Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh 1
Khoa Công nghệ Cơ khí
Bộ môn Cơ sở - Thiết kế
Bài 6:
Tích phân số
Thời lượng: 3 tiết
Nội dung bài học 2
Tích phân xác định và không xác định 3
1
x2 1 x2 1
x dx c x dx
2 0 220
Tích phân không xác định khác
nhau ở hằng số c. Là một biểu Tích phân xác định là một con số
thức hàm số không có giá trị cụ cụ thể duy nhất
thể
Nếu hàm f(x) liên tục trên khoảng [a,b]. F(x) là nguyên hàm của f(x), ta có:
b
41 trang |
Chia sẻ: Tài Huệ | Ngày: 16/02/2024 | Lượt xem: 213 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Phương pháp số trong tính toán cơ khí - Bài 6: Tích phân số - Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
f x dx F b F a (1)
a
Ý nghĩa của tích phân xác định 4
b
I f f x dx (2)
a
Tích phân xác định là diện tích của hình
được giới hạn bởi đường cong f(x) và
các đường thẳng x=a, x=b và trục x
Vì sao phải dùng tích phân số 5
1) Khi hàm số được cho ở dạng biểu thức tường minh, thì nguyên hàm
của nó có thể được tính bằng phương pháp giải tích để từ đó tính
theo công thức (1)
2) Khi:
• Hàm số được xác định ở một số lượng hữu hạn các điểm rời rạc
• Hàm số ở dạng hộp đen (tức là một quy trình bên trong nội hàm,
nhưng cho phép xác định giá trị của hàm khi biết giá trị các tham biến
đầu vào)
cần sử dụng các phương pháp số để tính tích phân
Các cách tiếp cận để tính tích phân số 6
Trong phương pháp đóng các điểm cuối Trong phương pháp mở khoảng tích phân
(a,f(a)), (b,f(b)) được sử dụng để ước tính được mở rộng ra ngoài phạm vi của các
giá trị của tích phân. điểm cuối để ước tính giá trị tích phân.
Phương pháp điểm giữa và cầu phương
Phương pháp hình thang và Simpson
Gauss
Công thức Newton-Cotes 7
Ý tưởng của Công thức Newton-
Codes nằm ở chiến lược thay thế
hàm số f(x) có dạng phức tạp hay ở
dạng bảng dữ liệu bằng một hàm gần
đúng dễ tích phân. Thông thường sẽ
là hàm đa thức fn(x).
bb
I f f x dx f x dx
n
aa (3)
21nn
fxaaxaxn 0 1 2 ax n 1 ax n
Quy tắc hình chữ nhật 8
b ba (4)
nnh
A f a b a f x dx f x x x O h n h f x O h
i i1 i i
a ii11
Quy tắc hình chữ nhật 9
(5)
b ba
A f b b a nn11h
f x dx f x x x O h n h f x O h
i i i1 i
a ii22
Quy tắc hình chữ nhật 10
A f m b a
(6)
b ba
nnx x h x x
f x dx fi11 i x x O h22 n h f i i O h
ii1
a ii1122
Quy tắc hình thang 11
fx
px1
xb
b b b f b f a f b f a x a2
I f f x dx p x dx f a x a dx f a x
1
a a a b a b a 2
xa
f a f b
ba
2 (7)
12
Quy tắc hình thang
b fxfx fxfx fxfx
I f f x dx1 2 x x 2 3 x x nn 1 x x
2 1 3 2 nn 1
a 2 2 2
Với khoảng cách dữ liệu đều nhau: x x h i 1,2, , n
ii1 (8)
b hhn
I f f x dx f x f x f x 2 f x 2 f x 2 f x f x
i i1 1 2 3 n n 1
a 22i1
Quy tắc Simpson ⅓ 13
bb
I f f x dx p x dx
2
aa
h
I f f x 4 f x f x
3 1 2 3
ba
h
2 (9)
Quy tắc Simpson ⅓ Tổng hợp 14
b h
I f f x dx f x 4 f x f x
1 2 3
a 3
h
f x 4 f x f x
3 3 4 5
h
f x 4 f x f x
3 n11 n n
h nn1
I f f x11 42 f xi f x j f x n
3
ij2,4,6, 3,5,7, (10)
ba
h
n
Cầu phương Gauss (Gauss Quadrature) 15
b n
I f f x dx c f x (11)
ii
a i1
Trong đó:
- Các hệ số ci – là các trọng số
- Các điểm xi – là các điểm Gauss nằm trong khoảng [a; b]
Vấn đề ở chỗ tìm các hệ số ci và xi để sao cho công thức trên cho một xấp xỉ
tốt của tích phân b
n2 I f f x dx c f x c f x
1) Tích phân Gauss 2 điểm: 1 1 2 2 (12)
a
b (13)
n3 I f f x dx c f x c f x c f x
2) Tích phân Gauss 3 điểm: 1 1 2 2 3 3
a
16
1 n
I f f x dx c f x
ii (14)
1 i1
Các hệ số ci và xi được xác định bằng cách triển khai công thức (14) với các
trường hợp hàm f(x)= 1, x, x2, x3,
1
n2 I f f x dx c f x c f x
1) Tích phân Gauss 2 điểm: Xác định 1 1 2 2
1
c1, c2, x1, x2:
1
f x1 1 dx 2 c c
- Trường hợp 1: 12
1
1 cc1
f x x x dx 0 c x c x 12
- Trường hợp 2: 1 1 2 2 1
1 1 11
1 x1 f x dx f f
2 22 2 2 3
f x x x dx c x c x 1 33
- Trường hợp 3: 1 1 2 2
1 3 1
x2
1 3 (15)
f x x3 x 3 dx 0 c x 3 c x 3
- Trường hợp 4: 1 1 2 2
1
17
1
2) Tích phân Gauss 3 điểm: n3 I f f x dx c f x c f x c f x
1 1 2 2 3 3
Xác định c1, c2, c3, x1, x2, x3 : 1
(16)
1
f x1 1 dx 2 c c c
- Trường hợp 1: 1 2 3
1
1
f x x x dx 0 c x c x c x
- Trường hợp 2: 1 1 2 2 3 3
1
1 2 58
f x x2 x 2 dx c x 2 c x 2 c x 2 c c ; c
- Trường hợp 3: 1 1 2 2 3 3 1 3 2
1 3 99
1
3 3 3 3 3 15 15
- Trường hợp 4: f x x x dx 0 c1 x 1 c 2 x 2 c 3 x 3
x1 ; x 2 0; x 3
1 55
1
4 42 4 4 4
- Trường hợp 5: f x x x dx c1 x 1 c 2 x 2 c 3 x 3
5
1 (17)
1
f x x5 x 5 dx 0 c x 5 c x 5 c x 5 1
- Trường hợp 6: 1 1 2 2 3 3 5 15 8 5 15
1 f x dx f f0 f
1 9 5 9 9 5
18
Các giá trị của các điểm xi
nằm trong khoảng [-1; +1]
Đưa các tích phân về dạng khoảng [-1; +1] 19
b 1
1) Dạng 1: Khoảng [a; b]: f x dx f t dt
a 1
ba
m
a m 1 d 2 ba
x m t d dx dt
b m 1 d ba 2
d
2
b 1 b a b a b a
f x dx f t dt (18)
a 1 2 2 2
1
2) Dạng 2: Khoảng [a; +∞]: f x dx g t dt
a 1
11yt1 2 1
f x dx f a dy f a dt
22 (19)
a 0111yt11yt
Đưa các tích phân về dạng khoảng [-1; +1] 20
b 1
3) Dạng 3: Khoảng [-∞; b]: f x dx g t dt
1
b 111yt 1 2 1
f x dx f b dy f b dt (20)
2 2
01y y 1 t 1 t
4) Dạng 4: Khoảng [-∞; +∞]:
1 1 tt2
f x dx 2 f2 dt (21)
2 1 t
1 1 t
Ví dụ 21
Sử dụng quy tắc hình chữ nhật ở cả 3 sơ đồ bên trái, bên phải và trung tâm, công
thức hình thang, công thức Simpson 1/3 và Gauss 2 điểm, 3 điểm để tính tích
phân xác định với số lượng khoảng chia n=8
1 1
I f dx
1 x 2
1
1 1
1) Tính chính xác: I f dx ln x 2 ln 3 1.098612289
1
1 x 2
ba 11 1
2) Cỡ bước: h 0.25
n 84
3) Chuỗi điểm:
x1 1; x 2 0.75; x 3 0.5; x 4 0.25
x50; x 6 0.25; x 7 0.5; x 8 0.75; x 9 1
22
b 8
I f f x dx h f x
1 i
fx a i1
x 2 1 3 3
f 1 f f
4 4 4
32891
27720
1.186544012
1.186544012 1.098612289
I 1.098612289
8%
23
b 9
I f f x dx h f x
i
a i2
1
fx 1 3 1
f f f 1
x 2 4 4 2
28271
27720
1.019877345
1.019877345 1.098612289
I 1.098612289
7.17%
24
b 8
I f f x dx h f m
i
a i1
1 75
ff
fx 1 88
x 2
4 7
f
8
366873344
334639305
1.096324725
1.096324725 1.098612289
I 1.098612289
0.21%
25
b
I f f x dx
a
1 31
f1 2 f 2 f
fx 42
x 2 1
8 3
21ff
4
30581
1.103210678
27720
1.103210678 1.098612289
I 1.098612289
0.42%
26
b
I f f x dx
a
3 1 1 3
f1 f 1 4 f f f f
1 1 4 4 4 4
fx
x 2 34 11
20f f f
22
9137
1.098725349
8316
1.098725349 1.098612289
I 1.098612289
0.01%
27
111
I f f x dx dx
11x 2
11
ff 1.090909091 1.098612289
33 I 1.098612289
11
0.7%
11
22
33
1.090909091
28
111
I f f x dx dx
11x 2
5 15 8 5 15
f f0 f
9 5 9 9 5 1.098039216 1.098612289
5 1 8 1 5 1 I
1.098612289
915 9 0 2 9 15
22 0.052%
55
1.098039216
Thu gọn hệ lực phân bố 29
(22) (23)
30
Cho dầm chịu tải phân bố như trên hình. Lực phân bố có thể được thu gọn
lại thành một lực tổng duy nhất FR. Hãy xác định giá trị lực tổng đó và vị trí
xC của nó tính từ bản lề O bên trái.
Sử dụng tất cả các phương pháp đã được học trong Slide với khoảng chia
đoạn n=8.
1) Tính chính xác: 31
6
6 44
FExact 4 2 x dx 4 x x3 2 24 6 3 2 43.59591794
R
0 330
6 6
24 5/2 4
x42 x dx 2xx 72 652
Exact 005 5
xR Exact Exact 3.269693847
FF4 32
RR24 6
3
ba6 0 3
2) Cỡ bước: h 0.75
n 84
3) Chuỗi điểm:
x10; x 2 0.75; x 3 1.5; x 4 2.25
x53; x 6 3.75; x 7 4.5; x 8 5.25; x 9 6
32
b 8
FLeft f x dx h f x
f x42 x Ri
a i1
3 3 21
f0 f f
4 4 4
41.50788142
41.50788142 43.59591794
Left 100%
FR 43.59591794
4.8%
b
3 3 21
x f x dx fx0 fx fx
Left 4 4 4
x a
C Left
FR 41.50788142
2.959492239
2.959492239 3.269693847
Left 100%
xC 3.269693847
9.5%
33
b 9
FRight f x dx h f x
f x42 x Ri
a i2
3 3 3
f f f 6
4 4 2
45.18211603
45.18211603 43.59591794
Right 100%
FR 43.59591794
3.64%
b
3 3 3
x f x dx fx fx fx6
Right 4 4 2
x a
C Right
FR 45.18211603
3.605135725
3.605135725 3.269693847
Left 100%
xC 3.269693847
10.26%
34
b 8
FMidPoint f x dx h f m
Ri
f x 42 x a i1
3 3 9 45
f f f
4 8 8 8
43.66544931
43.66544931 43.59591794
MidPoint 100%
FR 43.59591794
0.16%
b
3 3 9 45
x f x dx fx fx fx
MidPoint 4 8 8 8
x a
FR MidPoint
FR 43.66544931
3.26091014
3.26091014 3.269693847
MidPoint 100%
xC 3.269693847
0.27%
35
b h 8
FTrap f x dx f x f x
f x 42 x R i i1
a 2 i1
3 3 21
f0 f 6 2 f 2 f
8 4 4
43.34499872
43.34499872 43.59591794
Trap 100%
FR 43.59591794
0.58%
b
3 3 21
x f x dx fx0 fx 6 2 fx 2 fx
Trap 8 4 4
x a
FR Trap
FR 43.34499872
3.295996333
3.295996333 3.269693847
Trap 100%
xC 3.269693847
0.8%
36
b h nn1
FSimp f x dx f x 42 f x f x f x
R 11 i j n
a 3 ij2,4,6, 3,5,7,
3 9 15 21
f x 42 x f0 f 6 4 f f f f
1 4 4 4 4
4 39
23f f f
22
43.49047074
43.49047074 43.59591794
Simp 100%
FR 43.59591794
0.24%
3 9 15 21
fx0 fx 6 4 fx fx fx fx
1 4 4 4 4
b 4 39
x f x dx 23fx fx fx
Simp 22
x a
FR Simp
FR 43.49047074
3.277934822
3.277934822 3.269693847
Simp 100%
xC 3.269693847
0.25%
37
b 1 b a b a b a b a b a
xf x dx t f t dt
b 1 2 2 2 2 2
Gauss2 b a b a b a xGauss2 a 1
FR f x dx f t dt C Gauss22 Gauss
FFRR
a 1 2 2 2
6 1
61 xf x dx 9t 1 f 3 t 3 dt
f x dx 3 f 3 t 3 dt
0 1
01 Gauss22 Gauss
FFRR
61
6 1
4 2x dx 3 4 2 3 t 3 dt x42 x dx 9t 1 4 2 3 t 3 dt
01 0 1
FFGauss22 Gauss
11 RR
3 4 2 3 3 3 4 2 3 3 11 11
33 9 1 4 2 3 3 9 1 4 2 3 3
33 33
43.80816148 43.80816148
43.80816148 43.59591794 3.248916998
Gauss2 100%
FR
43.59591794 Gauss2 3.248916998 3.269693847
x 100%
0.49% C 3.269693847
0.63%
38
1) Tính hợp lực:
b 1 b a b a b a
FGauss3 f x dx f t dt
R
a 1 2 2 2
61
f x dx 3 f 3 t 3 dt
01
61
4 2x dx 3 4 2 3 t 3 dt
01
5 15 8 5 15
3423 3 342303 3423 3
9 5 9 9 5
43.6697838
43.6697838 43.59591794
Gauss3 100%
FR 43.59591794
0.17%
39
2) Tính vị trí hợp lực:
b 1 b a b a b a b a b a
xf x dx t f t dt
Gauss3 a 1 2 2 2 2 2
xC Gauss23 Gauss
FFRR
6 1
xf x dx 9t 1 f 3 t 3 dt
0 1
Gauss33 Gauss
FFRR
6 1
x42 x dx 9t 1 4 2 3 t 3 dt
0 1
Gauss33 Gauss
FFRR
5 15 15 8 5 15 15
9 1 4 2 3 3 90142303 9 1423 3
9 5 5 9 9 5 5
43.6697838
3.263405692
3.263405692 3.269693847
Gauss3 100%
xC 3.269693847
0.19%
40
Vẽ theo kết quả nào có sai
số vị trí xC nhỏ nhất:
FR 43.67
xC 3.2634
41
f = @(x) (4+2*sqrt(x));
fplot(f, [0, 6], 'm-','Linewidth',2)
title('Do thi ham f(x)=4+2*sqrt(x)')
xlabel('x'),ylabel('f(x)')
set(gca,'xTick',0:6/8:6)
grid on
Vẽ được đồ thị trên MATLAB
rồi in ra nhiều bản để tiếp
tục vẽ tay thêm các biểu đồ
như trên slides 32÷36 và 40.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_phuong_phap_so_trong_tinh_toan_co_khi_bai_6_tich_p.pdf