Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 1
1
Building Brand Leadership
Xây dựng thƣơng hiệu dẫn đầu
INSTITUTE OF APPLIED MARKETING
www.iam.com.vn
2
Thấu hiểu ngƣời tiêu dùng
Understanding Consumer
Chƣơng
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 2
3
Hiểu ngƣời tiêu dùng
4
Ngƣời tiêu dùng
• Ngƣời tiêu dùng – hiểu một cách ngắn gọn là
mọi ngƣời xung quanh ta: cha mẹ, bạn bè, con
cháu, anh chị em, đồng nghiệp.
• Ngƣời
302 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 383 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Xây dựng thương hiệu dẫn đầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiêu dùng rất phức tạp và khó hiểu
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 3
5
Ngƣời tiêu dùng nhìn dƣới nhiều
góc độ
• Ngƣời tiêu dùng có thể đóng nhiều vai trò khác
nhau, tùy theo quan hệ xã hội và nghề nghiệp
của họ.
• Ở các vai trò khác nhau, cô ta là ngƣời mẹ,
ngƣời vợ, con gái, ngƣời bạn và ngƣời đi làm.
6
Ngƣời tiêu dùng nhìn dƣới nhiều góc độ
• Cô ta suy nghĩ, hành động, cƣ xử tùy thuộc vào
vai trò, hoàn cảnh từng thời điểm.
• Nếu muốn thực sự hiểu ngƣời tiêu dùng, chúng
ta cần phải hiểu họ dƣới từng góc độ cũng nhƣ
tổng thể.
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 4
7
Ngƣời tiêu dùng nhìn dƣới nhiều góc độ
• Ở một thời điểm trong ngày, một ngƣời phụ nữ có thể là
ngƣời đi mua hàng.
– Cô ta ra chợ, quan sát kệ hàng
– Lựa chọn và mặc cả
– Quyết định mua hàng
• Ở một thời điểm khác, ngƣời phụ nữ có thể là ngƣời sử
dụng sản phẩm
– Cô ta ăn sáng
– Giặt đồ
– Sửa soạn bữa cơm gia đình
• Cô ta cũng là ngƣời sử dụng các phƣơng tiện đại chúng:
đọc báo, xem TV, nghe radio.
8
Ngƣời mua và ngƣời sử dụng
• Nhiều ngƣời nghĩ đơn giản: ngƣời tiêu dùng là
ngƣời mua sản phẩm.
• Nhƣng, ngƣời mua chƣa chắc đã có quyền
quyết định trong việc mua sắm. VD: con trai đi
mua đồ cho mẹ.
• Ngƣời mua cũng chƣa chắc là ngƣời sử dụng
sau cùng. VD: mẹ mua sữa cho con.
=> Tác động quan trọng đến việc nhắm đến đối
tƣợng mục tiêu và truyền đến họ những thông
điệp quảng cáo.
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 5
9
Ngƣời quyết định mua và
ngƣời đi mua sắm
• Khi ngƣời quyết định mua (decision makers) đi
chợ, siêu thị, cửa hàng (hay bất kỳ kênh phân
phối nào) họ trở thành ngƣời đi mua sắm
(shoppers).
• Ngƣời quyết định mua biết họ cần gì và có sẵn
các nguyên tắc chọn hàng.
• Tuy nhiên, chính họ (decision makers) cũng là
shoppers nên quyết định của họ còn chịu ảnh
hƣởng bởi các yếu tố ngay tại cửa hàng (trƣng
bày, khuyến mãi, thái độ ngƣời bán).
10
Tiến trình quyết định
mua hàng
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 6
11
Tiến trình quyết định mua hàng truyền thống
Nhận biết nhu cầu
Tìm kiếm thông tin
Đánh giá lựa chọn
Quyết định mua
Sử dụng và đánh giá
12
Tiến trình quyết định mua hàng truyền thống
• Tiến trình mua hàng truyền thống nhấn mạnh
đến sự lựa chọn kỹ lƣỡng của ngƣời tiêu dùng
khi mua hàng.
• Tuy nhiên, sự cân nhắc qua mỗi giai đoạn nhiều
hay ít lại tùy thuộc vào từng sản phẩm.
VD: mua một xe hơi hay một máy vi tính sẽ khác
với mua một gói bột giặt.
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 7
13
Tiến trình quyết định mua hàng
– Theo quan điểm mới
• Tiến trình quyết định mua hàng hiện đại đƣa ra 4 cách
hành xử khác nhau của ngƣời tiêu dùng, dựa trên bốn
nhóm sản phẩm
• Các nhóm sản phẩm đƣợc phân loại dựa theo hai tiêu
chí:
– Sự khác biệt giữa các nhãn hiệu trong cùng ngành hàng nhiều
hay ít.
– Mức độ quan tâm của ngƣời tiêu dùng đối với ngành hàng: giá
cả, độ mạo hiểm, tần suất mua và sự xúc cảm.
14
Tiến trình quyết định mua hàng – hiện đại
Mức độ quan tâm nhiều Mức độ quan tâm ít
Nhãn
hiệu
khác
biệt
nhiều
Nhóm phức tạp
Quan tâm:
Nhà cửa, xe hơi, máy ảnh
Nhãn hiệu:
Daewo Mercedes
Hành vi:
Cân nhắc kỹ lƣỡng trƣớc khi mua
hàng
Nhóm thử và lựa chọn
Quan tâm:
Dầu gội, nƣớc hoa, quần áo
Nhãn hiệu:
Sunsilk Mỹ Hảo
Hành vi:
Thử càng nhiều, càng tốt
Nhãn
hiệu
khác
biệt ít
Nhóm giảm thiểu rủi ro
Quan tâm:
Dịch vụ du lịch, vàng, kim cƣơng
Nhãn hiệu:
SJC PNJ
Hành vi: Biết chắc không có sự
khác biệt giữa các nhãn.
Nhóm lựa chọn theo thói quen
Quan tâm:
Gạo, muối, bột giặt
Nhãn hiệu:
Omo Tide
Hành vi:
Dựa vào thói quen
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 8
15
Các thang bậc nhu cầu
16
Maslow’s Hierachy of Needs
Physiological
Safety
Love/ belonging
Esteem
Self-actualization
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 9
17
Thang nhu cầu Maslow
Nhu cầu cơ bản
Nhu cầu an toàn
Nhu cầu thuộc về
Nhu cầu tôn trọng
Nhu cầu tự khẳng định
18
Phát biểu chung
• Nhu cầu của con ngƣời đƣợc chia làm 5 bậc
theo hình kim tự tháp.
– Nhu cầu bậc thấp cần phải đƣợc thỏa mãn trƣớc.
– Nhu cầu bậc cao chỉ đƣợc tập trung chú ý khi nhu
cầu bậc thấp hơn đã thỏa mãn.
– Một khi cá nhân đã tiến lên nhu cầu bậc cao hơn thì
nhu cầu bậc dƣới không còn đƣợc quan tâm và
không còn đƣợc ƣu tiên nữa.
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 10
19
Mức 1: Nhu cầu cơ bản
• Còn gọi là nhu cầu sinh lý
– Con ngƣời cần phải đƣợc thỏa mãn những nhu cầu
về mặt sinh lý để sống còn.
– Các nhu cầu này rất cơ bản nhƣ ăn, mặc, thở, bài
tiết, SH tình dục,
• Ứng dụng: Các sản phẩm đáp ứng vừa đúng
cho nhu cầu chức năng mà nó đảm nhận. Ví dụ:
xà bông đá => nhu cầu tắm giặt cơ bản.
20
Mức 2: Nhu cầu an toàn
• Khi nhu cầu cơ bản đã thỏa mãn, nhu cầu an
toàn thay thế chiếm ngự tâm trí và hành vi của
cá nhân.
• Nhu cầu an toàn bao gòm sự ƣa thích có công
ăn việc làm, có bảo hiểm xã hội, có dành dụm,
có quyền tự vệ với sự bất công.
• Ứng dụng: các sản phẩm nêu bật một bảo đảm
an toàn. Ví dụ: dịch vụ bảo hiểm nhân thọ.
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 11
21
Mức 3: Nhu cầu thuộc về
• Khi hai nhu cầu bậc dƣới đã thỏa mãn cá nhân
nảy sinh nhu cầu thuộc về, một nhu cầu cơ bản
của xúc cảm quan hệ xã hội.
• Con ngƣời khát khao thuộc về và đƣợc chấp
nhận vào một nhóm. Họ muốn yêu và đƣợc yêu
(có hay không có tình dục).
• Ứng dụng: các sản phẩm giúp làm mạnh, nuôi
dƣỡng, xây dựng các mối quan hệ. Ví dụ: kem
đánh răng Close-up.
22
Mức 4: Nhu cầu danh tiếng
• Con ngƣời có nhu cầu đƣợc tôn trọng và có
danh tiếng.
• Họ tự nguyện phấn đấu cho những công việc
mang lại cho họ cảm nhận đang cống hiến và
điều đó đƣợc xã hội nhận thấy, mang đến vinh
quang.
• Ứng dụng: các sản phẩm phản ánh vị trí danh
tiếng của ngƣời tiêu dùng. Ví dụ: xe Mercedes.
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 12
23
Mức 5: Nhu cầu tự khẳng định
• Con ngƣời có nhu cầu trải nghiệm những gì
chƣa biết, khiến cho mình có ý nghĩa, và hiện
thực hóa năng lực bên trong của cá nhân.
• Ứng dụng: các sản phẩm khác biệt khỏi tất cả
những thứ tầm thƣờng. Ví dụ: xe Roll Royce.
24
Ví dụ về thang nhu cầu
Nhu cầu cơ bản
Nhu cầu an toàn
Nhu cầu thuộc về
Nhu cầu tôn trọng
Nhu cầu tự khẳng định
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 13
25
Bài tập áp dụng thang nhu cầu
26
Sự khác biệt Đông – Tây
• Nhu cầu “tự khẳng định mình” đề cao chủ nghĩa
cá nhân trong văn hóa phƣơng Tây sẽ khó đƣợc
chấp nhận rộng rãi tại Châu Á (và Việt Nam)
• Văn hóa Châu Á đề cao các giá trị tập thể. Sự
thỏa mãn cao nhất không bắt nguồn từ hành
động bản thân mỗi cá nhân mà xuất phát từ
phản ứng của ngƣời khác.
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 14
27
Thang nhu cầu cho ngƣời Châu Á
28
Sự khác biệt
THANG CHÂU Á THANG PHƢƠNG TÂY
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 15
29
Mức 3: Nhu cầu thuộc về một nhóm
• Ngƣời Châu Á luôn muốn thuộc về một nhóm.
Trong gia đình việc này là đƣơng nhiên.
• Nhƣng trong xã hội, các thành viên phải tuân
thủ và đáp ứng những yêu cầu nào đó để đƣợc
thừa nhận.
30
Mức 4: Nhu cầu đƣợc khâm phục
trong nhóm
• Sau khi đã cảm thấy thuộc về một nhóm, con
ngƣời sẽ ƣớc muốn đƣợc khâm phục từ những
ngƣời trong nhóm. Họ sẽ hành động và cƣ xử
để đạt điều đó.
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 16
31
Mức 5: Nhu cầu về địa vị xã hội
• Sau khi đƣợc mọi ngƣời trong nhóm khâm phục,
con ngƣời muốn khẳng định địa vị trong nhóm.
Nhu cầu này chỉ đƣợc thỏa mãn khi có đƣợc sự
công nhận của ngƣời khác.
32
Ví dụ về thang nhu cầu cho ngƣời Châu Á
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 17
33
Bài tập áp dụng cho thang nhu cầu
Châu Á
• Xem các mẫu TVC quảng cáo: Coke, Aquafina,
Pepsi, Number 1, Lipton, Fresh, Nestea và
phân loại nhu cầu các sản phẩm này theo thang
nhu cầu của Maslow
34
Bài tập về nhà
• Phân tích hành vi mua hàng của ngƣời tiêu
dùng trong ngành hàng bạn đang kinh doanh
(hoặc có thể chọn ngành hàng nào bạn thích).
Phân loại nhu cầu các nhãn hiệu trong ngành
bạn đang kinh doanh theo thang nhu cầu cho
ngƣời Châu Á. Giải thích tại sao?
• Đánh máy khổ A4 và nộp vào buổi lên lớp tới.
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 18
35
Phân khúc nhu cầu
Segmentation
Chƣơng
35
36
36
Phân khúc
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 19
37
Định nghĩa một phân khúc
37
• Một nhóm ngƣời tiêu dùng (hoặc sản phẩm)
chia sẻ cùng đặc điểm, tính chất.
• VD: nhóm ngƣời
thích sƣu tập
tem, nhóm thích
uống cà phê vào
buổi sáng.
38
Phân khúc nhu cầu
• Phân khúc nhu cầu là tiến
trình nhận diện và phân loại
các nhóm ngƣời tiêu dùng
có cùng đặc tính thành các
phân khúc tiềm năng.
38
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 20
39
Phân khúc nhu cầu giúp gì cho
marketing
• Giúp một cái nhìn hệ thống và đơn giản về thế
giới ngƣời tiêu dùng.
• Giúp ngƣời là công tác tiếp thị tập trung sự lựa
chọn.
• Giúp khám phá các nhu cầu chƣa đƣợc đáp
ứng
• Giúp đánh giá tiềm năng của các phân khúc
trƣớc khi có quyết định thâm nhập.
• Giúp nhận biết các đối thủ cạnh tranh
39
40
Những lƣu ý về phân khúc nhu cầu
• Phân khúc thành những phần quá nhỏ sẽ dẫn
đến việc trùng lắp.
• Phân khúc quá đơn giản sẽ không phản ánh hết
nhu cầu tiềm năng.
• Phân khúc biến đổi không ngừng vì ngƣời tiêu
dùng biến đổi không ngừng, những cái gì đúng
hôm nay sẽ không còn đúng cho ngày mai.
40
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 21
41
Tiến trình phân khúc nhu cầu
Hiểu ngƣời tiêu dùng
Phân khúc
Nhắm phân khúc mục tiêu
41
Phân khúc nhu cầu
42
Phân khúc kiểu truyền thống
• Theo nhân khẩu học: giới tính, thu nhập, giáo dục, tôn giáo.
Ví dụ: phân khúc ngƣời uống bia
42
Giới tính: Nam
Nữ
90%
10%
Độ tuổi: < 18
Từ 19 – 30
Từ 31 – 45
> 45
5%
50%
35%
10%
Thu nhập: < 1 triệu/tháng
Từ 1 triệu đến 3 triệu
Từ 3 triệu đến 5 triệu
> 5 triệu
30%
40%
20%
10%
Giáo dục: Phổ thông
Trung học
Đại học
Sau ĐH
20%
60%
15%
5%
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 22
43
Phân khúc kiểu truyền thống
• Theo địa lý: thành phố, tỉnh thành, khu vực
(nam, trung, bắc), trong nƣớc, quốc tế.
VD: phân khúc những ngƣời uống bia
43
Khu vực: Miền Nam
Miền Trung
Miền Bắc
50%
10%
40%
Tỉnh, thành: TPHCM
Cần Thơ
Đà Nẵng
Hà Nội
Tỉnh thành khác
30%
10%
5%
20%
35%
44
Phân khúc kiểu truyền thống
• Phân khúc theo mức độ sử dụng: nhiều, ít, vừa.
VD: phân khúc những ngƣời uống bia
44
Uống nhiều hơn 1 lần/tuần
Uống 1 lần/tuần
Vài tuần uống 1 lần
Lâu lâu uống 1 lần
20%
30%
20%
30%
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 23
45
Phân khúc kiểu truyền thống
• Phân khúc theo lợi ích: nhanh hơn, mạnh hơn,
rẻ hơn.
VD: phân khúc những ngƣời uống bia
45
Uống bia hơi
Uống bia chai, lon
Uống bia đen
Uống bia thƣờng
30%
70%
5%
95%
46
Phân khúc sản phẩm
• Phân khúc sản phẩm là tiến
trình nhận diện và phân loại
các nhóm sản phẩm, nhãn
hiệu có cùng đặc tính thành
các phân khúc.
46
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 24
47
Phân khúc sản phẩm & phân khúc
nhu cầu
• Phân khúc sản phẩm luôn đi đôi
và bổ sung cho phân khúc nhu
cầu, chỉ ra mối liên hệ giữa ngƣời
tiêu dùng và sản phẩm/nhãn hiệu.
47
48
Bản đồ phân khúc
• Công cụ giúp chúng ta thấy đƣợc độ lớn và vị trí
của các phân khúc tiềm năng trong mối tƣơng
quan với các dạng tiêu thức (nhân khẩu, địa lý,
lợi ích, mức độ sử dụng).
• Các cặp tiêu thức thƣờng mang tính đối lập trên
bản đồ (già-trẻ, đắt-rẻ, dùng ít – dùng nhiều).
• Công cụ giúp chúng ta thấy đƣợc vị trí của các
nhãn hiệu cạnh tranh trong mối tƣơng quan với
các phân khúc tiềm năng.
48
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 25
49
Bản đồ phân khúc
(vd: Thị trƣờng kem đánh răng)
49
Chữa trị
Mỹ phẩm
Rẻ
tiền
Đắt
tiền
Chống sâu răng đại trà Chống sâu răng cao cấp
Trắng răng thơm miệng
Trắng răng thơm miệng cao cấp
50
Nhƣợc điểm của phân khúc nhu cầu
kiểu truyền thống
• Phân khúc theo kiểu truyền thống không nói lên
đƣợc những động cơ sâu xa thúc đẩy hành vi
ngƣời tiêu dùng.
• Không thể phân khúc dựa trên phân loại ngƣời
tiêu dùng một cách giản đơn, mà phải biết họ
nghĩ gì và động cơ nào thúc đẩy họ.
50
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 26
51
Nhu cầu theo tâm lý
• Nhu cầu theo tâm lý phân tích các hành vi tâm lý
thúc đẩy hành động của con ngƣời. VD: hƣớng
ngoại/nội tâm, cởi mở/lạnh lùng.
• Cung cấp một cái nhìn sâu hơn từ suy nghĩ dẫn
đến hành động của ngƣời tiêu dùng.
• Bản thân một ngƣời tiêu dùng có những nhu cầu
tâm lý khác nhau tùy theo từng thời điểm và
trạng thái.
51
52
Nhu cầu theo tâm lý tùy thuộc
• Thời gian trong ngày
• Ngày trong tuần
• Mùa trong năm
• Ban đang làm gì? Với ai?
• Tình huống bạn đang đối mặt
• Trạng thái cơ thể bạn
52
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 27
53
Nhu cầu theo tâm lý
53
Hƣớng ngoại
Hƣớng nội
Cái tôi Chúng ta
Năng động Lạc quan
Quyền lực
Kiểm soát
Yêu thƣơng
Tình bạn
Thụ động Thận trọng
54
Nhu cầu theo tâm lý
54
Nội tâm
T
ự
t
in
v
à
o
b
ả
n
t
h
â
n
D
ễ
tiế
p
th
u
Năng động
Thụ động
Hƣớng ngoại
C
h
ú
n
g
tô
i
C
á
i
tô
i
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 28
55
Phân khúc nhu cầu theo tâm lý
• Phân khúc nhu cầu theo tâm lý là tiến trình nhận
diện và phân loại các nhóm ngƣời tiêu dùng có
cùng hành vi tâm lý thàng các phân khúc tiềm
năng.
• Các cặp nhu cầu tâm lý:
– Năng động/thụ động
– Mạnh mẽ/thận trọng
– Tự tin vào bản thân/dễ tiếp thu
– Lạnh lùng/cởi mở
55
56
Phân khúc nhu cầu theo tâm lý
(Vd: thị trƣờng bia)
56
Nội tâm
T
ự
t
in
v
à
o
b
ả
n
t
h
â
n
D
ễ
tiế
p
th
u
Năng động
Thụ động
Hƣớng ngoại
C
h
ú
n
g
tô
i
C
á
i
tô
i
Năng động, cá tính
Cao cấp
Quen thuộc
Truyền thống
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 29
57
Tóm tắt về phân khúc
• Có thể kết hợp những cách phân khúc khác nhau (tâm
lý, nhân khẩu, địa lý, lợi ích).
• Các phân khúc thay đổi theo thời gian nên phải theo dõi
và cập nhật.
• Nên tìm những cách phân khúc mới để tìm ra nhiều cơ
hội hơn.
• Dù sản phẩm là dịch vụ hay hàng hóa cũng nên lập bản
đồ phân khúc (theo mức cơ bản nhất) để giúp doanh
nghiệp có cái nhìn tập trung và chiến lƣợc.
57
58
Phƣơng pháp phân khúc
58
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 30
59
Xác định yếu tố quyết định khi mua
Khi mua kem đánh răng yếu tố nào là quan trọng nhất
59
Yếu tố Trả lời
Không sâu răng
Có mùi hƣơng dễ chịu
Đem lại hơi thở thơm
Răng chắc khỏe
Cảm thấy tự tin
Giá cả phải chăng
Cao cấp
Nhãn quốc tế
60
Bản đồ chỉ sự phân tán của các yếu
tố quyết định
60
Chữa trị
Mỹ phẩm
Rẻ
tiền
Đắt
tiền
Chống sâu răng đại trà Chống sâu răng cao cấp
Trắng răng thơm miệng
rẻ tiền
Trắng răng thơm miệng cao cấp
+ Răng chắc khỏe
+ Giá cả phải chăng
+ Không sâu răng
+ Cao cấp
+ Nhãn quốc tế
+ Cảm thấy tự tin
+ Hơi thở thơm
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 31
61
Bản đồ phân khúc nhu cầu
61
Chữa trị
Mỹ phẩm
Rẻ
tiền
Đắt
tiền
Chống sâu răng bình dân Chống sâu răng cao cấp
Trắng răng thơm miệng
rẻ tiền
Trắng răng thơm miệng cao cấp
+ Răng chắc khỏe
+ Giá cả phải chăng
+ Không sâu răng
+ Cao cấp
+ Nhãn quốc tế
+ Cảm thấy tự tin
+ Hơi thở thơm
55%
15%
20%
10%
62
62
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 32
63
63
64
64
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 33
65
65
66
Xác định quan hệ nhãn hiệu
Các nhãn hiệu nào đáp ứng đƣợc các yêu cầu sau
66
Yếu tố Colgate Close-up P/S Dove
Không sâu răng
Có mùi hƣơng dễ chịu
Đem lại hơi thở thơm
Răng chắc khỏe
Cảm thấy tự tin
Giá cả phải chăng
Cao cấp
Nhãn quốc tế
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 34
67
Bản đồ phân khúc
67
Chữa trị
Mỹ phẩm
Rẻ
tiền
Đắt
tiền
Chống sâu răng bình dân Chống sâu răng cao cấp
Trắng răng thơm miệng
rẻ tiền
Trắng răng thơm miệng cao cấp
Close-up
Dacco
P/S
Colgate
68
Nhắm đến các phân khúc mục tiêu
68
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 35
69
Nhắm đến phân khúc mục tiêu
• Dựa trên bản đồ phân khúc, lựa chọn ra các
phân khúc tiềm năng nhất để nhắm đến. Cần
xem xét kỹ lƣỡng khách hàng mục tiêu và đối
thủ cạnh tranh trong các phân khúc này.
• Tuy nhiên, đây chỉ là sự sàng lọc ban đầu. Sự
lựa chọn phân khúc sau cùng sẽ diễn ra khi
chúng ta xác định đƣợc sự thật ngầm hiểu, sáng
tạo sản phẩm, định vị sản phẩm.
69
70
Nhắm vào phân khúc tiềm năng
70
Chữa trị
Mỹ phẩm
Rẻ
tiền
Đắt
tiền
Chống sâu răng bình dân Chống sâu răng cao cấp
Trắng răng thơm miệng
rẻ tiền
Trắng răng thơm miệng cao cấp
Close-up
Dacco
P/S
Colgate
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 36
71
Bài tập về nhà
• Phân khúc thị trƣờng ngành hàng bạn đang kinh
doanh. Vẽ bản đồ. Chỉ ra các phân khúc. Ƣớc
lƣợng độ lớn mỗi phân khúc (%). Phân loại các
nhãn hiệu cạnh tranh vào các phân khúc. Giải
thích tạo sao?
• Đánh máy khổ A4 và nộp vào buổi lên lớp tới.
71
72
Sự thật ngầm hiểu
Consumer Insight
Chƣơng
72
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 37
73
73
Sự thật ngầm hiểu
74
Khái niệm sự thật ngầm hiểu
74
• Sự thật ngầm hiểu (Insight): là sự thật nằm sâu
trong tâm trí ngƣời tiêu dùng nhƣng chƣa đƣợc
nói ra rõ ràng.
VD: 70% cơ thể bạn là nƣớc
• Hiểu về sự thật ngầm hiểu tức là có đƣợc
những cách nhìn mới mẻ và sâu sắc về nhu cầu
ngƣời tiêu dùng.
• Mỗi nhãn hiệu có cái nhìn khác nhau về ngƣời
tiêu dùng thể hiện qua sự thật ngầm hiểu =>
Tiền đề cho sự khác biệt
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 38
75
Liên hệ giữa phân khúc nhu cầu và
sự thật ngầm hiểu
75
Phân khúc nhu cầu
Nhắm phân khúc mục tiêu
Tìm sự thật ngầm hiểu
76
Tầm quan trọng
• Sự thật ngầm hiểu giúp khám phá những nhu
cầu mới của ngƣời tiêu dùng
Vd: Xà bông thƣờng có xút gây khô da => Dove
chứa ¼ hàm lƣợng kem dƣỡng da.
• Sự thật ngầm hiểu giúp tạo một cách nhìn mới
về một nhu cầu cũ từ đó tạo ra các lợi thế cạnh
tranh mới
Vd: 70% cơ thể là nƣớc->uống Aquafina là gìn
giữ phần tinh khiết nhất của cơ thể
76
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 39
77
Sự thật ngầm hiểu 1
• Sài Gòn Special
• Sự thật ngầm hiểu: 1 lớp ngƣời đang
thành đạt, họ biết quá khứ khó khăn của
mình và tự hào về những gì mình đạt
đƣợc
• Sản phẩm: bia Sài Gòn Special – Chất
men thành công – Có thể bạn không cao
nhƣng ai cũng phải ngƣớc nhìn.
77
78
Sự thật ngầm hiểu 2
• Tiger
• Sự thật ngầm hiểu: Đàn
ông uống bia để thể hiện
sự mạnh mẽ và cá tính của
mình
• Sản phẩm: bia Tiger – bản
lĩnh đàn ông ngày nay
78
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 40
79
Sự thật ngầm hiểu 3
79
• Heineken
• Sự thật ngầm hiểu: Những
ngƣời tự tin thành đạt luôn
thể hiện cá tính độc đáo của
mình
• Sản phẩm “Chỉ có thể là
Heineken” (It could only be
Heineken) mới cho bạn
đƣợc cảm giác đó.
80
Sự thật ngầm hiểu 4
80
• Pepsi
• Sự thật ngầm hiểu: giới
trẻ luôn khao khát tìm tòi
và vƣơn tới cái mới
• Sản phẩm: Pepsi – khao
khát hơn
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 41
81
Sự thật ngầm hiểu 5
• Coke
• Sự thật ngầm hiểu: Tết là
dịp mọi ngƣời tụ họp và
chúc tụng sự may mắn
• Sản phẩm: Coke có màu đỏ
và mang lại sự may mắn
đầu xuân
81
82
Sự thật ngầm hiểu 6
• Coke Tet
• STNH: Tết là dịp mọi ngƣời
tụ họp và chúc tụng nhau
sự may mắn.
• Sản phẩm: Coca-Cola màu
đỏ đem lại may mắn và thay
một lời chúc mừng đầu
xuân.
82
Bao bì Coca-cola Tết
Với hình ảnh đàn chim én
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 42
83
Sự thật ngầm hiểu 7
• Pepsi Tet
• STNH: Tết là dịp để giới trẻ
quay về và thể hiện sự tôn
trọng của mình với “truyền
thống” theo cách riêng của
họ.
• Sản phẩm: Pepsi – Mang lộc
về nhà
83
84
Sự thật ngầm hiểu 8
• Nokia
• Sự thật ngầm hiểu: thời
đại thông tin con ngƣời
cần phải di chuyển, làm
việc và liên lạc liên tục
• Nokia: Chúng tôi làm tất
cả những gì có thể đƣợc
để “liên kết mọi ngƣời”
84
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 43
85
Sự thật ngầm hiểu 9
• Samsung
• Sự thật ngầm hiểu: điện
thoại đi động còn là thời
trang và trang sực
• Samsung: Thời trang và
cuộc sống
85
86
Sự thật ngầm hiểu 10
• Orange
• Mọi ngƣời cần nói chuyện điện thoại nhiều để
hiểu nhau nhiều hơn
• Sản phẩm: Mạng điện thoại Orange
86
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 44
87
Sự thật ngầm hiểu 11
87
• Prudential
• Sự thật ngầm hiểu: mua
bảo hiểm không phải để
kiếm lời mà để tích luỹ
cho con, cho tuổi già, để
phòng bệnh hiểm
nghèo
• Prudential: luôn luôn lắng
nghe, luôn luôn thấu
hiểu.
88
Sự thật ngầm hiểu 12
• AIA
• STNH: Mua bảo hiểm cũng
nhƣ đầu tƣ, chọn mặt gửi
vàng.
• AIA – Gửi trọn niềm tin
88
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 45
89
Sự thật ngầm hiểu 13
• Bitis
• STNH: Đôi chân gắn liền với cả quá khứ hào
hùng của dân tộc Việt Nam.
• Sản phẩm: Bitis – nâng niu bàn chân Việt
89
90
Sự thật ngầm hiểu 14
• Wrangler
• Sự thật ngầm hiểu: 1 lớp
trẻ đầy cá tính, nổi loạn,
luôn muốn tự khẳng định
mình. Trang phục nói lên
tính cách của họ.
• Wragler Jean Wash
90
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 46
91
Thế nào là một sự thật ngầm hiểu
tiềm năng?
• Mới mẻ
• Giá trị lâu dài
• Thích hợp với đối tƣợng mục tiêu
• Thú vị
• Thực tiễn
91
92
Ứng dụng sự thật ngầm hiểu
92
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 47
93
Áp dụng sự thật ngầm hiểu để tạo
lợi thế cạnh tranh
• Tạo tiền đề cho sáng tạo sản phẩm nhắm vào
phân khúc mới
– Sự thật ngầm hiểu: xà bông thƣờng làm khô da
– Sáng tạo sản phẩm: Dove không chứa xút do đó
không làm khô da, ngoài ra còn có ¼ hàm lƣợng kem
dƣỡng da giúp da mịn màng
– Nhằm vào phân khúc chăm sóc da nhẹ nhàng (Mild)
93
94
• Tạo ý tƣởng quảng cáo mới cho một sản phẩm
cũ
– Sự thật ngầm hiểu: Chiếc xe tôi đi thể hiện tính cách
của tôi
– Sáng tạo sản phẩm: Suzuki Viva là sành điệu, sản
phẩm nhƣ cũ chỉ đổi tem và 1 số phụ tùng
94
Áp dụng sự thật ngầm hiểu để tạo
lợi thế cạnh tranh
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 48
95
• Tạo ý tƣởng cho PR/kích hoạt sản phẩm
– Sự thật ngầm hiểu: “tà áo trắng là ngƣời bạn thân
thiết của nữ sinh bất kể giàu nghèo”
– Ý tƣởng PR kích hoạt: “Cùng OMO toả sáng sân
trƣờng”. Hãy giúp các nữ sinh nghèo đồng phục đến
trƣờng bằng cách gom áo dài cũ cho OMO giặt trắng
sạch nhƣ mới rồi gửi đến các bạn khó khăn!
95
Áp dụng sự thật ngầm hiểu để tạo
lợi thế cạnh tranh
96
Phƣơng pháp tìm
Sự thật ngầm hiểu
96
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 49
97
Bƣớc 1: Xác định mục tiêu
• Xác định mục đích của việc tìm sự thật ngầm
hiểu, có thể là:
– Nhắm vào 1 phân khúc tiềm năng mới
– Tìm cách nhìn mới về 1 sản phẩm cũ
– Tìm ý tƣởng quảng cáo mới
– Tìm ý tƣởng khuyến mãi, kích hoạt mới
– Tìm định vị
• Đối tƣợng khách hàng mục tiêu
• Hình thành nhóm làm việc (tiếp thị, kỹ thuật, bán
hàng, tài chính)
97
98
Bƣớc 2: Khám phá
• Dùng kinh nghiệm, kiến thức và kết quả nghiên
cứu thị trƣờng đã biết để liệt kê các động cơ,
hành vi, thói quen, nhu cầu ngƣời tiêu dùng
• Phần này nhấn mạnh và chỉ rõ những gì ĐÃ
BIẾT
Ví dụ: Trong trƣờng hợp bia Saigon Special:
quan sát đối tƣợng tuổi 30-40 mới phất lên
thƣờng thấy họ uống bia sau giờ làm, uống bia
để bàn công việc.
98
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 50
99
Bƣớc 2: Khám phá (tt)
• Tiếp xúc, nói chuyện và phỏng vấn ngƣời dùng
(hoặc lắng nghe ngƣời tiêu dùng) để kiểm chứng
hoặc khám phá điều mới
• Phần này thƣờng bổ sung những cái đã biết hoặc
những điều gây ngạc nhiên từ ngƣời tiêu dùng.
VD: Những ngƣời đã nêu trên (30-40 tuổi, thành
đạt) thƣờng uống bia Sài Gòn vì uống đã quen
hƣơng vị. Họ không thích uống Heineken vì nhạt và
có vẻ “Tây quá”
=> Sự thật ngầm hiểu: “Uống bia SG không sang
nhƣng đã quen rồi”
99
100
Hƣớng dẫn phỏng vấn
Làm quen
• Hãy kể cho tôi về gia đình, bạn bè, công việc
• Bạn làm gì lúc rảnh? Giải trí?
• Hãy kể về 1 ngày làm việc của bạn
• Hãy kể 1 chút về quá khứ, hiện tại và tƣơng lai. Bạn
thấy các giai đoạn khác nhau nhƣ thế nào? Bạn hình
dung mình ra sao trong 4, 5 năm nữa?
Hỏi về sản phẩm muốn tìm insight (vd: nƣớc uống)
• Kể về thức uống bạn đang dùng? Bạn uống loạ gì, lúc
nào?
• Thích loại nào nhất? Nhãn nào nhất? Không thích loại
nào nhất? Tại sao?
• Mô tả tâm trạng của bạn khi uống các loại nƣớc khác
nhau (2, 3 loại chính).
100
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 51
101
Hƣớng dẫn phỏng vấn (tt)
Nhấn sâu theo chiều tích cực
• Hãy kể lại cho tôi một trƣờng hợp bạn cảm thấy thoả
mãn nhất khi uống 1 loại thức uống.
• Nhãn hiệu thức uống đó là gì?
• Lúc đó bạn ở đâu? Ngay trƣớc lúc đó bạn làm gì?
• Lúc sắp uống bạn nghĩ gì? nói gì?
• Tại sao lại dẫn đến uống loại nƣớc đó? Ai khơi mào (thu
thập càng nhiều dữ liệu càng tốt).
• Suốt quá trình uống bạn nghĩ gì? tại sao?
• Cảm giác của bạn lúc đang uống (thu thập tất cả các
biểu hiện cảm xúc).
• Ngay sau khi uống xong bạn đã làm gì?
• Kể từ lần đó bạn hành động thế nào?
101
102
Hƣớng dẫn phỏng vấn (tt)
Nhấn sâu theo chiều tiêu cực
• Kể cho tôi nghe 1 trƣờng hợp bạn cảm thấy bực
mình/khó chịu nhất khi uống 1 loại thức uống
• Nhãn hiệu thức uống đó là gì? Hay không nhãn?
• Lúc đó bạn ở đâu? Ngay trƣớc lúc đó bạn làm gì?
• Lúc sắp uống bạn nghĩ gì? Nói gì?
• Tại sao lại dẫn đến uống loại nƣớc đó? Ai khơi mào (thu
thập càng nhiều dữ liệu càng tốt)
• Suốt quá trình uống bạn nghĩ gì? Tại sao?
• Cảm giác của bạn lúc đang uống (thu thập tất cả các
biểu hiện cảm xúc)
• Ngay sau khi uống xong bạn đã làm gì?
• Kể từ lần đó bạn hành động thế nào?
102
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 52
103
Bƣớc 3: Tổng hợp
• Từ kết quả quan sát cá nhân toàn bộ nhóm sẽ
thảo luận. Mỗi ngƣời liệt kê tất cả các sự thật
ngầm hiểu mà mình có đƣợc từ bƣớc 2
• Nhóm và gộp chung sự thật ngầm hiểu có
những ý chung
• Viết những sự thật ngầm hiểu lớn tập hợp ý từ
những sự thật ngầm hiểu nhỏ
103
104
Ví dụ: Bia Sài Gòn Special
1. Sự thật ngầm hiểu cơ sở
– Tôi uống bia SG quen vị rồi
– Tôi không cần uống Heineken cho sang
– Mình tự biết mình là ai, uống gì quen thì uống thôi
2. Sự thật ngầm hiểu lớn
Một lớp ngƣời mới phất lên nhƣng vẫn không quên xuất
xứ, họ vẫn thích những hƣơng vị quen thuộc tuy nó
không “sang”
3. Ý tƣởng mới:
“Có thể bạn không cao nhƣng ngƣời khác cũng phải
ngƣớc nhìn”
Bia Sài Gòn Special mới – chất men của thành công
104
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 53
105
Những lƣu ý khi tổng hợp
• Chia sẻ suy nghĩ và cởi mở với ý tƣởng mới
• Không phản đối sự khác biệt
• Suy nghĩ cật lực để tìm ra chân lý
• Liên kết và tổng hợp các quan sát
105
106
Bƣớc 4: Kiểm chứng
• Kiểm tra sự thật ngầm hiểu mới với đối tƣợng
mục tiêu
• Thông thƣờng đƣợc test cùng với ý tƣởng sản
phẩm mới (phƣơng pháp sẽ đƣợc đề cập kỹ
trong phần “sáng tạo sản phẩm”)
106
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 54
107
Thói quen tốt để thấu hiểu NTD
• Quan sát ngƣời tiêu dùng lúc đi mua hàng
• Thƣờng xuyên thăm viếng ngƣời tiêu dùng
• Thƣờng xuyên đi thị trƣờng, tiếp xúc nhà bán lẻ
• Nghe chƣơng trình radio của nhóm khách hàng
mục tiêu
• Thƣờng xuyên sử dụng hàng của mình và đối
thủ cạnh tranh
• Xem quảng cáo
• Đọc các loại báo, tạp chí khác nhau
107
108
Sáng tạo sản phẩm
Concept
Chƣơng
108
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 55
109
Ý tƣởng sáng tạo
109
110
Ý tƣởng sáng tạo
• Ý tƣởng sáng tạo (Concept) là sự mô tả về một
nhãn hiệu/ sp/ dịch vụ/ thông điệp truyền
thông một cách ngắn gọn, dễ hiểu.
110
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 56
111
Ý tƣởng sáng tạo
• Ý tƣởng sáng tạo phải MỚI
• Ý tƣởng sáng tạo phải ÍCH LỢI trong CUỘC
SỐNG.
• Ý tƣởng sáng tạo là CƠ SỞ ĐẦU TIÊN của việc
phát triển nhãn hiệu/sp, thông điệp truyền
thông
111
112
VÍ DỤ
• Lifebuoy (= phao cứu sinh):
=> “Chăm sóc vệ sinh cho cả gia đình”
– Sản phẩm: Xà phòng bánh, sữa tắm, dầu gội,
– Hoạt động xã hội: CT chăm sóc sức khỏe cộng đồng
– tiêm chủng vaccin, tuyên truyền giáo dục thực hành
vệ sinh và chăm sóc sức khỏe,
• “Siêu thị điện máy 24h”:
– Mời khách hàng dùng thử hàng hóa trong 24 giờ
trƣớc khi quyết định mua.
– Dịch vụ bảo hành, bảo trì hoạt động 24/24 giờ.
112
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 57
113
ÍCH LỢI trong CUỘC SỐNG
• YTST mang lại lợi ích cho con ngƣời
• L... VỊ THƢƠNG HiỆU –
Positioning Ad
• Khái niệm mới về QC xây dựng giá trị thƣơng
hiệu: IMC – Intergrated Marketing
Communication
229
230
1. Quảng cáo CHÂN THẬT
• Đây là cách quảng cáo đầu đầu tiên
• Giúp mô tả, định nghĩa về một sản phẩm hay
một nhãn hiệu và nêu các ích lợi của sản phẩm
đối với ngƣời tiêu dùng
“Bánh đậu xanh Rùa Vàng với 35 năm kinh nghiệm,
thơm ngon và hợp vệ sinh”
230
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 116
231
2. QC Điểm mạnh của sản phẩm
• Để tạo ra sự vƣợt trội hay điểm khác biệt so với
đối thủ cạnh tranh, quảng cáo điểm mạnh của
sản phẩm giúp thuyết phục ngƣời tiêu dùng
nhanh hơn (Unique Selling Proposition).
“Nhƣ Tide mới là trắng”
“OMO – đã trắng nay còn trắng hơn”
“Daso – chỉ mới ngâm thôi đã sạch”
231
232
3. QC xây dựng hình ảnh đặc trƣng
cho thƣơng hiệu
• Một thƣơng hiệu mạnh luôn gắn liền với những
hình ảnh, biểu tƣợng đặc trƣng – tạo nên sự
khác biệt và tạo ấn tƣợng mạnh về thƣơng hiệu
• Chàng Cowboy của Marlboro, chú sƣ tử của
kem Wall, chàng hề Ronan của McDonald’s,
chuột Mickey của Walt Disney là những hình
ảnh tạo nên những thƣơng hiệu nổi tiếng, bé
Bino, gia đình Somilk, ông ChinSu
232
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 117
233
4. QC định vị thƣơng hiệu
• Một thƣơng hiệu mạnh thực sự thì tên thƣơng
hiệu sẽ định nghĩa thoả mãn cho một nhu cầu
cụ thể của ngƣời tiêu dùng
• Định vị thƣơng hiệu nghĩa là xây dựng cho
thƣơng hiệu 1 vị trí thƣơng hiệu trong đầu ngƣời
tiêu dùng, tƣợng trƣng cho một nhu cầu cụ thể
mà thƣơng hiệu sẽ đáp ứng một cách hoàn hảo
nhất
- Double Mint là loại kẹo cao su làm hơi thở thơm tho
- Close up là loại kem làm trắng răng thơm miệng
233
234
5. Xây dựng giá trị thƣơng hiệu với
Intergrated Marketing Communication
• Trong tình hình hiện nay việc xây dựng thƣơng
hiệu bằng quảng cáo thôi chƣa đủ
• IMC là việc tập trung rất nhiều dạng hoạt động
tiếp thị vào cùng 1 thời điểm và đƣa ra cùng 1
thông điệp đã tính toán trƣớc để tạo nên ấn
tƣợng rất mạnh thuyết phục khách hàng
• Hiện nay thƣơng hiệu phải đƣợc xây dựng bằng
các chƣơng trình IMC đƣợc thiết kế tuỳ theo
tình hình kinh doanh.
234
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 118
235
Thành phần của IMC
• ATL – Above the line: quảng cáo qua các
phƣơng tiện truyền thông đại chúng
• BTL – Below the line: hỗ trợ bán hàng thông qua
các vật và ấn phẩm quảng cáo nhƣ poster, tờ
bƣớm, banner tại cửa hiệu
• Các chƣơng trình khuyến mãi
• Các hoạt động kích hoạt thƣơng hiệu
• Các chƣơng trình PR khác
235
236
TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN MỘT
QUẢNG CÁO
236
Phân khúc nhu cầu
Sự thật ngầm hiểu
Thông tin sản phẩm
Thông tin đối thủ
cạnh tranh
Định vị thƣơng hiệu
BẢN
YCST
QUÁ
TRÌNH
SÁNG TẠO
TEST MẪU
QC
QUÁ
TRÌNH
SX MẪU
QC
THỰC
HIỆN
QuẢNG
CÁO
ĐÁNH GIÁ
LẠI
SAU KHI
CHẠY
QC
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 119
237
NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT
KHI THỰC HIỆN QUẢNG CÁO
237
238
Cần phải biết “hy sinh” những
thông tin kém quan trọng để giữ cho
mẫu quảng cáo chỉ có 1 ý duy nhất,
lý do thuyết phục nhất
238
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 120
239
• Cách đánh giá phải khách quan và dựa vào
thực tế, xuất phát từ INSIGHT của ngƣời tiêu
dùng
• Không nên ép Công ty Quảng Cáo làm theo ý
tƣởng của bạn.
• Cần tham khảo ý kiến ngƣời tiêu dùng
239
240
QUY TRÌNH THỰC HIỆN MỘT TVC
240
BẢN YCST CÁC TVC
STORYBOARD
TEST CHỌN
STORYBOARD
THỰC HIỆN
ANIMATIC TVC
TEST
ANIMATIC
CHỌN ĐẠO DIỄN,
DIỄN VIÊN, CẢNH
ĐẠO CỤ
QUAY PHIM,
VIẾT NHẠC
THU VOICE
DỰNG PHIM,
SPECIAL
FX SOUND
EDIT MIXING
DUYỆT
OFFLINE OPTION
CHỈNH SỬA
DUYỆT FINAL
VERSION
DUPLICATE
VIDEO TAPE
GỬI ĐÀI, TV
THỰC HIỆN
QUẢNG CÁO
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 121
241
QUY TRÌNH LÀM MỘT QC BÁO
241
BẢN YÊU CẦU
SÁNG TẠO
SÁNG TẠO
CONCEPT,
HEADLINE,
BODY COPY
CÁC DRAFTS,
LAYOUT,
ART WORKS
TEST CHỌN
BEST ARTWORKS
PHOTO,SHOOTING,
FINAL LAYOUT.
PROCESSING
CHỈNH SỬA
FINAL LAYOUT
DUYỆT FINAL
LAYOUT VÀ
COLOR PROOFING
IN MẪU MÀU,
LÀM PHIM IN
(COLOR SEPRATOR)
GỞI MẪU MÀU
VÀ PHIM CHO
CÁC BÁO
242
QUY TRÌNH LÀM 1 QC RADIO
242
BẢN YÊU
CẦU SÁNG TẠO
CÁC RADIO
STORTLINE
TEST CHỌN
RADIO
STROTLINE
CHỌN
DIỄN VIÊN,
CHỌN NHẠC
THU ÂM SOUND EDIT,
MIXING
DUYỆT IN
OPTION,
CHỈNH SỬA
DUYỆT FINAL
VERSION
DUPLICATE QC
RADIO CD,
GỞI ĐÀI
THỰC HIỆN QC
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 122
243
Các dạng nghiên cứu thị trƣờng cần
thiết để làm quảng cáo hiệu quả
243
Tìm hiểu thị trƣờng,
NTD, nhãn hiệu
Tìm sự thật ngầm hiểu
và ngôn ngữ của ngƣời tiêu dùng
Xác định, đánh giá những lý do
quan trọng tạo niềm tin
Pre-test trƣớc & sau khi SX mẫu
QC để có đƣợc mẫu QCtốt nhất
Post –test sau khi chạy mẫu QC
để đánh giá hiệu quả QC
Nghiên cứu thói quen tiêu dùng,
nhu cầu thị trƣờng, test SP
Nghiên cứu định tính FGD,
phỏng vấn NTD
Nghiên cứu định lƣợng
Nghiên cứu định lƣợng
Nghiên cứu định tính FGD,
phỏng vấn NTD
244
Quảng Cáo 2
Advertising
Chƣơng
244
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 123
245
Nội dung trình bày
• Tìm hiểu tình hình chung của quảng cáo
• Một quảng cáo hay
• Tiến trình thực hiện một tác phẩm quảng cáo
• Tìm hiểu các bộ phận của công ty quảng cáo
245
246
1. Tình hình chung của quảng cáo
246
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 124
247
247
Cuộc sống thực đầy màu sắc
248
248
Thế giới quảng cáo trở nên đơn điệu, không
phản ánh hết màu sắc cuộc sống
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 125
249
Mọi ngƣời đều có mối bận tâm riêng
Ngày càng ít quan tâm đến quảng cáo
249
250
Chúng ta cần chấm dứt quấy nhiễu những
gì khách hàng quan tâm mà phải trở
thành những gì họ thích.
250
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 126
251
2. Quảng cáo hay
• Sáng tạo những ý tƣởng vƣợt ra khỏi thời
lƣợng của thông điệp.
• Chúng ta không bán sản phẩm quảng cáo
mà đang mua thời gian của ngƣời tiêu dùng.
251
252
Thế nào là quảng cáo hay?
252
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 127
253
Bắt bạn hơi “động não”
253
254
Chút “phóng đại”
254
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 128
255
Tận dụng “hoàn cảnh sẵn có”
255
256
Tận dụng “hoàn cảnh sẵn có”
256
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 129
257
Tận dụng “hoàn cảnh sẵn có”
257
258
Tận dụng “hoàn cảnh sẵn có”
258
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 130
259
Bất ngờ
259
260
Bất ngờ
260
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 131
261
Bất ngờ
• Treo 2 ngƣời thật lên
đá bóng trên billboard
261
262
mạo hiểm, sáng tạo
262
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 132
263
Hƣớng sáng tạo mới
263
264
Sự thật ngầm hiểu
264
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 133
265
sự thật ngầm hiểu
265
266
sự thật ngầm hiểu
266
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 134
267
sự thật ngầm hiểu
267
268
TVCs
• Smooth E (foam)
• Breast cream
• Coca-Rival
• Dentist toothpaste
• Sylvania light bulb “borrow money”
• Sylvania light bulb “Deaf-mute”
• Ford “King Kong”
268
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 135
269
Ngƣời xem đánh giá
Quảng cáo hay?
• Sự thật ngầm hiểu thâm thúy
• Câu chuyện lý thú
– Hài hƣớc
– Có yếu tố bất ngờ
• Có “Connection” với ngƣời xem
• Sáng tạo, “mới”
• Giá trị sản xuất cao, âm nhạc hay
• Branding, thông điệp rõ ràng
269
270
Marketer-
Đánh giá Quảng cáo hay?
• Có đi đúng chiến lược?
• Có thể hiện “điều duy nhất”?
• Có ý tưởng lớn?
• Có khác biệt?
• Có sức mạnh lôi cuốn
• Có nhớ nhãn hàng hay không?
• Thông điệp truyền tải
Nếu bạn là NTD
Bạn có thích mẫu quảng cáo này?
270
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 136
271
Thành công của các chiến lƣợc
quảng cáo
• Chiến lƣợc tổng hợp (IMC) từ big idea
• CASE STUDY
271
272
3. Tiến trình thực hiện một tác
phẩm quảng cáo
272
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 137
273
273
Bản yêu cầu
quảng cáo
Bản yêu cầu
sáng tạo
Chấp thuận bản yêu
cầu sáng tạo
Truyền đạt cho bộ
phận sáng tạo
Trình bày ý tƣởng với
khách hàng
Khách hàng chấp thuận
với ý tƣởng sáng tạo
Chọn hãng phim
Đạo diễn
Lấy báo giá
Họp trƣớc khi sản
xuất
(Pre-Production
Meeting)
Sản xuất
(Shooting)
LÊN SÓNG
Step 2
Step 1
Step 3
274
Bản yêu cầu Quảng cáo &
Bản yêu cầu Sáng tạo
274
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 138
275
Bảng yêu cầu Quảng cáo
• Tìm giải pháp về kinh doanh thông qua quảng
cáo.
• Ngôn ngữ Marketing
• Có nhiều thông tin cần thiết giúp cho ngƣời
hoạch định kế hoạch và quản lý khách hàng khi
hoạch định kế hoạch về chiến lƣợc quảng cáo.
275
276
Bảng yêu cầu sáng tạo
• Cột mốc của quá trình sáng tạo
• Định hƣớng và gợi mở cho những hƣớng tiếp cận sáng
tạo khác nhau.
• Đòi hỏi một điều mới, khám phá mới.
• Chứa những sự thật ngầm hiểu/ tâm lý khách hàng, giá
trị.
• Có đủ thời gian và ngân sách để hoàn thành công việc.
• Không có quá nhiều những yếu tố bắt buộc phải theo.
276
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 139
277
Nội dung bảng yêu cầu quảng cáo
1. Mô tả dự án
2. Thông tin thị trƣờng và sản phẩm chính
– Tình hình thị trƣờng (xác định phân khúc thị trƣờng, nhu cầu,
sở thích,)
– Hoạt động các sản phẩm trên thị trƣờng
– Về đối thủ (xác định đối thủ, điểm mạnh, yếu, nguy cơ, cơ
hội,)
– Những khó khăn, cơ hội.
3. Mục tiêu thị trƣờng
– Mục tiêu marketing
– Các mục tiêu doanh số cụ thể
277
278
Nội dung bảng yêu cầu quảng cáo
4. Chiến lƣợc marketing (nếu có)
– Các biện pháp trong kế hoạch marketing
– Chiến lƣợc marketing tổng thể (định vị, sự khác biệt của sản
phẩm,)
– Chiến lƣợc marketing cụ thể (mô tả chi tiết tổng hợp marketing
công ty dự định sử dụng để đạt đƣợc mục tiêu đề ra)
5. Mục tiêu quảng cáo
– Tăng mức độ nhận biết
– Tái tung sản phẩm
– Tái củng cố vị trí của sản phẩm,
278
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 140
279
Nội dung bảng yêu cầu quảng cáo
6. Đối tƣợng của chƣơng trình quảng cáo
– Mô tả về mặt dân số học
– Tâm lý (thói quen, cách sống hàng ngày, các hoạt động yêu
thích, xu hƣớng thời trang, giá trị xã hội)
– Nhóm NTD tiềm năng chúng ta muốn nhắm đến
7. Những kết quả nghiên cứu/ NTD quan trọng (cả tâm
lý NTD hoặc liên quan)
– Thói quen sử dụng và thái độ
– Các nghiên cứu, khảo sát
– Phỏng vấn hoặc các buổi tiếp xúc với khách hàng để hiểu rõ
tâm lý, mong muốn của họ.
279
280
Nội dung bảng yêu cầu quảng cáo
8. Yêu cầu về thông điệp muốn gửi tới NTD
– Cam kết về lợi ích của sản phẩm
– Lý do thuyết phục (RTB)
– Tính cách nhãn hiệu mà chúng ta đang cố gắng xây dựng.
– Những điều cần xét đến, ví dụ yếu tố văn hóa, các hạn chế
theo quy định, sự thống nhất với các chƣơng trình khác, giọng
điệu quảng cáo,
9. Dự toán/ kênh truyền thông
10. Thời gian
11. Các ƣu tiên địa lý
280
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 141
281
4. Tìm hiểu các bộ phận của công ty
quảng cáo (Advertising Agency)
281
282
Các bộ phận của công ty quảng cáo
Bộ phận giao dịch khách hàng
(Client Service)
Bộ phận hoạch định chiến lƣợc
(Strategic planner)
Bộ phận sáng tạo (Creative Director)
(Ý tƣởng, đồ họa, sản xuất, điều phối)
Bộ phận tổ chức sự kiện (Activation)
(Ý tƣởng sự kiện, quan hệ đối ngoại)
Bộ phận hành chánh, kế toán
(Admin, Financial)
282
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 142
283
4. Tìm hiểu các bộ phận của
công ty quảng cáo
a. Bộ phận hoạch định chiến lƣợc
283
284
Trong những công ty quảng cáo tốt
nhất, mỗi ngƣời đều là nhà hoạch
định chiến lƣợc
284
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 143
285
Nhà hoạch định chiến lƣợc – Họ là ai?
của ngƣời tiêu dùng
285
Mắt
Miệng Tai
286
Nhà hoạch định chiến lƣợc
• Hiểu tâm lý của ngƣời tiêu dùng
– Là những ngƣời có góc nhìn khác và đƣa ra những
hƣớng khác trong giải quyết vấn đề.
• Đƣa ra những nhận định mới lạ
– Họ không phải là những nhà nghiên cứu thị trƣờng.
Từ những kết quả của nghiên cứu thị trƣờng, đƣa ra
những nhận định mới lạ.
286
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 144
287
Nhà hoạch định chiến lƣợc (tt)
VD: Sunsilk tóc khô:
• Thông tin từ nghiên cứu thị trƣờng cho thấy (sự
kiện):
– Tóc khô nhìn thì không đẹp
– Biết tóc khô là khi rờ vào tóc
• Thông tin này chuyển tới ngƣời hoạch định:
– Tìm ra đƣợc sự thật ngầm hiểu
– Tìm ra “khoảnh khắc” để sản phẩm thể hiện chức năng.
– “Sunsilk làm cho tóc bạn mềm để bạn có thể sẵn sàng
đóng nhận sự vuốt tóc của bạn trai.
287
288
288
4. Tìm hiểu các bộ phận của
công ty quảng cáo
b. Bộ phận sáng tạo
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 145
289
Bộ phận sáng tạo – họ là ai?
• Tạo ra những ý tƣởng
quảng cáo
• Nghệ sĩ => sáng tạo và
nhạy cảm
• Khâu cuối cùng trong dây
chuyền, tạo ra hình ảnh cụ
thể của nhãn hàng.
289
290
Bộ phận sáng tạo (tt)
• Không chỉ làm ra một
tác phẩm mà góp phần
xây dựng hình ảnh
nhãn hàng lâu dài, có
con đƣờng phát triển
rộng mở trong tƣơng lai
290
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 146
291
Ý tƣởng sáng tạo
291
• Sunsilk: “Những kết cục tốt đẹp của câu
chuyện về tóc” – “Sống là không chờ đợi”.
• Pepsi: “Thử thách chính mình”
• Knorr: “Tuyệt chiêu của chị em mình”
• Omo: “Bẩn lại hay”
292
Bộ phận sáng tạo (tt)
• Cầu nối giữa Nhà sản
xuất và ngƣời tiêu
dùng
• Bộ phận sáng tạo
không sử dụng ngôn
ngữ marketing.
• Họ dùng ngôn ngữ
hàng ngày, ngôn ngữ
để NTD dễ hiểu.
292
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 147
293
Bộ phận sáng tạo (tt)
• Chia thành 1 đội sáng
tạo:
– Ngƣời sáng tạo hình
ảnh ý tƣởng (tạo cái
nhìn và cảm giác cho
quảng cáo).
– Ngƣời viết lời thoại cho
quảng cáo (Copywriter)
293
Hình ảnh
Viết lời
294
Những “bí quyết” khi làm việc với
bộ phận sáng tạo
• Nhận xét, phân tích về những ý tƣởng sáng tạo:
– Trƣớc tiên đƣa ý kiến về ý tƣởng và nhận xét trên ý tƣởng
chung, không nên đi quá về chi tiết, định ra hƣớng giải quyết
ngay lập tức và trói buộc phải làm theo ý kiến chủ quan của
mình.
• Tạo cảm hứng, khuyến khích hỗ trợ họ trong công việc.
– Nên cởi mở, sẵn sàng tiếp thu cái mới (làm tác phẩm quảng cáo
của bạn khác với những sản phẩm khác)
– Tránh xét quá nhiều vào chi tiết và cho biết bạn cảm thấy nhƣ
thế nào.
294
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 148
295
295
4. Tìm hiểu các bộ phận của
công ty quảng cáo
b. Bộ phận quan hệ khách hàng
296
Quan hệ khách hàng
• Ngƣời làm quảng cáo
• Ngƣời làm marketing
• Ngƣời hoạch định chiến lƣợc
• Ngƣời quản lý
• Là con ngƣời cụ thể
296
Chúng tôi là “Đối tác
kinh doanh”
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 149
297
Quan hệ khách hàng (tt)
• Đối tác thân thiện của Bộ phận sáng tạo và
khách hàng.
– Hƣớng dẫn làm sao để “hiệu quả” và “sáng tạo”
nhất
• Phải có sự kết hợp uyển chuyển 3 bộ phận
– Nếu không kết quả của sản xuất kh6ng tốt dù có ý
tƣởng hay
297
298
VD: Sunsilk Tóc Khô TVC
• Điểm yếu:
– Chọn sai talent, chỉ đạo diễn xuất
– Cách thể hiện phần sản phẩm (trứng)
• Điểm mạnh:
– Tâm lý ngƣời tiêu dùng
– Câu chuyện hay
298
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 150
299
Truyền thông
Media
Chƣơng
299
300
Truyền thông hiệu quả
300
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 151
301
Nội dung
• Truyền thông là gì?
• Lập kế hoạch truyền thông
– Mục tiêu truyền thông
– Lựa chọn phƣơng tiện truyền thông
– Tìm hiểu về hiệu quả trên truyền thông đại chúng
– Số liệu đo lƣờng truyền thông
• Làm việc với đại lý truyền thông (media agency)
– Vai trò của đại lý truyền thông
– Hƣớng dẫn truyền thông
– Kế hoạch truyền thông và cách đánh giá
301
302
Truyền thông là gì?
302
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 152
303
303
304
Truyền thông – Cầu nối
304
NHÀ TIẾP
THỊ
(Thông điệp
sản phẩm)
TRUYỀN
THÔNG
(Báo, đài, QC
ngoài trời)
SỐ ĐÔNG
NGƢỜI TIÊU
DÙNG
(Phản ứng
tích cực)
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 153
305
Thảo luận nhóm
• Liệt kê tất cả các kênh truyền thông mà bạn biết
305
2 phút
306
Các loại truyền thông chủ yếu
• Nhóm truyền thông đại chúng
– TV (HTV7, VTV3,)
– Báo (Tuổi Trẻ, Thanh Niên,)
– Đài (Đài tiếng nói nhân dân Việt Nam)
• Nhóm truyền thông mới
– Internet
– SMS/MMS
– Gaming
• Nhóm kích hoạt
– Tài trợ (Sting tài trợ V-League)
– PR (Martin Yan và mì Vua Bếp)
– Sampling (uống thử Lipton tại siêu thị)
– Events (ngày hội bé vẽ tranh 1-6)
306
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 154
307
Quảng cáo trên truyền thông đại chúng
• Top 10 công ty có tổng chi quảng cáo lớn nhất trên TV và báo
(2006)
307
5,522
6,650
7,018
8,409
8,417
9,440
9,534
9,906
22,075
44,984
VIETEL Corporation
NOKIA A.S.
VBL
VMS - MOBIFONE
VP BANK
VINAMILK
VIETNAM POST & TELECOM
DUTCH LADY
P&G VIETNAM Co., Ltd.
LEVER VN
Đơn vị: ‘000 USD
308
Tại sao truyền thông quan trọng
• Truyền thông chiếm tỷ lệ lớn trong ngân sách
tiếp thị.
– Thƣờng trên 70% đối với các nhãn hàng tiêu dùng
• Chi phí cao
– Giá quảng cáo trên một số phƣơng tiện truyền thông
2007
308
1 spot HTV7 (8:00-9:00) 55 tr.
1 spot VTV3 (8:00-9:00) 52.5 tr.
1 trang Tuổi Trẻ 55 tr.
1 trang Tiếp Thị & Gia Đình 49.5 tr.
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 155
309
Truyền thông hiệu quả
• Nhắm đúng đối tƣợng
• Nhiều ngƣời xem
• Chi phí thấp
309
310
Lập kế hoạch truyền thông
310
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 156
311
Mục tiêu truyền thông
• Nhà tiếp thị nên xác định mục tiêu rõ ràng (đo
lƣờng đƣợc) của mình trƣớc khi tiến hành một
chiến dịch truyền thông để giúp cho việc lập kế
hoạch và đánh giá hiệu quả truyền thông.
• Mục tiêu truyền thông không nên nhắm trực tiếp
vào doanh số bán (vốn phụ thuộc rất nhiều yếu
tố)
311
312
Mục tiêu truyền thông
• Chỉ tiêu thị phần: chỉ tiêu về số ngƣời dùng
thƣờng xuyên (thị phần) hoặc số ngƣời dùng
thử sau chiến dịch truyền thông.
– VD: Quảng cáo mới của Pepsi Max phải giúp đạt số
ngƣời uống thƣờng xuyên Pepsi Max mới là 4% sau
3 tháng tung.
• Chỉ tiêu truyền thông: nhận thức nhãn hiệu
(hoặc quảng cáo) sau chiến dịch truyền thông
– VD: Quảng cáo mới của Pepsi Max phải giúp đạt
nhận thức nhãn hiệu Pepsi Max mới ở mức 70% sau
3 tháng tung.
312
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 157
313
Mục tiêu truyền thông
• Việc đặt ra các chỉ tiêu thị phần và chỉ tiêu truyền thông
nên dựa trên các thông số nghiên cứu thị trƣờng hoặc
so sánh với các chỉ tiêu trong quá khứ của các nhãn
hiệu khác.
• Các chỉ tiêu truyền thông và thị phần nên bàn bạc kỹ
lƣỡng và thống nhất với cấp lãnh đạo, với đại lý truyền
thông trƣớc khi tiến hành.
• Trƣờng hợp không có một chút thông tin nào thì chỉ nên
đặt ra chỉ tiêu về truyền thông (nhận thức nhãn hiệu).
313
314
Lựa chọn phƣơng tiện
truyền thông
314
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 158
315
Thói quen theo dõi truyền thông
• Ngƣời Việt Nam xem rất nhiều TV & báo
315
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
TV
(hôm
qua)
Báo
(hôm
qua)
Radio
(hôm
qua)
Video
(hôm
qua)
Pano
(hôm
qua)
TH Cáp
(hôm
qua)
Internet
(tuần
trƣớc)
Rạp
xine
(tháng
trƣớc)
316
Thói quen theo dõi truyền thông
• Chúng ta đã hiểu NTD mục tiêu qua các phần
trƣớc: phân khúc nhu cầu, sự thật ngầm hiểu,
định vị.
• Dùng các kiến thức đó và nghiên cứu thị trƣờng
để hiểu thêm về thói quen và hành vi truyền
thông của họ từ đó tìm ra các phƣơng tiện
truyền thông tiềm năng.
316
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 159
317
Kỹ thuật 1: Bản đồ phân khúc thói
quen truyền thông
317
Chữa trị
Mỹ phẩm
Rẻ
tiền
Đắt
tiền
Chống sâu răng đại trà Chống sâu răng cao cấp
Trắng răng thơm miệng
rẻ tiền
Trắng răng thơm miệng cao cấp
+ Xem TV
+ Banner trên đƣờng
+ Đọc báo
+ Dùng thử sản phẩm
+ Xem tạp chí trẻ
+ Sự kiện ngày hội
+ QC tại cửa hàng
318
Kỹ thuật 2: Quan sát một ngày
• Quan sát các hoạt động của NTD mục tiêu trong
một ngày từ đó thấy đƣợc các thói quen theo dõi
truyền thông.
– 6h sáng: thức dậy, xem TV tập thể dục
– 7h sáng: ăn sáng, nghe radio tin tức
– 8h sáng: trên đƣờng đi làm qua Ngã Tƣ Hàng Xanh
thấy bảng quảng cáo.
– 10h tối: xem TV trƣớc khi đi ngủ
• Nên phân biệt ngày thƣờng và ngày cuối tuần
318
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 160
319
Kỹ thuật 2: Quan sát một ngày
319
0:00
3:00
6:00
9:00
12:00
15:00
18:00
21:00
320
Ƣu & nhƣợc điểm của từng loại
phƣơng tiện truyền thông
• Thảo luận nhóm: đánh giá ƣu, nhƣợc điểm về mặt hiệu
quả truyền thông của các phƣơng tiện sau:
320
Ƣu điểm Nhƣợc điểm
TV
Báo
Tạp chí
Radio
Internet
Billboard
PR
Phát mẫu
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 161
321
Lựa chọn phƣơng tiện truyền thông
1. Hiệu quả của phƣơng tiện truyền thông: dùng
số liệu về truyền thông và kinh nghiệm để đánh giá
hiệu quả của các phƣơng tiện truyền thông tiềm
năng.
– TV: bao phủ rộng, rẻ, dùng xây dựng nhận thức nhãn
hiệu.
– PR: dễ tạo tin tƣởng hơn TV
– Radio: hợp với nông thôn (chƣa có TV)
– Báo: thời gian chuẩn bị ít, tác dụng nhanh
– Phát mẫu: tạo cơ hội dùng thử
– Tài trợ: tạo tƣơng tác 2 chiều với đối tƣợng
321
322
Lựa chọn phƣơng tiện truyền thông
2. Ngân sách: có đủ ngân sách để dùng phƣơng tiện
truyền thông tiềm năng này? (gồm chi phí sản xuất,
dịch vụ và phí truyền thông).
3. Độ bao phủ của phƣơng tiện truyền thông tiềm
năng: có đủ lớn và thích hợp để bao phủ đối tƣợng
mục tiêu?
4. Thời gian yêu cầu: phƣơng tiện truyền thông có đáp
ứng nhu cầu về thời gian của chiến dịch
5. Phù hợp với định vị: phƣơng tiện truyền thông tiềm
năng này có phù hợp với cá tính và sự thật ngầm hiểu
của nhãn?
322
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 162
323
Bài tập nhóm
• Dùng phƣơng pháp “quan sát một ngày” để tìm
ra các phƣơng tiện truyền thông có thể nhắm
đƣợc đối tƣợng mục tiêu.
• Sau đó dùng năm tiêu chí lựa chọn để sàng lọc
ra các phƣơng tiện truyền thông thích hợp nhất
cho nhãn hàng nƣớc giải khát của nhóm. Lý giải
tại sao?
323
324
Đo lƣờng các phƣơng tiện
truyền thông đại chúng
324
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 163
325
Rating - % ngƣời xem
• Định nghĩa: là số phần trăm (%) của nhóm đối tƣợng
xem một kênh truyền hình/một tờ báo tại một thời điểm
nhất định.
• Một điểm rating đại diện cho 1% của 1 nhóm đối tƣợng
325
Spot A
Tổng khán giả = 3
Đối tƣợng: Nam 18-34
Tổng số ngƣời = 10
Rating của Spot A = 30 (3/10 đơn vị %)
326
Hiểu rating một cách đơn giản
• Rating chỉ đơn giản là một cách ngắn gọn nói
đến lƣợng khán giả.
– Nói 20 rating – Đàn ông thì dễ hơn là nói 3,125,350
Đàn ông.
– Tuy nhiên, 3,125,350 cũng có thuật ngữ riêng –
impressions hoặc contacts (lƣợt xem/ cơ hội xem)
326
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 164
327
TV Rating – ví dụ
HCMC Women 25-45 ABC Weekdays, Jul-Sep 05
327
328
GRP – Tổng cơ hội xem
• GRP (Gross Rating Point) hay TRP (Target
Rating Point), đo lƣờng tổng cơ hội xem (đơn vị
%).
• Định nghĩa: là tổng cơ hội xem một quảng cáo
(trên TV/báo/đài)/một chƣơng trình truyền hình
trong một khoảng thời gian nhất định (một tuần,
một tháng)
328
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 165
329
GRP – Tổng cơ hội xem
• GRP – tổng cơ hội xem thƣờng gắn với ngƣời xem mục
tiêu (Target audience).
329
Đối tƣợng: nam tuổi từ 18-45, kênh HTV7
Quảng cáo Tiger
Lần chiếu 1
Lần chiếu 2
Lần chiếu 3
Lần chiếu 4
Lần chiếu 5
Thời gian
17h-19h
17h-19h
17h-19h
17h-19h
17h-19h
Ngày
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Rating-% ngƣời xem
30
30
30
30
30
GRP-Tổng cơ hội xem ?
Nếu có 1 triệu ngƣời trong độ tuổi từ 18-45, có nghĩa là:
+ Rating ?; ? Ngƣời đã xem QC Tiger vào lúc 17-19h ngày thứ hai
+ GRP = ?; Bao nhiêu cơ hội xem QC Tiger từ thứ hai đến thứ sáu
330
GRP có thể lớn hơn 100
• Lý do là một ngƣời có thể xem nhiều lần một quảng cáo
(nhiều cơ hội xem). GRPs là tổng tất cả các cơ hội này.
330
Spot A
Tổng khán giả = 7
70 GRPs
Spot B
Tổng khán giả = 5
50 GRPs
Có 20% đối tƣợng xem quảng cáo 2 lần,
giải thích cho lý do tổng GRPs = 120
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 166
331
Frequency – Tần suất
• Frequency – Tần suất: là số lần mà ngƣời xem có
cơ hội xem một quảng cáo(trên TV/báo/đài) trong
một khoảng thời gian nhất định (một tuần, một
tháng).
Average Frequency (Tần suất trung bình): Khái niệm tần
suất thƣờng hay dùng để nói đến tần suất trung bình. Tuy
nhiên có những khái niệm tần suất khác nhƣ sau:
Frequency-tần suất: 1+ (ngƣời có cơ hội xem QC ít nhất
một lần).
Frequency-tần suất: 2+ (ngƣời có cơ hội xem QC ít nhất
hai lần).
331
332
Reach – Độ bao phủ
• Coverage hay Reach (độ bao phủ) là số phần
trăm (%) ngƣời xem một quảng cáo (trên
TV/báo) theo các tần suất giống nhau trong một
khoảng thời gian nhất định (một tuần, một tháng,
một chiến dịch)
– Ví dụ: Reach 80% Nam 18-45
• Reach không bao giờ vƣợt quá 100%
332
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 167
333
Mối liên hệ giữa GRPs, Reach &
Average Frequency
333
GRPs
Av
Frequency
Reach
Av Frequency x Reach = GRPs
GRP
Av Frequency
= Reach
GRP
Reach
Av Frequency =
Khi nói 300 GRPs, có thể hiểu đơn giản là mỗi ngƣời trong nhóm
đối tƣợng có cơ hội xem quảng cáo trung bình 3 lần (nghĩa là reach
= 100%). Tuy nhiên trên thực tế reach khó có thể đạt đƣợc 100%.
334
Hoạt động nhóm
• Trò chơi thảy kẹo
334
5 phút
Guide: Thảy kẹo từng lần, tƣơng đƣơng với các lần phát sóng, mỗi lần thảy đếm số ngƣời
bắt đƣợc kẹo (với Universe = tổng số ngƣời trong lớp)
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 168
335
Kết quả
• Tổng số ngƣời =
• Trung bình số lần bắt đƣợc =
335
Lần
thảy
Số kẹo
bắt đƣợc
Tỷ lệ số kẹo
trên tổng số
ngƣời
% số
ngƣời bắt
1 lần
% số
ngƣời bắt
2 lần
% số
ngƣời bắt
3 lần
1
2
3
4
Tổng
336
Số liệu đo lƣờng truyền thông
• Đo lƣờng lƣợng khán giả xem TV (Audience
measurement): có 2 phƣơng pháp:
– Nhật ký xem TV (TV diary): ghi chép mỗi 15 phút. Hiện đang sử
dụng tại Việt Nam.
– Máy đo khán giả (Peoplemeter): tự động đo lƣờng.
• Số liệu theo dõi chi tiêu quảng cáo (Monitoring & Adex)
– Nguồn độc lập xác nhận quảng cáo có phát hay không
– Ƣớc tính chi tiêu quảng cáo của các nhãn hiệu dựa trên bảng
giá của báo, đài (cao hơn số chi tiêu thực tế).
• Ngoài ra để theo dõi thói quen sử dụng các phƣơng tiện
truyền thông khác nhau của ngƣời tiêu dùng có Media
Habit Surveys.
336
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 169
337
Các khái niệm về hiệu quả
trên truyền thông đại chúng
337
338
Tần suất hiệu quả
338
Ăn? Ăn mì? Ăn mì Omachi!
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 170
339
Tần suất hiệu quả
• Tần suất hiệu quả (Effective frequency): là số lần mà đối tƣợng
mục tiêu CẦN ĐƢỢC XEM một quảng cáo (trên TV/báo/đài)
để đạt hiệu quả mong muốn (ví dụ: nhận thức đủ về nhãn và
quảng cáo) trong một khoảng thời gian nhất định (một tuần,
một tháng).
• Xác định tần suất hiệu quả là một trong những việc quan trọng
nhất của đại lý truyền thông và nhà sản xuất.
– Thấp quá: không kịp nhớ => không hiệu quả
– Cao quá: không cần thiết, đôi khi tác động ngƣợc
• Hiệu quả mong muốn phụ thuộc vào mục tiêu truyền thông đề
ra ban đầu.
– Ví dụ: cần tần suất hiệu quả 5+ để ngƣời xem sử dụng thử Pepsi Blue
339
340
Tần suất hiệu quả
• Có nhiều yếu tố ảnh hƣởng để xác định tần suất
hiệu quả:
– Chất lƣợng quảng cáo (Ấn tƣợng? Dễ nhớ?)
– Độ dài mẫu quảng cáo (30s? 10s? 2 phút?)
– Sản phẩm mới tung? Đã có mặt từ lâu?
– Mức độ cạnh tranh
– Độ quan tâm của ngƣời tiêu dùng đến sản phẩm
• Tần suất hiệu quả còn tùy thuộc vào mục đích của
chiến dịch.
– Tung hàng (5+ => 10+)
– Duy trì (3+)
340
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 171
341
Độ bao phủ hiệu quả
• Độ bao phủ hiệu quả (effective reach): là số
phần trăm (%) đối tƣợng mục tiêu xem một
quảng cáo (trên TV/báo) theo tần suất hiệu quả
trong một khoảng thời gian nhất định (một tuần,
một tháng).
• Độ bao phủ hiệu quả tùy thuộc vào mục tiêu
truyền thông (% ngƣời cần nhận thức quảng
cáo/nhãn hiệu).
341
342
Mối liên hệ Reach (độ bao phủ), Frequency
(tần suất) và GRP (tổng cơ hội xem)
342
Đối tƣợng: nam tuổi 18-45, kênh HTV7
Quảng cáo Tiger Rating-% ngƣời xem Ngƣời xem cũ Số ngƣời xem 1 lần mới
(tăng thêm Reach 1+)
Lần chiếu 1 20 20%
Lần chiếu 2 20 5% 15%
Lần chiếu 3 20 10% 10%
Lần chiếu 4 20 15% 5%
Lần chiếu 5 20 19% 1%
Tổng
GRP (tổng c...hiệu quả
– Giá cả hợp lý
– Bày bán khắp nơi
– Khuyến mãi cho ngƣời bán hàng (cửa hàng)
– Sản phẩm tốt (công thức + bao bì)
– Định vị mạnh
500
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 251
501
Doanh số bán của nhãn hàng
Quảng cáo
501
Sản phẩm Khuyến mãi
Mức
độ
Thời gian
Nhận biết
Dùng thử
Mua lại/ mua
trung thành
Bán
502
Phát triển chiến lƣợc khuyến mãi
cho ngƣời tiêu dùng
• Phải phục vụ cho Mục tiêu Tiếp thị Nhãn
hàng (Marketing Objectives)
– Mang lại doanh số bán, lợi nhuận, và tăng thị phần
của nhãn hàng.
– Nằm trong tổng thể hành động của mục tiêu phát
triển nhãn hàng.
– Phải tính đến khả năng tăng “phần chia quầy kệ” và
“mở rộng phân phối”.
502
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 252
503
Phát triển chiến lƣợc khuyến mãi
cho ngƣời tiêu dùng
• Ví dụ về Mục tiêu Tiếp thị Nhãn hàng
– Tái tung Yomilk với bao bì và công thức loạt hƣơng
trái cây mới, tái chiếm vị trí dẫn đầu bị mất vào nhãn
Yomost, củng cố một bƣớc vị trí “thể thao và dáng
đẹp” trong lòng NTD, đạt 12% thị phần các sản phẩm
sữa chua, về bán: tăng 5% khối lƣợng và 7% về giá
trị bán ra, vẫn giữ vững lợi nhuận.
503
504
So Sánh Mục Tiêu Tiếp Thị Và
Chiến Lƣợc Khuyến Mãi
• Mục tiêu Tiếp thị: phạm
vi rộng, và định hƣớng
phục vụ “Mục tiêu kinh
doanh”
– Bán
– Lợi nhuận
– Thị phần
– Định vị
504
• Chiến lƣợc khuyến mãi:
cụ thể hóa vai trò của
khuyến mãi sẽ phải đảm
nhiệm:
– Dùng thử hay giữ lòng trung
thành.
– Ngƣời dùng mới, ngƣời
thay đổi hay ngƣời trung
thành.
– Khuyến mãi giá hay gia
tăng giá trị nhãn hàng.
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 253
505
Phát triển chiến lƣợc khuyến mãi
cho ngƣời tiêu dùng
• Phải phục vụ cho mục tiêu tiếp thị nhãn hàng
(Marketing Objectives).
• Phải phản ánh Phân Tích Cục Diện Cạnh
Tranh
– Tổng quan cục diện cạnh tranh
– Các động lực của ngành hàng
505
506
Phân tích tình thế - “Cục diện cạnh
tranh”
• Tung lớn sản phẩm/ Tái tung sản phẩm
• Lịch sử khuyến mãi thời gian qua
– Loại khuyến mãi đã sử dụng
– Tần số làm khuyến mãi và mùa mua sắm
– Những Sự Kiện Lớn trong năm
– Tổng mức chi tiêu cho khuyến mãi
506
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 254
507
Động lực của ngành hàng
• Động lực chính yếu của những ngành hàng sau
đây là gì?
– Sản phẩm cho thanh thiếu niên
– Nƣớc hoa nam giới
– Chăm sóc trẻ em
– Dầu gội trị gàu
– Điện thoại di động
– Du lịch
507
Danh mục kiểm tra (checklist)
508
Phân tích tình thế - “Nhãn”
508
Mức độ thâm nhập thấp
(đã từng thử qua)
Danh mục kiểm tra (checklist)
Mức độ trung thành thấp
(tỷ lệ mua lại)
Định vị yếu
Đang giảm
Yếu tại cửa hiệu
Mức độ thâm nhập cao
(đã từng thử qua)
Mức độ trung thành cao
(tỷ lệ mua lại)
Định vị mạnh
Đang tăng
Mạnh tại cửa hiệu
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 255
509
Phát triển chiến lƣợc khuyến mãi
cho ngƣời tiêu dùng
509
Mục Đích Tiếp Thị
+
Phân Tích Tình Thế
Phát Triển Chiến Lƣợc Khuyến Mãi
510
Phát triển chiến lƣợc khuyến mãi
cho ngƣời tiêu dùng
510
Làm Gì? Cho Ai? Cách Nào?
Mục
Đích
Nhóm
Mục Tiêu
Chiến
Lƣợc
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 256
511
Làm gì?
Tạo cơ hội dùng thử
Tăng ngƣời dùng
thƣờng xuyên 15%
Tăng cƣờng dùng
nhiều hơn 5%
511
Cho Ai? Cách Nào?
Ví dụ
100.000 ngƣời đã bỏ
nhãn mình
Mẹ trẻ, đã từng dùng
thử, 18-30 tuổi, nhóm
A,B
Những ngƣời đang
dùng
Giá cả cạnh tranh hơn
(rẻ hơn)
Quà dùng thử có dấu
“Cơ quan khuyên dùng”
Tăng lên cỡ lớn hơn
512
Hƣớng Dẫn Tổng Quát
512
Làm gì? Cho Ai? Cách Nào?
Khuyến mãi tiêu dùng Mục đích, Nhóm mục tiêu
và Chiến lƣợc nên:
• Càng cụ thể càng tốt
• Đo lƣờng đƣợc
• Có khả năng đạt đƣợc
Vạch đƣợc hƣớng chính xác để tìm ý tƣởng và
lựa chọn kỹ thuật khuyến mãi cụ thể.
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 257
513
Mục Đích – Tác động nhanh chóng
513
Làm gì? Cho Ai? Cách Nào?
Biết về sản phẩm
Dùng thử
Tái dùng thử
Tái mua dùng/Giữ mua dùng thƣờng xuyên
Tái tiêu dùng
Chất hàng vô nhà
TỐI ĐA LÀ # (BAO NHIÊU) MỤC ĐÍCH?
514
Dùng thử
Tình huống nguyên tắc
• Tung sản phẩm/ Tái tung sản phẩm
• Chƣơng trình “liên tục” áp dụng cho nhãn đã
“trƣởng thành”
– Để nhanh “đoạt” lấy số ngƣời tiêu dùng bắt đầu dùng
ngành hàng (băng vệ sinh, kem đánh răng – nha học
đƣờng)
– Trong ngành hàng có sự thay đổi nhanh (VD: ngành hàng
cho thanh thiếu niên)
– Khi mức độ thâm nhập thấp hơn tiềm năng (tỉ lệ đã từng
dùng thử so với tổng số tiềm năng dùng thử)
514
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 258
515
Tái mua dùng
Tình huống nguyên tắc
• Gắn với nhãn có tƣơng đồng mức chất lƣợng và
đƣợc ƣa dùng.
• Kêu gọi “hành động” đối với hàng mua không phải là
thƣờng xuyên (vd: máu in màu, bàn chải đánh
răng)
515
516
Tăng cƣờng tiêu dùng
Tình huống nguyên tắc
• Ngành hàng nếu tăng tồn trữ trong nhà => tăng
cƣờng tiêu dùng.
• Ngành hàng nếu thay đổi bao bì => tăng cƣờng tiêu
dùng.
516
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 259
517
517
518
Chất vào nhà (home loading)
Tình huống nguyên tắc
• Chiến thuật phòng thủ duy trì chống các hoạt động
của đối thủ cạnh tranh.*
• Có thể xây dựng lòng trung thành nhãn, tăng cƣờng
thói quen dùng và độ “nghiện” nhãn.
* Nghiên cứu cho thấy 70-80% sản phẩm được dùng thử trong thời
gian 6 tháng sau tung hàng => sớm chất hàng vào nhà NTD cực kỳ
quan trọng để bảo vệ nhãn mình khỏi nhãn mới tung
518
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 260
519
Quyết Định Mục Đích
519
Làm gì? Cho Ai? Cách Nào?
Làm gì? Là làm khuyến mãi tiêu dùng theo cách
đó thì tác động nhƣ thế nào
Nhanh chóng tác động đến hành vi mua hàng
Về lâu dài tác động đến định vị, hình ảnh và
giá trị nhãn hiệu.
520
Về lâu dài tác động đến giá trị nhãn
hiệu
Tình huống nguyên tắc
• Mỗi tƣơng tác với ngƣời tiêu dùng đều phải bằng
cách này hay cách khác có tác động trở lại cảm
nhận về nhãn.
• Mỗi tƣơng tác, trong trƣờng hợp lý tƣởng, cần phải
– Ủng hộ định vị của nhãn
– Tăng cƣờng giá trị nhãn hiệu
Note: nên đặt tên chƣơng trình khuyến mãi sao cho link với định vị
của nhãn
520
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 261
521
Giá trị nhãn hiệu – Đối với ngƣời
tiêu dùng (nhắc lại)
Là những gì ngƣời tiêu dùng “nghĩ” (bề mặt hợp
lý) và “cảm nhận” (về mặt cảm xúc) về một nhãn
hiệu mà qua đó hình thành nên tính cách và tính
độc đáo của nhãn hiệu đó.
521
522
522
Harley Davidson
Samsung
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 262
523
Giá trị nhãn hiệu – đối với công ty
• Sự gia tăng doanh số của sản phẩm có nhãn
hiệu mạnh so với sản phẩm cùng loại không có
nhãn.
523
524
Về lâu dài tác động đến nhãn hiệu
Khuyến mãi tiêu dùng
• Tăng cƣờng giá trị nhãn hiệu
• Không tăng cũng không giảm giá trị nhãn hiệu
• Không bao giờ làm xói mòn giá trị nhãn hiệu
524
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 263
525
Bài tập
• Xem các mẫu quảng cáo khuyến mãi sau:
– Ghi nhận nhãn
– Dùng kinh nghiệm mô tả giá trị nhãn hiệu
– Xem xét chƣơng trình nào
Làm tăng giá trị nhãn hiệu
Không tăng cũng nhƣ không giảm
Làm tăng giá trị nhãn hiệu
525
526
Thách thức của giá trị nhãn hiệu
• Làm cho giá trị của nhãn bạn tăng lên hơn ngày
bạn thừa hƣởng nó từ ngƣời tiền nhiệm là thách
thức thƣờng trực và lớn nhất của Nhà Tiếp Thị.
• Và ngƣời tiếp nhận nhãn từ bạn cũng sẽ nhận
lấy thách thức tƣơng tự và sẽ làm cho giá trị
nhãn mạnh hơn trƣớc đó và tiếp nối mãi đến
những thế hệ sau nữa
526
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 264
527
Nhóm mục tiêu
527
Làm gì? Cho Ai? Cách Nào?
528
Nhóm mục tiêu Phải chứa đƣợc Hai phần
528
Làm gì? Cho Ai? Cách Nào?
Sử dụng và thái độ (Usage & Attitudes) của họ
với sản phẩm của bạn (vd: hiện dùng, bỏ
dùng, chuyển đổi).
Nhân khẩu học
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 265
529
Nhóm mục tiêu tiềm năng
• Đang dùng
– Trung thành
– Thỉnh thoảng dùng/ chuyển đổi
• Bỏ dùng
– Tích cực (bỏ rồi nhƣng vẫn cảm thấy thích, nếu có dịp cũng sẵn lòng
dùng lại)
– Tiêu cực (bài bác)
• Dùng của đối thủ
– Tích cực
– Tiêu cực
• Chƣa bao giờ dùng
– Sẽ sớm dùng
– Không dùng
529
530
Nhóm mục tiêu: Ngƣời đang dùng
– Ƣu tiên #1
Mục đích
• Lƣu giữ*
– Giảm tần suất mua hàng băng cách gia tăng kiểu, cỡ
– Tặng thƣởng cho lòng trung thành lâu dài
• Tăng doanh số, lợi nhuận trên mỗi ngƣời tiêu dùng
– Tăng tiêu thụ (consumption)
– Thử những sản phẩm khác trong danh mục sản phẩm của cùng
một nhãn.
* Tổn phí hơn từ 3 đến 5 lần để có được người dùng mới so với chi
phí để giữ người đang dùng.
530
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 266
531
Nhóm mục tiêu: Chuyển đổi
Mục tiêu
• Tăng tỷ lệ phần trăm mua (lợi nhuận không đổi)
Các vấn đề cần giải đáp
• Hiểu tại sao họ chuyển đổi => mang đến cho họ
– Đa dạng mặt hàng
– Do khuyến mãi
– Giá cả
– Trị giá
531
532
Nhóm mục tiêu: Ngƣời bỏ nhãn
Mục tiêu
• Tái dùng thử
Các vấn đề cần giải đáp
• Bao nhiêu?
• Tại sao bỏ
– Giá
– Áp lực của đối thủ
– Chất lƣợng, hiệu quả của sản phẩm
– Tính ì, tính không nhất quán, tính trì trệ
• Chất lƣợng và hiệu quả của sản phẩm, đã sửa chữa? (có cần kiểm
tra dùng thử, mức hài lòng, mức ƣa thích trong số đã bỏ nhãn?)
• Họ là ai, có cần tìm hiểu?
532
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 267
533
Nhóm mục tiêu: Chƣa tiêu dùng của
ngành hàng
Chƣa dùng
Sẽ sớm sử dụng
Chƣa dùng
533
Mục tiêu
Thử
Phát triển ngành hàng
(huấn huyện, giáo dục
sử dụng)
Vấn đề cần giải đáp:
Ai là nhân tố ảnh hƣởng
• Mẹ
• BS. Da liễu?
• Nha sĩ?
• Nhà thiết kế thời trang?
•
Đâu là điểm bắt đầu dùng
Xây dựng phí tổn và chậm
chạp
534
Nhóm mục tiêu: Dùng của đối thủ
Dùng của đối thủ
Tích cực
Tiêu cực
534
Mục tiêu
Dùng thử - khi kiểm tra cho
thấy đƣợc “thích hơn”
Không phí một xu ở đây!!!
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 268
535
535
Làm gì? Cho Ai? Cách Nào?
Ba tặng thƣởng cơ bản bạn có thể dùng để
khuyến dụ ngƣời tiêu dùng
Tặng thƣởng giá
Sản phẩm
Giá trị cộng thêm
Note: chƣơng trình khi thiết kế cần cân nhắc sao cho hết
sức dễ tham gia (khách hàng không mất quá nhiều công
sức để tham dự).
536
Mục đích/Nhóm mục tiêu/Chiến lƣợc
• Phục vụ cho mục tiêu tiếp thị
• Phản ánh phân tích tình thế ngành hàng và
nhãn hàng.
• Định rõ các điểm trên càng cụ thể càng tốt
• Nhiều nhất là 2 mục tiêu
• Mô tả nhóm mục tiêu cụ thể với phát biểu Nhân
khẩu học và Thái độ và sử dụng nhãn của bạn
• Đo đạc đƣợc và đạt đƣợc
• Giữ vững giá trị cốt lõi của giá trị nhãn hàng
536
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 269
537
Bài tập: xem các mẫu quảng cáo sau và điền
vào chỗ trống
537
Làm Gì?
Mục Đích
Cho Ai?
Nhóm Mục Tiêu
Cách Nào?
Chiến Lƣợc
538
Kỹ Thuật Khuyến Mãi
538
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 270
539
Phát mẫu (sampling)
• Một số lƣợng giới hạn sản phẩm cung cấp miễn
phí cho ngƣời tiêu dùng với rất ít hoặc không
phí tổn.
– Khi dùng
Tung sản phẩm mới
Săn ngƣời tiêu dùng mới
Biết nhãn và hình ảnh
– Không dùng
Chuyển đổi
Liên tục
Chất vào nhà
539
540
Các kỹ thuật phát mẫu thông dụng
• Tại cửa hiệu-chợ-siêu thị
• Thƣ trực tiếp
• Thăm từng nhà
• Phát mẫu khi đáp ứng quảng cáo trên phƣơng
tiện thông tin đại chúng.
• Gắn với sản phẩm khác
• Gắn trong báo in
• Cơ quan chuyên ngành
540
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 271
541
Phát mẫu – nguyên tắc cơ bản
• Sản phẩm thật sự sẽ mang lại cảm nhận điểm khác biệt
• Nhóm mục tiêu, nhóm mục tiêu, nhóm mục tiêu
• Phân tích tài chính cho những phƣơng pháp phát mẫu
khác nhau
– Chi phí cho một mẫu đƣợc phát
– Chi phí cho một “mua dùng thử”
• Phải có thông tin sản phẩm, ƣu đãi mua lần đầu
• Có thể phát đa nhãn để giảm chi phí
• Có phân phối và quảng cáo hỗ trợ
• Kiểm soát chƣơng trình tiến hành
541
542
542
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 272
543
Bao bì tặng thêm (bonus pack)
• Một số lƣợng sản phẩm tặng thêm miễn phí.
Phần tặng thêm có thể đính thêm bao bì hoặc
gia tăng trên cỡ sẵn có.
– Khi dùng
Chất vô cửa hàng
Tăng sử dụng
Chuyển đổi nhãn
Lặp lại mua hàng, giữ ngƣời trung thành
– Không dùng
Thử dùng
Biết nhãn hay xây dựng hình ảnh nhãn
543
544
Các vấn đề khi làm khuyến mãi bao
bì tặng thêm
• Dùng cho mục đích/tình thế nào
• Bao nhiêu % tặng thêm là đủ
• Làm cách nào để thông tin tốt nhất cho NTD về
chƣơng trình tặng thêm ngay trên bao bì
• Khối lƣợng khuyến mãi là bao nhiêu, nằm trên
kệ bao lâu
• Loại nào, cỡ nào sẽ đƣợc áp dụng
544
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 273
545
Bao bì tặng thêm – nguyên tắc cơ bản
• Tặng thêm đến đơn vị bao bì mang lợi ích tới
tay ngƣời tiêu dùng, do đó tốt hơn là khuyến mãi
mua nhiều cho cửa hàng.
• Nhìn thấy “nhiều” hơn
• Nhấn mạnh “tặng thêm” trên bao bì
• Quản lý tốt số lƣợng
• Tránh trùng cỡ sản phẩm sẵn có
545
546
546
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 274
547
547
548
548
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 275
549
Bao bì đặc biệt (special pack)
• Trƣng bày bao bì thiết kế đặc biệt với sản phẩm khác
tặng thêm, đƣợc trao đi thông qua việc bỏ vào bao bì,
hay đính kèm ngoài bao bì (vd: một dao cao râu tặng
thêm cho chai kem cạo râu, đồ chơi tặng thêm cho mỗi
hộp bột dinh dƣỡng)
• Khi dùng:
– Sản phẩm mới
– Chất vào cửa hàng
– Chuyển đổi nhãn
• Không dùng:
– Biết nhãn hay xây dựng hình ảnh
549
550
Bao bì đặc biệt – các hình thức thực
hiện
• Trong hộp
• Ngoài hộp
• Bao bì dùng lại đƣợc
• Bao bì giá
• Bao bì cỡ đặc biệt
550
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 276
551
551
552
Khuyến mãi cơ hội
• Khuyến mãi liên quan đến yếu tố may mắn với một
chứng minh mua hàng ngƣời tiêu dùng có cơ hội thắng
một giải thƣởng.
• Hoặc một cuộc thi trong đó quy định một số vị trí thắng
giải.
• Khi dùng
– Chất vào nhà
– Chuyển sang (dùng nhãn khác chuyển sang nhãn mình)
• Không dùng
– Chất vào cửa hàng
552
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 277
553
Các loại khuyến mãi cơ hội
• Rút thăm trúng thƣởng
• Cuộc thi (thể hiện kỹ năng hoặc chƣơng trình
giáo dục tiêu dùng)
• Trò chơi: cuộc thi với quy định một số vị trí
thắng giải đƣợc công bố trƣớc.
553
554
Khuyến mãi cơ hội
• Liên quan đến giấy phép thực hiện ngay từ buổi đầu
thực hiện.
• Cấu trúc hai tầng giải thƣởng: giải thƣởng “đinh” và các
giải “an ủi”
• Thƣờng làm đính kèm với chƣơng trình trƣng bày tại
cửa hàng
• Dùng đệ tam nhân điều hành
• Theo dõi chặt chẽ việc in ấn các phiếu tham gia, thẻ cào
• Sự cộng tác của thông tin đại chúng – rút thăm, công bố
trúng giải.
• Gây hứng cho mọi ngƣời
554
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 278
555
555
556
556
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 279
557
557
558
Chƣơng trình liên tục
• Một phần thƣởng cho việc liên tục mua hàng
qua một quãng thời gian, nhằm xây dựng lòng
trung thành với nhãn hàng.
• Khi dùng
– Liên tục
– Tăng lòng trung thành
• Không dùng
– Dùng thử
– Chất vào cửa hàng
– Chuyển đổi nhãn
558
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 280
559
Chƣơng trình liên tục
• Các loại chƣơng trình liên tục
– Thâu thập điểm
– Mua nhiều loại
• Chƣơng trình liên tục – nguyên lý cơ bản
– Ngành hàng mua thƣờng xuyên
– Chậm nhất trao thƣởng là 1 năm
– Sản phẩm trả thƣởng phải có giá trị tƣơng xứng
– Kiểm soát hệ thống dữ liệu
559
560
560
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 281
561
561
562
Tiếp Thị Sự Kiện
• Thông qua tài trợ gắn liền khuyến mãi sản phẩm
với các sự kiện địa phƣơng, toàn quốc hay quốc
tế: Pepsi, Kinh Đô => V-League
• Khi dùng
– Biết nhãn và hình ảnh
• Không dùng
– Dùng thử
– Chất vào cửa hàng
562
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 282
563
Các loại Tiếp Thị Sự Kiện
• Thể thao
• Giải trí (ca nhạc, gameshow truyền hình, hòa
nhạc,)
• Từ thiện
• Khánh thành, kỷ niệm thành lập công ty
563
564
Tiếp thị sự kiện – nguyên tắc cơ bản
• Sản phẩm và sự kiện phải tƣơng đồng tính cách
và gần gũi với NTD sản phẩm.
• Trƣng bày bắt mắt
• 50% ngân sách dùng cho việc thuê mƣớn ngƣời
làm.
• Các yếu tố về pháp lý và hợp đồng phải rõ ràng
– Việc sử dụng logo của Sự kiện
– Cam kết của truyền thông
– Không thực hiện cam kết
– Bảng biểu bị chia nhỏ
564
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 283
565
Coupons
• Một “giấy cam kết” giảm giá cho ngƣời mua
• Khi dùng
– Dùng thử
– Chuyển đổi
– Liên tục
– Mua nhiều
• Không dùng
– Xây dựng hình ảnh
565
566
Coupons
• Các loại
– In trong báo
– Gửi thƣ tới nhà
– In trong bao bì
• Nguyên tắc
– Phƣơng tiện chuyển coupons tối ƣu
– Giảm giá ít nhất 15%
– Hạn áp dụng
– Kiểm soát vận hành chƣơng trình
566
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 284
567
567
568
568
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 285
569
Tặng quà
• Tặng quà cho ngƣời tiêu dùng mua sản phẩm,
nhƣ là một giá trị tăng thêm. Thƣờng đƣợc trao
khi mua bởi cửa hàng.
• Khi dùng
– Liên tục
– Chất vào nhà
– Biết nhãn và hình ảnh
• Không dùng:
– Dùng thử
– Chuyển đổi
569
570
Tặng quà – nguyên tắc cơ bản
• Tăng cƣờng tên nhãn, sử dụng sản phẩm, độc
đáo, lợi ích về giá trị cộng thêm.
• Kiểm tra ý thích của NTD về quà thƣởng trƣớc
khi quyết định tung ra
• Kiểm tra chất lƣợng sản xuất quà tặng
570
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 286
571
571
572
Bài tập: Viết chƣơng trình khuyến mãi cho bàn chải
đánh răng Dolgalo
Sau thời gian nghiên cứu sản xuất và thử nghiệm công phu, công ty UC đã tung ra thị trƣờng
bàn chải đánh răng mới hiệu Dolgalo mô tả nhƣ sau:
Sản phẩm dành cho ngƣời lớn, hiểu biết về sức khỏe răng miệng, có th nhập trung bình
cao, mang nỗi khổ về bệnh nha chu và hôi miệng mãn tính do một loại nấm khu trú ở
đƣờng viền nƣớu răng và kẽ răng.
Bàn chải Dolgalo đƣợc chế tạo với lông bàn chải dạng ống hút bên trong có chứa một loại
thuốc đặc biệt tiết ra khi lông bị ma sát khi đánh răng. Thuốc này là ZPO4, do công ty
Savier Pháp chế tạo đã qua chứng minh lâm sàng, trị hẳn hôi miệng do nấm sau 6 lần chải
với Dolgalo và duy trì hơi thở thơm tho suốt 3 tháng chải với Dolgalo, ngày 2 lần.
Bàn chải Dolgalo đƣợc Hội Răng Hàm Mặt Việt Nam và Hội Dƣợc Phẩm Việt Nam chứng
nhận trị chứng hôi miệng do nấm hiệu quả.
Sản phẩm đã đƣợc tung ra sau 2 tháng, đƣợc hỗ trợ bởi phim quảng cáo toàn quốc, trên
các đài chính: VTV1/3, HTV7, Cantho, Hue, Haiphong, HN, Nha Trang
Giá bàn chải tƣơng đối cao: index 200% so với bàn chải thƣờng hiệu Close-up hay
Colgate.
Doanh số bán sau 2 tháng đạt 70% và 80% kế hoạch doanh số đã đề ra.
Ban giám đốc yêu cầu phòng marketing thiết kế một chƣơng trình khuyến mãi để nhanh
chóng tăng doanh số cho sản phẩm này.
– Ngân sách 200.000 USD
572
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 287
573
Chỉ đạo cấp dƣới
Lãnh đạo theo tình huống
Situational Leadership
Chƣơng
573
574
CHỈ ĐẠO CẤP DƢỚI
Lãnh đạo theo tình huống
574
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 288
575
Mô hình lãnh đạo theo tình huống
• Mô hình lãnh đạo theo tình huống của tiến
sĩ Ken Blanchard.
• Mô hình nhận diện 2 cung cách cơ bản
mà một ngƣời lãnh đạo có thể dùng với
thuộc cấp:
– Cung cách CHỈ ĐẠO
– Cung cách HỖ TRỢ
575
576
Chỉ đạo
• Mức độ giao tiếp 1 chiều
– Giải thích vai trò, cho họ biết phải làm gì, ở đâu, khi nào & cách nào.
– Theo dõi sát sao công việc của họ.
• Tóm tắt: cơ cấu, kiểm soát và giám sát
• Đƣợc sử dụng khi ngƣời lãnh đạo
– Đặt ra các mục tiêu
– Làm rõ vai trò của mỗi ngƣời khi thực hiện tác vụ
– Lên kế hoạch trƣớc công việc của cấp dƣới
– Tổ chức các nguồn tài nguyên
– Thông báo những ƣu tiên công việc
– Ấn định thời hạn cho công việc trong tƣơng lai
– Xác định phƣơng pháp đánh giá công tác của cấp dƣới
– Chỉ bảo cho cấp dƣới cách thực hiện một nhiệm vụ cụ thể
– Kiểm tra công việc có đƣợc làm đúng cách và đúng thời hạn không
576
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 289
577
Hỗ trợ
• Mức độ giao tiếp 2 chiều
– Lắng nghe, hỗ trợ, khích lệ, khuyến khích đối thoại
– Để cấp dƣới tham gia đề ra quyết định
• Tóm tắt: khen ngợi, lắng nghe và hỗ trợ
• Đƣợc sử dụng khi ngƣời lãnh đạo
– Yêu cầu cấp dƣới đề nghị hay báo cáo công tác
– Hỗ trợ cấp dƣới giải quyết vấn đề khi thực hiện công tác
– Lắng nghe những vấn đề của thuộc cấp (có/không có liên quan đến
công việc)
– Khích lệ hay trấn an thuộc cấp rằng họ có thể làm đƣợc
– Thông tin về hoạt động của toàn thể tổ chức
– Tiết lộ những thông tin về bản thân (có/không có liên quan đến công
việc)
– Khen ngợi thuộc cấp vì hoàn thành công tác
577
578
4 kiểu lãnh đạo cơ bản
578
Cung cách
Hỗ trợ cao
Chỉ đạo thấp
S3
Cung cách
Hỗ trợ cao
Chỉ đạo cao
S2
Cung cách
Hỗ trợ thấp
Chỉ đạo thấp
S4
Cung cách
Hỗ trợ thấp
Chỉ đạo cao
S1
(Cao)
CUNG
CÁCH
HỖ
TRỢ
(Thấp) CUNG CÁCH HỖ TRỢ (Cao)
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 290
579
Không có kiểu lãnh đạo “tốt nhất”
• 3 kỹ năng lãnh đạo cơ bản:
– Uyển chuyển: có thể dùng nhiều kiểu lãnh đạo trong
những tình huống khác nhau.
– Chẩn đoán: biết khi nào phải dùng kiểu nào
– Thỏa thuận: dùng kiểu lãnh đạo nào để đạt đƣợc
mục tiêu và giám sát theo cách nào.
579
580
Các kiểu lãnh đạo uyển chuyển
• Sử dụng 4 kiểu lãnh đạo khác nhau trong những
tình huống khác nhau.
• Những kiểu này có thể xem là các loại tiến trình
giải quyết vấn đềvà đƣa ra quyết định.
580
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 291
581
Các kiểu lãnh đạo uyển chuyển
581
(Cao)
CUNG
CÁCH
HỖ
TRỢ
(Thấp) CUNG CÁCH HỖ TRỢ (Cao)
BỐN KIỂU LÃNH ĐẠO
582
Cung cách CHỈ ĐẠO (S1)
• Đặc điểm: chỉ đạo cao và hỗ trợ thấp
• Trong kiểu này, ngƣời lãnh đạo:
– Nhận diện những vấn đề
– Ấn định mục tiêu và xác định vai trò
– Phát triển kế hoạch hành động để giải quyết những vấn đề.
– Kiểm soát việc đƣa ra quyết định về cái gì, thế nào, khi nào và
với ai.
– Cung cấp chỉ dẫn cụ thể và truyền đạt một chiều là chủ yếu.
– Khởi xƣớng việc giải quyết vấn đề và đề ra quyết định.
– Thông báo các giải pháp và quyết định.
– Giám sát và đánh giá công việc của thuộc cấp.
582
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 292
583
Cung cách HUẤN LUYỆN (S2)
• Đặc điểm: chỉ đạo cao và hỗ trợ cao
• Trong kiểu này, ngƣời lãnh đạo:
– Nhận diện những vấn đề
– Ấn định mục tiêu
– Phát triển kế hoạch hành động để giải quyết vấn đề, tham vấn
cho thuộc cấp.
– Giải thích các quyết định cho thuộc cấp và hỏi ý kiến; phát triển
giao tiếp 2 chiều.
– Hỗ trợ và khen ngợi sáng kiến của thuộc cấp
– Đƣa ra quyết định cuối cùng về thủ tục và giải pháp sau khi lắng
nghe ý kiến và tâm tình của thuộc cấp.
– Tiếp tục chỉ đạo công việc của thuộc cấp
– Đánh giá công việc của thuộc cấp.
583
584
Cung cách HỖ TRỢ (S3)
• Đặc điểm: chỉ đạo thấp và hỗ trợ cao
• Trong kiểu này, ngƣời lãnh đạo:
– Để thuộc cấp góp phần nhận diện vấn đề và ấn định mục tiêu.
– Yêu cầu thuộc cấp xác định thực hiện công việc nhƣ thế nào.
– Đƣa ra sự đảm bảo, hỗ trợ, tài nguyên và ý kiến nếu có yêu cầu
– Lắng nghe và khuyến khích thuộc cấp giải quyết vấn đề và đƣa
ra quyết định.
– Cho phép thuộc cấp đánh giá công việc của mình.
– Cho phép thuộc cấp đảm nhận trách nhiệm và tin tƣởng vào họ.
584
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 293
585
Cung cách ỦY NHIỆM (S4)
• Đặc điểm: chỉ đạo thấp và hỗ trợ thấp
• Trong kiểu này, ngƣời lãnh đạo:
– Cùng xác định vấn đề với thuộc cấp.
– Cùng ấn định mục tiêu
– Cho phép thuộc cấp phát triển kế hoạch hành động, kiểm soát
việc đƣa ra quyết định về vấn đề và cách giải quyết.
– Chấp thuận quyết định của thuộc cấp và chỉ định kỳ giám sát
công việc của họ.
– Cho phép thuộc cấp đánh giá công việc của mình
– Cho phép thuộc cấp đảm nhận trách nhiệm và tin tƣởng vào họ.
585
586
Lãnh đạo theo tình huống
586
(Cao)
CUNG
CÁCH
HỖ
TRỢ
(Thấp) CUNG CÁCH HỖ TRỢ (Cao)
BỐN KIỂU LÃNH ĐẠO
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 294
587
Trình độ phát triển: Chẩn đoán
• Xác định khi nào sử dụng kiểu lãnh đạo nào căn
cứ vào trình độ phát triển của thuộc cấp.
• Trình độ phát triển là Năng lực và Sự cam kết
của cấp dƣới để thực hiện một tác vụ nhất định
mà không cần phải giám sát.
– Năng lực là kiến thức và kỹ năng đạt đƣợc nhờ giáo
dục, huấn luyện và kinh nghiệm.
– Sự cam kết: kết hợp giữa lòng tin & động cơ làm việc.
587
588
Bốn trình độ phát triển
• Lãnh đạo theo tình huống nhận diện 4 trình độ phát
triển: Thấp (D1); Thấp đến trung bình (D2); Trung bình
đến cao (D3); Cao (D4).
• Mỗi trình độ phát triển là một kiểu kết hợp khác nhau
giữa Năng lực và Sự cam kết
588
Năng lực
cao
+
Lòng tận tụy
cao
Năng lực
cao
+
Lòng tận tụy
dao động
Đôi chút
năng lực
+
Lòng tận tụy
thấp
Năng lực
thấp
+
Lòng tận tụy
cao
D4 D3 D2 D1
Đã phát triển Đang phát triển
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 295
589
589
(Cao)
CUNG
CÁCH
HỖ
TRỢ
(Thấp) CUNG CÁCH HỖ TRỢ (Cao)
BỐN KIỂU LÃNH ĐẠO
D4 D3 D2 D1
CAO TRUNG BÌNH THẤP
TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN CỦA THUỘC CẤP
590
Tổng kết
Summary
Chƣơng
590
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 296
591
591
XÂY DỰNG
THƢƠNG HIỆU DẪN ĐẦU
592
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
592
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 297
593
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
593
Ngƣời tiêu dùng dƣới
góc nhìn rộng nhất về
nhu cầu của họ và nhấn
mạnh đến sự khác biệt
“đôi chút” trong văn hóa
đông tây
PHÂN PHỐI
594
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
594
Chỉ trong một nấc thang
nhu cầu không thôi đã
chứa đựng vô vàn những
khác biệt. Góc nhìn ở
phần này thu hẹp hơn đi
sâu vào từng nhu cầu
phức tạp của NTD, tìm ra
chỗ tƣơng đồng, sau đó
nhóm họ lại với nhau và
đo lƣờng xem nhóm có
đủ lớn để chuẩn bị cho họ
một sản phẩm đắc ý
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 298
595
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
595
Marketing giờ đây phải
tìm lấy một cách đáp ứng
“tiếng lòng” của NTD. Một
sự thật ẩn chứa đã là
nguyên nhân kết họ vào
một nhu cầu. Sự thật này
ở đâu? Bằng cách nào
tìm thấy?
596
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
596
Đây là lúc “hình hài hóa”
những ý tƣởng marketing
đã đƣợc gạn lọc qua bao
nhiêu tìm tòi nghiên cứu
với NTD. Sáng tạo ra
hình sản phẩm và tìm gặp
lại “NTD” trong phân khúc
đó để gạn lọc phải chăng
“đứa bé” đã đƣợc sinh ra
cho họ
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 299
597
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
597
Sau cùng thì “đứa bé”
cũng sinh ra đời. Sản
phẩm đã tƣợng hình, định
vị có thể đƣợc hiểu nhƣ
là giấy khai sanh cho sản
phẩm vào đời. Mọi
chuyện có thể thay
đổi, sản phẩm sẽ lớn lên
khỏe mạnh hay yếu ớt
nhƣng không có gì thay
đổi đƣợc “Quá Khứ” đã
xảy ra cho sản phẩm của
ta.
598
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
598
Quảng cáo là cụ thể hóa
định vị thành ngôn ngữ
“quảng cáo” dƣới lăng
kính cuộc sống để giúp
mang thông điệp của
nhãn hàng đến với NTD
một cách nhanh chóng và
hiệu quả với mục tiêu
giúp họ biết đến nhãn
hàng của ta và quan trọng
hơn là mua về dùng thử.
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 300
599
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
599
Một sự thật thời đại là Ngƣời
tiêu dùng không thể lẩn tránh
phƣơng tiện truyền thông. Do
cùng trong một nhóm, họ sẽ có
những sở thích truyền thông
chung và lựa chọn phƣơng tiện
truyền thông hiệu quả là luôn
bắt gặp số lƣợng nhiều nhất
NTD của ta bên một phƣơng
tiện truyền thông cụ thể. Vấn
đề là ta phải mua truyền thông
vậy phải đo lƣờng và biết rằng
ta đã mua đúng giá
600
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
600
Tuy nhiên thấy, nghe vẫn dƣờng
nhƣ chƣa thuyết phục đƣợc
NTD, họ còn muốn sờ, nắm và
thử. Hơn nữa họ cũng còn muốn
nghe ngƣời khác - những nhân tố
có ảnh hƣởng đối với họ - nói
đến nhãn hàng của ta. Kích hoạt
là một bƣớc xa hơn thu lấy lòng
tin và còn hơn thế nữa là đem
nhãn hàng của ta vào cuộc sống
hàng ngày của NTD để có đƣợc
điều quý báu nhất mà hiếm khi
NTD đem tặng cho ai đó là - lòng
trung thành
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 301
601
Mô hình xây dựng thƣơng hiệu
601
Sau bao nhiêu đó gian lao, giờ đây
chúng ta đã đứng chắc trong lòng
NTD của ta, nhƣng ta vẫn chƣa
vui, vì họ còn tiêu xài dè sẻn, vẫn
chƣa có một cú hích cần thiết để
mang lại một đảm bảo tài chính
(doanh số) gia tăng và quan trọng
hơn là chƣa xâm phạm đƣợc
nhiều vào NTD của đối thủ.
Khuyến mãi cho ta cú hích và là vũ
khí không những giúp ta ăn thịt đối
thủ mà còn lôi kéo về ngƣời đã bỏ
ta và thƣởng cho những ngƣời
trung thành với ta
602
602
Building Brand Leadership
Nov 16, 2008
© 2008 I.A.M, edited by badkid 302
603
603
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_xay_dung_thuong_hieu_dan_dau.pdf