Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh 1
Khoa Công nghệ Cơ khí
Bộ môn Cơ sở - Thiết kế
Bài 4:
Trị riêng và Véctơ riêng
Thời lượng: 3 tiết
Nội dung bài học 2
Khái niệm Trị riêng và Véctơ riêng 3
a11 a 12 a 13 a 1n v 1
Cho ma trận vuông [A] và a21 a 22 a 23 a 2n v 2
Av ;
véctơ : nn n x1
an1 a n 2 a n 3 a nn v n
λ là giá trị riêng và véctơ là véctơ riêng của ma trận [A] nếu thỏa
mãn điều kiện đẳng thức sau:
53 trang |
Chia sẻ: Tài Huệ | Ngày: 16/02/2024 | Lượt xem: 300 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Phương pháp số trong tính toán cơ khí - Bài 4: Trị riêng và Véctơ riêng - Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A v v (1)
nn nnx1 x1
Ý nghĩa: [A] hoạt động trên để mang lại λ lần
Khái niệm Trị riêng và Véctơ riêng 4
1 Lvv (2)
L là toán tử có thể biểu diễn phép nhân với ma trận, đạo hàm, tích
phân, v.v., v có thể là vectơ hoặc hàm số. Và λ là một hằng số vô
hướng.
d 2
- L là toán tử thể hiện đạo hàm bậc 2 theo x: 2
- v là một hàm số y phụ thuộc x: y(x) dx
- λ = k2 là hằng số
d2 y x
2 k2 y x
dx2
Ví dụ về ứng dụng của trị riêng và véctơ riêng 5
Trong nghiên cứu về dao động, các giá trị
riêng đại diện cho các tần số riêng tự nhiên
Phương Tần số dđ (the natural frequencies) của một hệ thống
thức riêng
(Modes) (Frequencies) hoặc thành phần, và các véctơ riêng đại
v diện cho các phương thức của những dao
Thứ nhất
2L động này (the modes of vibrations). Việc
xác định các tần số riêng tự nhiên này là
v
Thứ hai rất quan trọng vì khi hệ thống hoặc thành
L phần chịu tải trọng bên ngoài (lực) một
3v cách tuần hoàn ở tại hoặc gần các tần số
Thứ ba
2L này, sự cộng hưởng có thể làm cho ứng xử
(chuyển động) của kết cấu được khuếch
2v đại, có khả năng dẫn đến hỏng hóc thành
Thứ tư
L phần của hệ thống.
Ví dụ về ứng dụng của trị riêng và véctơ riêng 6
11 12 13
σ
ij 21 22 23
33
31 32 33
1 00
σ 00 2
33
00 3
Các ứng suất chính
1 2 3
nx n x n x được xác định là các giá
11
1 2 3 trị riêng của ma trận ứng
A σij;; λ 2 2 v v 1 v 2 v 3 n y n y n y
3 3 3 1
33 3 3 1 3 1 3 1 31 suất, và các hướng
1 2 3
33 n n n
z z z chính được hiểu là
hướng của các véctơ
A vi i v i ;i 1,2,3
33 3 1 3 1 riêng liên quan
Phương trình đặc trưng 7
A v v A I v 0 (3)
n nnx1 n x1 n n n n n x1 n x1
Δ
nn
a11 a 12 a 13 a 1n v 1 0
a21 a 22 a 23 a 2n v 2 0
an1 a n 2 a n 3 a nn v n 0
- Nếu ma trận [Δ]=[A-λ.I] không đặc biệt (tức là tồn tại ma trận đảo ngược [A-λ.I]-1) thì hệ
phương trình (3) chỉ có một nghiệm đơn giản là T= {0 0 0}.
- Nếu ma trận [Δ]=[A-λ.I] đặc biệt (tức là không tồn tại ma trận đảo ngược [A-λ.I]-1) thì hệ (3)
có thể tồn tại nghiệm không tầm thường (nontrivial solution) của . Để đạt điều đó ta cần
điều kiện:
Phương trình đặc trưng
detΔAI det 0 (3)
n n n n n n (Characteristic Equation)
Phương pháp cổ điển 8
Trong đó: ΔAI - Là ma trận đặc trưng (Characteristic Matrix)
n n n n n n
Phương trình đặc trưng (3) là một phương trình đa thức bậc n có dạng (4) và sẽ có n
nghiệm: λ1,λ2,, λn. Mỗi nghiệm λi có véctơ riêng .
n n n1 n 2 2
10 CCCCCnn1 2 2 1 0 (4)
Có nghĩa là chúng ta sẽ có n
1
đẳng thức sau:
12 n
2 V v v v
L nn 11
nx1 n x1 n x1 A v 1 v
n1
nn nnx1 x1
n
- Là ma trận (của) véctơ riêng
nn
- Là véctơ (của) A v n v
giá trị riêng nn nnx1 x1
Phương pháp cổ điển 9
Khi có λi ta làm như sau để tìm véctơ riêng :
i i i
A v ii v A I v 0
n nnx1 n x1 n n n n n x1 n x1
Δi
nn
Dùng phép khử Gauss để đưa về dạng bậc
Δ0i
thang (Reduced Row Echelon Form)
nn 1
Phương pháp cổ điển 10
1 3 3
Tìm giá trị riêng và véctơ riêng của ma trận sau: A 3 5 3
33
6 6 4
1. Tính ma trận đặc trưng (Characteristic Matrix)
1 3 3
ΔAI 3 5 3
3 3 3 3 3 3
6 6 4
2. Tính phương trình đặc trưng (Characteristic Equation)
3 2
detΔ 12 16 4 2 0
33
3. Giải phương trình đặc trưng ta có 3 nghiệm λ, từ đó có véctơ giá trị riêng:
L 422 T
31
11
1 3 3
ΔAI 3 5 3
3 3 3 3 3 3
6 6 4
5 3 3 3 3 5
detΔ 1 3 3
33 6 4 4 6 6 6
1 5 4 6333634 33665
1 2 2 3 6 3 3 12 6
3 3 2 18 9 36 18
3 12 16
(1)
4.1. Tìm véctơ riêng của giá trị riêng λ1 = 4: 12
12
3 3 3 0 R1 1 1 1 1 0 R1
RR
113 1
A12 I 0 3 9 3 0 R 3 9 3 0 R2 v 12
31
3 34 3 3 3x1
6 6 0 0 R3 6 6 0 0 R3 1
1 1 1 0 R
RRR2 3 1 2 1
RRR 6
3 1 3 0 12 6 0 R
2
0 12 6 0 R3
v3 1
v1
1 1 1 1 0 R1
RR22 2 2
12
0 1 1 2 0 R2
v3 1
v vv23
0 12 6 0 R3
3x1 22
1 1 1 0 R1 v3 1
RRR12
3 2 3 0 1 1 2 0 R
2
0 0 0 0 R3
1 0 1 2 0 R
1 vv20
RRR1 1 2 13
0 1 1 2 0 R2
vv20
23
0 0 0 0 R3
2 3
4.2. Tìm véctơ riêng và của giá trị riêng λ2 = λ3 = -2: 13
3 3 3 0 R
1 1 1 1 1 0 R1
RR
113
A22 I 0 3 3 3 0 R 3 3 3 0 R
31 2
3 32 3 3 6 6 6 0 R
3 6 6 6 0 R3
1 1 1 0 R
RRR2 3 1 2 1
RRR 6
3 1 3 0 0 0 0 R v1 v 2 v 3 0
2
0 0 0 0 R3
T v1 v 2 v 3 11
L 422
31 v v2 v 2 10 v 3
3x1 v 01
Ma trận (của) véctơ riêng 3
1
2 11
11
1 2 3 1
V v v v 10 23
33 2 vv1 ; 0
3x1 3x1 3x1 01
1 3x1 3x1
01
Phương pháp luỹ thừa 1 14
0
1;v 3 3 1 ; 0.002
Tìm giá trị riêng và véctơ riêng của ma
A 331 5 3 1
trận sau: 33
6 6 4
1) Vòng lặp 1:
1 3 3 1 1 0.25
0
w Av 3 5 3 1 1 4 0.25
1
1
6 6 4 1 4
c=Index(max(|w1|))=3 Trị riêng Véctơ riêng
Ước tính hiện tại cho giá trị riêng lớn nhất là 4. Điều chỉnh lại w1 theo giá trị
riêng để thu được mới.
1 0.25
1 w1 1
c indexmax w1 3; 1 w 1 3 4;v 1 0.25
1 4
41
Kiểm tra độ hội tụ: Norm < ε ? 15
1 3 3 0.25 0.25 1.5
1 1 1
C A v v 3 5 3 0.25 4 0.25 1.5
1
6 6 4 1 1 0
C1 1.52 1.5 2 0 2 1.5 2
2) Vòng lặp 2:
1 3 3 0.25 2.5 0.625
1
w Av 3 5 3 0.25 2.5 4 0.625
2
6 6 4 1 4 1
2.5 0.625
2 w2 1
c indexmax w2 3; 2 w 2 3 4;v 2.5 0.625
2 4
41
Kiểm tra độ hội tụ: Norm < ε ? 16
1 3 3 0.625 0.625 0.75
2 2 2
C A v v 3 5 3 0.625 4 0.625 0.75
2
6 6 4 1 1 0
C2 0.7522 0.75 02 0.75 2
3) Vòng lặp 3:
1 3 3 0.625 1.75 0.4375
2
w Av 3 5 3 0.625 1.75 4 0.4375
3
6 6 4 1 4 1
1.75 0.4375
3 w3 1
c indexmax w3 3; 3 w 3 c 4;v 1.75 0.4375
3 4
41
Kiểm tra độ hội tụ: Norm < ε ? 17
1 3 3 0.4375 0.4375 0.375
3 3 3
C A v v 3 5 3 0.4375 4 0.4375 0.375
3
6 6 4 1 1 0
C2 0.37522 0.375 02 0.375 2
Tiếp tục quá trình
18
Trị riêng Véctơ riêng
Phương pháp luỹ thừa 19
1. Xuất phát từ véctơ riêng ban đầu
2. Đối với vòng lặp i, i =1, 2, 3,
• Tính =[A]·
• c=index(max(||))
• Tính λi = c
• Tính =
λi
• Tính Véctơ chênh lệch: =[A]· – λi·
• Tính NORM của véctơ chênh lệch và so sánh với độ lệch chuẩn cho
phép ε: |||| < ε ?
3. Trị riêng = λi cuối, véctơ riêng = cuối
20
Phương pháp luỹ thừa 1 3 3 1
0
;v 1 ; 0.002
Tìm giá trị riêng và véctơ riêng của ma A 3 5 3
33 31
trận sau: 6 6 4 1
1) Vòng lặp 1:
0.25
1 3 3 1 1
0
w Av 3 5 3 1 1 4 0.25
1
1
6 6 4 1 4
c=Index(max(|w1|))=3 Trị riêng Véctơ riêng
Ước tính hiện tại cho giá trị riêng lớn nhất là -4. Điều chỉnh lại w1 theo giá trị
riêng để thu được mới.
1 0.25
1 w1 1
c indexmax w1 3; 1 w 1 3 4;v 1 0.25
1 4
41
Kiểm tra độ hội tụ: Norm < ε ? 21
1 3 3 0.25 0.25 1.5
1 1 1
C A v v 3 5 3 0.25 4 0.25 1.5
1
6 6 4 1 1 0
C1 1.522 1.5 02 1.5 2
Tiếp tục quá trình
22
Trị riêng Véctơ riêng
Phương pháp luỹ thừa 23
1.Phương pháp lũy thừa có tốc độ hội tụ chậm, cho dù
véctơ riêng ban đầu có gần với véctơ đích thực.
2.Phương pháp lũy thừa được sử dụng trong các điều
kiện:
- Chỉ cần tính trị riêng lớn nhất
- Giá trị riêng lớn nhất không thể là nghiệm lặp lại của
phương trình đặc trưng. Nói cách khác, không thể có
giá trị riêng khác có cùng độ lớn với giá trị riêng lớn
nhất
- Giá trị riêng lớn nhất phải là một số thực
Phương pháp luỹ thừa nghịch đảo 24
1 A v v
nn nnx1 x1
A11 A v A v
n n n nnnx1 n n x1
v A1 v
nnx1nn x1
1 1
A v v
nn nnx1 x1
1 1
B v v;; B A (5)
n nnnx1 x1 n n n n
Phương pháp luỹ thừa nghịch đảo 1 25
0
1;v 3 3 1 ;
Tìm giá trị riêng và véctơ riêng của ma A 331 5 3 1
33 0.001
trận sau: 6 6 4
1) Tính ma trận nghịch đảo của [A]
5 6 6 3 3 5
AAA11 2 21 6 31 6
2 23 4 2 2 4 322 3 3 2 6 6
1 1
3 4 4 3 3 3 A 6 14 6
AAA12 6 22 14 32 6 33 16
2 23 6 2 2 6 122 1 3 12 12 4
3 6 6 1 1 3 1 3 3
AAA13 12 23 12 33 4
2 25 6 2 2 6 3 2 2 3 5 1
B 3 7 3
33 8
detA 1 5 4 3 3 6 3 3 6 6 5 3 6 3 1 6 6 2
33
4 3 3 16
2) Vòng lặp 1: 26
1 3 3 1 1 0.5
1
0 11
w Bv 3 7 3 1 1 0.5
1 4
88 1
6 6 2 1 2
c=Index(max(|w1|))=3 Trị riêng của [B] Véctơ riêng
Ước tính hiện tại cho giá trị riêng lớn nhất là ¼. Điều chỉnh lại w1 theo giá trị
riêng để thu được mới.
1
c indexmax w1 3; 1 w 1 3 ;
4
0.5 0.5
111 w1
1 4;v w 1 1 4 0.5 0.5
114
11
Kiểm tra độ hội tụ: Norm < ε ? 27
1 3 3 0.5 0.5 0.75
1 1 1 11
C B v v 3 7 3 0.5 0.5 0.75
1
84
6 6 2 1 1 0
C1 0.7522 0.75 02 0.75 2
3) Vòng lặp 2:
1 3 3 0.5 5 1
5
1 11
w Bv 3 7 3 0.5 5 1
2 8
88 0.4
6 6 2 1 2
c=Index(max(|w2|))=1 Trị riêng của [B] Véctơ riêng
Ước tính hiện tại cho giá trị riêng lớn nhất là 5/8. Điều chỉnh lại w1 theo giá trị
riêng để thu được mới.
5 28
c indexmax w2 1; 2 w 2 1 ;
8
11
1 82 w2 8 5
2 ;v w 2 2 1 1
225 5 8
0.4 0.4
Kiểm tra độ hội tụ: Norm < ε ?
39
40
1 3 3 1 1
2 2 2 1 5 39
C B v 2 v 3 7 3 1 1
8 8 40
6 6 2 0.4 0.4
3
20
222
2 39 39 3
C 1.386993151
40 40 20
29
30
31
Trị riêng ≈ -2 Véctơ riêng
Phương pháp luỹ thừa nghịch đảo 32
1. Tính ma trận nghịch đảo của [A]: [B]=[A]-1
2. Xuất phát từ véctơ riêng ban đầu
3. Đối với vòng lặp i, i =1, 2, 3,
• Tính =[B]·
• c=index(max(||))
ퟏ
• Tính μi = c ; λi =
μi
• Tính = = ·λi
μi
• Tính Véctơ chênh lệch: =[B]· – μi·
• Tính NORM của véctơ chênh lệch và so sánh với độ lệch chuẩn cho
phép ε: |||| < ε ?
3. Trị riêng = λi cuối, véctơ riêng = cuối
Phương pháp luỹ thừa nghịch đảo 33
1. Phương pháp lũy thừa nghịch đảo dùng để xác định giá
trị riêng nhỏ nhất
2. Các phương pháp lũy thừa và lũy thừa nghịch đảo có
thể vừa tìm được trị riêng và véctơ riêng
Sử dụng MATLAB để tính trị riêng và véctơ riêng 34
1 3 3
Tìm giá trị riêng và véctơ riêng của ma trận sau: A 3 5 3
33
6 6 4
format long
A = [1 -3 3; 3 -5 3; 6 -6 4]
[V, L] = eig(A)
L 422 T
31
1
2 11
V 1 10
33 2
1 01
Các bài toán kỹ thuật ứng dụng trị riêng và véctơ riêng 35
Vị trí cân bằng
k k
Cho hệ 2 vật khối lượng lần
lượt m1, m2 được liên kết với
các lò xo có cùng độ cứng k
như hình vẽ. Bỏ qua ma sát.
Hãy xác định tần số dao động
riêng của hệ?
Giải phóng liên kết từng vật và xét Sơ đồ vật thể tự do của nó. So với vị trí
chưa biến dạng ban đầu ta sẽ phải biết được từng lò xo ở biên là nén hay
giãn. Các lò xo liên kết giữa các vật thì có thể giả thiết nén hay giãn với vật
này, thì sẽ là giãn hoặc nén đối với vật kia
36
1) Xét vật m1:
dx2
F1 m a m1 kx k x x
kx1 1 x 12 1 2 1 (6)
kx1 k x21 x dt
2) Xét vật m2:
dx2
F2 m a m2 k x x kx
kx2 2 x 22 2 1 2 (7)
k x21 x kx2 dt
Gọi ω là tần số dao động của cơ hệ. Do không có ma sát và lực cưỡng
bức nên hệ dao động điều hòa. Giả sử biên độ dao động của các vật
m1, m2 lần lượt là A1, A2. Ta có phương trình dao động của 2 vật là:
2 37
dx1 22
2 A11sin t x
x11 Asin t dt
x Asin t dx2
22 2 A22sin t x
2 22
dt Đây là một hệ 2 phương trình đại số
2 2
20k m x kx tuyến tính thuần nhất. Có 3 ẩn số: A1,
6 m1 x 1 kx 1 k x 2 x 1 1 1 2
A2 và ω. Giá trị tường minh duy nhất
7 m 2 x k x x kx kx 20 k m 2 x của ba ẩn số không thể được xác định
2 2 2 1 2 1 2 2
bằng hai phương trình. Trên thực tế, lời
2kk giải duy nhất, khác với nghiệm tầm
2 AA 0
20k m 2 A kA 12 thường A=0, phụ thuộc vào các giá trị
1 1 2 mm11
cụ thể của ω. Giá trị của ω thỏa mãn hệ
2
kA 20 k m A kk2 phương trình được gọi là giá trị riêng.
1 2 2 AA 2 0
12 Giá trị duy nhất của AT = [A A ] không
mm22 1 2
thể được xác định. Tuy nhiên, với mọi
giá trị của ω, các giá trị tương đối của
2kk A và A có thể được xác định. Các giá
1 2
mm11 2 trị tương ứng của A được gọi là véctơ
A ; (8) riêng. Các véctơ riêng xác định phương
22 kk2
thức dao động (tức là các giá trị tương
mm22 đối của A1, A2)
38
Phương trình đặc trưng:
2kk
(9)
mm11
detΔAI det 0 0m m 22 2 k m m 3 k 0
kk2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
mm22
m m m22 m m m k m m m22 m m m k
1 2 1 1 2 2 1 2 1 1 2 2
2 Có 2
11 1
mm12 mm12 tần số
dao
22 2 2
m1 m 2 m 1 m 1 m 2 m 2 k m m m m m m k
2 1 2 1 1 2 2 động
22
mm 2 riêng
12 mm12
3.872983346 s1
1 Tp112 1.6223 s
Thế số: m = m = 40 kg, k = 200 N/m 1
1 2 2.236067977 s T 2 2.81 s
2 p22
39
2kk
mm1110 5
A ;
22 kk2 5 10
mm22
0 2
v ;
21 1
0.01
2
1115
1
1 3.873 s
Tp11 2 1.6223 s
40
1 1 21
BA ;
2 2 2 2 15 12
0 2
v ;
21 1
0.0001
2
225
1
2 2.236 s
Tp22 2 2.81 s
41
1 1
1 3.873 s 2 2.236 s
Tp1 1.6223 s Tp2 2.81 s
1 Tp = 1.62 s 1
v v
1 2
21 1 A1 = A2 21 1
Tần số dao động Tần số dao động
riêng thứ 1 lớn riêng thứ 2 nhỏ
hơn nên chu kz hơn nên chu kz
nhỏ hơn. Véc tơ lớn hơn. Véctơ
riêng có các Tp = 2.81 s riêng có các
thành phần đối
A1 = A2 thành phần
nhau có nghĩa là bằng nhau có
biên độ của nghĩa là biên độ
chúng bằng của chúng bằng
Giá trị cụ thể của các biên độ thì chỉ được xác định khi
nhau và ngược nhau và cùng
chiều dao động có ngoại lực tác dụng vào ban đầu để khiến cho các vật chiều dao động
chuyển vị đến một vị trí cân bằng mới rồi thả ra.
42
43
k k
3
1
2
Cho hệ 3 vật khối lượng lần lượt m1 = m2 = m3 = m (các vật
mầu vàng) được liên kết với các lò xo có cùng độ cứng k như
hình vẽ. Bỏ qua ma sát.
Hãy xác định tần số dao động riêng của hệ?
44
1) Bước 1: Vẽ lại cơ
k k
hệ khi các vật ở 3
một vị trí biến 1
dạng: Để thuận lợi 2
giả sử các x bên k
k
phải lớn hơn các x
bên trái: 2 k
x3 > x2 > x1
Khi đó ta sẽ biết k 2k
được sự nén hay
giãn của từng lò xo.
x1 x2 x3
45
2) Bước 2: Vẽ sơ đồ vật thể tự do xét từng vật:
2.1. Xét vật m1:
k x31 x
2
1 dx k
F1 mam 1 xkxxkxx
kx1 1 x 2 1 3 1 2 1
k dt 2
x 2 (10)
2 1
k x21 x
2.2. Xét vật m2:
kxx dx2
21 F2 m a m2 k x x 2 k x x
kx2 2 x dt 2 2 1 3 2 (11)
2k x32 x
46
2.3. Xét vật m3:
2
k x x 3 dx3
31 F mam kxx 2 kxxkx
kx3 3 x dt 2 3 1 3 2 3
3 (12)
kx3
Gọi ω là tần số dao động của cơ hệ. Do không có ma sát và lực cưỡng bức nên hệ dao động
điều hòa. Giả sử biên độ dao động của các vật m1, m2, m3 lần lượt là A1, A2, A3 Ta có phương
trình dao động của 3 vật là: 2
dx1 22
2 A11sin t x
dt
x11 Asin t
2
dx2 22
x2 A 2sin t 2 A 2 sin t x 2
dt
x33 Asin t 2
2k x32 x dx3 22
2 A33sin t x
dt
47
3) Bước 3: Xây dựng hệ phương trình đại số thuần nhất:
5
2 k 2
10 m x x k x x k x x k m x1 kx 2 kx 3 0
1 1 3 1 2 1 2
2
22
11 mx2 kxx 2 1 2 kxx 3 2 kx 1 3 kmxkx 2 2 3 0
12 m 2 x k x x 2 k x x kx 2
3 3 1 3 2 3 kx1 2 kx 2 4 k m x 3 0
5 k k k
5 2
2 AAA1 2 3 0
k m A1 kA 2 kA 3 0 2 m m m
2
(13)
k k k
kA 3k m22 A 2 kA 0 A 3 A 2 A 0
1 2 3 1 2 3 5 k k k
m m m
kA 2 kA 4 k m 2 A 0
1 2 3 k k k 2 m m m
AAA 2 4 2 0
1 2 3 k k k
m m m A 3 2 ;
33 m m m
k k k
24
m m m
2
Các bài toán kỹ thuật ứng dụng trị riêng và véctơ riêng 48
Cho thanh chiều dài L chịu tác dụng của
lực nén P. Xác định lực P tới hạn khiến
thanh mất ổn định. Xác định các dạng
mất ổn định của thanh.
Cho biết:
d 2 y
Curvature: M – Nội lực mômen uốn
2
dx E – Môđun đàn hồi
I – Mômen quán tính
49
d2 y M
dx2 EI Khi thanh mất ổn định, đường
M Py
(14) cong đàn hồi của nó có dạng
d2 y P
y hình sin-cos nên ta giả sử
dx2 EI phương trình gần đúng của nó:
y(0) y ( L ) 0
dy
y Asin px B cos px Ap cos px Bp sin px
dx
d22 y d y
Ap2sin px Bp 2 cos px p 2 A sin px B cos px p 2 y
dx22 dx
y
d 2 y Vấn đề giá trị riêng:
p2 y ; y(0) y(L) 0 (15)
dx 2 (Xem lại slide 4)
Từ (14) và (15) ta suy ra: 50
yB(0) 0
pL n; n 1,2,
y( L ) A sin pL 0
n
pn ; 1,2,
L
P
y p22 y P p EI
EI
n22 EI
P
toi_ han L2
51
d 2 y M
p2 y ; y(0) y(L) 0
• ODE dx 2 EI
• Phương pháp sai phân hữu hạn:
yi1 2 yi yi1 2 2 2
2 p yi 0 yi1 (2 h p ) yi yi1 0
hi
2 2
2 h p 1 0 0 y1 0
2 2 y 0
1 2 h p 1 0 2
2 2
0 1 2 h p 1 0 y3 0
0 1
2 2 y 0
0 0 0 2 h p n
• Phương trình đặc trưng:
n
det 2 hp22 0
52
• Có một nút ở giữa (h = L/2)
p
exact L
2 2 2 2 2
(2 h p ) y1 0 p ( a 10 %)
h L
• Có 2 nút ở giữa (h = L/3)
2
pexact ,
L L
2 h2 p2 1 y 0
1 (2 h2 p2 )2 1 0
2 2
1 2 h p y2 0
3 3 3
ph 1, 3 p , ( 4.5 %, 17.3 %)
L L a
53
• Three interior nodes (h = L/4)
23
pexact , ,
LLL
22
2h p 1 0 y1 0
22
1 2 h p 1 y2 0
22
0 1 2h p y3 0
(2h2 p 2 ) 3 2(2 h 2 p 2 ) 0 ph 2, 2 2
4 2 2 4 2 4 2 2
p , , ( 2.6 %, 10.0 %, 21.6 %)
LLL a
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_phuong_phap_so_trong_tinh_toan_co_khi_bai_4_tri_ri.pdf