Chương IV: Lý thuyết hành vi người sản xuấtI. Lý thuyết người sản xuất:1. Hàm sản xuất:1.1. Hàm sản xuất: xỏc định sản lượng tối đa cú thể đạt được sản xuất từ bất kỳ khối lượng cho trước nào của đầu vào với một trỡnh độ cụng nghệ nhất định .Q max = F (L, K) ( L: labour; K : capital)Đầu vào, Đầu raHàm sản xuất phổ biến nhất của các doanh nghiệp là hàm sản xuất Cobb - Douglas có dạng: Q = A.K.L (; > 0, Vậy hiệu suất: là mối tương quan giữa đầu vào và đõự ra.* Nếu: + 1: Hàm sản xuất biểu
106 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 455 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng môn Lý thuyết hành vi người sản xuất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thị hiệu suất tăng theo qui mụ (hầu hết cỏc húng cỳ điều này).2. Sản xuất trong ngắn hạn: (sản xuất với 1 đầu vào biến đổi)Sản xuất ngắn hạn là khoảng thời gian mà hóng sản xuất khụng thể thay đổi tất cả cỏc đầu vào, cú ớt nhất là 1 đầu vào cố định.MPPL(Marginal physical product): là sự thay đổi của số lượng sản phẩm đầu ra khi cú sự thay đổi của 1 đơn vị đầu vào lao động (L). MPPL = Q/L = Q'(L)APPL: sản phẩm hiện vật bỡnh quõn (Average physical product): là số lượng sản phẩm đầu ra tớnh cho 1 đơn vị đầu vào lao động. APPL = Q/LVới K khụng đổi số lao động tăng lờn (L tăng) =>cho số cụng nhõn trờn một mỏy giảm và tăng lờn đến một mức nào đú sẽ khiến cho nhà xưởng cũng khụng đủ chỗ, thiếu mỏy múc .. cản trở thao tỏc sản xuất => NSLĐ giảm => Q giảm => MPPL giảm dần khi L tăng lờn do mỗi L tăng gúp thờm 1 lượng giảm dần vào quỏ trỡnh SX. Điều này phổ biến với mọi hóng => cỏc nhà kinh tế khỏc khỏi quỏt thành qui luật hiệu suất giảm dần." Sản phẩm hiện vật cận biờn của 1 đầu vào biến đổi sẽ giảm dần khi húng tăng cường sử dụng đầu vào biến đổi đỳ".Nguyờn nhõn là do khi L tăng mà K khụng đổi dẫn đến tỡnh trạng khụng hợp lý giữa K và L khiến năng suất lao động giảm dần => NSLĐ cận biờn giảm dần.Chỳ ý: MPPL qua điểm max của APPL vỡ APPL = Q/L => (APPL)' = Qui luật được phỏt biểu như sau:3.Sản xuất dài hạn (longterm production)Sản xuất dài hạn là khoảng thời gian đủ để làm tất cả cỏc đầu vào cuả hóng biến đổi.3.1. Đường đồng lượng (Iso quant)Mụ tả những kết hợp đầu vào khỏc nhau đem lại cựng mức sản lượng như nhau* Đặc điểm:MRTS (Marginal rate of technical substitution) giảm dần?Q1LK0A1K1L1A2K2L2 K . MPPK + L . MPPL = 0Phổ biến đường đồng lượng cú MRTS giảm dần nờn cú hỡnh dạng sau* Một số đường đồng lượng đặc biệtLK0Iso quantK1L1A1K2L2A2Q1Q2K0LL1K1L2K22.2. Đường đồng phớ (iso cost)K0LTC/wTC/r L1K1A1 L2K2A23. Lựa chọn kết hợp đầu vào tối ưu:Q2Q3LK0L*K*AQ1BCTCCMR: Dài hạn hóng cú khả năng tối thiểu hoỏ chi phớ sản xuất hơn trong ngắn hạn (w, r khụng đổi)Q1Q2LK0TCLaKaAA1La1A1’La1’Ka1’TCdài hạnTCngắn hạnII. Chi phớ sản xuất1. Chi phớ ngắn hạnFC (fixed cost) là những chi phớ khụng đổi khi mức sản lượng thay đổi 1.1. Chớ phớ cố định chớ phớ biến đổi, tổng chi phớVC (variable cost) là những chi phớ thay đổi khi mức sản lượng thay đổi: nguyờn vật liệu, nhõn cụng..TC (total cost) là toàn bộ chi phớ cố định và biến đổi để sản xuất ra mức sản lượng. TC = FC + VC FCVCTCTC = FC + VCC0Q1.2. Chi phớ bỡnh quừn AFC: (Average fixed cost) AFC = FC/ QAVC (Average variable cost) AVC = VC/ Q ATC = AFC + AVCATC (Average total cost) ATC = TC / QAVCATCAFCC0QMC1.3. Chi phớ c ận biờn (Marginal cost)Là sự thay đổi của tổng chi phớ khi cú sự thay đổi cuả một đơn vị sản lượng đầu raMC = TC / Q = TC’qMC cú hỡnh chữ U vỡ ảnh hưởng của qui luật hiệu suất giảm dần.CMR: MC đi qua điểm cực tiểu của AVC và ATC ?2. Chi phớ dài hạn (long term total cost)2.1. Tổng chi phớ dài hạn (LTC: Longterm total cost)Là toàn bộ chi phớ để sản xuất ra một mức sản lượng nhất địnhQ1: TC1 = K1.r1 + L1.w1Q2: TC2 = K1.r1 + L2.w2Q2: TC2 = K2.r2 + L2.w22. 2. Chi phớ bỡnh quừn dài hạn (LAC: (Longterm average cost)Là tổng chi phớ dài hạn tớnh trờn một đơn vị đầu raLAC = LTC/QTrong ngắn hạn qui luật hiệu suất giảm dần chi phối nhưng trong dài hạn chịu sự chi phối của qui luật hiệu suất theo qui mụ.Hiệu suất tăng theo qui mụC0QLACHiệu suất giảm theo qui mụC0QLACHiệu suất khụng đổi theo qui mụC0QLAC = LMC Đa số LAC hỡnh chữ UC0QLAC* Nguyờn nhừn:Hiệu suất tăng theo qui mụHiệu suất giảm theo qui mụQ*2.3. Chi phớ cận biờn dài hạn( LMC: Longterm marginal cost)* Khỏi niệm: Là sự thay đổi của tổng chi phớ dài hạn khi cỳ sự thay đổi của một đơn vị đầu raHỡnh dạng: Tuỳ theo hóng cú tỡnh trạng hiệu suất theo qui mụ như thế nào:LMC = LTC / Q = (LTC)’q Hiệu suất tăng theo qui mụ: LMC dốc xuống và nằm dưới LACC0QLMCLAC Hiệu suất giảm theo qui mụ: LMC dốc lờn và nằm trờn LACC0QLACLMCHiệu suất khụng đổi theo qui mụ C0QLMC =LACKhi LAC hỡnh chữ U: LMC qua điểm cực tiểu cuả LACC0QLACLAC2.4. Mối quan hệ giữa SATC và LATCC0QSATC1 SATC2SATC3LATCQ1c1c2’Q2c2AQ3c3’A’III. Chớ phớ kinh tế và chi phớ kế toỏn1. Chi phớ kinh tế = CP tường minh + CP ẩn* Chi phớ tường (explicit):* Chi phớ ẩn (implicit):2. Chi phớ kế toỏnIII. Lợi nhuận1. Khỏi niệm và cỏc nhừn tố ảnh hưởng đến lợi nhuận -Lợi nhuận kinh tế = TR - TC ktế - Lợi nhuận kế toỏn = TR - TC ktoỏn* Cỏc nhừn tố ảnh hưởng tới lợi nhuận LN = TR – TC = P . Q – ATC . Q = Q. ( P - ATC ) * Khỏi niệm2. Tối đa hoỏ lợi nhuận:* Doanh thu cận biờn MR (Marginal Revenue):Là sự thay đổi của tổng doanh thu khi cú sự thay đổi củamột đơn vị đầu ra. MR = TR / Q = (TR)’q or TRq+1 - TRqHóng phải sản xuất mức sản lượng bao nhiờu để lợi nhuận () cực đại ?Mức sản lượng tối đa hoỏ lợi nhuận là khi Q thay đổi thỡ lợi nhuận khụng thay đổi / Q = 0 TR - TC / Q = 0 MR = MCTại mức sản lượng Q* tại đú MR = MC hóng đạt lợi nhuận cực đạiChương V: Thị trường cạnh tranh và độc quyềnI. Thị trường và phõn loại thị trường* Khỏi niệm thị trường* Phừn loại thị trường* Cỏc tiờu thức phừn loại LOẠI THỊ TRƯỜNGVí dụ SỐ LƯỢNG NGƯỜI SXLOẠI SẢN PHẨMSỨC MẠNH THỊ TRƯỜNG HÀNG RÀO RA NHẬP HèNH THỨC CT PHI GIÁCTHHSản phẩm nụng nghiệpRất nhiều ĐỒNG NHẤTKhông cóKhông cóKhông cóCTđQDầu gội, bia...NhiềuPhân biệtBắt đầu cú nhưng thấpBắt đầu cú nhưng thấpQuảng cỏo, khuyến mạiĐQTĐXe máy, ôtô, dầu mỏMột sốPhân biệt hoặc giốngCaoCaoQuảng cỏo, khuyến mói, thanh toỏn đQ điện, đường sắt1 hãngDuy nhấtRất caoRất caoKhụng cú, nếu quảng cỏo chỉ để giới thiệu II. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo ( Perfect competitive market)1. Đặc điểm 2. Đường cầu và đường doanh thu cận biờn Hóng chấp nhận giỏ sẵn cú trờn thị trường nờn đường cầu hóng CTHH là đường nằm ngang, tại mức giỏ cõn bằng của thị trườngPeQeP0QP0QQePeD=MRATCMCSttDttHóng bỏn mọi sản phẩm ở mức giỏ Pe=> P = MR => đường doanh thu cận biờn trựng với đường cầu* Chứng minh: Q* tại đỳ P = MC húng đạt lợi nhuận tối đa* Chỳ ý: Điều kiện để cỳ lợi nhuận P > ATCĐiều kiện để tối đa hoỏ lợi nhuận P = MC 4. Điểm hoà vốn, đỳng cửa hay tiếp tục sản xuất* Điểm hoà vốnTR = TC = FC + VCP.Q = FC + AVC. QQhv = FC/(P - AVC) * Điểm đỳng cửa hay tiếp tục sản xuấtP0QPeD =M RAVCATCMCPaAQ*BPb IPe’C5. Đường cung của CTHH và đường cung ngành* Húng CTHH cỳ P = MC nờn đường cung của húng CTHH trựng với đường MCAVCMCPQ0Q1P1Q2P25. Thặng dư sản xuất (Producer surplus)*Khỏi niệm:Q3Q1P1Q2P2Q0PPeD = MRP0MC* Mối quan hệ giữa thặng dư sản xuất và lợi nhuận:PS = TR - VC = TR - ( TC -FC )=> PS = TR - TC + FC = + FC=> PS cỳ mối quan hệ tỷ lệ thuận với và FC III. Thị trường độc quyền (Monopoly market) 1. Khỏi niệm 2. Đặc điểm 3. Nguyờn nhừn: 4. Đường cầu và đường doanh thu cận biờnTR = P . Q => AR = TR/Q = PMRP, CQ0D5. Quyết định sản xuất của nhà độc quyền bỏn* Nhà độc quyền tối đa hỳa lợi nhuận tại mức sản lượng Q* tại đỳ MR = MC*Giỏ bỏn P* được xỏc định trờn đường cầu D Lợi nhuận cực đại là: max = (P* - ATC). Q* ATCMCPQ0DMR Q*P*ABPbQ1P1A1Q2P2A2* Húng ĐQ khụng cỳ đường cung hay nỳi cỏch khỏc khụng cỳ mối quan hệ hàm số giữa P và Qs.* Trong ĐQ sự dịch chuyển của đường cầu cỳ thể làm P thay đổi Q giữ nguyờn, hoặc P giữ nguyờn Q thay đổi hoặc cả P và Q đều thay đổi.MCP1Q1P2MR2D2MR1D10PQMCMR1D1MR2D2Q0PQ1Q2P1P2MCD2MR2Q*1P1Q*2P2Q0PD1MR16. Sức mạnh độc quyền bỏnĐQ bỏn đặt P > MC=> cú sức mạnh ĐQ bỏn Abba Lerner đưa ra L năm 1934 L = P - MC ; (0 > => sức mạnh ĐQ càng lớn - L = 0 => P = MC, khụng cỳ sức mạnh ĐQ7. Phừn biệt giỏ: (Price Discrimination)7.1. Phừn biệt giỏ hoàn hảo (cấp 1)0QPMCDMRMCMR = DQ*’P*’0QPPSCSQ*Q*’P*PS7.2. Phừn biệt giỏ cấp 2:PQ0ATCMCDMRQ*’P*’Q*P*’Q2P2Q1P17.3. Phừn biệt giỏ cấp 3:P0QMR1D1MRttQttQ1 P1MR1 =MR2 =MRtt; Q1 + Q2 = QttMCMR2D2Q2P27.4. Đặt giỏ theo thời gian (thời kỳ)MR1D1MR2D2MCQ1Q2 P2 P10QP7.5. Đặt giỏ theo thời điểm (cao điểm)MR1D10QPMR2D2MCQ2P2Q1 P17.6. Đặt giỏ hai phần:MC0QPQ1Q2Q3Q4Q*P*CSIV. Thị trường cạnh tranh khụng hoàn hảo(Imperfect competition market)1. Cạnh tranh độc quyền* Khỏi niệm: Là thị trường cỳ nhiều húng cung cấp và bỏn sản phẩm nhưng sản phẩm của mỗi húng cỳ sự phừn biệt* Đặc điểm:- Cỳ nhiều người bỏn- Sản phẩm khỏc nhau (dị biệt hoỏ)-Mỗi húng là người sản xuất duy nhất đối với sản phẩm của mỡnh nờn cỳ sức mạnh thị trường tuy nhiờn L của húng CTĐQ thấp hơn so với ĐQ vỡ cỳ nhiều húng khỏc sản xuất cỏc sản phẩm cỳ khả năng thay thế- Việc ra nhập hay rỳt khỏi thị trường là tương đối dễ- Hỡnh thức cạnh tranh chủ yếu là quảng cỏo để dị biệt hoỏ sản phẩm củamỡnh, hậu múi, ...* Nguyờn nhừn dẫn đến độc quyền:- Sự qui định của Chớnh phủ; vớ dụ điện lực- Do điều kiện tự nhiờn cho phộp; Kim Bụi...- Cỏc húng dựng lờn hàng rào ngăn cản sự gia nhập của húng khỏc thụng qua: tớnh hiệu suất tăng theo qui mụ, bằng phỏt mớnh sỏng chế, kiểm soỏt yếu tố đầu vào, lao động, hay do quảng cỏo liờn tục tạo từm lý tiờu dựng. - Sự tỏc động qua lại giữa cỏc húng (hợp tỏc, cấu kết); VD thị trường dầu mỏ CTHH=>CTĐQ* Đường cầu của húng CTĐQ- Đường cầu của húng CTĐQ chớnh là đường cầu thị trường vỡ tuy thị trường cỳ nhiều húng sx nhưng cỏc sản phẩm khỏc nhau- Đường cầu của hàng CTĐQ dốc xuỗng từ trỏi sang phải tuy nhiờn thoải hơn so với ĐQ * Xỏc P*,Q*, lợi nhuận của húng CTĐQ Q* xỏc định tại MR =MC, P* xỏc đinh trờn đường cầu CTĐQ cỳ P thấp hơn và Q cao hơn so với ĐQ => L của CTĐQ cũng thấp hơn so với ĐQ* Cừn bằng dài hạn của húng CTĐQP0QMCATCDMRP*Q*LNP0QMRDLMCLACP*Q*A- Ngắn hạn LN>0 => húng nhập ngành=>thị phần giảm => D dịch chuyển sang trỏi tiếp xỳc LAC =>LN = 0 đạt cừn bằng dài hạn* So sỏnh cừn bằng DN của CTHH và CTĐQ+ Giống: NH cỳ LN > 0 => cỏc húng nhập ngành, cuối cựng đạt cừn bằng DH khi LN = 0 + Khỏc: CTHH cung tăng S d/c sang phải, CTĐQ cầu giảm, D dịch chuyển sang trỏi * Chỳ ý : Trong dài hạn hàng CTĐQ cỳ thể phải sản xuất với cụng suất thừa?2. Thị trường độc quyền tập đoàn2.1. Khỏi niệm: Là thị trường chỉ cỳ một số húng sản xuất và bỏn sản phẩm. Cỏc sản phẩm giống nhau gọi là ĐQ TĐ thuần tuý, sản phẩm khỏc nhau gọi là ĐQTĐ phừn biệt2.2. Đặc điểm:- Cỳ 1 số húng trờn thị trường nhưng cỳ qui mụ rất lớn- Cỏc húng phụ thuộc lẫn nhau, một húng ra quyết định phải cừn nhắc phản ứng của cỏc đối thủ (phản ứng nhanh qua giỏ hoặc phản ứng chậm bằng việc đưa ra s/p mới- Hàng rào ra nhập rất cao nờn sự gia nhập ngành là rất khỳ thụng qua: tớnh kinh tế theo qui mụ, bản quyền hoặc bị cỏc húng cũ liờn kết “trả đũa” 2.3.Mụ hỡnh đường cầu gẫy khỳc trong thị trường CTĐQ (The kinked demand curve model)* Cỏc húng ĐQTĐ đều biết rằng:+ Nờỳ một húng tăng giỏ thỡ cỏc húng cũn lại khụng tăng giỏ+ Nếu một húng giảm giỏ thỡ cỏc húng cũn lại sẽ phải giảm gớa theo 0QPMC1MC2D1D2MR1MR2P*Q*- Đặc điểm cơ bản khi đường cầu gúy khỳc thỡ đường doanh thu cận biờn MR đứt quúng (giỏn đoạn tại mức sản lượng Q*)- Sản lượng từ 0 => Q* húng cỳ đường cầu thoải (D1, MR1), cầu co dún lớn theo giỏ - Sản lượng từ Q* trở lờn húng cỳ đường cầu dốc (D2, MR2), cầu co dún ớt theo giỏTừ cỏc đặc điểm này nờn húng ĐQTĐ cỳ đường cầu gúy khỳc là kết hợp của D1và D2- Tại Q* MR bị đứt quúng, hay cỳ khoảng trống gọi là “lớp đệm chi phớ” cho phộp húng giữ được giỏ và sản lượng khi chi phớ cận biờn MC thay đổi trong lớp đệm.- “Lớp đệm chi phớ” tạo cho cỏc húng ĐQTĐ cỳ khả năng giữ sự ổn định trong giỏ và sản lượng tối ưu, tạo nờn tớnh “cứng nhắc” của giỏ và sản lượng. 2.4. Lý thuyết trũ chơi:- Nếu cỏc húng hợp tỏc thỡ sẽ cỳ hợp đồng ràng buộc khiến họ cỳ thể hoạch định những chiến lược chung (và ngược lại). - Lý thuyết trũ chơi mụ tả những quyết định thụng minh nhất của cỏc húng phụ thuộc lẫn nhau. Những trũ chơi kinh tế tiến hành một cỏch hợp tỏc hoặc khụng hợp tỏc.- Nếu hợp tỏc thỡ P cao và Q giảm, lợi nhuận tăng tuy nhiờn thường khụng chắc chắn, do cỏc húng thường phỏ cam kết để tăng lợi nhuận cho riờng mỡnh.Chương VI Thị trường sức lao độngI. Cung sức lao động1. Khỏi niệm: St0WW1t1W2t22. Những nhừn tố ảnh hưởng đến cung sức lao động2.1. ỎP LỰC VỀ KINH TẾ2.2. ỏp lực về mặt từm lý xú hội2.3. Sự bắt buộc phải làm việc2.4. Giới hạn về thời gian tự nhiờn Một ngày chỉ cỳ 24 giờ = TGlv + TGnn => lựa chọn TGlv và TGnn cho tối ưu *ỚCH LỢI CẬN BIỜN CỦA NGHỈ NGƠI: MUNN*I’ch lợi cận biờn của làm việc: MUlvMUnn và MUlv cũng tuõn theo qui luật MU giảm dần t* xỏc định MUlv = MClv * Điểm xỏc định thời gian lao động tối ưu là điểm thoả mún: MUlv = MClv mà MClv = MUnn => t* được xỏc định tại điểm mà ớch lợi cận biờn của làm việc bằng ớch lợi cận biờn của nghỉ ngơi.MUlv tăng => t tăng, ngược lại MUlv giảm t giảmMUlv0TGlvMUlvMUnnMu’lvMUnnTGnn0MUlv = MClv mà MClv = MUnn t1A t2A2’24giờMu’lvA3t3* Chỳ ý: Về cỏc nhừn tố nội sinh và ngoại sinh t0WSW3t3A3A1t1W1W2t2A2(Movement along the supply curve)t0WS1S2S3(Shift of supply curve)3. Đường cung lao động vũng vờ phớa sau (Backward-bending supply curve) SLt0wt1w1t3w3t2w2II. Cầu về lao động1. Khỏi niệm: Cầu về lao động là dẫn xuất, thứ phỏt, phỏt sinh (derived demand) nỳ phụ thuộc vào sản lượng của doanh nghiệp.DlWL0 L1W1L2W22. Sản phẩm doanh thu cận biờn của lao động: MRPl- Marginal Revenue Product of Labour* Sản phẩm cận biờn của lao động (Marginal product of labour)MRPl = Q / L = Q’lMPl tuừn theo qui luật năng suất cận biờn giảm dần * MRPl = TR / L= MR. MPL* CTHH: MR = P => MRPL = P . MPL* ĐQ: MR # P => MRPL = MR.MPL # P.MPL MRPL là một đường dốc xuống từ trỏi sang phải do qui luật hiệu suất cận biờn giảm dần chi phối. Từ đặc điểm của thị trường ĐQ cú giỏ cao hơn MC nờn đường MRPl ở thị trường ĐQ dốc hơn và nằm dưới đường MRPl trong thị trường CTHH. MR= MC mà P > MC => P > MR và P.MPl > MR. MPl=> cựng một mức lương thỡ húng ĐQ bao giờ cũng thuờ ớt nhừn cụng hơn so với húng CTHH.WL0D = MRPl = MR.MPl D = MRPl = P.MPlW1LmLc3. Nguyờn tắc lựa chọn tối ưu trong T2 SLĐMRPl > W => hóng nờn thuờ thờm lao động MRPl hóng khụng nờn thuờ thờm lao động MRPl = W => lỳc này hóng đạt được lựa chọn tối ưu trong việc thuờ lao động, hóng nờn dững lại số lượng lao động nàyIII. Cõn bằng trong thị trường lao độngTrong thị trường sức lao động CTHH khi một hóng muốn thuờ lao động hóng phải chấp nhận mức giỏ tiền cụng sẵn cú trờn thị trường. Cú nghĩa là mức tiền cụng đó được hỡnh thành sẵn trờn thị trường=> đường CUNG đối với 1 húng thuờ lao động trong thị trường CTHH là một đường co dún hoàn toàn => nằm ngang và song song với trục hoành) (Đường cầu là MRPL)w0LSlDlWeLeW0LMRPLL*SlWe Tại mức thuờ lao động tối ưu L* ta cỳ mức lương bằng sản phẩm hiện vật cận biờn We = MRPl2. Điểm cừn bằng trong T2 LĐ phi cạnh tranh2.1. Thị trường độc quyền mua Trong T2 này DN là người thuờ LĐ duy nhất trờn thị trường nờn ta cú đường cầu của hóng chớnh là đường cầu cuả thị trường. Đường cung của thị trường cũng chớnh là đường cung LĐ đụớ với hóng. * Một số khỏi niệm:Tổng chi tiờu của LĐ (Total expenditure labour) TEl = W. L (tiền cụng nhõn với số lượng lao động )Tổng chi tiờu của lao động: Total expenditure labourMEl = TE / L Là sự thay đổi tổng chi tiờu lao động khi cú sự thay đổi của một đơn vị đầu vào lao động.MEl nằm trờn đường Sl Do Sl chỉ phản ỏnh mức lương của lao động; cũn MEl phản ỏnh chi phớ thực tế phải trả khi thuờ thờm một lđ bao gồm cả lương và cỏc CP # như bảo hiểm...L* là số LĐ thuờ tối ưu xỏc định là giao của MEl và MRPl (=Dl)W ở T2 LĐ ĐQM bằng đặt L* trờn đường cung Sl và đú là mức lương W*. thấp hơn mức lương khi thị trường lao động là cạnh tranh (xỏc định bằng giao của Sl và Dl).w0QSlMElDl=MRPlW*L*W1W2L2CTHHHỡnh minh hoạ xỏc định L* và W* trong T2 ĐQM2.2. Thị trường SLĐ ĐQ bỏn (Trade Union)Muốn tiền cụng là max , mức LĐ (L1) xỏc đinh tại điểm MR giao với Sl, và đặt L1 trờn đường cầu Dl ta được mức lương rất cao W1.Muốn tối đa hoỏ số LĐ được thuờ thỡ nghiệp đoàn sẽ chọn tại điểm L*,W* là giao của Sl và DlMuốn tối đa hoỏ doanh thu (TR max), nghĩa là tổng tiền lương là lớn nhất thỡ nghiệp đoàn sẽ chọn điểm mà MR = 0, nghĩa là L2 và W2.W0LSLDlMRL1W1L2W2L*W3Hỡnh minh hoạ quyết định của nghiệp đoàn trong T2 ĐQB2.3. Độc quyền song phương* Khỏi niệm: Độc quyền song phương xảy ra khi trờn thị trường xuất hiện cả độc quyền bỏn và độc quyền mua sức lao động.* Độc quyền bỏn: điểm A, L2 = MR x Sl, cũn giỏ W2 xỏc đinh trờn đường cung họ mong muốn đạt được điểm tối ưu là (W2 , L2).* Độc quyền mua: điểm B, L1 =MEL x DL, mức lương W1 xỏc định trờn Sl, đIểm (W1, L1).w0QSLMElDLMRL*W* Hỡnh minh hoạ ĐQ song phương L2W2A: ĐQBW1L1B:ĐQM Nếu 2 bờn khụng bờn nào cỳ sức mạnh tuyệt đối thỡ mức lương sẽ giao động trong khoảng từ W1 đến W2. Nếu sức mạnh độc quyền mua > độc quyền bỏn thỡ mức lương sẽ gần với W1 và ngược lại nếu nếu độc quyền mua C: CS thờm a1+b1;PS thờm a2 -b1a1a2CSb1- Sự trục trặc của thị trường gừy nờn mất khụng cho xú hội (DWL: Dead weight loss)- Xuất hiện cỏc chi phớ khụng cỳ lợi cho nền kinh tế: quảng cỏo, vận động hành lang...2. ảnh hưởng ngoại ứng (externality)* Khi nào xuất hiện ảnh hưởng ngoại ứng: khi một hoạt động tiờu dựng hay sản xuất cỳ tỏc động đối với cỏc hoạt động tiờu dựng hay sản xuất khỏc.* Cỳ 2 loại ảnh hưởng ngoại ứng:2.1. ảnh hưởng ngoại ứng tiờu cực:khi một hoạt động của một bờn ỏp đặt những chi phớ cho một bờn khỏc * Vớ dụ: xột ảnh hưởng ngoại ứng tiờu cực do ụ nhiễm từ việc sản xuất sơn tổng hợp (giả sử đừy là một ngành sản xuất trong thị trường CTHH).MSC: Marginal social cost- chi phớ cận biờn của xó hội do cú ảnh hưởng ngoại ứngMEC: Marginal externality cost- chi phớ cận biờn ngoại ứngMSC = MC + MEC MEC dốc lờn từ 0 vỡ khụng sản xuất khụng cú ảnh hưởngTại B chưa tớnh đến MEC nờn sản xuất là Q2, P2; Tại A cú tớnh đến MEC => P = MSC, sản xuất Pe,Qe MECMCMSCDPQ0ABQeQ2PeP2CP2.1. ảnh hưởng ngoại ứng tớch cực: Xuất hiện khi hoạt động cuả một bờn làm lợi cho một bờn khỏc * Vớ dụ: hàng hoỏ cụng cộng, hoạt động quốc phũng, an ninh, khu vui chơi cụng viờn, vườn hoa cụng cộng,..Lợi ớch cận biờn của xó hội: MSB Marginal social benefit là tổng lợi ớch mà thực tế XH thu được từ thờm một nhà trồng hoa. Lợi ớch cận biờn ngoại ứng: (MEB: Marginal externality benefit) là ớch lợi thực sự thu được từ việc cú thờm một nhà nữa trồng hoaMSB = MU + MEBCP cận biờn(MC): là chi phớ để thờm một hộ gia đỡnh trồng hoa MEBMUMSBMCPbQ0P,CQaQbABPaCTại A chưa tớnh đến MEU sản xuất tại QaTại B đó tớnh đến MEU khuyến khớch tăng Q từ Qa=> QbTam giỏc ABC là ảnh hưởng ngoại ứng tớch cực mang lại 3. Sự tồn tại của hàng hỳa cụng cộng (Public goods):3.1.Hàng hoỏ tư nhừn: Là cỏc hàng hoỏ dịch vụ được mua bỏn bỡnh thường trờn thị trường và việc tiờu dựng của người này loại trừ việc tiờu dựng của người khỏc. 2 đặc điểm là: cỳ thể loại bỏ (excludabitity)và cỳ thể giảm bớt (disminishability): cắt tỳc, ti vi...3.2. Hàng hoỏ cụng cộng (Public goods): Hàng hoỏ cụng cộng là những hàng hoỏ dịch vụ mà việc tiờu dựng của người này khụng loại trừ sự tiờu dựng của người khỏc. * Vớ dụ: hoạt động quốc phũng, bảo vệ tầng ụzụn, cụng viờn...Trục trặc do khụng đỏp ứng được lợi ớch riờng mà cho tất cả Trục trặc 2 giỏ bằng 0 nờn luợng tiờu dựng là vụ cựng lớn * Hàng hoỏ cụng cộng cũng gừy nờn một tỡnh trạng là sự trụng chờ, ỷ nại vào Nhà nước của những kẻ ăn khụng, khụng chịu đầu tư hoặc phỏ hoại hay sử dụng lúng phớ cỏc hàng hoỏ cụng cộng. * vớ dụ: qui định khụng được phỏ hoại cừy cối nhưng nhiều người cứ đào hoa mang về nhà để trồng rồi lại để Nhà nước mang hoa đến trồng lại. => Để khắc phục sự trục trặc này này cần cỳ sự phối hợp tập thể; sự hợp tỏc giữa cỏc cỏ nhừn và tập thể để cỳ thể đạt được cỏc kết quả như mong muốn. Một xú hội càng văn minh thỡ càng cỳ nhiều hàng hoỏ cụng cộng.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_mon_ly_thuyet_hanh_vi_nguoi_san_xuat.ppt