1.1 Khái niệm chung về Truyền nhiệt
1.2 3 dạng Truyền nhiệt
1.3 Bài toán Truyền nhiệt tổng hợp
p.5
- Dẫn nhiệt
- Đối lưu
- Bức xạ
I : Những khái niệm cơ bản
1 Khái niệm chung về Truyền nhiệt
Là dạng truyền năng lượng khi có sự chênh lệch về nhiệt độ
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
8/2009
p.6
NHIỆT LƯỢNG
VD:
Bài toán truyền nhiệt :
- Xác định nhiệt độ tại 1 vị trí nào đó trong vật
- Xác định Nhiệt lượng Q truyền qua vật
Joule: J = N.m
Watt : W = J/s
Q : đơn vị
13 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Truyền nhiệt VP - Bài 1: Những khái niệm cơ bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 3 dạng truyền nhiệt cơ bản
p.7
b. Đối lưu
c. Bức xạ
a. Dẫn nhiệt
- Xảy ra do chênh lệch nhiệt độ giữa
các vùng trong vật rắn hoặc giữa 2
vật rắn tiếp xúc nhau.
- Xảy ra do chênh lệch nhiệt độ
giữa 2 vật đặt cách xa nhau
- Xảy ra do chênh lệch nhiệt độ giữa bề
mặt vật rắn với mơi trường chất lỏng
xung quanh nĩ.
1.3 Bài tốn Truyền nhiệt tổng hợp
p.8
¾ Bài tốn truyền nhiệt trong thực tế bao gồm:
Dẫn nhiệt + Đối lưu + Bức xạ
II :Trao đổi nhiệt bằng DẪN NHIỆT
p.9
2 Dẫn nhiệt ổn định
A. Dẫn nhiệt qua vách phẳng
B. Dẫn nhiệt qua vách trụ
C. Dẫn nhiệt qua thanh và cánh
3 Dẫn nhiệt khơng ổn định
1 tr ườ ng nhiệt độ
1Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
8/2009
p.10
¾ Trường nhiệt độ (TNĐ): tập hợp giá trị nhiệt độ của tất cả các điểm trong
vật tại một thời điểm nào đĩ
- Phân loại TNĐ:
+ Theo thời gian:
TNĐ ổn định: khơng biến thiên theo thời gian
),,( zyxft =
TNĐ khơng ổn định: biến thiên theo thời gian
),,,( τzyxft =
+ Theo tọa độ: TNĐ 1 chiều, 2 chiều hay 3 chiều.
VD: TNĐ ổn định 1 chiều: )(xft =
tr ườ ng nhiệt độ
¾ Định luật FOURIER (ĐL cơ bản về dẫn nhiệt)
p.11
τλτ dFdn
tdQ ∂
∂−= (J)
Với : λ là hệ số dẫn nhiệt của vật liệu (W/m.độ)
n
t
dFd
dQq ∂
∂−== λτ
τMật độ dịng nhiệt: (W/m2)
Muốn tính được Q truyền qua cần phải biết phân bố nhiệt bên trong vật
tìm PT trường nhiệt độ là nhiệm vụ cơ bản của dẫn nhiệt.
dF
p.12
¾ Phương trình vi phân dẫn nhiệt:
- Áp dụng ĐL Bảo tồn năng lượng cho một phần tử thể tích dv = dx.dy.dz
trong vật trong khoảng thời gian dτ, chứng minh được:
ρρ
λ
τ c
q
z
t
y
t
x
t
c
t v+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
∂
∂+∂
∂+∂
∂=∂
∂
2
2
2
2
2
2
trong đĩ:
c là nhiệt dung riêng của vật (J/kg.độ)
ρ là khối lượng riêng của vật (kg/m3)
λ là hệ số dẫn nhiệt của vật (W/m.độ)
qv là năng suất phát nhiệt của nguồn nhiệt bên trong vật (W/m3)
(2.1)
2.2 Dẫn nhiệt ổn định:
p.13
),,( zyxft = 0=∂
∂
τ
t
Nếu khơng tồn tại nguồn nhiệt bên trong: 0=vq suy ra:
Từ (2.1) 02
2
2
2
2
2
=+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
∂
∂+∂
∂+∂
∂
ρρ
λ
c
q
z
t
y
t
x
t
c
v (2.2)
02
2
2
2
2
2
=∂
∂+∂
∂+∂
∂
z
t
y
t
x
t (2.3)
Ví dụ: một số trường hợp dẫn nhiệt ổn định, trường nhiệt độ chỉ biến
thiên theo 1 chiều như: -Vách phịng lạnh
- Đường ống dẫn hơi ở chế độ ổn định
A. Dẫn nhiệt qua vách phẳng
p.14
Xét 1 vách phẳng:
- Đồng chất và đẳng hướng
- Dày δ, chiều rộng rất lớn so với chiều dày
- Cĩ hệ số dẫn nhiệt λ
- Nhiệt độ 2 bề mặt t1 và t2 khơng đổi
Cần tìm:
- Phân bố nhiệt độ trong vách ?
- Q truyền qua vách ?
τδλ F
ttQ 21 −= (J) hay λδ /
tq Δ= (W/m2)
p.15
=
Dịng nhiệt Mật độ dịng nhiệt
ĐL Ohm
R
UI =λ
δ
λ =R( được gọi là nhiệt trở dẫn
nhiệt của vật liệu)
Giải Nhiệt độ t tại vị trí x là: x
qtt λ−= 1 (oC)
ĐL
Fourier
VD: Dẫn nhiệt qua vách phẳng 3 lớp
p.16
3
3
2
2
1
1
41
321
41
λ
δ
λ
δ
λ
δ
λλλ
++
−=
++
−=
ttq
RRR
ttq
VD 2.1: Vách lò 3 lớp: gạch chịu lửa dày δ1 = 230 mm, λ1 = 1,10 W/m.oC;
amiăng δ2 = 50 mm, λ2 = 0,10 W/moC; gạch xây dựng δ3 = 240 mm, λ3 = 0,58
W/moC. Nhiệt độ bề mặt trong cùng t1 = 500 oC và ngoài cùng t4 = 50 oC.
Xác định q dẫn qua vách, nhiệt độ lớp tiếp xúc t3.
Giải
Nhiệt trở dẫn nhiệt qua các lớp:
1
1
1R λ
δ= WCm 21,010,1
23,0 o2 ⋅==
2
2
2R λ
δ= WCm 50,0
10,0
05,0 o2 ⋅==
3
3
3R λ
δ= WCm 41,0
58,0
24,0 o2 ⋅==
Nhiệt độ lớp tiếp xúc:
( )2113 RRqtt +−= ( ) Co7,2145,021,078,401500 =+−=
∑
=
Δ== 3
1i
iR
t
F
Q
q 2m 78,401
41,050,021,0
50500
W=++
−=MĐDN:
p.17
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_truyen_nhiet_vp_bai_1_nhung_khai_niem_co_ban.pdf