Bài giảng môn Khoan-Khai thác dầu khí - Bài 3: Dung dịch khoan và xi măng

DUNG DӎCH KHOAN VÀ XI MĔNG GEOPET Bài giảng được soạn bởi Bộ môn Khoan – Khai thác Dầu khí Khoa Kỹ thuật Đӏa chҩt và Dҫu khí Đҥi hӑc Bách Khoa TP. HCM Tel: (08) 8647256 ext. 5767 GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  2 NӜI DUNG 1. Dung dӏch khoan 2. Thӫy lực khoan 3. Xi mĕng 4. Các phѭѫng pháp trám xi mĕng GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  3 1. DUNG DӎCH KHOAN GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  4 Nӝi dung 1. Đӏnh nghƿa 2. Chӭc nĕng 3. Các phѭѫng pháp

pdf138 trang | Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Bài giảng môn Khoan-Khai thác dầu khí - Bài 3: Dung dịch khoan và xi măng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rӱa lӛ khoan 4. Dung dӏch sét 5. Các thông sӕ cѫ bҧn cӫa dung dӏch khoan 6. Phân loҥi dung dӏch khoan 7. Làm sҥch dung dӏch khoan 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  5 ĐӎNH NGHƾA  Đӏnh nghĩa Dung dịch khoan là bất kì dung dịch nào được tuần hoàn hoặc bơm từ bề mặt vào cần khoan, đi qua choòng khoan và quay lại bề mặt bằng khoảng không vành xuyến trong công tác khoan.  Dung dӏch khoan có thể là chất lӓng hoặc khí  Dung dӏch khoan là không khí  Dung dӏch khoan dҥng bӑt  Dung dӏch khoan là nѭӟc  Dung dӏch khoan gӕc dҫu  Dung dӏch khoan gӕc polyme tәng hӧp (olefin và este) 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  6 Hӊ THӔNG TUҪN HOÀN DUNG DӎCH 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  7 CHỨC NĔNG CѪ BҦN 1. Rӱa lӛ khoan, nâng mùn khoan lên khӓi giӃng 2. Giữ mùn khoan lѫ lӱng khi ngѭng tuҫn hoàn 3. Làm mát, bôi trѫn bӝ khoan cө 4. Giữ әn đӏnh thành lӛ khoan 5. TruyӅn thông tin đӏa chҩt lên bӅ mặt 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  8 CÁC CHỨC NĔNG KHÁC  Gây tác dөng lý hóa khi phá hӫy đҩt đá  TruyӅn nĕng lѭӧng cho turbin khoan  Là môi trѭờng trung gian đӇ truyӅn tín hiӋu điӅu khiӇn Ngoài ra, dung dịch khoan còn hỗ trợ đảm bảo tính chính xác cho công tác đánh giá vỉa, kiểm soát sự ĕn mòn thiết bị, hỗ trợ qui trình trám ximĕng và hoàn thiện giếng 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  9 TÍNH CHҨT - CHỨC NĔNG CӪA DUNG DӎCH KHOAN Chức nĕng Tính chất lý/hóa Vận chuyӇn mùn khoan lên bӅ mặt Ứng suҩt trѭӧt tƿnh, Đӝ nhӟt biӇu kiӃn, Lѭu lѭӧng Giữ mùn khoan lѫ lӱng khi ngѭng tuҫn hoàn Ứng suҩt trѭӧt tƿnh Làm mát, bôi trѫn bӝ khoan cө TӍ trӑng, Lѭu lѭӧng Giữ әn đӏnh thành lӛ khoan TӍ trӑng, Tính trѫ vӟi sét TruyӅn nĕng lѭӧng cho turbin khoan Lѭu lѭӧng, TӍ trӑng, Đӝ nhӟt 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  10 CÁC YӂU TӔ KHÁC Dung dӏch khoan cҫn phҧi đѭӧc lựa chӑn và thiӃt kӃ đӇ có tính chҩt lý hóa phөc vө các chӭc nĕng nêu trên. Ngoài ra, cҫn chú ý đӃn:  Ҧnh hѭởng đӃn môi trѭờng cӫa dung dӏch khoan  Giá thành cӫa dung dӏch khoan  Khҧ nĕng vận chuyӇn  Ҧnh hѭởng cӫa dung dӏch khoan đӃn giai đoҥn khai thác 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  11 CÁC PHѬѪNG PHÁP RӰA LӚ KHOAN Tùy đặc điӇm cӫa quá trình khoan và yêu cҫu kỹ thuật, thiӃt bӏ, dung dӏch khoan có thӇ tuҫn hoàn trong giӃng đӇ rӱa lӛ khoan theo các phѭѫng pháp sau:  Phѭѫng pháp rӱa thuận  Phѭѫng pháp rӱa nghӏch  Phѭѫng pháp rӱa cөc bӝ 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  12 CÁC PHѬѪNG PHÁP RӰA LӚ KHOAN 1 1 2 2 Thành giӃng khoan Cҫn khoan Rửa thuận 2 2 1 1 Rửa nghӏch 1 2 2 Rửa cөc bộ 3 Ӕng lҳng lҩy mẫu mùn khoan 1 Đѭờng dung dӏch vào 2 Đѭờng dung dӏch ra 3 Mùn khoan vào ӕng lҳng 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  13 DUNG DӎCH SÉT Dung dӏch - Là mӝt hӋ đồng thể gӗm 2 hay nhiӅu thành phҫn vật chҩt. - Vật chҩt bӏ phân chia thành những phҫn tӱ riêng biӋt đѭӧc gӑi là chất hòa tan. Chҩt chӭa các phân tӱ bӏ phân chia gӑi là môi trường hòa tan. - HӋ đӗng thӇ đѭӧc gӑi là dung dӏch khi đѭờng kính  cӫa hҥt hòa tan nhӓ hѫn 10-6 mm. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  14 DUNG DӎCH SÉT Hệ phân tán - Là hӋ bao gӗm 2 hay nhiӅu pha (tướng) mà mӝt trong những pha đó bӏ phân chia thành những phҫn tӱ rҩt nhӓ (chất phân tán) trong những pha khác (môi trường phân tán). - HӋ đѭӧc gӑi là hӋ phân tán khi đѭờng kính  cӫa chҩt phân tán lӟn hѫn 10-6 mm. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  15 DUNG DӎCH SÉT Đá phiӃn sét chѭa phong hóa Đá sét tầng chắn 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  16 DUNG DӎCH SÉT  Khi trӝn sét vào nѭӟc ta đѭӧc hӋ phân tán bao gӗm:  Pha phân tán là sét  Môi trѭờng phân tán là nѭӟc  Sét trong tự nhiên không đӗng nhҩt, do đó không thӇ tҥo hӋ phân tán đӗng nhҩt cӫa sét trong nѭӟc. “Dung dịch sét” là tên gọi do thói quen. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  17 CÁC THÔNG SӔ CѪ BҦN CӪA DUNG DӎCH SÉT Bao gӗm các thông sӕ sau:  Trӑng lѭӧng riêng ()  Đӝ nhӟt (µ)  Ứng suҩt trѭӧt tƿnh ()  Đӝ thҧi nѭӟc (B)  Hàm lѭӧng hҥt rҳn ()  Đӝ әn đӏnh (C)  Đӝ lҳng ngày đêm (O)  Đӝ pH 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  18  Khӕi lѭӧng riêng, g/cm3 (lbm/gal):  = m/V  Trӑng lѭӧng riêng, G/cm3 (lbf/gal):  = F/V = mg/V = g  Khi điӅu chӃ và sӱ dөng dung dӏch, thѭờng dùng  và đѭӧc xác đӏnh bằng phù kӃ. ĐiӅu kiӋn khoan bình thѭờng,  = 1,05 - 1,25 g/cm3.  Thѭờng dùng  khi xác đӏnh áp suҩt thӫy tƿnh và đѭӧc đo bằng cân. TRӐNG LѬӦNG RIÊNG Tỉ trọng kế dạng cân Phù kế 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  19 TRӐNG LѬӦNG RIÊNG Đәi đѫn vӏ đo khӕi lѭӧng riêng Ví dụ: Dung dӏch có khӕi lѭӧng riêng 12 ppg tѭѫng đѭѫng vӟi 12x0.052 = 0.624 psi/ft. Dung dӏch có tӍ trӑng 1.4 S.G tѭѫng đѭѫng vӟi 1.4x0.433 = 0.606 psi/ft. TӍ trọng (S.G) psi/ft ppg TӍ trọng (S.G) 1.0 0.433 8.33 psi/ft 2.31 1.0 19.23 ppg 0.12 0.052 1.0 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  20 TRӐNG LѬӦNG RIÊNG  Khi  giảm  Thành giӃng sập lở  Thành hӋ trѭѫng nở  Chҩt lѭu tӯ vӍa xâm nhập vào giӃng  Vận tӕc cѫ hӑc tĕng do giҧi phóng nhanh mùn khoan  Khi  tĕng  Mҩt dung dӏch khoan vào thành hӋ  Vận tӕc cѫ hӑc giҧm 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  21 TRӐNG LѬӦNG RIÊNG Vật liệu Đѫn vӏ g/cm3 lb/gal lb/ft3 lb/bbl Nѭӟc 1,0 8,33 62,4 350 Dҫu 0,8 6,66 50 280 Barite 4,3 35,8 268 1500 Sét 2,5 20,8 156 874 Muӕi 2,2 18,3 137 770 Khӕi lѭӧng riêng cӫa mӝt sӕ thành phҫn dung dӏch thông thѭờng. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  22 TRӐNG LѬӦNG RIÊNG  Khi dung dӏch khoan tuҫn hoàn, áp suҩt đáy giӃng sӁ cao hѫn áp suҩt thӫy tƿnh cӫa cӝt dung dӏch.  TӍ trӑng dung dӏch tuҫn hoàn tѭѫng đѭѫng ECD là thông sӕ áp suҩt tính theo tӍ trӑng dung dӏch: Trong đó: ECD: equivalent circulating density, ppg : khӕi lѭӧng riêng cӫa dung dӏch, ppg Pd: tәn thҩt áp suҩt do ma sát trong vành xuyӃn, psi D: đӝ sâu tính toán, ft 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  23 ĐӜ NHӞT  Độ nhớt: mӝt đặc tính cӫa lѭu chҩt, thӇ hiӋn khҧ nĕng chӕng lҥi sự dӏch chuyӇn tѭѫng đӕi giữa các phҫn tӱ cӫa lѭu chҩt.  Phân loҥi theo đặc tính đӝ nhӟt, chҩt lӓng gӗm:  Chất lỏng Newton: trong dung dӏch không chӭa các phҫn tӱ lӟn hѫn kích thѭӟc phân tӱ, ví dө: nѭӟc, dung dӏch muӕi, dҫu, glycerine, Đӝ nhӟt là hӋ sӕ góc cӫa đѭờng đặc tính әn đӏnh.  Chất lỏng phi Newton: trong dung dӏch chӭa đáng kӇ các phân tӱ kích thѭӟc lӟn hѫn phân tӱ. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  24 ĐӜ NHӞT Chҩt lӓng phi Newton bao gӗm:  Chất lӓng Bingham: đặc trѭng bằng ӭng suҩt trѭӧt tӟi hҥn (yield- point) - ӭng suҩt tӕi thiӇu đӇ chҩt lӓng bҳt đҫu xuҩt hiӋn biӃn dҥng. Khi ӭng suҩt vѭӧt quá ӭng suҩt trѭӧt tӟi hҥn, chҩt lӓng tuân theo mô hình Newton. Ví dө: dung dӏch sét có hàm lѭӧng hҥt rҳn cao.  Chất lӓng theo mô hình hàm mũ: quan hӋ giữa ӭng suҩt trѭӧt và tӕc đӝ trѭӧt tuân theo quy luật hàm mǜ. Dung dịch khoan, tùy theo hàm lượng hạt rắn, thể hiện đặc tính trung gian giữa chất lỏng dẻo Bingham và chất lỏng theo mô hình hàm mũ. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  25 ĐӜ NHӞT Các mô hình chất lӓng Dd khoan điển hình Đӝ nhӟt dẻo Đӝ nhӟt Ứn g s uҩ t tr ѭӧ t tӟ i h ҥn Ứn g s uҩ t tr ѭӧ t Tӕc đӝ trѭӧt 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  26 ĐӜ NHӞT  Độ nhớt thӵc: là tӍ sӕ giữa ӭng suҩt trѭӧt và tӕc đӝ trѭӧt. Trong cần khoan: tiӃt diӋn nhӓ, tӕc đӝ dung dӏch cao:  đӝ nhӟt thҩp  ít hao tӕn công suҩt bѫm Trong khoảng không vành xuyến: tiӃt diӋn lӟn, tӕc đӝ dung dӏch thҩp:  đӝ nhӟt cao  khҧ nĕng nâng mùn khoan cao 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  27 ĐO ĐӜ NHӞT Đo đӝ nhӟt bằng nhớt kӃ Marsh Đӝ nhӟt theo nhӟt kӃ Marsh là chӍ sӕ chҧy loãng cӫa dung dӏch biӇu thӏ bằng thời gian (đo bằng giây) chҧy hӃt 946 cm3 dung dӏch qua phӇu có dung tích 1500 cm3 và đѭờng kính trong lӛ phӉu là 4,75 mm. Nhớt kế Marsh Mặt cắt nhớt kế Marsh 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  28 ĐO ĐӜ NHӞT Đo đӝ nhӟt bằng nhӟt kӃ rôto Nhӟt kӃ Fann 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  29 ỨNG SUҨT TRѬӦT TƾNH  Là đҥi lѭӧng đặc trѭng cho đӝ bӅn cҩu trúc (hay tính lưu biến) cӫa dung dӏch khi đӇ nó yên tƿnh sau mӝt thời gian.  Đӝ bӅn cҩu trúc cӫa dung dӏch đѭӧc đo bằng mӝt lực tӕi thiӇu cҫn đặt vào mӝt đѫn vӏ diӋn tích vật thӇ nhúng trong dung dӏch đӇ làm nó chuyӇn đӝng. Tính độ nhớt và ứng suất trѭợt tĩnh khi đo bằng máy Fann: • Đӝ nhӟt dẻo (plastic viscosity), cp µp(cp) = 600 - 300 • Ứng suҩt trѭӧt tӟi hҥn (yield-point), lb/100ft2 y (lb/100 sqft) = 300 - µp • Đӝ nhӟt biӇu kiӃn (apparent viscosity) µa (cp) = 0,5.600 vӟi 300, 600: sӕ đo tѭѫng ӭng vӟi sӕ vòng quay 300 và 600 vòng/phút cӫa nhӟt kӃ Fann. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  30 ỨNG SUҨT TRѬӦT TƾNH  Dung dӏch sét bình thѭờng:  = 15-40 mG/cm2.  ĐӇ pha chӃ chҩt làm nặng, dung dӏch phҧi có  = 30-50 mG/cm2.  ĐӇ chӕng mҩt nѭӟc, dung dӏch phҧi có:  = 100 - 120 mG/cm2. NӃu ứng suất trѭợt tĩnh quá lớn: − Ngĕn cҧn quá trình tách mùn khoan và khí ra khӓi dung dӏch − Cҫn tĕng áp suҩt đӇ tái tuҫn hoàn dung dӏch sau khi thay choòng − Khi nâng cҫn khoan, dӉ xҧy ra hiӋn tѭӧng sөt áp cӝt dung dӏch tҥi choòng, có thӇ gây hiӋn tѭӧng xâm nhập nӃu cӝt áp chênh lӋch lӟn − Tѭѫng tự, khi hҥ cҫn khoan, có thӇ gây vӥ vӍa và thҩt thoát dung dӏch. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  31 ĐӜ THҦI NѬӞC API  Là lѭӧng nѭӟc tính bằng cm3 thoát ra tӯ dung dӏch khoan khi thҩm lӑc qua thiӃt bӏ (giҩy) lӑc có đѭờng kính 75 mm sau khoҧng thời gian 30 phút và dѭӟi áp suҩt 100 psi.  Giá trӏ đӝ thҧi nѭӟc cӫa dung dӏch khoan bình thѭờng khoҧng 10-25 cm3/30ph.  Thực tӃ đӇ giҧm thời gian thí nghiӋm, đôi khi ngѭời ta nhân đôi thӇ tích thҩm lӑc đo sau 7,5 phút đӇ đѭӧc đӝ thҧi nѭӟc API. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  32 Dung dӏch khoan có độ thải nѭớc lớn  Trѭѫng nở và sập lở thành giӃng  Mҩt nѭӟc rӱa  Tĕng đӝ dày lӟp vӓ bùn nên dӉ kẹt bӝ khoan cө  Tĕng tӕc đӝ cѫ hӑc khoan do nhanh chóng cân bằng áp suҩt giữ hҥt mùn khoan ở đáy giӃng. ĐӜ THҦI NѬӞC API 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  33 ĐӜ THҦI NѬӞC API Cҩu tҥo thiӃt bӏ đo đӝ thҧi nѭӟc 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  34  Là bӅ dày lӟp vӓ sét bám trên thành giӃng (hay trên thiӃt bӏ lӑc) khi nѭӟc tӯ dung dӏch khoan thҩm vào đҩt đá thành hӋ.  Trӏ sӕ k càng nhӓ tӭc là lӟp vӓ sét càng mӓng và chặt sít, càng có tác dөng ngĕn cҧn sự lѭu thông cӫa chҩt lѭu giữa vӍa vӟi giӃng và ngѭӧc lҥi, nhѭ vậy thành giӃng càng әn đӏnh hѫn. Ở điӅu kiӋn khoan bình thѭờng k = 1 - 2 mm. ĐӜ DÀY VӒ SÉT (k) 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  35 HÀM LѬӦNG HẠT RẮN  Định nghĩa: Hàm lѭӧng hҥt rҳn và các phҫn tӱ chѭa tan (quy ước gọi là hàm lượng cát) là thӇ tích cặn thu đѭӧc khi đӇ dung dӏch pha loãng bằng nѭӟc lã theo tӍ lӋ 9:1 ở trҥng thái yên tƿnh sau 1 phút, tính bằng % theo thӇ tích dung dӏch.  Dung dӏch có hàm lѭӧng cát lӟn thì mӭc đӝ làm mòn dөng cө khoan và các chi tiӃt cӫa máy bѫm lӟn; dӉ gây kẹt dөng cө khoan do hình thành vӓ sét dày.  Giá trӏ hàm lѭӧng cát cӫa dung dӏch sét bình thѭờng nhӓ hѫn 4% là đҥt yêu cҫu.  Hàm lѭӧng cát xác đӏnh bằng bình lҳng. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  36 HÀM LѬӦNG HẠT RẮN Bӝ dөng cө đo hàm lѭӧng cát Rây lӑc Bình rӱa PhӉu Bình đo có thang chia Hӝp nhựa 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  37 ĐӜ ӘN ĐӎNH  Là đҥi lѭӧng đặc trѭng cho khҧ nĕng giữ dung dӏch ở trҥng thái keo. Có thӇ hiӇu đӝ әn đӏnh là hiӋu sӕ tỷ trӑng cӫa hai phҫn dung dӏch dѭӟi và trên trong cùng mӝt cӕc, sau khi đӇ chúng yên tƿnh mӝt ngày đêm.  Giá trӏ đӝ әn đӏnh càng nhӓ thì chӭng tӓ dung dӏch đѭӧc giữ vững ở trҥng thái keo (dung dịch ổn định). • Dung dӏch sét bình thѭờng: C  0,02 (g/cm3) • Sét nặng: C  0,06 (g/cm3)  Dung dӏch sét әn đӏnh có khҧ nĕng giữ ở trҥng thái lѫ lӱng những hҥt mùn khoan và những hҥt chҩt làm nặng.  Dung dӏch kém әn đӏnh dӉ dẫn đӃn sự cӕ kẹt dөng cө khoan. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  38 ĐӜ LẮNG NGÀY ĐÊM  Đặc trѭng cho mӭc đӝ bҧo toàn tӍ trӑng đӗng đӅu cӫa dung dӏch khoan.  Độ lắng ngày đêm: lѭӧng nѭӟc tách ra trên bӅ mặt cӫa dung dӏch khi giữ yên 100 cm3 dung dӏch sau 24 giờ.  Đӝ lҳng ngày đêm lӟn chӭng tӓ dung dӏch sét không әn đӏnh, mӭc đӝ phân tán cӫa sét thҩp và sét không thӇ làm nѭӟc rӱa trong những điӅu kiӋn khoan phӭc tҥp. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  39 ĐӜ pH  Đҥi lѭӧng biӇu thӏ nӗng đӝ ion hiđro [H+] trong dung dӏch (đѫn vӏ là mol/l) và đѭӧc tính bằng biӇu thӭc pH = - log[H+].  Thang đo đӝ pH tӯ 0 - 14. Dung dӏch có đӝ pH nhӓ hѫn 7 là dung dӏch axít, bằng 7 là trung tính và lӟn hѫn 7 có tính kiӅm.  Dung dӏch sét thѭờng có đӝ pH = 8,5 - 9,5; dung dӏch vôi: 11 - 12. Đӝ pH đѭӧc đo bằng giҩy quỳ hoặc máy đo đӝ pH. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  40 ҦNH HѬỞNG CӪA NHIӈM BҬN Ҧnh hѭởng cӫa sự nhiӉm bҭn đӕi vӟi tính chҩt dung dӏch 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  41 PHÂN LOẠI DUNG DӎCH KHOAN  Dung dӏch khoan gӕc nѭӟc  Dung dӏch khoan gӕc dҫu  Dung dӏch nhǜ tѭѫng  Khí, bӑt hoặc dung dӏch bӑt khí 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  42 PHÂN LOẠI DUNG DӎCH KHOAN Các sản phẩm chính để điều chӃ:  Nѭӟc (ngӑt, lӧ, mặn) hoặc dҫu  Sét bentonit, polyme  Các chҩt phө gia: • Chҩt giҧm đӝ thҧi nѭӟc • Chҩt làm nặng (barit, oxyt sҳt Fe2O3,) • Chҩt chӕng mҩt dung dӏch (dҥng hҥt, dҥng sӧi, dҥng lá mӓng) • Chҩt ӭc chӃ ĕn mòn • Chҩt diӋt khuҭn... 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  43 DUNG DӎCH GӔC NѬӞC Nѭớc kỹ thuật  Hӛn hӧp nѭӟc lã hòa tan vӟi các loҥi sét trong cӝt đӏa tҫng khoan qua  Dùng đӇ khoan trong đҩt đá bӅn vững, thành giӃng әn đӏnh, ít xҧy ra các hiӋn tѭӧng phӭc tҥp nhѭ sập lở, trѭѫng nở, mҩt nѭӟc. Ѭu điểm  Đӝ nhӟt và tӍ trӑng thҩp, ít tiêu tӕn công suҩt máy bѫm, tӕc đӝ khoan cao.  Phә biӃn, giá thành thҩp. Nhѭợc điểm  Không thӇ khoan trong các thành hӋ phӭc tҥp,  DӉ bӏ kẹt bӝ khoan cө khi ngӯng tuҫn hoàn dung dӏch. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  44 DUNG DӎCH GӔC NѬӞC Dung dӏch sét  Pha phân tán là các hҥt sét (sét mônmôrilônit) và môi trѭờng phân tán là nѭӟc.  Giá thành tѭѫng đӕi thҩp lҥi đáp ӭng tѭѫng đӕi tӕt các điӅu kiӋn khoan nên đѭӧc sӱ dөng rӝng rãi trong thực tӃ. Nhѭợc điểm: gây nhiӉm bҭn tҫng chӭa, làm giҧm đáng kӇ đӝ thҩm tự nhiên cӫa vӍa. Nhằm bảo vệ độ thấm tự nhiên của tầng chứa, cần sử dụng dung dịch khoan với các đặc tính hạn chế nhiễm bẩn tầng chứa. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  45 DUNG DӎCH GӔC NѬӞC Dung dӏch hoàn thiện giӃng  Thѭờng dùng đӇ khoan vào tҫng sҧn phҭm,  Phҧi đҧm bҧo tránh hiӋn tѭӧng bít kín tҫng chӭa,  Thành phҫn cӫa dung dӏch hoàn thiӋn giӃng khoan rҩt đa dҥng tùy thuӝc vào tính chҩt tҫng chӭa và giá thành điӅu chӃ.  Dung dӏch khoan gӕc nѭӟc biӇn thѭờng đѭӧc sӱ dөng do nhiӅu tính chҩt cӫa nó tѭѫng thích vӟi các đặc tính cӫa tҫng chӭa. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  46 DUNG DӎCH GӔC NѬӞC Mӝt sӕ loҥi dung dӏch khoan gӕc nѭӟc đặc biӋt chӕng sét trѭѫng nở:  Dung dӏch bә sung Ca2+  Dung dӏch bә sung lignosulphat  Dung dӏch gӕc nѭӟc biӇn  HӋ dung dӏch KCl-polymer  Dung dӏch polyol  Dung dӏch hӛn hӧp hydroxit kim loҥi (MMH)  Dung dӏch silicate 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  47 DUNG DӎCH GӔC DҪU Thѭờng đѭӧc dùng đӇ khoan vào tҫng chӭa hoặc là dung dӏch hoàn thiӋn giӃng. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  48 DUNG DӎCH GӔC DҪU Ѭu điểm  KiӇm soát dӉ dàng các đặc tính cӫa dung dӏch khi không có sự xuҩt hiӋn cӫa nѭӟc hoặc dҫu thô.  Không nhҥy vӟi các chҩt gây nhiӉm bҭn thông thѭờng cӫa dung dӏch gӕc nѭӟc (NaCl, CaSO4, ximĕng, sét).  Các đặc tính thҩm lӑc tƿnh tӕt ở nhiӋt đӝ và áp suҩt cao, vӓ sét mӓng.  TӍ trӑng cӫa dung dӏch nhӓ (gҫn bằng 1).  Giҧm ma sát bӝ khoan cө lên thành giӃng, loҥi trӯ dính bӝ khoan cө do chênh áp.  Tĕng tuәi thӑ các choòng khoan dҥng chóp xoay.  TӍ lӋ mẫu cao, ít gây nhiӉm bҭn thành hӋ. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  49 DUNG DӎCH GӔC DҪU Nhѭợc điểm  Nhҥy vӟi nѭӟc.  DӉ lҳng đӑng các chҩt làm nặng.  Thao tác dӉ bҭn ngѭời và dӉ cháy.  Làm hӓng cao su không chuyên dùng vӟi hydrocacbua.  Khó phát hiӋn sự hiӋn diӋn cӫa dҫu và khí trong mùn khoan.  Mӝt sӕ phѭѫng pháp đo trong khi khoan và đo đӏa vật lý giӃng khoan không thӇ áp dөng đѭӧc.  Giá thành cao. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  50 DUNG DӎCH NHǛ TѬѪNG  Gӗm mӝt pha liên tөc là dҫu và mӝt pha phân tán là nѭӟc chiӃm ít nhҩt 50% thӇ tích, đѭӧc sӱ dөng đӇ khoan trong các trѭờng hӧp sau:  Tҫng muӕi hoặc anhydric có chiӅu dày lӟn,  GiӃng khoan có nhiӋt đӝ cao,  Khoan đӏnh hѭӟng.  Ѭu điểm  Rӫi ro cháy thҩp hѫn dung dӏch gӕc dҫu,  Giá thành thҩp hѫn dung dӏch gӕc dҫu,  Xӱ lý bӅ mặt dӉ dàng hѫn.  Phân loại  Nhǜ tѭѫng dҫu trong nѭӟc (nhũ tương thuận).  Nhǜ tѭѫng nѭӟc trong dҫu (nhũ tương nghịch). 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  51 DUNG DӎCH NHǛ TѬѪNG Nhũ tѭѫng dầu trong nѭớc  Dung dӏch đѭӧc điӅu chӃ tӯ 5 - 25% thӇ tích dҫu và mӝt lѭӧng các chҩt әn đӏnh đѭӧc trӝn vӟi 75 - 95% dung dӏch sét.  Ѭu điểm  Đӝ thҧi nѭӟc nhӓ (3 - 5 cm3/30 ph).  Giҧm hiӋn tѭӧng kẹt bӝ khoan cө, tĕng tuәi thӑ cӫa choòng và giҧm tәn thҩt thӫy lực cӫa máy bѫm.  Tĕng tӕc đӝ cѫ hӑc khoan. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  52 DUNG DӎCH NHǛ TѬѪNG Nhũ tѭѫng nѭớc trong dầu  Đѭӧc điӅu chӃ tӯ 30 - 60% thӇ tích nѭӟc là pha phân tán còn dҫu là pha liên tөc. Loҥi dung dӏch đѭӧc sӱ dөng đӇ khoan qua các tҫng muӕi háo nѭӟc, đҩt đá dӉ trѭѫng nở, sập lở. Điều chế  Trӝn dung dӏch sét vӟi dҫu, sau đó cho hҳc ín làm chҩt әn đӏnh.  ChuyӇn tӯ dung dӏch nhǜ tѭѫng dҫu trong nѭӟc nhờ nhǜ tѭѫng hóa và cho vào các chҩt әn đӏnh nhѭ dung dӏch hҳc ín hoặc vôi tôi. Ѭu điểm  BӅn vững đӕi vӟi các tác dөng phá hӫy cӫa muӕi, thҥch anh, anhydrit  Đӝ thҧi nѭӟc nhӓ (B < 5 cm3/30ph)  Có thӇ đҥt tӍ trӑng lӟn (đӃn 2)  BӅn vững ở nhiӋt đӝ cao (> 100oC). 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  53 CÁC LOẠI CHҨT RӰA KHÁC Chất rửa là không khí (khoan thổi khí)  Vận tӕc nâng mùn khoan cao (khoҧng 500 - 900 m/ph).  Áp suҩt thӫy tƿnh lên đáy giӃng khoan rҩt thҩp.  Tӕc đӝ khoan cao do áp suҩt thӫy tƿnh lên đáy giӃng không đáng kӇ.  Không gây nhiӉm bҭn thành hӋ.  Cҫn có thiӃt bӏ lӑc bөi chuyên dөng ở miӋng giӃng  Không sӱ dөng đѭӧc trong tҫng chӭa nѭӟc. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  54 CÁC LOẠI CHҨT RӰA KHÁC Chất rửa là bọt  Khҧ nĕng rӱa giӃng khoan bằng bӑt lӟn hѫn không khí.  Lѭӧng khí trong dung dӏch bӑt giҧm khoҧng 10 lҫn so vӟi rӱa giӃng khoan bằng khí  Bӑt vẫn әn đӏnh khi nѭӟc xâm nhập ít. Nhѭợc điểm chӫ yӃu cӫa dung dӏch bӑt là rҩt әn đӏnh, do vậy cҫn dùng hóa chҩt và tia thӫy lực đӇ phá hӫy nó trên bӅ mặt mӝt cách liên tөc. 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  55 LÀM SẠCH DUNG DӎCH  Dung dӏch sau khi tuҫn hoàn tӯ đáy giӃng cҫn phҧi đѭӧc làm sҥch và khôi phөc lҥi tính chҩt ban đҫu trѭӟc khi bѫm trở lҥi giӃng.  3 phѭѫng pháp tách mùn khoan khӓi dung dӏch: 1. Phѭѫng pháp thӫy lực 2. Phѭѫng pháp cѫ hӑc: sàn rung 3. Phѭѫng pháp ly tâm: máy tách cát, máy tách bùn  2 phѭѫng pháp tách khí khӓi dung dӏch: 1. Phѭѫng pháp cѫ hӑc 2. Phѭѫng pháp hóa lý 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  56 LÀM SẠCH DUNG DӎCH Sàn rung Máy tách cát Máy tách bùn 1. Dung dịch khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  57 2. THӪY LӴC KHOAN GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  58 CѪ SỞ TÍNH TOÁN THӪY LỰC KHOAN  Dựa trên mӝt trong hai mô hình cѫ bҧn:  Mô hình chҩt lӓng dẻo Bingham  Mô hình hàm mǜ.  Các mô hình này biӇu diӉn qui luật ӭng xӱ cѫ hӑc (giữa ứng suất trѭợt và tốc độ trѭợt) cӫa dung dӏch khoan và vữa xi mĕng. 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  59 MӜT SӔ ĐӎNH NGHƾA  Apparent viscosity: đӝ nhӟt biӇu kiӃn  Pseudoplastic: dung dӏch có đӝ nhӟt biӇu kiӃn giҧm khi vận tӕc trѭӧt tĕng.  Dilitant: dung dӏch có đӝ nhӟt biӇu kiӃn tĕng khi vận tӕc trѭӧc tĕng.  Yield point: ӭng suҩt trѭӧt tӟi hҥn  Plastic viscosity: đӝ nhӟt dẻo  Gel strength: đӝ bӅn gel 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  60 MÔ HÌNH CHҨT LӒNG DẺO BINGHAM Phѭѫng trình đặc trѭng y - ӭng suҩt trѭӧt giӟi hҥn, lbf/100ft2 p - đӝ nhӟt cӫa chҩt lӓng, cp  - ӭng suҩt trѭӧt,  = - dvr/dr tӕc đӝ trѭӧt, s-1. 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  61 MÔ HÌNH CHҨT LӒNG DẺO BINGHAM Số Reynolds  Thông sӕ không thӭ nguyên, đѭӧc dùng đӇ xác đӏnh chӃ đӝ dòng chҧy.  Đѭờng ống:  Vành xuyӃn:  Dùng sӕ Reynolds tӟi hҥn đӇ đặc trѭng cho dòng chҧy chuyӇn tiӃp tӯ chӃ đӝ chҧy tҫng sang chӃ đӝ chҧy rӕi: • NReC < 2000: chӃ đӝ chҧy tҫng • 2000  NReC 4000: chӃ đӝ dòng chҧy chuyӇn tiӃp • NReC > 4000: chӃ đӝ chҧy rӕi. 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  62 MÔ HÌNH CHҨT LӒNG DẺO BINGHAM Tổn thất áp suất do ma sát  Trong đѭờng ӕng • ChӃ đӝ chҧy tҫng: • ChӃ đӝ chҧy rӕi: vӟi f là hệ số ma sát đѭӧc tính bằng công thӭc: dPf/dL (psi/ft), p (ppg, lbm/gal), g = y (lbf/100ft2), d (in), v (ft/s). 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  63 MÔ HÌNH CHҨT LӒNG DẺO BINGHAM  Trong vành xuyӃn: • ChӃ đӝ chҧy tҫng: • ChӃ đӝ chҧy rӕi: 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  64 MÔ HÌNH HÀM MǛ Phѭѫng trình: Trong đó: K - chӍ sӕ đӝ sӋt (consistency index), lbf/100ft2; n - chӍ sӕ đặc trѭng cho ӭng xӱ cѫ hӑc cӫa dòng chҧy, không thӭ nguyên, n = 0  1, nӃu n = 1: chҩt lӓng Newton. - tӕc đӝ trѭӧt, s-1; 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  65 MÔ HÌNH HÀM MǛ  Các thông số n và K đѭợc tính theo các số liệu thӵc nghiệm: vӟi: 300,  600 - sӕ đo trên nhӟt kӃ Fann tѭѫng ӭng vӟi tӕc đӝ quay 300 và 600 vòng/phút.  Trong mô hình này cҫn tính sӕ Reynolds tӟi hҥn trѭӟc khi xác đӏnh tәn thҩt áp suҩt do ma sát.  Vận tốc trung bình: tính theo mô hình Bingham  Số Reynolds tới hạn NReC: xác đӏnh bằng đӗ thӏ hoặc bҧng n NReC n < 0,2 4200 0,2  n  0,45 (5960 - 8800)n n > 0,45 2000 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  66 MÔ HÌNH HÀM MǛ Số Reynolds  Đѭờng ӕng:  Vành xuyӃn: 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  67 MÔ HÌNH HÀM MǛ Tổn thất áp suất do ma sát  Đѭờng ống:  ChӃ đӝ chҧy tҫng:  ChӃ đӝ chҧy rӕi: vӟi f là hӋ sӕ ma sát đѭӧc tra bằng đӗ thӏ f(n, NRe) hoặc tính theo công thӭc sau: 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  68 MÔ HÌNH HÀM MǛ  Vành xuyӃn:  ChӃ đӝ chҧy tҫng:  ChӃ đӝ chҧy rӕi: f đѭӧc tính theo phѭѫng trình cӫa mô hình Bingham. 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  69 TӔI ѬU HÓA THӪY LỰC KHOAN  Công suҩt thӫy lực cӫa dung dӏch khoan đѭӧc cung cҩp bởi bѫm.  Trong quá trình tuҫn hoàn, công suҩt này tiêu tӕn qua: 1. Ma sát trong chuӛi cҫn khoan và vành xuyӃn: là loҥi công suҩt tiêu tӕn vô ích đӕi vӟi quá trình khoan. 2. Ma sát tҥi vòi phun thӫy lực cӫa choòng: đóng góp vào quá trình làm sҥch choòng khoan.  Tӕi ѭu hóa thӫy lực khoan bao gӗm:  Tӕi thiӇu công suҩt thӫy lực loҥi 1.  Tӕi đa công suҩt thӫy lực loҥi 2. 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  70 TӔI ѬU HÓA THӪY LỰC KHOAN Công suҩt thӫy lực trong chuӛi cҫn khoan và vòi phun 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  71 TӔI ѬU HÓA THӪY LỰC KHOAN Ҧnh hѭởng cӫa công suҩt thӫy lực tҥi choòng đӕi vӟi tӕc đӝ khoan 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  72 TӘN THҨT ÁP SUҨT Ở CHOÒNG  Giả thiӃt  Áp suҩt thay đәi do thay đәi chiӅu cao cӫa dòng chҧy là không đáng kӇ.  Vận tӕc cӫa dòng chҧy ở trѭӟc vòi phun thӫy lực là rҩt nhӓ so vӟi vận tӕc tҥi vòi phun thӫy lực.  Tәn thҩt áp suҩt do ma sát qua vòi phun thӫy lực là không đáng kӇ.  Vận tốc dòng chảy tại vòi phun thủy lӵc Vn - vận tӕc dòng chҧy tҥi vòi phun thӫy lực, ft/s (ft/ph) Q - lѭu lѭӧng dòng chҧy,gal/ph; AT - tәng tiӃt diӋn cӫa vòi phun, in2. 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  73 TӘN THҨT ÁP SUҨT Ở CHOÒNG  Tổn thất áp suất: Công thӭc này đúng cho cҧ chҩt lӓng Newton và phi Newton vì bӓ qua ; Cd - hӋ sӕ giҧm áp (thѭờng lҩy 0,95) (ppg); q (gal/ph), AT (in2)  Công suất thủy lӵc HHP:  Lӵc va đập của vòi phun (jet impact force) tại choòng: FI (lbf); Pb (psi), Cd = 0,95;  (ppg) 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  74 TӘN THҨT ÁP SUҨT Ở CHOÒNG  Tổn thất áp suất tổng cộng PT trong hệ thống: PT = Pp + Pa + Pb Pp – tәng các tәn thҩt áp suҩt trong đѭờng ӕng Pa – tәng các tәn thҩt áp suҩt trong vành xuyӃn Pb – tәng tәn thҩt áp suҩt qua choòng khoan  Công suất của máy bѫm (PHP): 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  75 TӘN THҨT ÁP SUҨT Ở CÁC THIӂT Bӎ Bӄ MẶT Bao gӗm: ӕng đӭng, ӕng mӅm cao áp, đҫu xoay thӫy lực, ӕng cә ngӛng và cҫn chӫ đҥo. 2. Thủy lực khoan TT Ӕng đứng Ӕng mềm cao áp Đầu xoay thủy lӵc Cần chủ đạo Ps, psi Đѭờng kính trong, in ChiӅu dài, ft Đѭờng kính trong, in ChiӅu dài, ft Đѭờng kính trong, in ChiӅu dài, ft Đѭờng kính trong, in ChiӅu dài, ft 1 3 40 2 45 2 4 2 ¼ 40 0,002901Q1,8 2 3 ½ 40 2 ½ 55 2 ½ 5 3 ¼ 40 0,001073Q1,8 3 4 45 3 55 2 ½ 5 3 ¼ 40 0,000676Q1,8 4 5 45 3 55 3 6 4 40 0,000473Q1,8 Trong đó: Ps – tәn thҩt áp suҩt ở các thiӃt bӏ trên bӅ mặt, psi Q – lѭu lѭӧng bѫm, gal/ph GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  76 ÁP SUҨT DO NÂNG VÀ HẠ BӜ KHOAN CỤ  Áp suҩt gây ra do nâng và hҥ bӝ khoan cө cǜng có thӇ tính toán theo mô hình Bingham và hàm mǜ nӃu biӃt vận tӕc nâng hҥ.  Áp suất dѭ (surge): áp suҩt tĕng do hҥ bӝ khoan cө vào giӃng.  Áp suất thông (swab): áp suҩt giҧm do nâng bӝ khoan cө tӯ giӃng.  Đӕi vӟi bӝ cҫn kín, vận tốc trung bình trong vành xuyӃn đѭӧc xác đӏnh theo công thӭc cӫa Moore: vp - vận tӕc nâng (hҥ)̣ cҫn, ft/ph; K - là hằng sӕ (0,45). 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  77 ÁP SUҨT DO NÂNG VÀ HẠ BӜ KHOAN CỤ  Moore khuyӃn cáo sӱ dөng vận tӕc cực đҥi đӇ tính mӭc đӝ tĕng hoặc giҧm vận tӕc chuyӇn đӝng cӫa cӝt cҫn khoan: vmax = 1,5v  Áp suҩt dѭ và áp suҩt thông: xác đӏnh nhờ thay vận tӕc chҩt lӓng trung bình trong các công thӭc tính tәn thҩt áp suҩt do ma sát ở phҫn trѭӟc bằng vận tӕc chҩt lӓng cực đҥi.  Cҫn tính tӍ trӑng tuҫn hoàn tѭѫng đѭѫng ECD do áp suҩt dѭ và áp suҩt thông gây ra. 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  78 Hӊ SӔ VẬN CHUYỂN MÙN KHOAN Phѭѫng trình:  HӋ sӕ dѭѫng thì mùn khoan sӁ đѭӧc vận chuyӇn lên bӅ mặt vӟi mӝt hiӋu suҩt nào đó.  HӋ sӕ âm thì sӁ xҧy ra hiӋn tѭӧng tích tө mùn khoan ở đáy và trong khoҧng không vành xuyӃn.  HӋ sӕ này cho biӃt hiӋu suҩt nâng mùn khoan cӫa mӝt loҥi dung dӏch nhҩt đӏnh. 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  79 TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SӔ KHÁC  Thể tích dung dӏch  ThӇ tích cҫn khoan: Vp = 0,0407967d2 (gal/ft)  ThӇ tích vành xuyӃn: Va = 0,0407967(d22 – d12) (gal/ft)  Chọn máy bѫm dung dӏch  Hai xylanh, tәng thӇ tích bѫm đѭӧc trong 01 chu trình bѫm: trong đó: Ls - chiӅu dài hành trình cӫa pittông, in; dl - đѭờng kính bҥc lót (liner), in; dr - đѭờng kính cҫn bѫm, in; Ev - hiӋu suҩt thӇ tích.  Ba xylanh: 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  80 TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SӔ KHÁC  Chọn vòi phun  Tӕi ѭu hóa thӫy lực choòng cho phép tĕng tӕc đӝ khoan và cҧi thiӋn mӭc đӝ làm sҥch đáy giӃng. NӃu công suҩt thӫy lực là cực đҥi thì nĕng lѭӧng va đập thӫy lực cӫa vòi phun sӁ đҥt khoҧng 90% giá trӏ cực đҥi cӫa nó và ngѭӧc lҥi. 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  81 TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SӔ KHÁC  Lӵc va đập (thủy lӵc) cӵc đại  Tәn thҩt áp suҩt cӫa bѫm: Pp= Pd + Pb  Tәn thҩt áp suҩt do ma sát: Pd = CQm vӟi: m - sӕ mǜ cӫa lѭu lѭӧng dòng chҧy (thѭờng lҩy 1,75); C - hằng sӕ đặc trѭng cho các tính chҩt cӫa dung dӏch khoan và dҥng hình hӑc cӫa quỹ đҥo giӃng khoan.  Lực va đập cӫa vòi phun: vӟi: Cd = 0,95 (hӋ sӕ giҧm áp).  ĐiӅu kiӋn cực đҥi : 2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  82 TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SӔ KHÁC  Công suất thủy lӵc cӵc đại:  ĐiӅu kiӋn cực đҥi  2. Thủy lực khoan GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  83 3. XI MĔNG GEOPET Dung dịch khoan và xi mĕng  84 NӜI DUNG  Sѫ lѭӧc

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_mon_khoan_khai_thac_dau_khi_bai_3_dung_dich_khoan.pdf