Lội mờ Ầu
˜ể rèn luyện phĐƠng phÀp nghiÊn cữu khoa hóc, khả nŸng khảo sÀt vê phĂn tÛch kinh tế cho sinh viÊn, TrĐộng ˜HDL PhĐƠng ˜Ông cho sinh viÊn Âi thức tập vê khàa sÀt tỉnh hỉnh sản xuất kinh doanh cùa doanh nghiệp. ˜iều nêy º giũp cho sinh viÊn mờ rống tầm nhỉn, tầm hiểu biết cùa mỉnh, sinh viÊn tứ tỉm hiểu thức tế, xuỗng tụng cƠ sờ sản xuất, cÀc phòng ban, hiểu rỏ tụng chữc nŸng, nhiệm vú cùa nõ. Sinh viÊn biết ÂĐớc cƠ cấu tồ chữc cũa doanh nghiệp, phĐƠng thữc hÁch toÀn kế toÀn, phĐƠng t
27 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1502 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Báo cáo Thực tập tại Công ty Khoá Minh Khai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hữc sản xuất kinh doanh, nÅm bÅt ÂĐớc tỉnh hỉnh sản xuất kinh doanh cùa doanh nghiệp. Mặt khÀc, sinh viÊn còn biết ÂĐớc cÔng tÀc quản lỹ chất lĐớng sản phẩm vê chuyển giao cÔng nghệ, cÔng tÀc quản lỹ nguyÊn vật liệu, vật tĐ vê sừ dúng nguyÊn vật liệu. Nhộ sứ giũp Âở cùa cÀc cÔ, cÀc chũ trong doanh nghiệp mê sinh viÊn còn biết ÂĐớc cÀc biện phÀp bảo toên vê phÀt triển vỗn, rọi cÀc biện phÀp duy trỉ vê mờ rống thĩ trĐộng. ˜iều nêy rất cõ Ûch cho sinh viÊn, giũp cho sinh viÊn thấy ÂĐớc nhửng Âiều còn chĐa hiểu, khõ tĐờng tĐớng qua sÀch vờ vê bêi giảng. ChÛnh vỉ vậy, việc Âi khảo sÀt nêy nhÂm nĂng cao tầm hiểu biết, õc sÀng tÁo cùa sinh viÊn, giũp cho sinh viÊn hiểu rỏ hƠn nhửng vấn Âề º ÂĐớc hóc trÊn sÀch vờ vê qua bêi giảng cùa giảng viÊn.
I. QuÀ trỉnh hỉnh thênh vê phÀt triển cùa cÔng ty. PhĐƠng hĐỡng, nhiệm vú sản xuất kinh doanh cùa cÔng ty hiện nay vê cÀc nŸm tiếp theo.
1. ˜ặc Âiểm chung cùa cÔng ty.
CÔng ty Khõa Minh Khai lê mốt doanh nghiệp nhê nĐỡc hÁch toÀn kinh tế Âốc lập, tứ chù về têi chÛnh, cõ tĐ cÀch phÀp lỹ vê chĩu sứ quản lỹ trức tiếp cùa tồng cÔng ty cƠ khÛ xĂy dứng- Bố xĂy dứng.
- Trú sờ chÛnh Âõng tÁi 125D Minh Khai, quận Hai Bê TrĐng, Hê Nối.
- Hỉnh thữc sờ hửu vỗn: vỗn nhê nĐỡc.
- Hỉnh thữc hoÁt Âống: theo ngênh kinh tế sản xuất.
- LÚnh vức kinh doanh: sản xuất khõa cÀc loÁi, sản xuất thiết bĩ xĂy dúng, hêng tiểu ngủ kim, sản xuất thiết bĩ mÀy mõc cho nghênh xĂy dứng, vật liệu xĂy dứng vê cÔng trỉnh xĂy dứng, sản xuất phú tợng vê phú kiện bÂng kim loÁi, kinh doanh cÀc sản phẩm cƠ khÛ xĂy dứng.
- Tồng sỗ nhĂn viÊn: 340 ngĐội trong Âõ nhĂn viÊn quản lỹ lê 70 ngĐội.
2. QuÀ trỉnh hỉnh thênh vê phÀt triển cùa cÔng ty.
CÔng ty Khõa Minh Khai trĐỡc ÂĂy lê nhê mÀy Khõa Minh Khai ÂĐớc thênh lập tụ nŸm 1972 theo quyết Âĩnh sỗ 561/BKT cùa Bố Kiến ttrũc (nay lê bố xĂy dứng). Do Âặc Âiềm cùa cÔng ty xĂy dứng tụ thội chiến tranh chỗng Mỷ, vỡi trang thiết bĩ mÀy mõc, thiết bĩ cÔng nghệ ssản xuất cho BaLan giũp cho quÀ trỉnh xĂy dứng vê phÀt triển cùa cÔng ty trải qua cÀc giai ÂoÁn sau:
ã Giai ÂoÁn tụ 1973- 1980: CÔng ty hoÁt Âống theo Âũng chữc nŸng, nhiệm vú, múc tiÊu ngênh nghề theo Âũng quy Âĩnh ban Ầu về sản xuất sản phẩm gọm: cÀc loÁi khoÀ, bản lề, ke cừa, acmÔn, mõc giõ. Thội gian Ầu sản xuất sản phẩm theo mẫu thiết kế cùa BaLan nÊn cõ phần nêo chĐa phợ hớp vỡi Âiều kiện cùa ViệtNam. Nhửng nŸm sau cÔng ty thay Âồi dần mẫu mº sản phẩm cho thÛch ững vỡi nhu cầu cùa ngĐội tiÊu dợng.
ã Giai ÂoÁn 1981- 1988: CÔng ty sản xuất theo kế hoÁch cùa bố giao ngoêi nhửng sản phẩm củ còn cõ thÊm cÀc sản phẩm khÀc nhĐ: dên giÀo thẽp, xe hoên thiện, bi Âan, nghiền vê mÅt sêng xi mŸng, Âọng thội sản xuất thÊm cÀc mặt hêng kim khÛ, phúc vú xĂy dứng nhĐ cừa xếp, cừa chỡp lật, cừa hoa. Trong giai ÂoÁn nêy cÔng ty º tiến hênh 2 vấn Âề lỡn:
- NĂng cao chất lĐớng cùa sản phẩm vê º xuất khẩu khõa, ke, bản lề, cremÔn cho cÀc nĐỡc Hungari, Cuba, Lêo vê xuất khẩu tÁi chổ cho TĂy ˜ữc.
- CÔng ty º nghiÊn cữu vê chế tÁo bi nghiền cho cÔng nghiệp xi mŸng vê cÀc phú tợng khÀc. Ngoêi ra cÔng ty còn lê ÂƠn vĩ Ầu tiÊn nghiÊn cữu cÔng nghệ sản xuất dên giÀo thẽp.
ã Giai ÂoÁn tụ 1989- 1991: Thội kự chuyển mÁnh tụ cƠ chế bao cấp sang cƠ chế thĩ trĐòng, bĐỡc Ầu cõ nhiều khõ khŸn nhất lê Âỗi vỡi ngênh cƠ khÛ. NhĐng nhê mÀy º ÂĐa ra múc tiÊu: giử vửng ÂĐớc sản xuất tiÊu thú, khÔng Âể cÔng nhĂn nghÙ vỉ thiếu việc lêm, hêng hõa sản xuất phải ÂĐớc tiÊu thú hết vê phải Âảm bảo Âội sỗng cÔng nhĂn viÊn. Rũt lÁi mốt phần lỡn lao Âống dÔi dĐ khÔng cõ trỉnh Âố tay nghề, sữc khàe chuyển sang cÔng tÀc khÀc phợ hớp hƠn. ˜ọng thội gừi cÀn bố, cÔng nhĂn Âi lao Âống, hóc tập ờ nĐỡc ngoêi, mốt phần cho nghÙ hĐu, về mất sữc.
ã Tụ nŸm 1992 Âến nay: Giai ÂoÁn nêy cÔng ty º chuyển hõa mÁnh vêo nền kinh tế thĩ truộng. CÔng ty º tiến hênh sÅp xếp lÁi sản xuất theo nghĩ Âĩnh sỗ 388/H˜BT. CÔng ty º chũ tróng nhiều vêo việc sản xuất, Âa dÁng hõa cÀc sản phẩm phúc vú ÂÀp ững nhu cầu phÀt triển cùa nền kinh tế Ất nĐỡc. Việc quan tĂm Âến chấy lĐớng, kỷ thuật, mỷ thúật cùa sản phẩm ÂĐớc ÂĐa lÊn hêng Ầu. Thội kự nêy, bÊn cÁnh việc sản xuất ra nhửng mặt hêng truyền thỗng, cÔng ty º tung ra thĩ trĐộng nhiều sản phẩm vỡi mẫu mº phong phũ vê cải tiến tiện lới hƠn.
Ngêy 5- 5- 1983 Bố truờng Bố xĂy dứng º kỹ quyết Âĩnh sỗ 163 A/BXD- TCL˜ thênh lập lÁi Doanh nghiệp nhê nĐỡc vỡi tÊn gói nhê mÀy khõa Minh Khai trức thuốc liÊn hiệp cÀc xÛ nghiệp xĂy dứng ÂĐớc gói lê Tồng cÔng ty cƠ khÛ xĂy dứng vê nhê mÀy Khõa Minh Khai ÂĐớc chuyển lÊn thênh cÔng ty khõa Minh Khai.
Trải qua quÀ trỉnh hỉnh thênh vê phÀt triển, cÔng ty khõa Minh Khai º khÔng ngụng phấn Ấu về mói mặt. CÔng ty º thức hiện hÁch toÀn kinh tế Âốc lập, tứ cĂn Âỗi về têi chÛnh, coi tróng hiệu quả kinh tế Âọng thội thức hiện Ầy Âù nghÚa vú nốp ngĂn sÀch nhê nĐõc. Mặt khÀc cÔng ty khÔng ngụng cải tiến kỷ thuật, nĂng cao chất lĐớng sản phẩm, nÅm bÅt kĩp thội thĩ hiếu tiÊu dợng Âể tung ra thĩ trĐộng nhửng sản phẩm phợ hớp.
Hiện nay, sản phẩm cùa cÔng ty Âù sữc mÁnh cÁnh tranh vê tiÊu thú tỗt trÊn thĩ trĐộng. NŸm 1994 cÔng ty º cõ 4 sản phẩm ÂÁt huy chĐƠng vêng tÁi hối chớ quỗc tế hêng cÔng nghiệp Việt Nam Âõ lê: khõa MK 10, khõa treo MK 10N, bản lề 100 vê cremÔn MK 23A.
3. PhĐƠng hĐỡng, nhiệm vú sản xuất kinh doanh cùa cÔng ty hiện nay vê cÀc nŸm tiếp theo.
˜ể tọn tÁi vê phÀt triển cÔng ty khõa Minh Khai º thĐộng xuyÊn ÂĐa ra nhửng kế hoÁch cần lêm cùa mỉnh. CÔng ty thĐộng lập kế hoÁch cho tụng nŸm mốt vê trong nŸm Âõ lÁi lập kế hoÁch theo quỹ vê theo thÀng.
CÔng ty xĂy dứng kế hoÁch nŸm gọm:
A. CŸn cữ:
- Thức tế tiÊu thú sản phẩm trÊn thĩ trĐộng cùa nŸm trĐỡc.
- Tỉnh hỉnh phÀt triển cùa thĩ trĐộng.
- LĐớng hêng tọn kho cùa nŸm trĐỡc.
- Khả nŸng sản xuất cùa nŸm kế hoÁch.
- CŸn cữ vêo chÙ tiÊu phÀp lệnh sản xuất kinh doanh cùa nhê nĐỡc.
B. PhĐƠng phÀp xĂy dứng kế hoÁch nŸm.
- XĂy dứng kế hoÁch cùa tụng nŸm sau Âõ phĂn chia thênh kế hoÁch cùa tụng quỹ vê kế hoÁch tụng thÀng.
- XĂy dứng trÊn cƠ sờ tập hớp kế hoÁch cùa cÀc phòng ban chữc nŸng khÀc.
C. Trỉnh tứ xĂy dứng kế hoÁch (cŸn cữ theo biểu kế hoÁch nŸm 2000).
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Số lượng
Ghi chú
I
Chỉ tiêu pháp lệnh nộp ngân sách
Tr.đ
1
Thuế giá trị gia tăng
730
2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
3
Tiền thuê đất
117
4
Thuế thu sử dụng vốn
II
Chỉ tiêu hướng dẫn
1
Giá trị sản lượng (giá cố định năm 1994)
14.797
2
Doanh thu trước thuế giá trị gia tăng
14.890
3
Số lượng sản phẩm
- Khối lượng
Tấn
674
- Mặt hàng
Cái
+ Khoá các loại
+ Xe các loại
110.000
+ Bản lề các loại
220.000
+ Chốt các loại
25.000
+ Crêmôn các loại
40.000
- Kết cấu thép
+ Giàn giáo
Bộ
8
+ Cột chống tổ hợp
Bộ
2
+ Cốt pha tôn
m2
500
+ Kết cấu thép
tấn
300
+ Cột chống đơn
cái
2.500
III
Kế hoạch sữa chữa đầu tư lớn
Triệu đ
500
1
Sữa chữa hệ thống điện toán xí nghiệp
80
2
Sữa chữa hệ thống máy dập
20
3
Làm nhà sơn tĩnh điện
40
4
Mua máy hàn
40
5
Mua máy khoan
20
6
Sữa chữa khu WC
20
7
Sữa chữa nhà xưởng XNCK I
100
8
Sữa chữa nhà hành chính
100
9
Sữa chữa dột các phân xưởng
50
IV
Kế hoạch lao động tiền lương
1
Lao động: - Lao động trong danh sách
Người
380
- Lao động thời vụ
2
Tiền lương: - Tổng quỹ lương
Tr.đ
2.630
- Lương bình quân (người/tháng)
1.000đ
576
V
Tài chính
1
Kết quả sản xuất kinh doanh
- Doanh thu trước thuế
Tr.đ
14.890
- Chi phí sản xuất kinh doanh
Tr.đ
15.347
- Lãi (+) ; Lỗ (-)
Tr.đ
-457
2
Tài sản cố định: - TSCĐ trong năm
Tr.đ
8.604
- TSCĐ bình quân cần tính KHCB chia ra
Tr.đ
6.376
- Ngân sách
Tr.đ
2.634
- Vốn khác
Tr.đ
3.742
ã Biện phÀp tồ chữc thức hiện kế hoÁch nŸm.:
Bố phận kỷ thuật:
- XĂy dứng cÀc nối quy an toên vận hênh thiết bĩ mỡi nhập.
- ˜ề xuất nhửng biện phÀp kỷ thuật, ÂÔn Âỗc bố phận sản xuất thức hiện Âũng cÀc biện phÀp kỷ thuật.
Bố phận y tế:
- Theo dỏi vệ sinh mÔi trĐộng cÔng ty.
- Theo dỏi tỉnh hỉnh sữc khàe cùa cÀn bố cÔng nhĂn viÊn trong cÔng ty
- Tồ chữc khÀm sữc khàe Âĩnh kự.
- DÁy cấp cĐũ cho cÀc an toên viÊn cùa cÔng ty.
- Kiểm tra thức hiện vệ sinh cÔng nghiệp trong cÔng ty.
Bố phận kế hoÁch:
- CŸn cữ vêo Âiều kiện sản xuất trong cÔng ty phĂn bỗ kế hoÁch an toên vệ sinh lao Âống vêo kế hoÁch sản xuất hêng thÀng.
Bố phận têi vú:
- Chuẩn bĩ kĩp thội kinh phÛ cho hoÁt Âống sản xuất kinh doanh vê thức hiện cÀc biện phÀp an toên kỷ thuật.
Bố phận cung tiÊu:
- Cung ững kĩp thội Âảm bàa sỗ lĐớng, chất lĐớng, kÛch cở, trang bĩ dúng cú vật tĐ cần thiết theo kế hoÁch an toên vệ sinh lao Âống cùa cÔng ty.
Bố phận quản lỹ sản xuất:
- TrĐờng cÀc bố phận thĐộng xuyÊn kiểm tra ÂÔn Âỗc việc thức hiện Âũng nối quy, quy trỉnh kỷ thuật, an toên vệ sinh mÔi trĐộng cÔng ty thuốc bố phận mỉnh quản lỹ.
- Huấn luyện, tồ chữc hóc an toên lao Âống cho cÔng nhĂn.
- Kiểm tra trang phúc vê cÀc thiết bĩ lao Âống cùa cÔng nhĂn.
- KhÅc phúc kĩp thội, trÀnh cÀc tai nÁn trong quÀ trỉnh lao Âống cõ thể xảy ra.
Bố phận hênh chÛnh:
- Tồ chữc thức hiện, xĂy ứng cÀc cÔng trỉnh trong cÔng ty vê Âảm bảo cÀc hoÁt Âống hổ trớ Âỗi vỡi quÀ trỉnh hoÁt Âống sản xuất kinh doanh.
Bố phận tồ chữc lao Âống tiền lĐƠng:
- Tồ chữc cÀc hoÁt Âống trong cÔng ty ÂĐớc Âảm bảo hoÁt Âống tỗt.
- Chuẩn bĩ cÀc têi liệu, cung cấp cÀc trang thiết bĩ lao Âống.
- Tồng hớp cÀc kiến nghĩ cùa cÔng nhĂn.
- ˜ề xuất cÀc biện phÀp Âể giấm Âỗc giải quyết.
- ˜ẩy mÁnh hoÁt Âống mÁng lĐỡi an toên viÊn, tuyÊn truyền giÀo dúc cho cÀn bố cÔng nhĂn viÊn vê thức hiện cÀc phÀp lệnh về bảo hố lao Âống.
- Nếu phÀt hiện thấy quÀ trỉnh sản xuất khÔng an toên, tồ trĐờng cÔng Âoên phải yÊu cầu dụng lÁi vê tỉm biện phÀp giải quyết.
Bố phận baà vệ:
- Lập kế hoÁch phòng chỗn chÀy nồ, chuẩn bĩ phĐƠng tiện, dúng cú cữa chửa chĩu trÀch nhiệm quản lỹ dúng cú họ sƠ, têi liệu lĐu trử về cÔng tÀc phòng chÀy nồ, bảo vệ hiện trĐộng.
II. ˜ặc Âiểm về mÀy mõc thiết bĩ:
CÔng ty khõa Minh Khai ÂĐớc thênh lập tụ nŸm 1972 vê ÂĐớc sứ giũp Âở cùa Balan nÊn phần lỡn mÀy mõc, thiết bĩ do balan cung cấp (maỹ mõc, thiết bĩ cùa Balaln ÂĐớc sản xuất nhửng nŸm 50- 60). VÛ dú: mÀy tiện, dập, bêo. . . MÀy mõc cùa cÔng ty khõa Minh Khai chù yếu lê mÀy củ º khấu hao hết. Gần ÂĂy nhê mÀy củng cõ nhập mốt sỗ mÀy mỡi cùa ˜êI Loan nhĐ: mÀy chuỗt lỏi khõa tứ Âống, mÀy phay rºnh chỉa tứ Âống, mÀy cÅt rŸng chỉa, mÀy phun chử ÂIửn từ, hệ thỗng sƠn tÚnh Âiện. . . cÔng ty khõa Minh Khai hiện nay cõ 200 thiết bĩ chù yếu lê mÀy vÁn nŸng: nŸng suất khÔng cao, khấu hao lỡn, ÂIửn nŸng tiÊu thú nhiều, Âố chÛnh xÀc khÔng cao. Vỉ vậy, vấn Âề bảo quản, sừa chửa, duy tu ÂĐớc nhê mÀy thức hiện mốt cÀch Âều Âặn vê nghiÊm ngặt. ˜i kềm vỡi nõ thỉ việc giử gỉn bảo quản mÀy mõc, thiết bĩ củng ÂĐớc nhê mÀy thĐộng xuyÊn quan tĂm lĐu ỹ. Vấn Âề tÛnh khấu hao mÀy mõc hêng nŸm củng ÂĐớc nhê mÀy tÛnh toÀn hớp lỹ, Âề ra mốt giÀ thênh hớp lỹ Âỗi vỡi tụng loÁi sản phẩm mê cÔng ty sản xuất.
Sỗ lĐớng vê tỉnh trÁng mÀy mõc thiết bĩ:
(cŸn cữ vêo têi liệu ÂÀnh giÀ lÁi giÀ trĩ TSC˜ 1999 )
Tên máy và ký kiệu
Nước sản xuất
Năm sử dụng
Công suất (Kw)
Tình trạng hiện nay
A. Máy khoan
1. Khoan bàn KDS360
Nhật
1995
0,3
Đang sử dụng
2. Khoan đứng WKA 25
B.Lan
1974
1,2
Đang sản xuất
3. Khoan đứng WKA 40
B.Lan
1974
3
Hỏng
4. Khoan bàn WS 15
B.Lan
1974
0,8
Đang sản xuất
5. Khoan bàn K112AC
V.Nam
1995
0,6
Đang sản xuất
6. Khoan bàn Z512 - 2
T.Quốc
1978
0,4
Đang sản xuất
7. Khoan bàn KV10
V.Nam
1995
0,6
Đang sản xuất
8. Khoan bàn K112A
V.Nam
1990
0,6
Đang sản xuất
9. Khoan bàn 2M112
Liên Xô
1996
0,55
Đang sản xuất
B. Máy ép
1. Máy ép vít YB-0
B.Lan
1974
Đang sử dụng
2. Máy ép xe
V.Nam
1990
Đang sản xuất
C. Máy tiện
1. Máy tiện tự động BP 13-5
B.Lan
1974
2,2
Hỏng
2. Tiện C6 127
T.Quốc
1982
2,2
Hỏng
3. Tiện T6M16
V.Nam
1987
Đang sản xuất
4. Tiện TUD 32
B.Lan
1974
2,2
Hỏng
5. Tiện TVM 25
B.Lan
1976
3
Hỏng
6. Tiện BPU 10
B.Lan
1974
2,2
Hỏng
7. Tiện BPU 16
B.Lan
1974
4,9
Hỏng
D. Máy cưa
1. Máy cưa cần 8d - 72
Liên Xô
1996
1,5
Đang sản xuất
2. Máy cưa cần PR 30
B.Lan
1974
1,5
Hỏng
E. Máy phay
1. Phay chép hình F6C25A
B.Lan
1974
4
Hỏng
2. Phay FWD25
B.Lan
1974
6
Hỏng
3. Phay đứng FYD 32
B.Lan
1982
6
Đang sản xuất
4. Phay FND 32
B.Lan
1981
1,2
Đang sản xuất
5. Phay Trung Quốc
T.Quốc
1974
3
Hỏng
6. Phay phẳng SPC - 20
B.Lan
1974
4
Hỏng
7. Phay FDA 16
B.Lan
1974
1,2
Hỏng
8. Phay FHJ 9
Tiệp
1993
2,5
Đang sản xuất
9. Phay FP 800
B.Lan
1974
5
Hỏng
F. Máy bào
1. Máy bào cơ khí PAB 4
B.Lan
1974
2,2/4
Hỏng
2. Máy bào thuỷ lực 7D36
Liên Xô
1976
8,6
Đang sản xuất
G. Lò
1. Lò tôi
B.Lan
1988
14
Hỏng
2. Lò tôi điện trở
B.Lan
1974
34
Hỏng
H. Các loại máy khác
1. Máy mài mặt đầu BBT350
Tiệp
1993
3
Đang sản xuất
2. Máy sửa vai chìa
B.Lan
1974
4
Đang sản xuất
3. Máy xọc 7A-420
Liên Xô
1982
4,1
Đang sản xuất
4. Thùng trộn DB750B
B.Lan
1974
5
Hỏng
5. Máy đánh bóng
B.Lan
1974
7,5
Hỏng
6. Máy cuốn lò xo
V.Nam
1974
7
Đang sản xuất
7. Ta ro Z6W
B.Lan
1974
0,2
8. Máy hàn cơ khí bảo vệ ERGOMIG 430
1. CÀc hỉnh thữc tồ chữc sản xuất, bỗ trÛ mÀy mõc thiết bĩ, dĂy truyền cÔng nghệ:
CÀc mÀy mõc, thiết bĩ cùa cÔng ty khÔng bỗ trÛ theo sản phẩm mê bỗ tÛ theo tụng bố phận.:
Lắp 1
Lắp 2
Lắp 3
Lắp 4
Lắp 5
Lắp 6
Bộ phận khoá
Tổ bóng
Tổ mạ
Tổ sơn
B.phận bóng mạ
Tổbao gói
Tổ lắp ráp hoàn chỉnh
Bộ phận lắp ráp
Tổ hàn
Phân xưởng cơ khí, cơ điện
Tổ dập
Tổ phay
Tổ tiện
Tổ gia công cơ
Tổ sửa chữa
Tổ khuôn
Tổ rèn
Tổ điện
Tổ gia công cơ khí
Công ty
Sơ đồ cơ cấu sản xuất của công ty khoá minh khai
- Bố phận cƠ khÛ:
Cõ nhiệm vú tÁo phÔi ban Ầu: dập Âĩnh hỉnh ra cÀc khuÔn mŸủ (phÔi, ke, khõa. . ) hay Âũc tay nÅm nhÔm. ˜ọng thội Âể tiện lỏi khõa. Nếu bố phận giản ÂƠn thỉ cõ thể hoên chÙnh nhĐ bản lề, chỗt cừa. . . Ngoêi ra, phĂn xĐờng cƠ khÛ còn lêm theo ÂƠn Âặt hêng nhĐ: giên giÀo, cĐả xếp, cừa hoa. . vỡi sỗ cÔng nhĂn khÔng lỡn trong phĂn xĐờng nhĐng ÂĂy lê ÂƠn vĩ mÁnh nhất tÁo ra giÀ trĩ sản lĐớng lỡn nhất trong cÔng ty.
- Bố phận cƠ Âiện:
Chĩu trÀch nhiệm sừa chửa thĐộng xuyÊn, trợng tu mÀy mõc, thiết bĩ trong cÔng ty cả phần cƠ vê phần Âiện. phĂn xĐờng nêy Âảm bảo cho cÀc phĂn xĐờn khÀc lêm việc liÊn túc khÔng bĩ giÀn ÂoÁn bời mÀy mõc, thiết bĩ hay ÂĐộng Âiện. PhĂn xĐờng còn chĩu trÀch nhiệm chế tÁo khuÔn mŸủ ke, bản lề khõa. ˜Ăy lê nhiệm vú khÀ quan tróng vê phữc tÁp Âòi hài Âố chÛnh xÀc Âể Âảm bảo khi Âũc chi tiết khõa cõ thể khỡp nhau ÂĐớc.
- Bố phận lÅp rÀp:
Cõ nhiệm vú lÅp rÀp toên bố cÀc loÁi khõa tụ cÀc bố phận chi tiết thênh sản phẩm hoên chÙnh.
- Bố phận mÁ:
MÁ quai khõa, ke bản lề, chỗt cĐả. . , cÔng nghệ mÁ Âòi hài phảI cõ kỷ thuật cao vê theo quy trỉnh cÔng nghệ nghiÊm ngặt Âể Âảm bảo sản phẩm mÁ cõ Âố bền vê Âố bõng cao. CÀc bố phận nêy chĩu sứ ÂIũu khiển cùa quản Âỗc phĂn xĐờng vê phõ giÀm Âỗc kỷ thuật trức tiếp chÙ ÂÁo.
LoÁi hỉnh sản xuất cùa cÔng ty lê kiểu chế biến liÊn túc, quy mÔ sản xuất thuốc loÁi vụa, sản phẩm cõ thể tÁo ra cợng trÊn mốt quy trỉnh sản xuất, theo cợng mốt phĐƠng phÀp cÔng nghệ. Song giửa cÀc loÁi, cÀc thênh phẩm cõ nhửng Âặc tÛnh, kÛch cở, yÊu cầu kỷ thuật vê cả về mặt mỷ thuật.
2. Về quy trỉnh cÔng nghệ:
Hầu hết cÀc quy trỉnh cÔng nghệ sản xuất ờ cÔng ty khõa Minh Khai trĐỡc ÂĂy lê ÂƠn giản, quÀ trỉnh sản xuất sản phẩm phải trải qua cÀc phĂn xĐờng. nhĐng do bỗ trÛ hớp lỹ giửa cÀc phĂn xĐờng nÊn cÔng tÀc tồ chữc sản xuất vê quản lỹ chất lĐớng sản phẩm tĐƠng Âỗi thuận tiện.
Nhỉn lÁi quÀ trỉnh phÀt triển cùa cÔng ty, qua mổi thội kự cÔng ty º khÔi phúc, thay thế vê lÅp Âặt mỡi cÀc dĂy truyền sản xuất nghiÊn cữu vê tham khảo cÔng nghệ sản xuất cùa cÀc cÔng ty khÀc ờ trong vê ngoêi nĐỡc. Do Âõ nŸng lức sản xuất cùa cÔng ty ngêy mốt nŸng cao chất lĐớng, mŸủ mº sản phẩm củng ÂĐớc Âảm bảo nŸng cao hƠn, Âa dÁng vê phong phũ hƠn, ÂÀp ững ÂĐớc nhu cầu ngêy cêng khÅt khe cùa thĩ trĐộng.
PhÔi tiện, chi tiết bÀn thênh phẩm gia cÔng thuÊ ngoêi ÂĐớc nhập vêo kho vật tĐ, tụ kho vật tĐ xuất phÔI tiện, cÀc chi tiết bÀn thênh phẩm xuỗng phĂn xĐờng cƠ khÛ, sau khi gia cÔng xong ÂĐớc nhập vêo kho thênh phẩm. nếu sản phẩm nêo xuất bÀn lê sản phẩm dờ dang còn thênh phẩm củng ờ trong giai ÂoÁn nêy sản phẩm nêo bĩ hàng thỉ ÂĐớc nhập lÁi kho vật tĐ. Tụ kho bÀn thênh phẩm ÂĐớc xuất xuỗng phĂn xĐờng mÁ, phĂn xĐờng lÅp rÀp. Sỗ sản phẩm ờ phĂn xĐờng mÁ ÂĐớc nhập vêo kho cho tiết hoên chÙnh vê tụ kho chi tiết hoên chÙnh xuất xuỗng phĂn xĐờng lÅp rÀp hoên chÙnh nhập vêo kho thênh phẩm xuất bÀn. quy trỉnh cÔng nghệ sản xuất khõa cùa cÔng ty khõa Minh Khai ÂĐớc tõm tÅt theo sƠ Âọ sau:
Phôi tiện
Chi tiết bán thành phẩm gia công
Kho vật tư
Kho bán thành phẩm
Phân xưởng lắp ráp hoàn chỉnh
Phân xưởng cơ khí
Kho thành phẩm
Phân xưởngmạ
Kho bán thành phẩm
Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất khoá của công ty
3. CÔng tÀc quản lỹ chất lĐớng ờ cÔng ty khõa Minh Khai:
CÔng tÀc quản lỹ chất lĐớng ờ cÔng ty lê rất quan tróng Âỗi vƠÛ cÀc ÂƠn vĩ sản xuất. Nõ giũp cho việc bảo Âảm vê nĂng cao chất lĐớng ÂĐớc thức hiện vê hoên thiện hƠn. ờ ÂĂu cÔng tÀc quản lỹ chất lĐớng ÂĐớc thức hiện mốt cÀch nghiÊm tũc vê hiệu quả thỉ ờ Âõ sản phẩm sản xuất ra cõ chất lĐớng cao.
ở ÂĂy cÔng ty khõa Minh Khai cÔng tÀc quản lỹ chất lĐớng º ÂĐớc thức hiện cõ nề nếp theo nguyÊn tÅc 3 kiểm tra. Ngoêi cÔng việc cÔng nhĂn tứ kiểm tr a trong quÀ trỉnh sản xuất, tồ hay ca sản xuất Âều kiểm tra chất lĐớng sản phẩm cùa tồ mỉnh, mổi phĂn xĐờng cõ Ût nhất mốt cÀn bố kỷ thuật lêm cÔng tÀc kiểm trs chất lĐớng sản phẩm. Hêng ngêy phòngkỷ thuật cõ mốt cÀn bố phú trÀch chất lĐớng ờ tụng phĂn xĐờng Âể theo dỏi, lấy mẫu phĂn tÛch ÂÀnh giÀ chất lĐớng sản phẩm. Ngoêi ra còn cõ trÀch nhiệm kiểm tra chất lĐớng ÂĐa vêo sản xuất
CÀch tiến hênh kiểm tra vê phĐƠng phÀp kiểm tra chất lĐớng sản phẩm gọm:
- Kiểm tra chất lĐớng nguyÊn liệu ÂĐa vêo sản xuất khi mua về, kiểm tra trong quÀ trỉnh bảo quản trĐỡc khi ÂĐa vêo sản xuất.
- Trong quÀ trỉnh sản xuất cÀn bố kỷ thuật vê ngĐội cÔng nhĂn trức tiếp kiểm tra chất lĐớng sản phẩm lêm ra.
- Ngoêi việc theo dỏi trức toếp tỉnh hỉnh chất lĐớng sản phẩm cùa cÔng ty, phòng kỷ thuật vụa phỗi hớp vỡi phòng kế hoÁch, phòng cung tiÊu trong cÔng tÀc thu mua nguyÊn vật liệu
Mặt khÀc, cÔng tÀc kiểm tra chất lĐớng sản phẩm khÔng thể thiếu ÂĐớc biện phÀp thĐờng phÁt, biện phÀp nêy lêm cho mổi cÔng nhĂn cõ trÀch nhiệm vỡi sản phẩm mỉnh lêm ra nhiều hƠn. Ngoêi ra hênh nŸm phòng kỷ thuật còn xĂy dứng vê thức hiện kế hoÁch tiến bố khoa hóc kỷ thuật gọm: tiến bố về cÔng nghệ, tiến bố về thiết bĩ, hĐỡng Ầu tĐ thiết bĩ, cÔng nghệ mỡi.
CÔng tÀc quản lỹ chất lĐớng sản phẩm cùa cÔng ty ÂĐớc thức hiện thÔng qua bố mÀy quản lỹ chất lĐớng vỡi cƠ cấu tồ chữc nhĐ sau:
Kho thành phẩm
Phân xưởngsản xuất
Kho nguyên liệu
Sản phẩm hỏng
Phòng kỹ thuật KCS
Phó giám đốc kỹ thuật
Giám đốc
Phòng kế hoạch, cung tiêu
Sơ đồ bộ máy quản lý chất lượng sản phẩm của công ty
III. ˜ặc Âiểm về nguyÊn vật liệu (NVL).
CÔng ty khõa Minh Khai sản xuất rất nhiều sản phẩm khÀc nhau. NÊn Âể sản xuất mổi loÁi sản phẩm lÁi Âòi hài phải cõ mốt sỗ lĐớng cÀc chi tiết, bố phận, NVL rất Âa dÁng vê nhiều chùng loÁi khÀc nhau. CÀc loÁi NVL chù yếu cùa cÔng ty: thĂn khõa cÀc loÁi, thẽp cÀc loÁi, quai khõa cÀc loÁi, thẽp dĂy cÀc loÁi, thẽp ỗng cÀc loÁi, lỏi khõa cÀc loÁi, lò xo cÀc loÁi, que hên cÀc loÁi, thẽp xĂy dứng cÀc loÁi, cremon cÀc loÁi, Âinh vÛt cÀc loÁi, thanh ỗp cÀc loÁi, . . . lĐớng NVL cần sừ dúng vêo cÀc thội Âiểm khÀc nhau vê thĐộng xuyÊn thay Âồi. Vỉ vậy, tồng sỗ danh múc cÀc loÁi vật tĐ, NVLvê cÀc chi tiết bố phận doanh nghiệp phải quản lỹ rất nhiều vê phữc tÁp Âòi hài phải cập nhật thĐộng xuyÊn. CÔng ty thĐộng mua NVL ờ cÀc cừa hêng vật tĐ NVL. Việc mua NVL cùa cÔng ty củng tĐƠng Âỗi thuận lới vỉ nguọn cung cấp NVL phúc vú cho sản xuất cõ trong nĐỡc. ˜ể Âảm bảo tŸng hiệu quả sản xuất vê nŸng cao tỗc Âố quay vòng vỗn, cÔng ty º tụng bĐỡc tiến hênh xĂy ứng kế hoÁch cung ững NVL Âến tụng bố phận sản xuất trÊn cƠ sờ cõ nhửng ÂƠn Âặt hêng cùa khÀch hnêg Âỗi vỡi cÔng ty. BÊn cÁch Âõ cÔng ty º lập kế hoÁch xÀc Âĩnh lĐớng dứ trử NVL, chi tiết bố phận lê nhà nhất, khÔng cần dứ trử nhiều nhĐng khi cần sản xuất lê cõ ngay, ÂÀp ững kĩp thội, Âù sỗ lĐớng, , yÊu cầu kỷ thuật vê thội Âiểm cần ÂÀp ững. Vấn Âề nĂng cao tinh thần trÀch nhiệm tiết kiệm NVL sản xuất cho ngĐội lao Âống củng ÂĐớc ban giÀm Âỗc thĐộng xuyÊn quan tĂm lĐu ỹ. Việc tiết kiệm NVL cùa cÔng ty luÔn ÂĐớc thức hiện tỗt vỉ khĂu kiểm tra sản phẩm rất chặt chẻ. việc nêy lêm cho phế phẩm giảm dẫn Âến hiệu quả cùa việc tiết kiệm cao.
Tõm lÁi, NVL cùa cÔng ty khõa Minh Khai lê nhửng loÁi NVL sÄn cõ trong nĐỡc, thĩ trĐộng cung ững củng tĐƠng Âỗi rống rºi. NÊn việc mua NVL dễ, việc cung cấp vận chuyển NVL cùa cÀc cừa hêng cho cÔng ty củng rất thuận lới vê NVL cùa cÔng ty lê loÁi dễ bºo quản.
IV. CƠ cấu lao Âống vê chất lĐớng Âối ngủ lao Âống.
Nội dung
Đơn vị
Tổng số
% so với Tổng số CBCNV
- Tổng số lao động của công ty
người
340
100
+ Số lao động nữ
người
160
47
+ Số lao động nam
người
180
53
- Đội ngũ lao động gián tiếp
người
68
20
+ Trình độ Đại học
người
41
60
+ Trình độ Cao đẳng
người
2
3
+ Trình độ quản lý kinh tế
người
3
4
+ Trình độ Trung sơ cấp
người
22
32
- Đội ngũ lao động trực tiếp
người
272
80
+ Bậc 1/7
người
48
14,12
+ Bậc 2/7
người
67
19,70
+ Bậc 3/7
người
47
13,82
+ Bậc 4/7
người
37
10,88
+ Bậc 5/7
người
55
16,18
+ Bậc 6/7
người
14
4,12
+ Bậc 7/7
người
4
1,18
1. CƠ cấu tồ chữc bố mÀy quản lỹ cùa cÔng ty.
˜ể Âảm bảo cho tồ chữc quản lỹ sản xuất cõ hiệu quả, cÔng ty tồ chữc bố mÀy quản lỹ gón nhẹ vỡi chế Âố mốt thù trĐờng. ˜ững Ầu lê giÀm Âỗc cÔng ty, ngĐội cõ quyền cao nhất, chĩu mói trÀch nhiệm vỡi nhê nĐỡc vê tập thể cÔng nhĂn viÊn trong cÔng ty ờ lÚnh vức sản xuất kinh doanh. Giũp việc cho giÀm Âỗc cõ mốt phõ giÀm ÂÔc kỷ thuật vê mốt phõ giÀm Âỗc sản xuất, cợg vỡi cÀc trĐờng phòng ban khÀc. Cợng vỡi hoÁt Âống quản lỹ cÀc phòng ban, cÀc phĂn xĐờng sản xuất thỉ quản Âỗc lê ngĐội chĩu trÀch nhiệm về mói hoÁt Âống sản xuất kinh doanh cùa phĂn xĐờng mỉnh nhĐ bỗ trÛ tụng tồ, Âốisản xuất sao cho phợ hớp vỡi khả nŸng, trỉnh Âố chuyÊn mÔn cùa hó. ThĐộng xuyÊn giÀm sÀt, hĐỡng dẫn kỷ thuật cho cÔng nhĂn vê tỉnh hỉnh thức hiện kế hoÁch cùa ÂƠn vĩ mỉnh.
Phó Giám đốc kỹ thuật
Phó Giám đốc sản xuất
Phòng kỹ thuật
Phòng hành chính
Phòng KCS
Phòng tài vụ
Phòng kế hoạch cung tiêu
Phòng tổ chức lao động tiền lương
Phòng Marketing
Phòng quản lý sản xuất
Ban I bảo vệ
Giám đốc
Phân xưởng cơ khí
Phân xưởng cơ điện
Phân xưởng lắp ráp
Phân xưởng mạ
Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty
2. Chữc nŸng, nhiệm vú vê quyền hÁn chù yếu cùa cÀc phòng ban cà sờ.
- GiÀm Âõc cÔng ty: lê ngĐội cõ quyết Âĩnh cao nhất chĩu trÀch nhiệm vỡi nhê nĐỡc vê tập thể cÀn bố cÔng nhĂn viÊn trong cÔng ty ờ lÚnh vức sản xuất kinh doanh. Bố phận giũp việc cho giÀm Âỗc gọm: phõ gÛam Âỗc kỷ thuật, phõ giÀm Âỗc sản xuất, cÀc phòng ban khÀc. Cợng vỡi hoÁt Âống quản lỹ ờ cÀc phòng ban, phĂn xĐờng sản xuất thỉ giÀm Âỗc lê ngĐội chĩu trÀch nhiệm hoÁt Âống sản xuất kinh doanh cùa ÂƠn vĩ mỉnh, bỗ trÛ tụng tồ Âối snr xuất sao cho phợ hớp vỡi khả nŸng ttrỉnh Âố cùa tụng cÔng nhĂn.
- Phòng kế hoÁch, cung tiÊu: lê bố phận giũp giÀm Âỗc lập kế hoÁch xĂy dứng cÀc phĐƠng Àn Âảm bảo cung ững Ầy Âù vê kĩp thội cÀc thÔng tin cần thiết Âể cĂn Âỗi giửa vật tĐ, lao Âống vê mÀy mõc thiết bĩ. ˜Ôn Âỗc theo dỏi cÀc kế hoÁch sản xuất tiÊu thú ngÅn vê dêi hÁn. Ngoêi ra còn thu nhận cÀc thÔng tin tụ cÀc bố phận Âể kĩp thội kiểm tra vê chÙnh lỹ cÀc kế hoÁch cùa cÔng ty.
- Phòng kỷ thuật: xĂy dứng cÀc Âĩnh mữc kinh tế kỷ thuật, Âọng thội nghiÊn cữu vê lập ra cÀc tiÊu chuẩn chất lĐớng sản phẩm. Ngoêi ra còn phải thiết kế khuÔn mŸủ, bản vẻ thiết kế, nghiÊn cữu vê ững dúng cÀc tiến bố khoa hóc kỷ thuật vêo sản xuất. HƠn nửa còn phải xÀc Âĩnh thội gian bảo trỉ sừa chửa duy tu mÀy mõc thiết bĩ.
- Phòng KCS: kiểm tr a chất lĐớng sản phẩm trĐỡc khi nhập vêo kho cùa cÔng ty theo tiÊu chuẩn phòng kỷ thuật Âề ra.
- Phòng Marketing: lê bố phận tham mĐu cho giÀm Âỗc về tỉnh hỉnh thĩ trĐộng, giÀ cả, vật tĐ sản phẩm cõ liÊn quan Âến hoÁt Âống sản xuất kinh doanh, Âọng thội Âề xuất cÀc phĐƠng Àn cõ liÊn quan Âến hoÁt Âống hổ trớ trĐỡc vê su khi bÀn hêng.
- Phòng têi vú: giũp giÀm Âỗc quản lỹ về têi chÛnh, kế toÀn thỗng kÊ, thức hiện hÁch toÀn sản xuất kinh doanh, thanh quyết toÀn vỡi khÀch hêng vê nhê nĐỡc. Ngoêi ra còn lêm nhiệm vú tÛnh bảo hiểm vê thuế.
- Phòng tồ chữc lao Âống tiền lĐƠng: tham gia cho giÀm Âỗc về việc sÅp xếp lao Âống trong cÔng ty về sỗ lĐớng, tỉnh Âó, nghiệp vú, tay nghề tụng phòng ban, phĂn xĐờng. Kiểm tra Âĩnh mữc ÂƠn giÀ vê giảI quyết cÀc chế Âố chÛnh sÀch cho cÀc bố cÔng nhĂn viÊn.
- Phòng hênh chÛnh: giải quyết cÀc hoÁt Âống hổ trớ cho quÀ trỉnh sản xuất kinh doanh cùa cÔng ty về mặt hênh chÛnh.
- Ban bảo vệ: cõ nhiệm vú Âảm bảo an toên cho têi sản cùa cÔng ty, theo dỏi việc Âi lÁi cùa cÀcn bố cÔng nhĂn viÊn.
- PhĂn xĐờng cƠ khÛ: cõ nhiệm vú tÁo phÔi ban Ầu nhĐ dập Âĩnh hỉnh tÁo khuÔn mẫu (phÔi, ke, khõa, . . . ) hay Âũc tay nÅm nhÔm Âọng thội Âể tiện lỏi khõa. Nếu bố phận ÂƠn giản thỉ bố phận cõ thể lêm hoên chÙnh nhĐ bản lề, chỗt cừa, . . . Ngoêi ra phĂn xĐờng còn lêm theo ÂƠn Âặt hêng nhĐ giên giÀo, cừa xếp, . . . , vỡi sỗ cÔng nhĂn khÔng lỡn nhĐng ÂĂy lê phĂn xĐờng quan tróng nhất Âể tÁo ra giÀ trĩ sản lĐớng lỡn trong cÔng ty.
- PhĂn xĐờng cƠ Âiện: chĩu trÀch nhiệm sừa chửa, trợng tu mÀy mõc thiết bĩ ttrong cÔng ty. PhĂn xĐờng nêy Âảm bảo cho cÀc phĂn xĐờng khÀc hoÁt Âống liÊn túc khÔng bĩ giÀn ÂoÁn bời sứ cỗ mÀy mõc, thiết bĩ hay ÂĐộng dĂy Âiện gĂy ra. PhĂn xĐờng còn chĩu trÀch nhiệm chế tÁo khuÔn mẫu ke, bản lề khõa. ˜Ăy lê nhiệm vú khÀ quan tróng Âòi hài Âố chÛnh xÀc cao.
- PhĂn xĐờng lÅp rÀp: cõ nhiệm vú lÅp rÀp toên bố cÀc loÁi khõa tụ cÀc bố phận chi tiết thênh sản phẩm hoên chÙnh.
- PhĂn xĐờng mÁ: cõ nhiệm vú mÁ, quai khõa, ke, bản lề, chỗt cừa, . . . CÔng nghệ mÁ Âòi hài phải cõ kỷ thuật cao vê theo quy trỉnh nghiÊm ngặt Âể Âảm bảo cho chất lĐớng sản phẩm cõ Âố bền vê Âố bõng cao.
V. Thức trÁng tỉnh hỉnh sản xuất kinh doanh vê chất lĐớng sản phẩm cùa cÔng ty trong mốt sỗ nŸm gần ÂĂy.
1. Thức trÁng tỉnh hỉnh sản xuất kinh doanh cùa cÔng ty ttrong mốt sỗ nŸm gần ÂĂy:
Kết quả thức hiện cÀc chÙ tiÊu tồng hớp cùa cÔng ty:
Số năm
Giá trị tổng sản lượng
Doanh thu
Sản phẩm chủ yếu
% hoàn thành kế hoạch
Giá trị (Tr)
% hoàn thành kế hoạch
Giá trị (Tr)
% hoàn thành kế hoạch
Khối lượng (cái)
1996
129
447
94,4
-390
88,27
-26.641
1997
110
777
110,7
990
107,3
11.725
1998
99,7
-39
96,3
-552
72,7
-121.144
1999
92,7
-923
93,2
-1.019
99,8
-834
2000
112
780
112
1.000
110,5
19.846
- Trong nŸm 1996 vê nŸm 1997 giÀ trĩ tồng sản lĐớng cùa cÔng ty vĐớt mữc kế hoÁch do trong thội gian nêy cÔng ty cõ nhận thÊm lao Âống vêo lêm viềcva do mÀy mõc thiết bĩ cùa cÔng ty mỡi ÂĐớc thay thế Âể ÂĐa vêo sản xuất vê ÂĐớc bố giao kế hoÁch phải phÀt triển cÔng ty theo chiều rống. NŸm 1998 vê nŸm 1999 giÀ trĩ tồng sản lĐớng giảm so vỡi kế hoÁch Âề ra. Cú thể nŸm 1998 chÙ ÂÁt cõ 99, 7% so vỡi kế hoÁch, nŸm 1999 ÂÁt 92, 7%. NguyÊn nhĂn cùa việc nêy lê do yÊu cầu kế hoÁch trong 2 nŸm tŸng lÊn, do cÀc ssản phẩm tọn kho cuae cÀc nŸm ttrĐỡc quÀ nhiều. NhĐng nŸm 2000 giÀ trĩ tồng sản lĐớng tŸng so vỡi kế hoÁch Âề ra, ÂĂy lê thội gian cÔng ty lêm Ÿn phÀt ÂÁt. Doanh thu cùa cÔng ty vĐớt mữc kế hoÁch cú thể lê 12%. ˜Át ÂĐớc mữc kế hoÁch trÊn lê do cÔng ty º Âiều chÙnh lÁi kế hoÁch sản xuất vê ÂĂy lê mốt Âiểm tỗt mê cÔng ty cần phÀt huy.
2. Lao Âống tiền lĐƠng (lương tháng)
STT
Thành phần
Số lượng (người)
Tổng lương
Lương bình quân 1 người (đ)
I
Tiền lương LĐ gián tiếp
1
Nhà trẻ
3
1.406.171
468.724
2
Y tế
2
1.001.933
500.966
3
Tài vụ
6
2.753.911
458.985
4
Cung tiêu
6
2.485.770
414.295
5
Tổ chức
3
1.588.195
529.398
6
Bảo vệ
10
4.691.020
469.102
7
Hành chính quản trị
4
1.731.508
432.877
8
Kế hoạch
6
2.310.707
385.118
9
Marketing
5
2.260.372
452.074
10
KCS
12
5.101.200
425.100
11
Kỹ thuật
10
4.502.500
450.250
12
Tổng cộng
67
28.581.907
II
1
Phay
12
3.855.885
321.324
2
Điện
6
2.682.467
447.078
3
Sửa chữa
8
4.152.979
591.122
4
Bóng
13
6.600.018
507.694
5
Mạ
19
11.396.950
599.831
6
Giàn giáo
14
6.994.991
499.642
7
Dập
13
5.207.446
400.572
8
Rèn
19
4.916.694
546.299
9
Lắp ráp hoàn chỉnh
13
2.581.791
430.299
10
Khuôn
9
5.436.595
443.659
11
Tiện
6
3.899.733
487.467
12
Gia công cơ
9
4.896.694
544.077
13
Hàn
12
4.953.132
412.761
14
Lắp 1
17
5.779.505
339.971
15
Lắp 2
16
4.885.071
305.317
16
Lắp 3
12
6.187.344
515.612
17
Lắp 4
17
6.519.556
383.503
18
Tổng
201
90.946.696
3. CƠ cấu vỗn, têi chÛnh, thuế hÁch toÀn kinh tế.
HÁch toÀn kinh tế lê mốt vấn Âề quan tróng mê bất cữ mốt cƠ quan nêo củng phải lêm. Nhê mÀy khõa Minh Khai hÁch toÀn kinh tế trÊn cƠ sờ chữc nŸng vê nhiệm vú cùa phòng têi vú.
Mốt sỗ chÙ tiÊu về tỉnh hỉnh hÁch toÀn kinh tế cùa cÔng ty khõa Minh Khai trong 3 nŸm trờ lÁi ÂĂy:
STT
Năm
Chỉ tiêu
1998
1999
2000
1
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
5.848.673.883
7.439.536.885
7.443.846.885
2
Giá trị còn lại
2.569.077.956
4.259.505.208
4.263.815.208
3
Vốn lưu động
1.227.119.655
1.527.119.655
1.890.212.124
4
Giá trị tổng sản lượng
12.550.731.000
11.883.310.000
12.672.135.000
5
Tổng doanh thu
15.121.362.994
14.007.441.580
15.574.343.130
6
Thuế doanh thu
257.565.390
211.541.689
247.608.052
7
Lợi nhuận thực hiện
288.872.855
291.299.421
345.101.321
4. Mốt sỗ ÂÀnh giÀ về kết quả tỉnh hỉnh hoÁt Âống cùa doanh nghiệp nŸm 1998 vê 1999.
STT
Chỉ tiêu
%
1997
1998
1
Bố trí cơ cấu vốn
%
ã TSCĐ/Tổng TS
%
36,3
41,9
ã TSLĐ/Tổng TS
%
63,7
58,1
2
Tỷ suất lợi nhuận
%
ã Tỷ suất lợi nhuận/Doanh thu
%
1,6
1,0
ã Tỷ suất lợi nhuận/Vốn
%
5,5
3,9
3
Tình hình tài chính
%
ã Tỷ lệ n._.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BC131.doc