Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Công nghệ Cơ khí
CHƯƠNG IX:
Động học chất điểm
Thời lượng: 3 tiết
I. Chuyển động thẳng của điểm 2
t – thời điểm thời gian
I. Chuyển động thẳng của điểm 3
s s' s
v
tb t t' t
s
T
tb t
sT – quãng đường
I. Chuyển động thẳng của điểm 4
s ds
vslim
t 0 t dt
v v' v
a
tb t t' t
I. Chuyển động thẳng của điểm 5
v dv d2 s dv dv ds dv
alim v s or av
t 0
56 trang |
Chia sẻ: Tài Huệ | Ngày: 16/02/2024 | Lượt xem: 152 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Cơ lý thuyết - Chương IX: Động học chất điểm - Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t dt dt 2 dt ds dt ds
I. Chuyển động thẳng của điểm 6
ds dv
s t 6 t23 t v t 12 t 3 t 2 a t 12 6 t
dt dt
II. 3 bài toán xác định chuyển động điểm 7
a a t
v t t
Xác định vận tốc: dv adt a t dt dv adt a t dt
v0 t 0 t 0
t
v v a t dt
0
t0
Xác định tọa độ vị trí:
s t t t
ds vdt ds vdt v a t dt dt
0
t0 – thời điểm ban
s0 t 0 t 0 t 0
đầu (thường = 0)
tt
s0 – tọa độ ban đầu
s s v t t a t dt dt
v0 – vận tốc ban đầu 0 0 0
tt00
II. 3 bài toán xác định chuyển động điểm 8
Chất điểm chuyển động theo phương ngang với quy luật
vận tốc v = (3t2 - 6t) m/s với t có đơn vị s. Vị trí ban đầu là
O. Sau khoảng thời gian 3.5 s hãy xác định quãng đường,
chuyển vị, vận tốc trung bình của quãng đường và vận tốc
trung bình của chuyển vị.
17/08/2021
II. 3 bài toán xác định chuyển động điểm 9
a a s
Xác định vận tốc:
dv vs
a v a s vdv ads vdv a s ds
ds
vs00
vv22 ss
0 a s ds v s v2 2 a s ds
2 0
ss00
Xác định tọa độ vị trí: ds dsts ds
v dt dt
dt v s v s
t0 – thời điểm ban ts00
đầu (thường = 0)
s ds
s0 – tọa độ ban đầu
t t0 s t
v – vận tốc ban đầu vs
0 s0
II. 3 bài toán xác định chuyển động điểm 10
Viên bi sắt đăt trong ống từ
trường hướng từ bản A về B.
Viên bi bắt đầu chuyển động
từ vị trí cân bằng C có s = 100
mm về tấm bản B với quy
luật gia tốc a = 4s m/s2. Hãy
xác định vận tốc viên bi khi
đó chạm đến bản B và thời
gian để nó chuyển động từ C
về B.
17/08/2021
II. 3 bài toán xác định chuyển động điểm 11
a a v
Xác định vận tốc: dv dvtv dv
a a v dt dt
dt a v a v
tv00
v dv
t t v t
0 av
v0
Xác định tọa độ vị trí:
dv vsv v
a v a v ds dv ds dv
ds a v a v
sv00
t0 – thời điểm ban
v v
đầu (thường = 0) s s dv s v s v t
0
s0 – tọa độ ban đầu av
v0
v0 – vận tốc ban đầu
II. 3 bài toán xác định chuyển động điểm 12
Viên đạn được bắn vào
mặt nước với vận tốc
ban đầu 60 m/s. Khi đạn
đi trong nước, gia tốc của
nó có quy luật tỉ lệ bậc 3
với vận tốc a = - 0.4v3
m/s2, trong đó v là vận
tốc đạn với thứ nguyên
m/s. Xác định vận tốc
cũng như quãng đường
đạn đi được sau 4 giây
đươc bắn.
III. Chuyển động thẳng biến đổi đều 13
dv
a const
dt
Xác định vận tốc: v v00 a t t
1 2
Xác định tọa độ vị trí: s s v t t a t t
0 0 02 0
vv22
Gia tốc – vận tốc – tọa độ 0 a s s
2 0
t0 – thời điểm ban đầu (thường = 0)
s0 – tọa độ ban đầu
v0 – vận tốc ban đầu
III. Chuyển động thẳng biến đổi đều 14
III. Chuyển động thẳng đều 15
IV. Chuyển động thẳng không đều của điểm 16
ds
v
dt
Góc nghiêng Vận tốc tại
của tọa độ mỗi thời
tại mỗi thời điểm
điểm
dv
a
dt
Góc nghiêng Gia tốc tại
của vận tốc mỗi thời
tại mỗi thời điểm
điểm
IV. Chuyển động thẳng không đều của điểm 17
1 người đi xe đạp với đồ thị
quãng đường như hình vẽ.
Hãy dựng đồ thị vận tốc và
gia tốc của người này trong
khoảng thời gian từ 0 đến 30
giây đầu.
IV. Chuyển động thẳng không đều của điểm 18
t
v adt
t0
Độ biến Diện tích
thiên vận giới hạn
tốc bởi gia tốc
t
s vdt
t0
Diện tích
Chuyển
giới hạn bởi
vị
vận tốc
IV. Chuyển động thẳng không đều của điểm 19
IV. Chuyển động thẳng không đều của điểm 20
Xe ô tô khởi hành từ trạng thái đứng yên với đồ thị gia
tốc như hình vẽ, trong 10 s đầu nó đi nhanh dần đều với
gia tốc 10 m/s2, trong khoảng thời gian sau nó đi chậm
dần đều với gia tốc 2 m/s2. Hãy xác định thời gian t’ để
nó dừng lại và dựng hình đồ thị vận tốc và quãng đường.
V. Chuyển động cong của điểm 21
Véctơ vị trí
r – véctơ vị trí P thời điểm t
r' – véctơ vị trí P’ thời điểm t’ = t + Δt
Chuyển vị và véctơ chuyển vị
Δs – chuyển vị sau khoảng Δt
Δr – véctơ chuyển vị sau khoảng Δt
Véctơ vận tốc trung bình
r
v
tb t
V. Chuyển động cong của điểm 22
Véctơ vận tốc tức thời
rrd
v lim
t 0 t dt
Giá trị vận tốc tức thời
s ds
vslim
t 0 t dt
V. Chuyển động cong của điểm 23
Véctơ gia tốc trung bình
v
a
tb t
V. Chuyển động cong của điểm 24
Véctơ gia tốc tức thời 3 Véctơ vị trí – vận tốc – gia tốc
vdd v2 r
a lim Véctơ gia tốc tức thời tại một điểm
t 0 2 luôn hướng vào bề lõm của quỹ
t dt dt đạo tại điểm đó
V. Chuyển động cong của điểm 25
Để xem xét chuyển động của điểm là thẳng hay cong ta căn cứ vào tích
v a c
• Nếu c 0 thì v và a cùng phương, nghĩa là vận tốc v có phương
không đổi.
• Nếu c 0 thì và a hợp với nhau một góc, chuyển động sẽ là
chuyển động cong. Ta xét tích vô hướng v a B
2
2
2 dv dv
Vì vv 2 nên 2va
dt dt
• Nếu B 0 thì v là hằng số, chuyển động là chuyển động đều.
• Nếu B 0 thì v biến đổi, chuyển động là biến đổi.
• B 0 chuyển động nhanh dần.
• B 0 chuyển động chậm dần.
V. Chuyển động cong của điểm 26
Vị trí
rx i y j z k
r x2 y 2 z 2
Vận tốc
dr
v v i v j v k
dt x y z
222
v vx v y v z
V. Chuyển động cong của điểm 27
Gia tốc
dv
a a i a j a k
dt x y z
222
a ax a y a z
V. Chuyển động cong của điểm 28
v ?
t
2
x 3 e sin t a ?
tc 1
2 ?
y41 t t
s ?
V. Chuyển động cong của điểm 29
OM s t
• Hệ trục tọa độ tự nhiên Mτnb – hệ
trục tọa độ vận tốc tức thời
• Trục τ – tiếp tuyến với quỹ đạo
theo hướng dương của chiều s(t)
• Trục n – pháp tuyến với quỹ đạo
với hướng về độ cong của quỹ
đạo
• Trục b – vuông góc với n và τ theo
quy tắc hệ trục thuận
u ,, unb u Véctơ đơn vị của các trục τ, n, và b tương ứng
u unb u 1
V. Chuyển động cong của điểm 30
Vận tốc
dr
u
ds
v =v u vn u n v b u b v u
dr
r1
ds vs
vvnb 0
v =vs u u
Véctơ vận tốc luôn luôn có phương tiếp tuyến với quỹ
đạo chuyển động
V. Chuyển động cong của điểm 31
Bán kính cong
ds 1 ud un d d d u
duu
dk n
ddu
ddu u u
k – độ cong nndt dt
V. Chuyển động cong của điểm 32
Gia tốc aa u a u a u
n n b b
ddv
au s
dt dt
aa u a u a u
n n b b
ds du dv d
a u sv u u
dt dt dt dt n
2 2 2 2
v s2 v
a v s anb a 0 a v
V. Chuyển động cong của điểm 33
Gia tốc
an – đặc trưng cho sự thay đổi nhanh-chậm hướng của vận tốc
aτ – đặc trưng cho sự thay đổi nhanh-chậm độ lớn của vận tốc
Tính bán kính cong
222
v v vx v y v z
v a v a v a v2
a v x x y y z z a a22 a
222 n a
vvvx y z n
Chuyển vị trong khoảng thời gian
t2
ds vdt s v222 v v dt
x y z
t1
V. Chuyển động cong của điểm 34
Cho quỹ đạo chuyển động phẳng của điểm y = f(x)
dx dy
v2 v 2 v 2 v 2;;; v v
x y xdt y dt
dy dy dtv d
y f x g x;
dx dt dx vx dx
d
vgxv agxav gx
y x y x x dt
3
2 2
1 dy
v a v a v2 dx
a v x x y y ;; a
22 n dy2
vvxy
dx2
V. Chuyển động cong của điểm 35
x 1
yxsin ;
3
v4 m s const
a ?
?
17/08/2021
V. Chuyển động cong của điểm 36
Véctơ vị trí
u d urr d d d u
duur
ddur
u
dt dt
dduur
rur ddu
r u
dt dt r
V. Chuyển động cong của điểm 37
Vận tốc
vvv u u
rr
dru d dr d dr d
vr u u rr u r u r u r u
dt dtr dt r dt dt r dt r
vrr 22 2 2
v vr v r r
vr
Gia tốc
aaa u u
rr
ddv 2
a r urr r u r r u r 2 r u
dt dt
2
arr r r v 2 2 2 2 2
a ar a r r r 2 r
a r 2 r v
V. Chuyển động cong của điểm 38
xr cos
Tọa độ vị trí
yr sin
Vận tốc vx cos sin vr vrr
;;
v
y sin cos v vr
2 2 2 2
v v vx v y v r v
2
Gia tốc ax cos sin ar arr r r v
;
a sin cos a
y a r 2 r v
v a v a v a v a
a x x y y rr ;
vv
2 2 2 2 2 2
a a an a x a y a r a
V. Chuyển động cong của điểm 39
r tsin 3 t
3
t
tc 1
v?; vr ?; v ?
vv?; ?
xy
a?; ar ?; a ?
aa?; ?
n
aaxy?; ?
17/08/2021
V. Chuyển động cong của điểm 40
V. Chuyển động cong của điểm 41
Vận tốc
vvRR u v u v u
vRR ;
vR cos ;
vR ;
Gia tốc
aaRR u a u a u
2 2 2
aR R R R cos ;
cos d 2
a R 2 R sin ;
R dt
1 d 22
a R R sin cos ;
R dt
VI. Một số chuyển động đặc biệt 42
Tọa độ tự nhiên
OM s t r t
v v s r
a v r
24
2 ar
v 2
arn
r
Tọa độ cực
r t r const; t t
vrr 0
v v r
vr
22
ar r r r 2 2 2 4
a ar a r
17/08/2021 a r 2 r r
VI. Một số chuyển động đặc biệt 43
Tọa độ Đềcác
x rcos t
y rsin t
vx x r sin t
vr
v y r cos t
y
2
axx v r sin t cos t
a v r cos t 2 sin t
yy
2 2 2 4
a axy a r
17/08/2021
VI. Một số chuyển động đặc biệt 44
Theo phương ngang
ax 0
VI. Một số chuyển động đặc biệt 45
Theo phương dọc
agy
VI. Một số chuyển động đặc biệt 46
Máy nghiền gỗ phun mùn gỗ vào 1 ụ đất với vận tốc 25
ft/s. Biết ống phun có góc nghiêng 30 độ, nếu khoảng
cách ụ đất cách ống phun máy 20 ft theo phương ngang
hãy xác định độ cao ụ đất. Miệng ống phun cách mặt đất
4 ft.
VI. Một số chuyển động đặc biệt 47
r
1 hệ số tự do: 1 dây L s 2 2 s r b const
AB2 1
sAB 2 s const
sABAB 2 s 0 v 2 v 0 ;
sABAB 2 s 0 a 2 a 0 ;
Để có sA, sB, v.v phải tính từ
1 điểm mốc không chuyển
động trong hệ.
Nếu vật A nối với dây vắt qua ròng rọc cố định thì tọa độ của
vật chỉ là sA. Nếu vật B nối với dây vắt qua ròng rọc chuyển
động thì tọa độ của vật chỉ là sB.
VI. Một số chuyển động đặc biệt 48
1) Xác định dây
2) Xác định vật chuyển động và ròng rọc chuyển
động
3) Ròng rọc chuyển động và vật chuyển động nào
gắn liền nhau (đứng yên so với nhau) thì coi
như 1 vật cần xác định tọa độ
4) Xác định điểm mốc là những điểm cố định
5) Xác định tọa độ s cho các vật so với các mốc
6) Viết phương trình tổng độ dài dây không đổi
17/08/2021
VI. Một số chuyển động đặc biệt 49
1 hệ số tự do: Ví dụ
50
VI. Một số chuyển động đặc biệt 51
1 hệ số tự do: Ví dụ
Xe kéo sang phải với vận tốc vA không
đổi, xác định vận tốc khối nặng B
theo vA, h, x.
VI. Một số chuyển động đặc biệt 52
1 hệ số tự do: Ví dụ
Con trượt A và vật nặng B được
nối với dây vắt qua 3 ròng rọc C, D,
E. Các ròng rọc C, E được cố định, D
được gắn liền với con trượt, trượt
xuống dưới với vận tốc không đổi 3
in./s. Tại thời điểm t = 0 con trượt
A bắt đầu chuyển động xuống dưới
từ vị trí K với gia tốc không đổi và
không có vận tốc ban đầu. Biết
rằng khi đến vị trí L thì nó đạt vận
tốc 12 in./s, hãy xác định chuyển vị,
vận tốc và gia tốc của vật B khi con
trượt A đạt vị trí L.
VI. Một số chuyển động đặc biệt 53
2 hệ số tự do: 2 dây
L1 yAD 2; y const
L2 yBCCD y y y const;
yADAD2 y 0 v 2 v 0
yBCDBCD2 y y 0; v 2 v v 0
yADAD2 y 0 a 2 a 0
yBCDBCD2 y y 0; a 2 a a 0
Cần tìm ra mối liên hệ về tọa độ của 2
vật thuộc 2 dây khác nhau.
VI. Một số chuyển động đặc biệt 54
2 hệ số tự do: ví dụ
Xác định vận tốc
của khối B khi kéo
sợi dây A với vận
tốc 2 m/s xuống
dưới.
VI. Một số chuyển động đặc biệt 55
rBABA r r vBABA v v aBABA a a
rB/A – vị trí tương vB/A – vận tốc tương aB/A – gia tốc tương
đối B so với A đối B so với A đối B so với A
VI. Một số chuyển động đặc biệt 56
22
sBAABAB AB s s 2 s s cos
OA sAA t s 22
vBAABAB s s 2 s s cos
OB s t s
BB 22
aBAABAB s s 2 s s cos
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_co_ly_thuyet_chuong_ix_dong_hoc_chat_diem_truong_d.pdf