Bảng từ toán học Pháp - Việt và Việt Pháp cho các lớp Song ngữ ở các trường đại học và trung học tại Việt Nam

Tài liệu Bảng từ toán học Pháp - Việt và Việt Pháp cho các lớp Song ngữ ở các trường đại học và trung học tại Việt Nam: ... Ebook Bảng từ toán học Pháp - Việt và Việt Pháp cho các lớp Song ngữ ở các trường đại học và trung học tại Việt Nam

pdf289 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 2387 | Lượt tải: 2download
Tóm tắt tài liệu Bảng từ toán học Pháp - Việt và Việt Pháp cho các lớp Song ngữ ở các trường đại học và trung học tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP BỘ M SỐ: B96 - 23 - TĐ - 02 SOẠN THẢO "BẢNG TỪ TOÁN HỌC PHÁP - VIỆT VÀ VIỆT - PHÁP CHO CÁC LỚP SONG NGỮ Ở CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC VÀ TRUNG HỌC TẠI VIỆT NAM" Thời gian thực hiện: Từ tháng 8 năm 1996 đến tháng 8 năm 1998 Những ngƣời nghiên cứu: PGS.PTS. NGUYỄN TRỌNG KHÂM: Chủ nhiệm đề tài PTS. NGUYỄN CAM TS. TRẤN ĐÌNH NGHĨA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP BỘ M SỐ: B96 - 23 - TĐ - 02 SOẠN THẢO "BẢNG TỪ TOÁN HỌC PHÁP - VIỆT VÀ VIỆT - PHÁP CHO CÁC LỚP SONG NGỮ Ở CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC VÀ TRUNG H-ỌC TẠI VIỆT NAM" Thời gian thực hiện: Từ tháng 8 năm 1996 đến tháng 8 năm 1998 Những ngƣời nghiên cứu: PGS.PTS. NGUYỄN TRỌNG KHÂM: Chủ nhiệm đề tài PTS. NGUYỄN CAM TS. TRẤN ĐÌNH NGHĨA MỤC LỤC BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI ............................................................................. Trang i VII. TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ Trang ix VIII. BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ ....................................................................... Trang x IX. BẢNG VIẾT TẮT............................................................................................... Trang xi BẢNG TỪ TOÁN HỌC PHÁP - VIỆT .................................................................. Trang 0 BẢNG TỪ TOÁN HỌC VIỆT – PHÁP .................................................................. Trang 202 PHRASES ET EXPRESSIONS USUELLES ......................................................... Trang 202 i BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI I. TÌNH HÌNH DẠY VÀ HỌC TIẾNG PHÁP VÀ BẰNG TIẾNG PHÁP. Từ lâu tiếng Pháp đƣợc dạy và học nhƣ một ngoại ngữ bên cạnh tiếng Anh, tiếng Nga và tiếng Trung Quốc. Tuy nhiên qua sự biến đổi chính trị, kinh tế, x hội, tiếng Pháp bị xếp vào hàng thứ yếu trong chƣơng trình giáo dục Việt Nam. Mãi đến năm 1986, thời mở cửa đổi mới, tiếng Pháp mới có dịp phát triển trở lại ở các trƣờng trung học cơ sở và trung học phổ thông. Theo hƣớng phát triển đó, đến năm 1992 tiếng Pháp bắt đầu hồi sinh với chƣơng trình song ngữ thử nghiệm ở một số trƣờng nhƣ Colette, Lƣơng Định Của, Kết Đoàn dƣới sự hỗ trợ của ACCT (Agence de la coopération culturelle et technique) và Tổng l nh sự Pháp tại Thành phố Hồ Chí Minh. Đến năm 1994 AUPELF UREF (Association des universités partiellement ou entièrement de langue fransçaise - Université des réseaux francophones) tham gia trực tiếp, ký kết với Bộ giáo dục và đào tạo Việt Nam thực hiện dự án dạy tăng cƣờng tiếng Pháp và bằng tiếng Pháp trong 12 năm từ tiểu học lên đến đại học (1994-2006). Để thực hiện, tại Bộ giáo dục và đào tạo đã thành lập một ủy ban quốc gia dự án dạy tăng cƣờng tiếng Pháp và bằng tiếng Pháp (comité national de pilotage du projet de l' enseignement intensif du et en írançais) trong đó Ông Vũ Quốc Anh, Vụ trƣởng Vụ phổ thông trung học Bộ giáo dục và đào tạo làm chủ tịch và 3 thành viên đối tác ACCT, AUPELF UREF và Pháp (tổng l nh sự Pháp tại Thành phố Hồ Chí Minh và đại sứ quán Pháp tại Hà Nội) và có sự phân công trách nhiệm. Cho đến nay, ACCT (Trung tâm tiếng Pháp khu vực Châu Á - Thái Bình Dƣơng - CREFAP) phụ trách bồi dƣỡng giáo viên tiếng Pháp và giáo viên dạy môn khoa học bằng tiếng Pháp trong nƣớc, AUPELF UREF cùng với Bộ giáo dục và đào tạo phụ trách phần nội dung chƣơng trình, sách giáo khoa, trang thiết bị, trợ cấp cho giáo viên các trƣờng song ngữ Pháp Việt và cho giảng viên đại học, Pháp chịu trách nhiệm giúp đỡ 3 trƣờng trung học trọng điểm : Lê Hồng Phong (Tp Hồ Chí Minh), Quốc Học (Huế), Chu Văn An (Hà Nội). Trong hoạt động thực hiện dự án, 3 đối tác đều phối hợp và cộng tác với nhau dƣới 4 dạng : 1.1 Tiếng Pháp đƣợc dạy và học nhƣ một ngoại ngữ ở các trƣờng trung học cơ sở và trung học phổ thông, 3 tiết / tuần. ii 1.2 Tiếng Pháp đƣợc dạy và học ở các trƣờng chuyên 7 tiết / tuần ở một số trƣờng phổ thông trung học. Tiếng Pháp hiện nay đƣợc giảng dạy tại 35/61 tỉnh, thành phố ở Việt Nam và dự kiến tăng lên 45 /61. 1.3 Tiếng Pháp đƣợc dạy tăng cƣờng các lớp song ngữ Việt Pháp 12 tiết / tuần, sĩ số lớp học từ 25 đến 28 học sinh. Hiện nay đ có 18 tỉnh và thành phố tham gia dự án này với 85 trƣờng trong đó có 45 trƣờng tiểu học, 37 trƣờng phổ thông cơ sở, 3 trƣờng phổ thông trung học; tổng số lớp học là 505 trong đó 303 tiểu học, 194 trung học cơ sở và 8 trung học phổ thông với 414 giáo viên phụ trách giảng dạy: 355 giáo viên tiếng Pháp, 26 giáo viên toán, 15 giáo viên lý và 18 giáo viên sinh. Và bên cạnh có 24 cố vấn sƣ phạm Việt Nam, Bỉ, Québec và Pháp. 1.4 Cho đến nay đ có từ 40 đến 47 ngành đại học dạy bằng tiếng Pháp (filières universitaires francophones). Từ phổ thông cơ sở (lớp 6 - 9) và phổ thông trung học (lớp 10 - 12) các môn toán, lý, sinh đƣợc dạy bằng tiếng Pháp. Trƣờng Đại Học Sƣ Phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm học này 1997 - 1998 dạy các môn toán, lý, sinh bằng tiếng Pháp cho sinh viên các lớp song ngữ ở giai đoạn 2. II. YÊU CẦU GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP CÁC BỘ MÔN KHOA HỌC TOÁN, LÝ, SINH BẰNG TIẾNG PHÁP BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ ĐẠI HỌC. Ngày nay, tiếng Pháp cần đƣợc sử dụng mở rộng trong phạm vi quan hệ quốc tế để phát triển đất nƣớc về mặt kinh tế, khoa học kỹ thuật, do đó tiếng Pháp đƣợc học nhƣ một ngôn ngữ 2 (langue seconde) sau tiếng mẹ đẻ (tiếng Việt) và dùng để giảng dạy (langue d'enseignement) các môn khoa học toán, lý, sinh. Đến đầu năm học 1997 - 1998, có 85 trƣờng tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông và 47 ngành đại học dạy bằng tiếng Pháp. Hiện đ có 3000 sinh viên cử nhân theo học. Theo dự án, đen năm 2006 sẽ đạt đƣợc 1250 lớp song ngữ Việt - Pháp nhằm đạt từ 5 đến 10% các tú tài có sử dụng tiếng Pháp (bacheliers francophones) và chuẩn bị vào đại học ở các ngành khoa học có giảng dạy bằng tiếng Pháp. iii III. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI "Bảng từ toán học Pháp Việt - Việt Pháp". 3.1 Tài liệu bảng từ toán học này đƣợc biên soạn để đáp ứng yêu cầu thiết thực cho việc giảng dạy và học tập của các thầy cô giáo tham gia vào dự án này, của các học sinh bậc trung học cơ sở và phổ thông trung học và đặc biệt của các sinh viên trƣờng Đại học sƣ phạm T.p Hồ Chí Minh đọc đƣợc tài liệu, làm bài, tập giảng bằng tiếng Pháp để chuẩn bị sau khi tốt nghiệp có thể dự thêm một vài khóa bồi dƣỡng và sau đó có thể dạy ở các trƣờng trung học có lớp song ngữ. 3.2 Ngoài ra, bảng từ toán học này cũng nhằm cập nhật từ toán tƣơng ứng với chƣơng trình và sách giáo khoa hiện hành. IV. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ NGUYÊN TẮC SOẠN THẢO BẢNG TỪ TOÁN HỌC. 4.1. Phƣơng pháp nghiên cứu, Để thực hiện đề tài, chúng tôi theo thể thức nghiên cứu nhƣ sau : + Sau khi xác định mục đích yêu cầu của đề tài, chúng tôi tập trung vào việc sƣu tầm tài liệu, tƣ liệu cơ bản mà chúng tôi cần phải có là tài liệu nghiên cứu bảng từ toán học mà các vị đàn anh đ soạn thảo, đó là quyển danh từ toán học Pháp Việt, đại học khoa học Saigon năm 1964 và từ điển toán học Anh Việt NXBĐH và THCH năm 1990, và bộ sách toán bằng tiếng Pháp hiện hành ở Pháp từ lớp 6 đến lớp 12, một số từ điển Pháp Việt, Việt Pháp, Anh Pháp, Pháp Anh... và một số tài liệu quan trọng đang giảng dạy ở các trƣờng song ngữ Colette, Thực Nghiệm Sƣ Phạm, Lê Hồng Phong..., tài liệu dịch từ sách giáo khoa tiếng Việt sang tiếng Pháp, làm tài liệu tham khảo bể sung. + Khâu phân tích chọn lọc và sắp xếp, nhóm chúng tôi đem so sánh, phân tích các tài liệu, từ điển, bảng từ toán học, từ điển Pháp Việt, Việt Pháp, giáo trình bằng tiếng Pháp hiện hành của Pháp và sách giáo khoa bằng tiếng Pháp dịch ra từ tiếng Việt. Chúng tôi loại bỏ một số từ không còn sử dụng nữa (từ cũ), chọn lọc một số, cập nhật bằng những từ mới, thông dụng, sau đó sắp xếp, tu chỉnh và tạo ngữ cảnh cho mỗi từ, và cuối cùng phiên âm quốc tế mỗi mục từ và tổng kết. iv 4.2. Nguyên tắc soạn thảo bảng từ toán học, Để đảm bảo tính khoa học và nhất quán từ đầu, chúng tôi tham khảo một số tài liệu về cách soạn mục từ, tra cứu những tự điển có nêu một số nguyên tắc soạn thảo. Cuối cùng chúng tôi đ thống nhất một số nguyên tắc áp dụng cho việc soạn thảo nhƣ sau : 4.2.1 Thuật ngữ khoa học phải chính xác. Tuy nhiên ý nghĩa mục từ có thể thay đổi theo ngữ cảnh nhất định của nó. Ví dụ nhƣ: - Face latérale : Mặt bên + Aire latérale : Diện tích xung quanh - Racine carrée : Căn bậc hai + Racine simple : Nghiệm đơn 4.2.2 Mục từ là những từ thông dụng trong sách toán học bậc phổ thông trung học và đại học 4.2.3 Các từ vừa là tính từ vừa là danh từ hoặc trạng từ (phần Việt - Pháp) có cùng dạng viết đƣợc xếp vào một loại mục từ, tuy nhiên nếu nghĩa hoàn toàn khác nhau thì vẫn xếp thành 2 mục từ. 4.2.4 Mục từ chính và mục từ phụ đƣợc trình bày bằng chữ thẳng đứng, từ trong ví dụ đƣợc trình bày bằng chữ nghiêng và không gạch đầu dòng. 4.2.5 Mục từ phải đƣợc xác định thuộc loại từ nào : tính từ, danh từ, động từ, trạng từ V..V... 4.2.6 Mỗi mục từ cần đƣợc sử dụng trong một ngữ cảnh nhất định để đƣợc xác định r nghĩa và để dễ áp dụng. 4.2.7 Mục từ đƣợc xếp theo trật tự mẫu tự A, B, c .... 4.2.8 Tên các nhà khoa học mà viết theo tiếng Pháp thì đƣợc giữ nguyên khi dịch sang tiếng Việt ví dụ nhƣ : Newton, Wronski, Euclide... Tuy nhiên trong bảng từ Toán học Việt Pháp thì tên các nhà khoa học đƣợc viết theo âm vận tiếng Việt. 4.2.9 Tiếng Việt là ngôn ngữ đơn lập (langue isolante) vì vậy nên từ không biến dạng theo chức năng ngữ pháp trong câu. Trái lại, tiếng Pháp là ngôn ngữ biến tố langue flexionnelle), khi một từ tiếng Pháp có phần đuôi (désinence) thì dịch sang tiếng Việt vẫn giữ nguyên bản chữ gốc. Ví dụ nhƣ : v - Newtonien thì dịch sang Newton. - Wronskien……….. Wronski. - Euclidien ………… Euclide. - Métrique………….. mêtric. - Anneau noëthérien……….. vành Noëther. 4.2.10 Về mặt ngữ âm tiếng Việt không có phụ âm đôi cr, gr, tr,... và một số phụ âm cuối nhƣ d, l, k,... Do đó, mục từ tiếng Pháp trong bảng từ đƣợc phiên âm để giúp ngƣời Việt Nam đọc tốt hơn, tuy nhiên khi đọc và viết phải theo hệ thống âm vị học của tiếng Việt. Ví dụ : Tiếng Pháp phiên âm đọc và viết theo tiếng Việt Gramme [gram] gam mètre [mɛtʀ] mét litre [litʀ] lít métrique [metʀik] mêtríc épicycloïde [episikl id] êpixicloit module [m dyl] môđun milligal [miligal] miligan 4.2.11 Mục từ tiếng Pháp đều đƣợc phiên âm quốc tế để ngƣời sử dụng đọc đƣợc chính xác hơn, nhất là một số từ đọc và viết không tƣơng ứng với nhau. Ví dụ : corps [k ʀ] arithmétique [aʀitmetik] conchoide [k koid] orthogonal [ ʀtogonal] pente [p t] pentagone [pɛ tagon] V. TRÌNH BÀY KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU. Kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày thành hai phần : 5.1 Bảng từ toán học Pháp Việt: Vần A gồm 362 từ Vần B gồm 82 từ Vần C gồm 573 từ Vần D gồm 315 từ vi Vần E gồm 272 từ VầnF gồm 161 từ VầnG gồm 101 từ Vần H gồm 81 từ Vần I gồm 227 từ Vần J gồm 227 từ Vần K gồm 2 từ Vần L gồm 71 từ Vần M gồm 209 từ Vần N gồm 98 từ VầnO gồm 101 từ Vần P gồm 358 từ Vần Q gồm 48 từ Vần R gồm 236 từ Vần S gồm 336 từ VầnT gồm 181 từ Vần U gồm 39 từ Vần V gồm 70 từ Vần W gồm 1 từ Vần Z gồm 7 từ Tống cộng : 3931 từ Tống cộng : 3931 từ 5.2 Bảng từ toán học Việt Pháp : Vần A gồm 12 từ Vần B gồm 81 từ Vần C gồm 123 từ Vần D gồm 25 từ Vần Đ gồm 103 từ Vần E gồm 4 từ Vần G gồm 40 từ Vần H gồm 70 từ Vần I gồm 2 từ Vần K gồm 47 từ Vần L gồm 29 từ Vần M gồm 32 từ Vần N gồm 55 từ Vần Ô gồm 1 từ vii Vần Ơ gồm 2 từ Vần P gồm 103 từ Vần Q gồm 16 từ Vần R gồm 10 từ Vần S gồm 93 từ Vần T gồm 149 từ Vần Ƣ gồm 2 từ Vần V gồm 21 từ Vần X gồm 11 từ Vần Y gồm 2 từ Tổng cộng: 1033 từ viii VI. KẾT LUẬN VÀ NHẬN XÉT : Theo xu hƣớng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc, phát triển khoa học kỹ thuật và kinh tế chẳng những chúng ta cần trao đổi hợp tác với các nƣớc tiên tiến mà còn với cả các nƣớc đang phát triển trong khôi Á Phi thuộc cộng đồng Pháp ngữ. Tiếng Pháp ngày nay đƣợc xem nhƣ là phƣơng tiện giao tiếp, giảng dạy, học tập, nghiến cứu khoa học trong quan hệ quốc tế. Toán có một lý luận và ngôn ngữ riêng của nó, nhất là ngôn ngữ bằng tiếng Pháp lại càng khó khăn hơn vì hiện nay học sinh cũng chỉ mới có một trình độ tiếng Pháp nhất định nào đó và các thầy cô giáo cũng mới bắt đầu dạy các môn khoa học bằng tiếng Pháp. Đệ tài "bảng từ toán học" đƣợc biên soạn theo kế hoạch trong phạm vi hạn hẹp với 3931 từ cho phần Pháp Việt và 1033 từ cho phần Việt Pháp để có thể hỗ trợ cho học sinh. sinh viên và các thầy cô giáo tham gia vào chƣơng trình song ngữ này. Để hoàn thành việc biên soạn bảng từ toán học này chúng tôi đ đầu tƣ rai nhiều công sức, tuy nhiên vì thời gian và điều kiện vật chất có hạn định, nên có một số thông số về nguyên tắc biên soạn chƣa đƣợc đề cập đến trong chuẩn mực làm từ điển. Hy vọng sau này có điều kiện, chúng tôi sɛ nghiên cứu thêm để tu chỉnh lại cho đầy đủ hơn. Trân trọng kính chào và cảm ơn. ix VII. TÀI LIỆU THAM KHẢO Từ điển 1. Từ điển toán học Anh Việt, NXBĐH & THCN 1990 2. Danh từ toán học Pháp Việt, Đại học Khoa học Saigon 1964 3. Dictionnaire français vietnamien, NXB Khoa học x hội 1991 4. Dictionnaire Larousse du XXe siècle, Paris 5. Dictionnaire vietnamien írançais, NXB Khoa học x hội 1993 6.Tự điển Pháp Việt "Dictionnaire Français Vietnamien", NXB Thế Giới 1995 7.Dictionnaire Anglais-Français, Français- Anglais, Larousse 1983 Sách 1. André Antibi - Raymond Barra, joel Malaval - Mathématiques (classe 6e), Nathan 1994. 2. André Antibi - Raymond Barra, joel Malaval - Mathématiques (classe 5e), Nathan 1995. 3. Raymond barra, Georges Borion, Michel Gourdomet, Marie Lamprin, Joel Malaval - Mathématiques (classe de 4e), Nathan 1996. 4. André Antibi - Raymond Barra - Joel Malaval avec Michel Gourdomet - Marie Lamprin et Georges Borion - Mathématiques (classe de 3e), Nathan 1993. 5. Misset, D. Delaruelle - Mathématiques (classe de 2e), Hachette 1993. 6. D. Rodrigue, F. Dubosi, L. Misset - Mathématiques (classe de lère), Hachette 1996. 7. D. Aubry, N. Autran, c. Thiercé - Mathématiques (classe terminale), Hachette 1991. 8. M. Condamine, p. Vissio - Mathématiques (Terminale) - Delagrave 1968. 9. Haim Brezis - Analyse Fonctionnelle - Masson 1983. 10. Roger Descombes - Cours d' analyse - Vuibert 1972. 11. Roger Godement - Cours d' Algèbre - Hermann 1966. 12.Trần Đình Nghĩa, Thèse de doctorat "Lexicographie et néologie 1975 - 1990 dans le sud du Vietnam" Université de Rouen - France 1992. 13. Phạm Gia Đức - Mathématiques (classe de 8e), 1997 Hanoi 14. Lê Hải Châu, Nguyễn Gia Cốc, Phạm Gia Đức - Mathématiques (classe de 6e), Hatier, Paris 1997. 15. Service de l' Education et de la Formation de HCM ville - Cours de maths : Géométrie et Algèbre (classes de 6e, 7e, 8e et 9e) 1995 16. Maurice Grévisse - Le bon usage - grammaire française - Hatier 1993. x VIII. BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ VOYELLES CONSONNES [i] il, epi, lyre [p] père, soupe [e] blé, aller, chez, épée [t] terre, vite [ɛ] lait, merci, fête [k] cou, qui, sac, képi [a] ami, patte [b] bon, robe [ ] pas, pâte [d] dans, aide [ ] fort, donner, sol [g] gare, bague, gui [o] mot, dôme, eau, saule, zone [f] feu, neuf, photo [u] genou, roue [s] sale, celui, ça, dessous, tasse, nation [y] rue, vêtu [ʃ] chat, tache, schéma [ø] peu, deux [v] vour, rêve [œ] peur, meuble [z] zéro, maison, rose [ə] premier [ʒ] je, gilet, geôle [ɛ ] brin, plein, bain [l] lent, sol [ ] sans, vent [ʀ] rue, venir [ ] ton, ombre, bonté [m] mot, flamme [œ ] lundi, brun, parfum [n] nous, tonne, animal [ɲ] agneau, vigne SEMI:CONSONNES [j] yeux, paille, pied, panier [w] oui, fouet, joua (et joie) [ɥ ] huile, lui xi IX. BẢNG VIẾT TẮT 9.1 Tiếng Pháp : - Abréviation : abrév. - Adjectif : adj. - Adverbe : adv. - Cardinal : cardin. - Confer, voyez : cf. - Conjonction : conj. - Invariable : inv. - Locution adverbiale : loc. adv. - Locution conjonctive : loc. conj. - Nom fémimin : n. f. - Nom masculin : n. m. - Nom propre : n. pr. - Ordinal : ordin. - Pluriel : plur. - Préposition : prép. - Pronom : pron. - Singulier : sing. - Verbe : v 9.2 Tiếng Việt: - Danh từ : dt. - Động từ : đt. - Giới từ : gt. - Liên từ : lt. - Tính từ : tt. - Trạng từ : tr.t. - Xem : x. - Viết tắt : vt. BẢNG TỪ TOÁN HỌC PHÁP - VIỆT 1 A Abaissement [abɛsm ] (n. m) : Sự hạ xuống Abaisser [abɛse] (v) : Hạ Abaisser une perpendiculaire sur un plan : Hạ một đường vuông góc lên một mặt phẳng Abélien [abeljɛ ] (adj) : Abel Soit un groupe abélien : Cho một nhóm Abel (nhóm giao hoán) Intégrale abélienne : Tích phân Abel Démontrer que G est un groupe abélien : Chứng minh G là một nhóm Abel Abélisation [abelizasj ] (n. f) : Sự làm cho giao hoán hóa Abscisse [apsis] (n. f) : Hoành độ - Abscisse d'un point : - Hoành độ của một điểm - Abscisse d'un vecteur : - Hoành độ của một vectơ Axe des abscisses : Trục hoành Absolu [aps ly] (adj) : Tuyệt đối Valeur absolue : Giá trị tuyệt đối Valeur absolue d'un nombre x : Giá trị tuyệt đối của một số x Valeur absolue d'un fonction : Giá trị tuyệt đối của một hàm số Absolument [aps lym ] (adv) : Tuyệt đối Série absolument convergente : Chuỗi hội tụ tuyệt đối Si ∑an est absolument convergente, ∑an est convergente : Nếu ∑an hội tụ tuyệt đối thì ∑an hội tụ Absorber [aps ʀbe] (v) : Hấp thu Absorption [aps ʀsj ] (n. f) : Sự hấp thu Absorption d'un ensemble par un autre : Sự hấp thu một tập hợp bởi một tập hợp khác Abstraction [apstʀaksj ] (n. f) : Sự trừu tƣợng abs 2 L'abstraction est une caractéristique importante des mathématiques : Sự trừu tượng là một đặc điểm quan trọng của toán học Abstrait [apstʀɛ] (adj) : Trừu tƣợng Absurde [apsyʀd] 1 (adj) : Vô lý, vô nghĩa, phi lý Idée absurde : Ý nghĩa phi lý 2 (n. m) : Sự vô lý, sự vô nghĩa, sự phản chứng Raisonnement par l'absurde : Lý luận bằng phản chứng Démoñtrer le théorème par l'absurde : Chứng minh định lý bằng phản chứng Absurdité [apsyʀdite] (n. f) : Tính phi lý, sự vô nghĩa Accélération [akseleʀasj ] (n. f) : Gia tốc Accéléré [akseleʀe] (adj) : Nhanh dần Mouvement accéléré : Chuyển động nhanh dần Accolade [ak lad] (n. f) : Dấu ngoặc { } Accroissement [akʀwasm ] (n. m) : Số gia - Accroissement de variable : - Số gia của biến số - Accroissement de la fonction g : - Số gia của hàm số g Achevé [aʃve] (adj) : Hoàn bị hóa Droite numérique achevée : Đường thẳng số hoàn bị Action [aksj ] (n. f) : Tác dụng, tác động - Action d'un point : - Tác động của một điểm Adapté [adapte] (adj) : Thích nghi Choisir un point ayant coordonnée adaptée : Chọn một điểm có tọa độ thích hợp Poser une fonction adaptée : Đặt một hàm số thích hợp Addible [adibl] (adj) : Cộng đƣợc, thêm đƣợc Additif [aditif] (adj) : Cộng tính Groupe additif : Nhóm cộng Loi additive : Luật cộng 3 ado Fonction complètement additive : Hàm số hoàn toàn cộng tính Phép cộng Addition [adisj ] (n. f) : Phép cộng - Addition des nombres : - Phép cộng số - Addition des applications : - Phép cộng các ánh xạ - Addition des fonctions : - Phép cộng các hàm số - Addition algébrique : - Phép cộng đại số - Addition arithmétique : - Phép cộng số học Additionner [adisj ne] (v) : Cộng Additivement [aditivm ] (adv) : Cộng Loi notée additivement : Luật ghi theo kiểu cộng Additivité [ ditivite] (n. f) : Tính chất cộng Adhérence [adeʀ s] (n. f) : Phần dính - Adhérence d'un ensemble : - Phần dính của một tập hợp Adhérent [adeʀ ] (adj) : Dính, tụ Point adhérent d'un ensemble : Điểm dính (tụ) của một tập hợp Adjacent [adʒs ] (adj) : Kề Angles adjacents : Góc kề Côtés adjacents : Cạnh kề Adjoint [adʒwɛ ] (adj) : Liên hợp, phó Matrice adjointe : Ma trận phó (liên hợp) Opérateur adjoint : Toán tử liên hợp Adjoindre [adʒwɛ dʀ] (v) : Phụ thêm vào Adjonction [adʒ ksj ] (n. f) : Sự phụ thêm vào, sự mở rộng - Adjonction algébrique : - Sự mở rộng đại số - Adjonctỉon d'une solution : - Thêm vào một nghiệm Admettre [admɛtʀ] (v) : Chấp nhận Admettre um solution : Nhận một nghiệm Admissible [admisibl] (adj) : Chấp nhận đƣợc Erreur admissible : Sai số chấp nhận được Résultat admissible : Kết quả chấp nhận được aff 4 Adopter [ad pte] (v) : Chấp nhận Adopter une notation : Chấp nhận một ký hiệu Affaibli [afɛbli] (adj) : Làm yếu di Topologie affaiblie : Tôpô bị yếu đi Affecté [afɛkte] (adj) : Đính vào Affecter [afɛkte] (v) : Cho vào, đính vào Affecter une quantité du signe plus : Cho dấu dương vào một đại lượng Affecté d'un indice : Cho vào một chỉ số Affine [afin] (adj) : Afin Transformation affine : Biến đổi afin Application affine : Phép afin (ánh xạ afin) Espace affine : Không gian afin Groupe affine : Nhóm afin Affinement [afinm ] (adv) : Afìn Affinité [afinite] (adj) : Phép afin Affirmatif [afiʀmatif] (adj) : Khẳng định Proposition affirmative : Mệnh đề khẳng định Affirmation [afiʀmasj ] (n. f) : Sự khẳng định Affirmativement [afiʀmativm ] (adv) : Khẳng định Affirmer [afiʀme] (v) : Khẳng định Affirmer que l'equation a une solution : Khẳng định rằng phương trình có một nghiệm Affixe [afiks] (n. m) : Tọa vị - Affixe d'un point : - Tọa vị của một điểm - Affixe d'un vecteur : - Tọa vị của một vectơ A fortiori [af ʀsj ʀi] (loc. adv) : Lại càng, huống chi là Aigu [egy] (adj) : Nhọn Angle aigu : Góc nhọn Soit un triangle aigu : Cho một tam giác nhọn Aire [ɛʀ] (n. f) : Diện tích 5 alg - Aire d'une surface : - Diện tích của một mặt - Aire limitée par une courbe et une droite : - Diện tích giới hạn bởi một đƣờng cong và một đƣờng thẳng - Aire latérale : - Diện tích xung quanh - Aire totale : - Diện tích toàn phần Calculer l'aire latérale d'une pyramide : Tính diện tích xung quanh của một hình chóp Calculer l'aire totale d'un cône : Tính diện tích toàn phần của một hình nón Ajouter [aʒute] (v) : Thêm vào Ajouter une expression correspondante : Thêm vào một biểu thức tương ứng Aléatoire [aleatwaʀ] (adj) : Ngẫu nhiên Fonction aléatoire : Hàm ngẫu nhiên Algèbre aléatoire : Đại số ngẫu nhiên Analyse aléatoire : Giải tích ngẫu nhiên Aleph - Zéro [alɛfzeʀo] : Alep - không Algèbre [alʒɛbʀ] (n. f) : - Đại số học, đại số - Algèbre moderne : - Đại số hiện đại - Algèbre linéaire : - Đại số tuyến tính - Algèbre supérieure : - Đại số cao cấp - Algèbre normée : - Đại số hệ có chuẩn - Algèbre logique : - Đại số lôgic - Algèbre des classes : - Đại số các lớp - Algèbre abstraite : - Đại số trừu tƣợng - Algèbre alternée : - Đại số thay dấu - Algèbre associée : - Đại số kết hợp - Algèbre booléenne : - Đại số Boole - Algèbre commutative : - Đại số giao hoán - Algèbre différentielle : - Đại số vi phân alg 6 - Algèbre élémentaire : - Đại số sơ cấp - Algèbre d'homologie : - Đại số đồng điều - Algèbre séparable : - Đại số tách đƣợc - Algèbre d'ordre fini : - Đại số có cấp hữu hạn - Algèbre symétrisée : - Đại số đối xứng Algébrique [alʒebʀik] (adj) : Thuộc về đại số Courbe algébrique : Đường cong đại số Equation algébrique : Phương trình đại số Système d'équations algébriques : Hệ phương trình đại số Algébriquement [alʒebʀikm ] (adv) : Theo nghĩa đại số Algébriste [alʒebʀist] (n. m) : Nhà đại số học Algorithme [alg ʀitm] (n. m) : Thuật tính - Algorithme de la division euclidienne : - Thuật chia Euclide Algorithmique [alg ʀitmik] (adj) : Angorit Alignement [aliɲm ] : Sự thẳng hàng - Alignement des trois points : Sự thẳng hàng của 3 điểm Aligné [aliɲe] (adj) : Thẳng hàng Démontrer que les trois points A, B, C sont alignés : Chứng minh 3 điểm A, B, c thẳng hàng Aliquote [alik t] (adj) : Phân ƣớc, ƣớc số Quatre est une partie aliquote de huit : 4 là một ước số của 8 Aliquante [alik t] (adj) : Không chia hết Trois est une partie aliquante de dix : Số 3 không chia hết số 10 (số 10 không chia hết cho 3) Allure [alyʀ] (n. f) : Hình dáng Dessiner l'allure de la courbe (C) : Vẽ hình dáng của đường cong (C) Alpha [alfa] : An pha (α) Alphabet [alfabɛ] (n. m) : Bảng chữ cái Alphabétique [alfabetik] (adj) : Theo thứ tự chữ cái 7 ana Ordre alphabétique : Thứ tự abc Alphabétiquement [alfabetikm ] (adv) : Theo thứ tự chữ cái Classer alphabétiquement : Sắp xếp theo thứ tự chữ cái Alphanumérique [alfanymeʀik] (adj) : Chữ - chữ số Alternativement [altɛʀnativm ] (adv) : Luân phiên, so le, đan dấu Alterne [altɛʀn] (adj) : So le - Angles alternes externes : - Góc so le ngoài - Angles alternes internes : - Góc so le trong Alterné [altɛrne] (adj) : Thay phiên, đan dấu Groupe alterné : Nhóm thay phiên Fonction alternée : Hàm thay phiên Série alternée : Chuỗi đan dấu Altitude [altityd] (n. f) : Độ cao, chiều cao - Altitude d'un cône : - Chiều cao của một hình nón - Altitude d'un triangle : - Chiều cao của một tam giác - Altitude d'un tétraèdre : - Chiều cao của một tứ diện Ambiguïté [abigɥite] (n. f) : Sự nhập nhằng (tính nhập nhằng) Ambigu [ bigy] (adj) : Nhập nhằng, nƣớc đôi Réponse ambiguë : Câu trả lời nước đôi Amorti [am ʀti] (adj) : Tắt dần Mouvement amorti : Chuyển động tắt dần Amortir [am ʀtiʀ] (v) : Làm tắt dần Amortir un mouvement : Làm tắt dần một chuyển động Amortissement [am ʀtism ] (n. m) : Sự tắt dần Amplificatif [ plifikatif] (adj) : Mở rộng, khuếch đại Amplification [ plifikasj ] (n. m) : Sự mở rộng, sự khuếch đại Amplitude [ plityd] (n. f) : Biên độ, góc cực - Amplitude d'un mouvement : - Biên độ của một chuyển động - Amplitude des oscillations : - Biên độ dao động ana 8 - Amplitude d'un point : - Góc cực của một điểm - Amplitude d'une vibration : - Biên độ của một chấn động Analysable [analizabl] (adj) : Có thể phân tích đƣợc Analyse [analiz] (n. f) : Giải tích - Analyse fonctionnelle : - Giải tích hàm - Analyse harmonique : - Giải tích điều hòa - Analyse combinatoire : - Giải tích tổ hợp - Analyse numérique : - Giải tích số, phƣơng pháp tính - Analyse géométrique : - Giải tích hình học - Analyse mathématique : - Giải tích toán học - Analyse tensorielle : - Giải tích tenxơ - Analyse vectorielle : - Giải tích vectơ - Analyse opérationnelle : - Vận trù học - Analyse convexe : - Giải tích lồi Analyser [analize] (v) : Phân tích Analytique [analitik] (adj) : Giải tích Fonction analytique : Hàm giải tích Géométrie analytique : Hình học giải tích Analyste [analist] (n. m) : Nhà giải tích học, nhà phân tích Analytiquement [analitikm ] (adv) : Bằng phân tích Angle [ gi] (n. m) : Góc - Angle aigu : - Góc nhọn - Angle à la base : - Góc ở đáy - Angle au centre : - Góc ở tâm - Angle au sommet : - Góc ở đỉnh - Angle de deux droites : - Góc giữa hai đƣờng thẳng - Angle de n degrés : - Góc n độ - Angle de projection : - Góc chiếu 9 ang - Angle de rotation : - Góc quay - Angle dièdre : - Góc nhị diện - Angle droit : - Góc vuông - Angle inscrit : - Góc nội tiếp - Angle obtus : - Góc tù - Angle orienté : - Góc định hƣớng - Angle plat : - Góc bẹt - Angle polyèdre : - Góc đa diện - Angle trièdre : - Góc tam diện - Angle tétraèdre : - Góc tứ diện - Angle rentrant : - Góc lõm - Angle saillant : - Góc lồi - Angle trigonométrique : - Góc lƣợng giác - Angles adjacents : - Góc kề - Angles alternes - externes : - Góc so le ngoài - Angles alternes - internes : - Góc so le trong - Angles complémentaires : - Góc phụ nhau - Angles correspondants : - Góc đồng vị - Angles égaux : - Góc bằng nhau - Angles opposés : - Góc đối nhau - Angles opposés par le sommet : - Góc đối đỉnh - Angles supplémentaires : - Góc bù nhau - Angle polaire : - Góc cực - Angle rectiligne : - Góc phẳng - Angle rond : - Góc đầy Angulaire [ gylɛʀ] (adj) : (Thuộc) góc Vitesse angulaire : Vận tốc góc Distance angulaire : Cự giác anh 10 Accélération angulaire : Gia tốc góc Anguleux [ gyl ] (adj) : (Có) góc Point anguleux : Điểm góc Anharmonique [anaʀm nik] (adj) : Phi điều hòa Rapport anharmonique : Tỷ số phi điều hòa Anisotrope [aniz tʀop] (adj) : Bất đẳng hƣớng Anneau [ano] (n. m) : Vành - Anneau de Boole : - Vành Boole - Anneau commutatif : - Vành giao hoán - Anneau des entiers modulo m : - Vành các số nguyên modulo m - Anneau euclidien : - Vành Euclide - Anneau de Dedekind : - Vành Dedekind - Anneau d'endomorphismes : - Vành các tự đồng cấu - Anneau des entiers d’ un corps de nombres : - Vành các số nguyên của một trƣờng số - Anneau d'intégrité : - Vành trọn vẹn, miền nguyên vẹn - Anneau de matrices : - Vành các ma trận - Anneau noëthérien : - Vành Noëther - Anneau de polynômes à une variable : - Vành đa thức một biến - Anneau de polynômes à plusieurs variables : - Vành đa thức nhiều biến - Anneau principal : - Vành chính - Anneau produit : - Vành tích - Anneau quotient : - Vành thƣơng - Anneau de séries formelles : - Vành các chuỗi hình thức - Anneau topologique complet : - Vành tôpô hoàn bị Annulateur [anylatœʀ] (n. m) : Phần triệt tiêu, linh hóa - Annulateur d'un élément d'un module : - Phần triệt tiêu (linh hóa) của một phần tử của môđun 11 app Annuler [anyle] (v) : Hủy, hủy bỏ, triệt tiêu - S'annuler (vpr) : - Triệt tiêu nhau Anomalie [an mali] (n. f) : Điều dị thƣờng, bất thƣờng Antiautomorphisme [ tiotom ʀfism] (n. m) : Phép phản tự đẳng cấu Antihomomorphisme : Phép phản đồng cấu [ ti m m ʀfism] (n. m) : Anti-isomorphisme [ tiiz m ʀfism] (n. m) : Phép phản đẳng cấu Antihomologue [ ti m l g] (adj) : Phản đồng điều Antisymétrique [ tisimetʀik] (adj) : Phản đối xứng Fonction antisymétrique : Hàm phản đối xứng Matrice antisymétrique : Ma trận phản đối xứng Antisymétrisation [ tisimetʀizasj ] (n. f) : Sự phản đối xứng hóa A posteriori [ap steʀj ʀi] (loc. adv) : Về sau Apothème [ap tɛm] (n. m) : Trung đoạn - Apothème d'un polygone régulier : - Trung đoạn của một đa giác đều Calculer l'apothème du tétraèdre régulier ABCD : Tính trung đoạn của tứ diện đều ABCD ._. Appartenance [apaʀtən s] (n. f) : Sự thuộc về Relation d'appartenance : Quan hệ nội thuộc Signe d'appartenance : Dấu thuộc về (∈) Appartenir [apaʀtəniʀ] (v) : Thuộc về L'élément x appartient à l'ensemble A : Phần tử x thuộc về tập hợp A Applicabilité [aplikabilite] (n. f) : Tính trải đƣợc - Applicabilité d'une surface : - Tính trải đƣợc của một mặt Applicable [aplikabl] (adj) : Trải đƣợc Surface applicable : Mặt trải được Application [aplikasj ] (n. f) : Phép áp, ánh xạ - Application affine : - Phép afin app 12 - Application bicontinue : - Ánh xạ song liên tục - Application biunivoque : - Song ánh - Application canonique : - Ánh xạ chính tắc - Application composée : - Ánh xạ hợp - Application constante : - Ánh xạ hằng - Application continue : - Ánh xạ liên tục - Application diagonale : - Phép chéo - Application fermée : - Ánh xạ đóng - Application idempotente : - Ánh xạ đồng lũy, ánh xạ lũy đẳng - Application identique : - Ánh xạ đồng nhất - Application injective : - Đơn ánh - Application invariante : - Ánh xạ bất biến - Application isométrique : - Phép đẳng cự - Application linéaire : - Ánh xạ tuyến tính - Application majorée : - Ánh xạ bị tăng - Application minorée : - Ánh xạ bị giảm - Application ouverte : - Ánh xạ mở - Application surjective : - Toàn ánh - Application tensorielle : - Phép tenxơ - Application réciproque : - Ánh xạ ngƣợc f -1 est l'application réciproque de la fonction f : f -1 là ánh xạ ngược của hàm số f Soit f une application de X dans Y On dit que f est bijective si elle est à la fois injective et surjective : Cho một ánh xạ f từ X vào Y Ta nói rằng f là song ánh nếu nó vừa là đơn ánh, vừa là toàn ánh Appliqué [aplike] (adj) : Úng dụng Mathématiques appliquées : Toán ứng dụng Appliquer [aplike] (v) : Áp dụng Appliquer un théorème : Áp dụng một định lý Approché [apʀ ʃe] (adj) : Xấp xỉ, gần đúng 13 arc Valeur approchée : Giá trị gần đúng Valeur approchée par défaut : Giá trị gần đúng thiếu Valeur approchée par excès : Giá trị gần đúng thừa Solution approchée : Lời giải gần đúng Approfondi [apʀ f di] (adj) : Sâu, kỹ Approfondir [apʀ f diʀ] (v) : Đào sâu Approfondir une question : Đào sâu một vấn đề Approfondissement [apʀ f dism ] (n. m) : Sự đào sâu Approprié [apʀ pʀje] (adj) : Thích hợp Réponse appropriée : Câu trả lời thích hợp Approximatif [apʀ ksimatif] (adj) : Gần đúng, xấp xỉ Calcul approximatif : Tính gần đúng Approximation [apʀ ksimasj ] (n. f) : Sự tính xấp xỉ, giá trị xấp xỉ - Approximation successive : - Xấp xỉ liên tiếp - Approximation asymptotique : - Xấp xỉ tiệm cận - Approximation diagonale : - Xấp xỉ đƣờng chéo - Approximation numérique : - Xấp xỉ bằng số - Approximation polynomiale : - Xấp xỉ bằng đa thức - Approximation rationnelle : - Xấp xỉ bằng phân thức Approximativement [apʀ ksimativm ] (adv) : Gần đúng, xấp xỉ Arbitraire [aʀbitʀɛʀ] (adj) : Tùy ý Choisir une constante arbitraire : Chọn một hằng số tùy ý x est un élément arbitraire de l'ensemble E : x là một phần tử bất kỳ của tập hợp E Arbitrairement [aʀbitʀɛʀm ] (adv) : Một cách tùy ý Arc [aʀk] (n. m) : Cung - Arc capable de l'angle A : - Cung chứa góc A - Arc de cercle : - Cung đƣờng tròn - Arc circulaire : - Cung tròn arc 14 - Arc de n degrés : - Cung n độ - Arc intercepté : - Cung bị chắn - Arc orienté : - Cung định hƣớng Archimédien [aʀʃ imedjɛ ] (adj) : Archimède Axiome Archimédien : Tiên đề Archimède Corps Archimédien : Trường Archimède Are [aʀ] (n. f) : A (đơn vị đo) Un are vaut cent mètres carrés : Một a bằng 100 mét vuông Aréolaire [aʀe leʀ] (adj) : Thuộc về diện tích Arête [aʀɛt] (n. f) : Cạnh - Arête latérale d'une pyramide : - Cạnh bên của một hình chóp - Arêtes opposées d'un tétraèdre : - Cạnh đối của một tứ diện - Arêtes d’un cube : - Cạnh của một hình lập phƣơng Argument [aʀgym ] (n. m) : Aguymăng, đối số, góc cực - Argument d'un nombre complexe : - Aguymăng của một số phức - Argument du cosinus hyperbolique : - Đối số của côsin hypebolic Arithmétique [aʀitmetik] 1 (adj) : Thuộc về số học 2 (n.f) : Số học Arithméticien [aʀitmetisjɛ ] (n. m) : Nhà số học Arithmétiquement [aʀitmetikm ] (adv) : Theo số học Arithmographe [aʀitm gʀaf] (n. m) : Máy tính (số) Arithmomètre [aʀitm mɛtʀ] (n. m) : Máy tính Arrangement [aʀ ʒm ] (n. m) : Chỉnh hợp - Arrangement de n objets p à p : - Chỉnh hợp n chập p Arranger [aʀ ʒe] (v) : Sắp xếp 15 ass Arrondi [aʀ di] (adj) : Làm tròn Arrondir [aʀ diʀ] (v) : Làm tròn Arrondir un nombre : Làm tròn một số Ascendant [as d ] (adj) : Tiến, đi lên Progression ascendante : Cấp số (chuỗi số) tiến Droite ascendante : Đường thẳng đi lên Assertif [asɛʀtif] (adj) : Khẳng định Assertion [asɛʀsj ] (n. f) : Điều khẳng định Associatif [as sjatif] (adj) : Kết hợp - Loi interne associative : - Phép nội toán kết hợp - Loi de composition associative : - Phép toán kết hợp Association [as sjasj ] (n. f) : Sự kết hợp Associativité [as sjativite] (n. f) : Tính kết hợp Associé [as sje] (adj) : Liên kết, liên hợp Éléments associés d'un anneau : Các phần tử liên kết của một vành Éléments associés d'un groupe libre : Các phần tử liên kết của một nhóm tự do Topologie associée à un filtre : Tôpô liên kết với một lọc Système homogène associé à un système d'équations linéaires : Hệ thuần nhất liên kết với hệ các phương trình tuyến tính Forme quadratique associée à une forme bilinéaire : Dạng toàn phương liên kết với một dạng song tuyến tính Idéal premier associé à un module : Iđêan nguyên tố liên kết với một môđun Espace R associé au produit scalaire : Không gian R liên kết với tích vô hướng (x, y) Associer [as sje] (v) : Kết hợp, liên kết Assignable [asiɲabl] (adj) : Không ngẫu nhiên Assignation [asiɲasj ] (n. f) : Phép gán Assigner [asiɲe] (v) : Gán cho Assujetti [asyʒɛti] (adj) : Bị buộc ast 16 Assujettir [asyʒɛtiʀ] (v) : Bắt buộc Assujettir le point M à rester sur le plan (P) : Bắt buộc điểm M ở trên mặt phẳng (P) Astérisque [asteʀisk] (n. m) : Dấu sao (*) Astéroïde [asteʀ id] (n. m) : Đƣờng hình sao Astronome [astʀ n m] (n. m) : Nhà thiên văn Astronomie [astʀ n mi] (n. f) : Thiên văn học Astronomiquement [astʀ n mikm ] (adv) : Theo nguyên tắc thiên văn học Asymétrie [asimetʀi] (n. f) : Tính không đối xứng Asymétrique [asimetʀik] (adj) : Không đối xứng Asymptote [asɛ pt t] 1 (adj) : Tiệm cận Cercle asymptote : Đường tròn tiệm cận Courbe asymptote : Đường cong tiệm cận 2 (n.f) : Đƣờng tiệm cận - Asymptote df une courbe : - Đƣờng tiệm cận của một đƣờng cong - Asymptote oblique : - Tiệm cận xiên - Asymptote longitudinale : - Tiện cận đứng (dọc) - Asymptote transversale : - Tiện cận ngang Asymptotique [asɛ pt tik] (adj) : Tiệm cận Ligne asymptotique : Đường tiệm cận Direction asymptotique : Phương tiệm cận On dit que la droite (d) est asymptotique à la courbe (C) : Ta nói rằng đường thẳng (d) là tiệm cận của đường cong (C) Atlas [atl s] (n. m) : Atlat, tập bản đồ Attaché [ataʃe] (adj) : Buộc, liên kết Espace affine attaché à un espace vectoriel : Không gian afin liên kết với một không gian vectơ Attractif [atʀaktif] (adj) : Hút, hấp dẫn Force attractive : Lực hút 17 axe Attraction [atʀaksj ] (n. f) : Sức hút Augmenté [ogm te] (adj) : Tăng thêm, bổ sung Augmenté de dix : Thêm 10 Augmenter [ogm te] (v) : Tăng thêm, bổ sung Autoadjoint [ot adʒwɛ ] (adj) : Tự phó, tự liên hợp Opérateur autoadjoint : Toán tử tự liên hợp Automate [ot mat] (n. m) : Ngƣời máy Automaticité [ot matisite] (n. f) : Tính tự động Automation [ot masj ] (n. f) : Ôtômat Automorphisme [ot m ʀfism] (n. m) : Tự đẳng cấu - Automorphisme d'une forme sesquilinéaire : - Tự đẳng cấu của một dạng Setski tuyến tính - Automorphisme d'un groupe : - Tự đẳng cấu của một nhóm - Automorphisme d'un module : - Tự đẳng cấu của một môđun Auxiliaire [oksiljɛʀ] (adj) : Phụ, bổ trợ Calcul auxiliaire : Tính phụ Fonctions auxiliaires : Các hàm phụ Axe [aks] (n. m) : Trục - Axe de révolution : - Trục xoay - Axe de rotation : - Trục quay - Axe de symétrie : - Trục đối xứng - Axe des abscisses : - Trục hoành - Axe des coordonnées : - Trục tọa độ - Axe des ordonnées : - Trục tung - Axe d'un cercle : - Trục của một đƣờng tròn - Axe d'un cylindre : - Trục của một hình trụ - Axe géométrique : - Trục hình học - Axe radical : - Trục đẳng phƣơng - Axe transverse : - Trục xuyên (của hypebon) axi 18 - Petit axe de l'ellipse : - Trục nhỏ của elip - Grand axe de l'ellipse : - Trục lớn của elip Axial [aksjal] (adj) : Trục Ligne axiale : Đường trục Axiomatique [aksj matik] (adj) : Bằng tiên đề Définition axiomatique : Định nghĩa bằng tiên đề Axiome [aksjom] (n. m) : Tiên đề - Axiome du choix : - Tiên đề chọn - Axiomes logiques : - Tiên đề logic - Axiome euclidien : - Tiên đề Euclide - Axiome ordonné : - Tiên đề thứ tự Axiomatisation [aksj matizasj ] (n. f) : Sự tiên đề hóa Axiomatiser [aksj matize] (v) : Tiên đề hóa 19 B Banal [banal] (adj) : Tầm thƣờng Solution banale du problème : Nghiệm tầm thường của bài toán Barycentre [baʀis tʀ] (n. m) : Trọng tâm - Barycentre dans un espace affine : - Trọng tâm trong không gian afin - Barycentre d'un triangle : - Trọng tâm của một tam giác - Barycentre d'un tétraèdre : - Trọng tâm của một tứ diện Base [baz] (n. f) : Cơ sở, nền, đáy, cơ số - Base d'un espace vectoriel : - Cơ sở của một không gian vectơ - Base d'un groupe commutatif : - Cơ sở của một nhóm giao hoán - Base d'un module : - Cơ sở của một môđun - Base de voisinages : - Cơ sở lân cận - Base propre : - Cơ sở riêng - Base des logarithmes : - Cơ số logarit - Base hilbertienne : - Cơ sở Hilbert - Base orthonormale : - Cơ sở trực chuẩn - Base orthonormale d'un espace hermitien : - Cơ sở trực chuẩn của một không gian Hermite - Base canonique : - Cơ sở chính tắc - Base dénombrable : - Cơ sở đếm đƣợc - Base d'un cylindre : - Đáy của một hình trụ - Base d'un cône : - Đáy của một hình nón - Base d'un triangle : - Đáy của một tam giác Bessélien [beseljɛ ] (adj) : Có tính Bessel bet 20 Fonction bessélienne : Hàm Bessel Bêta [beta] : Bêta ( ) Biaxe [biaks] (adj) : Song trục, lƣỡng trục Bicaractéristique [bikaʀakteʀistik] 1 (adj) : Song đặc trƣng Variété bicaractéristique : Đa tạp song đặc trưng 2 (n.f) : Sự song đặc trƣng Bicarré [bikaʀe] (adj) : Trùng phƣơng Equation bicarrée : Phương trình trùng phương Biconcave [bik kav] (adj) : Song lõm (2 phía lõm) Bicontinu [bik tiny] (adj) : Song liên tục Application bicontinue : Ánh xạ song liên tục Biconvexe [bik vɛks] (adj) : Song lồi (2 phía lồi) Bidual [bidɥal] (n. m) : Song đối ngẫu - Bidual d'un module : - Song đối ngẫu của một môđun - Bidual d'un espace de Banach : - Song đối ngẫu của một không gian Banach - Bidual d'un espace vectoriel topologique : - Song đối ngẫu của một không gian vectơ tôpô Bien [bjɛ ] (adv) : Tốt Ensemble bien ordonné : Tập hợp sắp thứ tự tốt Bien défini : Được định nghĩa tốt Bifurcation [bifyʀkasj ] (n. f) : Sự phân nhánh - Bifurcation d'une courbe : - Sự phân nhánh của một đƣờng cong Bifurqué [bifyʀke] (adj) : Tách đôi, chia nhánh Bijection [biʒɛksj ] (n. f) : Song ánh Une application bijective s'appelle encore une bijection : Một ánh xạ 1-1 (một gióng một) còn được gọi là một song ánh Bilatéral [bilateʀal] (adj) : Hai bên, hai phía Bilatère [bilatɛʀ] (adj) : Hai bên Idéal bilatère : Iđêan hai phía 21 bis Bilinéaire [bilineɛʀ] (adj) : Song tuyến tính Application bilinéaire : Ảnh xạ song tuyến tính Forme bilinéaire : Dạng song tuyến tính Binaire [binɛʀ] (adj) : Nhị nguyên, hai ngôi, theo cơ số 2 Relation binaire : Quan hệ hai ngôi Binôme [binom] (n. m) : Nhị thức - Binôme de Newton : - Nhị thức Newton Formule du binôme : Công thức của nhị thức Les coefficients du binôme : Các hệ số của nhị thức Binomial [bin mjal] (adj) : Thuộc về nhị thức Binormale [bin ʀmal] (n. f) : Phó pháp tuyến Biomathématique [bj matematik] (n. f) : Toán sinh học Biorthogonal [bi ʀt g nal] (adj) : Song trực giao Système biorthogonal : Hệ thống song trực giao Biorthonormal [bi ʀt n ʀmal] (adj) : Song trực chuẩn Système biorthonormal : Hệ thống song trực chuẩn Biquadratique [bikwadʀatik] : Trùng phƣơng Équation biquadratique : Phương trình trùng phương Biquaternion [bikwatɛʀnj ] (n. m) : Quatecniông đôi (song quatecniông) Birapport [biʀap ʀ] (n. m) : Tỉ số phi điểu - Birapport d'un quaterne : - Tỉ số phi điểu của một quatec Birationnel [biʀasj nɛl] (adj) : Song hữu tỷ Biscalaire [biskalɛʀ] (adj) : Song vô hƣớng Bissecteur [bisektœʀ] (adj) : Phân giác Plan bissecteur : Mặt phẳng phân giác Bissecteur (n. m) : Mặt phân giác - Bissecteur d'un dièdre : - Mặt phân giác của một nhị diện Bissecter [bisɛkte] (v) : Phân đôi Bissection [bisɛksj ] (n. f) : Sự phân đôi Bissectrice [bisɛktʀis] (n. f) : Đƣờng phân giác bis 22 - Bissectrice extérieure d'un angle : - Đƣờng phân giác ngoài của một góc - Bissectrice intérieure d'un angle : - Đƣờng phân giác trong của một góc Bitangent [bit ʒ ] (adj) : Song tiếp Bitenseur [bit sœʀ] (n. m) : Song tenxơ Biunivoque [biyniv k] (adj) : Một đối một Application biunivoque : Ánh xạ một đối một Correspondance biunivoque : Sự tương ứng một đối một Bivecteur - directeur d'un plan [bivɛktœʀ diʀektœʀ] : Cặp vectơ chỉ phƣơng của một mặt phẳng Bloc [bt k] (n. m) : Khối Multiplication des matrices par blocs : Nhân các ma trận theo khối Booléen [buleɛ ] (adj) : Có tính chất Boole Anneau booléen : Vành Boole Variable booléenne [buleɛn] : Biến số Boole Borne [b ʀn] (n. f) : Chặn - Borne d'un ensemble : - Chặn của một tập hợp - Borne supérieure d'un ensemble : - Chặn trên của một tập hợp - Borne inférieure d'un ensemble : - Chặn dƣới của một tập hợp Borné [b ʀne] (adj) : Bị chặn Application bornée : Ánh xạ bị chặn Ensemble borné : Tập hợp bị chặn Forme linéaire relativement bornée : Dạng tuyến tính tương đối bị chặn Variation bornée : Biến phân bị chặn Borner [b ʀne] (v) : Chặn Boule [bul] (n. f) : Quả cầu - Boule fermée : - Quả cầu đóng - Boule ouverte : - Quả cầu mở 23 bri Soit B(x, r) la boule de centre x et de rayon r : Cho quả cầu B(x, r) với tâm x, bán kính r Branche [bʀ ʃ] (n. f) : Nhánh, ngành - Branche d'une courbe : - Nhánh của một đƣờng cong - Différentes branches de la science : - Các ngành khoa học khác nhau Brisé [bʀize] (adj) : G y Ligne brisée : Đường g y 24 C Calcul [kalkyl] (n. m) : Phép tính, tính toán - Calcul algébrique : - Phép tính đại số - Calcul arithmétique : - Phép tính số học - Calcul d'un déterminant : - Tính một định thức - Calcul des dérivées : - Tính đạo hàm - Calcul différentiel : - Tính vi phân - Calcul des erreurs : - Tính sai số - Calcul infinitésimal : - Tính vô cùng bé - Calcul intégral : - Tính tích phân - Calcul approché des intégrales : - Tính gần đúng các tích phân - Calcul de l'intégrale définie à l'aide de l'intégrale indéfinie : - Tính tích phân xác định nhờ tích phân bất định - Calcul logarithmique : - Tính logarit - Calcul mental : - Tính nhẩm - Calcul numérique : - Phép tính số - Calcul des probabilités : - Tính xác suất - Calcul tensoriel : - Tính tenxơ - Calcul trigononétrique : - Phép tính lƣợng giác - Calcul vectoriel : - Tính vectơ Calculable [kalkylabl] (adj) : Tính đƣợc Quantité calculable : Đại lượng tính được Calculateur [kalkylatœʀ] 1(adj) : Biết tính toán 2 (n. m) : Ngƣời biết tính, máy tính 25 car - Calculateur électronique : - Máy tính điện tử Calculatrice [kalkylatʀis] (n. f) : Máy (làm) tính Calculer [kalkyle] (v) : Tính Calculer l'aire d'un rectangle : Tính diện tích của một hình chữ nhật Calotte [kal t] (n. f) : Chỏm - Calotte sphérique : - Chỏm cầu Canonique [kan nik] (adj) : Chính tắc Forme canonique : Dạng chính tắc Forme canonique des fonctions polynomiales : Dạng chính tắc của hàm đa thức Base canonique : Cơ sở chính tắc Application canonique : Ánh xạ chính tắc Décomposition canonique : Sự phân tích chính tắc Canoniquement [kan nikm ] (adv) : Một cách chính tắc Capacité [kapasite] (n. f) : Dung tích, dung lƣợng - Capacité d'une bouteille : - Dung tích của một cái chai Capital [kapital] (n. m) : Vốn Caractérisation [kaʀakteʀizasj ] (n. f) : Sự đặc trƣng - Caractérisation des fonctions intégrables : - Sự đặc trƣng của các hàm khả tích - Caractérisation des fonctions mesurables : - Sự đặc trƣng của các hàm đo đƣợc Caractériser [kaʀakteʀise] (v) : Nêu đặc trƣng, biểu thị đặc trƣng Caractéristique [kaʀakteʀistik] 1 (adj) : Đặc trƣng, đặc tính Equation caractéristique : Phương trình đặc trưng Fonction caractéristique : Hàm đặc trưng Polynôme caractéristique : Đa thức đặc trưng Propriété caractéristique : Đặc tính Racines caractéristiques : Nghiệm đặc trưng Signe caractéristique : Dấu hiệu đặc trưng 26 Valeurs caractéristiques : Giá trị đặc trưng 2 (n. f) : Đặc tính, đặc trưng, đặc tuyến, đặc số - Caractéristique d'une courbe : - Đặc tính của một đƣờng cong - Caractéristique d'un corps commutatif : - Đặc số của một trƣờng giao hoán - Caractéristique d'un anneau : - Đặc số của một vành - Caractéristique d'une matrice : - Đặc trƣng của một ma trận - Caractéristique d'une surface : - Đặc tuyến của một mặt Cardinal [kaʀdinal] (n. m) : Bản số, lực lƣợng - Cardinal fini : - Lực lƣợng hữu hạn - Cardinal infini : - Lực lƣợng vô hạn - Cardinal d'un ensemble : - Lực lƣợng của một tập hợp Cardioïde [kaʀdj id] (n. m) : Đƣờng hình tim (phƣơng trình r = a(l - cost)) Carré [kaʀe] 1 (adj) : Vuông, bậc hai Mètre carré : Mét vuông Racine carrée : Căn số bậc hai Matrice carrée : Ma trận vuông Racine carrée d'un élément d'un anneau : Căn số bậc hai của một phần tử của một vành 2 (n. m) : Hình vuông, bình phƣơng - Carré d'un nombre : - Bình phƣơng của một số - Carré d'un mètre de côté : - Hình vuông mỗi cạnh một mét Carrer [kaʀe] (v) : Lấy bình phƣơng Carrer deux membres de l'équation : Bình phương hai vế của phương trình Cartésien [kaʀtezjɛ ] (adj) : Descartes Coordonnées cartésiennes : Tọa độ Descartes car 27 Méthode cartésienne : Phương pháp Descartes Produit cartésien : Tích Descartes Cas [k ] (n. m) : Trƣờng hợp - Cas général : - Trƣờng hợp tổng quát - Cas spécial : - Trƣờng hợp đặc biệt - Cas favorable : - Trƣờng hợp thuận lợi - Cas possible : - Trƣờng hợp khả dĩ Catégorie [kateg ʀi] (n. f) : Phạm trù Théorie de la catégorie : Lý thuyết phạm trù Ensemble de première catégorie : Tập thuộc phạm trù thứ nhất Ensemble de deuxième catégorie : Tập thuộc phạm trù thứ nhì - Catégorie abélienne : - Phạm trù Abel - Catégorie abstraite : - Phạm trù trừu tƣợng Caténoïde [katen id] (n. f) : Mặt catênoit Cent [s ] (adj. cardinal) : Trăm - Cent pour cent : - Trăm phần trăm Centaine [s tεn] (n. f) : Hàng trăm Chiffre des centaines : Số hàng trăm La colonne des centaines de l'addition : Cột hàng trăm trong tính cộng Centésimal [s tezimal] (adj) : Bách phân Système centésimal : Hệ thống bách phân Centième [s tjεm] 1 (adj. ordinal) : Phần trăm - Centième fois : - Lần thứ một trăm - Centième numéro : - Số thứ một trăm 2 (n. m) : Thứ một trăm, phần trăm Trois centièmes de seconde : Ba phần trăm của giây Centigrade [s tigʀad] 1 (adj) : Bách phân Degré centigrade : Độ bách phân cen 28 2 (n. m) : Xăng-ti-gat Centigramme [s tigʀam] (n. m) : Xăng-ti-gam Centilage [s tilaʒ] (n. m) : Sự chia thành trăm (thống kê) Centilitre [s tilitʀ] (n. m) : Xăng-ti-lit Centimètre [s timɛtʀ] (n. m) : Xăng-ti-met - Centimètre carré : - Xăng-ti-met vuông - Centimètre cube : - Xăng-ti-met khối Centimétrique [s timetʀik] (adj) : [Thuộc về] xăng-ti-met Centrage [s tʀaʒ] (n. m) : Sự định tâm, sự làm đồng trục Central [s tʀal] (adj) : Trung tâm, giữa Point central : Điểm giữa Force centrale : Lực xuyên tâm Centralisateur [s tʀalizatœʀ] (n. m) : Phần tập trung - Centralisateur d'une partie d'un groupe : - Phần tập trung của một nhóm Centralisation [s tʀalizasj ] (n. f) : Sự tập trung Centraliser [s tʀalize] (v) : Tập trung Centre [s tʀ] (n. m) : Tâm - Centre d'un anneau : - Tâm của một vành - Centre d'une boule : - Tâm của một quả cầu - Centre d'un cercle : - Tâm của một đƣờng tròn - Centre d'une conique : - Tâm của một cônic - Centre de courbure : - Tâm cong - Centre de gravité : - Trọng tâm - Centre d'homothétie : - Tâm vị tự - Centre d'inversion : - Tâm nghịch đảo - Centre de percussion : - Tâm kích động - Centre radical de trois cercles : - Tâm đẳng phƣơng của ba đƣờng tròn 29 cer - Centre de rotation : - Tâm quay - Centre de sỉmỉlỉtude : - Tâm đồng dạng - Centre d’une sphère : - Tâm của hình cầu - Centre de symétrie : - Tâm đối xứng - Centre des distances proportionnelles : - Tâm tỉ cự - Centre des distances moyennes : - Tâm khoảng cách trung bình Centré [s tʀe] (adj) : Đồng trục Centrer [s tʀe] (v) : Đặt vào tâm Centrifuge [s tʀifyʒ] (adj) : Ly tâm Force centrifuge : Lực ly tâm Centripète [s tʀipɛt] : Hƣớng tâm Force centripète : Lực hướng tâm Cerceau [sɛʀso] (n. m) : Cái vòng Cercle [sɛʀkl] (n. m) : Hình tròn, đƣờng tròn - Cercle asymptote : - Đƣờng tròn tiệm cận - Cercle bitangent : - Đƣờng tròn song tiếp - Cercle circonscrit : - Đƣờng tròn ngoại tiếp - Cercle circonscrit d’un triangle : - Đƣờng tròn ngoại tiếp một tam giác - Cercle de base d’un cône : - Đƣờng tròn đáy của một hình nón - Cercle de courbure : - Đƣờng tròn chính khúc - Cercle d’Euler : - Đƣờng tròn Euler - Cercle d’inversion : - Đƣờng tròn nghịch đảo - Cercle directeur : - Đƣờng tròn chỉ phƣơng - Cercle exinscrit : - Đƣờng tròn bàng tiếp - Cercle inscrit : - Đƣờng tròn nội tiếp - Cercle orthoptique : - Đƣờng tròn phƣơng khuy cer 30 - Cercle oscillateur : - Đƣờng tròn mật tiếp - Cercle orienté : - Đƣờng tròn định hƣớng - Cercle trigonométrique : - Đƣờng tròn lƣợng giác - Cercle polaire : - Đƣờng tròn cực - Cercle principal : - Đƣờng tròn chính - Cercle secondaire : - Đƣờng tròn phụ - Cercles concentriques : - Đƣờng tròn đồng tâm - Cercle d'un faisceau : - Đƣờng tròn của một chùm - Cercles égaux : - Đƣờng tròn bằng nhau - Cercles intérieurs : - Đƣờng tròn trong nhau - Cercles inverses : - Đƣờng tròn nghịch đảo - Cercles orthogonaux : - Đƣờng tròn trực giao - Cercles sécants : - Đƣờng tròn cắt nhau - Cercles tangents : - Đƣờng tròn tiếp xúc - Cercles tangents extérieurement : - Đƣờng tròn tiếp xúc ngoài - Cercles tangents intérieurement : - Đƣờng tròn tiếp xúc trong - Cercle - point : - Đƣờng tròn điểm Chaîne [ʃɛn] (n. f) : D y, dây chuyền Chaînette [ʃɛnɛt] : Đƣờng senet (cơ) Champ [ʃ ] (n. m) : Trƣờng - Champ uniforme : - Trƣờng đều - Champ électrique : - Điện trƣờng - Champ magnétique : - Từ trƣờng Changement [ʃ ʒm ] (n. m) : Sự thay đổi - Changement des coordonnées : - Đổi tọa độ - Changement de signe : - Đổi dấu 31 - Changement de système de référence : - Đổi hệ qui chiếu - Changement de variable : - Đổi biến số - Changement de l'ordre des termes d'une série : - Đổi thứ tự số hạng của một chuỗi số - Changement d'unité : - Đổi đơn vị - Changement de base : - Đổi cơ số Changer [ʃ ʒe] (v) : Thay đổi Changer de membre d'une égalité : Đổi vế của một đẳng thức Chercher [ʃʒʀʃe] (v) : Tìm Chercher la vérité : Tìm chân lý Chercheur [ʃʒʀʃœʀ] (n. m) : Nhà nghiên cứu khoa học Chiffre [ʃifʀ] (n. m) : Chữ số, con số, số - Chiffre des unités : - Chữ số hàng đơn vị Chiffrer [ʃifʀe] (v) : Tính số Choisir [ʃwaziʀ] (v) : Chọn Choix [ʃwa] (n. m) : Sự lựa chọn - Choix des inconnues : - Chọn ẩn số Axiome du choix : Tiên đề chọn Chute [ʃyt] (n. f) : Sự rơi - Chute libre : - Sự rơi tự do - Chute des corps : - Sự rơi của vật Cinématique [sinematik] : Động học Cinétique [sinetik] (adj) : Thuộc về động học Energie cinétique : Động năng Théorie cinétique : Thuyết động học Cinquante [sε k t] (n. m) : Năm mƣơi - Cinquante pour cent : - Năm mƣơi phần trăm Cinquantième [sε k tjεm] (n. f) : Thứ năm mƣơi Circonférence [siʀk feʀ s] (n. f) : Đƣờng tròn, chu vi cir 32 cir - Circonférence de rayon R et de centre O : - Đƣờng tròn bán kính R và tâm O Circonscrire [siʀk skʀiʀ] (v) : Vẽ ngoại tiếp Circonscrit [siʀk skʀi] (adj) : Ngoại tiếp Sphère circonscrite : Hình cầu ngoại tiếp Circulaire [siʀkylɛʀ] (adj) : Tròn, vòng - Surface circulaire : - Mặt tròn - Trajectoire circulaire : - Quĩ đạo tròn - Permutation circulaire : - Hoán vị vòng tròn - Fonction circulaire : - Hàm số vòng Circulairement [siʀkylɛʀm ] (adv) : Thành vòng tròn Circulation [siʀkylasj ] (n. f) : Sự tuần hoàn Circuler [siʀkyle] (v) : Tuần hoàn Cissoïde [sis id] (n. f) : Xixoit Clairsemé [klɛʀsəme] (adj) : Thƣa thớt Ensemble clairsemé : Tập hợp thưa thớt Clan [kl ] (n. m) : Clan (nửa nhóm compac liên thông và Hausdorff) - Clan des parties d'un ensemble : - Clan các phần của một tập hợp Classe [klas] (n. f) : Lớp - Classe d'une courbe : - Lớp của một đƣờng cong - Classe d'une surface : - Lớp của một mặt - Classe d'un groupe nilpotent : - Lớp của một nhóm lũy linh - Classe additive : - Lớp cộng tính - Classe canonique : - Lớp chính tắc - Classe caractéristique : - Lớp đặc trƣng - Classe complète : - Lớp đầy đủ - Classe dense : - Lớp trù mật 33 coe - Classe différentielle : - Lớp vi phân - Classe d'équivalence : - Lớp tƣơng đƣơng - Classe unité : - Lớp đơn vị - Décomposition en classes : - Sự phân tích thành lớp Classer [klase] (v) : Phân thành lớp Classification [klasifikasj ] (n. f) : Sự phân lớp - Classification de Baire : - Sự phân lớp Baire Classique [klasik] (adj) : Cổ điển, giáo khoa Méthode classique : Phương pháp cổ điển Livre classique : Sách giáo khoa Classiquement [klasikm ] (adv) : Cổ điển Clos [klo] (adj) : Đóng, kín Suite close : D y đóng Système clos : Hệ thống đóng Corps algébriquement clos : Trường đóng đại số Clôture [klotyʀ] (n. f) : Cái bao đóng - Clôture algébrique : - Bao đóng đại số - Clôture intégrale : - Bao đóng tích phân Cocyclique [k siklik] (adj) : Đồng chu Points cocycliques : Điểm đồng chu Codifférentiation [k difeʀ sjasj ] (n. f) : Đồng vi phân Codimension [k dim sj ] (n. f) : Số đối thứ nguyên - Codimension d'un sous - espace vectoriel : - Đối thứ nguyên của một không gian vectơ con Coefficient [k efisj ] (n. m) : Hệ số - Coefficient angulaire : - Hệ số góc - Coefficient du trinôme : - Hệ số của tam thức - Coefficient du binôme : - Hệ số của nhị thức - Coefficient du polynôme : - Hệ số của đa thức coe 34 - Coefficient imaginaire : - Hệ số ảo - Coefficient indéterminé : - Hệ số vô định - Coefficient littéral : - Hệ số bằng chữ - Coefficient numérique : - Hệ số bằng số - Coefficient de torsion : - Hệ số xoắn - Coefficient de Fourier : - Hệ số Fourier - Coefficient d'une forme bilinéaire : - Hệ số của một dạng song tuyến tính Coercif [k ɛʀsif] (adj) : Cƣỡng bức Cofacteur [k faktœʀ] (n. m) : Phần phụ đại số (của phần tử trong ma trận) Coïncidence [k ɛ sid s] (n. f) : Sự trùng, sự chồng khít nhau Coïncident [k ɛ sid ] (adj) : Trùng, chồng khít Coïncider [k ɛ side] (v) : Chồng khít nhau Deux figures coïncident : Hai hình chồng khít nhau Colinéaire [k lineɛʀ] (adj) : Cùng phƣơng, cộng tuyến Vecteurs colinéaires : Vectơ cùng phương Cologarithme [k l gaʀitm] (n. m) : Cologarit Colonne [k l n] (n. f) : Cột - Colonne d'une matrice : - Cột của một ma trận - Colonne d'un déterminant : - Cột của một định thức Combinaison [k binɛz ] (n. f) : Tổ hợp, sự phối hợp - Combinaison de n objets r à r : - Tổ hợp n chập r - Combinaison linéaire : - Tổ hợp tuyến tính Combinaison linéaire d'éléments d'un module : Tổ hợp tuyến tính các phần tử của một môđun Combinatoire [k binatwaʀ] (adj) : Thuộc về tổ hợp Analyse combinatoire : Giải tích tổ hợp Combiner [k bine] (v) : Phối hợp, tổ hợp 35 com Commençant [k m s ] (adj) : Khởi đầu Section commençante : Đoạn khởi đầu Commensurabilité [k m syʀabilite] (n.f) : Tính thông ƣớc Commensurable [k m syʀabl] (adj) : Thông ƣớc Commun [k mœ ] (adj) : Chung Facteur commun : Thừa số chung Commutateur [k mytatœʀ] (n. m) : Cái giao hoán (hoán tử) Commutatif [k mytatif] (adj) : Giao hoán - Groupe commutatif : - Nhóm giao hoán - Anneau commutatif : - Vành giao hoán - Loi de composition commutative : - Phép toán giao hoán Commutativement [k mytativm ] (adv) : Một cách giao hoán Série commutativement convergente : Chuỗi hội tụ giao hoán Commutativité [k mytativite] (n. f) : Tính giao hoán Commutation [k mytasj ] (n. f) : Sự giao hoán Compacité [k pasite] (n. f) : Tính compac (tôpô) Compact [k pakt] 1 (adj) : Compac - Ensemble compact : - Tập compac - Espace compact : - Không gian compac - Espace localement compact : - Không gian compac địa phƣơng - Fonction à support compact : - Hàm với giá compac 2 (n. m) : Tập compac Compactification [k paktifikasj ] (n. f) : Sự compac hóa - Compactification d'Alexandroff : - Compac hóa bằng một điểm com 36 Comparable [k paʀabl] (adj) : So sánh đƣợc Topologies comparables : Các tôpô so sánh được Filtres comparables : Các lọc so sánh được Comparaison [k paʀɛz ] (n. f) : Sự so sánh Comparaison des infiniment petits : - So sánh các vô cùng bé Comparaison des séries positives : - So sánh các chuỗi số dƣơng Comparer [k paʀe] (v) : So sánh Compas [k p ] (n. m) : Compa Compatibilité [k patibilite] (n. f) : Tính tƣơng thích Conditions de compatibilité d'un syst._. Góc nhị diện : Angle dièdre 2 (dt) : Dièdre [djɛdʀ] Nhị nguyên (tt) : Binaire [binɛʀ] Nhị thức (dt) : Binôme [binom] - Nhị thức Newton : Binôme de Nhóm (dt) : Newton Groupe [gʀup] - Nhóm giao hoán : Groupe commutatif Nhóm con (dt) : Sous - groupe [sugʀup] Nhọn (tt) : Aigu [egy] Góc nhọn : Angle aigu Nhúng (đt) : Immerger [imɛʀʒe] Nhúng một không gian vectơ con vào một không gian vectơ : Immerger un sous-espace vectoriel dans un espace vectoriel Nón (tt) : Conique [k nik] Mặt nón : Surface conique Nội suy (đt) : Interpoler [ɛ tɛʀp le] Nội tiếp (tt) : Inscrit [ɛ skʀi] Góc nội tiếp : Angle inscrit Nội tiếp đƣợc (tt) : Inscriptible [ɛ skʀiptibl] Đa giác nội tiếp được trong một đường tròn : Polygone inscriptible dans un cercle Nửa chuẩn (dt) : Semi - norme [səmin ʀm] Nửa đơn (tt) : Semi - simple [səmisɛ pl] Nhóm nửa đơn : Groupe semi - simple Nửa hội tụ (tt) : Semi - convergent [səmik vsʀʒ ] Nửa liên tục (tt) : Semi - continu [səmik tiny] Hàm nửa liên tục : Fonction semi - continue nua 242 Nửa nhóm (dt) : Semi - groupe [səmigʀɛup] Nửa trực tiếp (tt) : Semi - direct [səmidiʀɛkt] Tích nửa trực tiếp : Produit semi - direct 243 Ô Ổn định (tt) : Stable [stabl] Tập hợp ổn định qua một ánh xạ : Ensemble stable par une application 244 Ơ Ở ngoài (tr.t) : Dehors [də ʀ] Ở trong (tr.t) : Dedans [dəd ] 245 P Parabon (dt) : Parabole [paʀab l] Parabolic (tt) : Parabolique [paʀab lik] Phương trình dạng parabolic : Equation du type parabolique Paraboloit (dt) : Paraboloïde [papab l id] Paracompac (tt) : Paracompact [paʀak pakt] Tập paracompac : Ensemble paracompact Pháp tuyến (dt) : Normale [n ʀmal] - Pháp tuyến của một mặt : - Normale d'une surface Phát biểu (đt) : Enoncer [en se] Phát biểu một định lý : Enoncer un théorème Phạm trù (dt) : Catégorie [kateg ʀi] Tập hợp phạm trù thứ nhất : Ensemble de première catégorie Phản đối xứng (tt) : Antisymétrique [ tisimetʀik] Ma trận phản đối xứng : Matrice antisymétrique Phản đổng điều (tt) : Antihomologue [ ti m l g] Phản xạ (tt) : Réflexif [ʀeflɛksif] Quan hệ phản xạ : Relation réflexive Phẳng (tt) : Plan [pl ] Hình học phẳng : Géométrie plane Phân biệt (tt) : Distinct [distɛ ] Hai nghiệm phân biệt : Deux racines distinctes Phân bố 1 (tt) : Distributif [distribytif] Tính phân bố : Propriété distributive 2 (dt) : Distribution Phân chia (đt) : Partager [paʀtaʒe] Phân giác (tt) : Bissecteur [bisɛktœʀ] pha 246 Mặt phân giác : Plan bissecteur Phân hoạch (dt) : Partition [paʀtisj ] - Phân hoạch của một tập hợp : - Partition d’un ensemble Phân hình (tt) : Méromorphe [meʀom ʀt] Hàm phân hình : Fonction méromorphe Phân kỳ (tt) : Divergent [diveʀʒ ] Chuỗi phân kỳ : Série divergente Phân lớp (đt) : Classer [klase] Phân lớp một tập hợp : Classer un ensemble Phân số (dt) : Fraction [fraksj ] - Phân số thập phân : - Fraction décimale Phân tích (đt) : Décomposer [dek pose] - Phân tích một đa thức : - Décomposer un polynôme Phần (dt) : Partie [paʀti] - Phần nguyên của một phân số hữu tỉ : - Partie entière d'une fraction rationnelle Phần bù (dt) : Complément [k plem ] - Phần bù của một tập hợp : - Complément d'un ensemble Phần dính (dt) : Adhérence [adeʀ s] - Phần dính của một tập hợp : - Adhérence d'un ensemble Phần trong (dt) : Intérieur [ɛ teʀjœʀ] - Phần trong của một tập hợp : - Intérieur d'un ensemble Phần tƣ đƣờng tròn (dt) : Quadrant [kwadʀ ] Phần tử (dt) : Elément [elem ] - Phần tử trung hòa : - Elément neutre Phần tử sinh (dt) : Générateur [ʒeneʀatœʀ] - Phần tử sinh của một idêan : - Générateur d'un idéal Phép biến đổi (dt) : Tranformation [tʀ sf ʀmasj ] - Phép biến đổi điểm : - Tranformation ponctuelle 247 phe Phép cầu phƣơng (dt) : Quadrature [kwadʀatyʀ] Phép chia (dt) : Division [divizj ] - Phép chia một đoạn thẳng theo một tỉ số cho trƣớc : - Division d'un segment dans un rapport donné Phép chiếu (dt) : Projection [pʀ ʒɛksj ] - Phép chiếu xiên góc : - Projection oblique Phép chiếu trực giao (dt) : Orthographie [ ʀt gʀafi] Phép co (dt) : Contraction [k t ʀaksj ] - Phép co của một elip : - Contraction d'une ellipse Phép cộng (dt) : Addition [adisj ] - Phép cộng số : - Addition des nombres Phép đa đẳng cấu (dt) : Poly - isomorphisme [p B-iz m ʀfism] Phép đa tự đẳng cấu (dt) : Poly - automorphisme [p li-ot m ʀfism] Phép đẳng cấu (dt) : Isomorphisme [iz m ʀfism] - Phép đẳng cấu vành : - Isomorphisme d'anneaux Phép đẳng cự (dt) : Isométrie [iz ʀmetʀi] Phép đổng phôi (dt) : Homéomorphisme [ me m ʀfism] Phép giải (dt) : Résolution [ʀez lysj ] - Phép giải một phƣơng trình : - Résolution d'une équation Phép khử (dt) : Elimination [eliminasj ] Phép lấ đạo hàm (dt) : Dérivation [deʀivasj ] - Phép lấ đạo hàm lôgarit : - Dérivation logarithmique Phép lấy tích phân : Intégration [ɛ tegʀasj ] - Phép lấy tích phân từng phần : - Intégration par parties Phép lấy vi phân (dt) : Différentiation [difeʀ sjasj ] Phép nghịch đảo (dt) : Inversion [ɛ vɛʀsj ] - Nghịch đảo của một hoán vị : - Inversion d'une permutation Phép nhân (dt) : Multiplication [myltiplikasj ] phe 248 - Nhân một vectơ bởi một số : - Multiplication d'un vecteur par un nombre Phép nhúng (dt) : Immersion [imɛʀsj ] Phép phản đẳng cấu (dt) : Anti-isomorphisme [ ti-iz m ʀfism] Phép phản đồng cấu (dt) : Anti-homomorphisme [ ti- m m ʀfism] Phép phản tự đẳng cấu (dt) : Anti-automorphisme [ ti-ot m ʀfism] Phép quay (dt) : Rotation [ʀ tasj ] - Phép quay trục tọa độ : - Rotation des axes de coordonnées Phép quy nạp (dt) : Récurrence [ʀekyfl s] Phép thử (dt) : Preuve [pʀœv] - Phép thử bởi 9 : - Preuve par 9 Phép tính (dt) : Calcul [kalkyl] - Phép tính tích phân : - Calcul intégral Phép tịnh tiến (dt) : Translation [tʀ slasj ] - Phép tịnh tiến điểm : - Translation ponctuelle Phép toán (dt) : Opération [ peʀasj ] - Phép toán đại số : - Opération algébrique Phép trừ (dt) : Soustraction [sustʀaksj ] - Phép trừ vectơ : - Soustraction des vecteurs Phép vị tự (dt) : Homothétie [ m tesi] Phỉ điều hòa (tt) : Anharmonique [anaʀm nik] Tỷ số phi điều hòa : Rapport anharmonique Phó, liên hợp (tt) : Adjoint [adʒwɛ ] Ma trận phó, ma trận liên hợp : Matrice adjointe Phó pháp tuyến (dt) : Binormale [bin ʀm l] Phổ (tt) : Spectral [spɛktʀal] Phân tích phổ : Analyse spectrale Phụ (tt) : Auxiliaire [oksiljɛʀ] Hàm phụ : Fonctions auxiliaires 249 phu Phụ thuộc (tt) : Dépendant [dep d ] Biến số phụ thuộc : Variable dépendante Phƣơng (dt) : Direction [diʀɛksj ] - Phƣơng tiệm cận : - Direction asymptotique Phƣơng khu (tt) : Orthoptique [ ʀt ptik] Đường phương khuy : Courbe orthoptique Phƣơng pháp (dt) : Méthode [met d] - Phƣơng pháp tọa độ : - Méthode des coordonnées Phƣơng sai (dt) : Variance [vaʀj s] Phƣơng tích (dt) : Puissance [puis s] - Phƣơng tích của một điểm đối với một đƣờng tròn : - Puissance d'un point par rapport à un cercle Phƣơng trình (dt) : Equation [ekwasj ] - Phƣơng trình vi phân : - Equation différentielle Phức (tt) : Complexe [k plɛks] Số phức : Nombre complexe 250 Q Quactic (dt) : Quartique [kaʀtik] Quađric dt : Quadrique [kwadʀik] - Quađric su biến : - Quadrique dégénérée Quan hệ (dt) : Relation [ʀəlasj ] - Quan hệ tƣơng đƣơng : - Relation d'équivalence Quatecniông (dt) : Quaternion [kwatɛʀnj ] Quatecniông đôi dt : Biquaternion [bikwatɛʀnj ] Quả cầu (dt) : Boule [bul] - Quả cầu đóng : - Boule fermée Qui chiếu 1 (dt) : Référence [ʀefeʀ s] Hệ thống qui chiếu : Système de référence 2 (đt) : Référer [ʀefeʀe] Qui tắc (dt) : Règle [ʀɛgl] - Qui tắc tam suất : - Règle de trois Qui ƣớc (dt) : Convention [k v sj ] Quỹ đạo (dt) : Orbite [ ʀbit] Quỹ tích (dt) : Lieu [liø] - Quĩ tích của một điểm : - Lieu géométrique d'un point 251 R Rađiăng (dt) : Radian [ʀadj ] Ràng buộc (tt) : Lié [lje] Cực trị ràng buộc : Extrémum lié Riêng 1 (tt) : Propre [pʀ pʀ] Vectơ riêng : Vecteur propre 2 (tt) : Particulier [paʀtikylje] Trường hợp riêng : Cas particulier Riêng phần (tt) : Partiel [paʀsjel] Đạo hàm riêng : Dérivée partielle Rộng (dt) : (cf) Bề rộng Rời nhau (tt) : Disjoint [disʒwɛ ] Tập hợp rời nhau : Ensembles disjoints Rời rạc (tt) : Discret [diskʀe] Tôpô rời rạc : Topologie discrète Rút gọn (tt) : Réduit [ʀedɥi] Phương trình rút gọn : Equation réduite Rút gọn đƣợc (tt) : Réductible [ʀedyktibl] Phân số rút gọn được : Fraction réductible 252 S Sai (tt) : Faux [fo] Sai số (dt) : Erreur [ɛʀœʀ] - Sai số tuyệt dối : - Erreur absolue Sắp thứ tự (dt) : Ordonner [ ʀd ne] Sắp thứ tự một tập họp : Ordonner un ensemble Sấp (dt) : Pile [pil] Sấp hay ngửa : Pile ou face Siêu bội (tt) : Hypergéométrique [ipɛʀʒe metʀik] Hàm siêu bội : Fonction hypergéométrique Siêu cầu (dt) : Hypersphère [ipɛʀsfɛʀ] Siêu diện (dt) : Hypersurface [ipɛʀsyʀfas] Siêu eliptic (tt) : Hyperelliptique [ipɛʀeliptik] Tích phân siêu eliptic : Intégrale hyperelliptique Siêu hạn (tt) : Transfini [tʀ sfini] Số siêu hạn : Nombre transfini Siêu mêtric (tt) : Ultra - métrique [yltʀametʀik] Không gian siêu mêtric : Espace ultra - métrique Siêu nhóm (dt) : Hypergroupe [ipɛʀgʀup] Siêu phẳng (dt) : Hyperplan [ipɛʀpl ] - Siêu phẳng tiếp xúc : - Hyperplan tangent Siêu phức (tt) : Hypercomplexe [ipɛʀk plɛks] - Số siêu phức : - Nombre hypercomplexe Siêu việt (tt) : Transcendant [tʀ s d ] Hàm số siêu việt : Fonction transcendante Sin (dt) : Sinus [sinys] - Sin hypebolic : - Sinus hyperbolique 253 so Sinh ra (đt) : Engendrer [ ʒ dʀe] So le (tt) : Alteme [altɛʀn] Góc so le trong : Angles alternes internes So sánh (đt) : Comparer [k paʀe] So sánh đƣợc (tt) : Comparable [k paʀabl] Các tôpô so sánh được : Topologies comparables Song ánh (dt) : Bijection [biʒɛksj ] Song đặc trƣng (tt) : Bicaractéristique [bikaʀakteʀistik] Đa tạp song đặc trưng : Variété bicaractéristique Song đối ngẫu (dt) : Bidual [bidɥal] Song đối ngẫu của một môđun : Bidual d'un module Song liên tục (tt) : Bicontinu [bik tiny] Ánh xạ song liên tục : Application bicontỉnue Song song (tt) : Parallèle [paʀalɛl] Đường thẳng song song : Droites parallèles Song tuyến tính (tt) : Bilinéaire [bilineɛʀ] Ánh xạ song tuyến tính : Application bilinéaire Sóng (dt) : Onde [ d] Phương trình sóng : Equation des ondes Số (dt) : Nombre [n bʀ] - Số nguyên : - Nombre entier Số bị chia (dt) : Dividende [divid d] Số bị nhân (dt) : Multiplicande [myltiplik d] Số chia (dt) : Diviseur [divisœʀ] Số dƣ (dt) : Reste [ʀɛst] - Số dƣ của phép chia : - Reste de la division Số gia (dt) : Accroissement [akʀwasm ] - Số gia của biến số : - Accroissement de variable Số hạng (dt) : Terme [tɛʀm] Số hạng tổng quát của một chuỗi : Terme général d'une série so 254 Số học (dt) : Arithmétique [aʀitmetik] Số hữu tỷ (dt) : Rationnel [ʀasj nɛl] Số mũ (dt) : Exposant [ɛkspoz ] Số nhân (dt) : Multiplicateur [myltiplikatœʀ] Số thập phân (dt) : Décimale [desimal] Số thực (dt) : Réel [ʀeɛl] Số trung bình (dt) : Moyenne [mwajɛn] - Số trung bình cộng : - Moyenne arithmétique Số vô tỉ (dt) : Irrationnel [iʀasj nɛl] Sơ cấp (tt) : Elémentaire [elem tɛʀ] Toán học sơ cấp : Mathématiques élémentaires Sơ đồ (dt) : Schéma [ʃema] Sơ lƣợc (dt) : Sommaire [s mɛʀ] Suy biến (tt) : Dégénéré [deʒeneʀe] Cônic suy biến : Conique dégénéré Suy ra (đt) : Déduire [dedɥiʀ] Sự biến thiên (dt) : Variation [vaʀjasj ] Phương pháp biến thiên hằng số : Méthode de la variation des constantes Sự biểu diễn (dt) : Représentation [ʀəpʀez tasj ] - Sự biểu diễn bằng đồ thị : - Représentation graphique Sự cách đều (dt) : Equidistance [ekɥidist s] Sự chéo hóa (dt) : Diagonalisation [djag naliz sj ] - Sự chéo hóa một ma trận : - Diagonalisation d'une matrice Sự chồng khít (dt) : Superposition [sypɛʀpozisj ] Sự duy nhất (dt) : Unicité [ynisite] Sự giao hoán (dt) : Commutation [k mytasj ] Sự gián đoạn : Discontinuité [disk tinɥite] - Sự gián đoạn của một hàm số : - Discontinuité d'une fonction 255 su Sự hội tụ (dt) : Convergence [k vɛʀʒ s] - Sự hội tụ của một d : - Convergence d'une suite Sự hoán vị (dt) : Permutation [pɛʀmytasj ] - Sự hoán vị vòng quanh : - Permutation circulaire Sự khả tích (dt) : Intégrabilité [ɛ tegʀabilite] - Sự khả tích của một hàm số : - Intégrabilité d'une fonction Sự liên hợp (dt) : Conjugaison [k ʒygɛz ] - Sự liên hợp điều hòa : - Conjugaison harmonique Sự mêtric hóa (dt) : Métrisation [metʀizasj ] Sự đẳng cấu (dt) : Isomorphie [iz m ʀfi] Sự đẳng hƣớng (dt) : Isotropie [iz t ʀpi] Sự độc lập (dt) : Indépendance [ɛ dep d s] - Sự độc lập tuyến tính : - Indépendance linéaire Sự đối ngẫu (dt) : Dualité [dɥalite] Sự đối xứng (dt) : Symétrie [simetʀi] Trục đối xứng : Axe de symétrie Sự đối xứng hóa (dt) : Symétrisation [simetʀizasj ] - Sự đối xứng hóa của một nội luật : - Symétrisation d'une loi interne Sự đồng nhất (dt) : Identification [id tifikasj ] - Sự đổng nhất của hai đa thức : - Identification de deux polynômes Sự đồng phẳng (dt) : Coplanarité [k planaʀite] Tiêu chuẩn đồng phẳng : Critère de coplanarité Sự đồng qui (dt) : Concours [k kuʀ] Điểm đồng qui : Point de concours Sự phụ thuộc (dt) : Dépendance [dep d s] Sự phụ thuộc tuyến tính : Dépendance linéaire Sự song song (dt) : Parallélisme [paʀalelism] su 256 - Sự song song của hai đƣờng thẳng : - Parallélisme de deux droites Sự vuông góc (dt) : Perpendicularité [pɛʀp dikylaʀite] - Sự vuông góc của hai mặt phẳng : - Perpendicularité de deux plans Sự thẳng hàng (dt) : Alignement [aljnm ] - Sự thẳng hàng của ba điểm : - Alignement des trois points Sự tha đổi (dt) : Changement [ʃ ʒm ] - Sự biến đổi số : - Changement de variable Sự thuộc về (dt) : Appartenance [apaʀtən s] Dấu thuộc về : Signe d'appartenance Sự tiếp xúc (dt) : Tangence [t ʒ s] - Sự tiếp xúc của hai đƣờng tròn : - Tangence de deux cercles Sự tồn tại (dt) : Existence [ɛgzist s] - Sự tồn tại nghiệm : - Existence des racines Sự tƣơng đƣơng (dt) : Equivalence [ekival s] - Sự tƣơng đƣơng của hai mệnh đề : - Equivalence de deux propositions Sự tƣơng ứng (dt) : Correspondance [k ʀɛsp d s] - Sự tƣơng ứng giữa hai tập hợp : - Correspondance entre deux ensembles Sự trực giao hóa (dt) : Orthogonalisation [ ʀt g nalizasj ] 257 T Tam diện (dt) : Trièdre [tʀijɛdʀ] - Tam diện vuông : - Trièdre droite Tam giác (dt) : Triangle [tʀij gl] - Tam giác cân : - Triangle isocèle - Tam giác đều : - Triangle équilatéral Tam thức (dt) : Trinôme [tʀin m] - Tam thức bậc hai : - Trinôme quadratique Tam thừa (dt) : Cube [kyb] Tang (dt) : Tangente [t ʒ t] - Tang của một góc : - Tangente d'un angle Tách (tt) : Séparé [sepaʀe] Không gian tách : Espace séparé Tạ (dt) : Quintal [kɛ tal] Tăng (tt) : Croissant [kʀwas ] Hàm số tăng : Fonction croissante Tâm (dt) : Centre [s tʀ] - Tâm của một quả cầu : - Centre d'une boule Tâm sai (dt) : Excentricité [ɛ ks tʀisite] - Tâm sai của một cônic : - Excentricité d'une conique Tầm thƣờng (tt) : Trivial [tʀivjal] Nghiệm tầm thường : Solution triviale Tấn (dt) : Tonne [t n] Tập hợp (dt) : Ensemble [ s bl] Lý thuyết tập hợp : Théorie des ensembles Tập hợp con (dt) : Sous - ensemble [suz s bl] ten 258 Tenxơ (dt) : Tenseur [t sœʀ] Tham số (tt) : Paramétrique [paʀametʀik] Phương trình tham số : Equation paramétrique Tham số (dt) : Paramètre [p ʀ mɛtʀ] - Tham số của một chùm đƣờng thẳng : Paramètre d'un faisceau de droites Thành phần (dt) : Composante [k poz t] - Thành phần liên thông : Composante connexe Thặng dƣ (dt) : Résidu [ʀezidy] - Thặng dự của một hàm số : Résidu d'une fonction Thẳng góc (tt) : Perpendiculaire [pɛʀp dikylɛʀ] Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng : Droite perpendiculaire à un plan Thẳng hàng (tt) : Aligné [aliɲe] Chứng minh rằng 3 điểm A, B, c thẳng hàng : Démontrer que les trois points A, B, C sont alignés Thập ngũ giác (dt) : Quindécagone [kɛ dekag n] - Thập ngũ giác đều : - Quindécagone régulier Thập nhị phân (tt) : Duodécimal [dɥodesimal] Hệ đêm thập nhị phân : Système duodécimal de numération Thập phân (tt) : Décimal [desimal] Số thập phân : Nombre décimal Thêm vào (đt) : Ajouter [aʒute] Thêm vào một biểu thức tương ứng : Ajouter une expression correspondante Thế vị (dt) : Potentiel [p t sjɛl] Thể (dt) : Corps [k ʀ] - Thể giao hoán : - Corps commutatif Thể con (dt) : Sous - corps [suk ʀ] Thể tích (dt) : Volume [v lym] - Thể tích một hình cầu : - Volume d'une sphère 259 thu Thích hợp (tt) : Convenable [k vnabl] Cho một tham số thích hợp : Choisir un paramètre convenable Thiết diện (dt) : Section [sɛksj ] Thiết diện thẳng : Section droite Thô sơ (tt) : Grossier [gʀosje] Tôpô thô : Topologie grossière Thống kê (tt) : Statistique [statistik] Phân tích thống kê : Analyse statistique Thống kê học (dt) : Statistique [statistik] Thời gian (dt) : Temps [t ] Thuận (tt) : Direct [diʀɛkt] Chiều thuận : Sens direct Thuần nhất (tt) : Homogène [ m ʒɛn] Hàm số thuần nhất : Fonction homogène Thuật tính (dt) : Algorithme [alg ʀitm] Thuộc về (đt) : Appartenir [apaʀtaniʀ] Phân tử x thuộc về tập hợp A : L'élément x appartient à l'ensemble A Thƣơng số (dt) : Quotient [k sj ] - Thƣơng của một nhóm bởi một nhóm con : Quotient d'un groupe par un sous - groupe Thƣơng (tt) : Quotient [kosj ] Không gian thương : Espace quotient Thƣớc đo góc (dt) : Rapporteur [ʀapoʀtœʀ] Thứ nguyên 1 (tt) : Dimensionnel [dim sj nɛl] Phân tích thứ nguyên : Analyse dimensionnelle 2 (dt) : Dimension Thứ tự (tt) : Ordinal [ ʀdinal] Số thứ tự : Nombre ordinal Thừa số (dt) : Facteur [faktœʀ] tin 260 - Thừa số chung : - Facteur commun Tiên đề (dt) : Axiome [aksjom] - Tiên đề chọn : - Axiome du choix Tiêu (tt) : Focal [f kal] Tiêu điểm : Point focal Tiêu chuẩn (dt) : Critère [kʀitɛʀ] - Tiêu chuẩn đổng phẳng các vectơ : - Critère de coplanarité des vecteurs Tiêu điểm (dt) : Foyer [fwaje] - Tiêu điểm của một cônic : - Foyer d'une conique Tiếp tuyến (dt) : Tangente [t ʒ t] - Tiếp tuyến của một đƣờng cong : - Tangente d'une courbe Tiếp xúc (tt) : Tangent [t ʒ ] Đường thẳng tiếp xúc với đường cong : Droite tangente à un cercle Tiền compac (tt) : Précompact [pʀek pakt] Tập hợp tiền compac : Ensemble précompact Tiền thứ tự (tt) : Préordre [pʀe ʀdʀ] Tiệm cận (tt) : Asymptotique [asɛ pt tik] Đường tiệm cận : Ligne asymptotique Tích (dt) : Produit [pʀ dɥi] - Tích của hai không gian tôpô : Produit de deux espaces topologiques Tích chập (dt) : Convolution [k v lysj ] Phương trình tích chập : Equation de convolution Tích phân 1 (tt) : Intégral [ɛ tegʀal] Phương trình tích phân : Equation intégrale 2 (dt) : Intégrale [ɛ tegʀal] - Tích phân đƣờng : Intégrale curviligne 261 ton Tính (đt) : Calculer [kalkyle] Tính diện tích một hình chữ nhật : Calculer l'aire d'un rectangle Tính bắc cầu (dt) : Transitivité [tʀ zitivite] - Tính bắc cầu của một quan hệ : - Transitivité d'une relation Tính chất (dt) : Propriété [pʀ pʀijete] - Tính chất đối xứng : - Propriété symétrique Tỉ lệ 1 (tt) : Proportionnel [pʀ p ʀsj nɛl] Đại lượng ti lệ thuận : Quantités directement proportionnelles 2 (dt) : Proportion [pʀ p ʀsj ] - Tỉ lệ nghịch : - Proportion inverse Tỉ lệ xích (dt) : Echelle [eʃɛl] Tỉ số (dt) : Rapport [ʀap ʀ] - Tỉ số của hai đại lƣợng : - Rapport de deux grandeurs Toán học (dt) : Mathématiques [matematik] Toán tử (dt) : Opérateur [ peʀatœʀ] - Toán tử tuyên tính : - Opérateur linéaire Toàn ánh (tt) : Surjectif [syʀʒɛktif] Ánh xạ toàn ánh : Application surjective Toàn phần (tt) : Total [t tal] Thứ tự toàn phần : Ordre total Toàn phƣơng (tt) : Quadratique [kwadʀatk] Phương trình toàn phương : Equation quadratique Tọa độ (dt) : Coordonnée [k ʀd ne] - Tọa độ của một điểm : - Coordonnées d'un point Tổ hợp (dt) : Combinaison [k briez ] - Tổ hợp tuyến tính : - Combinaison linéaire Tổng (dt) : Somme [s m] ton 262 - Tổng của một chuỗi : - Somme d'une série Tổng quát (tt) : Général [ʒeneʀal] Trường hợp tổng quát : Cas général Tới hạn (tt) : Critique [kʀitik] Điểm tới hạn : Point critique Trái (tt) : Gauche [goʃ] Trên (tt) : Supérieur [sypeʀjœʀ] Chặn trên : Borne supérieure Trong (tt) : Interne [ɛ tɛʀn] Điểm trong : Point interne Trọng tâm (dt) : Barycentre [baʀis tʀ] - Trọng tâm của một tam giác : - Barycentre d'un triangle Trung bình (tt) : Moyen [mwajɛ ] Giá trị trung bình : Valeur moyenne Trung điểm (dt) : Milieu [miljø] - Trung điểm một đoạn thẳng : - Milieu d'un segment Trung đoạn (dt) : Apothème [ap tɛm] - Trung đoạn một đa giác đều : - Apothème d'un polygone régulier Trung gian (tt) : Intermédiaire [ɛ tɛʀmedjɛʀ] Giá trị trung gian : Valeur intermédiaire Trung tính (tt) : Neutre [nøtʀ] Phần tử trung tính : Elément neutre Trung tuyến (dt) : Médiane [medjan] - Trung tuyến của một tam giác : - Médiane d'un triangle Trung trực (tt) : Médiateur [medjatœʀ] Mặt phẳng trung trực : Plan médiateur Truyền (tt) : Transitif [tʀ zitif] Nhóm truyền : Groupe transitif Trù mật (tt) : Dense [d s] - Trù mật khắp nơi : - Partout dense 263 tuy Trùng phƣơng (tt) : Bicarré [bikaʀe] Phương trình trùng phương : Equation bicarrée Trụ (tt) : Cylindrique [silɛ dʀik] Mặt trụ : Surface cylindrique Trục (dt) : Axe [aks] - Trục hoành : - Axe des abscisses Trƣờng (dt) : Champ [ʃ ] - Trƣờng đều : - Champ uniforme Trƣờng hợp (dt) : Cas [ka] - Trƣờng hợp đặc biệt : - Cas spécial Trừ (tr.t) : Moins [mwɛ ] x trừ y : x moins y Trực chuẩn (tt) : Orthonormal [ ʀt n ʀmal] Cơ sở trực chuẩn : Base orthonormale Trực giao (tt) : Orthogonal [ ʀt g nal] Đường thẳng trực giao : Droites orthogonales Trực tâm (dt) : Orthocentre [ ʀt s tʀ] - Trực tâm của một tam giác : - Orthocentre d'un triangle Trực tiếp (tt) : Direct [diʀɛkt] Tổng trực tiếp : Somme directe Tuần hoàn (tt) : Périodique [peʀj dik] Hàm số tuần hoàn : Fonction périodique Tung độ (dt) : Ordonnée [ ʀd ne] - Tung độ gốc : - Ordonnée à l'origine Tuyến tính (tt) : Linéaire [lineɛʀ] Ánh xạ tuyến tính : Application linéaire Tuyệt đối 1 (tt) : Absolu [aps ly] Giá trị tuyệt đối : Valeur absolue 2 (tr.t) : Absolument [aps lym ] tu 264 Chuỗi hội tụ tuyệt đối : Série absolument convergente. Tù (tt) : Obtus [ pty] Góc tù : Angle obtus Tùy ý (tt) : Arbitraire [aʀbitʀɛʀ] Chọn một hằng số tùy ý : Choisir une constante arbitraire Tƣơng đối (tt) : Relatií [ʀəlatif] Giá trị tương đối : Valeur relative Tƣơng đƣơng (tt) : Equivalent [ekival ] Chuẩn tương đương : Normes équivalentes Tƣơng thích (tt) : Compatible [k patibl] Phương trình tương thích : Equations compatibles Tƣơng ứng (tt) : Correspondant [k ʀɛspʀ d ] Giá trị tương ứng : Valeurs correspondantes Tƣơng tự (tt) : Similaire [similɛʀ] Tứ diện (dt) : Tétraèdre [tetʀaɛdʀ] - Tứ diện đều : - Tétraèdre régulier. Tứ giác (dt) : Quadrilatère [kwadʀilatɛʀ] Tứ phân (tt) : Quaternaire [kwatɛʀnɛʀ] Phép đếm tứ phân : Numération quaternaire Tử số (dt) : Numérateur [nymeʀatœʀ] Tự do (tt) : Libre [libʀ] Nhóm tự do : Groupe libre Tự nhiên (tt) : Naturel [natyʀɛl] Số tự nhiên : Nombre naturel Tự phó, tự liên hợp (tt) : Autoadjoint [ot adʒwɛ ] Toán tử tự phó, toán tử tự liên hợp : Opérateur autoadjoint Tự đồng cấu (dt) : Endomorphisme [ d m vfism] Tự đẳng cấu (dt) : Automorphisme [ot m ʀfism] - Tự đẳng cấu của một nhóm : - Automorphisme d'un groupe Tựa compac (ti) : Quasi - compact [kazi-k pakt] 265 Ƣ Ƣớc số (dt) : Diviseur [divizœʀ] - Ƣớc số chung : - Diviseur commun 266 V Vành (dt) : Anneau [ano] - Vành giao hoán : - Anneau commutatif Vành con (dt) : Sous - anneau [suzano] Vành khăn (dt) : Couronne [kuʀ n] Vấn đề (dt) : Problème [pʀ blɛm] Vận tốc (dt) : Vitesse [vitɛs] Vectơ (dt) : Vecteur [vɛktœʀ] - Vectơ cùng phƣơng : - Vecteurs colinéaires Vẽ (đt) : Tracer [tʀase] Vẽ đường cong : Tracer la courbe Vẽ ngoại tiếp (đt) : Circonscrire [siʀk skʀiʀ] Vẽ nội tiếp (đt) : Inscrire [ɛ skʀiʀ] Vế (dt) : Membre [m bʀ] - Vế thứ nhất : - Premier membre Vết (dt) : Trace [tʀas] - Vết của một tự đổng cấu : - Trace d'un endomorphisme Vi phân 1 (tt) : Différentiel [difeʀ sjɛl] Tính vi phân : Calcul différentiel 2 (dt) : Différentielle [difeʀ sjɛl] - Vi phân toàn phần : - Différentielle totale Vi phôi (tt) : Difféomorphe [difeom ʀf] Vị trí (dt) : Position [pozisj ] - Vị trí giới hạn : - Position limite Vị tự (tt) : Homothétique [ m tetik] 267 vuo Hình vị tự : Figure homothétique Vô cùng (tr.t) : Infiniment [ɛ finim ] Vô cùng bé : Infiniment petit Vô cực (dt) : Infini [ɛ fini] Điểm ở vô cực : Point à l'infini Vô định (tt) : Indéterminé [ɛ detɛʀmine] Phương trình vô định : L'équation indéterminée Vô hạn (tt) : Indéfini [ɛ defini] Đường thẳng vô hạn : Droite indéfinie Vô hƣớng (tt) : Scalaire [skalɛʀ] Tích vô hướng : Produit scalaire Vô lý (tt) : Absurde [apsyʀd] Vô tỷ (tt) : Irrationnel [iʀasj nɛl] Số vô tỷ : Nombre irrationel Vô ƣớc (tt) : Incommensurable [ɛ k m syʀabl] Sổ vô ước : Nombre incommensurable Vuông (tt) : Carré [kaʀe] Ma trận vuông : Matrice carrée Vuông góc (tt) : Equilatère [ekɥilatɛʀ] Hypebon vuông góc : Hyperbole équilatère 268 X Xác định (tt) : Défini [defini] Tích phân xác định : Intégrale définie Xác suất : 1 (tt) : Probabiliste [pʀ babilist] Thống kê xác suất : Statistique probabiliste 2 (dt) : Probabilité [pʀ babilite] Lý thuyết xác suất : Théorie des probabilités Xạ ảnh (tt) : Projectif [pʀ ʒɛktif] Hình học xạ ảnh : Géométrie projective Xăngtigam (dt) : Centigramme [s tigʀam] Xăngtilit (dt) : Centilitre [s tilitʀ] Xăngtimet (dt) : Centimètre [s timɛtʀ] Xét (đt) : Considérer [k sideʀe] Xét điểm M : Considérer le point M Xiên (tt) : Oblique [ blik] Tiệm cận xiên : Asymptote oblique Xung quanh (tt) : Latéral [lateʀal] Diện tích xung quanh : Aire latérale Xuyên (tt) : Transverse [tr svɛʀs] Trục xuyên : Axe transverse Xuyên tâm 1 (tt) : Diamétral [djametʀal] 2 (tr. t) : Diamétralement [djametʀalm ] Xuyên tâm đối : Diamétralement opposé 269 Y Yếu (tt) : Faible [fɛbl] Tôpô yếu : Topologie faible Ý nghĩa (dt) : Signification [siɲifikasj ] 270 PHRASES ET EXPRESSIONS USUELLES 271 Phrases et expressions usuelles Calculer le produit des trois matrices suivantes... : Tính tích của ba ma trận sau... Ce qui démontre le théorème : Điều này chứng minh đƣợc định lý Ce résultat est valable pour... : Kết quả này thỏa với... Ceci équivaut à dire que... : Điều này tƣơng đƣơng với nói rằng... Comparer les sens de variation de deux fonctions... : So sánh chiều biến thiên của hai hàm số ... Considérons la fonction... : Xét hàm số... Construire la courbe représentative de la fonction... : Dựng đƣờng cong biểu diễn hàm số... C.Q.F.D. (abrév. de ce qu'il fallait démontrer) : Điều phải chứng minh Déduire de là que... : Từ đó suy rằng... Démontrer que ABCD est un parallélogramme : Chứng minh rằng ABCD là một hình bình hành Déterminer l'ensemble des points... : Định tập hợp các điểm... Discuter l'existence des solutions d'une équation : Biện luận sự tồn tại nghiệm của một phƣơng trình Discuter suivant les valeurs du paramètre m : Biện luận tùy theo giá trị của tham số m Discuter et résoudre les équations suivantes... : Giải và biện luận các phƣơng trình sau... En déduire l'enveloppe de la famille des cercles : Suy ra bao hình của họ các đƣờng tròn En utilisant l'exercice précédent, montrer : Dùng bài tập trên để chứng minh rằng... Etant donnée une mesure : Cho một độ đo Etant donnés les nombres réels a, b, c : Cho các số thực a, b, c 272 Etudier la continuité d'une fonction : Khảo sát tính liên tục của một hàm số Evaluer la longeur de la bissectrice intérieure de l'angle A : Tính độ dài của phân giác trong của góc A I. e. (abrév. de id est) : Nghĩa là Il en résulte... : Từ đó suy ra... Former l'équation de la tangente... : Lập phƣơng trình của tiếp tuyến... Il est évident que... : Hiển nhiên là... Il existe un nombre réel x tel que... : Tồn tại một số thực X sao cho... Il faut et il suffit que... : Cần và đủ là... Il suffit de montrer que... : Chỉ cần chứng minh rằng... La réciproque résulte que... : Phần đảo suy tá... Montrer que... : chứng minh rằng... Montrer qu'il existe un et un seul-tel que... : Chứng minh rằng tồn tại một và chỉ một... sao cho... On démontre de même... : Ta chứng minh tƣơng tự... On désigne par K l'ensemble des matrices de la forme... : Ta chỉ K là tập họp các ma trận có dạng... On peut montrer que... : Ta có thể chứng minh rằng... Par hypothèse, on a... : Theo giả thiết, ta có... Pour tout x dans X, on pose... : Với mọi x trong X, ta đặt... Pour tout entier x il existe un entier y tel que... : Với mọi số nguyên x tồn tại một số nguyên y sao cho... Quel que soit le nombre réel ɛ > 0, il existe un entier n tel que... : Bất kỳ số thực ɛ > 0 tồn tại số nguyên n sao cho... Rappelons qu'on appelle l'intersection de deux ensembles... : Nhắc lại rằng ta gọi giao của hai tập hợp... Représenter sur une même figure... : Biểu diễn trên cùng một hình... Résoudre graphiquement l'équation... : Giải bằng đồ thị phƣơng trình... Si et seulement si : Nếu và chỉ nếu 273 Soit l'ensemble... : Cho tập hợp... Soient quatre points... : Cho bốn điểm... Supposons que... : Giả sử rằng... Trouver toutes les solutions... : Tìm tất cả các nghiệm... Utiliser la courbe (c) pour discuter... : Dùng đồ thị (c) để biện luận... Vérifier que... : Kiểm nghiệm rằng… ._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLA5890.pdf
Tài liệu liên quan