Tr ườ ng Đạ i h ọc Công nghi ệp thành ph ố H ồ Chí Minh 1
Khoa Công ngh ệ Cơ khí
Bộ môn Cơ sở - Thi ết kế
Bài 2:
Phương trình và hệ phương trình đại số phi tuyến
Thời lượng: 6 tiết
Khái niệm phương trình đại số tổng quát 2
f( x ) = 0 (1)
Giá trị x nào mà làm cho thoả mãn (1) thì được gọi là nghiệm của phương trình (1)
+ =
ax b 0 ∗ −b
(2) ⇔x = Có công thức giải tích tìm chính
a ≠ 0 a xác nghiệm
ax2 + bx + c = 0
− ±2 −
≠ ⇔∗ = b b4 ac Có công thức giải tích tìm ch
86 trang |
Chia sẻ: Tài Huệ | Ngày: 16/02/2024 | Lượt xem: 268 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Phương pháp số trong tính toán cơ khí - Bài 2: Phương trình và hệ phương trình đại số phi tuyến - Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hính
(3) a0 x 1,2
2a xác nghiệm
b2 −4 ac ≥ 0
Khái niệm phương trình đại số tổng quát 3
( −2 ) −x =
4 1x e 0 Không có công thức giải tích Phương
1 tìm chính xác nghiệm pháp số
sin()()x ln x+ xx − = 0
2
Vô nghiệm Một nghiệm Một nghiệm Nhiều nghiệm
Một số bài toán kỹ thuật đưa về phương trình phi tuyến
Cho r, A 1 2A
s A= r2 ()()θ −sin θ ⇔ f θθ =−−= sin θ s 0
Tìm góc θ ? s 2 r 2
Cho m, v, t, g c c
gm− t gm − t
Tìm hệ số v=1 − em ⇔ fc() = 1 − ev m −= 0
c c
cản c ?
4
Các cách tiếp cận để giải phương trình đại số phi tuyến 5
- PP vòng lặp
điểm cố định đơn
giản
- PP Newton-
Raphson
- PP dây cung
- PP đồ thị
- PP chia đôi đoạn
- PP vị trí sai
Các phương pháp “bủa vây” 6
MATLAB
c=1:0.2:20
− c
gm t f=667.38*(1-exp(-0.146843*c))./c - 40
() = −m −=
fc1 e v 0 plot(c,f, '-k' ,'linewidth' ,2),grid on
c
60
== = = 2
tv10s; 40ms; m 68.1kg; g 9.81ms 50
667.38 −
⇒ f() c=()1 − e 0.146843 c −= 40 0 40
c
30
20
10
0
-10
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
c=14:0.1:16
Các phương pháp “bủa vây” 7
c=14:0.1:16 c=14.7:0.01:14.8
f=667.38*(1-exp(-0.146843*c))./c - 40 f=667.38*(1-exp(-0.146843*c))./c - 40
plot(c,f, '-k' ,'linewidth' ,2),grid on plot(c,f, '-k' ,'linewidth' ,2),grid on
2 0.16
1.5 0.14
0.12
1
0.1
0.5
0.08
0
0.06
-0.5
0.04
-1
0.02
-1.5
0
-2 -0.02
-2.5 -0.04
14 14.2 14.4 14.6 14.8 15 15.2 15.4 15.6 15.8 16 14.7 14.72 14.74 14.76 14.78 14.8 14.82
c=14.7:0.01:14.8 c =14.78
Các phương pháp “bủa vây” 8
Ví dụ cần giải phương trình f(x)=0 trên đoạn [0; 1]
( )
1 f x
4
Vùng tìm kiếm 5
Vùng tìm kiếm 4
Vùng tìm kiếm 3
Vùng tìm kiếm 2
Vùng tìm kiếm 1
Các phương pháp “bủa vây” 9
f( x )
Miền bị Bước 1: Cho a, b, ε
loại bỏ Bước 2: Tính ; ;
α
a b x Nếu ∙ 0
thì b = α
f(α )⋅ f( b ) < 0 còn không thì a = α
f( x ) Nếu |a – b| > ε
Miền bị
loại bỏ thì đến bước 2
còn không thì đến bước 3
a α b x
Bước 3: Hội tụ. In kết quả nghiệm x* = α;
f(x*) = f(α)
f( a)⋅ f (α ) < 0
Các phương pháp “bủa vây” 10
Tìm điểm nghiệm của phương trình f(x)=0 trong khoảng [a, b] bằng pp chia
đôi đoạn với 5 vòng lặp
fxe( ) =−−0.2x e− 0.8 x 2;[ ab ,] = [ 3,4 ]
a+ b
SVL[] ab, fa()() fbα= f() α ba −
2
0[] 3,4− 0.268599153 0.184778724 3.5− 0.047057356 1
1[] 3.5,4− 0.047057356 0.184778724 3.75 0.067212949 0.5
2[] 3.5,3.75− 0.047057356 0.067212949 3.625 0.00 9707880 0.25
[] − −
3 3.5,3.625 0.047057356 0.009707880 3.56 25 0.018761723 0.125
4[] 3.5625,3.625− 0.018761723 0.009707880 3.593 75− 0.004549366 0.0625
5[] 3.59375,3.625− 0.004549366 0.009707880 3.60 9375 0.002573559 0.03125
Các phương pháp “bủa vây” 11
Sai số ước lượng sau n vòng lặp là:
b− a
∆x = (4)
n 2n
Nếu đề yêu cầu cần thực hiện số vòng lặp sao cho sai số ước lượng của
nghiệm không vượt quá ε:
ba− ba−
∆ = ≤ε ⇔ ≥ (5)
xn n log 2
2n ε
Các phương pháp “bủa vây” 12
MATLAB
( ) =−−0.2x− 0.8 x [ ] = [ ]
x=3:0.01:4 fxe e2; ab , 3,4
f=exp(0.2*x)-exp(-0.8*x)-2
0.18478
plot(x,f, '-b' ,'linewidth' ,2),grid on
0.2 0.067213
0.15
0.1 0.0097
0.05 −0.01876
0 −0.047
-0.05
-0.1
-0.15
-0.2
-0.25
-0.3
3 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 3.9 4 −0.2686
In ra Vẽ tay
Các phương pháp “bủa vây” 13
Các phương pháp “bủa vây” 14
Ưu điểm:
• Đơn giản, dễ lập trình
• Kích thước của khoảng nghiệm giảm 50% sau mỗi lần lặp
• Số vòng lặp có thể được xác định trước khi biết yêu cầu về sai số
cho phép định trước ε
• Không cần tính đạo hàm
Nhược điểm:
• Chậm hội tụ
• Các xấp xỉ tốt trung gian có thể bị loại bỏ lãng phí
Các phương pháp “bủa vây” 15
CÔNG THỨC:
= f( a )
f( a ) y f( x )
fb( )⋅( b − a )
f( c ) c= b −
fb()()− fa
= ∗ =
x0 b x x c b fx()()⋅ x − x
1 = − 0 0k− 1
= x x xk x 0
a x1 c 2 ∗ x= a 2 ()()−
x 0 fx0 fx k − 1
y= f( x )
f( c )
f( b ) (5)
f( b )
x= b x= a
f()() a⋅ fc > 0 ⇒ 0 f()() a⋅ fc < 0 ⇒ 0
Nếu = Nếu =
x1 c x1 c
Các phương pháp “bủa vây” 16
Tìm điểm nghiệm của phương trình f(x)=0 trong khoảng [a, b] bằng pp vị trí
sai cho đến khi sai số ước lượng của nghiệm nhỏ hơn ε=0.001
fxe( ) =−−0.2x e− 0.8 x 2;[ ab ,] = [ 2,6 ]
Các phương pháp “bủa vây” 17
MATLAB
( ) =−−0.2x− 0.8 x [ ] = [ ]
x=2:0.01:6 fxe e2; ab , 2,6
f=exp(0.2*x)-exp(-0.8*x)-2
plot(x,f, '-b' ,'linewidth' ,2),grid on 1.31189
1.5
1
0.5
=
0 x1 c
−0.08988
-0.5 x2
x0
-1
2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6
In ra Vẽ tay
Các phương pháp “bủa vây” 18
fa( )⋅ b − fb( ) ⋅ a
c =
fa()()− fb
Nếu f(c)=0 thì
dừng l ại
Còn n ếu f(a)* f(c)<0 thì
Cỡ_b ước = b – c
b=c
Còn l ại (tức là f(a)* f(c)>0) thì
Cỡ_b ước = c – a
a=c
Kết thúc N ếu
Các phương pháp “bủa vây” 19
f( x ) Khi đoạn thẳng nối 2
điểm đầu và cuối trên
A
khoảng [a,b] của hàm
số cắt với đồ thị hàm số
f(x) tại 1 điểm C, thì khi
C b này điểm x0 sẽ có khẳ
a x năng không cố định là a
hay b mà sẽ hoán đổi
liên tục, tuy nhiên bài
toán sẽ không hội tụ
B mà phân ly.
Các phương pháp “bủa vây” 20
Có nhiều tình huống hàm số mà tốc độ hội tụ
của nghiệm theo phương pháp vị trí sai là rất
chậm
Các phương pháp mở 21
y= f( x ) Biến đổi phương trình f(x)=0 thành phương trình có dạng:
x= g( x ) (6)
= ()
xi+1 g x i (7)
y= x
Công thức (7) cho phép dự đoán được điểm tìm
y= g( x )
kiếm nghiệm tiếp theo xi+1, khi biết được điểm
tìm kiếm trước đó xi.
Các phương pháp mở 22
Tìm điểm nghiệm của phương trình f(x)=0 bằng pp vòng lặp điểm cố định
đơn giản với điểm khởi đầu x0 = 1 cho đến khi sai số ước lượng của nghiệm
nhỏ hơn ε=0.001
( ) =−0.2x− 0.8 x − =
fxe e2; x 0 1
fx( ) = e0.2x − e − 0.8 x −2 = 0
⇔e0.2x = e − 0.8 x + 2
⇔0.2x = ln() e −0.8 x + 2
⇔xgx =() =5ln() e −0.8 x + 2
Các phương pháp mở 23
i x g(x ) Δx
− i i i
x= gx( ) =5ln( e 0.8 xi + 2 )
i+1 i 0 1 4,479070474 -
= 1
x0 1 4,479070474 3,534720499 3,479070474
∆ = − 2 3,534720499 3,611452348 0,944349975
xi x i x i −1
3 3,611452348 3,602894367 0,076731849
4 3,602894367 3,603823736 0,008557981
Excel 5 3,603823736 3,60372251 0,000929369
Các phương pháp mở 24
g( x) =5ln( e −0.8 x + 2 )
Minh hoạ
fx( ) = e0.2x − e − 0.8 x −2 = 0
⇔xgx =() =5ln() e −0.8 x + 2
Các phương pháp mở 25
x
x =1 +
2
x
g() x =1 +
2
xi
x+ = g() x =1 +
i1 i 2
1
x =
0 10
26
Hội tụ Phân kỳ
Mô hình
đơn điệu
Mô hình
xoắn ốc
27
Lựa chọn phương án hàm số g(x) hợp lý
• Có thể có nhiều hơn một dạng hàm g(x) có thể được sử dụng, hoặc cũng có
thể không có một hàm g(x) để sử dụng phương pháp vọng lặp điểm cố định
• Trong trường hợp có nhiều nghiệm, một hàm lặp có thể mang lại một
nghiệm, trong khi một hàm khác mang lại các nghiệm khác
• Có thể xác định trước sự hội tụ hay phân kỳ cho một hàm g(x)
Phương pháp lặp điểm cố định hội tụ nếu, trong vùng lân cận của điểm cố
định, đạo hàm của g(x) có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 1 (còn được gọi là liên
tục Lipschitz):
g′( x) <1 (8)
28
Lựa chọn phương án hàm số g(x) hợp lý: Ví dụ
Khảo sát các phương án khác nhau của hàm g(x) của phương trình f(x)=0
trên đoạn [1;2]
f( x) = xe0.5 x +1.2 x − 5 = 0
Do thi ham f(x)=x*exp(0.5*x)+1.2*x-5
MATLAB 2.5
2
f = @(x) (x*exp(0.5*x)+1.2*x-5); 1.5
fplot(f, [1, 2], 'm-','Linewidth' ,2) 1
title( 'Do thi ham 0.5
f(x)=x*exp(0.5*x)+1.2*x-5' ) f(x)
0
xlabel('x' ),ylabel('f(x)' ),grid on
-0.5
-1
-1.5
-2
1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 2
Trong khoảng [1;2] có nghiệm x
29
Lựa chọn phương án hàm số g(x) hợp lý: Ví dụ (Tiếp)
Phương án 1:
5− xe 0.5 x 25 5
fxxe()()=0.5x +−=⇔=1.2 x 5 0 xgx = =− xe 0.5 x
1 1.2 6 6
5x 5 x
⇒ gx′() =− e0.5x + e 0.5 x =− e 0.5 x 1 +
1 6 2 6 2
′() =−50.5⋅ 1 + 1 =−
g1 1 e 1 2.0609 ′() >
6 2 g1 1 1 Không thoả mãn
⇒ ⇒
′ điều kiện hội tụ
50.5⋅ 2 2 g ()2> 1
g′()2=− e 1 + =− 4.5305 1
1 6 2
30
Lựa chọn phương án hàm số g(x) hợp lý: Ví dụ (Tiếp)
Phương án 1:
i x i g(x i ) Δx i
0 1 2,792732274 -
− 0.5 xi 1 2,792732274 -5,236673912 1,792732274
5 xi e
x+ = g() x =
i1 1 i 1.2 2 -5,236673912 4,484899506 8,029406187
= 3 4,484899506 -31,02623076 9,721573418
x0 1
4 -31,02623076 4,166671401 35,51113027
∆x = x − x −
i i i 1 5 4,166671401 -23,71952477 35,19290216
6 -23,71952477 4,166806399 27,88619617
7 4,166806399 -23,72231067 27,88633117
8 -23,72231067 4,16680622 27,88911707
9 4,16680622 -23,72230699 27,88911689
Excel
10 -23,72230699 4,166806221 27,88911321
11 4,166806221 -23,722307 27,88911321 Không Hội tụ
31
Lựa chọn phương án hàm số g(x) hợp lý: Ví dụ (Tiếp)
Phương án 1:
− 0.5 xi
5 xi e
x+ = g() x =
i1 1 i 1.2
=
x0 1
∆ = −
xi x i x i −1
32
Lựa chọn phương án hàm số g(x) hợp lý: Ví dụ (Tiếp)
Phương án 2:
5
fxxe()()=0.5 x +1.2 x −=⇔= 5 0 xgx =
2 e0.5 x +1.2
−5e0.5 x
⇒ ′ () =
g2 x 2
2()e0.5 x + 1.2
− 0.5⋅ 1
′ () =5e = −
g2 1 2 0.507 9
()0.5⋅ 1 + ′ () < Thoả mãn điều kiện
2e 1 . 2 g2 1 1
⇒ ⇒ hội tụ
−5e0.5⋅ 2 g′ ()2< 1
′ () = = − 2
g2 2 0.44 26
0.5⋅ 2 + 2
2()e 1.2
33
Lựa chọn phương án hàm số g(x) hợp lý: Ví dụ (Tiếp)
Phương án 2:
i x i g(x i ) Δx i
0 1 1,755173471 -
1 1,755173471 1,386928472 0,755173471
=() = 5
xi+1 g 2 x i 0.5 x 2 1,386928472 1,562190388 0,368244998
e i +1.2
= 3 1,562190388 1,477601318 0,175261915
x0 1
4 1,477601318 1,518177159 0,084589069
∆x = x − x
i i i −1 5 1,518177159 1,498653502 0,040575841
6 1,498653502 1,508033948 0,019523657
7 1,508033948 1,503523785 0,009380446
8 1,503523785 1,505691561 0,004510163
9 1,505691561 1,504649466 0,002167776
Excel
10 1,504649466 1,505150383 0,001042095
11 1,505150383 1,504909592 0,000500917 Hội tụ
34
Lựa chọn phương án hàm số g(x) hợp lý: Ví dụ (Tiếp)
Phương án 2:
=() = 5
xi+1 g 2 x i
e0.5 xi +1.2
=
x0 1
∆ = −
xi x i x i −1
35
Lựa chọn phương án hàm số g(x) hợp lý: Ví dụ (Tiếp)
Phương án 3:
5− 1.2 x
fxxe()()=0.5 x +1.2 x −=⇔= 5 0 xgx =
3 e0.5 x
−3.7 + 0.6 x
⇒ g′ () x =
3 e0.5 x
− + ⋅
′ () =3.7 0.6 1 = −
g3 1 0.5⋅ 1 1.8802 ′ () >
e g3 1 1 Không thoả mãn
⇒ ⇒
−3.7 + 0.6 ⋅ 2 g′ ()2< 1 điều kiện hội tụ
g′ ()2 = = −0.9197 3
3 e0.5⋅ 2
36
Lựa chọn phương án hàm số g(x) hợp lý: Ví dụ (Tiếp)
Phương án 3:
i x i g(x i ) Δx i
0 1 2,304816507 -
5− 1.2 x
=() = i 1 2,304816507 0,705734628 1,304816507
xi+1 g 3 x i 0.5 x
e i 2 0,705734628 2,918273491 1,599081879
= 3
x0 1 2,918273491 0,348207078 2,212538864
∆ = − 4 0,348207078 3,849969052 2,570066413
xi x i x i −1
5 3,849969052 0,055439063 3,501761974
6 0,055439063 4,798597541 3,79452999
7 4,798597541 -0,068841227 4,743158478
8 -0,068841227 5,260601738 4,867438769
9 5,260601738 -0,094590526 5,329442965
Excel
10 -0,094590526 5,361163658 5,355192264
11 5,361163658 -0,098221013 5,455754184 Phân kỳ
37
Lựa chọn phương án hàm số g(x) hợp lý: Ví dụ (Tiếp)
Phương án 3:
5− 1.2 x
=() = i
xi+1 g 3 x i
e0.5 xi
=
x0 1
∆ = −
xi x i x i −1
38
Lựa chọn phương án hàm số g(x) hợp lý
Bước 1: Chọn g(x) = x + f(x) hoặc g(x) = x – f(x)
Bước 2: Tính đạo hàm g’ (x) = 1 + f’ (x) hoặc g’ (x) = 1 – f’ (x)
Bước 3: Vẽ đồ thị hàm g’( x) và so sánh tương quan của đồ thị đó so với 2
đường y=±1 trong khoảng [a;b]
Bước 4: Từ đó điều chỉnh hàm g’ (x) = 1 ± α.f’(x) để sao cho đồ thị hàm
g’( x) sẽ nằm trọn trong vùng y=±1
y
y =1
Từ đó chọn:
a
b x g(x) = x ± α.f(x)
y = − 1
Các phương pháp mở 39
y= f( x ) Xuất phát từ 1 điểm x0 đầu tiên, kẻ
đường thẳng đứng cắt với đường
cong y tại 1 điểm. Dựng tiếp tuyến
với y tại điểm đó. Đường tiếp tuyến
sẽ cắt trục hoành tại điểm x1. Với
điểm x ta lại làm như ở bước x lúc
f( x ) 1 0
0 đầu. Cứ như vậy đến khi nào cách
biệt giữa xi+1 và xi nhỏ hơn một sai số
ϕ
0 cho phép.
()
f x i
x+ = x − (9)
′( ) = ϕ i1 i f′() x
f x 0tan 0 i
Các phương pháp mở
Bước 1: Cho x , ε
f( x ) 0
Bước 2: Tính x0 ; ′ x0
Tiếp tuyến Tích luỹ vòng lặp:
xi = x0 – x0 / ′ x0
Nếu | xi – x0| > ε
thì:
x0 = xi
đến bước 2
còn không thì đến bước 3
Bước 3: Hội tụ. In kết quả nghiệm x* = xi;
f(x*) = f(xi)
40
Các phương pháp mở 41
Tìm điểm nghiệm của phương trình f(x)=0 bằng phương pháp Newton-
Raphson với x0 = 15, ε=0.001
( ) =0.2x −− 0.8 x − =
fxe e2; x 0 15
0.2x− 0.8 x i x i f(x i ) f'(x i ) Δx i
fx′( ) =0.2 e + 0.8 e
0 15 18,08553078 4,0171123 -
f() x
x= x − i 1
i+1 i ′() 10,49787772 6,162479222 1,632721094 4,502122278
f x i
2 6,723516476 1,832434607 0,771100215 3,774361246
3 4,347126779 0,354661317 0,501810569 2,376389697
Excel 4 3,640363432 0,016734045 0,457697892 0,706763347
5 3,603802098 3,17577E-05 0,45597063 0,036561334
6 3,603732449 1,12594E-10 0,455967397 6,96487E-05
Các phương pháp mở 42
f( x )
18.08553
6.16248
1.83243
0.35466
x
x4 x3 x2 1
Các phương pháp mở 43
f( x ) f( x )
f( x )
f( x )
Các phương pháp mở 44
Xuất phát từ 2 điểm x , x
y 1 2
y= f( x ) tương đối gần nhau trên trục x,
( ) ta xác định 2 điểm tương ứng
f x 1
trên đồ thị là f(x1) và f(x2). Nối
chúng tạo thành dây cung cắt
( ) trục x tại điểm x . Tiếp tục xác
f x 2 3
định điểm tương ứng của x3
f( x ) trên đồ thị là f(x3). Lại vẽ dây
Nghiệm 3
cung nối 2 điểm f(x2) và f(x3) cắt
f( x )
4 trục x tại điểm x4. Tiếp tục như
x vậy đến khi thu được điểm gần
x5 x4 x3 x2 x1 với nghiệm của phương trình.
45
Phương pháp Newton Phương pháp dây cung
y
y= f( x ) y= f( x )
( )
f x 1
( ) f( x )
f x 0 2
( )
ϕ f x 3
0 Nghiệm
f( x )
4 x
′( ) = ϕ x5 x4 x3 x2 x1
f x 0tan 0
f() x
() x= x − i
f x i i+1 i − Cần 2 điểm
x= x − fx()() fx −
i+1 i ′() i i 1 ban đầu
f x i −
xi x i −1 (10)
46
Tìm điểm nghiệm của phương trình f(x)=0 trong khoảng bằng phương pháp
dây cung với x1 = 15, x2 = 14, ε=0.001
( ) =−−0.2x− 0.8 x = =
fxee2; x1 15; x 2 14
i x i f(x i ) Δx i
f( x )
x= x − i 1 15 18,08553078 -
i+1 i ()()−
fxi fx i −1 2 14 14,4446331 1
− 3 10,03267261 5,437171342 3,96732739
xi x i −1
= = 4 7,63787601 2,604772359 2,3947966
x115; x 2 14
5 5,435537982 0,952756614 2,202338028
6 4,165397472 0,264681654 1,27014051
7 3,676812781 0,033449117 0,48858469
Excel
8 3,606136194 0,001096164 0,070676587
9 3,603741572 4,15972E-06 0,002394622
10 3,60373245 5,09302E-10 9,12172E-06
Các phương pháp mở 47
Ví dụ các bài toán kỹ thuật đưa về giải Phương trình 48
Cho cơ cấu bốn khâu bản lề
với kích thước các khâu
AB =r2, BC =r3, CD=r4, khoảng
B cách 2 trục A và D là r1.Ở
C một thời điểm làm việc bất
kỳ, nếu biết góc α, hãy tính
góc φ=θ2, θ3, θ4.
A D Chiếu (11) lên 2 trục x và y:
= + + rcosθ+ r cos θ + r cos θ −= r 0
AD AB BC CD 2 23 34 41
⇔ = + + φ α+ π
r1 r 2 r 3 r 4 (12)
rsinθ+ r sin θ + r sin θ = 0
⇔r + r + r − r = 0 2 23 34 4
2 3 4 1 (11) φ α+ π
Ta cần khử ẩn θ3 để đưa về một phương trình chỉ có α và φ: 49
rcosθ= rr − cos φ + r cos α
()12 ⇔ 3 312 4
θ= − φ + α
r332sin r sin r 4 sin
()θ2 =+22 2 φα + 2 2 − φ + α − φα
r3312cos rr cos r 4 cos 2 rr 12 cos 2 rr 14 cos 2 rr 24 cos cos
⇔ +
()θ2 =2 2 φ + 2 2 α − φα
r332sin r sin r 4 sin 2 rr 24 sinsin
⇔=++−2 2 2 2 φ + α − ()α− φ
rrrr31242 rr 12 cos 2 rr 14 cos 2r2 r 4 cos
⇔αφ − +++−−2 2 2 2 () αφ −=
2rr14 cos 2 rr 12 cos() rrrr 1243 2 rr 24 cos 0
r r r2+ r 2 + r 2 − r 2
⇔1cosαφ −+ 1 cos1 2 4 3 −−= cos() αφ 0
r2 r 42 rr 24
Rcosα− R cos φ +− R cos() αφ −= 0
1 2 3
⇔ (13)
r2+ r 2 + r 2 − r 2
=r1 = r 1 = 1 2 4 3
R1; R 2 ; R 3
r2 r 42 rr 24
= = = = 50
Xét trường hợp cụ thể: r110; r 2 6; r 3 8; r 4 4
5 5 11 5 5 11
⇒ RRR=; = ; = ⇒ () 13⇔ cosα − cos φ +− cos() αφ −= 0 (14)
1326 2 3 326
Với α=π/3:
5π 5 11 π
()14⇔ cos − cosφ +− cos −= φ 0
f = @(x) ((5/2)*cos(x)+cos((1/3)*pi-x)-8/3); 332 6 3
fplot(f, [0, 2*pi], 'm-','Linewidth' ,2)
title( 'Do thi ham f(x)=(5/2)*cos(x)+cos((1/3)*pi- 5π 8
x)-8/3' ) ⇔cosφ + cos −−= φ 0 (15)
xlabel('x' ),ylabel('f(x)' ),grid on 2 3 3
Dùng các phương pháp bủa vây tìm
nghiệm trong khoảng [0;1], hoặc các
f(x) phương pháp mở với điểm khởi đầu
là x0=1
Hệ phương trình đại số phi tuyến 51
f( x, x , , x ) = 0
1 1 2 n
Tìm nghiệm (x ,x ,,x ) của hệ () =
1 2 n f2 x 1, x 2 , , xn 0 (16)
phương trình sau:
() =
fn x1, x 2 , , x n 0
2 ( ) =2 + −=
x+ xy = 10 fxx112, x 1 xx 12 100
⇔
+=2 () =+−=2
yxy3 57 fxx212 , x 2 3 xx 12 570
Hệ phương trình đại số phi tuyến 52
Hệ phương trình đại số phi tuyến 53
Biến đổi hệ phương trình (11) thành hệ phương trình có dạng:
=
fxx(),,, x= 0 xgxx = () ,,, x x1,i+ 1 gxx 1( 1, ii, 2, , , x ni , )
112n 1112 n
fxx(),,,0 x= xgxx =() ,,, x x+ = gxx() ,,, x
212n ⇔ 2212n⇒ 2,121,2, i ii ni , (17)
fxx(),,, x= 0 xgxx = () ,,, x = ()
n1 2 n nn1 2 n xni,1+ gxx n 1,2, i, i , , x ni ,
− 2 10 − x2
2 10 x1 1, i
fxx(),= x + xx − 100 = x = x + =
112 1 12 ⇔ 1 1,i 1
x2 ⇒ x2, i
fxx(),=+ x 3 xx 2 −= 570
212 2 12 = − 2 = − 2
x257 3 x 1 x 2 x2,1i+ 57 3 x 1,2, i x i
Hệ phương trình đại số phi tuyến 54
Điều kiện 1: Các hàm số sau liên tục xung quanh điểm nghiệm:
∂∂gg ∂∂∂ ggg ∂ g ∂g ∂ g ∂ g
g,,,, g g 11 , ,, 122 , , ,, 2 ,,n , n ,, n
1 2 n ∂∂ ∂∂∂ ∂ ∂∂ ∂
xx12 xxxn 12 x n xx 12 x n
∂g ∂ g ∂ g
1+ 1 ++ 1 < 1
Điều kiện 2: ∂ ∂ ∂
x1 x 2 x n
∂g ∂ g ∂ g
2+ 2 ++ 2 < 1
∂ ∂ ∂ (18)
x1 x 2 x n
∂g ∂ g ∂ g
n+ n ++ n < 1
∂ ∂ ∂
x1 x 2 x n
Điều kiện 3: Các giá trị ban đầu tương đối gần với nghiệm:
x1,1, x 2,1 , , x n ,1
Hệ phương trình đại số phi tuyến 55
1) Chuẩn hoá sai số ước lượng của nghiệm:
∆ = −2 + − 2 + + − 2 < ε
xi()()()xx1, ii 1,1− xx 2, ii 2,1 − xx nini , ,1 −
(19)
2) Chuẩn hoá sai số ước lượng của hàm số:
n
∆ = ()() − 2 < ε
fi∑ fxx kii1,,,, 2, x niki , fxx 1,12,1− ,,, i − x ni ,1 −
k =1
(20)
Hệ phương trình đại số phi tuyến 56
Giải hệ phương trình sau với điểm khởi đầu. Thực hiện 10 vòng lặp. Tính
chuẩn hoá sai số ước lượng của véctơ nghiệm và của véctơ hàm số.
( ) =−( −=)
fxy1 , 2 x sin 0.5 xy 0
x =()()x, y = 2,2
()()=− += 0 0 0
fxy2 , 2 y cos0.5 xy 0
1) Bước 1: biến đổi hệ phương trình
sin 0.5 ( x− y )
x= g() xy, =
1 2
cos0.5 ()x+ y
y= g() xy, =
2 2
Các hàm g1, g2 xác đinh và liên tục tại điểm khởi đầu
Hệ phương trình đại số phi tuyến 57
f1 = @(x,y) 2*x - sin(0.5*(x - y));
f2 = @(x,y) 2*y - cos(0.5*(x - y));
fimplicit(f1,[-5 5 -5 5], 'm-','Linewidth' ,2),grid on
hold on
fimplicit(f2,[-5 5 -5 5], 'k-','Linewidth' ,2),grid on
Hệ phương trình đại số phi tuyến 58
2) Bước 2: Tính các đạo hàm riêng:
∂g ∂ g cos0.5( xy−) cos0.5 ( xy − )
1 1 −
∂x ∂ y
= 4 4
∂ ∂ + +
g2 g 2 sin0.5()xy sin0.5 () xy
− −
∂x ∂ y 4 4
Kiểm tra điều kiện 2:
∂g ∂ g
1+ 1 = 0.5 < 1
∂ ∂
x y =
x0 ()2,2
∂g ∂ g
2+ 2 = 0.4546487134 < 1
∂ ∂
x y =
x0 ()2,2
Hệ phương trình đại số phi tuyến 59
3) Bước 3: Các vòng lặp
sin 0.5 ( x− y ) i x i y i f 1 (x i ,y i ) f 2 (x i ,y i ) ||Δx i || || f (x i )||
= = i i
x+ gxy(),
i1 1 i i 2 1 2 2 4 4,416146837 - -
2
cos0.5 ()x+ y 0 -0,208073418 -0,103849135 -1,410739898 2,979192545 7,12700405
=() = i i 3 0,051924567 0,497296531 0,32469921 0,032062182 0,707278535 1,505101832
yi+1 gxy 2 i, i
2 4 -0,110425038 0,481265439 0,070698397 -0,02032799 0,163139174 0,259347534
()()= 5 -0,145774236 0,491429435 0,021690594 -0,002243578 0,036781417 0,05223802
x0, y 0 2,2
6 -0,156619533 0,492551224 0,005676776 -0,000824423 0,010903159 0,016076578
7 -0,159457921 0,492963435 0,00154001 -0,000202075 0,002868164 0,004183318
8 -0,160227926 0,493064473 0,000412523 -5,54628E-05 0,000776605 0,001136979
9 -0,160434187 0,493092204 0,000110808 -1,47829E-05 0,000208117 0,000304445
10 -0,160489591 0,493099596 2,97362E-05 -3,97426E-06 5,58948E-05 8,17891E-05
Excel
Hệ phương trình đại số phi tuyến 6060
Biến đổi hệ phương trình (11) thành hệ phương trình có dạng:
x= gxx( , , , x )
1,i+ 1 1 1, ii 2, ni ,
=
fxx(),,, x= 0 xgxx = () ,,, x x2,1i+ gxx 2() 1,12, i + , i , , x ni ,
112n 1112 n
fxx(),,,0 x= xgxx =() ,,, x x+ = gxxx() + ,,,, + x
212n ⇔ 2 212n⇒ 3,1 i 21,12,13, iiini , (21)
=
x4,1i+ g 2 ( xxxx1,1i+, 2,1 i + , 3,1 i + ,,, 4, i x ni , )
fxx(),,, x= 0 xgxx = () ,,, x
n1 2 n nn1 2 n
= ( )
xni,1+ gxxx ni 1,12,13,1 +++, i , i ,, x nini −+ 1,1 , x ,
− 2 10 − x2
2 10 x1 1, i
fxx(),= x + xx −= 10 0 x = x + =
112 1 12 ⇔ 1 1,i 1
x2 ⇒ x2, i
fxx(),=+ x 3 xx 2 −= 570
212 2 12 = − 2 = − 2
x257 3 x 1 x 2 x2,1i+57 3 x 1,12, i + x i
Hệ phương trình đại số phi tuyến 61
Giải hệ phương trình sau với điểm khởi đầu. Thực hiện 10 vòng lặp. Tính
chuẩn hoá sai số ước lượng của véctơ nghiệm và của véctơ hàm số.
( ) =−( −=)
fxy1 , 2 x sin 0.5 xy 0
x =()()x, y = 2,2
()()=− += 0 0 0
fxy2 , 2 y cos0.5 xy 0
Các bước 1 và 2 giống hệt như ở
phương pháp vòng lặp điểm cố định
đơn giản
Hệ phương trình đại số phi tuyến 62
3) Bước 3: Các vòng lặp
i x i y i f 1 (x i ,y i ) f 2 (x i ,y i ) ||Δx i || || f (x i )||
sin 0.5 ( x− y )
=() = i i 1 2 2 4 4,416146837 - -
xi+1 gxy 1 i, i
2 2 0 0,270151153 0,134665199 -0,450588851 2,644310313 6,214976216
cos0.5 ()x+ y 3 -0,0673326 0,497431242 0,143978821 0,017896614 0,237044127 0,468578034
=() = i+1 i
yi+1 gx 2 i + 1 , y i 4 -0,13932201 0,492006252 0,031803836 -0,000479473 0,07219353 0,113670171
2
5 -0,155223928 0,492927839 0,007985054 7,7332E-05 0,015928601 0,02382529
()()x, y = 2,2
0 0 6 -0,159216455 0,493055928 0,001952382 1,06387E-05 0,003994581 0,00603304
7 -0,160192646 0,493091097 0,000478983 2,91331E-06 0,000976824 0,001473419
8 -0,160432138 0,493099557 0,000117418 7,00315E-07 0,000239641 0,000361572
9 -0,160490847 0,493101636 2,87859E-05 1,72137E-07 5,87458E-05 8,86337E-05
10 -0,16050524 0,493102146 7,0569E-06 4,21754E-08 1,4402E-05 2,17294E-05
Excel
Phương pháp vòng lặp Gauss-Seidel có tốc độ hội tụ nhanh hơn
phương pháp vòng lặp điểm cố định đơn giản
Hệ phương trình đại số phi tuyến 63
( ) =
f1 x, y 0
x = ()x, y (22)
() = 0 0 0
f2 x, y 0
Khai triển dãy Taylor bậc 1 cho hàm 2 biến. Với i là số vòng lặp:
∂( ) ∂ ( )
fxy1 , fxy1 ,
fxy()()()+, += fxyxx , +− + +−() yy+
1ii 1 1 1 iiii 1 ∂x ii1 ∂ y
≅ ()xy, () xy,
0 i i i i
∂fxy(), ∂ fxy() ,
fxy()()(),= fxyxx , +−2 +−() yy 2
2ii+ 1 + 1 2 iiii + 1 ∂ ii+ 1 ∂
x() y ()
≅0 xi, y i xi, y i
∂() ∂() ∂ () ∂ ()
fxy1, fxy 1 , fxy1 , f1 x, y
⋅+x+ ⋅=− yfxy + (), + ⋅x + ⋅ y
∂xi1 ∂ y i 1 1 ii ∂ x i∂y i
()x, y() x , y ()x ,y() x , y
⇔ i i i i ii ii
∂∂fxy(),, fxy() ∂∂ fxy() ,, fxy()
2⋅+x 2 ⋅=− yfxy(), +2 ⋅+ x 2 ⋅ y
∂∂i+1 iii + 1 2 ∂∂ i i
xy() () xy() ( )
xi,, y i xi y i xyi, i xyi , i
Hệ phương trình đại số phi tuyến 64
Giải hệ 2 phương trình tuyến tính với ẩn xk+1 và yk+1
′
∂fxy( ,) ∂ fxy( , ) f1 f 1 y
fxy(),2 − fxy() , 1
1 ii∂2 ii ∂ f f ′
y() y () 2 2 y
= − xyi, i xyi, i
xi+1 x i
∂fxy(), ∂ fxy() , ∂ fxy() , ∂ fxy() ,
1⋅ 2 − 1 ⋅ 2
∂x ∂ y ∂ y ∂ x
()x, y
⇔ i i
′
∂fxy(), ∂ fxy() , f1x f 1
fxy(),1 − fxy() , 2
2 ii∂1 ii ∂ ′
x() x () f2x f 2
xyi, i xyi, i
y+ = y −
i1 i ∂fxy(), ∂ fxy() , ∂ fxy() , ∂ fxy() ,
1⋅ 2 − 1 ⋅ 2
∂x ∂ y ∂ y ∂ x ′ ′
()x, y f f
i i () = 1x 1 y
det J ′ ′
f2x f 2 y
Hệ phương trình đại số phi tuyến 65
x= x + h
i+1 i i (23)
= +
yi+1 y i k i
Trong đó: ∂f( x, y )
′ ′ 1
1 f1 f 1 y f =
h = − 1x ∂x
i ′ ()x, y
det ()J f2 f 2 y i i
∂ ()
′ f1 x, y
1 f1x f 1 ′ ′ ′ =
= − f1x f 1 y f1y
ki () = ∂y
′ det J ()x, y
det ()J f2x f 2 ′ ′ i i
f2x f 2 y
∂ ()
f′ f ′ f2 x, y
1x 1 y f ′ =
J = 2x ∂
f′ f ′ x ()
2x 2 y xi, y i
f= fxy(), ∂f() x, y
1 1 i i f ′ = 2
2y ∂
= () y ()
f2 f 2 xyi, i xi, y i
Hệ phương trình đại số phi tuyến 66
Giải hệ phương trình sau với điểm khởi đầu. Thực hiện 10 vòng lặp. Tính
chuẩn hoá sai số ước lượng của véctơ nghiệm và của véctơ hàm số.
( ) =−( −=)
fxy1 , 2 x sin 0.5 xy 0
x =()()x, y = 2,2
()()=− += 0 0 0
fxy2 , 2 y cos0.5 xy 0
1) Bước 1: Tính đạo hàm riêng của các hàm số
∂fxy( ,) cos0.5( xy −) cos0.5 ( xy − )
f ′ =1 =−2 =− 2 i i
1x ∂x 2 2
∂fxy(), sin 0.5() xy + sin 0.5 () xy +
f ′ =2 = = i i
2x ∂x 2 2
∂fxy( ,) cos0.5( xy −) cos0.5 ( xy − )
f ′ =1 = = i i
1y ∂y 2 2
∂fxy(), sin0.5() xy + sin0.5 () xy +
f ′ =2 =+2 =+ 2 i i
2y ∂y 2 2
2) Bước 2: Lập bảng tính toán theo các công thức 67
fx=2 − sin 0.5 ( xy − ) f′ f ′
1 i i i () = 1x 1 y
det J ′ ′
fy=2 − cos0.5 () xy + f2x f 2 y
2 i i i ∆=x ()()xx −2 +− yy 2
′ = − − ′ = + i ii−1 ii − 1
f2 0.5cos0.5 () x y 1 f1 f 1 y x+ x h
1x i i h = − i1 i i
i ′ 2
f′ =0.5sin 0.5 () x + y det ()J f2 f 2 y = + 2
2x i i y+ y k ∆ =()() −
i1 i i fi∑ fxy kii, fx kii−1 , y − 1
f′ =0.5cos0.5 () x − y 1 f′ f k =1
1y i i k = − 1x 1
i () ′
′ = +() + det J f2x f 2
f2y2 0.5sin 0.5 x i y i
i x i y i f 1 f 2 f' 1x f' 1y f' 2x f' 2y det(J) h i k i ||Δx i || || f (x i )||
1 2 2 4 4,4161468 1,5 0,5 0,4546487 2,4546487 3,4546487 -2,20298 -1,391061 - -
2 -0,2029798 0,6089395 -0,011059 0,2384088 1,5406381 0,4593619 0,1007944 2,1007944 3,1902628 0,041611 -0,115481 2,605411575 5,791553353
3 -0,1613692 0,493458 -0,001143 0,0006697 1,5265614 0,4734386 0,0826412 2,0826412 3,1401541 0,000859 -0,000356 0,1227494 0,23794572
4 -0,16051 0,4931023 -5,93E-08 3,127E-08 1,5264638 0,4735362 0,0827654 2,0827654 3,1400735 4,41E-08 -1,68E-08 0,000929986 0,001325003
5 -0,1605099 0,4931023 0 0 1,5264638 0,4735362 0,0827654 2,0827654 3,1400735 0 0 4,71321E-08 6,70414E-08
6 -0,1605099 0,4931023 0 0 1,5264638 0,4735362 0,0827654 2,0827654 3,1400735 0 0 0 0
7 -0,1605099 0,4931023 0 0 1,5264638 0,4735362 0,0827654 2,0827654 3,1400735 0 0 0 0
8 -0,1605099 0,4931023 0 0 1,5264638 0,4735362 0,0827654 2,0827654 3,1400735 0 0 0 0
9 -0,1605099 0,4931023 0 0 1,5264638 0,4735362 0,0827654 2,0827654 3,1400735 0 0 0 0
10 -0,1605099 0,4931023 0 0 1,5264638 0,4735362 0,0827654 2,0827654 3,1400735 0 0 0 0
Excel
Hệ phương trình đại số phi tuyến 68
f() x
Với phương trình: x= x − i
i+1 i ′()
f x i
= − −1 ()
xi+1 xJfx ii i
Với hệ phương trình: n× n (24)
n×1 n × 1 n×1
Trong đó:
∂f ∂ f ∂ f
1 1 1
∂x ∂ x ∂ x
1 2 n ′ ′ ′ ( )
x1,i+ 1 x 1, i f1x f 1 x f 1 x f1 xi
∂ ∂ ∂ 1 2 n
f2 f 2 f 2 ′ ′ ′
x2,1i+ x 2, i f2xf2 x f 2 x f (x )
===∂ ∂ ∂ = 1 2 n () = 2 i
xi+1 ; x i ; J x1 x 2 x n ;f x i
n× n
n×1⋮ n × 1 ⋮ ⋮⋮⋱⋮n×1 ⋮
⋮ ⋮⋱⋮
′ ′ ′
xni,+ 1 x ni , fnx f nx⋯ f nx f (x )
∂f ∂ f ∂ f 1 2 n ()x, x , , x n i
n n⋯ n 1,i 2, i ni ,
∂ ∂ ∂
x1 x 2 x n
()x1,i, x 2, i , , x ni ,
Hệ phương trình đại số phi tuyến 69
( ) =
f1 xyz, , 0
= − −1 ()
() = = () xi+1 xJfx ii i
fxyz2 ,,0x0 xyz0 ,, 0 0 3× 3
31× 31 × 3× 1
() =
f3 xyz, , 0
( )
x x f′ f ′ f ′ f1 xi, y i , z i
i+1 i 1x 1 y 1 z
=== ′ ′ ′ () = ()
Trong đó: xiiii+11y + ;; xJ y fff 222 xyz ; fx i fxyz 2 iii ,,
3× 3
31× 31 × 3× 1
z z f′ f ′ f ′ ()
i+1 i 3x 3 y 3 z f3 xi, yz i , i
()xi, y i , z i
detJ1x det J 2 x det J 3 x
22× 22 × 22 × (25)
x+ x f x+ = x + h
i1 i 1 i1 i i
= − 1 ⇔ = +
yii+1 y detJ1 yyy det J 2 det J 3 f2 yi+ 1 yk i i
det ()J 22× 22 × 22 × = +
z+ z 3× 3 f z+ z l
i1 i 3 i1 i i
detJ1z det J 2 z det J 3 z
22× 22 × 2× 2
3 3 3
∑fkdetJ kx ∑ fkdet J ky ∑ f k det J kz
=−k =1 2× 2 =−k=1 2× 2 =− k = 1 2× 2
hi; k i ; l i
det()J det() J det () J
33× 33 × 33 ×
ff′′ ff ′′ f′ f ′ 70
=23yy = 23 zz = 2x 3 x
J1x J 1 y J 1 z
′′ ′′ × ′ ′
2× 2 ff23zz 2× 2 ff 23 xx 2 2 f2y f 3 y
ff′′ ff ′′ f′ f ′
=31yy = 31 zz = 3x 1 x
J2x J 2 y J 2 z
′′ ′′ × ′ ′
2× 2 ff31zz 2× 2 ff 31 xx 2 2 f3y f 1 y
f′ f ′ f′ f ′ f′ f ′
= 1y 2 y =1z 2 z = 1x 2 x det ( J )
J3x J3y J 3 z 3× 3
× ′ ′ ′ ′ × ′ ′
2 2 f1z f 2 z 2× 2 f1x f 2 x 2 2 f1y f 2 y
∂f() xyz, ,
f′ =k ; k = 1,2,3
kx ∂x
()xi, y i , z i
∂f() xyz, ,
f′ =k ; k = 1,2,3
ky ∂y
()xi, y i , z i
∂f() xyz, ,
f′ =k ; k = 1,2,3
kz ∂z
()xi, y i , z i
Hệ phương trình đại số phi tuyến 71
Giải hệ phương trình sau với điểm khởi đầu. Thực hiện 10 vòng lặp cho mỗi
phương pháp. Tính chuẩn hoá sai số ước lượng của véctơ nghiệm và của véctơ
hàm số tại mỗi vòng lặp.
( ) =−2 + 2 + 2 ++ +−=
fxyz1 ,, 423 x y z xy 9840 xz z
() =−−++−−+=2 2 2 =()() =
fxyz2 ,, 6 x 4 y 4 z 6 xyyzz 4 390x0 xyz0 ,, 0 0 0,3,2
() =−2 + − +−+=
fxyz3 ,, 3 y 4 xy 8 yz 92200 y z
1) Vẽ đồ thị để xem trực quan nghiệm là giao điểm của 3 bề mặt:
f1 = @(x,y,z) -4*x.^2 + 2*y.^2 + 3*z.^2 + x.*y + 9*x.*z + 8*z - 4;
f2 = @(x,y,z) -6*x.^2 - 4*y.^2 + 4*z.^2 + 6*x.*y - 4*y.*z - z + 39;
f3 = @(x,y,z) - 3*y.^2 + 4*x.*y - 8*y.*z +9*y - 2*z + 20;
MATLAB interval = [-5 5 -5 5 -5 5];
fimplicit3(f1,interval, 'FaceColor' ,'m' ,'EdgeColor' ,'k' ,'FaceAlpha' ,.9)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_phuong_phap_so_trong_tinh_toan_co_khi_bai_2_phuong.pdf