Báo cáo Thực tập tại Công ty Cơ giới, lắp máy & xây dựng

Giới thiệu công ty Công ty Cơ giới, Lắp máy và xây dựng là Doanh nghiệp Nhà nước thuộc Tổng Công ty XNK Xây dựng Việt nam - có tên giao dịch Quốc tế là MACHINERY ERECTION AND CONSTRUCTION COMPANY viết tắt là VIMECO. Công ty được thành lập theo Quyết định số 179/BXD-TCLĐ ngày 24 / 3 /1997 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng trên cơ sở sắp xếp tổ chức lại các đơn vị thành viên: Xí nghiệp thi công cơ giới và sản xuất vật liệu Trạm trộn bê tông thương phẩm công suất 60 m3/h Các đơn vị cơ giới, lắp máy v

doc15 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1842 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Báo cáo Thực tập tại Công ty Cơ giới, lắp máy & xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à đội xây dựng lẻ của Tổng Công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt nam. Và Quyết định đổi tên doanh nghiệp Nhà nước số 849/QĐ-BXD ngày 29 /7/1999 của Bộ xây dựng. Công ty Cơ giới, Lắp máy và Xây dựng là một Doanh nghiệp hoạt động kinh doanh, hạch toán độc lập của Tổng Công ty XNK Xây dựng Việt nam, có tư cách pháp nhân, có quyền lợi và nghĩa vụ dân sự theo luật định. Hoạt động theo điều lệ của Tổng Công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt nam và điều lệ riêng của Công ty do Hội đồng Quản trị Tổng Công ty Xuất nhập khẩu Xây dựng Việt nam phê chuẩn. Công ty Cơ giới , Lắp máy và Xây dựng được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng số 295 BXD/CSXD ngày 02/08/1997. Đến với Công ty Cơ giới, Lắp máy và xây dựng Quí khách sẽ gặp những người bạn chân thành, tin cậy có được các công trình xây dựng chất lượng cao, kinh tế và có giá trị thẩm mỹ cao. Ban lãnh đạo công ty Giám đốc : Kỹ sư công trình Phó giám đốc : Kỹ sư thi công thuỷ lợi Phó giám đốc: Kỹ sư cơ khí Kế toán trưởng : Cử nhân kinh tế Địa chỉ Công ty: Km 14,5 Quốc lộ 1A - Liên ninh - Thanh Trì - HN Tel: (84.4) 8.615774 * Fax: (84.4) 8.615775 Tài khoản Công ty: 001.1.00.0019364 Tại: Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam Mã số thuế: 0100106056-1 Vốn pháp định : Tổng số vốn pháp định của Công ty được Tổng cục quản lý vốn và tài sản Nhà nước xác nhận tại thời điểm thành lập là : 12.204.464.766 Đ (Mười hai tỷ, hai trăm linh bốn triệu, bốn trăm sáu mươi bốn ngàn, bảy trăm sáu sáu Đồng Việt nam) Lĩnh vực hoạt động của công ty Tuy mới thành lập song trên cơ sở đội ngũ cán bộ, công nhân lành nghề cùng với các trang thiết bị hiện đại, Công ty đã và đang hoạt động rộng rãi trên các lĩnh vực sau : Xây dựng các công trình Dân dụng; Xây dựng các công trình Công nghiệp; Xây dựng các công trình Giao thông; Xây dựng các công trình Thuỷ lợi; Xây dựng các công trình Bưu điện; Xây dựng các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị, khu công nghiệp, các công trình đường dây trạm biến thế điện; Lắp đặt máy móc thiết bị, các loại kết cấu bê tông, kết cấu thép, các hệ thống kỹ thuật công trình (thang máy, điều hoà, thông gió, phòng cháy, điện nước...); Thi công san đắp nền, móng, sử lý nền đất yếu ..; Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng (cấu kiện bê tông, bê tông thương phẩm); Xây dựng kênh, mương, đê, kè, trạm bơm loại vừa và nhỏ; Xây dựng đường bộ tới cấp III, cảng và sân bay loại vừa, cầu nhỏ trên đường bộ. số liệu tài chính Đơn vị : Triệu đồng. TT nội dung 1997 1998 1999 1 Tổng doanh thu 16.000 55.900 75.000 2 Chi phí 14.880 51.978 69.750 3 Lợi nhuận trước thuế 1.150 3.913 5,250 4 TSCĐ 27.500 47.554 47.600 5 TSLĐ 5.754 18.640 28.846 6 Nguồn vốn chủ sở hữu 12.205 12.800 15.500 7 Đóng góp Ngân sách NN 358 1.252 1.680 Cơ cấu tổ chức của công ty Giám đốc Phó giám đốc Thi công Phòng kế hoạch thi công Phó giám đốc Cơ giới, vật tư Phòng tài chính kế toán Phòng cơ giới vật tư Phòng tổ chức hành chính Trạm trộn bê tông Xưởng cơ khí sửa chữa Đội cơ giới (Khoan cọc nhồi thi công đất, đóng cọc, bê tông, cọc cừ...) Đội lắp máy cơ điện lạnh (Lắp đặt điều hoà, lắp thang máy,lắp nhà công nghiệp, cẩu chuyến..) Đội xây lắp (Bê tông, mộc, cốp pha, sắt, nề...) Đội ngũ cán bộ Với đội ngũ cán bộ, công nhân đã được đào tạo trong và ngoài nước có kinh nghiệm thi công nhiều công trình trên khắp cả nước, lại liên tục được đào tạo trên hiện trường, cùng với công nghệ và thiết bị thi công tiên tiến. Công ty Cơ giới, lắp máy và xây dựng sẵn sàng thực hiện mọi công tác xây dựng có yêu cầu, mỹ thuật cao, tiến độ khẩn trương mà Chủ đầu tư và Thiết kế đặt ra. Tổng số cán bộ công nhân viên : 235 người. Gồm có : - Kỹ sư : 35 người Công nhân kỹ thuật : 190 người. Lao động phổ thông, bảo vệ : 10 người Các công trình công ty đã & đang tham gia thi công Chúng tôi đã và đang tham gia thi công các công trình : Khu tổ hợp văn phòng COMPLEX - Thủ lệ. Nhà máy lắp ráp ô tô HINOMOTOR - Thanh trì. Nhà máy sản xuất phụ tùng xe Honda GOSHI- THĂNG LONG Kho xăng dầu PETEC - An hải - Hải phòng. Nhà máy bơm EBARA - Hải dương Nhà kỹ thuật Trung tâm điều hành cáp sợi quang C2 - Thái hà - Hà nội. Nhà máy các hệ thống viễn thông VNPT - NEC Đại mỗ - Từ liêm. Nhà máy kính nổi Đáp cầu. Nhà giao dịch và Tổng đài nam Hà nội - Giáp Bát. Khách sạn Vườn Hoàng viên - Quảng bá. Lắp máy tại nhà máy Xi măng Nghi sơn - Thanh hoá. Lắp máy tại trạm phân phối xi măng Hiệp phước. Công trình cống qua đê Yên sở. Nhà máy nhiệt điện Phả lại II. Tiểu dự án đê Hà nội - Hà tây Khôi phục hệ thống thuỷ nông sông Chu - Tỉnh Thanh hoá. Xây kè tại trạm phân phối xi măng Hiệp Phước. Trạm bơm Tân Chi. Trạm bơm Cổ đô - Vặn Thắng. Nhà máy nước BOT Dung Quất - Quảng Ngãi Dự án cải tạo sông Kim Ngưu. Lắp đặt mạng lưới ống phân phối và dịch vụ tại Vĩnh Tuy - Hà nội. Lắp đặt ống nước thô và ống truyền dẫn NMN Cáo Đỉnh. ép cọc cừ hai bể ngầm tại Công trình cải tạo Bệnh viện Bạch Mai. Thi công đường NMN Cáo Đỉnh. CT Viện Lao và Bệnh phổi. CT Viện K - Cơ sở II. CT Khu nhà ở và sản xuất Công ty chè Li Garden - Mộc Châu - Sơn La. Ngoài ra với ba Trạm trộn bê tông thương phẩm hiện đại (Nhật chế tạo) : Trạm H12 Thanh xuân - Hà nội (công suất 60m3/h) Trạm Nghi sơn - Thanh hoá (công suất 100m3/h) Trạm Hiệp phước - TP Hồ chí minh (công suất 60m3/h) Chúng tôi đã cung ứng tất cả các loại bê tông tới tận chân công trình, đảm bảo những đòi hỏi khắt khe nhất về kỹ thuật, tiến độ, giá cả mà Chủ đầu tư và Thiết kế yêu cầu. Năng lực thiế t bị của Công ty Cơ giới, lắp máy và xây dựng TT Tên thiết bị Nước s. xuất Công suất Thiết bị công tác (T,M3) Số lượng I Dàn máy cơ sở và cẩu xích 1 HITACHI - KH125-3 Nhật 150cv 35T 01 2 HITACHI - KH 180 Nhật 180cv 50T 01 3 HITACHI - U 116L Nhật 180cv 50T 01 4 KOBELCO 7045 Nhật 155cv 45T 01 5 P & H Mĩ 315cv 70T 01 6 SUMITOMO SOIMEC 307 Nhật - ý 150cv 45T 01 7 NISSHA DH408 Nhật 155cv 45T 01 8 KOBELCO - 110P Nhật 180cv 55T 01 II Búa đóng cọc 1 Búa DIEZEL D35 T.Quốc 3,5T 03 2 Buá DIEZEN D50 T.Quốc 5T 02 3 Búa DIEZEN KOBELCO K35 Nhật 3,5T 01 4 Búa rung FM2-55 Nhật 40Kw 01 5 Búa đục đá thuỷ lực S54 CAT 01 III Dàn khoan cọc nhồi 1 TWINWOOD D210 Singapore 145cv D=2,0m; H = 60m 02 2 Đầu khoan AUGER Nhật MODEL 600 600, H = 40m 01 MODEL 800 800, H = 40m 01 IV Máy ép cọc 1 Máy ép cọc 150T VN 150t 01 2 Máy ép cọc 80T VN 80T 02 3 Máy ép thuỷ lực P600 ANZEN 01 V xe Cẩu 1 Cẩu tháp POTAIN - TOPKIT H30-30C Pháp 105 KVA 12T 01 2 Cẩu lốp TADANO TL-300E Nhật 285cv 30T 01 3 Cẩu lốp TADANO TL500E Nhật 315cv 50T 01 4 Cẩu lốp KATO NK 250EV Nhật 225cv 25T 01 5 Cẩu lốp KC3577 Nga 180cv 12T 01 VI Máy xúc 1 Máy xúc lật SAMSUNG LX18 Hàn Quốc 180cv 2,3 M3 01 2 Máy xúc lật KOMATSU Nhật 480cv 2,3 M3 01 3 Máy xúc bánh lốp 966E CAT 220cv 01 VII Máy đào 1 Đào bánh xích SAMSUNG MXLC - 2 Hàn Quốc 132cv 0,75 á1 M3 01 2 Đào bánh xích DAEWOO SOLAR Hàn Quốc 180cv 1,1 á1,6 M3 01 3 Đào bánh xích Sumitomo S280 Nhật 180cv 1,1 á1,6 M3 01 4 Đào bánh lốp SAMSUNG MX8W-2 Hàn Quốc 132cv 0,75 á 1M3 02 5 Đào bánh lốp KOBELCO SK - 100W Nhật 132cv 0,45 á 0,6 M3 01 6 Máy đào E200B CAT 128cv 01 7 Mày đào E200B CAT 128cv 01 VIII Ô tô tự đổ 1 KAMAZ 55311 Nga 210cv 10T 10 2 KRAZ 256B Nga 240cv 12T 06 3 MAZ 503 Nga 180cv 8T 01 IX Xe tải - bán tải 1 NISSAN P-CD54V Nhật 11T 01 2 Tải tự cẩu FUSO FU 4- 154 Nhật 10T 01 3 MISUBISHI L200 Nhật 1T 01 4 MISUBISHI L2500 Nhật 1,5T 01 5 Xe U-oát thùng Nga 01 6 Xe PLAT FOOC 20T Nga 240cv 20T 01 7 Xe PLAT FOOC 60T Nga 240cv 60T 01 8 Xe nâng hàng TCM FD -45Z7 Nhật 4,5T, H=3M 01 9 Toyota Landcruiser HZJ80L Toyota 0 X Máy phát điện 1 DENYO DCA-125PK Nhật 100KVA 02 2 DENYO DCA-125 SPM Nhật 125KVA 02 3 DENYO DCA-165 PK Nhật 130KVA 02 4 WINLSON 380KVA Anh 380KVA 01 XI Trạm trộn BT thương phẩm 1 Trạm trộn NIKKO 60M3/H Nhật 60 M3/h 01 2 Trạm trộn NIKKO 100 M3.H Nhật 100 M3/h 01 3 Xe vận chuyển bê tông FUSO Nhật 250cv 10 M3/thùng 04 4 Xe vận chuyển bê tông HINO Nhật 250cv 10 M3/thùng 02 5 Xe v/chuyển bê tông Mitsubishi Nhật 250cv 10M3/thùng 01 6 Xe bơm Mitsubishi-DCA 100D Nhật 150cv 100m3/h 01 7 Xe bơm ISUZU CUR 17K Nhật 150cv 100M3/h 01 8 Phễu đổ bê tông 0,6 mm Nhật 01 XII Máy hàn 1 Máy phát hàn TLW - 300SK Nhật 02 2 Máy hàn tăng phô 23 KVA VN 08 XIII Bơm nước 1 Bơm ngầm SAKURAGAWA UC40KA Nhật 2” 02 2 Bơm ngầm SAKURAGAWA UC284 Nhật 4” 02 3 Bơm ngầm SAKURAGAWA U4126K Nhật 6” 05 4 Bơm nước chạy xăng TERADA ER Nhật 3” 03 5 Bơm nước 0,4 á 7,5 KW Nhật 04 XIV Máy phục vụ sửa chữa, chế tạo 1 Máy phay FU 250 x 1000 Đức 01 2 Máy tiện T 630 Việt nam 01 3 Máy bào GH 560/S Hung 01 4 Máy khoan 525 Việt nam 01 5 Máy khoan 2W135 Nga 01 6 Máy mài 2 đá 2KM Nga 01 7 Máy rửa áp lực cao 180 L/HR Nhật 01 8 Máy uốn thép MKR-32 Nhật 03 9 Máy cắt thép MK 32 Nhật 02 10 Máy uốn lồng thép Việt nam f800áf1200 01 XV Thiết bị thi công khác 1 Máy ủi KOMATSU D65-1 Nhật 155cv 17,5T 02 2 Máy ủi KOMATSU D60P Nhật 170cv 17,5T 01 3 Máy ủi C130 Nga 110cv 03 4 Máy ủi DT 75 Nga 75cv 02 5 Máy ủi D6LGP CAT 180 cv 01 6 Máy ủi D6C CAT 180cv 01 7 Máy san DZ31 Nga 100cv 12,6T 01 8 Máy san 14G CAT 200cv 01 8 Máy lu rung R12 TQ 110cv 12T 01 9 Lu rung SV91D SAKAI 133cv 02 10 Lu rung mini TAIKYOKU - TWR.750 RD Nhật Trọng lượng : 730 kg Tốc độ : 3 km/s 01 KUBOTA - VR 700 KD Nhật 01 8 Máy đầm lu DU 48 Nga 110cv 8T 02 9 Máy nén khí PDS 180 SSI Nhật 5,5 m3/phút 01 10 Đầm dùi chạy xăng Nhật 02 11 Đầm dùi Trung Quốc TQ 2 Kw 04 12 Gầu ngoạm Nhật 01 13 Gầu quăng Nhật 01 14 Xe đèn chiếu sáng PL 1004 DX Nhật 1 Kw 02 15 Dàn vận thăng Việt nam 03 16 Cốp pha sắt định hình các loại Việt nam 2000 m2 17 Dàn giáo Việt nam 3000 m2 18 Xe làm việc trên cao AICHI SP210 Nhật G = 200 Kg, H = 20m 01 19 Máy trộn vữa JZC 350 TQ 350 lít, 14M3/h 01 XVI Máy trắc đạc 1 Máy kinh vĩ THEO 020 Đức 06 2 Máy kinh vĩ THEO 010 Đức 02 3 Máy kinh vĩ TM 20HS Nhật 02 4 Máy thuỷ bình C3A Nhật 03 XVII Máy rải nhựa đường SUMI - WIDE (NISHIO) HA.60C Nhật Chiều rộng trải nhựa : 3,5-4,5-6m 01 ._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBC165.doc