BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG HÀ NỘI
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
BÁO CÁO TÓM TẮT
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ẢNH VIỄN THÁM HỒNG NGOẠI NHIỆT
LANDSAT XÁC ĐỊNH NHIỆT ĐỘ BỀ MẶT VÀ ĐỘ ẨM ĐẤT
PHỤC VỤ CÔNG TÁC GIÁM SÁT HẠN HÁN
Mã số: 2015.08.10
Cơ quan chủ trì đề tài: Trƣờng Đại học Tài nguyên và Môi trƣờng Hà Nội
Chủ nhiệm đề tài: TS. Vũ Danh Tuyên
HÀ NỘI - 2017
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRƢỜNG ĐẠ
30 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 11/01/2022 | Lượt xem: 544 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Báo cáo tóm tắt đề tài - Nghiên cứu ứng dụng ảnh viễn thám hồng ngoại nhiệt landsat xác định nhiệt độ bề mặt và độ ẩm đất phục vụ công tác giám sát hạn hán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG HÀ NỘI
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
BÁO CÁO TÓM TẮT
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG ẢNH VIỄN THÁM HỒNG NGOẠI NHIỆT
LANDSAT XÁC ĐỊNH NHIỆT ĐỘ BỀ MẶT VÀ ĐỘ ẨM ĐẤT
PHỤC VỤ CÔNG TÁC GIÁM SÁT HẠN HÁN
Mã số: 2015.08.10
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI CƠ QUAN CHỦ TRÌ
TS. Vũ Danh Tuyên PGS. TS. Phạm Quý Nhân
HÀ NỘI - 2017
MỤC LỤC
M U ........................................................................................................... 1
T ............................................................................ 1
2. M .................................................................................. 4
N ................................................................................. 4
P .............................................. 5
I P Ư NG P P I T T T ÔNG TIN N I T Ộ M T VÀ
Ộ M T T TƯ I U N NG NGO I N I T N S T ........ 6
P ................................................... 6
1 P –
TV I ................................................................................................ 8
II N M S N P M TÀI ........................................ 12
Q ....... 12
Q TV I .......................... 14
X 15
2.4 ............ 19
........................................... 25
T U N VÀ I N NG ......................................................................... 26
1
MỞ ĐẦU
T nh cấp thi t của đề tài
V N
T T N N
T –
T
V N
T T N N T
Trong ba th p kỷ qua, công ngh vi ng thành t u h t
s c to l ĩ c nghiên c t và tr thành m t công c quan
tr ng cho vi n
ng nghiên c u v ng
m c toàn c V
N
N
N
NO V RR
2
N P
G T W O
NO V RR P
N M
N S T ST R
N O R
G
N S T TM TM
M M T
M
chên
N Y M
(2007) [25], Hyung Moo Kim et al (2005) [26], Javed Maltick et al (2008)
[22], K. Sundara Kumar et al (2012) [30], Alipour T. et al (2004) [18]
N S T
T Q
S V N
T T V V T
M TP M N S T
M
[13] T Y Y
MO IS
3
N T
Nguyên [8, 9].
TV I
TV I
xây T
N VI V
T N VI
S I
N VI TV I
TV I
T N VI
TV I
M
TV I P R – Bajgrian et al
(2012), Zhiqiang Gao et al (2010), Z. Wan, P. Wang, X. Li (2004), Jan Haas
T
V N
V
MO IS
NO V RR
ASTER, LANDSAT (60m – 1
4
N S T
tài“
2. M c tiêu nghiên cứu
M c tiêu nghiên cứu
N S T
.
Nội ung nghiên cứu
dung sau:
N
N S T
N
LANDSAT
N
N
N S T T
N
N S T T –
TV I
5
X
N S T
Phƣơng ph p nghiên cứu thu t s ng
Phƣơng ph p nghiên cứu thu t
P :
V N ;
Ph : s
–
TV I
P
S
N P
P
Landsat;
– TV I
tinh Landsat.
6
I PHƢƠNG PHÁP CHIẾT TÁCH THÔNG TIN NHIỆT ĐỘ BỀ MẶT VÀ
ĐỘ ẨM ĐẤT TỪ TƢ LIỆU ẢNH HỒNG NGOẠI NHIỆT LANDSAT
1.1 Phƣơng ph p c đ nh nhiệt độ ề m t
a) Chuy n gi tr số nguyên của ảnh sang gi tr ức ạ điện từ
W -2µm-1
TM TM
:
( ) ( )
T
– G W
2
.sr.µm)];
– G
– G
– G
, – G
.
.1 ,
STT T Kênh
1 Landsat 7 ETM+
6.1 Low gain 17.04 0.0
6.2 High gain 12.65 3.2
2 Landsat 5 6 15.3032 1.2378
u:
( )
T
, –
RADIANCE_MIUL_BAND_x v R I N N );
– G N
7
.2 ,
STT T Kênh
1 Landsat 8 TIRS 10 3.3420.10
-4
0.10000
2 Landsat 8 TIRS 11 3.3420.10
-4
0.10000
b) X cđ nhnhiệtđộ độ s ng
N c theo công
sau:
(
)
( )
T
– N
– W
2
.sr.µm)];
–
G , 1.3).
.3
STT T Kênh
(W/(m
2
.sr.µm))
(Kelvin)
1 Landsat 5 TM 6 607.76 1260.56
2
Landsat 7
ETM+
6 666.09 1282.71
3 Landsat 8
10 774.89 1321.08
11 480.89 1201.14
c) X cđ nhđộ ph t ạ ề m t
thông trong
T nhiên
T nghiên
8
N VI
N V I V
Caselles (1996)
c sau:
( ) ( )
Trong
–
–
–
– T
( )
d) X c đ nh nhiệt độ ề m t
Trên quan
ST theo công sau:
( )
Trong
–
– S -8 (Wm-2.K-4 –
P -34 – 8 m/sec).
1.2 Phƣơng ph p đ nh gi độ ẩm đất trên cơ sở ch số hô hạn nhiệt độ –
th c v t TVDI
T N VI
9
.1
T
T N VI. Trong kh T N VI
V
Ts/NDVI.
Sandholt (2 –
min
max min
s s
s s
T T
TVDI
T T
(1.7)
10
11
T
Tsmax – T N VI
Tsmin – T N VI
Tsmax, Tsmin
T N VI
max
min
s
s
T a bNDVI
T c dNDVI
.2
Ts/NDVI
TV I
TV I
N u ch s TVDI trong
kho ng t ng v i các khu v
s TVDI trong kho ng 0,4 – ng v i các khu v c
khô h ng 0,6 – 0,8 – khô h N s
TVDI l t n ng.
12
II DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM CỦA ĐỀ TÀI
2.1 Quy trình c đ nh nhiệt độ ề m t từ tƣ iệu ảnh vệ tinh Lan sat
Q
Bƣ c
V
TM
TM .4 O I TIRS
Bƣ c TM TM
O I TIRS
Landsat TM, ETM+; kênh O I TIRS
TO
Bƣ c G
(atmospheric
correction).
Bƣ c TM
TM O I TIRS
TB .
Bƣ c 5 S
N VI
NIR RED
NIR RED
NDVI
(2.1)
Bƣ c X N VI N VIsoil
N VIveg.
N VI
13
.1
T TM TM O I TIRS
P
P
N VI
NDVIsoil, NDVIveg.
Pv
N TB)
N ST
14
Bƣ c T
V G
1.0094 0.0047ln( )NDVI (2.2)
X Pv tro 1.5).
Bƣ c X
V
Bƣ c X b ).
2.2 Quy trình đ nh gi độ ẩm đất trên cơ sở ch số TVDI
Q –
TV I 2.2
TM TM
s N VI
TM
TM
N
N N VI
TV I N VI
T N VI TV I ).
15
2.2
–
X y ng phần mềm c đ nh nhiệt độ ề m t và đ nh gi độ ẩm đất
–
TV I
T
T
R NIR TIR
X
NDVI
λ)
N TB)
– TV I
N ST
P
16
Landsat G
TI
N VI
– TV I
h
T
TV I TM TM
Landsat.
17
M làm vi c
nh
Tr v tr b u phiên làm vi c m i
Phóng to hình nh
Thu nh hình nh
Di chuy n
nh v v c c a s
nh v ỷ l 1:1
Tr giúp
Thoát kh i phiên làm vi c và k
L a ch n TM làm vi c
L a ch n TM làm vi c
L a ch n O I làm vi c
n lo i làm vi c
ă trong
P cho kênh
trong P
T
khu S
Trong
18
cho tên gian
xây
19
2.4 Bản đ nhiệt độ ề m t và ản đ ph n v ng nguy cơ hạn h n
– –
– –
20
– –
– –
21
– – inh
– –
22
ă
ă
23
ă
ă
24
ă
ă
25
Danh m c c c ài o iên quan đ n đề tài
1. Trinh Le Hung, Terekhin E., Vu Danh Tuyen (2015). Application of
remote sensing in determining land surface emissivity using Landsat
multispectral image (a case study: Bac Binh district, Binh Thuan
province, Vietnam), Current problems in remote sensing of the Earth
from space, Vol. 6, 59 – 68, ISSN: 2070 – 7401 (SCOPUS).
2. T V T
T
T M 92 – 98.
3. V T T N
T
T M – 13.
4. T V T P
N P – 2016,
SP N – 477, ISBN: 978 –
604 – 54 – 3347 – 8.
5. Trinh Le Hung, Vu Danh Tuyen, Dao Khanh Hoai, Vuong Trong Kha
(2016). Temporal dynamics of land surface temperature in dry season
2014-2015 in Lam Ha district, Lam Dong province in central highlands,
Vietnam from Landsat 8 TIRS time series images, International
Symposium on Geo-spatial and Mobile Mapping Technologies and
Summer School for Mobile Mapping Technology, Hanoi University of
Mining and Geology..
6. T V T V T
T
Tĩ M
129 – 134.
26
ẾT LU N VÀ IẾN NGHỊ
T
S
N P
– 2016 so
N 0
N
– TV I
S N
P
N
–
P
TV I
27
T M N
S
S
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bao_cao_tom_tat_de_tai_nghien_cuu_ung_dung_anh_vien_tham_hon.pdf