Phần I
Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế toán, hình thức ghi sổ tại Công ty
Ql và scđb 474
I - Quá trình hình thành v1à phát triển của Công ty
1. Quá trình hình thành của Công ty.
- Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474 thuộc Bộ quản lý đường bộ 4, Cục đường Bộ Việt Nam, Bộ giao thông vận tải là một Doanh Nghiệp Nhà Nước, sản xuất kinh doanh nhỏ trong lĩnh vực quản lý khai thác sửa chữa và xây dựng giao thông đường bộ.
- Công ty có trụ sở chính: Đường 26 - 03 xã Đại
148 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1375 | Lượt tải: 1
Tóm tắt tài liệu Báo cáo Kế toán tổng hợp tại Công ty quản lý và sữa chữa đường bộ 474, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nài - Thị xã Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh.
- Tên viết tắt của Công ty là: Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474.
Tiền Thân của Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474 là một đội quản lý đường bộ địa phương tỉnh Hà Tĩnh.
- Do yêu cầu công tác nhiệm vụ phục vụ đảm bảo giao thông trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước. Tháng 8 năm 1999 đoàn quản lý đường bộ 4 được thành lập trên cơ sở tập hợp lực lượng các đơn vị đội giao thông đắc lực và các hạt giao thông của các huyện trong tỉnh Hà Tĩnh lúc bấy giờ, với chức năng, nhiệm vụ của đội quản lý đường bộ là: Đảm bảo giao thông các tuyến đường Trung ương và đường địa phương chủ yếu trong phạm vi tỉnh Hà Tĩnh do Công ty giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh trực tiếp quản lý.
- Tháng 2 năm 1976. Do chủ trương xác nhập tỉnh Hà Tĩnh với tỉnh Nghệ An thành tỉnh Hà Tĩnh. Đoạn quản lý đường bộ số IV Hà Tĩnh được đổi tên là đoạn quản lý đường bộ số II tỉnh Nghệ Tĩnh với nhiệm vụ là quản lý và sửa chữa thường xuyên quốc lộ 1A dài 127km từ Bến Thuỷ đến đào Ngang giáp địa phận tỉnh Quảng Ngãi, bia và một số tuyến đường địa phương thuộc các huyện đồng bằng phía Nam tỉnh Nghệ Tĩnh. Do giao thông vận tải tỉnh Nghệ Tĩnh trực tiếp quản lý.
- Tháng 3 năm 1983 thực hiện chủ trương của chính phủ phân công lại hệ thống quản lý và sắp xếp lại hệ thống quản lý và sắp xếp lại tổ chức trong ngành giao thông vận tải. Đoạn quản lý đường bộ II Nghệ Tĩnh được chuyển sang trực thuộc liên hiệp giao thông IV. Là trung tâm giao thông vận tải trực thuộc Trung ương tại Miền Trung và được đổi tên là Xí nghiệp đường bộ 474, với nhiệm vụ của Xí nghiệp là quản lý sửa chữa thường xuyên tuyến Quốc lộ 1A phía Nam tỉnh Nghệ Tĩnh dài 127km từ Bến Thuỷ đến Đèo Ngang. Và xây dựng mới, sửa chữa lớn, sửa chữa vừa các công trình cầu đường giao thông vừa và nhỏ liên tuyến Xí nghiệp quản lý.
- Tháng 8 năm 1991 thực hiện chủ trương Chính phủ tách các tổ chức liên hiệp giao thông khu vực thành 2 lĩnh vực riêng biệt: Sản xuất kinh doanh và kinh tế sự nghiệp. Liên hiệp giao thông IV được tách thành 2 cơ quan đó là: Tổng công ty xây dựng công trình giao thông IV và khu quản lý giao thông IV. Xí nghiệp đường bộ 474 là một trong 10 đơn vị thành viên được chuyển sang trực thuộc khu quản lý đường bộ IV và được đổi tên là, phân khu quản lý đường bộ 474 với nhiệm vụ là quản lý, sửa chữa thường xuyên tuyến quốc lộ 1A dài 127 km, từ Bến Thuỷ đến đeo ngang. Và xây dựng cơ bản sửa chữa lớn, sửa chữa vừa các công trình giao thông vừa và nhỏ trên tuyến quản lý, đến tháng 1 năm 1995 được bộ giao thông vận tải giao thêm quản lý sửa chữa tuyến qics lộ 8A dài 85 km (từ Thị xã Hồng Lĩnh đến cửa khẩu cầu treo biên giới Việt Lào). Đến tháng 10 năm 1997 được giao thêm nhiệm vụ xây dựng và sau đó trực tiếp quản lý thu phí cầu đường trạm thu phí cầu rác tại km 539 + 500 quốc lộ 1A thuộc địa phương huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh .
- Tháng 3 - 1998 căn cứ vào nghi định số 56/CP của chính phủ ngày 2 - 10 - 1996 về việc chuyển đổi các đơn vị xí nghiệp kinh tế sang các doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích, phân khu quản lý và sửa chữa đường bộ 474 được đổi tên là Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474. Với nhiệm vụ chủ yếu là hoạt động công ích trong lĩnh vực quản lý sửa chữa thường xuyên cầu đường, đảm bảo an toàn giao thông tuyến đường quốc lộ 1A dài 117km (từ 478 - 598 và tuyến quốc lộ 8A dài 85km quản lý thu phí cầu đường tại trạm thu phí cầu rác. Ngoài ra còn hoạt động sửa chữa công trình giao thông vừa và nhỏ trong và ngoài địa bàn Công ty quản lý. Cơ quan cấp trên trực tiếp của Công ty là khu quản lý đường bộ IV, Cục đường bộ Việt Nam mà cần thận trọng tới công tác đào tạo bổ sung sắp xếp lại đội ngũ cán bộ quản trị và công nhân trong các đơn vị, dây chuyền sản xuất để nâng cao chất lượng công tác hiệu quả trong sản xuất kinh doanh.
Hơn ba mươi năm xây dựng và phát triển Công ty nhiều năm liên tục được Sở giao thông vận tải, khu quản lý đường IV, Cục đường bộ Việt Nam tặng cờ đơn vị xuât sắc trong ngành đường bộ. Hai năm 1987 và 1997 được Nhà nước tặng thưởng Huân chương lao động hạng Ba. Đảng bộ luôn được đánh giá là Đảng bộ vững mạnh, các đoàn thể, đoàn viên có phong trào hoạt động tốt, thường xuyên được công nhận là đơn vị có phong trào mạnh.
II - Chức năng và nhiệm vụ hiện nay của Công ty:
1. Chức năng của Công ty.
- Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474 là một doanh nghiệp Nhà nước loại vừa, hoạt động công ích và kinh doanh xây dựng có tư cách pháp nhân hoạt động theo luật doanh nghiệp, hạch toán độc lập, có tài khoản tại Ngân hàng và được sử dụng theo quy định.
- Các ngành nghề kinh doanh chính.
+ Quản lý khai thác, sửa chữa thường xuyên cơ sở hạ tầng đường bộ.
+ Đảm bảo giao thông khi có thiên tai.
+ Sửa chữa lớn và xây dựng cơ bản nhỏ công trình.
+ Sản xuất vật liệu xây dựng, bán thành phẩm.
+ Sửa chữa phụ trợ và kinh doanh khác.
2. Nhiệm vụ của Công ty.
- Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh khai thác và sử dụng có hiệu quả, các nguồn nhân lực, vật lực và tài lực để đáp ứng yêu cầu sản xuất kinh doanh của Công ty.
- Huy động và sử dụng vốn có hiệu quả trong sản xuất kinh doanh của Công ty, đảm bảo quản lý khai thác cơ sở, tầng giao thông có hiệu quả đổi mới trang thiết bị. Nếu làm thu nhập ổn định cho người lao động có lợi nhuận cao, làm tròn nghĩa vụ đối với ngân sách Nhà nước và phát triển Công ty ngày càng vững mạnh.
- Chấp hành các chính sách, chế độ quản trị kinh doanh, quản trị tài chính của Nhà nước.
3. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474.
- Đặc điểm sản xuất kinh doanh của Công ty.
Công ty quản lý và sửa chữa dường bộ 474 là một doanh nghiệp Nhà nước lao động công ích và xây dựng kinh doanh nhỏ có tiền nhân từ một đơn vị quản lý đường bộ đơn thuần của địa phương với cấu trúc sản xuất đơn giản công nghệ sản xuất thủ công là chủ yếu, thiết bị xe máy ít lại không đồng bộ.
- Trong quá trình tồn tại và phát triển của Công ty đã có biến đổi đặc biệt là trong những năm gần đây do yêu cầu và nhiệm vụ cũng như sự đòi hỏi phát triển của Công ty, về năng lực sản xuất, trình độ công nghệ kỹ thuật đặc biệt là trình độ bộ máy quản trị Công ty. Song bộ máy của Công ty vẫn còn mang nặng đặc tính của một doanh nghiệp sản xuất nhỏ, thiếu đồng bộ chưa đáp ứng được nhu cầu đòi hỏi của một doanh nghiệp vừa hoạt động công ích và sản xuất kinh doanh trong nền kinh tế thị trường.
+ Những nhiệm vụ sản xuất kinh doanh chủ yếu hiện nay: Quản lý sửa chữa thường xuyên hai tuyến đường quốc lộ trên địa bàn Hà Tĩnh, quốc lộ 1A dài 117km và quốc lộ 8A dài 85km.
+ Quản lý hoạt động và tổ chức thu phí cầu đường giao thông tại trạm thu phí cầu rác km 839 + 500 quốc lộ 1A.
+ Tổ chức sửa chữa lớn cầu công trình giao thông vừa và nhỏ đấu thầu thi công trong và ngoài phạm vi tuyến Công ty quản lý.
- Sản phẩm chủ yếu hàng năm của Công ty.
Đối với lĩnh vực hoạt động công ích: Chất lượng số km đường quốc 1A và 8A đảm bảo theo yêu cầu quản lý kết quả công tác đảm bảo an toàn giao thông liên tuyến.
Kết quả quản lý và thu phí cầu đường nộp cho ngân sách Nhà nước.
Đối với lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh.
Số km nền đường, mặt đường, thoát nước, sửa chữa lớn hoặc xây dựng mới số lượng vật liệu tự sản xuất khai thác.
- Cấu trúc sản xuất của Công ty.
Thông qua hai nghiệp vụ cơ bản quản lý và sửa chữa thường xuyên công trình cầu đường, hoạt động thu phí giao thông và sửa chữa lớn, xây dựng các công trình giao thông vừa và nhỏ. Cấu trúc sản xuất của Công ty được cơ cấu như sau:
Tổng số cán bộ công nhân trong Công ty: 302 người được phân chia bố trí thành.
- Hạt quản lý cầu đường: 5 đơn vị
- Trạm thu phí cầu đường: 1 đơn vị
- Đội công trình thi công: 2 đơn vị
- Một văn phòng Công ty:
III - Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty:
1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý hiện tại.
Bộ máy quản trị Công ty được tổ chức theo kiểu trực tuyển chức năng bao gồm.
- Lãnh đạo Công ty gồm 4 người.
- Phòng chức năng gồm 5 người.
- Đơn vị sản xuất phân xưởng 8 người.
Tổng số cán bộ nhân viên trong bộ máy gồm 67 người trong đó: Nam 56 người, nữ 11 người.
Có trình độ đại học, cao đẳng 25 người.
Có trình trung cấp các loại 33 người.
Có trình độ sơ cấp bậc cao 9 người.
Được bố trí ở các khâu, các cấp trong bộ máy quản trị Công ty như sau:
- Lãnh đạo Công ty: 4 người.
- Phòng kế hoạch vật tư: 5 người.
- Phòng kỹ thuật, thiết bị: 5 người.
- Phòng tài chính kế toán: 5 người.
- Phòng quản lý giao thông: 3 người.
- Phòng nhân sự hành chính: 9 người.
- Hạt quản lý đường bộ I: 4 người.
- Hạt quản lý đường bộ II: 4 người.
- Hạt quản lý đường bộ III: 4 người.
- Hạt quản lý đường bộ IV: 4 người.
- Hạt quản lý đường bộ V: 4 người.
- Trạm thu phí cầu đường: 8 người.
- Đội công trình I: 4 người.
- Đội công trình II: 4 người.
Cơ cấu tổ chức bộ máy được mô tả theo sơ đồ sau.
Sơ đồ 1: Sơ đồ bộ máy quản lý Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474.
G Đ Công ty
PGĐ 2
PGĐ 1
Phòng
QL
GT
Phòng
KT
BT
Phòng NS
HC
Phòng
KH VT
Phòng
TC
KT
PGĐ 3
Trạm
Thu phí
CĐ
Đội
CT 2
Đội
CT 1
Hạt
QLĐB5
Hạt
ĐB4
Hạt
QL
ĐB3
Hạt
QL
ĐB2
Hạt
QL
ĐB1
2. Đặc điểm các yếu tố trong bộ máy quản lý
- Hệ thống trực tuyến:
Hệ thống trực tuyến trong cơ cấu bộ máy quản trị của Công ty bao gồm. Giám đốc, các phó Giám đốc, và các đơn vị sản xuất (đội, hạt, trạm).
- Giám đốc Công ty là nhà quản trị cao nhất điều hành mọi hoạt động của Công ty theo chế độ thủ trưởng ,có quyết định mọi hoạt động của Công ty, theo đúng kế hoạch chính sách pháp luật Nhà nước và Nghị quyết đại hội công nhân viên chức, chịu trách nhiệm về kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty.
Giám đốc Công ty trực tiếp phụ trách.
- Công tác tổ chức bộ máy quản trị, công tác cán bộ, tuyển dụng lao động, ký kết hợp đồng.
- Công tác tài chính kế toán.
- Công tác dự án đầu tư kế hoạch sản xuất.
- Công tác cung ứng đầu vào và tiêu thụ sản phẩm.
- Công tác thu phí cầu đường.
- Ký các văn bản báo cáo cấp trên, văn bản pháp quy nội bộ.
- Ký các văn bản quy định về định mức kinh tế kỹ thuật, đơn giá tiền lương.
- Ký kết các hợp đồng kinh tế.
- Ký duyệt các chứng từ thu chi tiền.
- Làm việc với công đoàn về quyền lợi nghĩa vụ của người lao động và những việc phát sinh trong vấn đề thực hiện thoả ước lao động tập thể.
- Hàng tháng, hàng quý tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ và xây dựng phương hướng nhiệm vụ về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty trước cấp uỷ chi bộ.
- Phó giám đốc thứ nhất.
Là người giúp việc cho Giám đốc giải quyết công việc Giám đốc uỷ quyền. Được Giám đốc phân công trực tiếp phụ trách.
Công tác quản lý, đảm bảo giao thông và sửa chữa thường xuyên tuyến đường quốc lộ 8A.
Công tác quản lý hành chính, quản trị nhà văn phòng cơ quan.
Triển khai thực hiện Nghị quyết của chính quyền theo kế hoạch trong lĩnh vực phân công và một số công việc phát sinh Giám đốc uỷ quyền.
Ký các văn bản thuộc lĩnh vực được phân công.
Theo dõi công tác thi đua hàng năm.
- Phó Giám đốc thứ hai.
Là người giúp việc cho Giám đốc và giải quyết công việc khi Giám đốc uỷ quyền được Giám đốc phân công trực tiếp phụ trách.
Công tác quản lý, đảm bảo giao thông và sửa chữa thường xuyên tuyến quốc lộ 1A.
Công tác sửa chữa lớn xây dựng số I công trình tuyến quốc lộ 1A. Triển khai thực hiện nghị quyết của chính quyền theo kế hoạch trong các lĩnh vực được phân công và một số công tác phát sinh khi Giám đốc uỷ quyền.
Ký các văn bản thuộc lĩnh vực được phân công.
Trực tiếp chỉ đạo phòng quản lý giao thông.
- Phó Giám đốc thứ Ba.
Là người giúp việc cho Giám đốc và giải quyết công việc khi Giám đốc uỷ quyền.
Được Giám đốc phân công trực tiếp phụ trách.
Công tác kỹ thuật, công nghệ trong xây dựng.
Công tác xây dựng đấu thầu trong và ngoài phạm vi đơn vị quản lý một số công trình xây dựng và sửa chữa lớn trong phạm vi hai tuyến quốc lộ 1A và 8A.
Triển khai nghi quyết của chính quyền theo kế hoạch trong lĩnh vực được phân công và một số công việc phát sinh khi Giám đốc uỷ quyền.
Ký các văn bản thuộc khu vực được phân công.
Trực tiếp chỉ đạo phòng kỹ thuật - thiết bị.
- Hạt quản lý đường bộ 1.
+ Quản trị đơn vị gồm có: 4 cán bộ nhân viên. Nữ không.
1 hạt trưởng phụ trách chung.
1 hạt phó giúp việc phụ trách kỹ thuật.
1 cán bộ kỹ thuật thi công.
1 nhân viên kế toán thống kê.
- Hạt quản lý đường bộ 2.
+ Quản trị đơn vị gồm có: 4 cán bộ nhân viên. Nữ một.
1 hạt trưởng phụ trách chung.
1 hạt phó giúp việc phụ trách kỹ thuật.
1 cán bộ kỹ thuật thi công.
1 nhân viên kế toán thống kê.
- Hạt quản lý đường bộ 3.
+ Quản trị đơn vị gồm có: 4 cán bộ nhân viên. Nữ một.
1 hạt trưởng phụ trách chung
1 hạt phó giúp việc phụ trách kỹ thuật.
1 cán bộ kỹ thuật thi công.
1 nhân viên kế toán thống kê.
- Hạt quản lý đường bộ 4
+ Quản trị đơn vị gồm có: 4 cán bộ nhân viên. Nữ một.
1 hạt trưởng phụ trách chung
1 hạt phó giúp việc phụ trách kỹ thuật.
1 cán bộ kỹ thuật thi công.
1 nhân viên kế toán thống kê.
- Hạt quản lý đường bộ 5.
+ Quản trị đơn vị gồm có: 4 cán bộ nhân viên. Nữ không.
1 hạt trưởng phụ trách chung
1 hạt phó giúp việc phụ trách kỹ thuật.
1 cán bộ kỹ thuật thi công.
1 nhân viên kế toán thống kê.
- Trạm thu phí cầu rác.
+ Quản trị đơn vị gồm có: 7 cán bộ nhân viên. Nữ một.
1 trạm trưởng phụ trách chung.
1 trạm phó giúp việc kiêm trực ca.
2 cán bộ điều hành trực ca.
2 nhân viên kế toán.
1 nhân viên thủ quỹ.
1 nhân viên y tế hành chính đời sống.
- Đội công trình 1.
+ Quản trị đơn vị gồm có: 4 cán bộ nhân viên. Nữ không.
1 đội trưởng phụ trách chung.
1 đội phó giúp việc, phụ trách kỹ thuật.
1 cán bộ kỹ thuật thi công.
1 nhân viên kế toán thống kê.
- Đội công trình 2.
+ Quản trị đơn vị gồm có: 4 cán bộ nhân viên. Nữ không.
1 đội trưởng phụ trách chung.
1 đội phó giúp việc, phụ trách kỹ thuật.
1 cán bộ kỹ thuật thi công.
1 nhân viên kế toán thống kê.
- Phòng kế hoạch vật tư.
+ Phòng kế hoạch vật tư gồm: 5 cán bộ nhân viên. Nữ một.
1trưởng phòng phụ trách nhiệm chung
1 phó phòng giúp việc
1 cán bộ dự toán, thanh toán
1 nhân viên thống kê vật tư
1 nhân viên vật tư
- Phòng kỹ thuật - thiết bị
+ Phòng kỹ thuật - thiết bị được chỉ đạo trực tiếp của một Phó Giám đốc bao gồm: 5 cán bộ nhân viên. Nữ không
1 trưởng phòng phu trách chung
1 phó phòng phu trách giúp việc phụ trách công tác chỉ đạo thi công
1 cán bộ kỹ thuật cơ khí
2 cán bộ kỹ thuật cầu đường.
- Phòng tài chính kế toán.
+ Phòng tài chính kế toán bao gồm: 5 cán bộ nhân viên. Nữ 2.
1 trưởng phòng kiêm kế toán trưởng phụ trách chung.
1 phó phòng giúp việc, kế toán tổng hợp.
2 nhân viên kế toán.
1 thủ quỹ kiêm thủ kho vật tư tại Công ty.
- Phòng quản lý giao thông.
+ Phòng quản lý giao thông bao gồm: 3 cán bộ nhân viên. Nữ không.
1 trưởng phòng phụ trách chung.
1 phó phòng giúp việc phục trách kế hoạch, dự toán.
1 cán bộ nghiệp vụ.
- Phòng nhân sự hành chính (nhân chính).
+ Phòng nhân chính bao gồm: 9 cán bộ nhân viên. Nữ 4.
1 trưởng phòng phụ trách chung.
1 phó giúp việcphụ trách công tác chế độ.
1 nhân viên công tác thống kê, chế độ tiền lương BHXH.
1 nhân viên nghiệp vụ hồ sơ nhân sự.
1 nhân viên văn thư đánh máy.
1 cán bộ y tế đời sống hành chính quản trị văn phòng.
1 nhân viên bảo vệ.
2 công nhân lái xe con.
IV - Cơ cấu sản xuất của Công ty:
1. Thông qua hai nghiệp vụ cơ bản.
Quản lý và sửa chữa thường xuyên công trình cầu đường hoạt động thu phí giao thông vừa và sữa chữa lớn xây dựng các công trình giao thông vừa và nhỏ cấu trúc sản xuất của Công ty được cơ cấu như sau.
Tổng số cán bộ công nhân viên trong Công ty: 302 người được phân chia bố trí thành:
+ Hạt quản lý cầu đường: 5 đơn vị.
+ Trạm thu phí cầu đường: 1 đơn vị.
+ Đội công trình thi công: 2 đơn vị
+ Một vănphòng Công ty.
- Đơn vị hạt quản lý đường bộ 1.
Tổng số cán bộ công nhân viên: 19 người.
Trong đó: Nam 10 người, nữ 9 người.
Cán bộ nhân viên 4 người.
+ Nhiệm vụ: Sửa chữa thường xuyên 30km quốc lộ 1A và 10 km quốc lộ 1A và 8A và đảm nhận một số công việc hạng mục trong sửa chữa lớn xây dựng các công trình nhỏ khi có yêu cầu.
Địa điểm đơn vị: Tại km 483 + 500 quốc lộ 1A (thị xã Hồng Lĩnh - Thị xã Hà Tĩnh).
- Đơn vị hạt quả lý đường bộ 2.
Tổng số công nhân viên: 23 người.
Trong đó Nam 12 người, nữ 11 người, cán bộ nhân viên gián tiếp 4 người.
+ Nhiệm vụ: Quản lý sửa chữa thường xuyên quốc lộ 1A dài 43km và đảm nhận sửa chữa lớn.
- Đơn vị hạt quản lý đường bộ 3:
Tổng số cán bộ công nhân viên: 20 người.
Trong đó nam 11người, nữ 9 người.
- Đơn vị hạt quản lý đường bộ 4:
Tổng số cán bộ CNV: 28 người.
Trong đó nam 20 người, nữ 8 người, cán bộ nhân viên gián tiếp 4 người.
- Đơn vị hạt quản lý đường bộ số 5:
Tổng số cán bộ công nhân viên: 26 người.
Trong đó nam 22 người, nữ 4 người.
- Đơn vị trạm thu phí cầu rác.
Tổng số cán bộ công nhân viên: 82 người.
Trong đó nam 49 người, nữ 33 người, cán bộ nhân viên gián tiếp 8 người.
- Đơn vị đội công trình 1.
Tổng số cán bộ công nhân viên: 44 người.
Trong đó nam 44 người, nữ không, cán bộ CNV gián tiếp 4 người.
- Đơn vị đội công trình 2.
Tổng số cán bộ công nhân viên: 29 người.
Trong đó nam 28 người, nữ 1, cán bộ CNV gián tiếp 4 người.
- Văn phòng Công ty.
Tổng số cán bộ công nhân viên: 31 người.
Trong đó nam 24 người, nữ 7, cán bộ CNV gián tiếp 29 người, công nhân lái xe 2 người.
Phân bổ trình độ lao động trong Công ty.
TT
Chức danh
Tổng số người
Phân bổ
Lãnh đạo Công ty
Phòng chức năng
Đơn vị đội phân lượng sản xuất
1
Đại học, cao đăng kỹ thuật
14
3
6
5
2
Đại học cơ khí
1
1
3
Đại học kinh tế luật
10
8
2
4
Trung cấp kỹ thuật
16
1
1
14
5
Trung cấp cơ khí
2
1
1
6
Trung cấp nghiệp vụ
18
6
12
7
Sơ cấp nghiệp vụ
3
3
8
Công nhân KT cầu đường
161
161
9
Công nhân kỹ thuật CK
25
2
23
10
CN lao động phổ thông
52
52
Tổng cộng
302
4
27
271
2. Tổ chức sổ sách kế toán và phương pháp hình thức áp dụng
Để phù hợp với yêu cầu quản lý và đặc điểm sản xuất kinh doanh của công ty .
Công ty áp dụng hình thức chứng từ ghi sổ.
Hệ thống tài khoản áp dụng là hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định số 114 TC – QĐ - CĐKT và thônh tư mới theo quyết định số 149 của 2001/ QĐ - BTC
Hình thức chứnh từ ghi sổ tại công ty
Công ty sử dụng các loại sổ sau
+ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
+ Chứng từ ghi sổ
+ Số cái hình thức chứng từ ghi sổ
+ Sổ chi tiết
+ Bảng cân đối phát sinh
Tuỳ theo yêu cầu công việc của từng bộ phận kế toán sử dụng các loại sổ trên đảm bảo tính pháp lý và đúng quy định .
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
BTH chứng từ
gốc
Sổ thẻ kế toán
Chi tiết
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
BTH
Chi
Tiết
Sổ cái
Bảng cân đối phát sinh
Bảng báo cáo
tài chính
Phần II
thực trạng công tác hạch toán kế toán tại
công ty quản lý Sửa chữa đường bộ 474
1. Số dư đầu kỳ
Số hiệu TK
Tên TK
Dư nợ
Dư có
111
Tiền mặt
1.550.000.000
112
Tiền gửi Ngân hàng
1.250.000.000
131
Phải thu của khách hàng
2.250.000.000
136
Phải thu nội bộ
404.400.000
138
Phải thu khác
253.000.000
141
Tạm ứng
152.000.000
152
NVL
170.000.000
153
Công cụ, dụng cụ
475.000.000
211
Tài sản cố định
10.004.000.000
214
Hao mòn TSCĐ
545.000.000
311
Vay ngắn hạn
895.462.000
331
Phải trả người bán
2.958.420.000
334
Phải trả công nhân viên
879.868.000
336
Phải trả nội bộ
1.167.895.000
338
Phải trả khác
1.587.680.000
341
Vay dài hạn
1.420.000.000
411
Nguồn vốn kinh doanh
2.515.000.000
414
Quỹ đầu tư phát triển
451.075.000
421
Lợi nhuận chưa phân phối
1.562.000.000
431
Quỹ phúc lợi
1.450.000.000
441
Nguồn vốn đầu tư XDCB
1.265.000.000
Tổng
16.697.400.000
16.697.400.000
2. Sổ chi tiết một số TK
TK152
Tên VL
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Xi măng
Kg
6312
740
4670880
Sắt F 8
Kg
5600
6120
34272000
Thép tấm
Kg
2930
6500
19045000
Tấm cao su
Tấm
50
800000
40000000
Sắt F 10 - F 12
Kg
7260
6200
45012000
Thép ống F 114
M
100
60000
6000000
Nhựa đường
Kg
7000,04
3000
21000120
TK 331
Người bán
Giá trị
Công ty xi măng Lam Hồng TX Hà Tĩnh
200750000
Công ty vật tư Hương Giang Hà Tĩnh
575980000
Công ty Việt Hà TX Hà Tĩnh
397000
Công ty Việt Tiến Nghệ An
987500000
Công ty Hoà Phát Nghệ An
320000000
Công ty Hoàng Long TX Hà Tĩnh
477190000
Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty trong tháng10 năm 2003 như sau : đơn vị tính :VNĐ
1.Phiếu nhập kho số 01 ngày 1/ 10 Hoá đơn GTGT số 1111Công ty mua hàng của công ty xi măng Lam hồng. Đơn giá chưa thuế VAT 10% chưa thanh toán tiền hàng
Tên NVL
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Xi măng
kg
12650
740
9361000
2. Phiếu nhập kho số 02 ngày 02 / 10 . Hoá đơn GTGT số 1112 mua hàng của công ty vật tư Hương Giang. Đơn giá chưa thuế VAT 5% Công ty chưa thanh toán tiền hàng
Tên NVL
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Tấm cao su
Tấm
40
800.000
32.000.000
3. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt. Phiếu thu số 811, ngày 2/10/2003.
4. Phiếu xuất kho số 211 ngày 3/10 xuất xi măng xuống cho công trình cầu cừa. Số lượng 12650 kg.
5. Phiếu xuất kho212 ngày 3/10 xuất tấm cao su cho công trình cầu cừa số lượng 40 tấn.
6. Phiếu chi tiền mặt số 701 ngày 4/10 trả tiền mua xi măng cho công ty lam hồng số tiền: 10.297.100
7. Phiếu chi tiền mặt số 702 ngày 4/10 trả tiền cho công ty vật tư Hương Giang số tiền: 33.600.000
8. Phiếu chi tiền mặt phiếu 703 ngày 5/10 chi tiền mặt cho đội công trình 1 cầu cừa mua nguyên vật liệu với số tiền
9. Phiếu nhập kho số 03 ngày 5/10 hoá đơn GTGT số 1113 thuế VAT 5%. Công ty mua thép của công ty vật tư hoa phương đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số 704.
Tên NVL
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thanh tiền
Thép tấm
Kg
1058
6500
6.877.000
Thép ống 114
M
72
60.000
4320.000
Thép ống 76
M
74
40.000
2960.000
10. Phiếu xuất kho số 213 ngày 6 /10 xuất thép cho đội công trình một cầu cừa
Thép tấm 1058 kg
Thép ống 114: 72m
Thép ống 76: 74m
11. Chi tiền mặt trả lương tháng trước cho công nhân viên số tiền 30.000.000 phiếu chi số 705 ngày 7/10.
12. Chi tiền mặt cho đội công trình 1 cầu cừa mua nguyên vật liệu số tiền 660.000, phiếu chi số 706 ngày 7/10.
13. Phiếu nhập kho số 04 ngày 8 /10 HĐ GTGT số 1114, công ty mua sắt của công ty hải hà. thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
Tên NVl
Đơn vị tính
Số lượng
đơn giá
Thành tiền
Sắt 8
Kg
114
6.120
862.920
Sắt 10-12
Kg
1945
6200
12059000
14. Ngày 9/10 công ty thuê máy phát điện phục vụ công trình cầu cừa đã trả bằng tiền mặt phiếu chi 707.
2 ca * 900.000 = 1800.000
15. Anh hùng tạm ứng 20.000.000 về mua nguyên vật liệu phục vụ công trình phiếu chi 708 ngày 9/10.
16. Phiếu xuất kho số 214 ngày 10/10, xuất cho công trình cầu cừa.
Sắt 8: 141 Kg
Sắt 10-12: 1945 kg
17. Phiếu nhập kho số 05 công ty nhập nhựa đường của công ty giao thông tỉnh chưa thuế VAT 5% HĐ GTGT số 115 ngày 11/10, chưa trả tiền cho người bán
Tên NVL
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Nhựa đường
Kg
980
3000
2940.000
18. Thuê máy hàn để thi công công trình đã trả bằng tiền mặt, số tiền 2.200.000 phiếu chi số 709 ngày 12/10.
19. Anh Hùng thanh toán tạm ứng kèm theo các chứng từ liên quan đến mua nguyên vật liệu của công ty vật tư Hà tỉnh, phiếu nhập kho số 06. ngày 12/10, HĐ GTGT 1116, VAT 5%.
Tên NVL
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Sơn chống rỉ
Kg
120
180.000
2.160.000
Sơn màu ghi
Kg
109
20.000
2.180.000
20. Phiếu xuất kho số 215, ngày 13/10 xuất nhựa đường cho công trình cầu cừa 980 Kg.
21. Phiếu xuất kho số 216 ngày 14/10 xuất sơn cho công trình cầu cừa.
Sơn chống rỉ : 120 Kg
Sơn màu ghi: 109 kg
Anh Hùng thanh toán tạm ứng kèm theo các chứng từ liên quan đến mua nguyên vật liệu phụ của công ty vật tư Hà tỉnh, phiếu nhập kho số 07. ngày 15/10, HĐ GTGT 1117, VAT 5%.
Tên NVL
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thép buộc
m
20
7000
140.000
Củi đốt
Kg
780
400
312.000
ống nhựa 100
m
86
20.000
1720.000
23. Thuê máy trộn bê tông 3.500.000 đã trả bằng tiền mặt phiếu chi 710 ngày 16/10.
24. Phiếu nhập kho số 08. nhập 10.000 lít xăng dầu cả thuế VAT 10% số tiền 55.000.000 chưa thanh toán cho công ty petrolimex.
25. Phiếu xuất kho số 217 xuất nguyên vật liệu phụ cho công trình cầu cừa 19/10.
Thép buộc: 140.000
Củi đốt : 312.000
ống nhựa: 1720.000
26. Trích khấu hao TSCĐ cho :
Bộ phận máy móc : 2.790.000
Bộ phận sản xuất : 1.530.000
Bộ phận quản lý DN: 2300.000
27. Xuất xăng cho công trình cầu cừa ngày 20/10, số lượng 10.000 lít.
28. Chi tiết trả tiền cho công ty giao thông tỉnh phiếu chi số 712, ngày 21/10 số tiền 3087.000
29. Xuất công cụ dụng cụ phân bổ 2 lần phiếu xuất kho số 219, ngày 21/10 số tiền 3500.000.
30. Tổng số tiền điện nước phải trả bộ phận thi công cầu cừa là 3.752.000. đã trả bằng tiền mặt phiếu chi 712, ngày 22/10.
31. Ngày 23 /10 tạm ứng tiền về trả cho công nhân viên, số tiền 50.000.000.
32. Ngày 23/10 tính ra tiền lương phải trả công nhân thi công công trình cầu cừa.
- Công nhân trực tiếp sản xuất : 18.900.000
- Cán bộ quản lý cầu: 2.420.000
- Lương lái máy : 3.500.000
- Lương cán bộ quản lý Doanh nghiệp : 2.520.000.
33. Trích kinh phí công đoàn, BHXH,BHYT theo tỷ lệ quy định.
34. Ngày 25/10 công ty mua một maý trôn bê tông của công ty Mai Động HN, số tiền thanh toán là 39.000.000, VAT 5%. Chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử 3.500.000
Anh sinh hoàn nợ tháng trước tiền tạm ứng đợc ghi bằng nguồn quỹ phát triển của công ty.
35. Xí nghiệp gạch ngói Hà Tĩnh thuê máy ủi của công ty theo hợp đồng là
10 ca * 900.000 = 9000.000. thực tế thanh toán là 13 ca * 900.000 = 11.500000, xí nghiệp đã trả bằng tiền mặt ngày 26/10, phiéu thu số 841.
36. Chi phí cho hợp đồng là.
Chi phí dầu 5.000.000
Tiền lương lái xe : 300.000
Khấu hao 800.000
37. Ngày 26 /10 thanh lý một xe ôtô nguyên giá 60.000.000, đã hết khấu hao, giá bán thanh lý 25.000.000 thu bằng tiền mặt, phiếu thu số 851, chi phí thanh lý 3.000.000, phiếu chi số 714.
38. Công ty 267 thuê máy xúc của công ty 474, tổng số theo hợp đồng 45.000.000 sau khi thanh toán thực tế là 40.000.000 thuế VAT 10%. đã thanh toán bằng chuyển khoản.
39. Chi phí cho hợp đồng là
Khấu hao 300.000
Chi phí xăng dầu : 16.000.000
Lương lái xe 800.000.
40. Anh Tĩnh phòng nhân chính thanh toán tiền điện thoại báo chí tháng 10 số tiền là 2.150.000. phiếu chi số 715, ngày 27/10.
41. Chi trả tiền tiếp khách tiền cho anh dũng đi công tác về số tiền là 3.546.000, phiếu chi số 716.
42. Công ty xây dựng một nhà kho đựng vật liệu cho trạm thảm giá dự toán là 45.000.000 sau khi nghiệm thu đưa vào sự dụng với giá 50.000.0000, ngân sách cấp 50% còn lại là nguồn vốn từ quỹ đầu tư và phát triển, ngày 27/10.
43. Trả tiền lương cho công nhân lái xe máy trong tháng là 2.500.000, phiếu chi 717, ngày 27/10.
44. Ngày 28/10 giám đốc quyết đinh trích quỹ khen thưởng đột xuất cho đơn vị thi công cầu cừa vì đã hoàn thành sớm hơn kế hoạch số tiền là 3.000.000, phiếu chi số 718.
45. Trợ cấp cho cán bộ công nhân viên theo đề nghị của công đoàn bằng nguồn quỹ phúc lợi số tiền 1.250.000, phiếu chi số 719, ngày 28/10.
46. Xuất tiền mặt gửi ngân hàng số tiền là 100.000.0000, đã nhận được giấy báo có của ngân hàng, phiếu chi số 720.
47. Thanh toán tiền lương cho nhân viên văn phòng bằng tiền tạm ứng với số tiền là 50.000.000.
48. Ngày 29/10 Anh Hùng hoàn nợ số tiền ứng trước còn thừa 13.054.000, phiếu thu số 861.
49. Thanh toán tiền ốm đau cho công nhân viên trong tháng là 1.500.000, ngày 29/10.
50.Tổng số tiền điện nước công ty phải trả trong tháng là 5.200.000, phiếu chi 722.
51. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả tiền cho công ty xăng dầu petrolimex số tièn là 55.000.000, ngày 30/10.
52. Đơn vị hạt 1 cầu cừa hoàn nợ chi phí cho công ty.
53 Công trình hoàn thành được khu quản lý đường bộ 4 nghiệm thu giá cả thuế VAT 5% là 231.000.000 chưa thanh toán tiền, ngày 30/10.
Định khoản
1. Nợ TK:152: 9.361.000
Nợ TK: 1331: 936.100
Có TK: 331: Lam Hồng: 10.297.100
2. Nợ TK: 152: 32.000.000.
Nợ TK: 1331: 1.600.000.
Có TK: 331: VT Hương Giang: 33.600.000.
3. Nợ TK: 111: 100.000.000.
Có TK: 112: 100.000.000.
4. Nợ TK: 136: 9.361.000.
Có TK: 152: 9.361.000.
5. Nợ TK: 136: 32.000.000
Có TK: 152: 32.000.000.
6. Nợ TK: 331: 10.297.100.
Có TK: 111: 10.297.000.
7. Nợ TK: 331 VT Hương Giang: 33.600.000.
Có TK: 111: 33.600.000.
8. Nợ TK: 136: 5.461.500.
Có TK: 111: 5.461.500.
9a. Nợ TK: 152: 6.877.000.
Nợ TK: 1331: 343.850.
Có TK: 111: 7.220.850.
9b. Nợ TK: 152: 4.320.000.
Nợ TK: 1331: 216.000.
Có TK: 111: 4.536.000.
9c. Nợ TK: 152: 2.960.000
Nợ TK: 1331: 148.000
Có TK: 111: 3.108.000.
10a. Nợ TK: 136: 6.877.000.
Có TK: 152: 6.877.000.
10b. Nợ TK: 136: 4.320.000.
Có TK: 152: 4.320.000.
10c. Nợ TK: 136: 2.960.000.
Có TK: 152: 2.960.000.
11. Nợ TK: 334: 30.000.000.
Có TK: 111: 30.000.000.
12. Nợ TK: 136: 660.000.
Có TK: 111: 660.000.
13a. Nợ TK: 152: 862.920.
Nợ TK: 1331: 43.146.
Có TK: 112: 906.066.
13b. Nợ TK: 152: 12.059.000.
Nợ TK: 1331: 602.950.
Có TK: 112: 12.661.950.
14. Nợ TK: 136: 1.800.000.
Có TK: 111: 1.800.000.
15. Nợ TK: 141: 20.000.000.
Có TK: 111: 20.000.000.
16a. Nợ TK: 136: 862.920.
Có TK: 152: 862.920.
16b. Nợ TK: 136: 12.059.000.
Có TK: 152: 12.059.000.
17. Nợ TK: 152: 2.940.000.
Nợ TK: 1331: 147.000.
Có TK: 331: VT - Hà Tĩnh: 3.087.000.
18. Nợ TK: 136: 2.200.000.
Có TK: 111: 2.200.000.
19a. Nợ TK: 152: 2.160.000.
Nợ TK: 1331: 108.000.000.
Có TK: 141: 2.268.000.
19b. Nợ TK: 152: 2.180.000.
Nợ TK: 1331: 109.000.
Có TK: 141: 2.289.000.
20. Nợ TK: 136: 2.940.000.
Có TK: 152: 2.940.000.
21a. Nợ TK: 136: 2.160.000.
Có TK: 152: 2.160.000.
21b. Nợ TK: 136: 2.180.000.
Có TK: 152: 2.180.000.
22a. Nợ TK: 152: 140.000.
Có TK: 141: 140.000.
22b. Nợ TK: 152: 312.000.
Có TK: 141: 312.000.
22c. Nợ TK: 152: 1.720.000.
Có TK: 141: 1.720.000.
23. Nợ TK: 136: 3.500.000.
Có TK: 111: 3.500.000.
24. Nợ TK: 152: ._.50.000.000.
Nợ TK: 1331: 5.00.000.
Có TK: 331: PetroLimex : 55.000.000.
25a. Nợ TK: 136: 140.000.
Có TK: 152: 140.000.
25b. Nợ TK: 136: 312.000.
Có TK: 152: 312.000.
25c. Nợ TK: 136: 1.720.000.
Có TK: 152: 1.720.000.
26. Nợ TK: 136: 50.000.000.
Có TK: 152: 50.000.000.
27. Nợ TK: 331: Công ty VT: 3.087.000.
Có TK: 111: 3.087.000.
28a. Nợ TK: 142: 3.500.000.
Có TK: 153: 3.500.000.
28b. Nợ TK: 136: 1.750.000.
Có TK: 142: 1.750.000.
29. Nợ TK: 136: 3.752.000.
Có TK: 111: 3.752.000.
30. Nợ TK: 141: 50.000.000.
Có TK: 111: 50.000.000.
31. Nợ TK: 622: 18.900.000.
Nợ TK: 623: 2.420.000.
Nợ TK: 627: 3.500.000.
Nợ TK: 642: 2.520.000.
Có TK: 334: 27.340.000.
32. Nợ TK: 627: 4.715.800.
Nợ TK: 642: 478.800.
Nợ TK: 334: 1.640.400.
Có TK: 338: 6.835.000.
TK: 3382: 564.800.
TK: 3383: 5.468.000.
TK: 3384: 820.200.
33a. Nợ TK: 642: 2.300.000.
Nợ TK: 627: 1.530.000.
Nợ TK: 623: 2.790.000.
Có TK: 214: 6.620.000.
33b. Ghi đơn: Nợ TK: 009: 6.620.000
34a. Nợ TK: 211: 42.500.000.
Nợ TK: 1331: 1.950.000.
Có TK: 141: 44.450.000.
34b. Nợ TK: 414: 44.450.000.
Có TK: 411: 44.450.000.
35. Nợ TK: 111: 12.075.000.
Có TK: 3331: 575.000.
Có TK: 515: 11.500.000.
36a. Nợ TK: 635: 6.100.000.
Có TK: 152: 5.000.000.
Có TK: 334: 300.000.
Có TK: 214: 800.000.
36b. Ghi Đơn: Nợ TK: 009: 800.000.
37a. Nợ TK: 111: 25.000.000.
Có TK: 711: 25.000.000.
37b. Nợ TK: 411: 60.000.000.
Có TK: 211: 60.000.000.
37c. Nợ TK: 811: 3.000.000.
Có TK: 111: 3.000.000.
38. Nợ TK: 112: 22.000.000.
Có TK: 3331: 2.000.000.
Có TK: 515: 20.000.000.
39a. Nợ TK: 635: 17.100.000.
Có TK: 334: 800.000.
Có TK: 214: 300.000.
Có TK: 152: 16.000.000.
39b. Ghi Đơn: Nợ TK: 009: 300.000.
40. Nợ TK: 642: 2.150.000.
Có TK: 111: 2.150.000.
41. Nợ TK: 642: 3.546.000.
Có TK: 111: 3.546.000.
42. Nợ TK: 211: 50.000.000.
Có TK: 411: 25.000.000.
Có TK: 414: 25.000.000.
43. Nợ TK: 334: 25.000.000.
Có TK: 111: 25.000.000.
44. Nợ TK: 431: 3.000.000.
Có TK: 111: 3.000.000.
45. Nợ TK: 431: 1.250.000.
Có TK: 111: 1.250.000.
46. Nợ TK: 112: 100.000.000.
Có TK: 111: 100.000.000.
47. Nợ TK: 334: 50.000.000.
Có TK: 141: 50.000.000.
48. Nợ TK: 111: 13.271.000.
Có TK: 141: 13.271.000.
49. Nợ TK: 138: 1.500.000.
Có TK: 111: 1.500.000.
50. Nợ TK: 642: 5.200.000.
Có TK: 111: 5.200.000.
51. Nợ TK: 331: Petrolimex: 55.000.000.
Có TK: 311: 55.000.000.
52. Bảng tổng hợp chi phí công trình cầu Cừa.
Khoản mục
621
623
627
336
NVL trực tiếp
134.013.420
Chi phí máy
10.290.000
Chi phí SX chung
7.032.000
Tổng:
134.013.420
10.290.000
7.032.000
151.335.420
52a. Nợ TK: 621: 134.013.420.
Nợ TK: 623: 10.290.000.
Nợ TK: 627: 7.032.000.
Có TK: 336: 151.335.420.
52b. Nợ TK: 154: 151.335.420.
Có TK: 621: 134.013.420.
Có TK: 623: 10.290.000.
Có TK: 627: 7.032.000.
52c. Nợ TK: 336: 151.335.420.
Có TK: 136: 151.335.420.
Bảng tổng hợp chi phí tiền lương công trình Cầu Cừa.
Khoản mục
622
623
627
NC trực tiếp
18.900.000
Chi phí máy
2.420.000
Chi phí SX chung
8.215.800
Tổng:
18.900.000
2.420.000
29.535.800
Nợ TK: 154: 29.535.800.
Có TK: 622: 18.900.000.
Có TK: 623: 2.420.000.
Có TK: 627: 8.215.800.
Bảng tổng hợp giá thành công trình cầu Cừa
Khoản mục
621
622
623
627
154
NVL trực tiếp
134.013.420
CPNC trực tiếp
18.900.000
CPSX chung
15.247.800
CP máy
12.710.000
Tổng:
134.013.420.
18.900.000
12.710.000
15.247.800
180.871.220
Kết chuyển giá vốn
Nợ TK: 631: 180.871.220.
Có TK: 154: 180.871.220.
53. Kết chuyển doanh thu nội bộ
Nợ TK: 131: 231.000.000.
Có TK: 512: 220.000.000.
Có TK: 3331: 11.000.000.
54. Các bút toán kết chuyển.
Kết chuyển giá thành sản xuất.
Nợ TK: 911: 180.871.220.
Có TK: 631: 180.871.220..
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp.
Nợ TK: 911: 16.194.800.
Có TK: 642: 16.194.800.
Kết chuyển thu nhập hoạt động tài chính.
Nợ TK: 515: 31.500.000.
Có TK: 911: 31.500.000.
Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính.
Nợ TK: 911: 23.200.000.
Có TK: 635: 23.200.000.
Kết quả hoạt động tài chính = 31.500.000 - 23.200.000 = 8.300.000.
Nợ TK: 911: 8.300.000.
Có TK: 421: 8.300.000.
Kết chuyển thu nhập hoạt động khác.
Nợ TK: 711: 25.000.000.
Có TK: 911: 25.000.000.
Kết chuyển chi phí hoạt động khác.
Nợ TK: 911: 3.000.000.
Có TK: 811: 3.000.000.
Kết quả hoạt động khác = 25.000.000 - 3.000.000 = 22.000.000.
Nợ TK: 911: 22.000.000.
Có TK: 421: 22.000.000.
Kết chuyển doanh thu nội bộ.
Nợ TK: 512: 220.000.000.
Có TK: 911: 220.000.
Kết chuyển lãi.
Nợ TK: 911: 22.933.980.
Có TK: 22.933.980.
Kết chuyển thuế.
Nợ TK: 3331: 11.204.046.
Có TK: 1331: 11.204.046.
III - Phản ánh vào sơ đồ tài khoản:
TK: 111
ĐK: 1.550.000.000
SPS: 100.000.000.(3) 10.297.100 (6).
12.075.000 (34) 33.600.000 (7).
25.000.000 (36) 5.461.500(8)
13.271.000(47) 7.220.850(9a).
4.536.000(9b)
3.108.000(9c) 30.000.000(11)
660.000(12)
1.800.000(14)
20.000.000(15)
2.200.000(18)
3.500.000(23)
3.087.000(27)
3.752.000(39)
50.000.000(30)
3.000.000(37c)
2.150.000(40)
3.546.000(41)
2.500.000(43)
3.000.000(44)
1.250.000(45)
100.000.000(46)
1.500.000(49)
5.200.000(50)
Cộng PS: 150.346.000 301.368.450.
Cuối kỳ: 1.398.977.550.
TK: 152 1331
ĐK: 170.000.000
PS: 9.361.000(1) 9.361.000(4) 936.100(1) 11.204.046(k/c).
32.000.000(2) 32.000.000(5) 1.600.000(2)
6.877.000(9a) 6.877.000(10a) 343.850(9a)
4.320.000(9b) 4.320.000(10) 216.000(9b)
2.960.000(9c) 1.720.000(10c) 148.000.(9c)
862.920(13a) 862.920(16a) 43.146(13a)
12.059.000(13b) 12.059.000(16b) 602.950(13b)
2.940.000(17) 2.940.000(20) 147.000(17)
2.160.000(19a) 2.160.000(21a) 1.950.000(34a)
2.180.000(19b) 2.180.000(21b) 5.000.000(24)
140.000(22a) 140.000(25a) 108.000(19a)
312.000(22b) 312.000(25b) 109.000(19b)
1.720.000(22c) 1.720.000(25c) 11.204.046 11.204.046
5.000.000(36)
16.000.000(39)
12.891.920 148.891.920
149.000.000
TK: 331 TK: 112
2.958.420.000 1.250.000.000
906.066(13a)
10.297.100(6) 10.297.100(1) 12.661.950(13b)
33.600.000(7) 33.600.000(2) 22.000.000(38) 100.000.000(3)
3.087.000(27) 3.087.000(17) 100.000.000(46)
55.000.000(51) 55.000.000(51)
101.884.100 101.880.1000 122.000.000 113.568.016
2.958.420.000 1.258.431.984
TK: 211 TK: 141
10.004.000.000 152.000.000
42.500.000(34) 60.000.000(37a) 20.000.000(15) 50.000.000(47)
50.000.000(42) 50.000.000(30) 2.268.000(19a)
92.500.000 60.000.000 2.289.000(19b)
10.036.500.000 140.000(22a)
312.000(22b)
1.720.000(22c)
44.450.000(34)
13.271.000(48)
83.271.000 114.450.000
107.550.000
TK: 3331 TK: 334
879.868.000
11.204.046(k/c) 575.000(35) 30.000.000(11) 27.340.000(31)
2.000.000(38) 1.640.400(32) 300.000(36)
11.000.000(52) 2.500.000(43) 800.000(39)
11.204.046 13.575.000 50.000.000(47) 2.370.954 84.140.400 28.440.000
824.167.600
TK: 338 TK: 411
1.587.680.000 2.515.000.000
6.835.000(32) 60.000.000(37a) 44.450.000(33b)
25.000.000(42)
1.594.515.000 60.000.000 69.450.000
2.524.450.000.
TK: 214 TK: 431
545.000.000 1.450.000.000
6.620.000(33) 3.000.000(44)
800.000(36) 1.250.000(45)
300.000(39) 4.250.000
7.720.000 1.445.750.000
552.720.000
TK: 414 TK: 311
451.075.000 895.462.000
44.450.000(33b) 25.000.000(42) 55.000.000(52)
44.450.000 25.000.000 55.000.000
431.625.000 950.462.000
TK: 138 TK: 515
253.000.000
1.500.000(49) 31.500.000(k/c) 20.000.000(38)
11.500.000(35)
1.500.000 31.500.000 31.500.000
254.500.000
TK: 635 TK: 421
1.562.000.000
6.100.000(36) 23.933.980(k/c)
17.100.000(39) 23.200.000(k/c) 22.000.000(k/c)
23.200.000 23.200.000 8.300.000(k/c)
53.233.980.
1.615.233.980
TK: 711 TK: 811
PS: 25.000.000(k/c) 25.000.000(37a) PS:3.000.000(k/c) 3.000.000(37c)
25.000.000 25.000.000 3.000.000 3.000.000
TK: 512 TK: 131
ĐK: 2.350.000.000
220.000.000(k/c) 220.000.000(52)
220.000.000 220.000.000 231.000.000(52)
231.000.000
2.581.000.000
TK: 142 TK: 153
ĐK: 89.000.000 ĐK: 475.000.000
PS: 3.500.000 1.750.000 PS: 0 3.500.000
CK: 90.570.000 CK: 471.500.000
TK: 627 TK: 621
PS: 15.247.800 15.247.800 PS: 134.013.420 134.013.420
15.247.800 15.247.800 134.013.420 134.013.420
TK: 136 TK: 632
ĐK: 404.400.000 PS: 180.371.220 180.371.220
PS: 9.361.000(4) 180.371.220 180.371.220
32.000.00(5)
5.461.500(8)
6.877.000(10a)
4.320.000(10b)
2.960.000(10c)
660.000(12)
1.800.000(14)
862.920(16a)
12.059.000(16b)
2.200.000(18)
2.940.000(20)
2.160.000(21a)
2.180.000(21b)
3.500.000(23) 151.335.420 (k/c)
140.000(25a)
312.000(25b)
1.720.000(25c)
50.000.000( 26)
3.752.000 (29)
6.620.000 (33)
1.750.0000( 28)
151.335.420 151.335.420
TK: 911 TK: 642
180.871.220(k/c) 220.000.000(k/c) 3.546.000(41)
13.894.800(k/c) 31.500.000(k/c) 2.150.000(40) 16.194.800(k/c)
23.200.000(kc) 25.000.000(k/c) 478.800(32)
3.000.000(/c) 5.200.000(50)
25.233.980(k/c) 2.520.000(31)
8.300.000(k/c) 2.300.000(33)
22.000.000(k/c) 16.194.800 16.194.800
276.500.000 276.500.000
TK: 622 TK: 623
18.900.000(31) 18.900.000(k/c) 12.710.000 12.710.000(k/c)
18.900.000 18.900.000 12.710.000 12.710.000
TK: 009 TK: 336
6.620.000(33) 1.167.895.000
800.000 (36b) 151.335.420 (K/c)
300.000 (39b) CK:1.167.895.000
7.720.000
Bảng cân đối tài khoản
SH
TK
Dư ĐK
Số PS
Dư CK
Dư Nợ
Dư có
PS Nợ
PS Có
Dư Nợ
Dư có
111
1.550.000.000
150.346.000
301.368.450
1.398.977.550
112
1.250.000.000
122.000.000
113.568.016
1.258.431.984
131
2.350.000.000
231.000.000
2.581.000.000
136
404.400.000
151.335.420
151.335.420
404.400.000
138
253.000.000
1.500.000
254.500.000
141
152.000.000
70.000.000
114.450.000
107.550.000
152
170.000.000
127.891.920
148.891.920
149.000.000
153
475.000.000
3.500.000
471.500.000
154
180.871.220
180.871.220
211
10.004.000.000
92.500.000
60.000.000
10.036.500.000
1331
11.204.046
11.204.046
142
89.000.000
3.500.000
1.750.000
90.750.000
214
545.000.000
7.720.000
552.720.000
311
895.462.000
55.000.000
950.462.000
331
2.958.420.000
101.884.100
101.884.100
2.958.420.000
3331
11.204.046
13.575.000
2.370.954
334
879.868.000
84.140.400
28.440.000
824.167.600
336
1.167.895.000
151.335.420
151.335.420
1.167.895.000
338
1.587.680.000
6.835.000
1.594.515.000
341
1.420.000.000
1.420.000.000
411
2.515.000.000
60.000.000
69.450.000
2.524.450.000
414
451.075.000
44.450.000
25.000.000
431.625.000
421
1.562.000.000
53.233.980
1.615.233.980
431
1.450.000.000
4.250.000
1.445.750.000
441
1.265.000.000
1.265.000.000
512
220.000.000
220.000.000
515
31.500.000
31.500.000
711
25.000.000
25.000.000
631
180.871.200
180.871.200
642
16.194.800
16.194.800
635
23.200.000
23.200.000
811
3.000.000
3.000.000
911
276.500.000
276.500.000
622
18.900.000
18.900.000
623
2.420.000
2.420.000
627
8.215.800
8.215.800
Cộng
16.697.400.000
16.697.400.000
2.405.314.372
2.405.314.372
16.752.609.534
16.752.609.534
Đơn vị: Công ty quản lý
và sữa chữa đường bộ 474 Mẫu số: B01
Bảng cân đối kế toán tháng 10 năm 2003
Đơn vị tính: VNĐ
Tài sản
Mã số
Số đầu kỳ
Số cuối kỳ
1
2
3
4
A - TS lưu động & đầu tư ngắn hạn
100
I - Tiền
110
1. Tiền mặt tại quỹ (gồm cả ngân phiếu)
111
1.550.000.000
1.398.977.550
2. Tiền gửi Ngân hàng
112
122.000.000
1.258.431.984
3. Tiền đang chuyển
113
II - Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
121
2. Đầu tư ngắn hạn
128
3. Dự phòng giảm giá tư ngắn hạn
129
III - Các khoản phải thu
130
1. Phải thu của khách hàng
131
2.350.000.000
2.581.000.000
2. Trả trước cho người bán
132
3. Thuế GTGT được khấu trừ
133
4. Phải thu nội bộ
134
- Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
135
- Phải thu nội bộ
136
404.400.000
404.400.000
5. Các khoản phải thu khác
138
253.000.000
254.500.000
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
139
IV - Hàng tồn kho
140
1. Hàng mua đang đi trên đường
141
2. Nguyên vật liệu tồn kho
142
170.000.000
149.000.000
3. Công cụ dụng cụ trong kho
143
475.000.000
471.500.000
4. Chi phí sản xu kinh doanh dở dang
144
5. Thành phần tồn kho
145
6. Hàng hoá tồn kho
146
7. Hàng gửi đi bán
147
8. Dự phòng giảm giá hàng tôn kho
149
V - Tài sản lưu động khác
150
1. Tạm ứng
151
152.000.000
107.550.000
2. Chi phí trả trước
152
89.000.000
90.750.000
3. Chi phí chờ phân bổ
153
4. Tài sản thiếu chờ xử lý
154
5. Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ
155
VI - Chi sự nghiệp năm trước
160
1. Chi sự nghiệp năm trước
161
2. Chi sự nghiệp năm nay
162
B - Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
200
I - Tài sản cố định
210
1. Tài sản cố định hữu hình
211
- Nguyên giá
212
10.004.000.000
10.036.000.000
- Giá trị hao mòn luỹ kế
213
(545.000.000)
(552.720.000)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
214
- Nguyên giá
215
- Giá trị hao mòn luỹ kế
216
3. Tài sản cố định vô hình
217
- Nguyên giá
218
- Giá trị hao mòn luỹ kế
219
II - Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
220
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn
221
2. Góp vốn liên doanh
222
3. Các khoản đầu tư dài hạn khác
228
4.Dự phòng giảm giá dài hạn
229
III - Chi phí xây dựng dở dang
230
IV- Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn
240
16.697.400.000
16.199.889.534
Nguồn vốn
A - Nợ phải trả
300
I - Nợ ngắn hạn
310
1.Vay ngắn hạn
311
895.462.000
950.462.000
2. Nợ dài hạn đến hạn trả
312
3. Phải trả người bán
313
2.958.420.000
2.958.420.000
4. Người mua trả tiền trước
314
5. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
2.370.954
6. Phải trả công nhân viên
316
879.868.000
824.167.600
7. Phải trả cho các đơn vị nội bộ
317
1.167.895.000
1.167.895.000
8. Các khoản phải trả phải nộp khác
318
1.587.680.000
1.594.515.000
II - Nợ dài hạn
320
1. Vay dài hạn
321
1.420.000.000
1.420.000.000
2. Nợ dài hạn
322
III - Nợ khác
330
1. Chi phí phải trả
331
2. Tài sản thừa chờ xử lý
332
3. Nhận ký quỹ, ký cược
333
B - Nguồn vốn chủ sở hữu
400
I - Nguồn vốn - quỹ
410
1. Nguồn vốn kinh doanh
411
2.515.000.000
2.524.450.000
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
412
3. Chênh lệch tỷ giá
413
4. Quỹ đầu tư phát triển
414
5. Quỹ dự phòng tài chính
415
6. Lợi nhuận chưa phân phối
416
1.562.000.000
1.615.233.980
7. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
417
451.075.000
431.625.000
II - Nguồn kinh phí
420
1. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
421
2. Quỹ khen thưởng phúc lợi
422
1.450.000.000
1.445.750.000
3. Quỹ quản lý của cấp trên
423
4. Nguồn kinh phí sự nghiệp
424
- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
425
- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
426
5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
427
1.265.000.000
1.265.000.000
Tổng cộng nguồn vốn
16.697.400.000
16.199.889.534
Đơn vị: C ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 01
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
04/10
Trả tiền XM cho Cty Lam Hồng
331
111
10.297.100
02
04/10
Trả tiền Cty Hương Giang
331
111
33.600.000
03
05/10
Chi tiền cho đội công trình I
136
111
5.461.500
04
05/10
Trả tiền mua thép tấm
152
111
6.877.000
1331
111
343.850
05
05/10
Trả tiền mua thép ống 114
152
111
4.320.000
1331
111
216.000
06
05/10
Trả tiền mua thép ống 76
152
111
2.960.000
1331
111
148.000
Cộng
64.223.450
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý
và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 02
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 10 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
07/10
Trả lương CNV tháng trước
334
111
30.000.000
02
07/10
Chi tiền cho công trìng cầu Cừa
136
111
660.000
03
09/10
Trả tiền thuê máy phát điện
136
111
1.800.000
04
09/10
Anh Hùng tạm ứng mua NVL
141
111
20.000.000
Cộng
52.460.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý
và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 03
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 15 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
12/10
Trả tiền thuê máy hàn
136
111
2.200.000
Cộng
2.200.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý
và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 04
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 20 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
16/10
Thuê máy trộn bê tông
136
111
3.500.000
Cộng
3.500.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý
và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 05
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
21/10
Trả tiền cho Cty Làm Thắng
331
111
3.087.000
02
21/10
Xuất CCDC lao động nhỏ
136
111
3.752.000
03
23/10
Tạm ứng tiền về thanh toán tiền
141
111
50.000.000
lương cho nhân viên
Cộng
56.839.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý
và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 06
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Chi phí thanh lý ôtô
635
111
3.000.000
02
27/10
Thanh toán điện thoại báo chí
642
111
2.150.000
03
27/10
Trả tiền tiếp khách, anh Dũng
642
111
3.546.000
đi công tác về
04
27/10
Trả tiền cho công nhân lái xe
334
111
2.500.000
05
28/10
Trích quỹ khen thưởng cho ĐV
431
111
3.000.000
06
28/10
Trợ cấp cán bộ công nhân viên
431
111
1.250.000
07
28/10
Gửi tiền vào ngân hàng
112
111
100.000.000
08
30/10
Thanh toán tiền điện nước
642
111
5.200.000
09
30/10
Chi tiền ốm đau
138
111
1.500.000
Cộng
2.146.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý
và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 07
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
03/10
Xuất XM xuống công trình đội
136
152
936.100
hạt 1
02
03/10
Xuất tấm cao su xuống cho đội
công trình 1
136
132
32.000.000
Cộng
41.361.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý
và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 08
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 10 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
06/10
Xuất thép tấm
136
152
6.877.000
Thép F 144
136
152
4.320.000
Thép F 76
136
152
2.960.000
02
10/10
Xuất sắt F 8
136
152
862.920
Sắt F 10, 12
136
152
12.059.000
Cộng
27.078.920
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý
và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 09
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 15 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
13/10
Xuất nhựa đường xuống cho
136
152
2.940.000
công trình
02
14/10
Xuất sơn chống rỉ cho đội
136
152
2.160.000
công trình 1
Sơn màu ghi
136
152
2.180.000
Cộng
7.280.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý
và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 10
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 20 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
17/10
Xuất thép buộc
136
152
140.000.000
Củi nấu nhựa
136
152
312.000.000
ống nhựa F 100
136
152
1.720.000
02
20/10
Xuất xi măng cho công trình 1
136
152
50.000.000
Cộng
52.172.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý
và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 11
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Chi phí tiền dầu
635
152
5.000.000
02
26/10
Chi phí tiền dầu
635
152
16.000.000
Cộng
21.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý
và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 12
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
01/10
Mua xi măng chưa trả tiền
152
331
9.361.000
1331
331
9.36.100
02
02/10
Mua tấm cao su
152
331
32.000.000
1331
331
1.500.000
Cộng
43.897.100
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý
và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 13
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 15 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
11/10
Nhập kho nhựa đường
152
331
2.940.000
1331
331
147.000
Cộng
3.087.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý
và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 14
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 20 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
18/10
Nhập kho xăng dầu
152
331
50.000.000
1331
331
5.000.000
Cộng
55.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 15
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
23/10
Trích KPCĐ, BHXH, BHYT
627
338
4.715.000
642
338
478.800
334
338
1.640.400
Cộng
6.835.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 16
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
23/10
Tiền lương trả CNTT sản xuất
622
334
18.900.000
Cán bộ quản lý cầu
627
334
2.420.000
Lương xe máy
623
334
3.500.000
Cán bộ quản lý doanh nghiệp
642
334
2.520.000
Cộng
27.340.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý Và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 17
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Lương lái máy thuê ngoài
635
334
300.000
02
26/10
Lương lái máy
635
334
800.000
Cộng
1.100.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 18
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 15 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
12/10
Nhập kho sơn chống rỉ
152
141
2.160.000
1331
141
108.000
Sơn màu ghi
152
141
2.180.000
1331
141
109.000
02
15/10
Nhập kho théo buộc
152
141
140.000
Nhập kho quỹ
152
141
312.000
ống nhựa F 100
152
141
1.720.000
Cộng
6.729.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 19
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
25/10
Trả tiền mua máy
211
141
42.500.000
Rải nhựa
1331
141
1.950.000
Cộng
44.450.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 20
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
29/10
Hoàn nợ tiền ứng còn thừa
111
141
13.271.000
02
29/10
Trả lương CNV trong tháng
334
141
50.000.000
bằng tạm ứng
Cộng
63.271.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 21
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
02/10
Rút tiền gửi NH về quỹ TM
111
112
100.000.000
Cộng
100.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 22
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 10 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
08/10
Mua sắt F 8
152
112
862.920
1331
112
43.146
Sắt F 8
152
112
12.059.000
1331
112
602.950
Cộng
13.568.016
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 23
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
23/10
Trích khấu hao TSCĐ
642
214
2.300.000
623
214
2.790.000
627
214
1.530.000
Cộng
6.620.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 24
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Trích khấu hao máy móc
635
214
800.000
02
26/10
Trích khấu hao máy móc
635
214
300.000
Cộng
1.100.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 25
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
27/10
Mua TSCĐ
211
411
25.000.000
211
414
25.000.000
Cộng
50.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 26
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Thanh lý TSCĐ
411
211
60.000.000
Cộng
60.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 27
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
K/c phải thuê nội bộ
336
136
151.335.420
Cộng
151.335.420
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 28
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Cho thuê máy của công ty
111
3331
575.000
02
26/10
Cho thuê máy của Công ty
112
3331
2.000.000
03
30/10
Công trình nghiêm thu
131
3331
11.000.000
Cộng
13.575.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 29
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
Công trình hoàn thành bàn giao
131
512
220.000.000
Cộng
220.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 30
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
Trả tiền cho của hàng xăng dầu
331
331
55.000.000
bằng vay ngắn hạn
Cộng
55.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 31
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
Kết chuyển thuế GTGT
3331
1331
11.204.046
Cộng
11.204.046
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
Đơn vị: C ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474
Chứng từ ghi sổ
Số: 32
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm ._.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 3242.doc