BÁO CÁO TÓM TẮT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG TINH DỊCH
CHIM TRĨ ĐỎ KHOANG CỔ (PHASIANUS COLCHICUS )
TẠI TRUN G TÂM GIỐNG VẬT NUÔI CHẤT LƯỢNG CAO
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Người thực hiện : Nguyễn Thị Bé
Lớp : K59-T yd
Giảng viên hướng dẫn : ThS. Nguyễn Thị Mai Thơ
Bộ môn : N goại - Sản
HÀ NỘI - 2018
ĐỀ TÀI:
Nội dung báo cáo
Phần I. Mở đầu
Phần II. Đối tượng- Nội dung- Phương pháp nghiên cứu
Phần III. Kết quả và thảo luận
P
35 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 12/01/2022 | Lượt xem: 364 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Báo cáo tóm tắt Khóa luận - Đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng tinh dịch chim trĩ đỏ khoang cổ (phasianus colchicus) tại trung tâm giống vật nuôi chất lượng cao học viện nông nghiệp Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hần IV. Kết luận và kiến nghị
PHẦN I
MỞ ĐẦU
Thị trường tiêu thụ
Thụ tinh nhân tạo
Chim Trĩ đỏ khoang cổ
“ Đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng tinh dịch chim Trĩ đỏ khoang cổ tại Trung tâm giống vật nuôi chất lượng cao Học viện Nông nghiệp Việt Nam”
1.1. Đặt vấn đề
1.2. Mục tiêu và ý nghĩa của đề tài
Mục Tiêu
Ý Nghĩa
Đ ánh giá được một số chỉ tiêu chất lượng tinh dịch của một số cá thể chim Trĩ Đỏ khoang cổ tại T rung tâm Giống vật nuôi chất lượng cao Học viện Nông nghiệp Việt Nam .
Đưa đến những thông tin khoa học về phẩm chất tinh dịch của chim Trĩ , là tài liệu tham khảo phục vụ công tác học tập,
nghiên cứu
Tiền đề cho ứng dụng kỹ thuật thụ tinh nhân tạo trên chim Trĩ. Từ đó đưa thụ tinh nhân tạo áp dụng rộng rãi hơn trong chăn nuôi.
PHẦN II
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG,
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2. 1. Đ ối tượng nghiên cứu
Chim Trĩ trống có độ tuổi từ 12 tháng t rở lên, và có khối lượng khoảng từ 1,4-1,7 kg.
2. 2. Địa điểm nghiên cứu
Trung tâm giống vật nuôi chất lượng cao Học viện Nông nghiệp Việt Nam .
2. 3. T hời gian nghiên cứu
Tháng 8 /201 8 đến tháng 11 /201 8
2.4. Nội dung nghiên cứu
Đánh giá một số chỉ tiêu số lượng, chất lượng tinh dịch chim Trĩ gồm:
Màu sắc của tinh dịch
Lượng tinh
Hoạt lực tinh trùng
Nồng độ tinh dịch
Tỉ lệ kỳ hình của tinh trùng
Sức kháng tinh trùng
2.5.1. Dụng cụ, hóa chất nghiên cứu
2.5. Phương pháp nghiên cứu
Micropipet
Hóa chất , dụng cụ khác
Kính hiển vi
Buồng đếm Newbauer
2.5.3. Phương pháp khai thác tinh dịch
Phương pháp khai thá c: phương pháp massage của Lake (1983)
Tư thế chuẩn bị chim
Chim Trĩ xuất tinh
Hút tinh dịch
2.5.2. Phương pháp đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng tinh dịch chim Trĩ
Màu sắc tinh dịch: được xác định thông qua mắt thường.
Lượng tinh (V) : được xác định bằng xilanh 1ml có độ chia nhỏ nhất 0,01 ml.
Nồng độ (C): phương pháp đếm trực tiếp bằng buồng đếm hồng - bạch cầu theo Trần Tiến Dũng và c s (2002).
Kỳ hình (K%): phương pháp nhuộm tiêu bản của Trần Tiến Dũng và cs . (2002) .
Hoạt lực (A): phương pháp tính điểm theo Abu và cs. (2013); Trần Tiến Dũng và cs. (2002)
Sức kháng (R): phương pháp 3 lọ của Trần Tiến Dũng
và cs. (2002).
2.5.3. Phương pháp xử số liệu
Các giá trị trung bình, độ lệch chuẩn được tính theo phương pháp thống kê mô tả
Phân tích so sánh thống kê bằng phần mềm excel 20 07 .
PHẦN III
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Vài nét về Trung tâm giống vật nuôi chất lượng cao - HVNNVN
Chuồng nuôi chim bồ câu Pháp
Chuồng nuôi chim trĩ
3.2 . Kết quả đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng,số lượng của tinh dịch chim Trĩ đỏ khoang cổ
1
2
Hình 3.1: Màu sắc tinh dịch
1: Trắng trong; 2: Trắng sữa
Màu sắc
Số lượng
Tỉ lệ (%)
Trắng sữa
2
9,52
Trắng trong
11
52,4
Trắng ngà
4
19,04
Xanh
2
9,52
Hồng
2
9,52
Bảng 3.1: Màu sắc tinh dịch chim Trĩ đỏ khoang cổ
MÀU SẮC TINH DỊCH
STT(Chim)
Mean±SD
MIN
MAX
1 (n=9)
0,037 a ±0,009
0,02
0,05
2 (n=7)
0,033 a ±0,01
0,02
0,05
TB (n=16)
0,035 ±0,009
0,02
0,05
Bảng 3.2: Lượng tinh dịch chim trĩ ĐKC
G hi chú: Các chữ cái trong cùng một cột giống nhau biểu thị sự giống nhau của kết quả ở mức ý nghĩa P >0 ,05, n là sỗ mẫu.
Hình 3.2: Lượng tinh dịch chim Trĩ
LƯỢNG TINH
Biểu đồ 3.1. Lượng tinh dịch chim Trĩ ĐKC
STT (Chim)
Mean±SD
MIN
MAX
1 (n=9)
1,111 a ±1,139
0
3,5
2 (n=7)
1,000 a ±0,886
0
2,5
TB (n=16)
1,063 ±0,998
0
3,5
G hi chú: Các chữ cái trong cùng một cột giông nhau biểu thị sự giống nhau của kết quả ở mức ý nghĩa P > 0,05 , n là số mẫu
Bảng 3.3: Hoạt lực của tinh trùng
HOẠT LỰC TINH TRÙNG
Biểu đồ 3.2. Hoạt lực của tinh trùng chim Trĩ
STT (chim)
Mean ±SD
MIN
MAX
1 (n=9)
2,346 a ±0,477
1,7
3,2
2 (n=7)
2,206 a ±0,184
1,91
2,43
TB (n=16)
2,335 ±0,386
1,7
3,2
G hi chú: Các chữ cái trong cùng một cột giống nhau biểu thị sự giống nhau của kết quả ở mức ý nghĩa P > 0,05 , n là số mẫu.
Bảng 3.4: Nồng độ tinh dịch chim Trĩ trong 1ml (tỷ tinh trùng)
NỒNG ĐỘ
Biểu đồ 3.3: Nồng độ tinh trùng
STT (Chim)
Mean ±SD
MIN
MAX
1 (n=9)
15,178 a ±2
11.57
18.85
2 (n=7)
10,6 b ±0,605
9.72
11.61
TB (n=16)
13,175 ±3,124
9.72
18.85
G hi chú: Các chữ cái a,b trong cùng một cột khác nhau biểu thị sự khác nhau của kết quả ở
mức ý nghĩa P < 0,05 , n là số mẫu .
Bảng 3.5: Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (%)
TỶ LỆ KỲ HÌNH
Biểu đồ 3.3: Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (%)
Tinh trùng kỳ hình (1), tinh trùng bình thường (2)
STT (Chim)
Mean±SD
MIN
MAX
1 (n=9)
45 , 78 a ± 3,383
40
52
2 (n=7)
52 ,57 b ±2,992
48
56
Trung bình
48,75 ±4,669
40
56
Bảng 3.6: Sức kháng của tinh trùng (x10^3)
G hi chú: Các chữ cái a,b trong cùng một cột khác nhau biểu thị sự khác nhau của kết quả ở mức ý nghĩa P < 0,05 , n là số mẫu .
SỨC KHÁNG TINH TRÙNG
Biểu đồ 3.4: Sức kháng của tinh trùng
PHẦN IV
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Tinh dịch chim Trĩ ĐKC chủ yếu
có màu trắng
Lượng tinh trung bình đạt 0,035ml
Hoạt lực của tinh trùng thấp
(1,063 điểm).
4.1. Kết luận
Nồng độ tinh dịch chim Trĩ ĐKC đạt trung bình 2,335 tỷ/ml
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình chim Trĩ ĐKC cao trung bình đạt 13,175%
Sức kháng của tinh trùng chim Trĩ ĐKC khá cao 48,75×10٨3
Cần tiếp tục nghiên cứu sâu hơn nhằm đưa ra được những đánh giá khách quan nhất cho việc đưa thụ tinh nhân tạo cho chim Trĩ vào thực tiễn sản xuất tại Trung tâm.
4.1. Kiến nghị
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bao_cao_tom_tat_khoa_luan_danh_gia_mot_so_chi_tieu_chat_luon.pptx