Chương 2
Biến ngẫu nhiên và quy luật
phân phối xá
suất
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 65 / 293
1. Mở đầu
Nội dung
hương 2
1
Định nghĩa và phân loại biến ngẫu nhiên.
2
Quy luật phân phối xá
suất
ủa biến ngẫu
nhiên.
3
Cá
tham số đặ
trưng
ủa biến ngẫu nhiên.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 66 / 293
1. Mở đầu
Nội dung
hương 2
1
Định nghĩa và phân loại biến ngẫu nhiên.
2
Quy luật phân phối xá
suất
ủa biến ngẫu
nhiên.
87 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 475 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê Toán - Chương 2: Biến ngẫu nhiên và quy luật phân phối xác suất - Mai Cẩm Tú, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3
Cá
tham số đặ
trưng
ủa biến ngẫu nhiên.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 66 / 293
1. Mở đầu
Nội dung
hương 2
1
Định nghĩa và phân loại biến ngẫu nhiên.
2
Quy luật phân phối xá
suất
ủa biến ngẫu
nhiên.
3
Cá
tham số đặ
trưng
ủa biến ngẫu nhiên.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 66 / 293
2. Định nghĩa và phân loại biến
ngẫu nhiên (BNN)
2.1. Định nghĩa
Một biến số đượ
gọi là ngẫu nhiên nếu trong kết
quả
ủa php thử nó
hỉ nhận một và
hỉ một trong
á
giá trị
ó thể
ó
ủa nó tùy thuộ
vào sự tá
động
ủa
á
nhân tố ngẫu nhiên.
Kí hiệu
á
BNN là X,Y,Z, ...,X
1
,X
2
, ...
Giá trị
ó thể
ó
ủa BNN là x, x
1
, x
2
, ..., y, ...
(X = x
1
), (X = x
2
), ... là
á
biễn
ố ngẫu nhiên
(X = x
1
), (X = x
2
), ..., (X = x
n
) là hệ đầy đủ
á
biến
ố.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 67 / 293
2. Định nghĩa và phân loại biến
ngẫu nhiên (BNN)
2.1. Định nghĩa
Một biến số đượ
gọi là ngẫu nhiên nếu trong kết
quả
ủa php thử nó
hỉ nhận một và
hỉ một trong
á
giá trị
ó thể
ó
ủa nó tùy thuộ
vào sự tá
động
ủa
á
nhân tố ngẫu nhiên.
Kí hiệu
á
BNN là X,Y,Z, ...,X
1
,X
2
, ...
Giá trị
ó thể
ó
ủa BNN là x, x
1
, x
2
, ..., y, ...
(X = x
1
), (X = x
2
), ... là
á
biễn
ố ngẫu nhiên
(X = x
1
), (X = x
2
), ..., (X = x
n
) là hệ đầy đủ
á
biến
ố.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 67 / 293
2. Định nghĩa và phân loại BNN
Thí d 2.1. Gọi X là số
hấm xuất hiện khi tung một
on xú
xắ
.
→ X là biến số; và sau khi tung
on xú
xắ
X nhận
đúng 1 trong 6 giá trị (1, 2, 3, 4, 5, 6)
→ X là một BNN.
Thí d 2.2. Gọi Y là số người đến đổ xăng tại một
trạm xăng trong một ngày. → Y là BNN
ó thể nhận
á
giá trị 0,1,2,...
Thí d 2.3. Gọi Z là khoảng
á
h từ điểm viên đạn
hạm bia đến tâm bia. → Z là một BNN, nhận giá
trị trên đoạn [0,R℄.
Thí d 2.4. Gọi T là thời gian
hạy 100m
ủa vận
động viên A (xt 1 lần
hạy bất kì). → T là một
BNN.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 68 / 293
2. Định nghĩa và phân loại BNN
Thí d 2.1. Gọi X là số
hấm xuất hiện khi tung một
on xú
xắ
.
→ X là biến số; và sau khi tung
on xú
xắ
X nhận
đúng 1 trong 6 giá trị (1, 2, 3, 4, 5, 6)
→ X là một BNN.
Thí d 2.2. Gọi Y là số người đến đổ xăng tại một
trạm xăng trong một ngày. → Y là BNN
ó thể nhận
á
giá trị 0,1,2,...
Thí d 2.3. Gọi Z là khoảng
á
h từ điểm viên đạn
hạm bia đến tâm bia. → Z là một BNN, nhận giá
trị trên đoạn [0,R℄.
Thí d 2.4. Gọi T là thời gian
hạy 100m
ủa vận
động viên A (xt 1 lần
hạy bất kì). → T là một
BNN.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 68 / 293
2. Định nghĩa và phân loại BNN
Thí d 2.1. Gọi X là số
hấm xuất hiện khi tung một
on xú
xắ
.
→ X là biến số; và sau khi tung
on xú
xắ
X nhận
đúng 1 trong 6 giá trị (1, 2, 3, 4, 5, 6)
→ X là một BNN.
Thí d 2.2. Gọi Y là số người đến đổ xăng tại một
trạm xăng trong một ngày. → Y là BNN
ó thể nhận
á
giá trị 0,1,2,...
Thí d 2.3. Gọi Z là khoảng
á
h từ điểm viên đạn
hạm bia đến tâm bia. → Z là một BNN, nhận giá
trị trên đoạn [0,R℄.
Thí d 2.4. Gọi T là thời gian
hạy 100m
ủa vận
động viên A (xt 1 lần
hạy bất kì). → T là một
BNN.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 68 / 293
2. Định nghĩa và phân loại BNN
Thí d 2.1. Gọi X là số
hấm xuất hiện khi tung một
on xú
xắ
.
→ X là biến số; và sau khi tung
on xú
xắ
X nhận
đúng 1 trong 6 giá trị (1, 2, 3, 4, 5, 6)
→ X là một BNN.
Thí d 2.2. Gọi Y là số người đến đổ xăng tại một
trạm xăng trong một ngày. → Y là BNN
ó thể nhận
á
giá trị 0,1,2,...
Thí d 2.3. Gọi Z là khoảng
á
h từ điểm viên đạn
hạm bia đến tâm bia. → Z là một BNN, nhận giá
trị trên đoạn [0,R℄.
Thí d 2.4. Gọi T là thời gian
hạy 100m
ủa vận
động viên A (xt 1 lần
hạy bất kì). → T là một
BNN.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 68 / 293
2. Định nghĩa và phân loại BNN
2.2. Phân loại biến ngẫu nhiên
a. BNN rời rạ
nếu
á
giá trị
ó thể
ó
ủa nó lập
nên một tập hợp hữu hạn hoặ
đếm đượ
.
Thí d 2.5. BNN X,Y trong thí d 1, 2 là BNN rời
rạ
.
b. BNN liên t
nếu
á
giá trị
ó thể
ó
ủa nó lấp
đầy một khoảng trên tr
số.
Thí d 2.6. BNN Z,T trong thí d 3, 4 là BNN liên
t
.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 69 / 293
2. Định nghĩa và phân loại BNN
2.2. Phân loại biến ngẫu nhiên
a. BNN rời rạ
nếu
á
giá trị
ó thể
ó
ủa nó lập
nên một tập hợp hữu hạn hoặ
đếm đượ
.
Thí d 2.5. BNN X,Y trong thí d 1, 2 là BNN rời
rạ
.
b. BNN liên t
nếu
á
giá trị
ó thể
ó
ủa nó lấp
đầy một khoảng trên tr
số.
Thí d 2.6. BNN Z,T trong thí d 3, 4 là BNN liên
t
.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 69 / 293
2. Định nghĩa và phân loại BNN
2.2. Phân loại biến ngẫu nhiên
a. BNN rời rạ
nếu
á
giá trị
ó thể
ó
ủa nó lập
nên một tập hợp hữu hạn hoặ
đếm đượ
.
Thí d 2.5. BNN X,Y trong thí d 1, 2 là BNN rời
rạ
.
b. BNN liên t
nếu
á
giá trị
ó thể
ó
ủa nó lấp
đầy một khoảng trên tr
số.
Thí d 2.6. BNN Z,T trong thí d 3, 4 là BNN liên
t
.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 69 / 293
2. Định nghĩa và phân loại BNN
2.2. Phân loại biến ngẫu nhiên
a. BNN rời rạ
nếu
á
giá trị
ó thể
ó
ủa nó lập
nên một tập hợp hữu hạn hoặ
đếm đượ
.
Thí d 2.5. BNN X,Y trong thí d 1, 2 là BNN rời
rạ
.
b. BNN liên t
nếu
á
giá trị
ó thể
ó
ủa nó lấp
đầy một khoảng trên tr
số.
Thí d 2.6. BNN Z,T trong thí d 3, 4 là BNN liên
t
.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 69 / 293
3. Quy luật phân phối xá
suất
(PPXS)
ủa biến ngẫu nhiên
3.1. Định nghĩa
Quy luật phân phối xá
suất
ủa biến ngẫu nhiên là
sự tương ứng giữa
á
giá trị
ó thể
ó
ủa nó và
á
xá
suất tương ứng với
á
giá trị đó.
Sau đây là
á
phương thứ
để mô tả quy luật phân
phối xá
suất
ủa BNN.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 70 / 293
3. Quy luật phân phối xá
suất
(PPXS)
ủa biến ngẫu nhiên
3.1. Định nghĩa
Quy luật phân phối xá
suất
ủa biến ngẫu nhiên là
sự tương ứng giữa
á
giá trị
ó thể
ó
ủa nó và
á
xá
suất tương ứng với
á
giá trị đó.
Sau đây là
á
phương thứ
để mô tả quy luật phân
phối xá
suất
ủa BNN.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 70 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
3.2. Bảng phân phối xá
suất
Chỉ dùng để mô tả quy luật phân phối xá
suất
ủa
á
BNN rời rạ
.
Bảng PPXS
ủa X
ó dạng:
X x
1
x
2
... x
i
... x
n
P p
1
p
2
... p
i
... p
n
trong đó
á
p
i
phải thỏa mãn điều kiện:0 6 pi 6 1 ∀in∑
i=1
p
i
= 1
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 71 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
Thí d 2.7. Trong hộp
ó 10 sản phẩm (6
hính
phẩm, 4 phế phẩm). Lấy ngẫu nhiên ra 2 sản phẩm.
Tìm quy luật phân phối
ủa số
hính phẩm lấy
đượ
.
Giải
Gọi X là "số
hính phẩm lấy đượ
". → X = 0, 1, 2
P(X = 0) =
C
2
4
C
2
10
=
6
45
=
2
15
P(X = 1) =
C
1
4
C
1
6
C
2
10
=
8
15
; P(X = 2) =
C
2
6
C
2
10
=
5
15
X 0 1 2
P 2/15 8/15 5/15
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 72 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
Thí d 2.7. Trong hộp
ó 10 sản phẩm (6
hính
phẩm, 4 phế phẩm). Lấy ngẫu nhiên ra 2 sản phẩm.
Tìm quy luật phân phối
ủa số
hính phẩm lấy
đượ
.
Giải
Gọi X là "số
hính phẩm lấy đượ
". → X = 0, 1, 2
P(X = 0) =
C
2
4
C
2
10
=
6
45
=
2
15
P(X = 1) =
C
1
4
C
1
6
C
2
10
=
8
15
; P(X = 2) =
C
2
6
C
2
10
=
5
15
X 0 1 2
P 2/15 8/15 5/15
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 72 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
Thí d 2.7. Trong hộp
ó 10 sản phẩm (6
hính
phẩm, 4 phế phẩm). Lấy ngẫu nhiên ra 2 sản phẩm.
Tìm quy luật phân phối
ủa số
hính phẩm lấy
đượ
.
Giải
Gọi X là "số
hính phẩm lấy đượ
". → X = 0, 1, 2
P(X = 0) =
C
2
4
C
2
10
=
6
45
=
2
15
P(X = 1) =
C
1
4
C
1
6
C
2
10
=
8
15
; P(X = 2) =
C
2
6
C
2
10
=
5
15
X 0 1 2
P 2/15 8/15 5/15
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 72 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
Thí d 2.7. Trong hộp
ó 10 sản phẩm (6
hính
phẩm, 4 phế phẩm). Lấy ngẫu nhiên ra 2 sản phẩm.
Tìm quy luật phân phối
ủa số
hính phẩm lấy
đượ
.
Giải
Gọi X là "số
hính phẩm lấy đượ
". → X = 0, 1, 2
P(X = 0) =
C
2
4
C
2
10
=
6
45
=
2
15
P(X = 1) =
C
1
4
C
1
6
C
2
10
=
8
15
; P(X = 2) =
C
2
6
C
2
10
=
5
15
X 0 1 2
P 2/15 8/15 5/15
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 72 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
Thí d 2.7. Trong hộp
ó 10 sản phẩm (6
hính
phẩm, 4 phế phẩm). Lấy ngẫu nhiên ra 2 sản phẩm.
Tìm quy luật phân phối
ủa số
hính phẩm lấy
đượ
.
Giải
Gọi X là "số
hính phẩm lấy đượ
". → X = 0, 1, 2
P(X = 0) =
C
2
4
C
2
10
=
6
45
=
2
15
P(X = 1) =
C
1
4
C
1
6
C
2
10
=
8
15
; P(X = 2) =
C
2
6
C
2
10
=
5
15
X 0 1 2
P 2/15 8/15 5/15
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 72 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
Thí d 2.8. Bắn 4 viên đạn độ
lập với XS trúng đều
là 0,6. Nếu trúng 2 viên liên tiếp hoặ
hết đạn thì
dừng bắn. Lập bảng PPXS
ủa số viên đạn đượ
sử
dng.
Giải
Gọi X là "số viên đạn đượ
sử dng". → X = 2, 3, 4
A
i
= "viên thứ i trúng" (i=1, 2, 3)
P(X = 2) = P(A
1
A
2
) = P(A
1
)P(A
2
) = 0, 62 = 0, 36
P(X = 3) = P(A
1
A
2
A
3
) = 0, 4.0, 6.0, 6 = 0, 144→
P(X = 4) = 0, 496
X 2 3 4
P 0,36 0,144 0,496
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 73 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
Thí d 2.8. Bắn 4 viên đạn độ
lập với XS trúng đều
là 0,6. Nếu trúng 2 viên liên tiếp hoặ
hết đạn thì
dừng bắn. Lập bảng PPXS
ủa số viên đạn đượ
sử
dng.
Giải
Gọi X là "số viên đạn đượ
sử dng". → X = 2, 3, 4
A
i
= "viên thứ i trúng" (i=1, 2, 3)
P(X = 2) = P(A
1
A
2
) = P(A
1
)P(A
2
) = 0, 62 = 0, 36
P(X = 3) = P(A
1
A
2
A
3
) = 0, 4.0, 6.0, 6 = 0, 144→
P(X = 4) = 0, 496
X 2 3 4
P 0,36 0,144 0,496
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 73 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
Thí d 2.8. Bắn 4 viên đạn độ
lập với XS trúng đều
là 0,6. Nếu trúng 2 viên liên tiếp hoặ
hết đạn thì
dừng bắn. Lập bảng PPXS
ủa số viên đạn đượ
sử
dng.
Giải
Gọi X là "số viên đạn đượ
sử dng". → X = 2, 3, 4
A
i
= "viên thứ i trúng" (i=1, 2, 3)
P(X = 2) = P(A
1
A
2
) = P(A
1
)P(A
2
) = 0, 62 = 0, 36
P(X = 3) = P(A
1
A
2
A
3
) = 0, 4.0, 6.0, 6 = 0, 144→
P(X = 4) = 0, 496
X 2 3 4
P 0,36 0,144 0,496
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 73 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
Thí d 2.8. Bắn 4 viên đạn độ
lập với XS trúng đều
là 0,6. Nếu trúng 2 viên liên tiếp hoặ
hết đạn thì
dừng bắn. Lập bảng PPXS
ủa số viên đạn đượ
sử
dng.
Giải
Gọi X là "số viên đạn đượ
sử dng". → X = 2, 3, 4
A
i
= "viên thứ i trúng" (i=1, 2, 3)
P(X = 2) = P(A
1
A
2
) = P(A
1
)P(A
2
) = 0, 62 = 0, 36
P(X = 3) = P(A
1
A
2
A
3
) = 0, 4.0, 6.0, 6 = 0, 144→
P(X = 4) = 0, 496
X 2 3 4
P 0,36 0,144 0,496
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 73 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
Thí d 2.8. Bắn 4 viên đạn độ
lập với XS trúng đều
là 0,6. Nếu trúng 2 viên liên tiếp hoặ
hết đạn thì
dừng bắn. Lập bảng PPXS
ủa số viên đạn đượ
sử
dng.
Giải
Gọi X là "số viên đạn đượ
sử dng". → X = 2, 3, 4
A
i
= "viên thứ i trúng" (i=1, 2, 3)
P(X = 2) = P(A
1
A
2
) = P(A
1
)P(A
2
) = 0, 62 = 0, 36
P(X = 3) = P(A
1
A
2
A
3
) = 0, 4.0, 6.0, 6 = 0, 144→
P(X = 4) = 0, 496
X 2 3 4
P 0,36 0,144 0,496
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 73 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
3.3. Hàm phân bố xá
suất
Dùng
ho
ả BNN rời rạ
và BNN liên t
.
a. Định nghĩa. Hàm phân bố xá
suất
ủa biến
ngẫu nhiên X, kí hiệu F(x), là xá
suất để biến ngẫu
nhiên X nhận giá trị nhỏ hơn x, với x là một số thự
bất kì.
F(x) = P(X < x), ∀x ∈ R
Nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạ
thì:
F(x) =
∑
i:x
i
<x
p
i
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 74 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
Thí d 2.9. Tìm hàm phân bố xá
suất
ủa biến ngẫu
nhiên X trong thí d 2.7 và vẽ đồ thị
ủa hàm này.
Giải
Từ bảng ta tìm đượ
hàm phân bố XS:
F(x) =
0 với x 6 0
2
15
với 0 < x 6 1
10
15
với 1 < x 6 2
1 với 2 < x
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 75 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
Thí d 2.9. Tìm hàm phân bố xá
suất
ủa biến ngẫu
nhiên X trong thí d 2.7 và vẽ đồ thị
ủa hàm này.
Giải
Từ bảng ta tìm đượ
hàm phân bố XS:
F(x) =
0 với x 6 0
2
15
với 0 < x 6 1
10
15
với 1 < x 6 2
1 với 2 < x
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 75 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
Đồ thị
ủa hàm F(x) như sau
0
1 2
x
F(x)
2/15
10/15
1
Nhận xt. Đồ thị
ủa
ó dạng bậ
thang
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 76 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
b. Cá
tính
hất
ủa hàm phân bố xá
suất.
Tính
hất 1. 0 6 F(x) 6 1.
Tính
hất 2. Với x
2
> x
1
thì F(X
2
) > F(x
1
).
Hệ quả 1. P(a 6 X < b) = F(b)− F(a).
Hệ quả 2. Nếu X là biến ngẫu nhiên liên t
thì
P(X = x) = 0.
Hệ quả 3. Với X là biến ngẫu nhiên liên t
thì:
P(a 6 X 6 b) = P(a 6 X < b = ... = P(a < X < b)
Tính
hất 3. F(−∞) = 0; F(+∞) = 1
Hệ quả 4. Nếu X
hỉ nhận giá trị trong đoạn [a, b] thì
+ với x 6 a,F(x) = 0 và
+ với x > b,F(x) = 1
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 77 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
b. Cá
tính
hất
ủa hàm phân bố xá
suất.
Tính
hất 1. 0 6 F(x) 6 1.
Tính
hất 2. Với x
2
> x
1
thì F(X
2
) > F(x
1
).
Hệ quả 1. P(a 6 X < b) = F(b)− F(a).
Hệ quả 2. Nếu X là biến ngẫu nhiên liên t
thì
P(X = x) = 0.
Hệ quả 3. Với X là biến ngẫu nhiên liên t
thì:
P(a 6 X 6 b) = P(a 6 X < b = ... = P(a < X < b)
Tính
hất 3. F(−∞) = 0; F(+∞) = 1
Hệ quả 4. Nếu X
hỉ nhận giá trị trong đoạn [a, b] thì
+ với x 6 a,F(x) = 0 và
+ với x > b,F(x) = 1
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 77 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
b. Cá
tính
hất
ủa hàm phân bố xá
suất.
Tính
hất 1. 0 6 F(x) 6 1.
Tính
hất 2. Với x
2
> x
1
thì F(X
2
) > F(x
1
).
Hệ quả 1. P(a 6 X < b) = F(b)− F(a).
Hệ quả 2. Nếu X là biến ngẫu nhiên liên t
thì
P(X = x) = 0.
Hệ quả 3. Với X là biến ngẫu nhiên liên t
thì:
P(a 6 X 6 b) = P(a 6 X < b = ... = P(a < X < b)
Tính
hất 3. F(−∞) = 0; F(+∞) = 1
Hệ quả 4. Nếu X
hỉ nhận giá trị trong đoạn [a, b] thì
+ với x 6 a,F(x) = 0 và
+ với x > b,F(x) = 1
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 77 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
b. Cá
tính
hất
ủa hàm phân bố xá
suất.
Tính
hất 1. 0 6 F(x) 6 1.
Tính
hất 2. Với x
2
> x
1
thì F(X
2
) > F(x
1
).
Hệ quả 1. P(a 6 X < b) = F(b)− F(a).
Hệ quả 2. Nếu X là biến ngẫu nhiên liên t
thì
P(X = x) = 0.
Hệ quả 3. Với X là biến ngẫu nhiên liên t
thì:
P(a 6 X 6 b) = P(a 6 X < b = ... = P(a < X < b)
Tính
hất 3. F(−∞) = 0; F(+∞) = 1
Hệ quả 4. Nếu X
hỉ nhận giá trị trong đoạn [a, b] thì
+ với x 6 a,F(x) = 0 và
+ với x > b,F(x) = 1
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 77 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
b. Cá
tính
hất
ủa hàm phân bố xá
suất.
Tính
hất 1. 0 6 F(x) 6 1.
Tính
hất 2. Với x
2
> x
1
thì F(X
2
) > F(x
1
).
Hệ quả 1. P(a 6 X < b) = F(b)− F(a).
Hệ quả 2. Nếu X là biến ngẫu nhiên liên t
thì
P(X = x) = 0.
Hệ quả 3. Với X là biến ngẫu nhiên liên t
thì:
P(a 6 X 6 b) = P(a 6 X < b = ... = P(a < X < b)
Tính
hất 3. F(−∞) = 0; F(+∞) = 1
Hệ quả 4. Nếu X
hỉ nhận giá trị trong đoạn [a, b] thì
+ với x 6 a,F(x) = 0 và
+ với x > b,F(x) = 1
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 77 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
Thí d 2.10. Biến ngẫu nhiên X
ó hàm phân bố
xá
suất như sau
F(x) =
0 với x 6 2
1
2
x− 1 với 2 < x 6 4
1 với 4 < x
a. Tìm P(X 2, 6)
b. Tìm P(2 6 x < 3)
. ý nghĩa. Hàm phân bố xá
suất phản ánh mứ
độ
tập trung xá
suất ở về phía bên trái một số thự
x
nào đó.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 78 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
Thí d 2.10. Biến ngẫu nhiên X
ó hàm phân bố
xá
suất như sau
F(x) =
0 với x 6 2
1
2
x− 1 với 2 < x 6 4
1 với 4 < x
a. Tìm P(X 2, 6)
b. Tìm P(2 6 x < 3)
. ý nghĩa. Hàm phân bố xá
suất phản ánh mứ
độ
tập trung xá
suất ở về phía bên trái một số thự
x
nào đó.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 78 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
3.4. Hàm mật độ xá
suất
Chỉ dùng
ho biến ngẫu nhiên liên t
.
a. Định nghĩa. Hàm mât độ xá
suất
ủa biến ngẫu
nhiên liên t
X, kí hiệu f(x), là đạo hàm bậ
nhất
ủa hàm phân bố xá
suất
ủa biến ngẫu nhiên đó.
f(x) = F′(x)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 79 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
b. Cá
tính
hất
ủa hàm mật độ xá
suất
Tính
hất 1. f(x) > 0, ∀x.
Tính
hất 2.
+∞∫
−∞
f(x)dx = 1.
Tính
hất 3. F(x) =
x∫
−∞
f(x)dx.
Tính
hất 4. P(a < X < b) =
b∫
a
f(x)dx.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 80 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
b. Cá
tính
hất
ủa hàm mật độ xá
suất
Tính
hất 1. f(x) > 0, ∀x.
Tính
hất 2.
+∞∫
−∞
f(x)dx = 1.
Tính
hất 3. F(x) =
x∫
−∞
f(x)dx.
Tính
hất 4. P(a < X < b) =
b∫
a
f(x)dx.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 80 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
b. Cá
tính
hất
ủa hàm mật độ xá
suất
Tính
hất 1. f(x) > 0, ∀x.
Tính
hất 2.
+∞∫
−∞
f(x)dx = 1.
Tính
hất 3. F(x) =
x∫
−∞
f(x)dx.
Tính
hất 4. P(a < X < b) =
b∫
a
f(x)dx.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 80 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
b. Cá
tính
hất
ủa hàm mật độ xá
suất
Tính
hất 1. f(x) > 0, ∀x.
Tính
hất 2.
+∞∫
−∞
f(x)dx = 1.
Tính
hất 3. F(x) =
x∫
−∞
f(x)dx.
Tính
hất 4. P(a < X < b) =
b∫
a
f(x)dx.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 80 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
b. Cá
tính
hất
ủa hàm mật độ xá
suất
Tính
hất 1. f(x) > 0, ∀x.
Tính
hất 2.
+∞∫
−∞
f(x)dx = 1.
Tính
hất 3. F(x) =
x∫
−∞
f(x)dx.
Tính
hất 4. P(a < X < b) =
b∫
a
f(x)dx.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 80 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
Chú ý Từ tính
hất 1 và 2 ta
ó điều kiện để hàm
f(x) là hàm mật độ XS
ủa một BNN là:
f(x) > 0
+∞∫
−∞
f(x)dx = 1
Thí d 2.11. Hàm mật độ XS
ủa BNN liên t
X:
f(x) =
{
0 với x /∈ (5; 15)
k với x ∈ (5; 15)
a. Xá
định k. Vẽ đồ thị
ủa f(x).
b. Xá
định F(x).
. Tìm XS để X nhận giá trị thuộ
(5;6) và (6;7)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 81 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
Chú ý Từ tính
hất 1 và 2 ta
ó điều kiện để hàm
f(x) là hàm mật độ XS
ủa một BNN là:
f(x) > 0
+∞∫
−∞
f(x)dx = 1
Thí d 2.11. Hàm mật độ XS
ủa BNN liên t
X:
f(x) =
{
0 với x /∈ (5; 15)
k với x ∈ (5; 15)
a. Xá
định k. Vẽ đồ thị
ủa f(x).
b. Xá
định F(x).
. Tìm XS để X nhận giá trị thuộ
(5;6) và (6;7)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 81 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
Thí d 2.12. Cho biến ngẫu nhiên liên t
X
ó
hàm phân bố xá
suất
F(x) =
0 ; x 6 2
kx
2; x ∈ (2; 4)
1 ; x > 4
a) Tìm k và hàm f(x)
b) Tìm
á
xá
suất sau:
P(1 < X < 3); P(1 < X); P(X < 1, 5)
. ý nghĩa. Hàm mật độ xá
suất
ủa biến ngẫu
nhiên X tại mỗi điểm x
ho biết mứ
độ tập trung
xá
suất tại điểm đó.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 82 / 293
3. Quy luật PPXS
ủa BNN
Thí d 2.12. Cho biến ngẫu nhiên liên t
X
ó
hàm phân bố xá
suất
F(x) =
0 ; x 6 2
kx
2; x ∈ (2; 4)
1 ; x > 4
a) Tìm k và hàm f(x)
b) Tìm
á
xá
suất sau:
P(1 < X < 3); P(1 < X); P(X < 1, 5)
. ý nghĩa. Hàm mật độ xá
suất
ủa biến ngẫu
nhiên X tại mỗi điểm x
ho biết mứ
độ tập trung
xá
suất tại điểm đó.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 82 / 293
---------------------------------------------------------
Ta xt
á
khái niệm sau:
• Hai biến ngẫu nhiên độ
lập với nhau.
• Cá
biến ngẫu nhiên độ
lập lẫn nhau.
• Tổng
ủa hai biến ngẫu nhiên X&Y là biến ngẫu
nhiên X+ Y
• Tí
h
ủa hai biến ngẫu nhiên X và Y là biến ngẫu
nhiên X.Y
-------------------------------------------------------
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 83 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa
biến ngẫu nhiên
4.1. Kì vọng toán
a. Định nghĩa. Kì vọng toán
ủa biến ngẫu nhiên X,
kí hiệu E(X), đượ
xá
định như sau:
Nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạ
thì
E(X) =
n∑
i=1
x
i
p
i
Nếu X là bnn liên t
với hàm mật độ xá
suất f(x) thì
E(X) =
+∞∫
−∞
xf(x)dx
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 84 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa
biến ngẫu nhiên
4.1. Kì vọng toán
a. Định nghĩa. Kì vọng toán
ủa biến ngẫu nhiên X,
kí hiệu E(X), đượ
xá
định như sau:
Nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạ
thì
E(X) =
n∑
i=1
x
i
p
i
Nếu X là bnn liên t
với hàm mật độ xá
suất f(x) thì
E(X) =
+∞∫
−∞
xf(x)dx
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 84 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa
biến ngẫu nhiên
4.1. Kì vọng toán
a. Định nghĩa. Kì vọng toán
ủa biến ngẫu nhiên X,
kí hiệu E(X), đượ
xá
định như sau:
Nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạ
thì
E(X) =
n∑
i=1
x
i
p
i
Nếu X là bnn liên t
với hàm mật độ xá
suất f(x) thì
E(X) =
+∞∫
−∞
xf(x)dx
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 84 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa BNN
Chú ý: Đơn vị
ủa E(X)
ũng
hính là đơn vị
ủa X.
Thí d 2.13. Tìm kì vọng toán
ủa BNN X
ó bảng
PPXS:
X 1 3 4
p 0,1 0,5 0,4
Thí d 2.14. Tìm kì vọng toán
ủa BNN liên t
X
ó hàm mật độ xá
suất:
f(x) =
{
2x với x ∈ (0, 1)
0 với x /∈ (0, 1)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 85 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa BNN
Chú ý: Đơn vị
ủa E(X)
ũng
hính là đơn vị
ủa X.
Thí d 2.13. Tìm kì vọng toán
ủa BNN X
ó bảng
PPXS:
X 1 3 4
p 0,1 0,5 0,4
Thí d 2.14. Tìm kì vọng toán
ủa BNN liên t
X
ó hàm mật độ xá
suất:
f(x) =
{
2x với x ∈ (0, 1)
0 với x /∈ (0, 1)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 85 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa BNN
Chú ý: Đơn vị
ủa E(X)
ũng
hính là đơn vị
ủa X.
Thí d 2.13. Tìm kì vọng toán
ủa BNN X
ó bảng
PPXS:
X 1 3 4
p 0,1 0,5 0,4
Thí d 2.14. Tìm kì vọng toán
ủa BNN liên t
X
ó hàm mật độ xá
suất:
f(x) =
{
2x với x ∈ (0, 1)
0 với x /∈ (0, 1)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 85 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa BNN
b. Cá
tính
hất
ủa kì vọng toán
Tính
hất 1. E(C) = C.
Tính
hất 2. E(CX) = C.E(X).
Tính
hất 3. E(X+ Y) = E(X) + E(Y).
Hệ quả 1. E(
n∑
i=1
X
i
) =
n∑
i=1
E(X
i
).
Tính
hất 4. Nếu X và Y là
á
BNN độ
lập thì:
E(X.Y) = E(X).E(Y)
Hệ quả 2. Nếu X
1
,X
2
, ...,X
n
là n BNN độ
lập lẫn
nhau thì
E(
n∏
i=1
X
i
) =
n∏
i=1
E(X
i
)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 86 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa BNN
b. Cá
tính
hất
ủa kì vọng toán
Tính
hất 1. E(C) = C.
Tính
hất 2. E(CX) = C.E(X).
Tính
hất 3. E(X+ Y) = E(X) + E(Y).
Hệ quả 1. E(
n∑
i=1
X
i
) =
n∑
i=1
E(X
i
).
Tính
hất 4. Nếu X và Y là
á
BNN độ
lập thì:
E(X.Y) = E(X).E(Y)
Hệ quả 2. Nếu X
1
,X
2
, ...,X
n
là n BNN độ
lập lẫn
nhau thì
E(
n∏
i=1
X
i
) =
n∏
i=1
E(X
i
)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 86 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa BNN
b. Cá
tính
hất
ủa kì vọng toán
Tính
hất 1. E(C) = C.
Tính
hất 2. E(CX) = C.E(X).
Tính
hất 3. E(X+ Y) = E(X) + E(Y).
Hệ quả 1. E(
n∑
i=1
X
i
) =
n∑
i=1
E(X
i
).
Tính
hất 4. Nếu X và Y là
á
BNN độ
lập thì:
E(X.Y) = E(X).E(Y)
Hệ quả 2. Nếu X
1
,X
2
, ...,X
n
là n BNN độ
lập lẫn
nhau thì
E(
n∏
i=1
X
i
) =
n∏
i=1
E(X
i
)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 86 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa BNN
b. Cá
tính
hất
ủa kì vọng toán
Tính
hất 1. E(C) = C.
Tính
hất 2. E(CX) = C.E(X).
Tính
hất 3. E(X+ Y) = E(X) + E(Y).
Hệ quả 1. E(
n∑
i=1
X
i
) =
n∑
i=1
E(X
i
).
Tính
hất 4. Nếu X và Y là
á
BNN độ
lập thì:
E(X.Y) = E(X).E(Y)
Hệ quả 2. Nếu X
1
,X
2
, ...,X
n
là n BNN độ
lập lẫn
nhau thì
E(
n∏
i=1
X
i
) =
n∏
i=1
E(X
i
)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 86 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa BNN
b. Cá
tính
hất
ủa kì vọng toán
Tính
hất 1. E(C) = C.
Tính
hất 2. E(CX) = C.E(X).
Tính
hất 3. E(X+ Y) = E(X) + E(Y).
Hệ quả 1. E(
n∑
i=1
X
i
) =
n∑
i=1
E(X
i
).
Tính
hất 4. Nếu X và Y là
á
BNN độ
lập thì:
E(X.Y) = E(X).E(Y)
Hệ quả 2. Nếu X
1
,X
2
, ...,X
n
là n BNN độ
lập lẫn
nhau thì
E(
n∏
i=1
X
i
) =
n∏
i=1
E(X
i
)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 86 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa BNN
b. Cá
tính
hất
ủa kì vọng toán
Tính
hất 1. E(C) = C.
Tính
hất 2. E(CX) = C.E(X).
Tính
hất 3. E(X+ Y) = E(X) + E(Y).
Hệ quả 1. E(
n∑
i=1
X
i
) =
n∑
i=1
E(X
i
).
Tính
hất 4. Nếu X và Y là
á
BNN độ
lập thì:
E(X.Y) = E(X).E(Y)
Hệ quả 2. Nếu X
1
,X
2
, ...,X
n
là n BNN độ
lập lẫn
nhau thì
E(
n∏
i=1
X
i
) =
n∏
i=1
E(X
i
)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 86 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa BNN
. Bản
hất và ý nghĩa
ủa kì vọng toán
d. ứng dng thự
tế
ủa kì vọng toán
Trong kinh tế, kì vọng toán là một tiêu
huẩn ra
quyết định trong tình huống
ần lựa
họn giữa
nhiều
hiến lượ
khá
nhau.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 87 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa BNN
. Bản
hất và ý nghĩa
ủa kì vọng toán
d. ứng dng thự
tế
ủa kì vọng toán
Trong kinh tế, kì vọng toán là một tiêu
huẩn ra
quyết định trong tình huống
ần lựa
họn giữa
nhiều
hiến lượ
khá
nhau.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 87 / 293
Thí d 2.15. Một người làm việ
đượ
lựa
họn một
trong hai phương án thanh toán sau:
Phương án 1: Nhận tiền
ông 1 triệu.
Phương án 2: Nếu hoàn tất
ả
ông việ
thì đượ
3
triệu; nếu không
hỉ đượ
100 ngàn
a) Biết khả năng để hoàn tất
ông việ
là 50%. Nếu
quan tâm đến kì vọng số tiền nhận đượ
thì nên
họn phương án nào.
b) Người này quan tâm tới kì vọng số tiền nhận đượ
và đã
họn phương án 2. Người này đã đánh giá khả
năng hoàn tất
ông việ
như thế nào?
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 88 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa BNN
4.2. Trung vị
Trung vị, kí hiệu m
d
, là giá trị nằm ở
hính giữa tập
hợp
á
giá trị
ó thể
ó
ủa biến ngẫu nhiên.
4.3. Mốt
Mốt, kí hiệu m
0
, là giá trị
ủa biến ngẫu nhiên
tương ứng với:
+ Xá
suất lớn nhất nếu là biến ngẫu nhiên rời rạ
,
+ Cự
đại
ủa hàm mật độ xá
suất nếu là biến
ngẫu nhiên liên t
.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 89 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa BNN
4.2. Trung vị
Trung vị, kí hiệu m
d
, là giá trị nằm ở
hính giữa tập
hợp
á
giá trị
ó thể
ó
ủa biến ngẫu nhiên.
4.3. Mốt
Mốt, kí hiệu m
0
, là giá trị
ủa biến ngẫu nhiên
tương ứng với:
+ Xá
suất lớn nhất nếu là biến ngẫu nhiên rời rạ
,
+ Cự
đại
ủa hàm mật độ xá
suất nếu là biến
ngẫu nhiên liên t
.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 89 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa BNN
4.4. Phương sai
a. Định nghĩa. Phương sai
ủa biến ngẫu nhiên X,
kí hiệu là V(X), là kì vọng toán
ủa bình phương sai
lệ
h
ủa biến ngẫu nhiên so với kì vọng toán
ủa
nó.
V(X) = E[X− E(X)]2
Biến đổi:
V(X) = E[X− E(X)]2 = E[X2 − 2X.E(X) + (E(X))2]
= E(X2)− 2E(X).E(X) + [E(X)]2
= E(X2)− [E(X)]2
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 90 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa BNN
4.4. Phương sai
a. Định nghĩa. Phương sai
ủa biến ngẫu nhiên X,
kí hiệu là V(X), là kì vọng toán
ủa bình phương sai
lệ
h
ủa biến ngẫu nhiên so với kì vọng toán
ủa
nó.
V(X) = E[X− E(X)]2
Biến đổi:
V(X) = E[X− E(X)]2 = E[X2 − 2X.E(X) + (E(X))2]
= E(X2)− 2E(X).E(X) + [E(X)]2
= E(X2)− [E(X)]2
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 90 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa BNN
+ Nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạ
thì
V(X) =
n∑
i=1
x
2
i
p
i
− [E(X)]2
+ Nếu X là biến ngẫu nhiên liên t
thì
V(X) =
+∞∫
−∞
x
2
f(x)dx− [E(X)]2
Chú ý: Từ
ông thứ
tính phương sai ta
ó
+ V(X) > 0 vối mọi biến ngẫu nhiên X.
+ Đơn vị
ủa phương sai là bình phương đơn vị
ủa
BNN.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 91 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa BNN
+ Nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạ
thì
V(X) =
n∑
i=1
x
2
i
p
i
− [E(X)]2
+ Nếu X là biến ngẫu nhiên liên t
thì
V(X) =
+∞∫
−∞
x
2
f(x)dx− [E(X)]2
Chú ý: Từ
ông thứ
tính phương sai ta
ó
+ V(X) > 0 vối mọi biến ngẫu nhiên X.
+ Đơn vị
ủa phương sai là bình phương đơn vị
ủa
BNN.
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 91 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa BNN
Thí d 2.16. Tìm phương sai
ủa BNN X
ó bảng
phân phối xá
suất :
X 1 3 4
p 0,1 0,5 0,4
Thí d 2.17. Tìm phương sai
ủa BNN liên t
X
ó
hàm mật độ xá
suất:
f(x) =
{
2x với x ∈ (0, 1)
0 với x /∈ (0, 1)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 92 / 293
4. Cá
tham số đặ
trưng
ủa BNN
Thí d 2.16. Tìm phương sai
ủa BNN X
ó bảng
phân phối xá
suất :
X 1 3 4
p 0,1 0,5 0,4
Thí d 2.17. Tìm phương sai
ủa BNN liên t
X
ó
hàm mật độ xá
suất:
f(x) =
{
2x với x ∈ (0, 1)
0 với x /∈ (0, 1)
Mai Cẩm Tú (TKT) Lý thuyết Xá
suất và Thống kê Toán 2012 92 / 293
4. Cá
tham s
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ly_thuyet_xac_suat_va_thong_ke_toan_chuong_2_bien.pdf