Vũ Hữu Đức
2013
Báo cáo tài chính
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM
CHƢƠNG 2
PHẦN 2
2
Mục tiêu
• Sau khi nghiên cứu xong chƣơng này, bạn có
thể:
– Trình bày mục đích và ý nghĩa của báo cáo tài chính.
– Giải thích kết cấu và nội dung của các báo cáo tài
chính.
– Giải thích các giả định và nguyên tắc kế toán cơ bản.
– Giải thích những hạn chế của báo cáo tài chính
3
Nội dung
• Giới thiệu về báo cáo tài chính
• Bảng cân đối kế toán
• Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
59 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 517 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính - Vũ Hữu Đức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
• Các báo cáo khác
• Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản
• Những hạn chế của báo cáo tài chính
4
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH
Báo cáo tài chính
Phần 3
5
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
• Các yếu tố của Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
• Nội dung và kết cấu của báo cáo
• Ý nghĩa của báo cáo.
6
Các yếu tố của BCKQHĐKD
• Doanh thu là giá bán của hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp
đã cung cấp cho khách hàng. Doanh thu đƣợc xác định căn cứ
vào việc bán hàng hay cung cấp dịch vụ đã hoàn tất hay không,
không phụ thuộc vào việc thu tiền hay chƣa thu tiền.
• Chi phí sản xuất, kinh doanh là giá trị của các nguồn lực đã
bỏ ra để mua hàng, sản xuất và tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ:
– Giá vốn hàng bán.
– Chi phí bán hàng,.
– Chi phí quản lý doanh nghiệp
• Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là
chênh lệch giữa doanh thu và chi phí sản xuất, kinh doanh.
7
Các yếu tố của BCKQHĐKD
• Doanh thu tài chính mang lại từ các khoản lãi do tiền gửi ngân
hàng, do cho vay hoặc đầu tƣ vào doanh nghiệp khác.
• Chi phí tài chính bao gồm chi phí lãi vay phát sinh khi doanh
nghiệp vay tiền từ ngân hàng.
• Thu nhập khác là những khoản lợi ích tăng thêm không gắn
với hoạt động bình thƣờng của doanh nghiệp nhƣ giá thanh lý
một thiết bị cũ.
• Chi phí khác là những chi phí không gắn với hoạt động bình
thƣờng của doanh nghiệp nhƣ một khoản tiền phạt do vi phạm
hợp đồng.
8
Các yếu tố của BCKQHĐKD
• Lợi nhuận trước thuế là lợi nhuận từ hoạt động
kinh doanh sau khi tính thêm các khoản lãi lỗ tài
chính và lãi lỗ khác.
• Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp – liên quan
đến khoản thuế doanh nghiệp phải trả tƣơng ứng với
lợi nhuận trƣớc thuế trong kỳ.
• Lợi nhuận sau thuế là lợi nhuận mà các chủ sở hữu
của doanh nghiệp đƣợc hƣởng từ hoạt động trong kỳ
của doanh nghiệp mang lại.
9
Các yếu tố của BCKQHĐKD
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn
hàng bán
CP bán
hàng
CP quản
lý
Doanh thu tài chính Thu nhập khác
CP tài
chính
LN từ
HĐKD
Lãi/lỗ tài
chính
CP
khác
Lãi/lỗ
khác
Lợi nhuận trước thuế
CP thuế thu nhập
doanh nghiệp
Lợi nhuận
sau thuế
10
Bài tập thực hành
• Trong tháng 9.20x1, doanh nghiệp thƣơng mại
Tƣơng Lai chuyên bán các sản phẩm dinh dƣỡng và
dụng cụ nhà bếp có tình hình nhƣ sau:
– Bán sản phẩm dinh dƣỡng 300 triệu đồng và dụng cụ nhà
bếp 200 triệu đồng.
– Giá vốn của hàng hóa bán trong kỳ là 420 triệu đồng, trong
đó sản phẩm dinh dƣỡng là 260 triệu, còn lại là dụng cụ nhà
bếp.
– Chi phí tiền lƣơng nhân viên bán hàng là 18 triệu đồng.
– Chi phí điện thoại, điện, nƣớc của doanh nghiệp là 6 triệu
đồng.
11
Bài tập thực hành (tt)
– Chi phí quảng cáo là 4 triệu. Chi phí tiền lƣơng của nhân
viên văn phòng trong tháng là 6 triệu.
– Tiền thuê văn phòng trong tháng là 1,6 triệu.
– Chi phí lãi vay ngân hàng trong tháng là 2,5 triệu. Lãi tiền
gửi ngân hàng theo giấy báo của ngân hàng là 0,5 triệu.
– Trong kỳ, doanh nghiệp thanh lý một số thiết bị đã khấu hao
hết thu đƣợc 1,2 triệu.
– Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%.
• Xác định các khoản lợi nhuận từ hoạt động kinh
doanh, lãi lỗ tài chính, lãi lỗ khác, lợi nhuận trƣớc
thuế và lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp Tƣơng
Lai trong tháng 9.20x1.
12
Hoạt động kinh doanh Số tiền
Doanh thu bán sản phẩm dinh dƣỡng
Doanh thu bán dụng cụ nhà bếp
Cộng doanh thu bán hàng
Giá vốn sản phẩm dinh dƣỡng
Giá vốn dụng cụ nhà bếp
Cộng Giá vốn hàng bán
Chi phí nhân viên bán hàng
Chi phí quảng cáo
Cộng chi phí bán hàng
Chi phí thuê văn phòng
Tiền lƣơng nhân viên văn phòng
Cộng chi phí quản lý
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
13
Hoạt động tài chính Số tiền
Doanh thu tài chính (lãi tiền gửi)
Chi phí tài chính (lãi tiền vay)
Lãi/lỗ tài chính
Hoạt động khác Số tiền
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lãi/lỗ tài khác
Tổng hợp lợi nhuận Số tiền
Lợi nhuận trƣớc thuế
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế
14
Kết cấu BCKQHĐKD
CHỈ TIÊU Năm nay Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp
dịch vụ
4. Chi phí bán hàng
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp
6. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
15
Kết cấu BCKQHĐKD
CHỈ TIÊU Năm nay Năm trước
7. Doanh thu hoạt động tài chính
8. Chi phí tài chính
9. Lãi/lỗ tài chính
10. Thu nhập khác
11. Chi phí khác
12. Lãi/lỗ khác
13. Lợi nhuận trước thuế
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
15. Lợi nhuận sau thuế
16
Bài tập thực hành
• Sử dụng số liệu của công ty Tƣơng Lai để lập
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng
9.20x1.
17
Khỏan mục Số tiền
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ
4. Chi phí bán hàng
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp
6. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
DOANH NGHIỆP TƯƠNG LAI
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
THÁNG 9/20X1
18
Khoản mục Số tiền
7. Doanh thu hoạt động tài chính
8. Chi phí tài chính
9. Lãi/lỗ tài chính
10. Thu nhập khác
11. Chi phí khác
12. Lãi/lỗ khác
13. Lợi nhuận trước thuế
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
15. Lợi nhuận sau thuế
DOANH NGHIỆP TƯƠNG LAI
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
THÁNG 9/20X1 (TIẾP THEO)
19
Ý nghĩa của BCKQHĐKD
• BCKQHĐKD cung cấp thông tin cho việc đánh
giá quy mô hoạt động và khả năng sinh lời của
DN:
– Quy mô thể hiện qua doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ của DN.
– Khả năng sinh lời đƣợc đánh giá qua lợi nhuận của
doanh nghiệp.
• Lợi nhuận sau thuế
• Lợi nhuận trƣớc thuế.
• Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
• Lợi nhuận gộp
20
Bài tập thực hành
• Sử dụng Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp Tƣơng Lai tháng
9.20x1 để trả lời các câu hỏi sau:
– Quy mô kinh doanh của doanh nghiệp tháng này
có tăng trƣởng so với tháng trƣớc hay không, biết
doanh thu tháng trƣớc là 660 triệu đồng. Đƣợc
biết ngành kinh doanh này có hoạt động ổn định
trong suốt các tháng trong năm, ngoại trừ 1 tháng
trƣớc tết và 1 tháng sau tết.
– Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp có
đang cạnh tranh gay gắt không?
21
Bài tập thực hành (tt)
– Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp có khả
năng sinh lời cao hay không?
– Doanh nghiệp có chịu các áp lực về chi phí đi vay
hay không?
– Trong kỳ, lợi nhuận của doanh nghiệp có
tăng/giảm đáng kể do các giao dịch không thƣờng
xuyên hay không?
– Giả sử vốn đầu tƣ vào doanh nghiệp là 1200 triệu
đồng. Theo bạn, việc đầu tƣ vào doanh nghiệp có
lợi hơn việc gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng hay
không? Giả sử lãi suất tiền gửi ngân hàng hiện
nay là 1%/tháng
22
CÁC BÁO CÁO KHÁC
Báo cáo tài chính
Phần 4
23
Báo cáo tài chính và các báo cáo liên quan
Báo cáo thường niên Báo cáo tài chính
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo KQHĐKD
Bản thuyết minh
Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
Báo cáo kiểm toán
24
Các báo cáo tài chính khác
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• Báo cáo này tiếp cận từ phía các dòng tiền ra
và dòng tiền vào trong kỳ của doanh nghiệp
phân chia theo ba hoạt động: hoạt động kinh
doanh, hoạt động đầu tƣ và hoạt động tài
chính.
• Qua đó, giúp ngƣời đọc thấy đƣợc các hoạt
động đã tạo ra tiền và sử dụng tiền nhƣ thế
nào cũng nhƣ đánh giá những ảnh hƣởng
của chúng đến tình hình tài chính của doanh
nghiệp.
25
Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
• Hoạt động kinh doanh: dòng tiền phát sinh từ hoạt
động kinh doanh là dòng tiền có liên quan đến các
hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh
nghiệp. Trong đó:
– Dòng thu từ hoạt động kinh doanh gồm tiền thu đƣợc từ việc
bán hàng và cung cấp dịch vụ.
– Dòng chi cho hoạt động kinh doanh gồm tiền chi ra cho việc
mua nguyên vật liệu, hàng hóa, trả lƣơng cho công nhân
viên, trả tiền thuê nhà xƣởng, các chi phí vật dung..
26
Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
CHỈ TIÊU Năm nay Năm trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Tiền chi trả cho nhà cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
27
Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
• Hoạt động đầu tư: dòng tiền phát sinh từ hoạt động
đầu tƣ là luồng tiền có liên quan đến các hoạt động
mua sắm, xây dựng, nhượng bán, thanh lý tài sản dài
hạn và các khoản đầu tư khác. Trong đó:
– Dòng thu từ hoạt động đầu tƣ gồm tiền thu đƣợc từ việc
bán/thanh l ý tài sản dài hạn (máy móc, thiết bị, nhà
xƣởng.), tiền thu hồi các khoản vốn đã góp vào các đơn vị
khác, tiền lãi cho vay, lợi nhuận đƣợc chia
– Dòng chi cho hoạt động đầu tƣ gồm tiền chi mua sắm tài
sản dài hạn, chi tiền góp vốn vào các đơn vị khác, chi tiền
cho vay hay mua các công cụ nợ
28
Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
CHỈ TIÊU Năm nay Năm trước
II Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
2. Tiền chi mua sắm TSCĐ
3. Tiền chi cho vay
4.Tiền thu hồi cho vay
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
29
Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
• Hoạt động tài chính: dòng tiền phát sinh từ hoạt
động tài chính là dòng tiền có liên quan đến việc thay
đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn
vay của doanh nghiệp. Trong đó:
– Dòng thu từ hoạt động tài chính gồm thu tiền từ việc phát
hành cổ phiếu hay chủ sở hữu góp vốn, nhận đƣợc tiền vay
ngắn hạn, tiền vay dài hạn
– Dòng chi cho hoạt động tài chính gồm tiền chi trả vốn cho
chủ sở hữu, tiền cổ tức trả cho cổ đông, tiền nợ gốc của các
khoản vay.
30
Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
CHỈ TIÊU Năm nay Năm trước
III. Lưu chuyển tiền từ HĐ tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
31
Bài tập thực hành
• Lập Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ của
công ty BB và nhận xét về tình hình lƣu
chuyển tiền tệ của công ty
32
Chỉ tiêu Số tiền
Tiền đầu kỳ 3.000
Thu trong kỳ
Thu từ bán hàng 15.000
Thu từ nhượng bán TSCĐ 300
Thu do đi vay 6.000
Thu do phát hành cổ phiếu 4.000
Thu do bán lại cổ phần trong công ty K 2.000
Thu lãi tiền gửi ngân hàng 200
Thu lãi được chia từ các khoản đầu tư 300
Thu do được bồi thường 200
Tổng cộng thu 28.000
33
Chỉ tiêu Số tiền
Chi trong kỳ
Chi trả nợ nhà cung cấp hàng hoá và dịch vụ 3.000
Chi trả nợ vay 4.000
Chi trả lãi vay 1.000
Chi đầu tư vào công ty L 7.000
Chi mua tài sản cố định 4.000
Chi trả lương công nhân viên 2.000
Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 500
Chi trả cổ tức 3.500
Chi trả nợ cho nhà cung cấp thiết bị 2.000
Cộng chi trong kỳ 27.000
Tiền cuối kỳ 4.000
34
Công ty BB
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
CHỈ TIÊU Số tiền
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Tiền chi trả cho nhà cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
35
CHỈ TIÊU Số tiền
II Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
2. Tiền chi mua sắm TSCĐ
3. Tiền chi cho vay
4.Tiền thu hồi cho vay
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
Công ty BB
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tiếp theo)
36
CHỈ TIÊU Số tiền
III. Lưu chuyển tiền từ HĐ tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
Công ty BB
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tiếp theo)
37
Báo cáo tài chính khác
• Bản thuyết minh báo cáo tài chính đƣợc lập để giải thích và bổ
sung thêm thông tin về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh,
tình hình tài chính của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo mà các
báo cáo tài chính trên không thể trình bày rõ ràng, chi tiết hoặc
chƣa nêu ra đƣợc:
– Các chính sách (hoặc phƣơng pháp kế toán) mà đơn vị áp dụng..
– Các số liệu chi tiết của một số khoản mục trên bảng cân đối kế
toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và báo cáo lƣu chuyển
tiền tệ.
– Những thông tin quan trọng chƣa đƣợc ghi nhận trên báo cáo tài
chính.
38
Các báo cáo khác
• Báo cáo thường niên
• Báo cáo thƣờng niên là báo cáo tổng hợp tình hình hoạt động
của công ty trong năm qua, đƣợc các công ty cổ phần lập để
công bố thông tin cho các cổ đông và các đối tƣợng khác:
– Lịch sử hoạt động của công ty
– Báo cáo của Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên/Chủ tịch công
ty
– Báo cáo của Ban Giám đốc
– Báo cáo tài chính
– Bản giải trình báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán
– Các công ty có liên quan
– Tổ chức và nhân sự
– Thông tin cổ đông/thành viên góp vốn và quản trị công ty
39
Các báo cáo khác
• Báo cáo kiểm toán là báo cáo trình bày ý kiến của
kiểm toán viên về việc báo cáo tài chính của doanh
nghiệp có trình bày trung thực và hợp lý tình hình
kinh doanh theo các qui định của chuẩn mực và chế
độ kế toán.
• Nội dung báo cáo kiểm toán thƣờng gồm 3 phần
chính ngoài phần tiêu đề giới thiệu công ty kiểm toán:
– Đoạn mở đầu:
– Phạm vi và căn cứ thực hiện
– Ý kiến của kiểm toán viên:
40
Bài tập thực hành
• Đọc báo cáo tài
chính của REE
2010 và nhận xét
41
CÁC GIẢ ĐỊNH VÀ NGUYÊN
TẮC KẾ TOÁN
Báo cáo tài chính
Phần 5
42
Các giả định và nguyên tắc kế toán
• Hoạt động liên tục
• Đơn vị kinh tế
• Đơn vị tiền tệ
• Kỳ kế toán
• Cơ sở dồn tích và phù hợp
• Giá gốc
• Thận trọng
• Đầy đủ
• Nhất quán
43
Hoạt động liên tục
• Hoạt động liên tục là giả định doanh nghiệp
đang hoạt động và còn tiếp tục hoạt động
trong thời gian dài.
• Giả định này làm cơ sở cho nhiều cách xử lý
trong kế toán.
44
Thí dụ
• Công ty Hùng Dũng có kế hoạch ngƣng
hoạt động, kế toán công ty lập báo cáo
tài chính bao gồm:
– Báo cáo về tài sản thuần cho thanh lý
– Báo cáo về sự thay đổi tài sản thuần cho
thanh lý
45
Đơn vị kinh tế
• Giả định đơn vị kinh tế cho rằng các hoạt
động kinh tế luôn có thể xác định đƣợc sự
liên quan đến một đơn vị kinh tế cụ thể.
• Nói cách khác, hoạt động của một doanh
nghiệp có thể đƣợc theo dõi và ghi nhận tách
biệt với ngƣời chủ doanh nghiệp và các
doanh nghiệp khác.
46
Thí dụ
• Ông Nam là chủ sở hữu và đồng thời là giám đốc
công ty trách nhiệm hữu hạn Thiên Nam.
• Ngày 2/3/20x1 có một khoản nợ phải trả của Thiên
Nam đến hạn trả nhƣng công ty đang tập trung mua
hàng nên thiếu tiền thanh toán.
• Ông Nam dùng tiền cá nhân giao cho nhân viên công
ty để thanh toán khoản phải trả trên.
• Sau đó ông Nam quên mất việc này cho đến khi đọc
báo cáo tài chính năm 20x1 thấy một khoản vay của
công ty mang tên mình.
47
Đơn vị tiền tệ
• Giả định đơn vị tiền tệ cho rằng tiền tệ là
thƣớc đo thích hợp và hữu ích đối với kế
toán tài chính.
• Giả định đơn vị tiền tệ cũng cho rằng sức
mua của đồng tiền tƣơng đối ổn định; nghĩa
là lạm phát ở mức độ chƣa đủ ảnh hƣởng
đến độ tin cậy và khả năng so sánh của báo
cáo tài chính.
48
Thí dụ
• Mức lạm phát năm 2012 của Argentina
ƣớc tính là 25,3%. Kế toán của quốc
gia này phải sử dụng điều chỉnh lại báo
cáo tài chính hàng năm theo sức mua
của đồng tiền.
49
Kỳ kế toán
• Giả định kỳ kế toán cho rằng các hoạt động
kinh tế của doanh nghiệp có thể chia vào
những thời kỳ nhất định, ví dụ tháng, quý hay
năm.
• Việc phân chia này giúp cung cấp thông tin
kịp thời cho ngƣời sử dụng để ra quyết định.
• Trong thực tế, kỳ kế toán thƣờng đƣợc chọn
là một năm – gọi là niên độ kế toán.
50
Giá gốc
• Nguyên tắc này yêu cầu doanh nghiệp ghi
nhận các tài sản mà doanh nghiệp đang nắm
giữ theo chi phí thực tế mà doanh nghiệp bỏ
ra để có đƣợc các tài sản đó.
• Nguyên tắc này xuất phát từ tính khách quan
của việc xác định giá gốc.
51
Thí dụ
• Xí nghiệp Xuân Hƣng nhập khẩu một thiết bị
với giá 100 triệu. Xí nghiệp phải nộp thuế
nhập khẩu 10 triệu và thuế giá trị gia tăng 11
triệu. Chi phí vận chuyển về nhà máy là 2
triệu. Đƣợc biết thuế nhập khẩu không đƣợc
hoàn lại nhƣng thuế giá trị gia tăng sẽ đƣợc
hoàn lại qua hình thức khấu trừ.
• Kế toán công ty ghi nhận thiết bị trên sổ sách
với giá 112 triệu.
52
Cơ sở dồn tích và phù hợp
• Cơ sở dồn tích yêu cầu việc ghi nhận và báo
cáo về tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi
phí dựa trên cơ sở nghiệp vụ kinh tế phát
sinh chứ không phải dựa trên cơ sở thu tiền
hay chi tiền.
• Phù hợp yêu cầu phải xác định chi phí phù
hợp với doanh thu trong kỳ để xác định đúng
đắn kết quả kinh doanh của kỳ kế toán.
53
Thí dụ
• Công ty Alpha thƣờng trả lƣơng thành 2 đợt.
Đợt 1 vào ngày 15 hàng tháng và đợt 2 vào
ngày 3 tháng sau. Khi lập báo cáo tài chính
năm, kế toán công ty ghi tiền lƣơng đợt 2
tháng 12 nhƣ một khoản phải trả.
54
Thận trọng
• Nguyên tắc này yêu cầu doanh nghiệp không
đƣợc đánh giá tài sản và các khoản thu nhập
cao hơn thực tế cũng nhƣ không đƣợc đánh
giá các khoản nợ phải trả và chi phí thấp hơn
thực tế.
55
Thí dụ
• Công ty Bùi Văn bán máy nổ cho nông dân.
Ngày 31/12/20x1 có 2 khách hàng đã quá
hạn 9 tháng vì bị thiệt hại nặng do cơn bão
tháng 3.
• Kế toán công ty Bùi Văn ghi nhận khoản phải
thu khách hàng theo số tiền thực tế có khả
năng thu hồi thay vì ghi theo số nợ gốc kèm
theo lãi trả chậm.
56
Đầy đủ
• Nguyên tắc này yêu cầu doanh nghiệp ghi
chép, phản ánh và báo cáo đầy đủ tất cả các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến kỳ
kế toán, không đƣợc bỏ sót.
• Nguyên tắc này cũng đòi hỏi doanh nghiệp
phải thuyết minh đầy đủ các vấn đề trên báo
cáo tài chính.
57
Nhất quán
• Nguyên tắc này yêu cầu doanh nghiệp sử
dụng chính sách và phƣơng pháp kế toán
phải nhất quán để đảm bảo số liệu kế toán có
thể so sánh đƣợc giữa các kỳ hoặc giữa các
doanh nghiệp.
• Nhất quán có nghĩa là cùng một sự vật, hiện
tƣợng thì phải sử dụng một chính sách hoặc
phƣơng pháp kế toán.
58
CÁC HẠN CHẾ CỦA BÁO CÁO
TÀI CHÍNH
Báo cáo tài chính
Phần 6
59
Các hạn chế của báo cáo tài chính
• Không phản ảnh đƣợc giá trị hiện tại của tài
sản và doanh nghiệp.
• Chƣa quan tâm đến thông tin phi tài chính
• Sử dụng nhiều ƣớc tính, xét đoán và kỹ thuật
phân bổ
• Thƣờng cung cấp thông tin chậm hơn so với
nhu cầu của ngƣời sử dụng.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_2_bao_cao_tai_chinh_vu_hu.pdf