Chƣơng 2. Đo kích th-ớc thẳng
2.1 Phương phỏp đo kích th-ớc thẳng:
So sánh trực tiếp kích th-ớc đo với chuẩn mẫu.
Th-ớc đo chuẩn
Chiều dài chi tiết đo: L = | X2 –X1|=69-20=49mm
Hai vấn đề ảnh hưởng đến độ chính xác:
-Đặt kích th-ớc đo.
-Ngắm chuẩn
Ngắm chuẩn :
+Ngắm chuẩn bằng mắt.
+Ngắm chuẩn bằng tiếp xúc.
L = L(1-cos )
Đặt kích th-ớc đo:
Đặt khụng
trựng tõm
Đặt khụng
song song
Δ=X2’-X2=h.tg
Vi phạm Abbe
Vi phạm Cosin
Ngắm chuẩn :
+Ngắm chuẩn bằng mắt
(quang học).
40 trang |
Chia sẻ: Tài Huệ | Ngày: 19/02/2024 | Lượt xem: 96 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Kỹ thuật đo lường kiểm tra trong chế tạo cơ khí - Phần II, Chương 2: Đo kích thước thẳng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+Ngắm chuẩn bằng tiếp xúc.
2.2 Hai ph-ơng pháp đo tiếp xỳc:
-Ph-ơng pháp đo 1 tiếp điểm.
-Ph-ơng pháp đo 2 tiếp điểm.
a. Phương phỏp đo một tiếp điểm
D=X2-X1-d
-d: đường
kớnh đầu đo
b. Phương phỏp đo hai tiếp điểm
Vớ dụ: Thước cặp,
panme,đụng hồ so,
thước đo cao
L=X-0
L:kớch thước đo
X:Giỏ trị đọc
2.3 Phương phỏp đo tọa độ
Là phương phỏp đo một tiếp điểm trong khụng gian 3 chiều
2
zz
2
yy
2
xx
)BA()BA()BA(AB
Ưu điểm của phương phỏp đo tọa độ là cú thể đo cỏc chi tiết kớch
thước phức tạp, khú đo, khụng yờu cầu rà chỉnh chi tiết đo trước khi
đo, giảm một cỏch đỏng kể cỏc động tỏc chuẩn bị khi đo.
Phần lớn cỏc thiết bị đo tọa độ cú trang bị sẵn cỏc chương trỡnh cho
cỏc yờu cầu đo thường gặp để giỳp cho quỏ trỡnh đo được nhanh
chúng. Độ chớnh xỏc của phương phỏp đo phụ thuộc vào số điểm đo
và cỏch phõn bố cỏc điểm đo trờn chi tiết đo.
Nhược điểm: Thiết bị đắt tiền
Vớ dụ đo đường kớnh ngoài : d=d-2r
Phần mềm đo lường
Để đo cỏc hỡnh dạng bề mặt
32
Ảnh chụp chi tiết
Hỡnh dựng 3D của chi tiết chi tiết
2.4. PHƢƠNG PHÁP ĐO KÍCH THƢỚC TẾ VI
a. Phương phỏp đo mặt cắt ỏnh sỏng
Mục tiờu đo chiều cao nhỏm bề mặt, đụ song song, chiều dày lớp phủ
(mạ), chiều sõu lớp mũn, ăn mũn hay rỗ bề mặt
Đặc điểm: Độ thay đổi nhỏ, yếu, dễ biến dạng, khú quan sỏt Áp
dụng pp đo khụng F hoặc F rất bộ. Giỏ trị đo ra cần khuếch đại lớn.
Chiếu dải ỏnh sỏng mỏng lờn bề mặt chi tiết vết sỏng phản xạ từ
bề mặt chi tiết lờn mắt quan sỏt (Sử dụng hệ kớnh hiển vi để khuếch
đại vết sỏng quan sỏt) ảnh vết sỏng nhấp nhụ tế vi
Đo biờn độ nhấp nhụ ảnh để đo độ nhấp nho bề mặt
a. Phương phỏp đo mặt cắt ỏnh sỏng
Rz: Kớch thước thực của chiều cao nhấp nhụ (đo được với Rz > 2μm)
hd, hc: tọa độ điểm đo ứng đỉnh và chõn nhấp nhụ; β độ khuếch đại
vật kớnh.
Số điểm cần đo thường 10 điểm
5
Rz: Kớch thước thực của chiều cao nhấp nhụ (đo được với Rz > 2μm)
hd, hc: tọa độ điểm đo ứng đỉnh và chõn nhấp nhụ; β độ khuếch đại
vật kớnh.
Số điểm cần đo thường 10 điểm
5
a. Phương phỏp đo mặt cắt ỏnh sỏng
Vớ dụ thớ nghiệm KTĐ: Đo nhỏm bề mặt bằng pp quang học
a. Phương phỏp đo mặt cắt ỏnh sỏng
Vớ dụ thớ nghiệm KTĐ: Đo nhỏm bề mặt bằng pp quang học
b. Phương phỏp đo tiếp xỳc
Kim dũ vuụng gúc bề mặt đo độ mấp mụ làm cho kim dũ chuyển vị
khuếch đại vào bộ phận chỉ thị và ghi đồ thị
Đo tx -- quỏ trỡnh lăn khụng trượt của
vũng trũn cú bỏn kớnh r của đầu dũ trờn
bề mặt đo.
Mỏy đo chuyển đổi điện cảm
Tựy Rz + vật liệu đo đầu dũ bỏn
kớnh r và ỏp lực F đo #.
c. Phương phỏp giao thoa
Sơ đồ hệ đo giao thoa kiểu Mai ken xơn. Nguồn chiếu sử dụng nguồn
laser
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ky_thuat_do_luong_kiem_tra_trong_che_tao_co_khi_ph.pdf