© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 1 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
I. Định nghĩa, đặc điểm, phân loại, vật liệu và ứng dụng
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
V. Các phương pháp công nghệ gia công trên các máy công cụ
III. Máy công cụ
IV. Nguyên tắc gá lắp khi gia công trên máy công cụ
VI. Các phương pháp công nghệ gia công đặc biệt
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG
94 trang |
Chia sẻ: Tài Huệ | Ngày: 19/02/2024 | Lượt xem: 143 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Cơ khí đại cương - Chương 7: Gia công cắt gọt trên máy công cụ - Trường Đại học Bách Khoa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỤ
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 2 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
Thực chất
Gia công kim loại bằng cắt gọt là quá trình công nghệ cắt một lớp kim loại (phoi) khỏi phôi
liệu Vật phẩm có hình dáng theo yêu cầu.
Quá trình gia công cắt gọt được tiến hành trên các máy công cụ.
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 3 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
I. Định nghĩa, đặc điểm, phân loại, vật liệu và ứng dụng
I.1- Khái niệm cơ bản.
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 4 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
I. Định nghĩa, đặc điểm, phân loại, vật liệu và ứng dụng
I.1- Khái niệm cơ bản.
Phôi có chuyển động chính V là chuyển động quay tròn
Dụng cụ cắt (dao tiện) thì có chuyển động chạy dao gọi là bước tiến S (chuyển
động thẳng dọc trục phôi).
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 5 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
I. Định nghĩa, đặc điểm, phân loại, vật liệu và ứng dụng
I.1- Khái niệm cơ bản.
Khi bào trong máy bào ngang (b) thì dụng cụ cắt (dao bào) có chuyển động chính V
(chuyển động thẳng, tới - lui), còn phôi có chuyển động chạy với bước tiến S (chuyển
động thẳng).
Khi bào trên máy bào giường (c), phôi sẽ có chuyển động chính V (chuyển động thẳng,
tới - lui), còn dụng cụ cắt (dao bào) thì có chuyển động chạy dao với bước tiến S
(chuyển động thẳng)St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 6 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
I. Định nghĩa, đặc điểm, phân loại, vật liệu và ứng dụng
I.1- Khái niệm cơ bản.
Khi khoan thông thường thì dụng cụ cắt (mũi khoan) vừa có cả chuyển động
chính V (chuyển động quay tròn) vừa có cả chuyển động chạy dao với bước tiến
S (chuyển động thẳng).
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 7 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
I. Định nghĩa, đặc điểm, phân loại, vật liệu và ứng dụng
I.1- Khái niệm cơ bản.
Khi phay thì ngược lại với tiện, dụng dụ cắt (dao phay) sẽ thực hiện chuyển động
chính V (chuyển động quay tròn),
Phôi thì thực hiện chuyển động với bước tiến S (chuyển động thẳng).
V
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 8 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
I. Định nghĩa, đặc điểm, phân loại, vật liệu và ứng dụng
I.1- Khái niệm cơ bản.
Khi mài tròn ngoài, dụng cụ cắt (đá mài) có chuyển động chính V quay tròn, còn
phôi thì chuyển động chạy với bước tiến S (quay tròn và chuyển động dọc).
Khi mài phẳng, dụng cụ cắt (đá mài) có chuyển động chính V quay tròn, và
chuyển động bước tiến ngang, còn phôi thì có chuyển động bước tiến dọc.
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 9 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
I. Định nghĩa, đặc điểm, phân loại và ứng dụng
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
V. Các phương pháp công nghệ gia công trên các máy công cụ
III. Máy công cụ
IV. Nguyên tắc gá lắp khi gia công trên máy công cụ
VI. Các phương pháp công nghệ gia công đặc biệt
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 10 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.1- Các thông số cơ bản của chế độ cắt gọt.
Vận tốc cắt
(V)
Lượng chạy dao
(Bước tiến)
(S)
Chiều sâu cắt
(t)
Diện tích lớp cắt
Thời gian gia công Thời gian chạy
máy
Tốc độ cắt V là đoạn đường đi trong một đơn vị thời gian của một điểm trên bề mặt
gia công hoặc một điểm trên lưỡi cắt.
Phôi
quay
tròn
Lượng chạy
dao (S)
Chiều sâu cắt (t)Phoi
Lưỡi cắt
Thân dao
1000
DnV pi= (m/phút)
D - Đường kính phôi.(mm)
n - Số vòng quay của phôi
(hoặc dụng cụ cắt trong một
phút).
Phôi (Dụng cụ cắt) quay trònSt
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 11 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.1- Các thông số cơ bản của chế độ cắt gọt.
Vận tốc cắt
(V)
Lượng chạy dao
(Bước tiến)
(S)
Chiều sâu cắt
(t)
Diện tích lớp cắt
Thời gian gia công Thời gian chạy
máy
Tốc độ cắt V là đoạn đường đi trong một đơn vị thời gian của một điểm trên bề mặt
gia công hoặc một điểm trên lưỡi cắt.
Phôi
quay
tròn Lưỡi cắt
t
LV
1000
= (m/phút)
L - Chiều dài hành trình (mm).
t - Thời gian một hành trình
(phút).
Phôi (Dụng cụ cắt) chuyển động thẳngSt
de
nt
Ve
rsi
on
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 12 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.1- Các thông số cơ bản của chế độ cắt gọt.
Vận tốc cắt
(V)
Lượng chạy dao
(Bước tiến)
(S)
Chiều sâu cắt
(t)
Diện tích lớp cắt
Thời gian gia công Thời gian chạy
máy
Lượng chạy dao (bước tiến) là khoảng di động của dụng cụ cắt theo chiều dọc của
khi phôi quay một vòng
Phôi
quay
tròn Lưỡi cắt
Phoi
Phôi
quay
tròn Lưỡi cắt
Thân dao
Lượng chạy
dao (S)
Chiều sâu cắt (t)
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 13 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.1- Các thông số cơ bản của chế độ cắt gọt.
Vận tốc cắt
(V)
Lượng chạy dao
(Bước tiến)
(S)
Chiều sâu cắt
(t)
Diện tích lớp cắt
Thời gian gia công Thời gian chạy
máy
Phôi
quay
tròn
Lượng chạy dao (bước tiến) S khi tiện là khoảng di động của dụng cụ cắt theo
chiều dọc khi phôi quay một vòng [mm/vòng]
Lượng chạy dao khi phay là sự di chuyển của phôi (tính bằng mm) khi dao phay
quay một vòng (So) hoặc khi dao phay quay một răng (Sz), hoặc là sự di chuyển của
phôi (tính bằng mm) trong một phút (Sm)
So = Sz . Z
Sm = So . n = Sz . Z . n
Z: số răng của dao phay
n: số vòng quay của dao phay trong một
phút
Lượng chay sao khi khoan là khoảng di động của mũi khoan dọc theo trục trong
vòng quay của mũi khoan
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 14 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.1- Các thông số cơ bản của chế độ cắt gọt.
Vận tốc cắt
(V)
Lượng chạy dao
(Bước tiến)
(S)
Chiều sâu cắt
(t)
Diện tích lớp cắt
Thời gian gia công Thời gian chạy
máy
Phôi
quay
tròn Lưỡi cắt
Khi tiện ngoài
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 15 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.1- Các thông số cơ bản của chế độ cắt gọt.
Vận tốc cắt
(V)
Lượng chạy dao
(Bước tiến)
(S)
Chiều sâu cắt
(t)
Diện tích lớp cắt
Thời gian gia công Thời gian chạy
máy
Phôi
quay
tròn
Chiều sâu cắt là khoảng cách giữa mặt cần gia công và mặt đã gia công sau một
lần dụng cụ cắt chạy qua
2
D
t = (mm)
D - Đường kính mũi khoan (mm).
Khi khoan
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 16 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.1- Các thông số cơ bản của chế độ cắt gọt.
Vận tốc cắt
(V)
Lượng chạy dao
(Bước tiến)
(S)
Chiều sâu cắt
(t)
Diện tích lớp cắt
Thời gian gia công Thời gian chạy
máy
Phôi
quay
tròn Lưỡi cắt
Diện tích lớp cắt (f) là tích số giữa bước tiến S và chiều sâu cắt t hoặc
tích số giữa chiều dày cắt a và chiều rộng cắt b.
batsf .. == (mm2)
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 17 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.1- Các thông số cơ bản của chế độ cắt gọt.
Vận tốc cắt
(V)
Lượng chạy dao
(Bước tiến)
(S)
Chiều sâu cắt
(t)
Diện tích lớp cắt
Thời gian gia công Thời gian chạy
máy
Phôi
quay
tròn Lưỡi cắt
Thêi gian ®Ó gia c«ng mét chi tiÕt trªn m¸y gåm thêi gian m¸y, thêi gian phô, thêi
gian phôc vô vµ thêi gian nghØ ng¬i
Thêi gian m¸y (cßn gäi lµ thêi gian chÝnh)
Thêi gian m¸y Tm dïng ®Ó tiÖn mét chi tiÕt víi nhiÒu lÇn ch¹y dao ®ưîc tÝnh theo
c«ng thøc:
nS
iLTm
.
.
= [phót]
L: Chiều dài hành trình của dao theo hướng chạy dao (mm)
i: số lần chạy dao
S: lượng chạy dao của dao (mm/vòng)
n: số vòng quay của phôi trong một phút
St
ud
e
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 18 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.1- Các thông số cơ bản của chế độ cắt gọt.
Vận tốc cắt
(V)
Lượng chạy dao
(Bước tiến)
(S)
Chiều sâu cắt
(t)
Diện tích lớp cắt
Thời gian gia công Thời gian chạy
máy
Phôi
quay
tròn Lưỡi cắt
Thêi gian phô Tp
Thêi gian phôc vô chç lµm viÖc Tpv
Thêi gian nghØ ng¬i Tn
Thêi gian ®Ó gia c«ng mét chi tiÕt trªn m¸y (møc thêi gian cho mét s¶n phÈm) ®ưîc
tÝnh theo c«ng thøc:
Tc = Tm + Tp + Tpv + Tn [phót ]
N¨ng suÊt trong mét phót cña m¸y cã thÓ tÝnh theo c«ng
thøc: cT
N 1= [c¸i/phót]
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 19 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.2- Hình dáng hình học và các thông số của dụng cụ cắt.
II.2.1. Cấu tạo dụng cụ cắt
Đầu dao (A), (còn gọi là phần cắt, phần
công tác hay phần làm việc), trên đó có các
mặt và có các lưỡi cắt.
Thân dao (B), thân dao dùng để kẹp trong
giá dao.
Mặt trước (1), mặt của dao theo đó phoi
thoát ra ngoài trong quá trình cắt,
Mặt sau chính (2), mặt của dao đối diện
với mặt đang gia công của chi tiết
Mặt sau phụ (3), mặt của dao đối diện với
mặt đã gia công của chi tiết
Mặt đáy (4).
Giao tuyến giữa mặt trước (1) và mặt sau
chính (2) là lưỡi cắt chính của dao.
Giao tuyến giữa mặt trước (1) và mặt sau
phụ (3) là lưỡi cắt phụ của dao.
Đỉnh a là mũi dao
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 20 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.2- Hình dáng hình học và các thông số của dụng cụ cắt.
II.2.2. Các mặt trên phôi
Có ba loại bề mặt khi gia công chi tiết.
- Bề mặt cần gia công là bề mặt cần hớt phoi
- Bề mặt đã gia công là bề mặt có được sau khi hớt phoi
- Bề mặt đang gia công là bề mặt do lưỡi cắt chính tạo nên
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 21 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.2- Hình dáng hình học và các thông số của dụng cụ cắt.
II.2.3. Các thông số hình học của đầu dao
Mặt phẳng cắt gọt là mặt phẳng tiếp
tuyến với bề mặt đang gia công và đi
qua lưỡi cắt chính.
Mặt phẳng cơ sở là mặt phẳng song
song với hướng chạy chạy dao dọc và
hướng chạy dao ngang
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 22 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.2- Hình dáng hình học và các thông số của dụng cụ cắt.
II.2.3. Các thông số hình học của đầu dao
Góc sau chính α là góc hợp thành bởi mặt sau chính
và mặt phẳng cắt gọt. Góc này thay đổi ảnh hưởng đến
ma sát giữa mặt sau chính và mặt đang gia công. Khi
α tăng thì ma sát giảm, dẫn đến nhiệt cắt và lực cắt
giảm, độ bóng và độ chính xác gia công tăng và ngược
lại. Thông thường α =60 ÷ 120
Góc trước chính γ là góc hợp thành bởi mặt trước của
dao và mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cắt gọt và
đi qua lưỡi cắt chính. Góc trước chính làm cho quá
trình cắt được dễ dàng. Góc γ có thể lấy từ -10 đến 150,
tuỳ theo vật liệu gia công. Góc trước thay đổi sẽ ảnh
hưởng đến quá trình cắt, ví dụ: γ tăng thì dao sẽ nhọn
và sắc, khi cắt kim loại biến dạng ít, phoi thoát dễ, lực
cắt và nhiệt giảm, nhưng dao lại yếu, nên thường dùng
khi gia công tinh để đạt độ bóng và độ chính xác cao.
St
ud
e
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 23 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.2- Hình dáng hình học và các thông số của dụng cụ cắt.
II.2.3. Các thông số hình học của đầu dao
Góc sắc β là góc hợp bởi mặt trước và mặt sau chính.
Góc này có ảnh hưởng đến độ sắc khi cắt và quan hệ
với góc trước γ, góc sau α theo công thức sau:
λ + β + α = 900
Góc cắt δ là góc hợp bởi mặt trước và mặt phẳng cắt.
Góc này xác định vị trí của điểm cắt và có quan hệ với
góc γ theo công thức sau:
δ + γ = 900 hoặc δ = β + α
Góc sau chính α
Góc trước chính γ
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 24 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.2- Hình dáng hình học và các thông số của dụng cụ cắt.
II.2.3. Các thông số hình học của đầu dao
Góc nghiêng chính nằm trong mặt phẳng cơ sở ϕ là
góc giữa hình chiếu của lưỡi cắt chính lên mặt phẳng
cơ sở và hướng chạy dao. Góc này biến động trong
khoảng từ 30 tới 700. Nếu chiều sâu cắt không đổi thì
khi φ thay đổi sẽ ảnh hưởng đến chiều dày và chiều
rộng của lớp phoi cắt, do đó ảnh hưởng đến nhiệt cắt,
lực cắt.
Góc nghiêng phụ nằm trong mặt phẳng cơ sở ϕ1 là
góc giữa hình chiếu của lưỡi cắt phụ lên mặt phẳng cơ
sở và hướng chạy dao. Góc này biến động trong
khoảng 10 - 150. Góc này thay đổi sẽ ảnh hưởng đến
phương ma sát của mặt sau phụ và mặt đã gia công,
đến nhiệt cắt và độ bóng của bề mặt đã gia công. Khi φ1
giảm thì ma sát và nhiệt cắt tăng sẽ làm giảm độ bóng
bề mặt và ngược lại
Góc đỉnh dao ε là góc hình thành giữa hình chiếu của
lưỡi cắt chính và phụ trên mặt đáy. Cùng với hai góc
nghiêng ϕ và ϕ1 góc đỉnh ε có quan hệ sau:
ϕ + ε + ϕ = 1800St
ud
e
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 25 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.2- Hình dáng hình học và các thông số của dụng cụ cắt.
II.2.3. Các thông số hình học của đầu dao
Góc nâng λ là góc tạo bởi lưỡi cắt chính và hình
chiếu của nó trên mặt đáy.
Góc nâng mũi dao
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 26 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.3- Các hiện tượng cơ lý khi cắt gọt
Trong quá trình cắt gọt xảy ra nhiều hiện tượng vật lí và cơ học trong vùng cắt như: quá
trình hình thành phoi, lực cắt; sự tạo thành nhiệt cắt; sự mài mòn dao ....
II.3.1. Quá trình tạo thành phoi
Thực chất của quá trình cắt gọt kim loại là cắt đi trên bề mặt của phôi một lớp kim
loại (gọi là phoi) để đạt được hình dáng, kích thước và độ bóng yêu cầu.
Quá trình tạo thành phoi
Phôi
Các
phần
tử của
phoi
Dao
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 27 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.3- Các hiện tượng cơ lý khi cắt gọt
II.3.1. Quá trình tạo thành phoi
Tuỳ theo vật liệu gia công và điều kiện gia công (chế độ cắt gọt) mà tạo ra các dạng
phoi khác nhau như: phoi vụn, phoi xếp, phoi dây.
Phoi vụn được tạo nên khi gia công vật liệu giòn
giống như gang
Phoi xếp được tạo thành khi gia công kim loại có độ
cứng trung bình với tốc độ cắt nhỏ.
Phoi dây tạo nên khi gia công thép có độ cứng thấp
(đồng, chì) với tốc độ cắt lớn.
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 28 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.3- Các hiện tượng cơ lý khi cắt gọt
II.3.2. Nhiệt khi cắt kim loại và ảnh hưởng của nhiệt đến quá trình cắt
Q = Qc + Qp + Qd + Qkk
NhiÖt sinh ra ë vïng c¾t do biÕn d¹ng dÎo cña kim lo¹i vïng ®ã vµ mét phÇn do ma s¸t giữa dao vµ ph«i hoÆc dao
vµ phoi
Lưîng nhiÖt sinh ra phô thuéc vµo vËt liÖu ph«i; dao c¾t; chÕ ®é c¾t (y, t, s); c¸c yÕu tè hi ̀nh häc cña dao
Qc - lưîng nhiÖt truyÒn vµo chi tiÕt (∼ 4%)
Qd - lưîng nhiÖt truyÒn vµo dao (∼ 15 ÷ 20%)
Qp - lưîng nhiÖt truyÒn vµo phoi (∼ 75 ÷ 80%)
Qkk - lưîng nhiÖt truyÒn vµo kh«ng khÝ (kho¶ng 1%)St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 29 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.3- Các hiện tượng cơ lý khi cắt gọt
II.3.3. Sự mài mòn của dụng cụ cắt
a- mµi mßn mÆt sau
b- mµi mßn mÆt trưíc
c- mµi mßn c¶ hai mÆt
Đé mµi mßn dao theo thêi gian
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 30 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.3- Các hiện tượng cơ lý khi cắt gọt
II.3.4. Lực cắt
Trong quá trình cắt, dao cắt chịu tác dụng của một số thành phần lực cắt như lực ma
sát giữa phôi và dao; lực sinh và do biến dạng dẻo, biến dạng đàn hồi,
Lực cắt chính PZ, nó cùng phương và chiều với véc
tơ vận tốc cắt và có giá trị lớn nhất. PZ có xu hướng
uốn cong thân dao hoặc làm gãy dao. Người ta dùng
lực Pz để tính công suất động cơ chính của máy và
kiểm nghiệm độ bền thân dao.
Lực chạy dao PX có chiều ngược lại với chiều dịch
chuyển dao. Bề mặt đang gia công cản lại sự tiến dao
gây ra PX' tác dụng lên cả bàn xe dao. Giỏ trị của PX
rất nhỏ so với lực cắt chính PZ
Lực hướng kính PY là lực sinh và do phôi tác dụng
theo chiều ăn sâu của dao và dọc theo thân dao. PY
gây sự mất ổn định của phôi và cũng tác dụng lên cơ
cấu kẹp dao, bàn xe dao. Giá trị PY không lớn lắm.
P ≅ 1,11 PZ
Giá trị các lực thành phần thường theo tỉ lệ sau:
PZ : PY: PX = 1 : 0,4 : 0,25St
ud
e
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 31 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.3- Các hiện tượng cơ lý khi cắt gọt
II.3.4. Vật liệu chế tạo dụng cụ cắt kim loại
II.3.4.1. Yêu cầu
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 32 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.3- Các hiện tượng cơ lý khi cắt gọt
II.3.4. Vật liệu chế tạo dụng cụ cắt kim loại
II.3.4.2. Các loại vật liệu được dùng để chế tạo dụng cụ cắt
Thép các bon dụng cụ.
Thép này sau khi nhiệt luyện đạt độ cứng 60 ÷ 63 HRC, dễ mài sắc và có độ bóng cao. Thép các
bon dụng cụ có tính nhiệt luyện kém, chịu nhiệt độ thấp. Nóng đến 200 ÷ 3000 C thép mất độ
cứng.
→ Ngày nay chỉ dùng thép này chế tạo dụng cụ cắt trong gia công nguội như cưa, dũa, đục ....
→ Mác thép hay dùng là Y8, Y8A, Y10 (CD80, CD80A, CD100)
Thép hợp kim dụng cụ.
Đặc tính cơ học của loại này cũng tương tự như thép các bon dụng cụ. Tuy vậy điểm nổi bất của
loại này là tính nhiệt luyện tốt, độ sâu nhiệt luyện cao hơn, ít biến dạng hơn, chịu mài mòn
→ Thép dụng cụ hợp kim mác 9XC, XB để chế tạo các dụng cụ cắt như ta rô, bàn ren và các
loại dao mảnh, nhỏ để gia công nguội.
Thép gió
Thép gió là loại vật liệu làm dụng cụ cắt rất phổ biến. Nó có độ cứng không cao hơn hai loại trên
nhiều (62 ÷ 65 HRC) nhưng độ chịu nhiệt cao hơn (đến 6500C). Thép gió dùng để chế tạo dao
tiện, mũi khoan và lưỡi cắt của dao phay.
→ Loại thép có ký hiệu P9, P12, P6M5 dùng cắt với tốc độ trung bình.
→ Loại thép P18, P9K5, P18φ2 dùng để cắt với tốc độ cao hơn cho phôi có độ cứng thấp,St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 33 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
II.3- Các hiện tượng cơ lý khi cắt gọt
II.3.4. Vật liệu chế tạo dụng cụ cắt kim loại
II.3.4.2. Các loại vật liệu được dùng để chế tạo dụng cụ cắt
Hợp kim cứng.
Hợp kim cứng là loại vật liệu có khả năng cắt gọt rất cao. Độ chịu nhiệt lên đến 10000C, độ
cứng của vật liệu từ 70 ÷ 92 HRC. Tuy có giá thành khá cao, nhưng người ta vẫn dùng rất
nhiều vì đó là loại vật liệu không phải nhiệt luyện, cắt với tốc độ cao, năng suất cắt cao
→ Loại nhóm một các bit BK8, BK10 chỉ dùng thích hợp để cắt gang, cát hợp kim nhôm
đúc,
→ Loại nhóm hai các bit như T5K10, T15K6 thích hợp gắn lên thân dao để cắt vật liệu
dẻo với các dạng bề mặt khác nhau.
Vật liệu gốm.
Loại vật liệu phi kim nhưng có khả năng cắt gọt tốt khi gia công tinh hoặc bán tinh với điều
kiện cắt nhẹ.
Kim cương
Dao làm bằng vật liêu kim cương có ưu thế lớn về độ cứng, độ chịu nhiệt, nhưng giá thành
cao. Kim cương có hai loại kim cương nhân tạo và kim cương thiên nhiên.
→ Dùng dao kim cương để cắt loại vật liệu rất cứng, để sửa đá mài,
St
ud
e
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 34 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
I. Định nghĩa, đặc điểm, phân loại và ứng dụng
II. Nguyên lý cắt gọt kim loại
V. Các phương pháp công nghệ gia công trên các máy công cụ
III. Máy công cụ
IV. Nguyên tắc gá lắp khi gia công trên máy công cụ
VI. Các phương pháp công nghệ gia công đặc biệt
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 35 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
III. Máy công cụ
Từ những thế kỷ trước khi cơ
khí bắt đầu phát triển
→ Cơ khí đã phát triển mạnh mẽ, ứng dụng trên
mọi lĩnh vực, đáp ứng yêu cầu đa dạng về khối
lượng, hình dáng, kích thước,
Một trong các vấn đề cơ bản nhất của cơ khí là thiết kế các cơ cấu
truyền động hợp lý đảm bảo yêu cầu về đặc tính chuyển động, hiệu
suất, khối lượng, kích thước, chất lượng, giá thành,
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 36 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
III. Máy công cụ
III.1. Phân loại và ký hiệu máy công cụ
III.1.1. Phân loại
- Theo khối lượng:
- Theo độ chính xác của máy:
- Theo mức độ gia công của máy gồm:
- Phân loại theo công cụ và
chức năng làm việc:
- Phân loại theo mức độ tự động
hóa: St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 37 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
III. Máy công cụ
III.1. Phân loại và ký hiệu máy công cụ
III.1.2. Ký hiệu máy công cụ:
- Chữ đầu tiên chỉ nhóm máy: T - tiện; KD - Khoan doa; M - mài; TH - tổ hợp; P -
phay; BX - bào xọc; C - cắt đứt;
- Chữ số tiếp theo biểu thị kiểu máy, đặc trưng cho một trong những kích thước
quan trọng của chi tiết hay dụng cụ gia công
- Các chữ cái để chỉ rõ chức năng, mức độ tự động hoá, độ chính xác và cải tiến
máy
Ví dụ: T620A: chữ T - tiện; số 6 - kiểu vạn năng; số 20 - chiều cao tâm máy là 200
mm tương ứng với đường kính lớn nhất gia công trên máy là 400mm, chữ A - đã cải
tiến từ máy T620
Theo tiêu chuẩn Việt Nam, máy công cụ có 5 cấp chính xác theo các chữ cái E, D,
C, B, A. Trong đó E là cấp chính xác thường; B là cấp chính xác đặc biệt cao; A là
cấp siêu chính xác
St
ud
en
t V
ers
ion
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
© Bộ môn Hàn & Công nghệ Kim loại - ĐHBKHN, Email: bmhan-fme@mail.hut.edu.vn, ĐT: 04.3869 2204, Fax: 04.3868 4543 38 / 94
TÊN HỌC PHẦN
Chương ?: Tên chương DWE
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG - ME2030
CHƯƠNG 7 - GIA CÔNG CẮT GỌT TRÊN MÁY CÔNG CỤ
III. Máy công cụ
III.1. Phân loại và ký hiệu máy công cụ
III.1.2. Ký hiệu máy công cụ:
Máy Nhóm
Kiểu máy
1 2 3 4 5 6 7 8 9 Ghi chú
Tiện T
Tự động
và một
trục chính
Nửa tự
động
nhiều trục
Revonve Khoan cắt
đứt
Đứng
- Vạn
năng
- Cụt
Nhiều dao Chuyên
dùng
Các máy
tiện khác
Khoan -
doa KD Đứng
Nửa tự
động và
một trục
chính
Doa tạo
độ
Khoan
cần
Doa Doa kim
cương
Khoan
ngang
Các máy
khoan
khác
Bào - xọc
chuốt B - XCH
Gi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_co_khi_dai_cuong_chuong_7_gia_cong_cat_got_tren_ma.pdf