Báo cáo Tổng hợp

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc ------------------------------ Hà Nội ngày 14 tháng 4 năm 2004 Giấy đề nghị xuất vật tư Kính gửi Ông (Bà): Trần Văn Hà Chức vụ : Trưởng phòng vật tư Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Tên tôi là : Trần Thu Hồng Chức vụ : Trưởng phòng Bộ phận : Sản xuất Căn cứ vào: Kế hoạch sản xuất Đề nghị xuất các loại vật tư để: sản xuất thuốc STT Loại vật tư Đơn vị Số lượng Ghi chú 01 Lọ thuỷ tinh Cái 13.000 02

doc115 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1548 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt tài liệu Báo cáo Tổng hợp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nút Cái 13.000 03 Nhãn Cái 13.000 Giám đốc duyệt Phụ trách bộ phận Người đề nghị NV25 : Xuất lọ thuỷ tinh, nút và nhãn để sản xuất thuốc, PXK08, ngày 14/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 14 tháng 04 năm 2004 Số: 08 Nợ TK: 627 Có TK: 153 Họ, tên người nhận hàng: Trần Hoa Anh Địa chỉ: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do xuất: Xuất để sản xuất thuốc TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1. Lọ thuỷ tinh P1 Cái 13.000 13.000 350 4.550.000 2. Nút P2 Cái 13.000 13.000 100 1.300.000 3. Nhãn P3 Cái 13.000 13.000 50 650.000 Cộng 6.500.000 Xuất tại kho: nguyên vật liệu Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV15: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 01 ngày 6/4, đơn vị chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 06 tháng 04 năm 2004 Số: 01 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Tuấn Anh Địa chỉ: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 650 650 28.701,42 18.655.923 Cộng 18.655.923 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV16: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hùng, PXK 02 ngày 6/4, ông Hùng đã thanh toán bằng tiền mặt,PT 04, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 06 tháng 04 năm 2004 Số: 02 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hùng Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hùng Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 160 160 28.701,42 4.592.227,2 Cộng 4.592.227,2 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) (đã ký) NV17: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh , PXK 03 ngày 8/4, đơn vị đã thanh toán 50% bằng tiền mặt, số còn lại trả sau, PT 05, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 08 tháng 04 năm 2004 Số: 03 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Vũ Văn Thưởng Địa chỉ: Trại cá giống Nguyễn Khanh Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 550 550 28.701,42 15.785.781 Cộng 15.785.781 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV18: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà , PXK 04 , ngày 8/4, ông Hà đã thanh toán bằng tiền mặt, PT 06, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 08 tháng 04 năm 2004 Số: 04 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà Địa chỉ: Hà Nội Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 120 120 28.701,42 3.444.170,4 Cộng 3.444.170,4 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV26: Xuất quần áo, găng tay và mũ mua trong kỳ để làm đồ bảo hộ cho công nhân , PXK07, ngày 14/4. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 14 tháng 04 năm 2004 Số: 09 Nợ TK: 627 Có TK: 153 Họ, tên người nhận hàng: Trần Hương Giang Địa chỉ: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương Lý do xuất: Xuất đồ bảo hộ lao động Xuất tại kho: công cụ dụng cụ TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1. Quần áo QA Bộ 10 10 52.000 52.000 2. Mũ M Chiếc 20 20 15.000 300.000 3. Găng tay GT Đôi 30 30 5.000 150.000 Cộng 970.000 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV43: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 10 ngày 23/4, đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt , theo PT 13, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 23tháng 04 năm 2004 Số: 10 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Phương Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 6.000 6.000 28.701,42 172.208.520 Cộng 172.208.520 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV44: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 11 ngày 23/4, ông Hà đã thanh toán bằng tiền mặt,theo PT 14, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi tròng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 23tháng 04 năm 2004 Số: 11 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà Địa chỉ: Hà Nội Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 750 750 28.701,42 21.526.065 Cộng 21.526.065 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV49: Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè , đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt, PT 15, PXK 12 ngày 26/4, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 26 tháng 04 năm 2004 Số: 12 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Nam Trung Địa chỉ: Thái Bình Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 550 550 28.701,42 15.785.781 Cộng 15.785.781 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV50: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 13 ngày 26/4, ông Hà chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 26 tháng 04 năm 2004 Số: 13 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà Địa chỉ: Hà Nội Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 450 450 28.701,42 12.915.639 Cộng 12.915.639 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV51:Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh theo PXK 14 ngày 27/4, đơn vị đã thanh toán tiền hàng,PT 16, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 27 tháng 04 năm 2004 Số: 14 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Vũ Văn Thịnh Địa chỉ: Tiền Hải Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G Van 550 550 28.701,42 15.785.781 Cộng 15.785.781 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) NV52: Xuất bán thuốc HCG cho anh Nguyễn Hải Nam, theo PXK 15 ngày 27/4 , Anh Nam đã thanh toán bằng tiền mặt, theo PT 17, thuế VAT 10%. Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 0 1tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính phiếu xuất kho Ngày 27 tháng 04 năm 2004 Số: 15 Nợ TK: 632 Có TK: 155 Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Hải Nam Địa chỉ: Thái Bình Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho anh Nam Xuất tại kho: Thành phẩm TT Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư(sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Thuốc HCG G1 Van 1.500 1.500 28.701,42 43.052.130 Cộng 43.052.130 Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 06- VT Địa chỉ : Số 8- Nguyễn Công Hoan Ban hành theo QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính Thẻ Kho Ngày lập thẻ : 02/04 Tờ số : 09 Tên, nhãn hiệu , quy cách vật tư : Quần áo Đơn vị tính : Bộ Mã số : QA Số TT Chứng Số hiệu từ Ngày tháng Diễn giải Ngày nhập, xuất Số Nhập lượngXuất Tồn Ký xác nhận của kế toán A B C D R 1 2 3 4 01 02 PNK03 PXK09 02/04 14/04 Số dư đầu kỳ Mua quần áo của Công ty may 10 cho công nhân đã nhập kho , chưa trả tiền hàng . Xuất quần áo để làm bảo hộ cho công nhân Dư cuối kỳ 02/04 14/04 10 10 0 10 0 0 Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 06- VT Địa chỉ : Số 8- Nguyễn Công Hoan Ban hành theo QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính Thẻ Kho Ngày lập thẻ : 03/4 Tờ số : 08 Tên, nhãn hiệu , quy cách vật tư : Mũ Đơn vị tính : Chiếc Mã số : M Số TT Chứng Số hiệu từ Ngày tháng Diễn giải Ngày nhập, xuất Số Nhập lượngXuất Tồn Ký xác nhận của kế toán A B C D R 1 2 3 4 01 02 PNK05 PXK09 03/04 14/04 Dư đầu kỳ Mua mũ của Cửa hàng tổng hợp số 3 đã nhập kho , chưa thanh toán tiền hàng, thuế VAT 10%. Xuất mũ để làm đồ bảo hộ cho công nhân. Dư cuối kỳ 03/04 14/04 20 20 0 20 0 0 Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 06- VT Địa chỉ : Số 8- Nguyễn Công Hoan Ban hành theo QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính Thẻ Kho Ngày lập thẻ : 03/04 Tờ số : 07 Tên, nhãn hiệu , quy cách vật tư : Găng tay Đơn vị tính : Đôi Mã số : GT Số TT Chứng Số hiệu từ Ngày tháng Diễn giải Ngày nhập, xuất Số Nhập lượngXuất Tồn Ký xác nhận của kế toán A B C D R 1 2 3 4 01 02 PNK06 PXK09 03/04 14/04 Dư đầu kỳ Mua găng tay của Cửa hàng tổng hợp số 5 đã nhập kho , chưa trả tiền hàng, thuế VAT 10%. Xuất găng tay để làm đồ bảo hộ cho công nhân Dư cuối kỳ 03/04 14/04 30 30 0 30 0 0 Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 06- VT Địa chỉ : Số 8- Nguyễn Công Hoan Ban hành theo QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính Thẻ Kho Ngày lập thẻ : 05/04 Tờ số : 06 Tên, nhãn hiệu , quy cách vật tư : Nhãn Đơn vị tính : Cái Mã số : P3 Số TT Chứng Số hiệu từ Ngày tháng Diễn giải Ngày nhập, xuất Số Nhập lượng Xuất Tồn Ký xác nhận của kế toán A B C D R 1 2 3 4 01 02 PNK09 PXK08 05/04 Dư đầu kỳ Mua nhãn của Công ty Hoàng Long đã nhập kho , công ty đã trả bằng tiền mặt Xuất NVL để sản xuất thuốc. Dư cuối kỳ 05/04 14/04 13.000 13.000 0 13.000 0 0 Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 06- VT Địa chỉ : Số 8- Nguyễn Công Hoan Ban hành theo QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính Thẻ Kho Ngày lập thẻ : 05/04 Tờ số : 05 Tên, nhãn hiệu , quy cách vật tư : Nút Đơn vị tính : Cái Mã số : P2 Số TT Chứng Số hiệu từ Ngày tháng Diễn giải Ngày nhập, xuất Số Nhập lượng Xuất Tồn Ký xác nhận của kế toán A B C D R 1 2 3 4 01 02 PNK09 PXK08 05/04 14/04 Dư đầu kỳ Mua nút của Công ty Hoàng Long đã nhập kho , công ty đã trả bằng tiền mặt , thuế VAT 10%. Xuất nút để sản xuất thuốc Dư cuối kỳ 05/04 14/04 13.000 13.000 0 13.000 0 0 Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 06- VT Địa chỉ : Số 8- Nguyễn Công Hoan Ban hành theo QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính Thẻ Kho Ngày lập thẻ : 05/04 Tờ số : 04 Tên, nhãn hiệu , quy cách vật tư : Lọ thuỷ tinh Đơn vị tính : Cái Mã số : P1 Số TT Chứng Số hiệu từ Ngày tháng Diễn giải Ngày nhập, xuất Số Nhập lượng Xuất Tồn Ký xác nhận của kế toán A B C D R 1 2 3 4 01 02 PNK09 PXK08 05/04 14/04 Dư đầu kỳ Mua lọ thuỷ tinh của Công ty Hoàng Long đã nhập kho , công ty đã trả bàng tiền mặt,thuế VAT 10%. Xuất lọ để sản xuất thuốc . Dư cuối kỳ 05/04 14/04 13.000 13.000 0 13.000 0 0 Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 06- VT Địa chỉ : Số 8- Nguyễn Công Hoan Ban hành theo QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính Thẻ Kho Ngày lập thẻ :01/04 Tờ số : 03 Tên, nhãn hiệu , quy cách vật tư : Cồn tuyệt đối Đơn vị tính : Lít Mã số : C Số TT Chứng Số hiệu từ Ngày tháng Diễn giải Ngày nhập, xuất Số Nhập lượngXuất Tồn Ký xác nhận của kế toán A B C D R 1 2 3 4 01 02 PNK04 PXK07 02/04 14/04 Dư đầu kỳ Mua cồn tuyệt đối của Công ty HC Vĩnh Phúc, chưa trả tiền , thuế VAT 10%. Xuất cồn tuyệt đối để sản xuất thuốc . Dư cuối kỳ 1/04 02/04 14/04 8.000 8.000 898,432 8.898,432 898,432 898,432 Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 06- VT Địa chỉ : Số 8- Nguyễn Công Hoan Ban hành theo QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính Thẻ Kho Ngày lập thẻ :01/04 Tờ số : 01 Tên, nhãn hiệu , quy cách vật tư : Nước tiểu Đơn vị tính : Bq Mã số : N Số TT Chứng Số hiệu từ Ngày tháng Diễn giải Ngày nhập, xuất Số Nhập lượng Xuất Tồn Ký xác nhận của kế toán A B C D R 1 2 3 4 01 02 03 PNK01 PNK07 PXK05 01/04 04/04 14/04 Dư đầu kỳ Mua nước tiểu của Công ty HC Hà Nội , đã trả bằng tiền mặt , thuế VAT 10%. Công ty mua thêm nước tiểu của Công ty HC Hà Nội , chưa trả tiền . Xuất nước tiểu để sản xuất Dư cuối kỳ 01/04 01/04 04/04 14/04 168 750 1.571,9 1.683 1851 2.601 1.029,1 1.029,1 Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 06- VT Địa chỉ : Số 8- Nguyễn Công Hoan Ban hành theo QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính Thẻ Kho Ngày lập thẻ : 01/04 Tờ số : 02 Tên, nhãn hiệu , quy cách vật tư : Axêtôn Đơn vị tính : Lít Mã số : A Số TT Chứng Số hiệu từ Ngày tháng Diễn giải Ngày nhập, xuất Số Nhập lượngXuất Tồn Ký xác nhận của kế toán A B C D R 1 2 3 4 01 02 03 PNK02 PNK08 PXK06 01/04 04/04 14/04 Dư đầu kỳ Mua axêtôn của ông An , đã trả bằng tiền mặt. Công ty mua thêm axêtôn của ông An , đã trả một nửa tiền hàng bằng tiền mặt. Xuất axêtôn để sản xuất thuốc. Dư cuối kỳ 01/04 01/04 04/04 14/04 1.125 1.250 1.000 1.575 2.700 3.950 2.950 2.950 Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu số: 06- VT Địa chỉ : Số 8- Nguyễn Công Hoan Ban hành theo QĐ số:1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài chính Thẻ Kho Ngày lập thẻ : 01/04 Tờ số : 10 Tên, nhãn hiệu , quy cách vật tư : Thuốc HCG Đơn vị tính : Van Mã số : G Số TT Chứng Số hiệu từ Ngày tháng Diễn giải Ngày nhập, xuất Số Nhập lượng Xuất Tồn Ký xác nhận của kế toán A B C D R 1 2 3 4 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 PXK01 PXK02 PXK03 PXK04 PNK10 PXK10 PXK11 PXK12 PXK13 PXK14 PXK15 06/04 04/04 08/04 08/04 20/04 23/04 23/04 26/04 26/04 27/04 27/04 Dư đầu kỳ Xuất bán cho Trạm Hồng Ngự. Xuất bán cho ông Hùng Xuất bán choTrại cáNK Xuất bán cho ông Hà. Nhập kho TP . Xuất bán cho Trạm Hồng Ngự. Xuất bán cho ông Hà. Xuất bán cho TT Cái Bè . Xuất bán cho ông Hà. Xuất bán cho Trại cá NK. Xuất bán cho anh Nam. Dư cuối kỳ 01/04 01/04 14/04 08/04 08/04 20/04 23/04 23/04 26/04 26/04 27/04 27/04 10.800 650 160 550 120 6.000 750 550 450 550 1.500 1.600 950 790 240 120 10.920 4.920 4.170 3.620 3.170 2.620 1.120 1.120 Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Sổ quỹ tiền mặt TK 111 NT GS Số phiếu Diễn giải Số tiền Thu Chi Thu Chi Tồn Số dư đầu kỳ 966.755.543 01/4 01 Mua nước tiểu của Cty HC Hà Nội 3.696.000 963.059.543 01/4 02 Mua axêtôn của ông Đỗ Văn An 24.750.000 938.309.543 01/4 01 Trại cá giống Nguyễn Khanh thanh toán tiền nợ kỳ trước 59.880.200 998.189.743 02/4 03 Thanh toán tiền cho Công ty hoá chất Hà Nội kỳ trước 420.000.000 578.189.743 04/4 04 Mua axêtôn của ông Đỗ Văn An 13.750.000 564.439.743 05/4 02 TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền nợ kỳ trước 59.875.450 624.315.193 05/4 03 Ông Hà thanh toán 50% tiền nợ 20.061.050 644.376.243 05/4 05 Mua hàng của Công ty Hoàng Long 7.150.000 637.226.243 06/4 04 Xuất bán thuốc cho ông Hùng 5.984.000 643.210.243 08/4 05 Xuất bán thuốc cho Trại cá giống Nguyễn Khanh 10.285.000 653.495.243 08/4 06 Xuất bán thuốc cho ông Hà 4.488.000 657.983.243 10/4 07 Anh Dũng thanh toán tiền tạm ứng 78.321.920 736.305.163 Cộng tồn: 736.305.163 (1) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Sổ quỹ tiền mặt TK 111 NT GS Số phiếu Diễn giải Số tiền Thu Chi Thu Chi Tồn Số trang trước chuyển sang 736.305.163 12/4 08 Ông Hà thanh toán tiền nợ kỳ trước 20.061.050 756.366.213 12/4 09 Anh Nam thanh toán tiền nợ kỳ trước 30.321.120 786.687.333 15/4 06 Thanh toán tiền nợ kỳ trước cho Cty May 10 5.200.000 781.487.333 15/4 07 Thanh toán tiền nợ ông An 340.000.000 441.487.333 16/4 08 Thanh toán tiền nợ Sở điện lực HN kỳ trước 7.653.000 433.834.333 16/4 09 Thanh toán tiền nợ CH TH số 3 750.000 433.084.333 20/4 10 Thanh toán tiền điện cho Sở điện lực HN 2.451.070 430.633.263 20/4 11 Thanh toán tiền điện thoại 1.290.000 429.343.263 21/4 12 Thanh toán tiền nợ Cty HC Vĩnh Phúc 98.000.000 331.343.263 21/4 13 Thanh toán tiền nợ CH TH số 5 500.000 330.843.263 22/4 10 Anh Hùng trả nợ tiền hàng kỳ trước 31.975.760 362.819.023 22/4 11 Trạm Hồng Ngự thanh toán tiền kỳ này 24.310.000 387.129.023 Cộng tồn: 387.129.023 (2) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Sổ quỹ tiền mặt TK 111 NT GS Số phiếu Diễn giải Số tiền Thu Chi Thu Chi Tồn Số trang trước chuyển sang 387.129.023 22/4 12 Trại cá Nguyễn Khanh thanh toán tiền hàng kỳ này 10.285.000 397.414.023 23/4 13 Xuất bán thuốc cho Trạm Hồng Ngự 224.400.000 621.814.023 23/4 14 Xuất bán thuốc cho ông Hà 28.050.000 649.864.023 24/4 14 Thanh toán tiền cho Cty May 10 kỳ này 572.000 649.292.023 24/4 15 Thanh toán tiền cho Cty HC Vĩnh Phúc 220.000.000 429.292.023 25/4 16 Thanh toán tiền cho CH tổng hợp số 3 kỳ này 330.000 428.962.023 25/4 17 Thanh toán tiền cho CH tổng hợp số 5 kỳ này 165.000 428.797.023 26/4 15 Xuất bán thuốc cho TT Cái Bè 20.570.000 449.367.023 27/4 16 Xuất bán thuốc cho Trại cá Nguyễn Khanh 20.570.000 469.937.023 27/4 17 Xuất bán thuốc cho anh Nam 56.100.000 526.037.023 28/4 18 Thanh toán tiền cho Cty HC Hà Nội kỳ này 16.500.000 509.537.023 28/4 19 Thanh toán tiền cho ông An 13.750.000 495.787.023 Cộng tồn: 495.787.023 (3) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Sổ quỹ tiền mặt TK 111 NT GS Số phiếu Diễn giải Số tiền Thu Chi Thu Chi Tồn Số trang trước chuyển sang 495.787.023 29/4 18 Ông Hà thanh toán tiền hàng kỳ này 16.661.700 512.448.723 29/4 20 Thanh toán tiền lương cho CNV trong xưởng trong kỳ 43.767.000 468.681.723 29/4 21 Thanh toán tiền mua tủ đông 55.770.000 412.911.723 30/4 19 Nhượng bán máy trộn thuốc 15.400.000 428.311.723 Dư cuối kỳ : 428.311.723 (4) Ngày 30 tháng 4 năm 2004 Người giữ sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Sổ tiền gửi Tk 112 Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Gửi vào Rút ra Còn lại Số dư đầu kỳ 471.044.506 01/4 Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự thanh toán tiền hàng kỳ trước bằng chuyển khoản 131 69.895.500 540.940.006 Cộng dư cuối kỳ 540.940.006 Ngày 30 tháng 4 năm 2004 Người giữ sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) VII/ Ghi sổ kế toán tổng hợp: Hình thức nhật ký chung Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Sổ nhật ký chung Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu TK Số phát sinh Số Ngày tháng Nợ Có 01/4 PNK01 01/4 Mua nước tiểu của Cty HC Hà Nội x 152 3.360.000 133 336.000 111 3.696.000 01/4 PNK02 01/4 Mua axêtôn của ông An x 152 22.500.000 133 2.250.000 111 24.750.000 01/4 01/4 Trạm Hồng Ngự thanh toán tiền hàng x 112 69.895.500 131 69.895.500 01/4 PT01 01/4 Trại cáNguyễn Khanh thanh toán tiền hàng x 111 59.880.200 131 59.880.200 02/4 PNK03 02/4 Mua quần áo của Cty may 10 x 153 520.000 133 52.000 331 572.000 02/4 PNK04 02/4 Mua cồn tuyệt đối của Cty HC Vĩnh Phúc x 152 200.000.000 133 20.000.000 331 220.000.000 Cộng tồn : 378.793.700 378.793.700 (1) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sảnTW Sổ nhật ký chung Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu TK Số phát sinh Số Ngày tháng Nợ Có Số trang trước chuyển sang 378.793.700 378.793.700 02/4 PC03 02/4 Thanh toán tiền cho Công ty hoá chất Hà Nội x 331 420.000.000 111 420.000.000 03/4 PNK05 03/4 Mua mũ của cửa hàng tổng hợp số 3 x 153 300.000 133 30.000 331 330.000 03/4 PNK06 03/4 Mua găng tay của cửa hàng tổng hợp số 5 x 153 150.000 133 15.000 331 165.000 04/4 PNK07 04/4 Mua thêm nước tiểu của Công ty hoá chất Hà Nội x 152 15.000.000 133 1.500.000 331 16.500.000 04/4 PNK08 04/4 Mua thêm axêtôn của ông An x 152 25.000.000 133 2.500.000 111 13.750.000 331 13.750.000 Cộng tồn : 843.288.700 843.288.700 (2) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trông thuỷ sản TW Sổ nhật ký chung Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu TK Số phát sinh Số Ngày tháng Nợ Có Số trang trước chuyển sang: 843.288.700 843.288.700 05/4 PT02 05/4 TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền hàng x 111 59.875.450 131 59.875.450 05/4 PT03 05/4 Ông Hà thanh toán tièn x 111 20.061.050 131 20.061.050 05/4 PNK09 05/4 Mua hàng của Công ty Hoang Long x 152 6.500.000 133 650.000 111 7.150.000 06/4 PXK01 06/4 Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự x 632 18.655.923 155 18.655.923 131 24.310.000 511 22.100.000 333 2.210.000 06/4 PXK02 06/4 Xuất bán thuốc HCG cho ông Hùng x 632 4.592.227,2 155 4.592.227,2 111 5.984.000 511 5.440.000 333 544.000 Cộng tồn : 983.917.350,2 983.917.350,2 (03) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Sổ nhật ký chung Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu TK Số phát sinh Số Ngày tháng Nợ Có Số trang trước chuyển sang: 983.917.350,2 983.917.350,2 08/4 PXK03 08/4 Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh x 632 15.785.781 155 15.785.781 111 10.285.000 131 10.285.000 511 18.700.000 333 1.870.000 08/4 PXK04 08/4 Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà x 632 3.444.170,4 155 3.444.170,4 111 4.488.000 511 4.080.000 333 408.000 10/4 PT07 10/4 Anh Dũng thanh toán tiền tạm ứng x 111 78.321.920 141 78.321.920 12/4 PT08 12/4 Ông Hà thanh toán tiền x 111 20.061.050 131 20.061.050 12/4 PT09 12/4 Anh Nam thanh toán tiền x 111 30.321.120 131 30.321.120 Cộng tồn : 1.156.909.392,6 1.156.909.392,6 (04) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Sổ nhật ký chung Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu TK Số phát sinh Số Ngày tháng Nợ Có Số trang trước chuyển sang: 1.156.909.392,6 1.156.909.392,6 14/4 PXK05 14/4 Xuất nước tiểu để sản xuất x 621 31.438.000 152 31.438.000 14/4 PXK06 14/4 Xuất axêtôn để sản xuất x 621 20.000.000 152 20.000.000 14/4 PXK07 14/4 Xuất cồn tuyệt đối để sản xuất x 621 200.000.000 152 200.000.000 14/4 PXK08 14/4 Xuất lọ thuỷ tinh, nút,nhãn để sản xuất x 621 6.500.000 152 6.500.000 14/4 PXK09 14/4 Xuất trang thiết bị bảo hộ lao động x 627 970.000 153 970.000 15/4 PC06 15/4 Thanh toán tiền cho Công ty may 10 x 331 5.200.000 111 5.200.000 15/4 PC07 15/4 Thanh toán tiền cho ông An x 331 340.000.000 111 340.000.000 16/4 PC08 16/4 Thanh toán tiền cho sở điện lực Hà Nội x 331 7.653.000 111 7.653.000 Cộng tồn : 1.768.670.392,6 1.768.670.392,6 (05) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Sổ nhật ký chung Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu TK Số phát sinh Số Ngày tháng Nợ Có Số trang trước chuyển sang: 1.768.670.392,6 1.768.670.392,6 16/4 PC09 16/4 Thanh toán tiền cho cửa hàng TH số 3 x 331 750.000 111 750.000 18/4 18/4 Trích khấu hao TSCĐ cho các bộ phận x 627 4.273.200 641 1.700.000 642 1.500.000 214 7.473.200 18/4 18/4 Trích chi phí trả trước cho sản phẩm x 627 7.750.000 142 7.750.000 18/4 18/4 Phân bổ tiền lương cho CNTTSX x 622 20.467.000 334 20.467.000 18/4 18/4 Phân bổ tiền lương cho bộ phận QLPX x 627 8.800.000 334 8.800.000 Phân bổ tiền lương cho BPBH và QLDN x 641 7.100.000 642 7.400.000 334 14.500.000 Cộng : 1.828.410.592,6 1.828.410.592,6 (06) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Sổ nhật ký chung Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu TK Số phát sinh Số Ngày tháng Nợ Có Số trang trước chuyển sang: 1.828.410.592,6 1.828.410.592,6 19/4 19/4 Trích KH TSCĐ cho các bộ phận x 622 3.888.730 627 1.672.000 641 1.349.000 642 1.406.000 334 2.626.020 338 10.941.750 20/4 PC10 20/4 Thanh toán tiền cho Sở điện lực x 627 2.451.070 111 2.451.070 20/4 PC11 20/4 Thanh toán tiền điện thoại x 627 1.290.000 111 1.290.000 20/4 20/4 Tập hợp chi phí x 154 309.500.000 621 257.938.000 622 24.355.730 627 27.206.270 20/4 PNK09 20/4 Nhập kho thành phẩm x 155 309.500.000 154 309.500.000 21/4 PC12 21/4 Thanh toán tiền cho Cty HC Vĩnh Phúc x 331 98.000.000 111 98.000.000 21/4 PC13 21/4 Thanh toán tiền cho cửa hàng TH số 5 x 331 500.000 111 500.000 Cộng: 2.560.593.412,6 2.560.593.412,6 (07) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Sổ nhật ký chung Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu TK Số phát sinh Số Ngày tháng Nợ Có Số trang trước chuyển sang; 2.560.593.412,6 2.560.593.412,6 22/4 PT10 22/4 Anh Hùng thanh toán tiền x 111 31.975.760 131 31.975.760 22/4 PT11 22/4 Trạm Hồng Ngự thanh toán tiền x 111 24.310.000 131 24.310.000 22/4 PT12 22/4 Trại cá Nguyễn Khanh thanh toán tiền x 111 10.285.000 131 10.285.000 23/4 PXK10 23/4 Xuất bán thuốc cho Trạm Hồng Ngự x 632 172.208.520 155 172.208.520 111 224.400.000 511 204.000.000 333 20.400.000 23/4 PXK11 23/4 Xuất bán thuốc cho ông Hà x 632 21.526.065 155 21.526.065 111 28.050.000 511 25.500.000 333 2.550.000 24/4 PC14 24/4 Thanh toán tiền cho Công ty may 10 x 331 572.000 111 572.0000 Cộng tồn : 3.073.920.757,6 3.073.920.757,6 (08) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Sổ nhật ký chung Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu TK Số phát sinh Số Ngày tháng Nợ Có Số trang trước chuyển sang : 2.560.593.412,6 2.560.593.412,6 24/4 PC15 24/4 Thanh toán tiền cồn tuyệt đối x 331 220.000.000 111 220.000.000 24/4 PC16 24/4 Thanh toán tiền cho CH TH số 3 x 331 330.000 111 330.000 25/4 PC17 25/4 Thanh toán tiền cho CH TH số 5 x 331 165.000 111 165.000 26/4 PXK12 26/4 Xuất bán thuốc cho TT Thuỷ sản Cái Bè x 632 15.785.781 155 15.785.781 111 20.570.000 511 18.700.000 333 1.870.000 26/4 PXK13 26/4 Xuất bán thuốc cho ông Hà x 632 12.915.639 155 12.915.639 131 16.830.000 511 15.300.000 333 1.530.000 27/4 PXK14 27/4 Xuất bán thuốc cho Trại cá NK x 632 15.785.781 155 15.785.781 111 20.570.000 511 18.700.000 333 1.870.000 Cộng: 2.883.545.613,6 2.883.545.613,6 ._.(09) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Sổ nhật ký chung Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu TK Số phát sinh Số Ngày tháng Nợ Có Số trang trước chuyển sang: 2.883.545.613,6 2.883.545.613,6 27/4 PXK15 27/4 Xuất bán thuốc cho anh Nam x 632 43.052.130 155 43.052.130 111 56.100.000 511 51.000.000 333 5.100.000 28/4 28/4 Mua tủ đông x 211 50.700.000 133 5.070.000 331 55.770.000 28/4 PC18 28/4 Thanh toán tiền cho Cty HC Hà Nội x 331 16.500.000 111 16.500.000 28/4 PC19 28/4 Thanh toán nốt tiền hàng cho ông An x 331 13.750.000 111 13.750.000 29/4 PT18 29/4 Ông Hà thanh toán tiền hàng x 111 16.661.700 635 168.300 131 16.830.000 29/4 PC20 29/4 Thanh toán tiền lương cho CNV x 334 43.767.000 111 43.767.000 Cộng: 3.129.146.443,6 3.129.146.443,6 (10) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Sổ nhật ký chung Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu TK Số phát sinh Số Ngày tháng Nợ Có Số trang trước chuyển sang: 3.129.146.443,6 3.129.146.443,6 29/4 PC21 29/4 Trả tiền mua tủđông x 331 55.770.000 111 55.770.000 30/4 PT19 30/4 Nhượng bán máy trộn thuốc x 811 35.000.000 214 265.000.000 211 300.000.000 111 15.400.000 711 14.000.000 333 1.400.000 Dư cuối kỳ : 3.500.316.443,6 3.500.316.443,6 (11) Ngày 30 tháng 4 năm 2004 Người giữ sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) VIII/ Lập báo cáo tài chính Bộ , tổng công ty : Thuỷ sản Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW bảng cân đối kế toán Ngày 30 tháng 4 năm 2004 Đơn vị tính: VNĐ Tài sản Mã số Số đầu kỳ Số cuối kỳ 1 2 3 Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn ( 100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150 + 160) 100 1.952.211.179 1.138.093.791,4 I. Tiền mặt 110 1.437.800.049 969.251.729 1. Tiền mặt tại quỹ 111 966.755.543 428.311.723 2. Tiền gửi ngân hàng 112 471.044.506 540.940.006 3. Tiền đang chuyển 113 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121 2. Đầu tư ngắn hạn khác 128 3. Dự phòng giảm giá đầu tư 129 III. Các khoản phải thu 130 292.070.130 32.403.000 1. Phải thu của khách hàng 131 292.070.130 0 2. Trả trước cho người bán 132 3. Thuế GTGT được khấu trừ 133 32.403.000 4. Phải thu nội bộ 134 - Vốn kinh doanh ở các đơn vị 135 - Phải thu nội bộ khác 136 5. Các khoản phải thu khác 138 IV. Hàng tồn kho 140 134.018.400 134.188.382,4 1. Hàng mua đang đi đường 141 2. Nguyên vật liệu tồn kho 142 87.620.800 102.042.800 3. Công cụ dụng cụ trong kho 143 4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 144 5. Thành phẩm tồn kho 145 46.397.600 32.145.582,4 6. Hàng tồn kho 146 7. Hàng gửi đi bán 147 8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 V. Tài sản lưu động khác 150 88.322.600 2.250.680 1. Tạm ứng 151 78.321.920 0 2. Chi phí trả trước 152 10.000.680 2.250.680 3. Chi phí chờ kết chuyển 153 4. Tài sản thiếu chờ sử lý 154 5. Các khoản cầm cố, ký cược , ký cược, ký quỹ ngắn hạn 155 VI. Chi sự nghiệp 160 1. Chi sự ngiệp năm trước 161 2. Chi sự nghiệp năm nay 162 Tài sản cố định và đầu tư dài hạn ( 200 = 210 + 220 + 230 +240 + 241) 200 2.749.498.301 2.757.725.101 I. Tài sản cố định 210 2.749.498.301 2.757.725.101 1. Tài sản cố định hữu hình 211 3.681.617.601 3.432.317.601 - Nguyên giá 212 - Giá trị hao mòn luỹ kế 213 (932.119.300) (674.592.500) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 214 Nguyên giá Giá trị hao mòn luỹ kế 215 216 3. Tài sản cố định vô hình 217 Nguyên giá Giá trị hao mòn luỹ kế 218 219 II. Các khoản đầu tư tài chính 220 1. Đầu tư tài chính dài hạn 221 2. Góp vốn liên doanh 222 3. Đầu tư dài hạn 228 4. Dự phòng giảm giá đầu tư 229 III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 IV. Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn 240 V. Chi phí trả trước dài hạn 241 Tổng cộng tài sản 250 4.701.709.480 3.895.818.892,4 ( 250 = 100 + 200) Nguồn vốn Nợ phải trả ( 300= 310 + 320 + 330) 300 1.684.098.000 860.062.730 I. Nợ ngắn hạn 310 1.141.898.000 317.862.730 1. Vay ngắn hạn 311 190.795.000 190.795.000 2. Nợ dài hạn đến hạn trả 312 3. Phải trả cho người bán 313 872.103.000 0 4. Người mua trả tiền trước 314 5. Thuế và các khoản phải nộp 315 39.000.000 78.752.000 6. Phải trả công nhân viên 316 40.000.000 37.373.980 7. Phải trả cho các đơn vị nội bộ 317 8. Các khoản phải trả phải nộp khác 318 10.941.750 II. Nợ dài hạn 320 542.200.000 542.200.000 1. Vay dài hạn 321 542.200.000 542.200.000 2. Nợ dài hạn 322 III. Nợ khác 330 1. Chi phí trả trước 331 2. Tài sản thừa chờ xử lý 332 Nguồn vốn chủ sở hữu ( 400 = 410 + 420) 400 3.017.611.480 3.035.756.162,4 I. Nguồn vốn , quỹ 410 2.915.610.900 2.933.755.582,4 1. Nguồn vốn kinh doanh 411 1.532.387.900 1.532.387.900 2. Chênh lêch đánh giá lại tài sản 412 3. Chênh lệch tỷ giá 413 4. Quỹ đầu tư phát triển 414 160.000.000 160.000.000 5. Quỹ dự phòng tài chính 415 6. Lợi nhuận chưa phân phối 416 532.103.000 550.247.682,4 7. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 417 691.120.000 691.120.000 II. Nguồn kinh phí, quỹ khác 420 102.000.580 102.000.580 1. Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 421 2. Quỹ khen thưởng phúc lợi 422 102.000.580 102.000.580 3. Quỹ quản lý của cấp trên 423 4. Nguồn vốn kinh phí sự nghiệp 424 5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 425 Tổng cộng nguồn vốn ( 430 = 300 + 400) 430 4.701.709.480 3.895.818.892 các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán Chỉ tiêu Số đầu năm Số cuối năm 1. Tài sản thuê ngoài 2. Vật tư , hàng hoá nhận giữ hộ , nhận gia công 3. Hàng hoá nhận bán hộ , nhận ký gửi 4. Nợ khó đòi đã xử lý 5. Ngoại tệ các loại 6. Hạn mức kinh phí còn lại 7. Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có Lập, ngày 30 tháng 04 năm 2004 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (đã ký) (đã ký) (đã ký) bộ , tổng công ty : Thuỷ sản Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW kết quả hoạt động kinh doanh Tháng 04 năm 2004 Phần I - Lãi , Lỗ Đơn vị tính : VNĐ Chỉ tiêu Mã số Kỳ này Kỳ trước Luỹ kế từ đầu năm 1 2 3 4 5 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 383.520.000 383.520.000 Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07) 03 0 0 - Chiết khấu thương mại 04 - Giảm giá hàng bán 05 - Hàng bán bị trả lại 06 - Thuế tiêu thụ đặc biệt , thuế xuất khẩu , thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp phải nộp 07 1. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 03 ) 10 383.520.000 383.520.000 2. Giá vốn hàng bán 11 323.752.017,6 323.752.017,6 3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ ( 20 = 10 - 11 ) 20 59.767.982,4 59.767.982,4 4. Doanh thu hoạt động tài chính 21 0 0 5. Chi phí tài chính 22 168.300 168.300 - Trong đó : Lãi vay phải trả 23 6. Chi phí bán hàng 24 10.149.000 10.149.000 7. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 10.306.000 10.306.000 8. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ( 30 = 20 + ( 21 - 22 ) - ( 24 + 25 ) 30 39.144.682,4 39.144.682,4 9. Thu nhập khác 31 14.000.000 14.000.000 10. Chi phí khác 32 35.000.000 35.000.000 11. Lợi nhuận khác ( 40 = 31 - 32 ) 40 (21.000.000) (21.000.000) 12. Tổng lợi nhuận trước thuế ( 50 = 30 + 40 ) 50 18.144.682,4 18.144.682,4 13. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 51 5.080.511,07 5.080.511,07 14. Lợi nhuận sau thuế ( 60 = 50 -51 ) 60 13.064.171,33 13.064.171,33 phần II - tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước Đơn vị tính :VNĐ Chỉ tiêu Mã số Số còn phải nộp đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Luỹ kế từ đầu năm Số còn phải nộp cuối kỳ Số phải nộp Số đã nộp Số phải nộp Số đã nộp 1 2 3 4 5 6 7 8=3+4-5 I-Thuế (10=11+12+13+14+ 15+16+17+18+19+20 10 39.000.000 44.832.511,072 83.832.511,072 83.832.511,072 1. Thuế GTGT hàng bán nội địa 11 39.000.000 39.752.000 0 78.752.000 0 78.752.000 2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu 12 3. Thuế TTĐB 13 4. Thuế XNK 14 5. Thuế TNDN 15 0 5.080.511,07 5.080.511,07 5.080.511,07 6. Thu trên vốn 16 7. Thuế Tài nguyên 17 8. Thuế Nhà đất 18 9. Tiền thuê đất 19 10. Các loại thuế khác 20 II- Các khoản phải nộp khác (30=31+32+33) 30 1. Các khoản phụ thu 31 2. Các khoản phí , lệ phí 32 3. Các khoản khác 33 Tổng cộng(40=10+30) 40 Tổng số thuế còn phải nộp năm trước chuyển sang năm nay : Trong đó : Thuế thu nhập doanh nghiệp phần III - Thuế GTGT được khấu trừ , thuế gtgt được hoàn lại , thuế gtgt được giảm , thuế gtgt hàng bán nội địa Đơn vị tính : VNĐ Chỉ tiêu Mã số Số tiền Kỳ này Luỹ kế từ đầu năm 1 2 3 4 I - Thuế GTGT được khấu trừ 1- Số thuế GTGT còn được khấu trừ , còn được hoàn lại đầu kỳ 2- Số thuế GTGT được khấu trừ phát sinh 3- Số thuế GTGT đã khấu trừ , đã hoàn lại , thuế GTGT hàng mua trả lại và không được khấu trừ (12=13+14+15+16) Trong đó : a) Số thuế GTGT đã khấu trừ b) Số thuế GTGT đã hoàn lại c) Số thuế GTGT hàng mua trả lại d) Số thuế GTGT không được khấu trừ 4- Số thuế GTGT còn được khấu trừ , còn được hoàn lại cuối kỳ(17=10+11-12) II- Thuế GTGT được hoàn lại 1- Số thuế GTGT còn được hoàn lại đầu kỳ 2- Số thuế GTGT được hoàn lại phát sinh 3- Số thuế GTGT đã hoàn lại 4- Số thuế GTGT còn được hoàn lại cuối kỳ(23=20+21-22) III- Thuế GTGT được giảm 1- Số thuế GTGT còn được giảm đầu kỳ 2- Số thuế GTGT được giảm phát sinh 3- Số thuế GTGT đã được giảm 4- Số thuế GTGT còn được giảm cuối kỳ(33=30+31-32) IV- Thuế GTGT hàng bán nội địa 1- Thuế GTGT hàng bán nội địa còn phải nộp đầu kỳ 2- Thuế GTGT đầu ra phát sinh 3- Thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ 4- Thuế GTGT hàng bán bị trả lại , bị giảm giá 5- Thuế GTGT được giảm trừ vào số thuế phải nộp 6- Thuế GTGT hàng bán nội địa đã nộp vào Ngân sách nhà nước 7- Thuế GTGT hàng bán nội địa còn phải nộp cuối kỳ (46=40+41-42-43-44-45) 10 11 12 13 14 15 16 17 20 21 22 23 30 31 32 33 40 41 42 43 44 45 46 32.403.000 32.403.000 _ _ _ Ghi chú : Các chỉ tiêu có dấu - không có số liệu Lập , ngày 30 tháng 04 năm 2004 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (đã k ) (đã ký) (đã ký) Phần III: Một số nhận xét, kiến nghị đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Xí nghiệp Trải qua nhiều năm hoạt động , công ty đã tự vươn lên để khẳng định mình trong nền kinh tế thị trường hiện nay ở nước ta và có một đội ngũ cán bộ kinh doanh giàu kinh nghiệm , đặc biệt là đội ngũ cán bộ kế toán của công ty. Qua quá trình thực tập tại Công ty, trên cơ sở những kiến thức đã trang bị tại trường, và tình hình thực tế công tác kế toán tại Công ty. Em xin đưa ra một số nhận xét về công tác kế toán tại Công ty . 1. Về bộ máy kế toán : Bộ máy kế toán của Công ty phù hợp với quy mô sản xuất kinh doanh của Công ty . Việc phân công lao động kế toán được đẩy mạnh và hoạt động dần đi vào hiệu quả . Kế toán các phần hành và kế toán tổng hợp phối hợp nhịp nhàng với nhau và hỗ trợ lẫn nhau trong công tác kế toán . Kế toán luôn đảm bảo cung cấp thông tin một cách kịp thời , chính xác cho ban giám đốc . 2.Về hệ thống sổ sách: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương tổ chức hệ thống sổ sách theo hình thức NKC là phù hợp với quy mô và đặc điểm kinh doanh của công ty. Hình thức này có ưu điểm là rõ ràng , dễ ghi chép , dễ đối chiếu , dễ kiểm tra và việc ghi chép ít bị trùng lặp . Tuy nhiên , đòi hỏi trình độ nghiệp vụ của cán bộ phải cao. 3.Về chứng từ và luân chuyển chứng từ: Công ty sử dụng và chấp hành nghiêm chỉnh mọi hoá đơn chứng từ theo đúng mẫu và quy định của Bộ tài chính . Mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều được phản ánh trên các loại hoá đơn, chứng từ phù hợp cả về số lượng , nguyên tắc ghi chép cũng như các yêu cầu của công tác quản lý chứng từ . Các chứng từ là những cơ sở ban đầu để thực hiện công việc hạch toán, do đó, chứng từ được đánh giá theo trình tự thời gian và được kiểm tra thường xuyên về nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kiểm tra các chứng từ gốc kèm theo...Việc kiểm tra này giúp cho việc phân loại , tổng hợp thông tin kinh tế để ghi sổ chi tiết và sổ tổng hợp . 4. Về phương pháp kế toán hàng tồn kho : Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho. Phương pháp này đảm bảo cung cấp thông tin thường xuyên , chính xác về tình hình biến động của hàng hoá trong công ty tại mọi thời điểm . Số hàng tồn kho được phản ánh trung thực để phòng kế toán nắm được báo cáo lên ban giám đốc và phòng kinh doanh để có kế hoạch nhập thêm hàng hoặc tìm cách tiêu thụ hàng nhanh chóng hơn để đạt được lượng tồn kho hợp lý. Tuy nhiên việc tính khấu hao theo phương pháp bình quân rất phức tạp vì thông thường rất khó dự đoán chính xác được sự tiến bộ của khoa học và công nghệ, bởi vậy trong những trường hợp không lường trước hết được sự phát triển nhanh chóng của khoa học thì công ty dễ bị mất vốn cố định do không thu hồi vốn kịp thời được. 5.Về hệ thống tài khoản sử dụng: Bên cạnh việc công ty áp dụng thống nhất theo hệ thống tài khoản mới do bộ tài chính quy định , công ty đã dựa vào tính chất , mức độ phát sinh của các loại nghiệp vụ để mở chi tiết thêm những tài khoản cần theo dõi cụ thể , giúp cho việc ghi chép, hạch toán được dễ dàng hơn . 6.Về hình thức thanh toán : Hình thức thanh toán chủ yếu của công ty là hình thức thanh toán chậm, nên công ty để các đơn vị khác chiếm dụng vốn của mình . Tỷ lệ thanh toán chậm chiếm khá cao, làm cho vòng luân chuyển vốn của công ty chậm và sử dụng vốn chưa có hiệu quả cao . Kết luận Hoà cùng xu thế thay đổi chung của nền kinh tế thị trường có sự điều tiết của Nhà nước trong mấy năm trở lại đây hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương đã có những biến đổi để thích ứng. Công ty đã nhanh chóng tiếp cận thị trường, mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh. Cùng với sự năng động của bộ máy quản lý và sự cố gắng nỗ lực của tập thể cán bộ công nhân viên, đến nay hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty có uy tín, chất lượng cao, đời sống công nhân viên được nâng cao … Thành tựu mà công ty đạt được cũng do một phần đóng góp không nhỏ của việc tổ chức công tác kế toán ở công ty . Công ty có đội ngũ cán bộ kế toán có chuyên môn cao, tiếp cận kịp thời với chế độ kế toán mới và vận dụng một cách linh hoạt. Nhìn chung bộ máy kế toán của Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương được tổ chức hợp lý, hoạt động có nguyên tắc, tuân thủ theo chế độ kế toán hiện hành phù hợp với điều kiện cụ thể của Công ty đảm bảo tính toán và phân bổ chính xác cho các đối tượng sử dụng. Đơn vị :Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Bảng cân đối số phát sinh Tháng 04 năm 2004 Đơn vị tính : VNĐ TT Số hiệu tài khoản Tên TK Dư đầu kỳ Phát sinh trong kỳ Dư cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có 1 111 Tiền mặt 966.755.543 737.600.250 1.276.044.070 428.311.723 2 112 Tiền gửi ngân hàng 471.044.506 69.895.500 540.940.006 3 131 Phải thu của khách hàng 292.070.130 51.425.000 343.495.130 0 4 133 Thuế GTGT được khấu trừ 0 32.403.000 32.403.000 5 141 Tạm ứng 78.321.920 78.321.920 0 6 142 Chi phí trả trước 10.000.680 7.750.000 2.250.680 7 152 Nguyên vật liệu tồn kho 87.620.800 272.360.000 257.938.000 102.042.800 8 153 Công cụ dụng cụ 0 970.000 970.000 0 9 154 CP SXKDD 0 309.500.000 309.500.000 0 10 155 Thành phẩm tồn kho 46.397.600 309.500.000 323.752.017,6 32.145.582,4 11 211 TSCĐ 3.681.617.601 50.700.000 300.000.000 3.432.317.601 12 214 Hao mòn TSCĐ 932.119.300 265.000.000 7.473.200 674.592.500 13 331 Phải trả người bán 872.103.000 1.179.190.000 307.087.000 0 14 333 Thuế và các khoản phải nộp khác 39.000.000 39.752.000 78.752.000 15 334 Phải trả CNV 40.000.000 46.393.020 43.767.000 37.373.980 16 341 Vay dài hạn 542.200.000 542.200.000 17 411 Nguồn vốn kinh doanh 1.532.387.900 1.532.387.900 18 414 Quỹ đầu tư phát triển 160.000.000 160.000.000 19 431 Quỹ khen thưởn phúc lợi 102.000.580 102.000.580 20 441 Nguồn vốn đầu tư XDCB 691.120.000 691.120.000 311 Vay ngắn hạn 190.795.000 190.795.000 21 338 Các khoản phải trả, phải nộp khác 0 10.941.750 10.941.750 22 421 LN chưa phân phối 532.103.000 18.144.682,4 550.247.682,4 23 511 DTT 0 383.520.000 383.520.000 0 24 621 CP NVLTT 0 257.938.000 257.938.000 0 25 622 CP NCTT 0 24.355.730 24.355.730 0 26 627 CP SXC 0 27.206.270 27.206.270 0 27 641 CP BH 0 10.149.000 10.149.000 0 28 642 CP QLDN 0 10.306.000 10.306.000 0 29 632 GVHB 0 323.752.017,6 323.752.017,6 0 30 635 CP tài chính 0 168.300 168.300 0 31 711 Thu nhập khác 0 14.000.000 14.000.000 0 32 811 CP khác 0 35.000.000 35.000.000 0 33 911 XĐ KQKD 397.520.000 397.520.000 Cộng 5.633.828.780 5.633.828.780 4.808.852.088,6 4.808.852.088,6 4.570.411.392,4 4.570.411.392,4 Ngày 30 tháng 4 năm 2004 Người giữ sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW bảng tổng hợp chi tiết , vật liệu , sản phẩm , hàng hoá Tài khoản : 152 Tháng 04 năm 2004 Số TT Tên quy cách vật liệu, sản phẩm, hàng hoá Số tiền Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ 1 Nước tiểu 33.660.000 18.360.000 31.438.000 20.582.000 2 Axêtôn 31.500.000 47.500.000 20.000.000 59.000.000 3 Cồn tuyệt đối 22.460.800 222.460.800 222.460.800 22.460.800 4 Lọ thuỷ tinh 0 4.550.000 4.550.000 0 5 Nút 0 1.300.000 1.300.000 0 6 Nhãn 0 650.000 650.000 0 Cộng 87.620.800 294.820.800 280.398.800 102.042.800 Ngày 30 tháng 04 năm 2004 Người lập biểu Kế toán trưởng (đã ký) (đã ký) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW bảng tổng hợp chi tiết vật liệu , sản phẩm , hàng hoá Tài khoản : 155 Tháng 04 năm 2004 Số TT Tên quy cách vật liệu, sản phẩm, hàng hoá Số tiền Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ 1 Thuốc HCG 46.397.600 309.500.000 320.307.847,2 35.589.752,8 Cộng 46.397.600 309.500.000 320.307.847,2 35.589.752,8 Ngày 30 tháng 04 năm 2004 Người lập biểu Kế toán trưởng (đã ký) (đã ký) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Sổ chi tiết Vật liệu, sản phẩm, hàng hoá Tên vật liệu, sản phẩm, hàng hoá: Thuốc HCG Đơn vị tính: Van Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số hiệu Ngày tháng Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Dư đầu kỳ 28.998,5 1.600 46.397.600 06/4 PXK01 06/4 Xuất bán cho Trạm Hồng Ngự 632 28.701,42 650 18.655.923 950 27.741.677 06/4 PXK02 06/4 Xuất bán cho ông Hùng 632 28.701,42 160 4.592.227,2 790 23.149.449,8 08/4 PXK03 08/4 Xuất bán cho Trại cá giống Nguyễn Khanh 632 28.701,42 550 15.785.781 240 7.363.668,8 20/4 PNK10 20/4 Nhập kho thành phẩm 154 28.657,4 10.800 309.500.000 11.040 316.863.668.8 23/4 PXK10 23/4 Xuất bán cho Trạm Hồng Ngự 632 28.701,42 6.000 172.208.520 5.040 144.655.148,8 23/4 PXK11 23/4 Xuất bán cho ông Hà 632 28.701,42 750 21.526.065 4.290 123.129.083,8 26/4 PXK12 26/4 Xuất bán cho TTCái Bè. 632 28.701,42 550 15.785.781 3.740 107.343.302,8 26/4 PXK13 26/4 Xuất bán cho ông Hà 632 28.701,42 450 12.915.639 3.290 94.427.663,8 27/4 PXK14 27/4 Xuất bán cho Trại cá 632 28.701,42 550 15.785.781 2.740 78.641.882,8 27/4 PXK15 27/4 Xuất bán cho anh Nam 632 28.701,42 1.500 43.052.130 1.240 35.589.752,8 Dư cuối kỳ: 1.240 35.589.752,8 Ngày 30 tháng 04 năm 2004 Người ghi sổ Kế toán trưởng (đã ký) (đã ký) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK: 621 - Thuốc HCG Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Nợ TK Số hiệu Ngày tháng 621 154 1 2 3 4 5 6 7 14/4 PXK05 14/4 Xuất nước tiểu để sản xuất thuốc 152 31.438.000 14/4 PXK06 14/4 Xuất axêtôn để sản xuất thuốc 152 20.000.000 14/4 PXK07 14/4 Xuất cồn tuyệt đối để sản xuất thuốc 152 200.000.000 14/4 PXK08 14/4 Xuất lọ, nút, nhãn để sản xuất thuốc 152 6.500.000 Cộng PS trong kỳ : 257.938.000 Ghi Có TK 621 257.938.000 Dư cuối kỳ 0 Ngày 30 tháng 04 năm 2004 Người ghi sổ Kế toán trưởng (đã ký) (đã ký) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK: 622 - Thuốc HCG Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Nợ TK Số hiệu Ngày tháng 622 154 1 2 3 4 5 6 7 18/4 Phân bổ tiền lương cho CN TTSX 334 20.467.000 18/4 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ 338 3.888.730 Cộng PS trong kỳ : 24.355.730 Ghi Có TK 622 24.355.730 Dư cuối kỳ 0 Ngày 30 tháng 04 năm 2004 Người ghi sổ Kế toán trưởng (đã ký) (đã ký) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK: 627 - Thuốc HCG Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Nợ TK Số hiệu Ngày tháng 627 154 1 2 3 4 5 6 7 14/4 PXK09 14/4 Xuất quần áo, găng tay, mũ làm đồ bảo hộ cho CN 153 970.000 18/4 Trích khấu hao TSCĐ 214 4.273.200 18/4 Trích chi phí trả trước cho SP 142 7.750.000 18/4 Phân bổ TL cho BP QLPX 334 8.800.000 18/4 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 338 1.672.000 20/4 PC10 20/4 Thanh toán tiền cho Sở điện lực 111 2.451.070 20/4 PC11 20/4 Thanh toán tiền điện thoại 111 1.290.000 Cộng PS trong kỳ : 27.206.270 Ghi Có TK 627 27.206.270 Dư cuối kỳ 0 Ngày 30 tháng 04 năm 2004 Người ghi sổ Kế toán trưởng (đã ký) (đã ký) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK: 641 - Thuốc HCG Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Nợ TK Số hiệu Ngày tháng 641 911 1 2 3 4 5 6 7 18/4 Trích khấu hao TSCĐ 214 1.700.000 18/4 Phân bổ TL cho BP QLDN 334 7.100.000 18/4 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 338 1.349.000 Cộng PS trong kỳ : 10.149.000 Ghi Có TK 641 10.149.000 Dư cuối kỳ 0 Ngày 30 tháng 04 năm 2004 Người ghi sổ Kế toán trưởng (đã ký) (đã ký) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK: 642 - Thuốc HCG Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Nợ TK Số hiệu Ngày tháng 621 911 1 2 3 4 5 6 7 18/4 Trích khấu hao TSCĐ 214 1.500.000 18/4 Phân bổ TL cho BP QLDN 334 7.400.000 18/4 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 338 1.406.000 Cộng PS trong kỳ : 10.306.000 Ghi Có TK 642 10.306.000 Dư cuối kỳ 0 Ngày 30 tháng 04 năm 2004 Người ghi sổ Kế toán trưởng (đã ký) (đã ký) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW bảng tổng hợp chi tiết vật liệu , sản phẩm , hàng hoá Tài khoản : 153 Tháng 04 năm 2004 Số TT Tên quy cách vật liệu, sản phẩm, hàng hoá Số tiền Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ 1 Quần áo 0 520.000 520.000 0 2 Mũ 0 300.000 300.000 0 3 Găng tay 0 150.000 150.000 0 Cộng 0 970.000 970.000 0 Ngày 30 tháng 04 năm 2004 Người lập biểu Kế toán trưởng (đã ký) (đã ký) Nhận xét của giáo viên hướng dẫn Nhận xét của cơ quan thực tập Lời cảm ơn Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến cô giáo Trần Thị Thắm, người đã tận tình giúp đỡ em trong quá trình viết bài, hướng dẫn phương hướng triển khai nội dung bài viết và tổng kết các kết quả nghiên cứu một cách có hệ thống . Em cũng xin chân thành cảm ơn các cô chú, anh chị tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương , đặc biệt là phòng Tài chính - Kế toán đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cũng như chỉ bảo hướng dẫn em hoàn thành bài viết này . Nhận xét của giáo viên hướng dẫn Nhận xét của cơ quan thực tập Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu : 06 - LĐTL Bộ phận : Kho thành phẩm QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT Ngày 01tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính Số : 01 phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành Ngày 20 tháng 04 năm 2004 Tên đơn vị ( hoặc cá nhân ) : Bùi Minh Thu Theo hợp đồng số : 00124 ngày 20 tháng 04 năm 2004 Số TT Tên sản phẩm ( công việc ) Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú A B C 1 2 3 D 01 Thuốc HCG Van 10.800 28.657,4 309.500.000 Cộng x x x 309.500.000 x Tổng số tiền (viết bằng chữ): Ba trăm linh chín triệu năm trăm nghìn đồng chẵn . Người giao việc Người nhận việc Người kiểm tra chất lượng Người duyệt (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 02- TSCĐ Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT ngày 01tháng 11 năm 1995 của bộ tài chính thẻ tài sản cố định Số: 01 Ngày 28 tháng 04 năm 2004 lập thẻ Kế toán trưởng (đã ký) Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số: 15 ngày 28 tháng 04 năm 2004 Tên , ký mã hiệu , quy cách (cấp hạng) TSCĐ : Tủ đông . Số hiệu TSCĐ Nước sản xuất (xây dựng) : Trung Quốc . Năm sản xuất : 2003 Bộ phận quản lý , sử dụng : Bộ phận sản xuất . Năm đưa vào sử dụng : 2004 Công suất (diện tích) thiết kế : 250 Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày tháng năm 2004 Lý do đình chỉ Số hiệu chứng từ Nguyên giá tài sản cố định Giá trị hao mòn tài sản cố định Ngày , tháng, năm Diễn giải Nguyên giá Năm Giá trị hao mòn Cộng dồn A B C 1 2 3 4 BBGN 15 28/04/2004 50.100.000 2004 Số TT Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị A B C 1 2 Ghi giảm TSCĐ chứng từ số ngày tháng năm 2004 Lý do giảm Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW thẻ tính giá thành sản phẩm dịch vụ Tháng 04 năm 2004 Tên sản phẩm, dịch vụ : Thuốc HCG Chỉ tiêu Tổng số tiền Chia ra theo khoản mục NVL NC SXC ... 1 2 3 4 5 6 1. CP SXKD dở dang đầu kỳ 2. CP SXKD phát sinh trong kỳ 3. Giá thành sản phẩm, dịch vụ trong kỳ 4. CP SXKD dở dang cuối kỳ 0 309.500.000 28.657,4 0 257.938.000 23.883,14 24.355.730 2.255,16 27.206.270 2.519,1 Ngày 30 tháng 04 năm 2004 Người ghi sổ Kế toán trưởng (đã ký) (đã ký) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW sổ chi tiết thanh toán với người mua người bán (Dùng cho TK:131 , 331) Tài khoản : 131 Đối tượng : Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự Loại tiền : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Thời hạn được chiết khấu Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1/4 6/4 22/4 PXK01 PT11 1/4 6/4 22/4 1. Số dư đầu kỳ 2. Số PS trong kỳ - Trạm Hồng Ngự thanh toán tiền nợ kỳ trước - Bán thuốc cho Trạm Hồng Ngự chưa trả tiền - Trạm Hồng Ngự thanh toán tiền hàng 112 511 333 111 22.100.000 2.210.000 68.895.500 24.310.000 69.895.500 Cộng PS trong kỳ x x 24.310.000 93.205.500 3. Số dư cuối kỳ 0 Ngày 30 tháng 04 năm 2004 Người ghi sổ Kế toán trưởng (đãký) (đã ký) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW sổ chi tiết thanh toán với người mua người bán (Dùng cho TK:131 , 331) Tài khoản : 131 Đối tượng : Trại cá giống Nguyễn Khanh Loại tiền : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Thời hạn được chiết khấu Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1/4 8/4 22/4 PT01 PT05 PT12 1/4 8/4 22/4 1. Số dư đầu kỳ 2. Số PS trong kỳ - Trại cá NK thanh toán tiền nợ kỳ trước - Trại cá NK thanh toán 1/2 tiền hàng - Trại cá NK thanh toán nốt tiền hàng 111 511 333 111 9.350.000 935.000 59.880.200 10.285.000 59.880.200 Cộng PS trong kỳ x x 10.285.000 70.165.200 3. Số dư cuối kỳ 0 Ngày 30 tháng 04 năm 2004 Người ghi sổ Kế toán trưởng (đãký) (đã ký) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW sổ chi tiết thanh toán với người mua người bán (Dùng cho TK:131 , 331) Tài khoản : 131 Đối tượng : TT Thuỷ sản Cái Bè Loại tiền : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Thời hạn được chiết khấu Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 5/4 PT02 5/4 1. Số dư đầu kỳ 2. Số PS trong kỳ - TT Thuỷ sản Cái Bè thanh toán tiền nợ kỳ trước 111 59.875.450 59.875.450 Cộng PS trong kỳ x x 59.875.450 3. Số dư cuối kỳ 0 Ngày 30 tháng 04 năm 2004 Người ghi sổ Kế toán trưởng (đãký) (đã ký) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW sổ chi tiết thanh toán với người mua người bán (Dùng cho TK:131 , 331) Tài khoản : 131 Đối tượng : Ông Trần Văn Hà Loại tiền : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Thời hạn được chiết khấu Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 5/4 12/4 26/4 29/4 PT03 PT08 PXK13 PT18 5/4 12/4 26/4 29/4 1. Số dư đầu kỳ 2. Số PS trong kỳ - Ông Hà trả 1/2 tiền nợ kỳ trước - Ông Hà thanh toán nốt tiền nợ - Bán thuốc cho ông Hà chưa trả tiền - Ông Hà trả tiền sớm được hưởng CKTT 1% 111 111 511 333 111 635 15.300.000 1.530.000 20.061.050 20.061.050 16.661.700 168.300 40.122.100 Cộng PS trong kỳ x x 16.830.000 56.952.100 3. Số dư cuối kỳ 0 Ngày 30 tháng 04 năm 2004 Người ghi sổ Kế toán trưởng (đãký) (đã ký) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW sổ chi tiết thanh toán với người mua người bán (Dùng cho TK:131 , 331) Tài khoản : 131 Đối tượng :Anh Nguyễn Hải Nam Loại tiền : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Thời hạn được chiết khấu Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12/4 PT09 12/4 1. Số dư đầu kỳ 2. Số PS trong kỳ - Anh Nam thanh toán tiền nợ kỳ trước 111 30.321.120 30.321.120 Cộng PS trong kỳ x x 30.321.120 3. Số dư cuối kỳ 0 Ngày 30 tháng 04 năm 2004 Người ghi sổ Kế toán trưởng (đãký) (đã ký) Đơn vị : Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW sổ chi tiết thanh toán với người mua người bán (Dùng cho TK:131 , 331) Tài khoản : 131 Đối tượng : Anh Trần Văn Hùng Loại tiền : VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Thời hạn được chiết khấu Số phát sinh Số dư Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 22/4 PT10 22/4 1. Số dư đầu kỳ 2. Số PS trong kỳ - Anh hùng thanh toán tiền nợ kỳ trước 111 31.975.760 31.975._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKT1140.doc
Tài liệu liên quan