BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
____________
Huỳnh Thị Bình
BÀI TỐN BIÊN DẠNG TUẦN HỒN
VỚI TỐN TỬ THUẦN NHẤT DƯƠNG
CHO PHƯƠNG TRÌNH HÀM
Chuyên ngành : Tốn Giải Tích
Mã số : 60 46 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ TỐN HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS. TS. NGUYỄN ANH TUẤN
Thành phố Hồ Chí Minh - 2008
LỜI CẢM ƠN
Trước hết, cho tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến thầy
NGUYỄN ANH TUẤN, Khoa Tốn – Tin học Trường Đại học Sư Phạm
TP Hồ Chí Minh đ
61 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1402 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài toán biên dạng tuần hoàn với toán tử thuần nhất dương cho phương trình hàm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ã dành thời gian và cơng sức tận tình hướng dẫn tơi
hồn thành luận văn này.
Tơi xin gởi lời cảm ơn đến các quý Thầy Cơ trong Hội đồng chấm
luận văn đã dành thời gian đọc và đĩng gĩp ý kiến giúp cho bài luận văn
của tơi được hồn chỉnh hơn.
Cho tơi gởi lời cảm ơn đến Ban giám hiệu Trường Đại học Sư Phạm
TP.Hồ Chí Minh, Phịng KHCN Sau đại học, Ban chủ nhiệm khoa Tốn và
quý thầy cơ đã tham gia giảng dạy tơi trong suốt khĩa học qua.
Cuối cùng tơi xin cảm ơn sự giúp đỡ tận tình cũng như những lời
động viên của Ban giám hiệu và đồng nghiệp Trường THPT Lộc Thanh đã
dành cho tơi trong suốt thời gian tơi tham gia khĩa học này.
Trong quá trình viết luận văn này, khĩ tránh khỏi những thiếu sĩt,
tơi rất mong nhận được những ý kiến đĩng gĩp của bạn đọc .
Tơi xin chân thành cảm ơn.
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Lý thuyết bài toán biên cho phương trình vi phân thường ra đời từ
thế kỷ 18 như một công cụ để giải quyết các bài toán vật lý, cơ học.
Tuy nhiên cho đến nay nó vẫn còn phát triển mạnh nhờ các ứng dụng
rộng rãi và to lớn trong các lĩnh vực của cuộc sống như vật lý, cơ học,
kỹ thuật, nông nghiệp, kinh tế và sinh học… Chính vì thế việc tiếp tục
nghiên cứu và mở rộng các phạm vi ứng dụng của nĩ là cần thiết và cấp
bách.
Bài tốn biên cho phương trình vi phân thường với điều kiện biên dạng
tuần hồn đã được nghiên cứu từ lâu và đến nay vẫn tiếp tục được nghiên
cứu. Tuy nhiên việc nghiên cứu bài tốn biên dạng tuần hồn cho phương
trình hàm và từ đĩ áp dụng cho phương trình vi phân đối số chậm thực sự
được phát triển mạnh trong nhưng năm gần đây.
2. Mục đích nghiên cứu
Trong luận văn này, chúng tơi tiếp tục mở rộng các kết quả của các
tác giả I.Kiguradze, A.Lomatidtaze, B.Puza, Robert Hakl trong các cơng
trình [1],[2],[3],…
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Trong luận văn này, chúng tơi nghiên cứu điều kiện đủ cho tính giải
được của bài tốn biên dạng tuần hồn cho phương trình vi phân hàm với
vế phải là tốn tử thuần nhất dương.
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
Luận văn là tài liệu tham khảo cho sinh viên, học viên sau đại học cĩ
quan tâm nghiên cứu về tính giải được của bài tốn biên dạng tuần hồn
cho phương trình vi phân hàm với vế phải là tốn tử thuần nhất dương.
5. Cấu trúc luận văn
Nội dung của luận văn gồm hai chương:
Trong chương I, chúng tơi nghiên cứu điều kiện đủ cho tính giải
được của bài tốn biên dạng tuần hồn cho phương trình vi phân hàm với
vế phải là tốn tử thuần nhất dương, nghĩa là bài tốn :
( ) ( , )( ) ( )( ) u t H u u t Q u t (0.1)
( ) ( ) ( )u a u b h u (0.2)
trong đĩ : , ; , ; , ; H C a b R C a b R L a b R là tốn tử liên tục, thuần
nhất dương khơng giảm đối với biến thứ nhất và khơng tăng đối với biến
thứ hai.
: , ; , ;Q C a b R L a b R , : , ;h C a b R R là tốn tử
liên tục thoả điều kiệnCarathéodory, 0,1 .
Chương II, gồm hai phần. Trong phần 1 ta xét các tính chất của các
tập ,abV , ,abV , ,abW , ,abW (xem định nghĩa 0.1 – 0.4 được
giới thiệu trong phần sau), và thiết lập các điều kiện cần và đủ cho các bao
hàm ,abH V , ,abH V , ,abH W và ,abH W . (0.3)
Trong phần 2, ta cũng xét các bao hàm (0.3) trong trường hợp đặc
biệt của tốn tử H với H được định nghĩa:
1 2, max :H u v t p t u s t s t
1 2max :g t v s t s t với hkn ,t a b (0.4)
trong đĩ , , ;p g L a b R , ,i i abM ( 1,2)i và 1 2 1 2( ) ( ), ( ) ( )t t t t
với hầu khắp nơi ,t a b
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU
N : Tập hợp các số tự nhiên.
R : Tập hợp các số thực.
0, , ,0 R R .
1 1,
2 2
x x x x x x .
, ;C a b R là khơng gian Banach của các ánh xạ liên tục
: ,u a b R trên ;a b với chuẩn max ( ) : ,Cu u t t a b .
, ; , ; : ( ) , ,C a b D u C a b R u t D t a b trong đĩ D R .
, ;C a b D với D R là tập hợp các ánh xạ liên tục tuyệt đối
: ,u a b D .
, ;L a b R là khơng gian Banach của những hàm : ,p a b R khả
tích Lebesgue trên ;a b với chuẩn
b
L
a
p p s ds .
, ; , ; : với t a,b hknL a b D p L a b R p t D trong đĩ D R .
abM là tập hợp các hàm đo được : , ,a b a b .
abH là tập hợp các tốn tử liên tục
: , ; , ; , ; H C a b R C a b R L a b R thỏa các điều kiện sau:
1. Với mọi , , , ;u v w C a b R , ta cĩ:
Nếu u t v t với ,t a b thì , ,H u w t H v w t với hầu
khắp nơi ,t a b .
Nếu u t v t với ,t a b thì , ,H w u t H w v t với hầu
khắp nơi ,t a b .
2. Với mọi , , ; , ; u v C a b R C a b R và hằng số 0 , ta cĩ
, ,H u v t H u v t với hầu khắp nơi ,t a b .
abK là tập hợp các tốn tử liên tục : , ; , ;F C a b R L a b R thỏa
mãn điều kiện Carathéodory, nghĩa là : Với mỗi 0r , tồn tại
, ;rq L a b R sao cho:
rF v t q t với hkn ,t a b , , ;v C a b R , Cv r .
, ;K a b A B ,trong đĩ A R , B R là tập hợp các ánh
xạ : ,f a b A B thỏa mãn điều kiện Carathéodory, nghĩa là:
. ., : ,f x a b B là hàm đo được với mỗi x A ,
. ,. :f t A B là liên tục hầu khắp nơi với mọi ,t a b
và với mỗi 0r , tồn tại , ;rq L a b R sao cho:
, rf t x q t với hkn ,t a b , x A , x r .
abFK là tốn tử Volterra nếu với mọi ,c a b , , , ;u v C a b R
thỏa:
u t v t với ,t a c thì F u t F v t với hkn ,t a c .
Trong luận văn này, ta đưa ra các khái niệm sau:
Định nghĩa 0.1
Ta nĩi rằng tốn tử abHH thuộc vào tập ,abV nếu với mỗi
hàm , ,u C a b R thỏa:
,0u t H u t với hầu khắp nơi ,t a b và 0u a u b (0.5)
Thì ta cĩ:
0u t với ,t a b .
Định nghĩa 0.2
Ta nĩi rằng tốn tử abHH thuộc vào tập ,abV nếu với mỗi
hàm , ,u C a b R thỏa:
,0u t H u t với hầu khắp nơi ,t a b và 0u a u b (0.6)
Thì ta cĩ
0u t với ,t a b .
Định nghĩa 0.3
Ta nĩi rằng tốn tử abHH thuộc vào tập ,abW nếu với mỗi
0,1 , , ; y C a b R và mỗi , , ,u v C a b R thỏa:
, ,u t H y u t v t H y v t với hầu khắp nơi ,t a b (0.7)
và u a u b v a v b (0.8)
Thì ta cĩ
u t v t với (0.9)
Định nghĩa 0.4
Ta nĩi rằng tốn tử abHH thuộc vào tập ,abW nếu với mỗi
0,1 , , ; y C a b R và mỗi hàm , , ,u v C a b R thỏa (0.7), (0.8)
thì ta cĩ (0.9).
Chương 1: CÁC ĐỊNH LÝ VỀ SỰ TỒN TẠI NGHIỆM
Trong các kết quả sau, ta luơn giả thiết , ,q K a b R R và thỏa mãn
điều kiện:
1lim , 0
b
x
a
q s x ds
x
(1.1)
Xét bài tốn : ( ) ( , )( ) ( )( ) u t H u u t Q u t (0.1)
( ) ( ) ( )u a u b h u (0.2)
1.1 . Các định lý
Sau đây là các kết quả về sự tồn tại nghiệm của bài tốn (0.1), (0.2):
Định lý 1.1.1
Cho , ,ab abH V W và nếu tồn tại c R sao cho với mọi
, ,v C a b R , ta cĩ các bất đẳng thức:
, 0Cq t v Q v t với hkn ,t a b và 0c h v
Thì bài tốn (0.1), (0.2) cĩ ít nhất một nghiệm khơng dương.
Định lý 1.1.2
Cho , ,ab abH V W và nếu tồn tại c R sao cho với
mọi , ,v C a b R , ta cĩ các bất đẳng thức:
0 , CQ v t q t v với hầu khắp nơi ,t a b và 0 h v c
Thì bài tốn (0.1), (0.2) cĩ ít nhất một nghiệm khơng âm.
Định lý 1.1.3
Cho , ,ab abH V V và ,abH W hoặc ,abH W . Hơn
nữa nếu tồn tại c R sao cho với mọi , ,v C a b R , ta cĩ các bất đẳng
thức:
, CQ v t q t v với hầu khắp nơi ,t a b và h v c
Thì bài tốn (0.1), (0.2) cĩ ít nhất một nghiệm .
Hơn nữa :
Nếu 0h v , 0Q v t hầu khắp nơi trên ,a b và với mọi
, ,v C a b R (1.1.1)
Thì bài tốn (0.1), (0.2) cĩ ít nhất một nghiệm khơng dương.
Nếu 0h v , 0Q v t hầu khắp nơi trên ,a b , và với mọi
, ,v C a b R (1.1.2)
Thì bài tốn (0.1), (0.2) cĩ ít nhất một nghiệm khơng âm.
Để chứng minh các định lí trên, trước hết ta cần chứng minh các
bổ đề bổ trợ sau:
1.2. Các bổ đề bổ trợ
Trước hết ta nhắc lại một kết quả của I.Kiguradze và B.Puza trong [6]:
Bổ đề 1.2.1
Cho F K ab , c R , nếu tồn tại một số 0 sao cho với mọi 0,1
và mọi hàm , ;u C a b R thỏa :
u t F u t với hkn ,t a b , u a u b c (1.2.1)
ta đều cĩ
C
u (1.2.2)
Khi đĩ bài tốn
u t F u t , u a u b c cĩ ít nhất một nghiệm.
Áp dụng bổ đề trên, ta cĩ kết quả sau:
Bổ đề 1.2.2
Cho abHH và nếu với mọi 0,1 , bài tốn
0, , 0u t H u t u a u b (1.2.3)
chỉ cĩ nghiệm tầm thường. Khi đĩ với mỗi 0,1 , , ;y C a b R ,
0 , ;q L a b R và c R , bài tốn
0,u t H y u t q t , u a u b c
cĩ ít nhất một nghiệm.
Chứng minh:
Cho 0,1 , , ;y C a b R , 0 , ;q L a b R và c R cố định
Đặt
0,F v t H y u t q t với hkn ,t a b
Theo bổ đề 1.2.1, ta chỉ cần chứng minh rằng với mọi 0,1 và mọi
hàm , ;u C a b R là nghiệm của bài tốn (1.2.1) thì ta cĩ đánh giá
(1.2.2).
Giả sử ngược lại với mỗi n N , tồn tại 0,1n và hàm , ;nu C a b R
sao cho:
0,n n nu t H y u t q t với ,t a b hkn (1.2.4)
thỏa điều kiện biên n n nu a u b c (1.2.5)
và n Cu n (1.2.6)
Khi đĩ, đặt
nn
n C
u t
v t
u
với ,t a b , 1, 2,...n (1.2.7)
Ta cĩ
1n Cv với 1, 2,...n (1.2.8)
Từ (1.2.4) và (1.2.5) ta cĩ
01 ,n n n
n C
v t H y u t q t
u
Do H là tốn tử thuần nhất dương nên
01,n n n
n nC C
yv t H v t q t
u u
(1.2.9)
với hkn ,t a b , 1, 2,...n
và
nn n
n C
cv a v b
u
với 1,2,...n (1.2.10)
Lấy tích phân hai vế của (1.2.9) ta cĩ:
0,
t t
n n n
ns sC
yv t v s H v d q d
u
với , ,s t a b , 1,2,...n
Ta chứng minh:
, , 1 ,1n C C
n C
yH v H y H y
u
Thật vậy, nếu
, ,n n
n nC C
y yH v H v
u u
Thì
, , 1 , 1n C
n nC C
y yH v H H y
u u
, 1 ,1C CH y H y
Nếu
, ,n n
n nC C
y yH v H v
u u
Thì
, , ,1n nC C
n C
yH v H y v H y
u
Suy ra
, ,1 ,1n C C
n C
yH v H y H y
u
.
Mặt khác
, 1 ,0 0,0 0 C CH y H y H
Nên
, , 1 ,1n C C
n C
yH v H y H y
u
.
Vậy
, , 1 ,1n C C
n C
yH v H y H y
u
Do đĩ
tn n
s
v t v s w d với , ,s t a b , 1, 2,...n
trong đĩ 0, 1 ,1C Cw H y H y q
Dễ thấy t là khả tích Lebegue nên từ bất đẳng thức cuối, kết hợp với
(1.2.8) ta cĩ dãy hàm 1n nv bị chặn đều trên ,a b và đẳng liên tục.
Theo định lý Ascoli, và khơng mất tính tổng quát ta cĩ thể giả sử tồn tại
0 0,1 và 0 , ;v C a b R sao cho :
0lim nn (1.2.11)
và
0lim 0n Cn v v (1.2.12)
Do H liên tục nên chuyển qua giới hạn và từ (1.2.6), ta cĩ:
0 0lim , 0,
t t
n nn
na aC
yH v d H v d
u
(1.2.13)
0lim 0
t
n
n
n aC
q d
u
(1.2.14)
lim 0n
n
n C
c
u
(1.2.15)
Lấy tích phân của (1.2.9) từ a đến t ta cĩ:
0,
t t
n
n n n n
n na aC C
yv t v a H v d q d
u u
với ,t a b , 1, 2,...n
Cho n cùng với (1.2.10), (1.2.12) - (1.2.15) ta cĩ
0 0 0 00,
t
a
v t v a H v d với ,t a b (1.2.16)
0 0 0v a v b
Hơn nữa theo (1.2.8) và (1.2.12) ta cĩ 0 1Cv (1.2.17)
Vì vậy từ (1.2.16), 0 , ;v C a b R và 0v là nghiệm khơng tầm thường
của (1.2.3) với 0 , điều này mâu thuẫn với giả thiết bài tốn (1.2.3)
chỉ cĩ nghiệm tầm thường. □
Bổ đề 1.2.3
Cho 0, , , ; 0,1, 2,... n ny y u C a b R n sao cho:
0lim 0n Cn y y (1.2.18)
và tập 1n nu là tâp compắc tương đối .
Khi đĩ
0lim ( , ) ( , ) 0n n n Ln H y u H y u . (1.2.19)
Chứng minh:
Giả sử (1.2.19) khơng thoả. Khi đĩ tồn tại 0 0 , dãy con
11kn n nky y và 11kn n nku u sao cho:
0 0lim ( , ) ( , )k k kn n n Ln H y u H y u với 1, 2,...k (1.2.20)
Rõ ràng
1kn k
u
cũng là tập compắc tương đối. Vì vậy tồn tại dãy con
hội tụ
1 1k km nk k
u u
.
Gọi 0 , ;u C a b R sao cho
0lim 0km Cn u u (1.2.21)
Theo (1.2.20) ta cĩ
0 0lim ( , ) ( , ) k k km m m Ln H y u H y u với 1, 2,...k (1.2.22)
Mặt khác do (1.2.18),(1.2.21) và giả thiết abHH , ta cĩ
0 0 0 0 0 0( , ) ( , ) ( , ) ( , ) ( , ) ( , ) 0k k k k k km m m m m mL L LH y u H y u H y u H y u H y u H y u
khi k .
Điều này mâu thuẫn với (1.2.22). Do đĩ (1.2.19) được chứng minh. □
Bổ đề 1.2.4
Cho : . ; . ; ( 0,1, 2,...) nT C a b R C a b R n
0T là tốn tử liên tục và compắc. Giả sử 0 , ;u C a b R là điểm bất động
duy nhất của 0T và nếu tồn tại 0r sao cho với mỗi n N , ta cĩ ít nhất một
điểm bất động nu trong tập:
0, ; : Cv C a b R v u r .
Khi đĩ
0lim 0n Cn u u (1.2.23)
nếu và chỉ nếu
0lim ( ) ( ) 0n n n Cn T u T u .
Chứng minh:
Chứng minh của bổ đề cĩ thể tìm thấy trong [7].
Bổ đề 1.2.5
Cho H ;abW và giả sử tồn tại một số 0 sao cho với mọi
0,1 và với mọi , ;u C a b R thỏa:
, với hkn ,
u t H u u t Q u t t a b
u a u b h u
(1.2.24)
ta cĩ đánh giá (1.2.2). Hơn nữa , nếu
0Q v t với ,t a b hkn, và với mọi , ;v C a b R (1.2.25)
0h v với mọi , ;v C a b R (1.2.26)
Thì bài tốn (0.1), (0.2) cĩ ít nhất một nghiệm khơng dương.
Chứng minh:
Đặt
1 nÕu 0 s
2 nÕu <s<2
0 nÕu 2 s
s
s (1.2.27)
Trước hết ta định nghĩa:
CQ y t y Q y t với hkn ,t a b , Ch y y h y (1.2.28)
và với hàm , ;y C a b R cố định bất kỳ, ta xét bài tốn :
,
C
u t y H y u t Q y t
u a u b h y
(1.2.29)
Vì H ;abW nên ta cĩ với mọi 0,1 , bài tốn (1.2.3) chỉ cĩ nghiệm
tầm thường.
Theo bổ đề 1.2.2 và (1.2.27) và do H ;abW nên bài tốn (1.2.29) cĩ
duy nhất nghiệm. Hơn nữa do (1.2.25), (1.2.26) nên:
, 0u a u b
Do H ;abW nên 0u t với ,t a b . (1.2.30)
Gọi là tốn tử xác định như sau: với mỗi , ;y C a b R , y
là nghiệm của bài tốn (1.2.29).
Theo (1.2.27) và (1.2.28), tồn tại 2 , ; q L a b R , 2M R sao cho:
2Q v t q t với ,t a b hkn, , ;v C a b R (1.2.31)
2h v M với , ;v C a b R (1.2.32)
Lấy , ;y C a b R , u y ta cĩ (1.2.30) và
,t C
a
u t u a y H y u Q y d với ,t a b .
,t C
a
u t u a y H y u Q y d
1 ,1
t
C
a
h y u b y H y u Q y d
,1
t
C
a
y H y u Q y d
, 0,C Cu t y H y u t y H u t
1 ,1
t
C
a
y H y u Q y d h y u b
,1
b
C
a
y H y u Q y d
,1
b
C
t
y H y u Q y d
1 ,1
t
C
a
y H y u Q y d
,1 1
b
C
t
y H y u Q y d h y u b u b u a
1 ,1
t
C
a
y H y u Q y d
,1 1
b
C
t
y H y u Q y d h y h y
1 ,1
t
C
a
y H y u Q y d
,1 1
b
C
t
y H y u Q y d h y h y
1 ,1 1
t
C
a
h y
y H y u Q y d
,1
b
C
t
y H y u Q y d với ,t a b
Từ (1.2.30) - (1.2.32) suy ra
C
u M (1.2.33)
Trong đĩ
2 21 2 1,01 L LM M H q .
Vậy ta cĩ:
, t tC
s s
u t u s y H y u d Q y d
t
s
d với s, ,t a b (1.2.34)
Trong đĩ 20, 1 2 1,0MH H q .
Vì vậy từ (1.2.33), (1.2.34) và theo bổ đề Arzela - Ascoli, tập
, ;C a b R là tập con compắc tương đối trong , ;C a b R .
Lấy , , ;n oy y C a b R sao cho:
0lim 0n Cn y y .
Với mỗi 0,1,2,...n đặt n nu y , ta định nghĩa:
1 ,1 1
t
n
n n n nC
a
h y
T v t y H y v Q y d
,1
b
n n nC
t
y H y v Q y d với ,t a b
Theo bổ đề 1.2.3 ta cĩ:
0lim ( , ) ( , ) 0n n n Ln H y u H y u .
Theo bổ đề 1.2.4 và do tính liên tục của ,Q, h nên ta cĩ :
0lim 0n Cn u u .
Do vậy là tốn tử liên tục biến tập , ;C a b R thành tập con compắc
tương đối. Theo định lý điểm bất động Schauder, tồn tại , ;u C a b R
sao cho u u hay , ;u C a b R và từ (1.2.29) ta cĩ
,Cu t u H u u t Q u t với hkn ,t a b
Cu a u b u h u
Theo (1.2.27) và giả thiết của bổ đề ta cĩ
C
u
và u là nghiệm khơng dương của bài tốn (0.1), (0.2). Bổ đề đã được
chứng minh. □
Chứng minh một cách tương tự, ta cĩ các bổ đề sau:
Bổ đề 1.2.6
Cho H ;abW và giả sử tồn tại một số 0 sao cho với mọi
0,1 , và mọi hàm , ;u C a b R thỏa:
, u t H u u t Q u t với hkn ,t a b ,
u a u b h u
ta cĩ đánh giá (1.2.2). Hơn nữa , nếu
0Q v t với hkn ,t a b , với mọi , ;v C a b R ,
0h v với mọi , ;v C a b R .
Thì bài tốn (0.1), (0.2) cĩ ít nhất một nghiệm khơng âm.
Bổ đề 1.2.7
Cho H ; abV , c R và
, CQ v t q t v với hkn ,t a b , , ; v C a b R (1.2.35)
h v c với , ; v C a b R (1.2.36)
Khi đĩ tồn tại một số 0 sao cho với mọi 0,1 và mọi hàm
, ;u C a b R thoả
, u t H u u t Q u t
u a u b h u với mọi 0,1
Thì đánh giá (1.2.2) xảy ra.
Chứng minh:
Giả sử ngược lại tồn tại 0,1 n với 1,2,...n và , ; nu C a b R sao
cho:
, n n n n nu t H u u t Q u t với hkn ,t a b (1.2.37)
n n n nu a u b h u (1.2.38)
và
n Cu n
Khi đĩ, đặt
nn
n C
u t
v t
u
với ,t a b , 1,2,...n
Ta cĩ
1n Cv với 1,2,...n
Do H thuần nhất dương nên
nn
n C
u t
v t
u
1, n n n nn CH v v t Q u tu (1.2.39)
với ,t a b hkn, 1,2,...n
nn n n
n C
v a v b h u
u
với 1,2,...n (1.2.40)
Do , ;nv C a b R và định nghĩa tốn tử H ta cĩ
, 0, 0, 1n n nH v v H v H
và
1,0 0,0 0H H nên 1,0 0H
Vậy
, 0, 1 1,0n nH v v H H
Tích phân hai vế của (1.2.39) và theo (1.2.35) ta cĩ:
0, 1 1,0tn n
s
v t v s H H d 1 ,t n C
n sC
q u d
u
với , ,s t a b , 1,2,...n
Theo định lý Lebesgue và do q thỏa (1.1) nên với mọi 0, tồn tại 0
sao cho:
0, 1 1,0
2
t
s
H H d
với , ,s t a b , s t
1 ,
2
t
n C
n sC
q u d
u
với , ,s t a b , s t , 1,2,...n
Do đĩ ta cĩ:
n nv t v s với , ,s t a b , s t , 1,2,...n (1.2.41)
Vậy theo định lý Ascoli dãy hàm 1n nv bị chặn đều và đẳng liên tục.
Khơng mất tính tổng quát, ta cĩ thể giả sử tồn tại 0 0,1 và
0 , ; v C a b R sao cho:
0lim nn
và
0lim 0n Cn v v
Mặt khác do giả thiết 0,1 n với 1,2,...n , abHH , ta cĩ:
0 0 0lim , ( ) , ( )
t t
n n nn
a a
H v v d H v v d đều trên đoạn ,a b (1.2.42)
1lim 0
t
n nn
na C
Q u d
u
đều trên đoạn ,a b (1.2.43)
lim 0 n nn
n C
h u
u
(1.2.44)
Lấy tích phân của (1.2.39) từ a đến t ta cĩ
1, t tn n n n n n n
na a C
v t v a H v v d Q u d
u
với ,t a b , 1,2,...n
Cho n , từ (1.2.12), (1.2.40), (1.2.42) - (1.2.44) ta cĩ :
0 0 0 0 0,
t
a
v t v a H v v d với ,t a b , 0 0 0 v a v b (1.2.45)
Mặt khác
0lim 0n Cn v v
mà
1n Cv
suy ra
0 1Cv .
Từ (1.2.45) và do 0,1 ta cĩ 0 , ; v C a b R và
0 0 0 0 0, ,0v t H v v H v với hkn ,t a b
0 0 0 v a v b
Vì H ; abV nên ta cĩ 0 0v t , suy ra 0 0v . (Điều này mâu thuẫn với
0 1Cv ).
Vậy bổ đề 1.2.6 được chứng minh. □
Chứng minh một cách tương tự ta cĩ bổ đề sau:
Bổ đề 1.2.8
Cho H ; abV , c R và nếu
, CQ v t q t v với hkn ,t a b , , ; v C a b R
h v c với , ; v C a b R
Khi đĩ tồn tại một số 0 sao cho với mọi 0,1 và mọi hàm
, ; u C a b R thỏa:
,u t H u u t Q u t , u a u b h u với mọi 0,1 ,
Thì đánh giá (1.2.2) xảy ra.
Bổ đề 1.2.9
Giả sử 0,1 , abH H và 0,.H là tốn tử Volterra. Hơn nữa nếu
, ;C a b R thỏa:
0, t H t với hkn ,t a b (1.2.46)
0 a b (1.2.47)
và
min : , 0t t a b . (1.2.48)
Thì tồn tại * ,t a b và * *,t a t sao cho:
* min : ,t t t a b , * *max : , 0t t t a t . (1.2.49)
Chứng minh:
Đặt
min : ,m t t a b
, :A t a b t m
* supt A
Ta cĩ:
0m , *t m (1.2.50)
và a A (1.2.51)
Vì nếu a A thì 0 a m nên 0 a b . Mâu thuẫn với(1.2.47)
Ta sẽ chứng minh:
*max : , 0t t a t .
Giả sử
*0 ,t t a t với . (1.2.52)
Vì 0,.H là tốn tử Volterra, lấy tích phân của (1.2.46) từ a đến *t ta cĩ
* ** 0, 0,0 0
t t
a a
t a H s ds H s ds .
Do *t m và theo bất đẳng thức cuối ta cĩ a A . Điều này mâu thuẫn
với (1.2.51). Vậy bổ đề 1.2.9 được chứng minh. □
1.3. Chứng minh các định lý
Chứng minh định lý 1.1.1
Do giả thiết ,abH V , c R sao cho với mọi , ,v C a b R
, Cq t v Q v t với hkn ,t a b và c h v
Nên theo bổ đề 1.2.7, tồn tại số 0 sao cho với mọi 0;1 và mọi
hàm , ;u C a b R thỏa (1.2.24), ta cĩ đánh giá (1.2.2).
Mặt khác do
0Q v t với hkn ,t a b , , ,v C a b R
và
0h v với , ,v C a b R .
Cho nên theo bổ đề 1.2.5 bài tốn (0.1), (0.2) cĩ ít nhất một nghiệm
khơng dương. □
Chứng minh định lý 1.1.2:
Do giả thiết ,abH V , c R sao cho với mọi , ,v C a b R
, CQ v t q t v với hầu khắp nơi ,t a b và h v c
nên theo bổ đề 1.2.8 tồn tại số 0 sao cho với mọi 0;1 và mọi hàm
, ;u C a b R thỏa (1.2.24), ta cĩ đánh giá (1.2.2).
Mặt khác do
0Q v t với hkn ,t a b , , ,v C a b R ,
và
0h v với , ,v C a b R
Cho nên theo bổ đề 1.2.6 bài tốn (0.1),(0.2) cĩ ít nhất một nghiệm
khơng âm. □
Chứng minh định lý 1.1.3 :
Ta giả sử ,abH W .Trường hợp , abH W , ta chứng minh hồn
tồn tương tự.
Để chứng minh sự tồn tại nghiệm của bài tốn (0.1), (0.2) ta chỉ cần
chứng minh bài tốn :
, , 0 u t H u u t u a u b (1.3.1)
chỉ cĩ nghiệm tầm thường với mọi 0,1 .
Gọi u là nghiệm của bài tốn (1.3.1). Vì ,abH W theo bổ đề 1.2.2
tồn tại nghiệm t của bài tốn :
_, , 0 t H u t a b . (1.3.2)
Từ
_,0 0,0 0H u t H với hkn ,t a b ,
và
_, , _, t H u u t H u u t u t H u u t với hkn
,t a b ,
( Do , _,H u u H u u )
Vì ,abH W nên :
0, t t u t với ,t a b (1.3.3)
Do đĩ ta cĩ:
_ t u t với ,t a b . (1.3.4)
Áp dụng (1.3.4) và (1.3.3) vào (1.3.2) , ta cĩ :
, ,0 ,0 t H t H t H t . (1.3.5)
Do ,0 0,0 0 H H cùng với ,abH V ta cĩ:
0 t với ,t a b . (1.3.6)
Vì
t u t nên 0u t với ,t a b . (1.3.7)
Do đĩ
, ,0 ,0 u t H u u t H u t H u t với hkn ,t a b .
Vì , abH V nên 0u t với ,t a b . (1.3.8)
Từ (1.3.7) , (1.3.8) suy ra 0u .
Hơn nữa
. Nếu (1.1.1) thỏa thì theo định lí 1, bài tốn (0.1) , (0.2) cĩ ít
nhất 1 nghiệm khơng dương.
. Nếu (1.1.2) thỏa , ta xét bài tốn sau :
, ,u t H u u t Q u t u a u b h u . (1.3.9)
Theo phần đầu của định lí, tồn tại nghiệm u của bài tốn (1.3.9)
Vì cĩ (1.1.2) nên
, _,u t H u u t H u u t với hkn ,t a b (1.3.10)
0u a u b (1.3.11)
Theo bổ đề 1.2.2 và bao hàm ,abH W nên ta cĩ thể gọi là nghiệm
của bài tốn :
_,t H u t , 0a b (1.3.12)
Từ (1.3.10) , (1.3.12) ta cĩ :
_, _,t H u t u t H u u t với hkn ,t a b
nên
0, t t u t
và
_t u t
Áp dụng vào (1.3.12) ta cĩ :
, ,0t H t H t với ,t a b hkn.
và do ,abH V nên 0t
và do đĩ 0u t .
Vậy u là nghiệm khơng âm của bài tốn (0.1) , (0.2). □
Chương 2. VỀ CÁC TẬP ,abV , ,abV , ,abW , ,abW
VÀ CÁC KHẲNG ĐỊNH ĐỐI VỚI TỐN TỬ MAXIMA
2.1. Về các tập ,abV , ,abV , ,abW , ,abW
Mệnh đề 2.1.1
Cho abHH . Khi đĩ ,abH V nếu và chỉ nếu bài tốn:
,0u t H u t , 0u a u b (2.1.1)
chỉ cĩ nghiệm khơng dương.
Chứng minh
Giả sử ,abH V
Gọi u là nghiệm của bài tốn:
,0 u t H u t , 0 u a u b
Cần chứng minh:
0u t với mọi ,t a b .
Ta cĩ: – u là nghiệm của bài tốn (0.5):
,0 u t H u t , 0 u a u b
do ,abH V nên
0 u t với ,t a b
hay 0u t với ,t a b .
Giả sử bài tốn (2.1.1) chỉ cĩ nghiệm khơng dương.
Gọi u là nghiệm của bài tốn (0.5)
Đặt
1
u a u b
v t u t
với ,t a b . (2.1.2)
Thì
,0v t H v t với hkn ,t a b
và
1
u a u b
v a
,
1
u a u b
v b
nên: v a v b .
Vậy v là nghiệm khơng âm của bài tốn (2.1.1).
Do đĩ 0v
Nên ta cĩ 0u t với ,t a b .
Vậy ,abH V .
Định lý 2.1.2
Cho abHH . Khi đĩ ,abH V nếu và chỉ nếu tồn tại
, ; 0,C a b thỏa :
,0t H t với ,t a b hkn (2.1.3)
0a b (2.1.4)
Chứng minh
Giả sử tồn tại , ; 0,C a b thỏa (2.1.3) và (2.1.4).
Gọi u là nghiệm của bài tốn (0.5). Theo chứng minh trên, ta chỉ cần
chứng minh u là nghiệm của bài tốn (2.1.1)
hay 0u t với mọi ,t a b (2.1.5)
Giả sử ngược lại, tồn tại 0 ,t a b sao cho:
0 0u t (2.1.6)
Đặt
max : ,
u t
t a b
t
Ta cĩ
0 và 0t u t với ,t a b (2.1.7)
Hơn nữa, tồn tại * ,t a b sao cho:
* * 0t u t (2.1.8)
Ta cĩ
,0 u t H u t hkn trên ,a b ,
,0 t H t hkn trên ,a b ,
nên ,0 ,0 0 t u t H t H u t với hkn ,t a b .
Từ bất đẳng thức cuối và theo (2.1.8) ta cĩ:
0a u a (2.1.9)
Mặt khác:
u a u b
a b (do 0 )
nên
0 0b u b a u a . Điều này vơ lí.
Vậy 0u t với mọi ,t a b .
Giả sử ,abH V .
Ta cần chứng minh tồn tại , ; 0,C a b thỏa (2.1.3) và (2.1.4).
Ta cĩ: .,0 ,abH W
Theo định lý 1.1.1 tồn tại nghiệm khơng dương của bài tốn:
,0 u t H u t , 1 u a u b (2.1.10)
Vì abHH và do (2.1.10) nên 0 u t với hầu hết ,t a b và 0u a .
Suy ra : 0u t với ,t a b .
Đặt
t u t với ,t a b
Thì
, ._.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LA7176.pdf