Tài liệu Bảng từ toán học Pháp - Việt và Việt Pháp cho các lớp Song ngữ ở các trường đại học và trung học tại Việt Nam: ... Ebook Bảng từ toán học Pháp - Việt và Việt Pháp cho các lớp Song ngữ ở các trường đại học và trung học tại Việt Nam
289 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 2387 | Lượt tải: 2
Tóm tắt tài liệu Bảng từ toán học Pháp - Việt và Việt Pháp cho các lớp Song ngữ ở các trường đại học và trung học tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP BỘ
M SỐ: B96 - 23 - TĐ - 02
SOẠN THẢO
"BẢNG TỪ TOÁN HỌC PHÁP - VIỆT VÀ VIỆT - PHÁP
CHO CÁC LỚP SONG NGỮ
Ở CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC VÀ TRUNG HỌC TẠI VIỆT NAM"
Thời gian thực hiện:
Từ tháng 8 năm 1996 đến tháng 8 năm 1998
Những ngƣời nghiên cứu:
PGS.PTS. NGUYỄN TRỌNG KHÂM: Chủ nhiệm đề tài
PTS. NGUYỄN CAM
TS. TRẤN ĐÌNH NGHĨA
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP BỘ
M SỐ: B96 - 23 - TĐ - 02
SOẠN THẢO
"BẢNG TỪ TOÁN HỌC PHÁP - VIỆT VÀ VIỆT - PHÁP
CHO CÁC LỚP SONG NGỮ
Ở CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC VÀ TRUNG H-ỌC TẠI VIỆT NAM"
Thời gian thực hiện:
Từ tháng 8 năm 1996 đến tháng 8 năm 1998
Những ngƣời nghiên cứu:
PGS.PTS. NGUYỄN TRỌNG KHÂM: Chủ nhiệm đề tài
PTS. NGUYỄN CAM
TS. TRẤN ĐÌNH NGHĨA
MỤC LỤC
BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI ............................................................................. Trang i
VII. TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ Trang ix
VIII. BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ ....................................................................... Trang x
IX. BẢNG VIẾT TẮT............................................................................................... Trang xi
BẢNG TỪ TOÁN HỌC PHÁP - VIỆT .................................................................. Trang 0
BẢNG TỪ TOÁN HỌC VIỆT – PHÁP .................................................................. Trang 202
PHRASES ET EXPRESSIONS USUELLES ......................................................... Trang 202
i
BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI
I. TÌNH HÌNH DẠY VÀ HỌC TIẾNG PHÁP VÀ BẰNG TIẾNG PHÁP.
Từ lâu tiếng Pháp đƣợc dạy và học nhƣ một ngoại ngữ bên cạnh tiếng Anh, tiếng Nga
và tiếng Trung Quốc. Tuy nhiên qua sự biến đổi chính trị, kinh tế, x hội, tiếng Pháp bị xếp
vào hàng thứ yếu trong chƣơng trình giáo dục Việt Nam. Mãi đến năm 1986, thời mở cửa đổi
mới, tiếng Pháp mới có dịp phát triển trở lại ở các trƣờng trung học cơ sở và trung học phổ
thông. Theo hƣớng phát triển đó, đến năm 1992 tiếng Pháp bắt đầu hồi sinh với chƣơng trình
song ngữ thử nghiệm ở một số trƣờng nhƣ Colette, Lƣơng Định Của, Kết Đoàn dƣới sự hỗ
trợ của ACCT (Agence de la coopération culturelle et technique) và Tổng l nh sự Pháp tại
Thành phố Hồ Chí Minh.
Đến năm 1994 AUPELF UREF (Association des universités partiellement ou
entièrement de langue fransçaise - Université des réseaux francophones) tham gia trực tiếp,
ký kết với Bộ giáo dục và đào tạo Việt Nam thực hiện dự án dạy tăng cƣờng tiếng Pháp và
bằng tiếng Pháp trong 12 năm từ tiểu học lên đến đại học (1994-2006).
Để thực hiện, tại Bộ giáo dục và đào tạo đã thành lập một ủy ban quốc gia dự án dạy
tăng cƣờng tiếng Pháp và bằng tiếng Pháp (comité national de pilotage du projet de l'
enseignement intensif du et en írançais) trong đó Ông Vũ Quốc Anh, Vụ trƣởng Vụ phổ
thông trung học Bộ giáo dục và đào tạo làm chủ tịch và 3 thành viên đối tác ACCT, AUPELF
UREF và Pháp (tổng l nh sự Pháp tại Thành phố Hồ Chí Minh và đại sứ quán Pháp tại Hà
Nội) và có sự phân công trách nhiệm. Cho đến nay, ACCT (Trung tâm tiếng Pháp khu vực
Châu Á - Thái Bình Dƣơng - CREFAP) phụ trách bồi dƣỡng giáo viên tiếng Pháp và giáo
viên dạy môn khoa học bằng tiếng Pháp trong nƣớc, AUPELF UREF cùng với Bộ giáo dục
và đào tạo phụ trách phần nội dung chƣơng trình, sách giáo khoa, trang thiết bị, trợ cấp cho
giáo viên các trƣờng song ngữ Pháp Việt và cho giảng viên đại học, Pháp chịu trách nhiệm
giúp đỡ 3 trƣờng trung học trọng điểm : Lê Hồng Phong (Tp Hồ Chí Minh), Quốc Học (Huế),
Chu Văn An (Hà Nội).
Trong hoạt động thực hiện dự án, 3 đối tác đều phối hợp và cộng tác với nhau dƣới 4
dạng :
1.1 Tiếng Pháp đƣợc dạy và học nhƣ một ngoại ngữ ở các trƣờng trung học cơ sở và
trung học phổ thông, 3 tiết / tuần.
ii
1.2 Tiếng Pháp đƣợc dạy và học ở các trƣờng chuyên 7 tiết / tuần ở một số trƣờng phổ
thông trung học. Tiếng Pháp hiện nay đƣợc giảng dạy tại 35/61 tỉnh, thành phố ở Việt Nam
và dự kiến tăng lên 45 /61.
1.3 Tiếng Pháp đƣợc dạy tăng cƣờng các lớp song ngữ Việt Pháp 12 tiết / tuần, sĩ số
lớp học từ 25 đến 28 học sinh. Hiện nay đ có 18 tỉnh và thành phố tham gia dự án này với
85 trƣờng trong đó có 45 trƣờng tiểu học, 37 trƣờng phổ thông cơ sở, 3 trƣờng phổ thông
trung học; tổng số lớp học là 505 trong đó 303 tiểu học, 194 trung học cơ sở và 8 trung học
phổ thông với 414 giáo viên phụ trách giảng dạy: 355 giáo viên tiếng Pháp, 26 giáo viên toán,
15 giáo viên lý và 18 giáo viên sinh. Và bên cạnh có 24 cố vấn sƣ phạm Việt Nam, Bỉ,
Québec và Pháp.
1.4 Cho đến nay đ có từ 40 đến 47 ngành đại học dạy bằng tiếng Pháp (filières
universitaires francophones). Từ phổ thông cơ sở (lớp 6 - 9) và phổ thông trung học (lớp 10 -
12) các môn toán, lý, sinh đƣợc dạy bằng tiếng Pháp. Trƣờng Đại Học Sƣ Phạm Thành phố
Hồ Chí Minh năm học này 1997 - 1998 dạy các môn toán, lý, sinh bằng tiếng Pháp cho sinh
viên các lớp song ngữ ở giai đoạn 2.
II. YÊU CẦU GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP CÁC BỘ MÔN KHOA HỌC TOÁN, LÝ,
SINH BẰNG TIẾNG PHÁP BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
VÀ ĐẠI HỌC.
Ngày nay, tiếng Pháp cần đƣợc sử dụng mở rộng trong phạm vi quan hệ quốc tế để
phát triển đất nƣớc về mặt kinh tế, khoa học kỹ thuật, do đó tiếng Pháp đƣợc học nhƣ một
ngôn ngữ 2 (langue seconde) sau tiếng mẹ đẻ (tiếng Việt) và dùng để giảng dạy (langue
d'enseignement) các môn khoa học toán, lý, sinh. Đến đầu năm học 1997 - 1998, có 85
trƣờng tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông và 47 ngành đại học dạy bằng tiếng
Pháp.
Hiện đ có 3000 sinh viên cử nhân theo học. Theo dự án, đen năm 2006 sẽ đạt đƣợc
1250 lớp song ngữ Việt - Pháp nhằm đạt từ 5 đến 10% các tú tài có sử dụng tiếng Pháp
(bacheliers francophones) và chuẩn bị vào đại học ở các ngành khoa học có giảng dạy bằng
tiếng Pháp.
iii
III. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI "Bảng từ toán học Pháp Việt - Việt Pháp".
3.1 Tài liệu bảng từ toán học này đƣợc biên soạn để đáp ứng yêu cầu thiết thực cho
việc giảng dạy và học tập của các thầy cô giáo tham gia vào dự án này, của các học sinh bậc
trung học cơ sở và phổ thông trung học và đặc biệt của các sinh viên trƣờng Đại học sƣ phạm
T.p Hồ Chí Minh đọc đƣợc tài liệu, làm bài, tập giảng bằng tiếng Pháp để chuẩn bị sau khi tốt
nghiệp có thể dự thêm một vài khóa bồi dƣỡng và sau đó có thể dạy ở các trƣờng trung học
có lớp song ngữ.
3.2 Ngoài ra, bảng từ toán học này cũng nhằm cập nhật từ toán tƣơng ứng với chƣơng
trình và sách giáo khoa hiện hành.
IV. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ NGUYÊN TẮC SOẠN THẢO BẢNG TỪ
TOÁN HỌC.
4.1. Phƣơng pháp nghiên cứu,
Để thực hiện đề tài, chúng tôi theo thể thức nghiên cứu nhƣ sau :
+ Sau khi xác định mục đích yêu cầu của đề tài, chúng tôi tập trung vào việc sƣu tầm
tài liệu, tƣ liệu cơ bản mà chúng tôi cần phải có là tài liệu nghiên cứu bảng từ toán học mà
các vị đàn anh đ soạn thảo, đó là quyển danh từ toán học Pháp Việt, đại học khoa học
Saigon năm 1964 và từ điển toán học Anh Việt NXBĐH và THCH năm 1990, và bộ sách
toán bằng tiếng Pháp hiện hành ở Pháp từ lớp 6 đến lớp 12, một số từ điển Pháp Việt, Việt
Pháp, Anh Pháp, Pháp Anh... và một số tài liệu quan trọng đang giảng dạy ở các trƣờng song
ngữ Colette, Thực Nghiệm Sƣ Phạm, Lê Hồng Phong..., tài liệu dịch từ sách giáo khoa tiếng
Việt sang tiếng Pháp, làm tài liệu tham khảo bể sung.
+ Khâu phân tích chọn lọc và sắp xếp, nhóm chúng tôi đem so sánh, phân tích các tài
liệu, từ điển, bảng từ toán học, từ điển Pháp Việt, Việt Pháp, giáo trình bằng tiếng Pháp hiện
hành của Pháp và sách giáo khoa bằng tiếng Pháp dịch ra từ tiếng Việt. Chúng tôi loại bỏ một
số từ không còn sử dụng nữa (từ cũ), chọn lọc một số, cập nhật bằng những từ mới, thông
dụng, sau đó sắp xếp, tu chỉnh và tạo ngữ cảnh cho mỗi từ, và cuối cùng phiên âm quốc tế
mỗi mục từ và tổng kết.
iv
4.2. Nguyên tắc soạn thảo bảng từ toán học,
Để đảm bảo tính khoa học và nhất quán từ đầu, chúng tôi tham khảo một số tài liệu về
cách soạn mục từ, tra cứu những tự điển có nêu một số nguyên tắc soạn thảo. Cuối cùng
chúng tôi đ thống nhất một số nguyên tắc áp dụng cho việc soạn thảo nhƣ sau :
4.2.1 Thuật ngữ khoa học phải chính xác. Tuy nhiên ý nghĩa mục từ có thể thay đổi
theo ngữ cảnh nhất định của nó.
Ví dụ nhƣ:
- Face latérale : Mặt bên
+ Aire latérale : Diện tích xung quanh
- Racine carrée : Căn bậc hai
+ Racine simple : Nghiệm đơn
4.2.2 Mục từ là những từ thông dụng trong sách toán học bậc phổ thông trung học và
đại học
4.2.3 Các từ vừa là tính từ vừa là danh từ hoặc trạng từ (phần Việt - Pháp) có cùng
dạng viết đƣợc xếp vào một loại mục từ, tuy nhiên nếu nghĩa hoàn toàn khác nhau
thì vẫn xếp thành 2 mục từ.
4.2.4 Mục từ chính và mục từ phụ đƣợc trình bày bằng chữ thẳng đứng, từ trong ví
dụ đƣợc trình bày bằng chữ nghiêng và không gạch đầu dòng.
4.2.5 Mục từ phải đƣợc xác định thuộc loại từ nào : tính từ, danh từ, động từ, trạng từ
V..V...
4.2.6 Mỗi mục từ cần đƣợc sử dụng trong một ngữ cảnh nhất định để đƣợc xác định r
nghĩa và để dễ áp dụng.
4.2.7 Mục từ đƣợc xếp theo trật tự mẫu tự A, B, c ....
4.2.8 Tên các nhà khoa học mà viết theo tiếng Pháp thì đƣợc giữ nguyên khi dịch sang
tiếng Việt ví dụ nhƣ : Newton, Wronski, Euclide... Tuy nhiên trong bảng từ Toán học Việt
Pháp thì tên các nhà khoa học đƣợc viết theo âm vận tiếng Việt.
4.2.9 Tiếng Việt là ngôn ngữ đơn lập (langue isolante) vì vậy nên từ không biến dạng
theo chức năng ngữ pháp trong câu. Trái lại, tiếng Pháp là ngôn ngữ biến tố langue
flexionnelle), khi một từ tiếng Pháp có phần đuôi (désinence) thì dịch sang tiếng Việt vẫn giữ
nguyên bản chữ gốc. Ví dụ nhƣ :
v
- Newtonien thì dịch sang Newton.
- Wronskien……….. Wronski.
- Euclidien ………… Euclide.
- Métrique………….. mêtric.
- Anneau noëthérien……….. vành Noëther.
4.2.10 Về mặt ngữ âm tiếng Việt không có phụ âm đôi cr, gr, tr,... và một số phụ âm
cuối nhƣ d, l, k,... Do đó, mục từ tiếng Pháp trong bảng từ đƣợc phiên âm để giúp ngƣời Việt
Nam đọc tốt hơn, tuy nhiên khi đọc và viết phải theo hệ thống âm vị học của tiếng Việt.
Ví dụ :
Tiếng Pháp phiên âm đọc và viết theo tiếng Việt
Gramme [gram] gam
mètre [mɛtʀ] mét
litre [litʀ] lít
métrique [metʀik] mêtríc
épicycloïde [episikl id] êpixicloit
module [m dyl] môđun
milligal [miligal] miligan
4.2.11 Mục từ tiếng Pháp đều đƣợc phiên âm quốc tế để ngƣời sử dụng đọc đƣợc
chính xác hơn, nhất là một số từ đọc và viết không tƣơng ứng với nhau.
Ví dụ :
corps [k ʀ]
arithmétique [aʀitmetik]
conchoide [k koid]
orthogonal [ ʀtogonal]
pente [p t]
pentagone [pɛ tagon]
V. TRÌNH BÀY KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.
Kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày thành hai phần :
5.1 Bảng từ toán học Pháp Việt:
Vần A gồm 362 từ
Vần B gồm 82 từ
Vần C gồm 573 từ
Vần D gồm 315 từ
vi
Vần E gồm 272 từ
VầnF gồm 161 từ
VầnG gồm 101 từ
Vần H gồm 81 từ
Vần I gồm 227 từ
Vần J gồm 227 từ
Vần K gồm 2 từ
Vần L gồm 71 từ
Vần M gồm 209 từ
Vần N gồm 98 từ
VầnO gồm 101 từ
Vần P gồm 358 từ
Vần Q gồm 48 từ
Vần R gồm 236 từ
Vần S gồm 336 từ
VầnT gồm 181 từ
Vần U gồm 39 từ
Vần V gồm 70 từ
Vần W gồm 1 từ
Vần Z gồm 7 từ
Tống cộng : 3931 từ
Tống cộng : 3931 từ
5.2 Bảng từ toán học Việt Pháp :
Vần A gồm 12 từ
Vần B gồm 81 từ
Vần C gồm 123 từ
Vần D gồm 25 từ
Vần Đ gồm 103 từ
Vần E gồm 4 từ
Vần G gồm 40 từ
Vần H gồm 70 từ
Vần I gồm 2 từ
Vần K gồm 47 từ
Vần L gồm 29 từ
Vần M gồm 32 từ
Vần N gồm 55 từ
Vần Ô gồm 1 từ
vii
Vần Ơ gồm 2 từ
Vần P gồm 103 từ
Vần Q gồm 16 từ
Vần R gồm 10 từ
Vần S gồm 93 từ
Vần T gồm 149 từ
Vần Ƣ gồm 2 từ
Vần V gồm 21 từ
Vần X gồm 11 từ
Vần Y gồm 2 từ
Tổng cộng: 1033 từ
viii
VI. KẾT LUẬN VÀ NHẬN XÉT :
Theo xu hƣớng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc, phát triển khoa học kỹ thuật
và kinh tế chẳng những chúng ta cần trao đổi hợp tác với các nƣớc tiên tiến mà còn với cả các
nƣớc đang phát triển trong khôi Á Phi thuộc cộng đồng Pháp ngữ. Tiếng Pháp ngày nay đƣợc
xem nhƣ là phƣơng tiện giao tiếp, giảng dạy, học tập, nghiến cứu khoa học trong quan hệ
quốc tế.
Toán có một lý luận và ngôn ngữ riêng của nó, nhất là ngôn ngữ bằng tiếng Pháp lại
càng khó khăn hơn vì hiện nay học sinh cũng chỉ mới có một trình độ tiếng Pháp nhất định
nào đó và các thầy cô giáo cũng mới bắt đầu dạy các môn khoa học bằng tiếng Pháp.
Đệ tài "bảng từ toán học" đƣợc biên soạn theo kế hoạch trong phạm vi hạn hẹp với
3931 từ cho phần Pháp Việt và 1033 từ cho phần Việt Pháp để có thể hỗ trợ cho học sinh.
sinh viên và các thầy cô giáo tham gia vào chƣơng trình song ngữ này.
Để hoàn thành việc biên soạn bảng từ toán học này chúng tôi đ đầu tƣ rai nhiều công
sức, tuy nhiên vì thời gian và điều kiện vật chất có hạn định, nên có một số thông số về
nguyên tắc biên soạn chƣa đƣợc đề cập đến trong chuẩn mực làm từ điển. Hy vọng sau này
có điều kiện, chúng tôi sɛ nghiên cứu thêm để tu chỉnh lại cho đầy đủ hơn.
Trân trọng kính chào và cảm ơn.
ix
VII. TÀI LIỆU THAM KHẢO
Từ điển
1. Từ điển toán học Anh Việt, NXBĐH & THCN 1990
2. Danh từ toán học Pháp Việt, Đại học Khoa học Saigon 1964
3. Dictionnaire français vietnamien, NXB Khoa học x hội 1991
4. Dictionnaire Larousse du XXe siècle, Paris
5. Dictionnaire vietnamien írançais, NXB Khoa học x hội 1993
6.Tự điển Pháp Việt "Dictionnaire Français Vietnamien", NXB Thế Giới 1995
7.Dictionnaire Anglais-Français, Français- Anglais, Larousse 1983
Sách
1. André Antibi - Raymond Barra, joel Malaval - Mathématiques (classe 6e), Nathan
1994.
2. André Antibi - Raymond Barra, joel Malaval - Mathématiques (classe 5e), Nathan
1995.
3. Raymond barra, Georges Borion, Michel Gourdomet, Marie Lamprin, Joel Malaval
- Mathématiques (classe de 4e), Nathan 1996.
4. André Antibi - Raymond Barra - Joel Malaval avec Michel Gourdomet - Marie
Lamprin et Georges Borion - Mathématiques (classe de 3e), Nathan 1993.
5. Misset, D. Delaruelle - Mathématiques (classe de 2e), Hachette 1993.
6. D. Rodrigue, F. Dubosi, L. Misset - Mathématiques (classe de lère), Hachette 1996.
7. D. Aubry, N. Autran, c. Thiercé - Mathématiques (classe terminale), Hachette
1991.
8. M. Condamine, p. Vissio - Mathématiques (Terminale) - Delagrave 1968.
9. Haim Brezis - Analyse Fonctionnelle - Masson 1983.
10. Roger Descombes - Cours d' analyse - Vuibert 1972.
11. Roger Godement - Cours d' Algèbre - Hermann 1966.
12.Trần Đình Nghĩa, Thèse de doctorat "Lexicographie et néologie 1975 - 1990 dans
le sud du Vietnam" Université de Rouen - France 1992.
13. Phạm Gia Đức - Mathématiques (classe de 8e), 1997 Hanoi
14. Lê Hải Châu, Nguyễn Gia Cốc, Phạm Gia Đức - Mathématiques (classe de 6e),
Hatier, Paris 1997.
15. Service de l' Education et de la Formation de HCM ville - Cours de maths :
Géométrie et Algèbre (classes de 6e, 7e, 8e et 9e) 1995
16. Maurice Grévisse - Le bon usage - grammaire française - Hatier 1993.
x
VIII. BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ
VOYELLES CONSONNES
[i] il, epi, lyre [p] père, soupe
[e] blé, aller, chez, épée [t] terre, vite
[ɛ] lait, merci, fête [k] cou, qui, sac, képi
[a] ami, patte [b] bon, robe
[ ] pas, pâte [d] dans, aide
[ ] fort, donner, sol [g] gare, bague, gui
[o] mot, dôme, eau, saule, zone [f] feu, neuf, photo
[u] genou, roue [s] sale, celui, ça, dessous, tasse, nation
[y] rue, vêtu [ʃ] chat, tache, schéma
[ø] peu, deux [v] vour, rêve
[œ] peur, meuble [z] zéro, maison, rose
[ə] premier [ʒ] je, gilet, geôle
[ɛ ] brin, plein, bain [l] lent, sol
[ ] sans, vent [ʀ] rue, venir
[ ] ton, ombre, bonté [m] mot, flamme
[œ ] lundi, brun, parfum [n] nous, tonne, animal
[ɲ] agneau, vigne
SEMI:CONSONNES
[j] yeux, paille, pied, panier
[w] oui, fouet, joua (et joie)
[ɥ ] huile, lui
xi
IX. BẢNG VIẾT TẮT
9.1 Tiếng Pháp :
- Abréviation : abrév.
- Adjectif : adj.
- Adverbe : adv.
- Cardinal : cardin.
- Confer, voyez : cf.
- Conjonction : conj.
- Invariable : inv.
- Locution adverbiale : loc. adv.
- Locution
conjonctive
: loc. conj.
- Nom fémimin : n. f.
- Nom masculin : n. m.
- Nom propre : n. pr.
- Ordinal : ordin.
- Pluriel : plur.
- Préposition : prép.
- Pronom : pron.
- Singulier : sing.
- Verbe : v
9.2 Tiếng Việt:
- Danh từ : dt.
- Động từ : đt.
- Giới từ : gt.
- Liên từ : lt.
- Tính từ : tt.
- Trạng từ : tr.t.
- Xem : x.
- Viết tắt : vt.
BẢNG TỪ TOÁN HỌC PHÁP - VIỆT
1
A
Abaissement [abɛsm ] (n. m) : Sự hạ xuống
Abaisser [abɛse] (v) : Hạ
Abaisser une perpendiculaire sur un plan : Hạ một đường vuông góc lên một mặt
phẳng
Abélien [abeljɛ ] (adj) : Abel
Soit un groupe abélien : Cho một nhóm Abel (nhóm giao hoán)
Intégrale abélienne : Tích phân Abel
Démontrer que G est un groupe abélien : Chứng minh G là một nhóm Abel
Abélisation [abelizasj ] (n. f) : Sự làm cho giao hoán hóa
Abscisse [apsis] (n. f) : Hoành độ
- Abscisse d'un point : - Hoành độ của một điểm
- Abscisse d'un vecteur : - Hoành độ của một vectơ
Axe des abscisses : Trục hoành
Absolu [aps ly] (adj) : Tuyệt đối
Valeur absolue : Giá trị tuyệt đối
Valeur absolue d'un nombre x : Giá trị tuyệt đối của một số x
Valeur absolue d'un fonction : Giá trị tuyệt đối của một hàm số
Absolument [aps lym ] (adv) : Tuyệt đối
Série absolument convergente : Chuỗi hội tụ tuyệt đối
Si ∑an est absolument convergente, ∑an
est convergente
: Nếu ∑an hội tụ tuyệt đối thì ∑an hội tụ
Absorber [aps ʀbe] (v) : Hấp thu
Absorption [aps ʀsj ] (n. f) : Sự hấp thu
Absorption d'un ensemble par un autre : Sự hấp thu một tập hợp bởi một tập hợp
khác
Abstraction [apstʀaksj ] (n. f) : Sự trừu tƣợng
abs 2
L'abstraction est une caractéristique
importante des mathématiques
: Sự trừu tượng là một đặc điểm quan trọng
của toán học
Abstrait [apstʀɛ] (adj) : Trừu tƣợng
Absurde [apsyʀd]
1 (adj) : Vô lý, vô nghĩa, phi lý
Idée absurde : Ý nghĩa phi lý
2 (n. m) : Sự vô lý, sự vô nghĩa, sự phản chứng
Raisonnement par l'absurde : Lý luận bằng phản chứng
Démoñtrer le théorème par l'absurde : Chứng minh định lý bằng phản chứng
Absurdité [apsyʀdite] (n. f) : Tính phi lý, sự vô nghĩa
Accélération [akseleʀasj ] (n. f) : Gia tốc
Accéléré [akseleʀe] (adj) : Nhanh dần
Mouvement accéléré : Chuyển động nhanh dần
Accolade [ak lad] (n. f) : Dấu ngoặc { }
Accroissement [akʀwasm ] (n. m) : Số gia
- Accroissement de variable : - Số gia của biến số
- Accroissement de la fonction g : - Số gia của hàm số g
Achevé [aʃve] (adj) : Hoàn bị hóa
Droite numérique achevée : Đường thẳng số hoàn bị
Action [aksj ] (n. f) : Tác dụng, tác động
- Action d'un point : - Tác động của một điểm
Adapté [adapte] (adj) : Thích nghi
Choisir un point ayant coordonnée
adaptée
: Chọn một điểm có tọa độ thích hợp
Poser une fonction adaptée : Đặt một hàm số thích hợp
Addible [adibl] (adj) : Cộng đƣợc, thêm đƣợc
Additif [aditif] (adj) : Cộng tính
Groupe additif : Nhóm cộng
Loi additive : Luật cộng
3 ado
Fonction complètement additive : Hàm số hoàn toàn cộng tính Phép cộng
Addition [adisj ] (n. f) : Phép cộng
- Addition des nombres : - Phép cộng số
- Addition des applications : - Phép cộng các ánh xạ
- Addition des fonctions : - Phép cộng các hàm số
- Addition algébrique : - Phép cộng đại số
- Addition arithmétique : - Phép cộng số học
Additionner [adisj ne] (v) : Cộng
Additivement [aditivm ] (adv) : Cộng
Loi notée additivement : Luật ghi theo kiểu cộng
Additivité [ ditivite] (n. f) : Tính chất cộng
Adhérence [adeʀ s] (n. f) : Phần dính
- Adhérence d'un ensemble : - Phần dính của một tập hợp
Adhérent [adeʀ ] (adj) : Dính, tụ
Point adhérent d'un ensemble : Điểm dính (tụ) của một tập hợp
Adjacent [adʒs ] (adj) : Kề
Angles adjacents : Góc kề
Côtés adjacents : Cạnh kề
Adjoint [adʒwɛ ] (adj) : Liên hợp, phó
Matrice adjointe : Ma trận phó (liên hợp)
Opérateur adjoint : Toán tử liên hợp
Adjoindre [adʒwɛ dʀ] (v) : Phụ thêm vào
Adjonction [adʒ ksj ] (n. f) : Sự phụ thêm vào, sự mở rộng
- Adjonction algébrique : - Sự mở rộng đại số
- Adjonctỉon d'une solution : - Thêm vào một nghiệm
Admettre [admɛtʀ] (v) : Chấp nhận
Admettre um solution : Nhận một nghiệm
Admissible [admisibl] (adj) : Chấp nhận đƣợc
Erreur admissible : Sai số chấp nhận được
Résultat admissible : Kết quả chấp nhận được
aff 4
Adopter [ad pte] (v) : Chấp nhận
Adopter une notation : Chấp nhận một ký hiệu
Affaibli [afɛbli] (adj) : Làm yếu di
Topologie affaiblie : Tôpô bị yếu đi
Affecté [afɛkte] (adj) : Đính vào
Affecter [afɛkte] (v) : Cho vào, đính vào
Affecter une quantité du signe plus : Cho dấu dương vào một đại lượng
Affecté d'un indice : Cho vào một chỉ số
Affine [afin] (adj) : Afin
Transformation affine : Biến đổi afin
Application affine : Phép afin (ánh xạ afin)
Espace affine : Không gian afin
Groupe affine : Nhóm afin
Affinement [afinm ] (adv) : Afìn
Affinité [afinite] (adj) : Phép afin
Affirmatif [afiʀmatif] (adj) : Khẳng định
Proposition affirmative : Mệnh đề khẳng định
Affirmation [afiʀmasj ] (n. f) : Sự khẳng định
Affirmativement [afiʀmativm ] (adv) : Khẳng định
Affirmer [afiʀme] (v) : Khẳng định
Affirmer que l'equation a une solution : Khẳng định rằng phương trình có một
nghiệm
Affixe [afiks] (n. m) : Tọa vị
- Affixe d'un point : - Tọa vị của một điểm
- Affixe d'un vecteur : - Tọa vị của một vectơ
A fortiori [af ʀsj ʀi] (loc. adv) : Lại càng, huống chi là
Aigu [egy] (adj) : Nhọn
Angle aigu : Góc nhọn
Soit un triangle aigu : Cho một tam giác nhọn
Aire [ɛʀ] (n. f) : Diện tích
5 alg
- Aire d'une surface : - Diện tích của một mặt
- Aire limitée par une courbe et une
droite
: - Diện tích giới hạn bởi một đƣờng cong
và một đƣờng thẳng
- Aire latérale : - Diện tích xung quanh
- Aire totale : - Diện tích toàn phần
Calculer l'aire latérale d'une pyramide : Tính diện tích xung quanh của một hình
chóp
Calculer l'aire totale d'un cône : Tính diện tích toàn phần của một hình nón
Ajouter [aʒute] (v) : Thêm vào
Ajouter une expression correspondante : Thêm vào một biểu thức tương ứng
Aléatoire [aleatwaʀ] (adj) : Ngẫu nhiên
Fonction aléatoire : Hàm ngẫu nhiên
Algèbre aléatoire : Đại số ngẫu nhiên
Analyse aléatoire : Giải tích ngẫu nhiên
Aleph - Zéro [alɛfzeʀo] : Alep - không
Algèbre [alʒɛbʀ] (n. f) : - Đại số học, đại số
- Algèbre moderne : - Đại số hiện đại
- Algèbre linéaire : - Đại số tuyến tính
- Algèbre supérieure : - Đại số cao cấp
- Algèbre normée : - Đại số hệ có chuẩn
- Algèbre logique : - Đại số lôgic
- Algèbre des classes : - Đại số các lớp
- Algèbre abstraite : - Đại số trừu tƣợng
- Algèbre alternée : - Đại số thay dấu
- Algèbre associée : - Đại số kết hợp
- Algèbre booléenne : - Đại số Boole
- Algèbre commutative : - Đại số giao hoán
- Algèbre différentielle : - Đại số vi phân
alg 6
- Algèbre élémentaire : - Đại số sơ cấp
- Algèbre d'homologie : - Đại số đồng điều
- Algèbre séparable : - Đại số tách đƣợc
- Algèbre d'ordre fini : - Đại số có cấp hữu hạn
- Algèbre symétrisée : - Đại số đối xứng
Algébrique [alʒebʀik] (adj) : Thuộc về đại số
Courbe algébrique : Đường cong đại số
Equation algébrique : Phương trình đại số
Système d'équations algébriques : Hệ phương trình đại số
Algébriquement [alʒebʀikm ] (adv) : Theo nghĩa đại số
Algébriste [alʒebʀist] (n. m) : Nhà đại số học
Algorithme [alg ʀitm] (n. m) : Thuật tính
- Algorithme de la division euclidienne : - Thuật chia Euclide
Algorithmique [alg ʀitmik] (adj) : Angorit
Alignement [aliɲm ] : Sự thẳng hàng
- Alignement des trois points : Sự thẳng hàng của 3 điểm
Aligné [aliɲe] (adj) : Thẳng hàng
Démontrer que les trois points A, B, C
sont alignés
: Chứng minh 3 điểm A, B, c thẳng hàng
Aliquote [alik t] (adj) : Phân ƣớc, ƣớc số
Quatre est une partie aliquote de huit : 4 là một ước số của 8
Aliquante [alik t] (adj) : Không chia hết
Trois est une partie aliquante de dix : Số 3 không chia hết số 10 (số 10 không
chia hết cho 3)
Allure [alyʀ] (n. f) : Hình dáng
Dessiner l'allure de la courbe (C) : Vẽ hình dáng của đường cong (C)
Alpha [alfa] : An pha (α)
Alphabet [alfabɛ] (n. m) : Bảng chữ cái
Alphabétique [alfabetik] (adj) : Theo thứ tự chữ cái
7 ana
Ordre alphabétique : Thứ tự abc
Alphabétiquement [alfabetikm ] (adv) : Theo thứ tự chữ cái
Classer alphabétiquement : Sắp xếp theo thứ tự chữ cái
Alphanumérique [alfanymeʀik] (adj) : Chữ - chữ số
Alternativement [altɛʀnativm ] (adv) : Luân phiên, so le, đan dấu
Alterne [altɛʀn] (adj) : So le
- Angles alternes externes : - Góc so le ngoài
- Angles alternes internes : - Góc so le trong
Alterné [altɛrne] (adj) : Thay phiên, đan dấu
Groupe alterné : Nhóm thay phiên
Fonction alternée : Hàm thay phiên
Série alternée : Chuỗi đan dấu
Altitude [altityd] (n. f) : Độ cao, chiều cao
- Altitude d'un cône : - Chiều cao của một hình nón
- Altitude d'un triangle : - Chiều cao của một tam giác
- Altitude d'un tétraèdre : - Chiều cao của một tứ diện
Ambiguïté [abigɥite] (n. f) : Sự nhập nhằng (tính nhập nhằng)
Ambigu [ bigy] (adj) : Nhập nhằng, nƣớc đôi
Réponse ambiguë : Câu trả lời nước đôi
Amorti [am ʀti] (adj) : Tắt dần
Mouvement amorti : Chuyển động tắt dần
Amortir [am ʀtiʀ] (v) : Làm tắt dần
Amortir un mouvement : Làm tắt dần một chuyển động
Amortissement [am ʀtism ] (n. m) : Sự tắt dần
Amplificatif [ plifikatif] (adj) : Mở rộng, khuếch đại
Amplification [ plifikasj ] (n. m) : Sự mở rộng, sự khuếch đại
Amplitude [ plityd] (n. f) : Biên độ, góc cực
- Amplitude d'un mouvement : - Biên độ của một chuyển động
- Amplitude des oscillations : - Biên độ dao động
ana 8
- Amplitude d'un point : - Góc cực của một điểm
- Amplitude d'une vibration : - Biên độ của một chấn động
Analysable [analizabl] (adj) : Có thể phân tích đƣợc
Analyse [analiz] (n. f) : Giải tích
- Analyse fonctionnelle : - Giải tích hàm
- Analyse harmonique : - Giải tích điều hòa
- Analyse combinatoire : - Giải tích tổ hợp
- Analyse numérique : - Giải tích số, phƣơng pháp tính
- Analyse géométrique : - Giải tích hình học
- Analyse mathématique : - Giải tích toán học
- Analyse tensorielle : - Giải tích tenxơ
- Analyse vectorielle : - Giải tích vectơ
- Analyse opérationnelle : - Vận trù học
- Analyse convexe : - Giải tích lồi
Analyser [analize] (v) : Phân tích
Analytique [analitik] (adj) : Giải tích
Fonction analytique : Hàm giải tích
Géométrie analytique : Hình học giải tích
Analyste [analist] (n. m) : Nhà giải tích học, nhà phân tích
Analytiquement [analitikm ] (adv) : Bằng phân tích
Angle [ gi] (n. m) : Góc
- Angle aigu : - Góc nhọn
- Angle à la base : - Góc ở đáy
- Angle au centre : - Góc ở tâm
- Angle au sommet : - Góc ở đỉnh
- Angle de deux droites : - Góc giữa hai đƣờng thẳng
- Angle de n degrés : - Góc n độ
- Angle de projection : - Góc chiếu
9 ang
- Angle de rotation : - Góc quay
- Angle dièdre : - Góc nhị diện
- Angle droit : - Góc vuông
- Angle inscrit : - Góc nội tiếp
- Angle obtus : - Góc tù
- Angle orienté : - Góc định hƣớng
- Angle plat : - Góc bẹt
- Angle polyèdre : - Góc đa diện
- Angle trièdre : - Góc tam diện
- Angle tétraèdre : - Góc tứ diện
- Angle rentrant : - Góc lõm
- Angle saillant : - Góc lồi
- Angle trigonométrique : - Góc lƣợng giác
- Angles adjacents : - Góc kề
- Angles alternes - externes : - Góc so le ngoài
- Angles alternes - internes : - Góc so le trong
- Angles complémentaires : - Góc phụ nhau
- Angles correspondants : - Góc đồng vị
- Angles égaux : - Góc bằng nhau
- Angles opposés : - Góc đối nhau
- Angles opposés par le sommet : - Góc đối đỉnh
- Angles supplémentaires : - Góc bù nhau
- Angle polaire : - Góc cực
- Angle rectiligne : - Góc phẳng
- Angle rond : - Góc đầy
Angulaire [ gylɛʀ] (adj) : (Thuộc) góc
Vitesse angulaire : Vận tốc góc
Distance angulaire : Cự giác
anh 10
Accélération angulaire : Gia tốc góc
Anguleux [ gyl ] (adj) : (Có) góc
Point anguleux : Điểm góc
Anharmonique [anaʀm nik] (adj) : Phi điều hòa
Rapport anharmonique : Tỷ số phi điều hòa
Anisotrope [aniz tʀop] (adj) : Bất đẳng hƣớng
Anneau [ano] (n. m) : Vành
- Anneau de Boole : - Vành Boole
- Anneau commutatif : - Vành giao hoán
- Anneau des entiers modulo m : - Vành các số nguyên modulo m
- Anneau euclidien : - Vành Euclide
- Anneau de Dedekind : - Vành Dedekind
- Anneau d'endomorphismes : - Vành các tự đồng cấu
- Anneau des entiers d’ un corps de
nombres
: - Vành các số nguyên của một trƣờng số
- Anneau d'intégrité : - Vành trọn vẹn, miền nguyên vẹn
- Anneau de matrices : - Vành các ma trận
- Anneau noëthérien : - Vành Noëther
- Anneau de polynômes à une variable : - Vành đa thức một biến
- Anneau de polynômes à plusieurs
variables
: - Vành đa thức nhiều biến
- Anneau principal : - Vành chính
- Anneau produit : - Vành tích
- Anneau quotient : - Vành thƣơng
- Anneau de séries formelles : - Vành các chuỗi hình thức
- Anneau topologique complet : - Vành tôpô hoàn bị
Annulateur [anylatœʀ] (n. m) : Phần triệt tiêu, linh hóa
- Annulateur d'un élément d'un module : - Phần triệt tiêu (linh hóa) của một phần tử
của môđun
11 app
Annuler [anyle] (v) : Hủy, hủy bỏ, triệt tiêu
- S'annuler (vpr) : - Triệt tiêu nhau
Anomalie [an mali] (n. f) : Điều dị thƣờng, bất thƣờng
Antiautomorphisme [ tiotom ʀfism] (n.
m)
: Phép phản tự đẳng cấu
Antihomomorphisme : Phép phản đồng cấu
[ ti m m ʀfism] (n. m) :
Anti-isomorphisme [ tiiz m ʀfism] (n.
m)
: Phép phản đẳng cấu
Antihomologue [ ti m l g] (adj) : Phản đồng điều
Antisymétrique [ tisimetʀik] (adj) : Phản đối xứng
Fonction antisymétrique : Hàm phản đối xứng
Matrice antisymétrique : Ma trận phản đối xứng
Antisymétrisation [ tisimetʀizasj ] (n. f) : Sự phản đối xứng hóa
A posteriori [ap steʀj ʀi] (loc. adv) : Về sau
Apothème [ap tɛm] (n. m) : Trung đoạn
- Apothème d'un polygone régulier : - Trung đoạn của một đa giác đều
Calculer l'apothème du tétraèdre régulier
ABCD
: Tính trung đoạn của tứ diện đều ABCD
._.
Appartenance [apaʀtən s] (n. f) : Sự thuộc về
Relation d'appartenance : Quan hệ nội thuộc
Signe d'appartenance : Dấu thuộc về (∈)
Appartenir [apaʀtəniʀ] (v) : Thuộc về
L'élément x appartient à l'ensemble A : Phần tử x thuộc về tập hợp A
Applicabilité [aplikabilite] (n. f) : Tính trải đƣợc
- Applicabilité d'une surface : - Tính trải đƣợc của một mặt
Applicable [aplikabl] (adj) : Trải đƣợc
Surface applicable : Mặt trải được
Application [aplikasj ] (n. f) : Phép áp, ánh xạ
- Application affine : - Phép afin
app 12
- Application bicontinue : - Ánh xạ song liên tục
- Application biunivoque : - Song ánh
- Application canonique : - Ánh xạ chính tắc
- Application composée : - Ánh xạ hợp
- Application constante : - Ánh xạ hằng
- Application continue : - Ánh xạ liên tục
- Application diagonale : - Phép chéo
- Application fermée : - Ánh xạ đóng
- Application idempotente : - Ánh xạ đồng lũy, ánh xạ lũy đẳng
- Application identique : - Ánh xạ đồng nhất
- Application injective : - Đơn ánh
- Application invariante : - Ánh xạ bất biến
- Application isométrique : - Phép đẳng cự
- Application linéaire : - Ánh xạ tuyến tính
- Application majorée : - Ánh xạ bị tăng
- Application minorée : - Ánh xạ bị giảm
- Application ouverte : - Ánh xạ mở
- Application surjective : - Toàn ánh
- Application tensorielle : - Phép tenxơ
- Application réciproque : - Ánh xạ ngƣợc
f
-1
est l'application réciproque de la
fonction f
: f
-1
là ánh xạ ngược của hàm số f
Soit f une application de X dans Y On dit
que f est bijective si elle est à la fois
injective et surjective
: Cho một ánh xạ f từ X vào Y Ta nói rằng f
là song ánh nếu nó vừa là đơn ánh, vừa là
toàn ánh
Appliqué [aplike] (adj) : Úng dụng
Mathématiques appliquées : Toán ứng dụng
Appliquer [aplike] (v) : Áp dụng
Appliquer un théorème : Áp dụng một định lý
Approché [apʀ ʃe] (adj) : Xấp xỉ, gần đúng
13 arc
Valeur approchée : Giá trị gần đúng
Valeur approchée par défaut : Giá trị gần đúng thiếu
Valeur approchée par excès : Giá trị gần đúng thừa
Solution approchée : Lời giải gần đúng
Approfondi [apʀ f di] (adj) : Sâu, kỹ
Approfondir [apʀ f diʀ] (v) : Đào sâu
Approfondir une question : Đào sâu một vấn đề
Approfondissement [apʀ f dism ] (n. m) : Sự đào sâu
Approprié [apʀ pʀje] (adj) : Thích hợp
Réponse appropriée : Câu trả lời thích hợp
Approximatif [apʀ ksimatif] (adj) : Gần đúng, xấp xỉ
Calcul approximatif : Tính gần đúng
Approximation [apʀ ksimasj ] (n. f) : Sự tính xấp xỉ, giá trị xấp xỉ
- Approximation successive : - Xấp xỉ liên tiếp
- Approximation asymptotique : - Xấp xỉ tiệm cận
- Approximation diagonale : - Xấp xỉ đƣờng chéo
- Approximation numérique : - Xấp xỉ bằng số
- Approximation polynomiale : - Xấp xỉ bằng đa thức
- Approximation rationnelle : - Xấp xỉ bằng phân thức
Approximativement [apʀ ksimativm ]
(adv)
: Gần đúng, xấp xỉ
Arbitraire [aʀbitʀɛʀ] (adj) : Tùy ý
Choisir une constante arbitraire : Chọn một hằng số tùy ý
x est un élément arbitraire de l'ensemble E : x là một phần tử bất kỳ của tập hợp E
Arbitrairement [aʀbitʀɛʀm ] (adv) : Một cách tùy ý
Arc [aʀk] (n. m) : Cung
- Arc capable de l'angle A : - Cung chứa góc A
- Arc de cercle : - Cung đƣờng tròn
- Arc circulaire : - Cung tròn
arc 14
- Arc de n degrés : - Cung n độ
- Arc intercepté : - Cung bị chắn
- Arc orienté : - Cung định hƣớng
Archimédien [aʀʃ imedjɛ ] (adj) : Archimède
Axiome Archimédien : Tiên đề Archimède
Corps Archimédien : Trường Archimède
Are [aʀ] (n. f) : A (đơn vị đo)
Un are vaut cent mètres carrés : Một a bằng 100 mét vuông
Aréolaire [aʀe leʀ] (adj) : Thuộc về diện tích
Arête [aʀɛt] (n. f) : Cạnh
- Arête latérale d'une pyramide : - Cạnh bên của một hình chóp
- Arêtes opposées d'un tétraèdre : - Cạnh đối của một tứ diện
- Arêtes d’un cube : - Cạnh của một hình lập phƣơng
Argument [aʀgym ] (n. m) : Aguymăng, đối số, góc cực
- Argument d'un nombre complexe : - Aguymăng của một số phức
- Argument du cosinus hyperbolique : - Đối số của côsin hypebolic
Arithmétique [aʀitmetik]
1 (adj) : Thuộc về số học
2 (n.f) : Số học
Arithméticien [aʀitmetisjɛ ] (n. m) : Nhà số học
Arithmétiquement [aʀitmetikm ] (adv) : Theo số học
Arithmographe [aʀitm gʀaf] (n. m) : Máy tính (số)
Arithmomètre [aʀitm mɛtʀ] (n. m) : Máy tính
Arrangement [aʀ ʒm ] (n. m) : Chỉnh hợp
- Arrangement de n objets p à p : - Chỉnh hợp n chập p
Arranger [aʀ ʒe] (v) : Sắp xếp
15 ass
Arrondi [aʀ di] (adj) : Làm tròn
Arrondir [aʀ diʀ] (v) : Làm tròn
Arrondir un nombre : Làm tròn một số
Ascendant [as d ] (adj) : Tiến, đi lên
Progression ascendante : Cấp số (chuỗi số) tiến
Droite ascendante : Đường thẳng đi lên
Assertif [asɛʀtif] (adj) : Khẳng định
Assertion [asɛʀsj ] (n. f) : Điều khẳng định
Associatif [as sjatif] (adj) : Kết hợp
- Loi interne associative : - Phép nội toán kết hợp
- Loi de composition associative : - Phép toán kết hợp
Association [as sjasj ] (n. f) : Sự kết hợp
Associativité [as sjativite] (n. f) : Tính kết hợp
Associé [as sje] (adj) : Liên kết, liên hợp
Éléments associés d'un anneau : Các phần tử liên kết của một vành
Éléments associés d'un groupe libre : Các phần tử liên kết của một nhóm tự do
Topologie associée à un filtre : Tôpô liên kết với một lọc
Système homogène associé à un système
d'équations linéaires
: Hệ thuần nhất liên kết với hệ các phương
trình tuyến tính
Forme quadratique associée à une forme
bilinéaire
: Dạng toàn phương liên kết với một dạng
song tuyến tính
Idéal premier associé à un module : Iđêan nguyên tố liên kết với một môđun
Espace R associé au produit scalaire
: Không gian R liên kết với tích vô hướng (x,
y)
Associer [as sje] (v) : Kết hợp, liên kết
Assignable [asiɲabl] (adj) : Không ngẫu nhiên
Assignation [asiɲasj ] (n. f) : Phép gán
Assigner [asiɲe] (v) : Gán cho
Assujetti [asyʒɛti] (adj) : Bị buộc
ast 16
Assujettir [asyʒɛtiʀ] (v) : Bắt buộc
Assujettir le point M à rester sur le plan
(P)
: Bắt buộc điểm M ở trên mặt phẳng (P)
Astérisque [asteʀisk] (n. m) : Dấu sao (*)
Astéroïde [asteʀ id] (n. m) : Đƣờng hình sao
Astronome [astʀ n m] (n. m) : Nhà thiên văn
Astronomie [astʀ n mi] (n. f) : Thiên văn học
Astronomiquement [astʀ n mikm ]
(adv)
: Theo nguyên tắc thiên văn học
Asymétrie [asimetʀi] (n. f) : Tính không đối xứng
Asymétrique [asimetʀik] (adj) : Không đối xứng
Asymptote [asɛ pt t]
1 (adj) : Tiệm cận
Cercle asymptote : Đường tròn tiệm cận
Courbe asymptote : Đường cong tiệm cận
2 (n.f) : Đƣờng tiệm cận
- Asymptote df une courbe : - Đƣờng tiệm cận của một đƣờng cong
- Asymptote oblique : - Tiệm cận xiên
- Asymptote longitudinale : - Tiện cận đứng (dọc)
- Asymptote transversale : - Tiện cận ngang
Asymptotique [asɛ pt tik] (adj) : Tiệm cận
Ligne asymptotique : Đường tiệm cận
Direction asymptotique : Phương tiệm cận
On dit que la droite (d) est asymptotique à
la courbe (C)
: Ta nói rằng đường thẳng (d) là tiệm cận
của đường cong (C)
Atlas [atl s] (n. m) : Atlat, tập bản đồ
Attaché [ataʃe] (adj) : Buộc, liên kết
Espace affine attaché à un espace
vectoriel
: Không gian afin liên kết với một không
gian vectơ
Attractif [atʀaktif] (adj) : Hút, hấp dẫn
Force attractive : Lực hút
17 axe
Attraction [atʀaksj ] (n. f) : Sức hút
Augmenté [ogm te] (adj) : Tăng thêm, bổ sung
Augmenté de dix : Thêm 10
Augmenter [ogm te] (v) : Tăng thêm, bổ sung
Autoadjoint [ot adʒwɛ ] (adj) : Tự phó, tự liên hợp
Opérateur autoadjoint : Toán tử tự liên hợp
Automate [ot mat] (n. m) : Ngƣời máy
Automaticité [ot matisite] (n. f) : Tính tự động
Automation [ot masj ] (n. f) : Ôtômat
Automorphisme [ot m ʀfism] (n. m) : Tự đẳng cấu
- Automorphisme d'une forme
sesquilinéaire
: - Tự đẳng cấu của một dạng Setski tuyến
tính
- Automorphisme d'un groupe : - Tự đẳng cấu của một nhóm
- Automorphisme d'un module : - Tự đẳng cấu của một môđun
Auxiliaire [oksiljɛʀ] (adj) : Phụ, bổ trợ
Calcul auxiliaire : Tính phụ
Fonctions auxiliaires : Các hàm phụ
Axe [aks] (n. m) : Trục
- Axe de révolution : - Trục xoay
- Axe de rotation : - Trục quay
- Axe de symétrie : - Trục đối xứng
- Axe des abscisses : - Trục hoành
- Axe des coordonnées : - Trục tọa độ
- Axe des ordonnées : - Trục tung
- Axe d'un cercle : - Trục của một đƣờng tròn
- Axe d'un cylindre : - Trục của một hình trụ
- Axe géométrique : - Trục hình học
- Axe radical : - Trục đẳng phƣơng
- Axe transverse : - Trục xuyên (của hypebon)
axi 18
- Petit axe de l'ellipse : - Trục nhỏ của elip
- Grand axe de l'ellipse : - Trục lớn của elip
Axial [aksjal] (adj) : Trục
Ligne axiale : Đường trục
Axiomatique [aksj matik] (adj) : Bằng tiên đề
Définition axiomatique : Định nghĩa bằng tiên đề
Axiome [aksjom] (n. m) : Tiên đề
- Axiome du choix : - Tiên đề chọn
- Axiomes logiques : - Tiên đề logic
- Axiome euclidien : - Tiên đề Euclide
- Axiome ordonné : - Tiên đề thứ tự
Axiomatisation [aksj matizasj ] (n. f) : Sự tiên đề hóa
Axiomatiser [aksj matize] (v) : Tiên đề hóa
19
B
Banal [banal] (adj) : Tầm thƣờng
Solution banale du problème : Nghiệm tầm thường của bài toán
Barycentre [baʀis tʀ] (n. m) : Trọng tâm
- Barycentre dans un espace affine : - Trọng tâm trong không gian afin
- Barycentre d'un triangle : - Trọng tâm của một tam giác
- Barycentre d'un tétraèdre : - Trọng tâm của một tứ diện
Base [baz] (n. f) : Cơ sở, nền, đáy, cơ số
- Base d'un espace vectoriel : - Cơ sở của một không gian vectơ
- Base d'un groupe commutatif : - Cơ sở của một nhóm giao hoán
- Base d'un module : - Cơ sở của một môđun
- Base de voisinages : - Cơ sở lân cận
- Base propre : - Cơ sở riêng
- Base des logarithmes : - Cơ số logarit
- Base hilbertienne : - Cơ sở Hilbert
- Base orthonormale : - Cơ sở trực chuẩn
- Base orthonormale d'un espace
hermitien
: - Cơ sở trực chuẩn của một không gian
Hermite
- Base canonique : - Cơ sở chính tắc
- Base dénombrable : - Cơ sở đếm đƣợc
- Base d'un cylindre : - Đáy của một hình trụ
- Base d'un cône : - Đáy của một hình nón
- Base d'un triangle : - Đáy của một tam giác
Bessélien [beseljɛ ] (adj) : Có tính Bessel
bet 20
Fonction bessélienne : Hàm Bessel
Bêta [beta] : Bêta ( )
Biaxe [biaks] (adj) : Song trục, lƣỡng trục
Bicaractéristique [bikaʀakteʀistik]
1 (adj) : Song đặc trƣng
Variété bicaractéristique : Đa tạp song đặc trưng
2 (n.f) : Sự song đặc trƣng
Bicarré [bikaʀe] (adj) : Trùng phƣơng
Equation bicarrée : Phương trình trùng phương
Biconcave [bik kav] (adj) : Song lõm (2 phía lõm)
Bicontinu [bik tiny] (adj) : Song liên tục
Application bicontinue : Ánh xạ song liên tục
Biconvexe [bik vɛks] (adj) : Song lồi (2 phía lồi)
Bidual [bidɥal] (n. m) : Song đối ngẫu
- Bidual d'un module : - Song đối ngẫu của một môđun
- Bidual d'un espace de Banach : - Song đối ngẫu của một không gian
Banach
- Bidual d'un espace vectoriel
topologique
: - Song đối ngẫu của một không gian vectơ
tôpô
Bien [bjɛ ] (adv) : Tốt
Ensemble bien ordonné : Tập hợp sắp thứ tự tốt
Bien défini : Được định nghĩa tốt
Bifurcation [bifyʀkasj ] (n. f) : Sự phân nhánh
- Bifurcation d'une courbe : - Sự phân nhánh của một đƣờng cong
Bifurqué [bifyʀke] (adj) : Tách đôi, chia nhánh
Bijection [biʒɛksj ] (n. f) : Song ánh
Une application bijective s'appelle encore
une bijection
: Một ánh xạ 1-1 (một gióng một) còn được
gọi là một song ánh
Bilatéral [bilateʀal] (adj) : Hai bên, hai phía
Bilatère [bilatɛʀ] (adj) : Hai bên
Idéal bilatère : Iđêan hai phía
21 bis
Bilinéaire [bilineɛʀ] (adj) : Song tuyến tính
Application bilinéaire : Ảnh xạ song tuyến tính
Forme bilinéaire : Dạng song tuyến tính
Binaire [binɛʀ] (adj) : Nhị nguyên, hai ngôi, theo cơ số 2
Relation binaire : Quan hệ hai ngôi
Binôme [binom] (n. m) : Nhị thức
- Binôme de Newton : - Nhị thức Newton
Formule du binôme : Công thức của nhị thức
Les coefficients du binôme : Các hệ số của nhị thức
Binomial [bin mjal] (adj) : Thuộc về nhị thức
Binormale [bin ʀmal] (n. f) : Phó pháp tuyến
Biomathématique [bj matematik] (n. f) : Toán sinh học
Biorthogonal [bi ʀt g nal] (adj) : Song trực giao
Système biorthogonal : Hệ thống song trực giao
Biorthonormal [bi ʀt n ʀmal] (adj) : Song trực chuẩn
Système biorthonormal : Hệ thống song trực chuẩn
Biquadratique [bikwadʀatik] : Trùng phƣơng
Équation biquadratique : Phương trình trùng phương
Biquaternion [bikwatɛʀnj ] (n. m) : Quatecniông đôi (song quatecniông)
Birapport [biʀap ʀ] (n. m) : Tỉ số phi điểu
- Birapport d'un quaterne : - Tỉ số phi điểu của một quatec
Birationnel [biʀasj nɛl] (adj) : Song hữu tỷ
Biscalaire [biskalɛʀ] (adj) : Song vô hƣớng
Bissecteur [bisektœʀ] (adj) : Phân giác
Plan bissecteur : Mặt phẳng phân giác
Bissecteur (n. m) : Mặt phân giác
- Bissecteur d'un dièdre : - Mặt phân giác của một nhị diện
Bissecter [bisɛkte] (v) : Phân đôi
Bissection [bisɛksj ] (n. f) : Sự phân đôi
Bissectrice [bisɛktʀis] (n. f) : Đƣờng phân giác
bis 22
- Bissectrice extérieure d'un angle : - Đƣờng phân giác ngoài của một góc
- Bissectrice intérieure d'un angle : - Đƣờng phân giác trong của một góc
Bitangent [bit ʒ ] (adj) : Song tiếp
Bitenseur [bit sœʀ] (n. m) : Song tenxơ
Biunivoque [biyniv k] (adj) : Một đối một
Application biunivoque : Ánh xạ một đối một
Correspondance biunivoque : Sự tương ứng một đối một
Bivecteur - directeur d'un plan
[bivɛktœʀ diʀektœʀ]
: Cặp vectơ chỉ phƣơng của một mặt phẳng
Bloc [bt k] (n. m) : Khối
Multiplication des matrices par blocs : Nhân các ma trận theo khối
Booléen [buleɛ ] (adj) : Có tính chất Boole
Anneau booléen : Vành Boole
Variable booléenne [buleɛn] : Biến số Boole
Borne [b ʀn] (n. f) : Chặn
- Borne d'un ensemble : - Chặn của một tập hợp
- Borne supérieure d'un ensemble : - Chặn trên của một tập hợp
- Borne inférieure d'un ensemble : - Chặn dƣới của một tập hợp
Borné [b ʀne] (adj) : Bị chặn
Application bornée : Ánh xạ bị chặn
Ensemble borné : Tập hợp bị chặn
Forme linéaire relativement bornée : Dạng tuyến tính tương đối bị chặn
Variation bornée : Biến phân bị chặn
Borner [b ʀne] (v) : Chặn
Boule [bul] (n. f) : Quả cầu
- Boule fermée : - Quả cầu đóng
- Boule ouverte : - Quả cầu mở
23 bri
Soit B(x, r) la boule de centre x et de
rayon r
: Cho quả cầu B(x, r) với tâm x, bán kính r
Branche [bʀ ʃ] (n. f) : Nhánh, ngành
- Branche d'une courbe : - Nhánh của một đƣờng cong
- Différentes branches de la science : - Các ngành khoa học khác nhau
Brisé [bʀize] (adj) : G y
Ligne brisée : Đường g y
24
C
Calcul [kalkyl] (n. m) : Phép tính, tính toán
- Calcul algébrique : - Phép tính đại số
- Calcul arithmétique : - Phép tính số học
- Calcul d'un déterminant : - Tính một định thức
- Calcul des dérivées : - Tính đạo hàm
- Calcul différentiel : - Tính vi phân
- Calcul des erreurs : - Tính sai số
- Calcul infinitésimal : - Tính vô cùng bé
- Calcul intégral : - Tính tích phân
- Calcul approché des intégrales : - Tính gần đúng các tích phân
- Calcul de l'intégrale définie à l'aide de
l'intégrale indéfinie
: - Tính tích phân xác định nhờ tích phân bất
định
- Calcul logarithmique : - Tính logarit
- Calcul mental : - Tính nhẩm
- Calcul numérique : - Phép tính số
- Calcul des probabilités : - Tính xác suất
- Calcul tensoriel : - Tính tenxơ
- Calcul trigononétrique : - Phép tính lƣợng giác
- Calcul vectoriel : - Tính vectơ
Calculable [kalkylabl] (adj) : Tính đƣợc
Quantité calculable : Đại lượng tính được
Calculateur [kalkylatœʀ] 1(adj) : Biết tính toán
2 (n. m) : Ngƣời biết tính, máy tính
25 car
- Calculateur électronique : - Máy tính điện tử
Calculatrice [kalkylatʀis] (n. f) : Máy (làm) tính
Calculer [kalkyle] (v) : Tính
Calculer l'aire d'un rectangle : Tính diện tích của một hình chữ nhật
Calotte [kal t] (n. f) : Chỏm
- Calotte sphérique : - Chỏm cầu
Canonique [kan nik] (adj) : Chính tắc
Forme canonique : Dạng chính tắc
Forme canonique des fonctions
polynomiales
: Dạng chính tắc của hàm đa thức
Base canonique : Cơ sở chính tắc
Application canonique : Ánh xạ chính tắc
Décomposition canonique : Sự phân tích chính tắc
Canoniquement [kan nikm ] (adv) : Một cách chính tắc
Capacité [kapasite] (n. f) : Dung tích, dung lƣợng
- Capacité d'une bouteille : - Dung tích của một cái chai
Capital [kapital] (n. m) : Vốn
Caractérisation [kaʀakteʀizasj ] (n. f) : Sự đặc trƣng
- Caractérisation des fonctions
intégrables
: - Sự đặc trƣng của các hàm khả tích
- Caractérisation des fonctions
mesurables
: - Sự đặc trƣng của các hàm đo đƣợc
Caractériser [kaʀakteʀise] (v) : Nêu đặc trƣng, biểu thị đặc trƣng
Caractéristique [kaʀakteʀistik]
1 (adj) : Đặc trƣng, đặc tính
Equation caractéristique : Phương trình đặc trưng
Fonction caractéristique : Hàm đặc trưng
Polynôme caractéristique : Đa thức đặc trưng
Propriété caractéristique : Đặc tính
Racines caractéristiques : Nghiệm đặc trưng
Signe caractéristique : Dấu hiệu đặc trưng
26
Valeurs caractéristiques : Giá trị đặc trưng
2 (n. f) : Đặc tính, đặc trưng, đặc tuyến, đặc số
- Caractéristique d'une courbe : - Đặc tính của một đƣờng cong
- Caractéristique d'un corps
commutatif
: - Đặc số của một trƣờng giao hoán
- Caractéristique d'un anneau : - Đặc số của một vành
- Caractéristique d'une matrice : - Đặc trƣng của một ma trận
- Caractéristique d'une surface : - Đặc tuyến của một mặt
Cardinal [kaʀdinal] (n. m) : Bản số, lực lƣợng
- Cardinal fini : - Lực lƣợng hữu hạn
- Cardinal infini : - Lực lƣợng vô hạn
- Cardinal d'un ensemble : - Lực lƣợng của một tập hợp
Cardioïde [kaʀdj id] (n. m) : Đƣờng hình tim (phƣơng trình r = a(l -
cost))
Carré [kaʀe]
1 (adj) : Vuông, bậc hai
Mètre carré : Mét vuông
Racine carrée : Căn số bậc hai
Matrice carrée : Ma trận vuông
Racine carrée d'un élément d'un anneau : Căn số bậc hai của một phần tử của một
vành
2 (n. m) : Hình vuông, bình phƣơng
- Carré d'un nombre : - Bình phƣơng của một số
- Carré d'un mètre de côté : - Hình vuông mỗi cạnh một mét
Carrer [kaʀe] (v) : Lấy bình phƣơng
Carrer deux membres de l'équation : Bình phương hai vế của phương trình
Cartésien [kaʀtezjɛ ] (adj) : Descartes
Coordonnées cartésiennes : Tọa độ Descartes
car 27
Méthode cartésienne : Phương pháp Descartes
Produit cartésien : Tích Descartes
Cas [k ] (n. m) : Trƣờng hợp
- Cas général : - Trƣờng hợp tổng quát
- Cas spécial : - Trƣờng hợp đặc biệt
- Cas favorable : - Trƣờng hợp thuận lợi
- Cas possible : - Trƣờng hợp khả dĩ
Catégorie [kateg ʀi] (n. f) : Phạm trù
Théorie de la catégorie : Lý thuyết phạm trù
Ensemble de première catégorie : Tập thuộc phạm trù thứ nhất
Ensemble de deuxième catégorie : Tập thuộc phạm trù thứ nhì
- Catégorie abélienne : - Phạm trù Abel
- Catégorie abstraite : - Phạm trù trừu tƣợng
Caténoïde [katen id] (n. f) : Mặt catênoit
Cent [s ] (adj. cardinal) : Trăm
- Cent pour cent : - Trăm phần trăm
Centaine [s tεn] (n. f) : Hàng trăm
Chiffre des centaines : Số hàng trăm
La colonne des centaines de l'addition : Cột hàng trăm trong tính cộng
Centésimal [s tezimal] (adj) : Bách phân
Système centésimal : Hệ thống bách phân
Centième [s tjεm]
1 (adj. ordinal) : Phần trăm
- Centième fois : - Lần thứ một trăm
- Centième numéro : - Số thứ một trăm
2 (n. m) : Thứ một trăm, phần trăm
Trois centièmes de seconde : Ba phần trăm của giây
Centigrade [s tigʀad]
1 (adj) : Bách phân
Degré centigrade : Độ bách phân
cen 28
2 (n. m) : Xăng-ti-gat
Centigramme [s tigʀam] (n. m) : Xăng-ti-gam
Centilage [s tilaʒ] (n. m) : Sự chia thành trăm (thống kê)
Centilitre [s tilitʀ] (n. m) : Xăng-ti-lit
Centimètre [s timɛtʀ] (n. m) : Xăng-ti-met
- Centimètre carré : - Xăng-ti-met vuông
- Centimètre cube : - Xăng-ti-met khối
Centimétrique [s timetʀik] (adj) : [Thuộc về] xăng-ti-met
Centrage [s tʀaʒ] (n. m) : Sự định tâm, sự làm đồng trục
Central [s tʀal] (adj) : Trung tâm, giữa
Point central : Điểm giữa
Force centrale : Lực xuyên tâm
Centralisateur [s tʀalizatœʀ] (n. m) : Phần tập trung
- Centralisateur d'une partie d'un
groupe
: - Phần tập trung của một nhóm
Centralisation [s tʀalizasj ] (n. f) : Sự tập trung
Centraliser [s tʀalize] (v) : Tập trung
Centre [s tʀ] (n. m) : Tâm
- Centre d'un anneau : - Tâm của một vành
- Centre d'une boule : - Tâm của một quả cầu
- Centre d'un cercle : - Tâm của một đƣờng tròn
- Centre d'une conique : - Tâm của một cônic
- Centre de courbure : - Tâm cong
- Centre de gravité : - Trọng tâm
- Centre d'homothétie : - Tâm vị tự
- Centre d'inversion : - Tâm nghịch đảo
- Centre de percussion : - Tâm kích động
- Centre radical de trois cercles : - Tâm đẳng phƣơng của ba đƣờng tròn
29 cer
- Centre de rotation : - Tâm quay
- Centre de sỉmỉlỉtude : - Tâm đồng dạng
- Centre d’une sphère : - Tâm của hình cầu
- Centre de symétrie : - Tâm đối xứng
- Centre des distances proportionnelles : - Tâm tỉ cự
- Centre des distances moyennes : - Tâm khoảng cách trung bình
Centré [s tʀe] (adj) : Đồng trục
Centrer [s tʀe] (v) : Đặt vào tâm
Centrifuge [s tʀifyʒ] (adj) : Ly tâm
Force centrifuge : Lực ly tâm
Centripète [s tʀipɛt] : Hƣớng tâm
Force centripète : Lực hướng tâm
Cerceau [sɛʀso] (n. m) : Cái vòng
Cercle [sɛʀkl] (n. m) : Hình tròn, đƣờng tròn
- Cercle asymptote : - Đƣờng tròn tiệm cận
- Cercle bitangent : - Đƣờng tròn song tiếp
- Cercle circonscrit : - Đƣờng tròn ngoại tiếp
- Cercle circonscrit d’un triangle : - Đƣờng tròn ngoại tiếp một tam giác
- Cercle de base d’un cône : - Đƣờng tròn đáy của một hình nón
- Cercle de courbure : - Đƣờng tròn chính khúc
- Cercle d’Euler : - Đƣờng tròn Euler
- Cercle d’inversion : - Đƣờng tròn nghịch đảo
- Cercle directeur : - Đƣờng tròn chỉ phƣơng
- Cercle exinscrit : - Đƣờng tròn bàng tiếp
- Cercle inscrit : - Đƣờng tròn nội tiếp
- Cercle orthoptique : - Đƣờng tròn phƣơng khuy
cer 30
- Cercle oscillateur : - Đƣờng tròn mật tiếp
- Cercle orienté : - Đƣờng tròn định hƣớng
- Cercle trigonométrique : - Đƣờng tròn lƣợng giác
- Cercle polaire : - Đƣờng tròn cực
- Cercle principal : - Đƣờng tròn chính
- Cercle secondaire : - Đƣờng tròn phụ
- Cercles concentriques : - Đƣờng tròn đồng tâm
- Cercle d'un faisceau : - Đƣờng tròn của một chùm
- Cercles égaux : - Đƣờng tròn bằng nhau
- Cercles intérieurs : - Đƣờng tròn trong nhau
- Cercles inverses : - Đƣờng tròn nghịch đảo
- Cercles orthogonaux : - Đƣờng tròn trực giao
- Cercles sécants : - Đƣờng tròn cắt nhau
- Cercles tangents : - Đƣờng tròn tiếp xúc
- Cercles tangents extérieurement : - Đƣờng tròn tiếp xúc ngoài
- Cercles tangents intérieurement : - Đƣờng tròn tiếp xúc trong
- Cercle - point : - Đƣờng tròn điểm
Chaîne [ʃɛn] (n. f) : D y, dây chuyền
Chaînette [ʃɛnɛt] : Đƣờng senet (cơ)
Champ [ʃ ] (n. m) : Trƣờng
- Champ uniforme : - Trƣờng đều
- Champ électrique : - Điện trƣờng
- Champ magnétique : - Từ trƣờng
Changement [ʃ ʒm ] (n. m) : Sự thay đổi
- Changement des coordonnées : - Đổi tọa độ
- Changement de signe : - Đổi dấu
31
- Changement de système de référence : - Đổi hệ qui chiếu
- Changement de variable : - Đổi biến số
- Changement de l'ordre des termes
d'une série
: - Đổi thứ tự số hạng của một chuỗi số
- Changement d'unité : - Đổi đơn vị
- Changement de base : - Đổi cơ số
Changer [ʃ ʒe] (v) : Thay đổi
Changer de membre d'une égalité : Đổi vế của một đẳng thức
Chercher [ʃʒʀʃe] (v) : Tìm
Chercher la vérité : Tìm chân lý
Chercheur [ʃʒʀʃœʀ] (n. m) : Nhà nghiên cứu khoa học
Chiffre [ʃifʀ] (n. m) : Chữ số, con số, số
- Chiffre des unités : - Chữ số hàng đơn vị
Chiffrer [ʃifʀe] (v) : Tính số
Choisir [ʃwaziʀ] (v) : Chọn
Choix [ʃwa] (n. m) : Sự lựa chọn
- Choix des inconnues : - Chọn ẩn số
Axiome du choix : Tiên đề chọn
Chute [ʃyt] (n. f) : Sự rơi
- Chute libre : - Sự rơi tự do
- Chute des corps : - Sự rơi của vật
Cinématique [sinematik] : Động học
Cinétique [sinetik] (adj) : Thuộc về động học
Energie cinétique : Động năng
Théorie cinétique : Thuyết động học
Cinquante [sε k t] (n. m) : Năm mƣơi
- Cinquante pour cent : - Năm mƣơi phần trăm
Cinquantième [sε k tjεm] (n. f) : Thứ năm mƣơi
Circonférence [siʀk feʀ s] (n. f) : Đƣờng tròn, chu vi
cir 32 cir
- Circonférence de rayon R et de centre
O
: - Đƣờng tròn bán kính R và tâm O
Circonscrire [siʀk skʀiʀ] (v) : Vẽ ngoại tiếp
Circonscrit [siʀk skʀi] (adj) : Ngoại tiếp
Sphère circonscrite : Hình cầu ngoại tiếp
Circulaire [siʀkylɛʀ] (adj) : Tròn, vòng
- Surface circulaire : - Mặt tròn
- Trajectoire circulaire : - Quĩ đạo tròn
- Permutation circulaire : - Hoán vị vòng tròn
- Fonction circulaire : - Hàm số vòng
Circulairement [siʀkylɛʀm ] (adv) : Thành vòng tròn
Circulation [siʀkylasj ] (n. f) : Sự tuần hoàn
Circuler [siʀkyle] (v) : Tuần hoàn
Cissoïde [sis id] (n. f) : Xixoit
Clairsemé [klɛʀsəme] (adj) : Thƣa thớt
Ensemble clairsemé : Tập hợp thưa thớt
Clan [kl ] (n. m) : Clan (nửa nhóm compac liên thông và
Hausdorff)
- Clan des parties d'un ensemble : - Clan các phần của một tập hợp
Classe [klas] (n. f) : Lớp
- Classe d'une courbe : - Lớp của một đƣờng cong
- Classe d'une surface : - Lớp của một mặt
- Classe d'un groupe nilpotent : - Lớp của một nhóm lũy linh
- Classe additive : - Lớp cộng tính
- Classe canonique : - Lớp chính tắc
- Classe caractéristique : - Lớp đặc trƣng
- Classe complète : - Lớp đầy đủ
- Classe dense : - Lớp trù mật
33 coe
- Classe différentielle : - Lớp vi phân
- Classe d'équivalence : - Lớp tƣơng đƣơng
- Classe unité : - Lớp đơn vị
- Décomposition en classes : - Sự phân tích thành lớp
Classer [klase] (v) : Phân thành lớp
Classification [klasifikasj ] (n. f) : Sự phân lớp
- Classification de Baire : - Sự phân lớp Baire
Classique [klasik] (adj) : Cổ điển, giáo khoa
Méthode classique : Phương pháp cổ điển
Livre classique : Sách giáo khoa
Classiquement [klasikm ] (adv) : Cổ điển
Clos [klo] (adj) : Đóng, kín
Suite close : D y đóng
Système clos : Hệ thống đóng
Corps algébriquement clos : Trường đóng đại số
Clôture [klotyʀ] (n. f) : Cái bao đóng
- Clôture algébrique : - Bao đóng đại số
- Clôture intégrale : - Bao đóng tích phân
Cocyclique [k siklik] (adj) : Đồng chu
Points cocycliques : Điểm đồng chu
Codifférentiation [k difeʀ sjasj ] (n. f) : Đồng vi phân
Codimension [k dim sj ] (n. f) : Số đối thứ nguyên
- Codimension d'un sous - espace
vectoriel
: - Đối thứ nguyên của một không gian
vectơ con
Coefficient [k efisj ] (n. m) : Hệ số
- Coefficient angulaire : - Hệ số góc
- Coefficient du trinôme : - Hệ số của tam thức
- Coefficient du binôme : - Hệ số của nhị thức
- Coefficient du polynôme : - Hệ số của đa thức
coe 34
- Coefficient imaginaire : - Hệ số ảo
- Coefficient indéterminé : - Hệ số vô định
- Coefficient littéral : - Hệ số bằng chữ
- Coefficient numérique : - Hệ số bằng số
- Coefficient de torsion : - Hệ số xoắn
- Coefficient de Fourier : - Hệ số Fourier
- Coefficient d'une forme bilinéaire : - Hệ số của một dạng song tuyến tính
Coercif [k ɛʀsif] (adj) : Cƣỡng bức
Cofacteur [k faktœʀ] (n. m) : Phần phụ đại số (của phần tử trong ma
trận)
Coïncidence [k ɛ sid s] (n. f) : Sự trùng, sự chồng khít nhau
Coïncident [k ɛ sid ] (adj) : Trùng, chồng khít
Coïncider [k ɛ side] (v) : Chồng khít nhau
Deux figures coïncident : Hai hình chồng khít nhau
Colinéaire [k lineɛʀ] (adj) : Cùng phƣơng, cộng tuyến
Vecteurs colinéaires : Vectơ cùng phương
Cologarithme [k l gaʀitm] (n. m) : Cologarit
Colonne [k l n] (n. f) : Cột
- Colonne d'une matrice : - Cột của một ma trận
- Colonne d'un déterminant : - Cột của một định thức
Combinaison [k binɛz ] (n. f) : Tổ hợp, sự phối hợp
- Combinaison de n objets r à r : - Tổ hợp n chập r
- Combinaison linéaire : - Tổ hợp tuyến tính
Combinaison linéaire d'éléments d'un
module
: Tổ hợp tuyến tính các phần tử của một
môđun
Combinatoire [k binatwaʀ] (adj) : Thuộc về tổ hợp
Analyse combinatoire : Giải tích tổ hợp
Combiner [k bine] (v) : Phối hợp, tổ hợp
35 com
Commençant [k m s ] (adj) : Khởi đầu
Section commençante : Đoạn khởi đầu
Commensurabilité [k m syʀabilite] (n.f) : Tính thông ƣớc
Commensurable [k m syʀabl] (adj) : Thông ƣớc
Commun [k mœ ] (adj) : Chung
Facteur commun : Thừa số chung
Commutateur [k mytatœʀ] (n. m) : Cái giao hoán (hoán tử)
Commutatif [k mytatif] (adj) : Giao hoán
- Groupe commutatif : - Nhóm giao hoán
- Anneau commutatif : - Vành giao hoán
- Loi de composition commutative : - Phép toán giao hoán
Commutativement [k mytativm ] (adv) : Một cách giao hoán
Série commutativement convergente : Chuỗi hội tụ giao hoán
Commutativité [k mytativite] (n. f) : Tính giao hoán
Commutation [k mytasj ] (n. f) : Sự giao hoán
Compacité [k pasite] (n. f) : Tính compac (tôpô)
Compact [k pakt]
1 (adj) : Compac
- Ensemble compact : - Tập compac
- Espace compact : - Không gian compac
- Espace localement compact : - Không gian compac địa phƣơng
- Fonction à support compact : - Hàm với giá compac
2 (n. m) : Tập compac
Compactification [k paktifikasj ] (n. f) : Sự compac hóa
- Compactification d'Alexandroff : - Compac hóa bằng một điểm
com 36
Comparable [k paʀabl] (adj) : So sánh đƣợc
Topologies comparables : Các tôpô so sánh được
Filtres comparables : Các lọc so sánh được
Comparaison [k paʀɛz ] (n. f) : Sự so sánh
Comparaison des infiniment petits : - So sánh các vô cùng bé
Comparaison des séries positives : - So sánh các chuỗi số dƣơng
Comparer [k paʀe] (v) : So sánh
Compas [k p ] (n. m) : Compa
Compatibilité [k patibilite] (n. f) : Tính tƣơng thích
Conditions de compatibilité d'un syst._.
Góc nhị diện : Angle dièdre
2 (dt) : Dièdre [djɛdʀ]
Nhị nguyên (tt) : Binaire [binɛʀ]
Nhị thức (dt) : Binôme [binom]
- Nhị thức Newton : Binôme de
Nhóm (dt) : Newton Groupe [gʀup]
- Nhóm giao hoán : Groupe commutatif
Nhóm con (dt) : Sous - groupe [sugʀup]
Nhọn (tt) : Aigu [egy]
Góc nhọn : Angle aigu
Nhúng (đt) : Immerger [imɛʀʒe]
Nhúng một không gian vectơ con vào một
không gian vectơ
: Immerger un sous-espace vectoriel dans
un espace vectoriel
Nón (tt) : Conique [k nik]
Mặt nón : Surface conique
Nội suy (đt) : Interpoler [ɛ tɛʀp le]
Nội tiếp (tt) : Inscrit [ɛ skʀi]
Góc nội tiếp : Angle inscrit
Nội tiếp đƣợc (tt) : Inscriptible [ɛ skʀiptibl]
Đa giác nội tiếp được trong một đường
tròn
: Polygone inscriptible dans un cercle
Nửa chuẩn (dt) : Semi - norme [səmin ʀm]
Nửa đơn (tt) : Semi - simple [səmisɛ pl]
Nhóm nửa đơn : Groupe semi - simple
Nửa hội tụ (tt) : Semi - convergent [səmik vsʀʒ ]
Nửa liên tục (tt) : Semi - continu [səmik tiny]
Hàm nửa liên tục : Fonction semi - continue
nua 242
Nửa nhóm (dt) : Semi - groupe [səmigʀɛup]
Nửa trực tiếp (tt) : Semi - direct [səmidiʀɛkt]
Tích nửa trực tiếp : Produit semi - direct
243
Ô
Ổn định (tt) : Stable [stabl]
Tập hợp ổn định qua một ánh xạ : Ensemble stable par une application
244
Ơ
Ở ngoài (tr.t) : Dehors [də ʀ]
Ở trong (tr.t) : Dedans [dəd ]
245
P
Parabon (dt) : Parabole [paʀab l]
Parabolic (tt) : Parabolique [paʀab lik]
Phương trình dạng parabolic : Equation du type parabolique
Paraboloit (dt) : Paraboloïde [papab l id]
Paracompac (tt) : Paracompact [paʀak pakt]
Tập paracompac : Ensemble paracompact
Pháp tuyến (dt) : Normale [n ʀmal]
- Pháp tuyến của một mặt : - Normale d'une surface
Phát biểu (đt) : Enoncer [en se]
Phát biểu một định lý : Enoncer un théorème
Phạm trù (dt) : Catégorie [kateg ʀi]
Tập hợp phạm trù thứ nhất : Ensemble de première catégorie
Phản đối xứng (tt) : Antisymétrique [ tisimetʀik]
Ma trận phản đối xứng : Matrice antisymétrique
Phản đổng điều (tt) : Antihomologue [ ti m l g]
Phản xạ (tt) : Réflexif [ʀeflɛksif]
Quan hệ phản xạ : Relation réflexive
Phẳng (tt) : Plan [pl ]
Hình học phẳng : Géométrie plane
Phân biệt (tt) : Distinct [distɛ ]
Hai nghiệm phân biệt : Deux racines distinctes
Phân bố
1 (tt) : Distributif [distribytif]
Tính phân bố : Propriété distributive
2 (dt) : Distribution
Phân chia (đt) : Partager [paʀtaʒe]
Phân giác (tt) : Bissecteur [bisɛktœʀ]
pha 246
Mặt phân giác : Plan bissecteur
Phân hoạch (dt) : Partition [paʀtisj ]
- Phân hoạch của một tập hợp : - Partition d’un ensemble
Phân hình (tt) : Méromorphe [meʀom ʀt]
Hàm phân hình : Fonction méromorphe
Phân kỳ (tt) : Divergent [diveʀʒ ]
Chuỗi phân kỳ : Série divergente
Phân lớp (đt) : Classer [klase]
Phân lớp một tập hợp : Classer un ensemble
Phân số (dt) : Fraction [fraksj ]
- Phân số thập phân : - Fraction décimale
Phân tích (đt) : Décomposer [dek pose]
- Phân tích một đa thức : - Décomposer un polynôme
Phần (dt) : Partie [paʀti]
- Phần nguyên của một phân số hữu tỉ : - Partie entière d'une fraction rationnelle
Phần bù (dt) : Complément [k plem ]
- Phần bù của một tập hợp : - Complément d'un ensemble
Phần dính (dt) : Adhérence [adeʀ s]
- Phần dính của một tập hợp : - Adhérence d'un ensemble
Phần trong (dt) : Intérieur [ɛ teʀjœʀ]
- Phần trong của một tập hợp : - Intérieur d'un ensemble
Phần tƣ đƣờng tròn (dt) : Quadrant [kwadʀ ]
Phần tử (dt) : Elément [elem ]
- Phần tử trung hòa : - Elément neutre
Phần tử sinh (dt) : Générateur [ʒeneʀatœʀ]
- Phần tử sinh của một idêan : - Générateur d'un idéal
Phép biến đổi (dt) : Tranformation [tʀ sf ʀmasj ]
- Phép biến đổi điểm : - Tranformation ponctuelle
247 phe
Phép cầu phƣơng (dt) : Quadrature [kwadʀatyʀ]
Phép chia (dt) : Division [divizj ]
- Phép chia một đoạn thẳng theo một tỉ
số cho trƣớc
: - Division d'un segment dans un rapport
donné
Phép chiếu (dt) : Projection [pʀ ʒɛksj ]
- Phép chiếu xiên góc : - Projection oblique
Phép chiếu trực giao (dt) : Orthographie [ ʀt gʀafi]
Phép co (dt) : Contraction [k t ʀaksj ]
- Phép co của một elip : - Contraction d'une ellipse
Phép cộng (dt) : Addition [adisj ]
- Phép cộng số : - Addition des nombres
Phép đa đẳng cấu (dt) : Poly - isomorphisme [p B-iz m ʀfism]
Phép đa tự đẳng cấu (dt) : Poly - automorphisme [p li-ot m ʀfism]
Phép đẳng cấu (dt) : Isomorphisme [iz m ʀfism]
- Phép đẳng cấu vành : - Isomorphisme d'anneaux
Phép đẳng cự (dt) : Isométrie [iz ʀmetʀi]
Phép đổng phôi (dt) : Homéomorphisme [ me m ʀfism]
Phép giải (dt) : Résolution [ʀez lysj ]
- Phép giải một phƣơng trình : - Résolution d'une équation
Phép khử (dt) : Elimination [eliminasj ]
Phép lấ đạo hàm (dt) : Dérivation [deʀivasj ]
- Phép lấ đạo hàm lôgarit : - Dérivation logarithmique
Phép lấy tích phân : Intégration [ɛ tegʀasj ]
- Phép lấy tích phân từng phần : - Intégration par parties
Phép lấy vi phân (dt) : Différentiation [difeʀ sjasj ]
Phép nghịch đảo (dt) : Inversion [ɛ vɛʀsj ]
- Nghịch đảo của một hoán vị : - Inversion d'une permutation
Phép nhân (dt) : Multiplication [myltiplikasj ]
phe 248
- Nhân một vectơ bởi một số : - Multiplication d'un vecteur par un
nombre
Phép nhúng (dt) : Immersion [imɛʀsj ]
Phép phản đẳng cấu (dt) : Anti-isomorphisme [ ti-iz m ʀfism]
Phép phản đồng cấu (dt) : Anti-homomorphisme [ ti- m m ʀfism]
Phép phản tự đẳng cấu (dt) : Anti-automorphisme [ ti-ot m ʀfism]
Phép quay (dt) : Rotation [ʀ tasj ]
- Phép quay trục tọa độ : - Rotation des axes de coordonnées
Phép quy nạp (dt) : Récurrence [ʀekyfl s]
Phép thử (dt) : Preuve [pʀœv]
- Phép thử bởi 9 : - Preuve par 9
Phép tính (dt) : Calcul [kalkyl]
- Phép tính tích phân : - Calcul intégral
Phép tịnh tiến (dt) : Translation [tʀ slasj ]
- Phép tịnh tiến điểm : - Translation ponctuelle
Phép toán (dt) : Opération [ peʀasj ]
- Phép toán đại số : - Opération algébrique
Phép trừ (dt) : Soustraction [sustʀaksj ]
- Phép trừ vectơ : - Soustraction des vecteurs
Phép vị tự (dt) : Homothétie [ m tesi]
Phỉ điều hòa (tt) : Anharmonique [anaʀm nik]
Tỷ số phi điều hòa : Rapport anharmonique
Phó, liên hợp (tt) : Adjoint [adʒwɛ ]
Ma trận phó, ma trận liên hợp : Matrice adjointe
Phó pháp tuyến (dt) : Binormale [bin ʀm l]
Phổ (tt) : Spectral [spɛktʀal]
Phân tích phổ : Analyse spectrale
Phụ (tt) : Auxiliaire [oksiljɛʀ]
Hàm phụ : Fonctions auxiliaires
249 phu
Phụ thuộc (tt) : Dépendant [dep d ]
Biến số phụ thuộc : Variable dépendante
Phƣơng (dt) : Direction [diʀɛksj ]
- Phƣơng tiệm cận : - Direction asymptotique
Phƣơng khu (tt) : Orthoptique [ ʀt ptik]
Đường phương khuy : Courbe orthoptique
Phƣơng pháp (dt) : Méthode [met d]
- Phƣơng pháp tọa độ : - Méthode des coordonnées
Phƣơng sai (dt) : Variance [vaʀj s]
Phƣơng tích (dt) : Puissance [puis s]
- Phƣơng tích của một điểm đối với một
đƣờng tròn
: - Puissance d'un point par rapport à un
cercle
Phƣơng trình (dt) : Equation [ekwasj ]
- Phƣơng trình vi phân : - Equation différentielle
Phức (tt) : Complexe [k plɛks]
Số phức : Nombre complexe
250
Q
Quactic (dt) : Quartique [kaʀtik]
Quađric dt : Quadrique [kwadʀik]
- Quađric su biến : - Quadrique dégénérée
Quan hệ (dt) : Relation [ʀəlasj ]
- Quan hệ tƣơng đƣơng : - Relation d'équivalence
Quatecniông (dt) : Quaternion [kwatɛʀnj ]
Quatecniông đôi dt : Biquaternion [bikwatɛʀnj ]
Quả cầu (dt) : Boule [bul]
- Quả cầu đóng : - Boule fermée
Qui chiếu
1 (dt) : Référence [ʀefeʀ s]
Hệ thống qui chiếu : Système de référence
2 (đt) : Référer [ʀefeʀe]
Qui tắc (dt) : Règle [ʀɛgl]
- Qui tắc tam suất : - Règle de trois
Qui ƣớc (dt) : Convention [k v sj ]
Quỹ đạo (dt) : Orbite [ ʀbit]
Quỹ tích (dt) : Lieu [liø]
- Quĩ tích của một điểm : - Lieu géométrique d'un point
251
R
Rađiăng (dt) : Radian [ʀadj ]
Ràng buộc (tt) : Lié [lje]
Cực trị ràng buộc : Extrémum lié
Riêng
1 (tt) : Propre [pʀ pʀ]
Vectơ riêng : Vecteur propre
2 (tt) : Particulier [paʀtikylje]
Trường hợp riêng : Cas particulier
Riêng phần (tt) : Partiel [paʀsjel]
Đạo hàm riêng : Dérivée partielle
Rộng (dt) : (cf) Bề rộng
Rời nhau (tt) : Disjoint [disʒwɛ ]
Tập hợp rời nhau : Ensembles disjoints
Rời rạc (tt) : Discret [diskʀe]
Tôpô rời rạc : Topologie discrète
Rút gọn (tt) : Réduit [ʀedɥi]
Phương trình rút gọn : Equation réduite
Rút gọn đƣợc (tt) : Réductible [ʀedyktibl]
Phân số rút gọn được : Fraction réductible
252
S
Sai (tt) : Faux [fo]
Sai số (dt) : Erreur [ɛʀœʀ]
- Sai số tuyệt dối : - Erreur absolue
Sắp thứ tự (dt) : Ordonner [ ʀd ne]
Sắp thứ tự một tập họp : Ordonner un ensemble
Sấp (dt) : Pile [pil]
Sấp hay ngửa : Pile ou face
Siêu bội (tt) : Hypergéométrique [ipɛʀʒe metʀik]
Hàm siêu bội : Fonction hypergéométrique
Siêu cầu (dt) : Hypersphère [ipɛʀsfɛʀ]
Siêu diện (dt) : Hypersurface [ipɛʀsyʀfas]
Siêu eliptic (tt) : Hyperelliptique [ipɛʀeliptik]
Tích phân siêu eliptic : Intégrale hyperelliptique
Siêu hạn (tt) : Transfini [tʀ sfini]
Số siêu hạn : Nombre transfini
Siêu mêtric (tt) : Ultra - métrique [yltʀametʀik]
Không gian siêu mêtric : Espace ultra - métrique
Siêu nhóm (dt) : Hypergroupe [ipɛʀgʀup]
Siêu phẳng (dt) : Hyperplan [ipɛʀpl ]
- Siêu phẳng tiếp xúc : - Hyperplan tangent
Siêu phức (tt) : Hypercomplexe [ipɛʀk plɛks]
- Số siêu phức : - Nombre hypercomplexe
Siêu việt (tt) : Transcendant [tʀ s d ]
Hàm số siêu việt : Fonction transcendante
Sin (dt) : Sinus [sinys]
- Sin hypebolic : - Sinus hyperbolique
253 so
Sinh ra (đt) : Engendrer [ ʒ dʀe]
So le (tt) : Alteme [altɛʀn]
Góc so le trong : Angles alternes internes
So sánh (đt) : Comparer [k paʀe]
So sánh đƣợc (tt) : Comparable [k paʀabl]
Các tôpô so sánh được : Topologies comparables
Song ánh (dt) : Bijection [biʒɛksj ]
Song đặc trƣng (tt) : Bicaractéristique [bikaʀakteʀistik]
Đa tạp song đặc trưng : Variété bicaractéristique
Song đối ngẫu (dt) : Bidual [bidɥal]
Song đối ngẫu của một môđun : Bidual d'un module
Song liên tục (tt) : Bicontinu [bik tiny]
Ánh xạ song liên tục : Application bicontỉnue
Song song (tt) : Parallèle [paʀalɛl]
Đường thẳng song song : Droites parallèles
Song tuyến tính (tt) : Bilinéaire [bilineɛʀ]
Ánh xạ song tuyến tính : Application bilinéaire
Sóng (dt) : Onde [ d]
Phương trình sóng : Equation des ondes
Số (dt) : Nombre [n bʀ]
- Số nguyên : - Nombre entier
Số bị chia (dt) : Dividende [divid d]
Số bị nhân (dt) : Multiplicande [myltiplik d]
Số chia (dt) : Diviseur [divisœʀ]
Số dƣ (dt) : Reste [ʀɛst]
- Số dƣ của phép chia : - Reste de la division
Số gia (dt) : Accroissement [akʀwasm ]
- Số gia của biến số : - Accroissement de variable
Số hạng (dt) : Terme [tɛʀm]
Số hạng tổng quát của một chuỗi : Terme général d'une série
so 254
Số học (dt) : Arithmétique [aʀitmetik]
Số hữu tỷ (dt) : Rationnel [ʀasj nɛl]
Số mũ (dt) : Exposant [ɛkspoz ]
Số nhân (dt) : Multiplicateur [myltiplikatœʀ]
Số thập phân (dt) : Décimale [desimal]
Số thực (dt) : Réel [ʀeɛl]
Số trung bình (dt) : Moyenne [mwajɛn]
- Số trung bình cộng : - Moyenne arithmétique
Số vô tỉ (dt) : Irrationnel [iʀasj nɛl]
Sơ cấp (tt) : Elémentaire [elem tɛʀ]
Toán học sơ cấp : Mathématiques élémentaires
Sơ đồ (dt) : Schéma [ʃema]
Sơ lƣợc (dt) : Sommaire [s mɛʀ]
Suy biến (tt) : Dégénéré [deʒeneʀe]
Cônic suy biến : Conique dégénéré
Suy ra (đt) : Déduire [dedɥiʀ]
Sự biến thiên (dt) : Variation [vaʀjasj ]
Phương pháp biến thiên hằng số : Méthode de la variation des constantes
Sự biểu diễn (dt) : Représentation [ʀəpʀez tasj ]
- Sự biểu diễn bằng đồ thị : - Représentation graphique
Sự cách đều (dt) : Equidistance [ekɥidist s]
Sự chéo hóa (dt) : Diagonalisation [djag naliz sj ]
- Sự chéo hóa một ma trận : - Diagonalisation d'une matrice
Sự chồng khít (dt) : Superposition [sypɛʀpozisj ]
Sự duy nhất (dt) : Unicité [ynisite]
Sự giao hoán (dt) : Commutation [k mytasj ]
Sự gián đoạn : Discontinuité [disk tinɥite]
- Sự gián đoạn của một hàm số : - Discontinuité d'une fonction
255 su
Sự hội tụ (dt) : Convergence [k vɛʀʒ s]
- Sự hội tụ của một d : - Convergence d'une suite
Sự hoán vị (dt) : Permutation [pɛʀmytasj ]
- Sự hoán vị vòng quanh : - Permutation circulaire
Sự khả tích (dt) : Intégrabilité [ɛ tegʀabilite]
- Sự khả tích của một hàm số : - Intégrabilité d'une fonction
Sự liên hợp (dt) : Conjugaison [k ʒygɛz ]
- Sự liên hợp điều hòa : - Conjugaison harmonique
Sự mêtric hóa (dt) : Métrisation [metʀizasj ]
Sự đẳng cấu (dt) : Isomorphie [iz m ʀfi]
Sự đẳng hƣớng (dt) : Isotropie [iz t ʀpi]
Sự độc lập (dt) : Indépendance [ɛ dep d s]
- Sự độc lập tuyến tính : - Indépendance linéaire
Sự đối ngẫu (dt) : Dualité [dɥalite]
Sự đối xứng (dt) : Symétrie [simetʀi]
Trục đối xứng : Axe de symétrie
Sự đối xứng hóa (dt) : Symétrisation [simetʀizasj ]
- Sự đối xứng hóa của một nội luật : - Symétrisation d'une loi interne
Sự đồng nhất (dt) : Identification [id tifikasj ]
- Sự đổng nhất của hai đa thức : - Identification de deux polynômes
Sự đồng phẳng (dt) : Coplanarité [k planaʀite]
Tiêu chuẩn đồng phẳng : Critère de coplanarité
Sự đồng qui (dt) : Concours [k kuʀ]
Điểm đồng qui : Point de concours
Sự phụ thuộc (dt) : Dépendance [dep d s]
Sự phụ thuộc tuyến tính : Dépendance linéaire
Sự song song (dt) : Parallélisme [paʀalelism]
su 256
- Sự song song của hai đƣờng thẳng : - Parallélisme de deux droites
Sự vuông góc (dt) : Perpendicularité [pɛʀp dikylaʀite]
- Sự vuông góc của hai mặt phẳng : - Perpendicularité de deux plans
Sự thẳng hàng (dt) : Alignement [aljnm ]
- Sự thẳng hàng của ba điểm : - Alignement des trois points
Sự tha đổi (dt) : Changement [ʃ ʒm ]
- Sự biến đổi số : - Changement de variable
Sự thuộc về (dt) : Appartenance [apaʀtən s]
Dấu thuộc về : Signe d'appartenance
Sự tiếp xúc (dt) : Tangence [t ʒ s]
- Sự tiếp xúc của hai đƣờng tròn : - Tangence de deux cercles
Sự tồn tại (dt) : Existence [ɛgzist s]
- Sự tồn tại nghiệm : - Existence des racines
Sự tƣơng đƣơng (dt) : Equivalence [ekival s]
- Sự tƣơng đƣơng của hai mệnh đề : - Equivalence de deux propositions
Sự tƣơng ứng (dt) : Correspondance [k ʀɛsp d s]
- Sự tƣơng ứng giữa hai tập hợp : - Correspondance entre deux ensembles
Sự trực giao hóa (dt) : Orthogonalisation [ ʀt g nalizasj ]
257
T
Tam diện (dt) : Trièdre [tʀijɛdʀ]
- Tam diện vuông : - Trièdre droite
Tam giác (dt) : Triangle [tʀij gl]
- Tam giác cân : - Triangle isocèle
- Tam giác đều : - Triangle équilatéral
Tam thức (dt) : Trinôme [tʀin m]
- Tam thức bậc hai : - Trinôme quadratique
Tam thừa (dt) : Cube [kyb]
Tang (dt) : Tangente [t ʒ t]
- Tang của một góc : - Tangente d'un angle
Tách (tt) : Séparé [sepaʀe]
Không gian tách : Espace séparé
Tạ (dt) : Quintal [kɛ tal]
Tăng (tt) : Croissant [kʀwas ]
Hàm số tăng : Fonction croissante
Tâm (dt) : Centre [s tʀ]
- Tâm của một quả cầu : - Centre d'une boule
Tâm sai (dt) : Excentricité [ɛ ks tʀisite]
- Tâm sai của một cônic : - Excentricité d'une conique
Tầm thƣờng (tt) : Trivial [tʀivjal]
Nghiệm tầm thường : Solution triviale
Tấn (dt) : Tonne [t n]
Tập hợp (dt) : Ensemble [ s bl]
Lý thuyết tập hợp : Théorie des ensembles
Tập hợp con (dt) : Sous - ensemble [suz s bl]
ten 258
Tenxơ (dt) : Tenseur [t sœʀ]
Tham số (tt) : Paramétrique [paʀametʀik]
Phương trình tham số : Equation paramétrique
Tham số (dt) : Paramètre [p ʀ mɛtʀ]
- Tham số của một chùm đƣờng thẳng : Paramètre d'un faisceau de droites
Thành phần (dt) : Composante [k poz t]
- Thành phần liên thông : Composante connexe
Thặng dƣ (dt) : Résidu [ʀezidy]
- Thặng dự của một hàm số : Résidu d'une fonction
Thẳng góc (tt) : Perpendiculaire [pɛʀp dikylɛʀ]
Đường thẳng vuông góc với một mặt
phẳng
: Droite perpendiculaire à un plan
Thẳng hàng (tt) : Aligné [aliɲe]
Chứng minh rằng 3 điểm A, B, c thẳng
hàng
: Démontrer que les trois points A, B, C sont
alignés
Thập ngũ giác (dt) : Quindécagone [kɛ dekag n]
- Thập ngũ giác đều : - Quindécagone régulier
Thập nhị phân (tt) : Duodécimal [dɥodesimal]
Hệ đêm thập nhị phân : Système duodécimal de numération
Thập phân (tt) : Décimal [desimal]
Số thập phân : Nombre décimal
Thêm vào (đt) : Ajouter [aʒute]
Thêm vào một biểu thức tương ứng : Ajouter une expression correspondante
Thế vị (dt) : Potentiel [p t sjɛl]
Thể (dt) : Corps [k ʀ]
- Thể giao hoán : - Corps commutatif
Thể con (dt) : Sous - corps [suk ʀ]
Thể tích (dt) : Volume [v lym]
- Thể tích một hình cầu : - Volume d'une sphère
259 thu
Thích hợp (tt) : Convenable [k vnabl]
Cho một tham số thích hợp : Choisir un paramètre convenable
Thiết diện (dt) : Section [sɛksj ]
Thiết diện thẳng : Section droite
Thô sơ (tt) : Grossier [gʀosje]
Tôpô thô : Topologie grossière
Thống kê (tt) : Statistique [statistik]
Phân tích thống kê : Analyse statistique
Thống kê học (dt) : Statistique [statistik]
Thời gian (dt) : Temps [t ]
Thuận (tt) : Direct [diʀɛkt]
Chiều thuận : Sens direct
Thuần nhất (tt) : Homogène [ m ʒɛn]
Hàm số thuần nhất : Fonction homogène
Thuật tính (dt) : Algorithme [alg ʀitm]
Thuộc về (đt) : Appartenir [apaʀtaniʀ]
Phân tử x thuộc về tập hợp A : L'élément x appartient à l'ensemble A
Thƣơng số (dt) : Quotient [k sj ]
- Thƣơng của một nhóm bởi một nhóm
con
: Quotient d'un groupe par un sous - groupe
Thƣơng (tt) : Quotient [kosj ]
Không gian thương : Espace quotient
Thƣớc đo góc (dt) : Rapporteur [ʀapoʀtœʀ]
Thứ nguyên
1 (tt) : Dimensionnel [dim sj nɛl]
Phân tích thứ nguyên : Analyse dimensionnelle
2 (dt) : Dimension
Thứ tự (tt) : Ordinal [ ʀdinal]
Số thứ tự : Nombre ordinal
Thừa số (dt) : Facteur [faktœʀ]
tin 260
- Thừa số chung : - Facteur commun
Tiên đề (dt) : Axiome [aksjom]
- Tiên đề chọn : - Axiome du choix
Tiêu (tt) : Focal [f kal]
Tiêu điểm : Point focal
Tiêu chuẩn (dt) : Critère [kʀitɛʀ]
- Tiêu chuẩn đổng phẳng các vectơ : - Critère de coplanarité des vecteurs
Tiêu điểm (dt) : Foyer [fwaje]
- Tiêu điểm của một cônic : - Foyer d'une conique
Tiếp tuyến (dt) : Tangente [t ʒ t]
- Tiếp tuyến của một đƣờng cong : - Tangente d'une courbe
Tiếp xúc (tt) : Tangent [t ʒ ]
Đường thẳng tiếp xúc với đường cong : Droite tangente à un cercle
Tiền compac (tt) : Précompact [pʀek pakt]
Tập hợp tiền compac : Ensemble précompact
Tiền thứ tự (tt) : Préordre [pʀe ʀdʀ]
Tiệm cận (tt) : Asymptotique [asɛ pt tik]
Đường tiệm cận : Ligne asymptotique
Tích (dt) : Produit [pʀ dɥi]
- Tích của hai không gian tôpô : Produit de deux espaces topologiques
Tích chập (dt) : Convolution [k v lysj ]
Phương trình tích chập : Equation de convolution
Tích phân
1 (tt) : Intégral [ɛ tegʀal]
Phương trình tích phân : Equation intégrale
2 (dt) : Intégrale [ɛ tegʀal]
- Tích phân đƣờng : Intégrale curviligne
261 ton
Tính (đt) : Calculer [kalkyle]
Tính diện tích một hình chữ nhật : Calculer l'aire d'un rectangle
Tính bắc cầu (dt) : Transitivité [tʀ zitivite]
- Tính bắc cầu của một quan hệ : - Transitivité d'une relation
Tính chất (dt) : Propriété [pʀ pʀijete]
- Tính chất đối xứng : - Propriété symétrique
Tỉ lệ
1 (tt) : Proportionnel [pʀ p ʀsj nɛl]
Đại lượng ti lệ thuận : Quantités directement proportionnelles
2 (dt) : Proportion [pʀ p ʀsj ]
- Tỉ lệ nghịch : - Proportion inverse
Tỉ lệ xích (dt) : Echelle [eʃɛl]
Tỉ số (dt) : Rapport [ʀap ʀ]
- Tỉ số của hai đại lƣợng : - Rapport de deux grandeurs
Toán học (dt) : Mathématiques [matematik]
Toán tử (dt) : Opérateur [ peʀatœʀ]
- Toán tử tuyên tính : - Opérateur linéaire
Toàn ánh (tt) : Surjectif [syʀʒɛktif]
Ánh xạ toàn ánh : Application surjective
Toàn phần (tt) : Total [t tal]
Thứ tự toàn phần : Ordre total
Toàn phƣơng (tt) : Quadratique [kwadʀatk]
Phương trình toàn phương : Equation quadratique
Tọa độ (dt) : Coordonnée [k ʀd ne]
- Tọa độ của một điểm : - Coordonnées d'un point
Tổ hợp (dt) : Combinaison [k briez ]
- Tổ hợp tuyến tính : - Combinaison linéaire
Tổng (dt) : Somme [s m]
ton 262
- Tổng của một chuỗi : - Somme d'une série
Tổng quát (tt) : Général [ʒeneʀal]
Trường hợp tổng quát : Cas général
Tới hạn (tt) : Critique [kʀitik]
Điểm tới hạn : Point critique
Trái (tt) : Gauche [goʃ]
Trên (tt) : Supérieur [sypeʀjœʀ]
Chặn trên : Borne supérieure
Trong (tt) : Interne [ɛ tɛʀn]
Điểm trong : Point interne
Trọng tâm (dt) : Barycentre [baʀis tʀ]
- Trọng tâm của một tam giác : - Barycentre d'un triangle
Trung bình (tt) : Moyen [mwajɛ ]
Giá trị trung bình : Valeur moyenne
Trung điểm (dt) : Milieu [miljø]
- Trung điểm một đoạn thẳng : - Milieu d'un segment
Trung đoạn (dt) : Apothème [ap tɛm]
- Trung đoạn một đa giác đều : - Apothème d'un polygone régulier
Trung gian (tt) : Intermédiaire [ɛ tɛʀmedjɛʀ]
Giá trị trung gian : Valeur intermédiaire
Trung tính (tt) : Neutre [nøtʀ]
Phần tử trung tính : Elément neutre
Trung tuyến (dt) : Médiane [medjan]
- Trung tuyến của một tam giác : - Médiane d'un triangle
Trung trực (tt) : Médiateur [medjatœʀ]
Mặt phẳng trung trực : Plan médiateur
Truyền (tt) : Transitif [tʀ zitif]
Nhóm truyền : Groupe transitif
Trù mật (tt) : Dense [d s]
- Trù mật khắp nơi : - Partout dense
263 tuy
Trùng phƣơng (tt) : Bicarré [bikaʀe]
Phương trình trùng phương : Equation bicarrée
Trụ (tt) : Cylindrique [silɛ dʀik]
Mặt trụ : Surface cylindrique
Trục (dt) : Axe [aks]
- Trục hoành : - Axe des abscisses
Trƣờng (dt) : Champ [ʃ ]
- Trƣờng đều : - Champ uniforme
Trƣờng hợp (dt) : Cas [ka]
- Trƣờng hợp đặc biệt : - Cas spécial
Trừ (tr.t) : Moins [mwɛ ]
x trừ y : x moins y
Trực chuẩn (tt) : Orthonormal [ ʀt n ʀmal]
Cơ sở trực chuẩn : Base orthonormale
Trực giao (tt) : Orthogonal [ ʀt g nal]
Đường thẳng trực giao : Droites orthogonales
Trực tâm (dt) : Orthocentre [ ʀt s tʀ]
- Trực tâm của một tam giác : - Orthocentre d'un triangle
Trực tiếp (tt) : Direct [diʀɛkt]
Tổng trực tiếp : Somme directe
Tuần hoàn (tt) : Périodique [peʀj dik]
Hàm số tuần hoàn : Fonction périodique
Tung độ (dt) : Ordonnée [ ʀd ne]
- Tung độ gốc : - Ordonnée à l'origine
Tuyến tính (tt) : Linéaire [lineɛʀ]
Ánh xạ tuyến tính : Application linéaire
Tuyệt đối
1 (tt) : Absolu [aps ly]
Giá trị tuyệt đối : Valeur absolue
2 (tr.t) : Absolument [aps lym ]
tu 264
Chuỗi hội tụ tuyệt đối : Série absolument convergente.
Tù (tt) : Obtus [ pty]
Góc tù : Angle obtus
Tùy ý (tt) : Arbitraire [aʀbitʀɛʀ]
Chọn một hằng số tùy ý : Choisir une constante arbitraire
Tƣơng đối (tt) : Relatií [ʀəlatif]
Giá trị tương đối : Valeur relative
Tƣơng đƣơng (tt) : Equivalent [ekival ]
Chuẩn tương đương : Normes équivalentes
Tƣơng thích (tt) : Compatible [k patibl]
Phương trình tương thích : Equations compatibles
Tƣơng ứng (tt) : Correspondant [k ʀɛspʀ d ]
Giá trị tương ứng : Valeurs correspondantes
Tƣơng tự (tt) : Similaire [similɛʀ]
Tứ diện (dt) : Tétraèdre [tetʀaɛdʀ]
- Tứ diện đều : - Tétraèdre régulier.
Tứ giác (dt) : Quadrilatère [kwadʀilatɛʀ]
Tứ phân (tt) : Quaternaire [kwatɛʀnɛʀ]
Phép đếm tứ phân : Numération quaternaire
Tử số (dt) : Numérateur [nymeʀatœʀ]
Tự do (tt) : Libre [libʀ]
Nhóm tự do : Groupe libre
Tự nhiên (tt) : Naturel [natyʀɛl]
Số tự nhiên : Nombre naturel
Tự phó, tự liên hợp (tt) : Autoadjoint [ot adʒwɛ ]
Toán tử tự phó, toán tử tự liên hợp : Opérateur autoadjoint
Tự đồng cấu (dt) : Endomorphisme [ d m vfism]
Tự đẳng cấu (dt) : Automorphisme [ot m ʀfism]
- Tự đẳng cấu của một nhóm : - Automorphisme d'un groupe
Tựa compac (ti) : Quasi - compact [kazi-k pakt]
265
Ƣ
Ƣớc số (dt) : Diviseur [divizœʀ]
- Ƣớc số chung : - Diviseur commun
266
V
Vành (dt) : Anneau [ano]
- Vành giao hoán : - Anneau commutatif
Vành con (dt) : Sous - anneau [suzano]
Vành khăn (dt) : Couronne [kuʀ n]
Vấn đề (dt) : Problème [pʀ blɛm]
Vận tốc (dt) : Vitesse [vitɛs]
Vectơ (dt) : Vecteur [vɛktœʀ]
- Vectơ cùng phƣơng : - Vecteurs colinéaires
Vẽ (đt) : Tracer [tʀase]
Vẽ đường cong : Tracer la courbe
Vẽ ngoại tiếp (đt) : Circonscrire [siʀk skʀiʀ]
Vẽ nội tiếp (đt) : Inscrire [ɛ skʀiʀ]
Vế (dt) : Membre [m bʀ]
- Vế thứ nhất : - Premier membre
Vết (dt) : Trace [tʀas]
- Vết của một tự đổng cấu : - Trace d'un endomorphisme
Vi phân
1 (tt) : Différentiel [difeʀ sjɛl]
Tính vi phân : Calcul différentiel
2 (dt) : Différentielle [difeʀ sjɛl]
- Vi phân toàn phần : - Différentielle totale
Vi phôi (tt) : Difféomorphe [difeom ʀf]
Vị trí (dt) : Position [pozisj ]
- Vị trí giới hạn : - Position limite
Vị tự (tt) : Homothétique [ m tetik]
267 vuo
Hình vị tự : Figure homothétique
Vô cùng (tr.t) : Infiniment [ɛ finim ]
Vô cùng bé : Infiniment petit
Vô cực (dt) : Infini [ɛ fini]
Điểm ở vô cực : Point à l'infini
Vô định (tt) : Indéterminé [ɛ detɛʀmine]
Phương trình vô định : L'équation indéterminée
Vô hạn (tt) : Indéfini [ɛ defini]
Đường thẳng vô hạn : Droite indéfinie
Vô hƣớng (tt) : Scalaire [skalɛʀ]
Tích vô hướng : Produit scalaire
Vô lý (tt) : Absurde [apsyʀd]
Vô tỷ (tt) : Irrationnel [iʀasj nɛl]
Số vô tỷ : Nombre irrationel
Vô ƣớc (tt) : Incommensurable [ɛ k m syʀabl]
Sổ vô ước : Nombre incommensurable
Vuông (tt) : Carré [kaʀe]
Ma trận vuông : Matrice carrée
Vuông góc (tt) : Equilatère [ekɥilatɛʀ]
Hypebon vuông góc : Hyperbole équilatère
268
X
Xác định (tt) : Défini [defini]
Tích phân xác định : Intégrale définie
Xác suất :
1 (tt) : Probabiliste [pʀ babilist]
Thống kê xác suất : Statistique probabiliste
2 (dt) : Probabilité [pʀ babilite]
Lý thuyết xác suất : Théorie des probabilités
Xạ ảnh (tt) : Projectif [pʀ ʒɛktif]
Hình học xạ ảnh : Géométrie projective
Xăngtigam (dt) : Centigramme [s tigʀam]
Xăngtilit (dt) : Centilitre [s tilitʀ]
Xăngtimet (dt) : Centimètre [s timɛtʀ]
Xét (đt) : Considérer [k sideʀe]
Xét điểm M : Considérer le point M
Xiên (tt) : Oblique [ blik]
Tiệm cận xiên : Asymptote oblique
Xung quanh (tt) : Latéral [lateʀal]
Diện tích xung quanh : Aire latérale
Xuyên (tt) : Transverse [tr svɛʀs]
Trục xuyên : Axe transverse
Xuyên tâm
1 (tt) : Diamétral [djametʀal]
2 (tr. t) : Diamétralement [djametʀalm ]
Xuyên tâm đối : Diamétralement opposé
269
Y
Yếu (tt) : Faible [fɛbl]
Tôpô yếu : Topologie faible
Ý nghĩa (dt) : Signification [siɲifikasj ]
270
PHRASES ET EXPRESSIONS USUELLES
271
Phrases et expressions usuelles
Calculer le produit des trois matrices
suivantes...
: Tính tích của ba ma trận sau...
Ce qui démontre le théorème : Điều này chứng minh đƣợc định lý
Ce résultat est valable pour... : Kết quả này thỏa với...
Ceci équivaut à dire que... : Điều này tƣơng đƣơng với nói rằng...
Comparer les sens de variation de deux
fonctions...
: So sánh chiều biến thiên của hai hàm số ...
Considérons la fonction... : Xét hàm số...
Construire la courbe représentative de la
fonction...
: Dựng đƣờng cong biểu diễn hàm số...
C.Q.F.D. (abrév. de ce qu'il fallait
démontrer)
: Điều phải chứng minh
Déduire de là que... : Từ đó suy rằng...
Démontrer que ABCD est un
parallélogramme
: Chứng minh rằng ABCD là một hình bình
hành
Déterminer l'ensemble des points... : Định tập hợp các điểm...
Discuter l'existence des solutions d'une
équation
: Biện luận sự tồn tại nghiệm của một
phƣơng trình
Discuter suivant les valeurs du paramètre
m
: Biện luận tùy theo giá trị của tham số m
Discuter et résoudre les équations
suivantes...
: Giải và biện luận các phƣơng trình sau...
En déduire l'enveloppe de la famille des
cercles
: Suy ra bao hình của họ các đƣờng tròn
En utilisant l'exercice précédent, montrer : Dùng bài tập trên để chứng minh rằng...
Etant donnée une mesure : Cho một độ đo
Etant donnés les nombres réels a, b, c : Cho các số thực a, b, c
272
Etudier la continuité d'une fonction : Khảo sát tính liên tục của một hàm số
Evaluer la longeur de la bissectrice
intérieure de l'angle A
: Tính độ dài của phân giác trong của góc A
I. e. (abrév. de id est) : Nghĩa là
Il en résulte... : Từ đó suy ra...
Former l'équation de la tangente... : Lập phƣơng trình của tiếp tuyến...
Il est évident que... : Hiển nhiên là...
Il existe un nombre réel x tel que... : Tồn tại một số thực X sao cho...
Il faut et il suffit que... : Cần và đủ là...
Il suffit de montrer que... : Chỉ cần chứng minh rằng...
La réciproque résulte que... : Phần đảo suy tá...
Montrer que... : chứng minh rằng...
Montrer qu'il existe un et un seul-tel que... : Chứng minh rằng tồn tại một và chỉ một...
sao cho...
On démontre de même... : Ta chứng minh tƣơng tự...
On désigne par K l'ensemble des matrices
de la forme...
: Ta chỉ K là tập họp các ma trận có dạng...
On peut montrer que... : Ta có thể chứng minh rằng...
Par hypothèse, on a... : Theo giả thiết, ta có...
Pour tout x dans X, on pose... : Với mọi x trong X, ta đặt...
Pour tout entier x il existe un entier y tel
que...
: Với mọi số nguyên x tồn tại một số
nguyên y sao cho...
Quel que soit le nombre réel ɛ > 0, il
existe un entier n tel que...
: Bất kỳ số thực ɛ > 0 tồn tại số nguyên n
sao cho...
Rappelons qu'on appelle l'intersection de
deux ensembles...
: Nhắc lại rằng ta gọi giao của hai tập hợp...
Représenter sur une même figure... : Biểu diễn trên cùng một hình...
Résoudre graphiquement l'équation... : Giải bằng đồ thị phƣơng trình...
Si et seulement si : Nếu và chỉ nếu
273
Soit l'ensemble... : Cho tập hợp...
Soient quatre points... : Cho bốn điểm...
Supposons que... : Giả sử rằng...
Trouver toutes les solutions... : Tìm tất cả các nghiệm...
Utiliser la courbe (c) pour discuter... : Dùng đồ thị (c) để biện luận...
Vérifier que... : Kiểm nghiệm rằng…
._.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LA5890.pdf