11
Năng lượng
Bảo toàn năng lượng (Định
luật nhiệt động học 1)
Một số lưu ý
2
• Nội dung giảng dạy trong các cuốn sau:
[1] Thermodynamics: An Engineering Approach: Các chương 1,
2, 3, 4, 5 và 6
[2] Basic Engineering Thermodynamics: Chương 9 – Heat
Transfer
[3] Sách Nhiệt động lực học: các chương từ 1-5
• Bài tập: Giao theo cá nhân trong các chương 1-6
cuốn [1]
• Học liệu (Course Materials) cung cấp trên website:
scholar.vimaru.edu.vn/diemphd và facebook group:
Engineering T
20 trang |
Chia sẻ: Tài Huệ | Ngày: 19/02/2024 | Lượt xem: 147 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Bài: Năng lượng Bảo toàn năng lượng (Định luật nhiệt động học 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hermodynamics Group 4
23
Objectives
- Năng lượng của hệ, các dạng năng lượng;
- Hai dạng truyền năng lượng là nhiệt và công;
- Các dạng công khác nhau;
- Sự bảo toàn năng lượng – Định luật nhiệt động
học thứ nhất;
- Hiệu suất truyền năng lượng;
- Năng lượng và ô nhiễm môi trường.
Sự bảo toàn khối lượng
4
• Nguyên lý chung: Vật chất (Khối lượng) được
bảo toàn, không sinh ra và mất đi, chỉ có thể
biến đổi từ dạng này sang dạng khác
• Đối với hệ nhiệt động: Khối lượng vào – Khối
lượng ra = Sự thay đổi khối lượng.
−
=
3Sự bảo toàn khối lượng
5
• Hệ kín: =
; = 0
Ví dụ: Lốp xe, động cơ đốt trong sau khi coi các
quá trình nạp và thải là triệt tiêu nhau.
• Hệ hở: thường gặp với các giả thiết là dòng
chảy đều và ổn định:
• Ví dụ: vật chất (lỏng, khí) chảy qua ống; hơi nước chảy
qua động cơ tuabin hơi.
6
Năng lượng: Nhiệt, Công, sự truyền
năng lượng
Energy: Heat, Work, Energy Transfer
4Sự bảo toàn năng lượng
7
Ví dụ 1: Tủ lạnh làm việc
trong phòng kín, cách nhiệt,
cánh tủ mở.
Nhiệt độ phòng ntn?
Các dạng năng lượng tham
gia vào quá trình?
Ví dụ 2: Quạt chạy trong
phòng kín, cách nhiệt.
Nhiệt độ phòng ntn?
Các dạng năng lượng tham
gia vào quá trình?
Cơ sở để kết luận về sự
thay đổi nhiệt độ?
Các dạng năng lượng (Forms
of Energy)
Năng lượng (Energy)
Trong hệ ổn định (không tồn tại ảnh hưởng của điện, từ, ), năng lượng toàn
phần (E) của hệ bao gồm: Động năng (kinetic-KE), thế năng (potential-PE) và
nội năng (internal-U):
-- Động năng:
-- Thế năng:
Năng lượng toàn phần:
Hoặc viết cho một đơn vị khối lượng:
59
Năng lượng vi mô, vĩ mô
Năng lượng vĩ mô của hệ là năng lượng
toàn phần so với xung quanh, bao gồm
động năng và thế năng.
Năng lượng vi mô của hệ liên quan đến
cấu trúc phân tử của hệ thống và độc lập
với bên ngoài. Đó là nội năng.
Năng lượng của chuyển động phân tử: Nhiệt
hiện (Sensible energy);
Năng lượng biến đổi pha: Nhiệt ẩn (Latent
energy);
Năng lượng liên kết nguyên tử: Hóa năng
(Chemical energy), Năng lượng nguyên tử
(Atomic energy).
Sự dụng năng lượng
10
Static energy: được tích trữ trong hệ thống;
Dynamic energy: được hệ thống trao đổi (qua biên
hệ). Chỉ có 2 dạng năng lượng trao đổi:
Nhiệt (Heat);
Công (Work).
Ví dụ: Tuabin thủy điện:
Năng lượng vĩ mô của dòng
chảy làm quay tuabin (sinh
công).
Năng lượng vi mô chuyển
động hỗn loạn các phần tử
H2O không có tác dụng.
6Năng lượng trong hệ kín, hở
Hệ kín (close system):
Thường không có
chuyển động
(stationary);
KE = 0;
PE = 0;
∆E = ∆U
Ví dụ: đun nóng vật chất
trong một bình kín.
Hệ hở (control volume):
Có dòng chảy (mass
flow rate);
Energy Flow rate
Ví dụ: Dòng chảy trong
động cơ tuabin hơi
11
Sự thay đổi năng lượng trong hệ kín, hệ hở
được nghiên cứu ở các chương sau.
12
Năng lượng truyền qua biên hệ kín
Dạng nhiệt (Heat): Nếu
năng lượng truyền qua
biên hệ liên quan đến sự
chênh nhiệt độ.
Nếu không thì là work.
Q W
System
Heat: là một dạng năng
lượng (thermal energy)
truyền giữa các vật (qua
biên hệ) khi có sự chênh
về nhiệt độ.
7Truyền năng lượng dạng nhiệt
Năng lượng có thể truyền
qua biên hệ kín dạng
Nhiệt hoặc Công.
Nhiệt truyền qua biên hệ
khi có độ chênh nhiệt độ.
Nhiệt chỉ được nhận dạng
khi truyền qua biên hệ
13
Truyền năng lượng dạng nhiệt
Nhiệt lượng trao đổi từ state 1 đến state 2:
Nhiệt lượng truyền/đơn vị thời gian (công
suất truyền nhiệt):
= (/, )
Tổng nhiệt lượng trao đổi:
Nếu công suất truyền nhiệt không đổi theo
thời gian:
14
8Hệ thống đoạn nhiệt (Adiabatic)
Hệ thống diễn ra quá trình
không có trao đổi năng lượng
dạng Nhiệt với bên ngoài:
Khi hệ được bọc cách nhiệt;
Khi hệ không có chênh lệch nhiệt
độ với xung quanh.
Phân biệt (adiabatic process)
và Isothermal process (ĐẲNG
NHIỆT)
Quá trình đoạn nhiệt có thể có
sự thay đổi nhiệt độ.
15
Truyền năng lượng dạng công
Công trao đổi từ state 1 đến state 2:
Công truyền/đơn vị thời gian (công suất):
= (
,
Work là năng lượng trao đổi liên quan
đến tác động lực và dịch chuyển
(chuyển động) của hệ.
16
9Ký hiệu, đơn vị Nhiệt/Công
Q or 1Q2
Lượng nhiệt trao đổi trong
quá trình từ trạng thái 1
đến trạng thái 2.
Units: kJ or BTU
q
Nhiệt lượng/đơn vị khối
lượng.
Units: kJ/kg or BTU/lbm
Rate of heat transfer: Công
suất truyền nhiệt
kJ/sec = kW
W or 1W2
Công thực hiện đối với một
hệ thống để thay đổi từ
trạng thái 1 đến trạng thái
2.
Units: kJ or BTU
w
Công/đơn vị khối lượng.
Units: kJ/kg or BTU/lbm
Công suất (Power):
Công/đơn vị thời gian.
kJ/sec = kW
17
•
Q
•
W
Quy ước dấu Nhiệt và Công
Heat truyền đến hệ thống (hệ
thống nhận) mang dấu dương
(+).
Heat truyền từ hệ thống ra môi
trường mang dầu âm (-).
Work thực hiện do nhận tác
động từ bên ngoài (tạo ra
chuyển động của hệ) là công
âm (-).
Work sinh ra bởi hệ thống (tác
động ngược lại với môi
trường) là công dương (+).
18
10
19
Đặc điểm Heat and Work
Nhiệt và công đều truyền qua biên hệ.
Các hệ thống nhiệt đều có năng lượng, nhưng
không phải Nhiệt hay Công. Khi trao đổi nhiệt
hoặc công với môi trường qua biên hệ, năng
lượng của hệ thay đổi.
Trao đổi nhiệt hoặc công diễn ra theo quá trình
– không phải ở trạng thái cố định.
Nhiệt và công là hàm của quá trình: phụ thuộc
vào đường đi quá trình và 2 trạng thái đầu,
cuối.
20
Hàm trạng thái-Hàm quá trình?
State (point) function-Path function?
Path functions ký hiệu bằng
đạo hàm riêng δ, ví dụ δQ, δW.
( ) ∆=21 12 not WWWδ
Point functions ký hiệu bằng đạo
hàm toàn phần ∆, ví dụ: ∆V
==
2
1 12
ΔV-VVdV
Các thông số trạng thái (P, v, T) là hàm của trạng thái
(point functions),
Nhiệt và công là hàm của quá trình (path functions).
11
21
Công cơ học - Mechanical Work
Dich chuyển biên hệ (Moving boundary work)
Công trên trục (Shaft work)
Công lò xo (Spring work)
Công điện - Electric Work
(We=V I ∆t)
V =voltage
I=current
∆t =time
Các loại công - Types of work
Nhiệt hay Công
Nung nóng một lò được cách
nhiệt bằng may so điện.
Nếu coi hê thống bao gồm
lò nung và may so điện thì
hệ thống nhận Nhiệt hay
Công?
Nếu coi hệ thổng không
bao gồm may so điện thì
hệ thống nhận Nhiệt hay
Công?
22
12
Công cơ học
Lực tác dụng làm hệ
chuyển động
Hai điều kiện xuất
hiện công cơ học:
1. Có lực tác dụng lên
biên hệ.
2. Biên hệ dịch
chuyển.
23
Trong nhiều hệ nhiệt động, công cơ
học là dạng công duy nhất và là mục
đích của hệ
Công trên trục (shaft work)
Lực F tác động qua cánh tay
đòn r tạo thành mô men T:
Quãng đường dịch chuyển s
khi trục quay được n vòng:
Sinh ra công trên trục:
Công suất trên trục:
Với là tốc độ quay của trục. 24
13
Công lò xo (spring work)
Lực F tác động làm lò xo dịch
chuyển x:
Với lò xo tuyến tính:
Công lò xo:
25
Định luật NĐH thứ nhất
First law of thermodynamics
Năng lượng không tự nhiên
sinh ra hay tự nhiên mất đi, mà
chỉ chuyển từ dạng này sang
dạng khác
Là nguyên lý bảo toàn năng
lượng trong phạm vi nhiệt
26
VD2
Thế năng chuyển thành
động năng
VD1
Nhiệt năng tăng lên của hệ
bằng nhiệt năng nhận được
14
First law of thermodynamics
27
VD4
Năng lượng tăng lên bằng
tiêu thụđiện) công (
VD3
Nhiệt năng thực nhận bằng
nhiệt năng nhận vào trừ
nhiệt năng tỏa ra
VD5
Năng lượng tăng lên bằng
tiêu thụcơ học) điện/công (
Biểu thức ĐL1
28
15
ĐL 1 với hệ tĩnh tại (stationary)
Thường gặp các hệ
tĩnh tại:
Không có chuyển
động;
Không thay đổi độ
cao.
Ví dụ: Nhà máy nhiệt
điện, căn phòng (điều
hòa)
29
Các dạng truyền năng lượng
Dạng nhiệt (heat transfer);
Dạng công (work transfer);
Khi thay đổi lượng vật chất
(mass flow).
30
16
Ví dụ 1
Két được làm mát với máy khuấy. Nội năng
ban đầu: 800kJ; Lượng nhiệt tỏa ra: 500kJ;
Điện năng máy khuấy tiêu thụ: 100kJ.
Hỏi: Năng lượng còn lại của hệ?
31
Ví dụ 2
Quạt tiêu thụ công suất 200W
đặt trong phòng có nhiệt độ
250C, diện tích bao quanh
A=30m2; Nhiệt truyền ra
ngoài theo công thức
Xác định nhiệt độ phòng sau
ổn định?
Công suất 200W truyền cho
không khí trong phòng như thế
nào?
32
17
Hiệu suất truyền năng lượng
Hiệu suất:
Hiệu suất truyền năng lượng:
=
ă" #ượ" ℎậ đượ
)ổ" ă" #ượ"
Ví dụ:
Đun nước trong bình nước nóng (điện): = 90%
Đun nước trong bình nước nóng (gas): = 55%
Hiệu suất quạt điện: = ?
33
Hiệu suất truyền năng lượng
Hiệu suất toàn bộ: Một hệ thống có thể diễn ra nhiều quá trình
biến đổi năng lượng. Ví dụ: Nhà máy nhiệt điện:
Quá trình cháy nhiên liệu trong lò hơi: Hiệu suất cháy;
Quá trình biến đổi năng lượng nhiệt thành cơ năng quay
tuabin hơi: Hiệu suất nhiệt;
Quá trình biến cơ năng thành điện năng trên máy phát điện:
Hiệu suất máy phát.
Hiệu suất động cơ đốt trong, đ/ =?
Hiệu suất nhà máy nhiệt điện, 01234 543 =?
34
18
Năng lượng và Môi trường
Energy & Environment
Phần lớn năng lượng từ nhiên
liệu hóa thạch (Fossile fuels):
Coal,
LPG, LNG,
Gasoline,
Diesel Oil, Heavy Fuel Oil):
Các lĩnh vực chủ yếu:
Sản xuất điện;
Giao thông: Ô tô; máy bay;
tàu hỏa; tàu thủy.
35
Energy & Environment
Khí thải từ đốt nhiên
liệu hóa thạch:
CO, CO2,
SOx,
NOx,
HC (VOCs)
36
Tác hại:
Hiệu ứng nhà kính
(greenhouse effect);
Mưa axit (acid rain);
Suy giảm tầng Ozone
(Ozone depletion);
Khói bụi (Smoke,
Particulate Matters-
PM)
19
Energy & Environment
Hiện tượng khói bụi đô
thị (Smog and Ozone):
Là khói, bụi kết hợp với
các Ozone ở tầng thấp,
HC, Nox, thường xuất
hiện trong những ngày
nhiệt độ cao, lặng gió;
Tác hại: Gây cay mắt,
khó thở, bệnh hô hấp;
ảnh hưởng mùa màng
37
Energy & Environment
Mưa axit (Acid rain): Các
khí SOx, NOx trong
không khí kết hợp với hơi
ẩm, nước mưa tạo thành
nước mưa có hàm lượng
axit cao
Tác hại: Mùa màng giảm
năng suất, rừng, cây
chậm phát triển, thủy sinh
bị chết, phá hủy các công
trình (tượng đồng/đá)
38
20
Energy & Environment
Hiệu ứng nhà kính:
Từ khi xuất hiện cách
mạng công nghiệp (TK19),
nhiệt độ trái đất tang lên
bao nhiêu?
Khí nhà kính là những khí
nào?
CO2 hiện chiếm bao nhiêu
% trong không khí? Trước
CMCN là bao nhiêu?
What should you do to
save our planet?
39
Bài tập về nhà
Làm bài tập chương 3 (danh sách bài tập
Chương 3, 4 đã post lên facebook);
Đọc:
Tiếng Việt: Chương IV – Sự bảo toàn năng
lượng;
English: Chapter 4 – Enery analysis of closed
systems
40
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ky_thuat_nhiet_bai_nang_luong_bao_toan_nang_luong.pdf