Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Bài giảng Cơ Học Ứng Dụng - Tuần 2
9/7/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 1
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
2. Điều kiện cân bằng của hệ
NỘI DUNG
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Định lý dời lực:
1.Dời lực trên đường tác dụng của lực
Chứng minh
F
‐F
Lực trượt trên đường tác dụng của nó thì hệ không thay đổi.
r1
F
O
F
r2
F
r3
1 2 3( )OM F r F r F r F
17 trang |
Chia sẻ: Tài Huệ | Ngày: 19/02/2024 | Lượt xem: 143 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Cơ học ứng dụng - Tuần 2 - Nguyễn Duy Khương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Bài giảng Cơ Học Ứng Dụng - Tuần 2
9/7/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 2
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
r
Lực không trượt trên giá của nó sẽ sinh ra Moment M r F
Momen có điểm đặt tự do, có thể ở P, O, A hoặc bất kì đâu
2.Dời lực không trên đường tác dụng của lực
Chứng minh
F
‐F
r
Moment không phụ thuộc điểm đặt
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Thực hành dời lực
Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Bài giảng Cơ Học Ứng Dụng - Tuần 2
9/7/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 3
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
= =
R
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Thu gọn hệ lực về một điểm tương với một vector chính và
một vector moment chính (phương pháp giải tích)
Vector chính:
iR F
Vector moment chính:
( )
O
iR O jM M F M
Với Fi là các lực thành phần
Với Mj là các moment thành phần
MO(Fi) là các moment do các lực thành phầnđối với tâm O
R
OR
M
Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Bài giảng Cơ Học Ứng Dụng - Tuần 2
9/7/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 4
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Hợp lực trong mặt phẳng (phương pháp đại số)
Vector chính:
1 2 3 ... iR F F F F
x ixR F y iyR FVới:
2 2
x yR R R
1tan y
x
R
R
Là góc hợp bởi hợp lực và phương ngang
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
= =
Chỉ còn một lực duy nhất !!
Ta có thể dời hợp lực đến một điểm nào
đó chỉ có lực chính mà không có moment
chính không?
Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Bài giảng Cơ Học Ứng Dụng - Tuần 2
9/7/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 5
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Ví dụ 1: Thu gọn hệ lực về tâm O (phương pháp đại số)
40 80cos30 60cos 45 66,9o oxR N
Lực chính theo phương x và y
50 80sin 30 60sin 45 132, 4o oyR N
Lực chính tổng là:
2 2 2 266,9 132, 4 148,3x yR R R N
1 1 132,4tan tan 63, 2
66,9
y o
x
R
R
Moment tổng tại O
140 50(5) 60cos 45 (4) 60sin 45 (7)
237
o o
OM
N m
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
237 1,6
148,3
OMd m
R
= = =
237 1,792
132, 4
O
y
Mb m
R
= = =
Điểm đặt của lực chính để hệ không còn moment chính là
Điểm đặt của lực chính nằm trên Ox cách O một khoảng b là
Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Bài giảng Cơ Học Ứng Dụng - Tuần 2
9/7/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 6
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Ví dụ 2: Thu gọn hệ lực về tâm A (phương pháp giải tích)
1 100 ( 100,0)F i
2 600 (0, 600)F j
3 200 2 200 2 ( 282.9, 282.9)F i j
1 2 3 ( 382.8, 882.8)R i F FF FF
Vector chính:
Vector moment chính:
( )
AR A i
M M F
2 2100 0 600 0.4 400 0.3 400 0.8
2 2
551
1 1 882.8tan tan 66.6
382.8
Ry o
Rx
F
F
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
551 0.6
962
AR
R
M
d m
F
= = =
Điểm đặt của lực chính để hệ không còn moment chính là
0.6d m=
Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Bài giảng Cơ Học Ứng Dụng - Tuần 2
9/7/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 7
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Ví dụ 3: Thu gọn hệ lực về tâm O (phương pháp giải tích)
1 (0,0, 800)F
2 ( 250,166,0)F
(0, 400,300)M
1 2 ( 250,166, 800)R i F FF F
Vector chính:
Vector moment chính:
( )
O
iRM M F M
( 166, 250,0) (0, 400,300)
( 166, 650,300)
(0,0,1)Cr
( 0.15,0.1,1)Br
1 2( ) ( )O OM F M F M
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Bài giảng Cơ Học Ứng Dụng - Tuần 2
9/7/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 8
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
z
x
y
Ví dụ 3: Cho hình lập phương cạnh 1 đơn vị. Thu gọn hệ lực về tâm O
1
2 3
1
2
1 (0,0,1)F
2 (0, 1,0)F
3 (1,0, 1)F
O
1 (0,0,0)r
2 (1,1,1)r
3 (0,1,1)r
1 ( 1,0, 1)M
2 (1, 1,0)M
Vector lực chính (1, 1,0)iR F
1 1 1( ) (0,0,0)OM F r F
2 2 2( ) (1,0, 1)OM F r F
3 3 3( ) ( 1,1, 1)OM F r F
Vector moment chính ( ) (0,0, 3)O O i iM M F M
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Thu gọn hệ lực để làm gì???
0
0
O
R
R
F
M
HỆ CÂN BẰNG TĨNH
FR
0
0
O
R
R
F
M
HỆ CÓ HỢP LỰC
Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Bài giảng Cơ Học Ứng Dụng - Tuần 2
9/7/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 9
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
0
0
O
R
R
F
M
MR
OR
M
F
d
d
HỆ TƯƠNG ĐƯƠNG
MỘT NGẪU
0 0 . 0
O OR R R R
F MF M HỆ CÓ HỢP LỰC
OR
R
M
d
F
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
0 0 . 0
O OR R R R
F MF M HỆ XOẮN
Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Bài giảng Cơ Học Ứng Dụng - Tuần 2
9/7/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 10
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Tổng kết
0 0
OR R
F M Hệ cân bằng tĩnh
0 0
OR R
F M Hệ có hợp lực
0 0
OR R
F M Hệ tương đương một ngẫu
0 0 . 0
O OR R R R
F M F M Hệ có hợp lực
0 0 . 0
O OR R R R
F M F M Hệ xoắn
Hai hệ lực được gọi là tương đương 1 2
1 2
R R
O O
F F
M M
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Bất biến của hệ lực
Bất biến thứ nhất (BB1) là vector chính của hệ lực FR
Bất biến thứ hai (BB2) là tích vô hướng của vector chính FR và
vector moment chính MRO của hệ lực
Dựa vào hai bất biến này ta sẽ tìm được dạng chuẩn (dạng tương
đương tối giản)
•BB1 0 và BB2=0 thì hệ là hệ có hợp lực
•BB1 0 và BB2 0 thì hệ là hệ xoắn
•BB1= 0 dẫn đến BB2 = 0 thì hệ là hệ cân bằng nếu vector
moment chính bằng không và là hệ tương đương với ngẫu lực
nếu vector moment chính khác không
Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Bài giảng Cơ Học Ứng Dụng - Tuần 2
9/7/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 11
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Bài tập về nhà
Cho hình lập phương cạnh 1 đơn vị. Thu gọn hệ lực về tâm O và tìm các tính
chất của hệ lực đó
O O
OO
O
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
0 0
OR R
F M Hệ cân bằng tĩnh
(Hệ 6 phương trình)
0
0
0
( ) 0
( ) 0
( ) 0
kx
ky
kz
x k
y k
z k
F
F
F
m F
m F
m F
Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Bài giảng Cơ Học Ứng Dụng - Tuần 2
9/7/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 12
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
1. Hệ lực phẳng
Dạng 3
( ) 0
( ) 0
( ) 0
A k
B k
C k
m F
m F
m F
A, B, C không
thẳng hàng
Hệ lực đặc biệt
Dạng 1
0
0
( ) 0
kx
ky
A k
F
F
m F
A là điểm bất kì
trong mặt phẳng
Dạng 2
0
( ) 0
( ) 0
ka
A k
B k
F
m F
m F
A và B là hai điểm bất
kì trong mặt phẳng
không trùng nhau
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
2. Hệ lực đồng quy
1F
2F
3F
x
y
z
0
0
0
kx
ky
kz
F
F
F
Trong ba chiều
Trong hai chiều
0
0
kx
ky
F
F
1F
2F3F
x
y
Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Bài giảng Cơ Học Ứng Dụng - Tuần 2
9/7/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 13
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Chứng minh
Định lý bổ sung
Nếu vật rắn tự do mà cân bằng dưới tác dụng của ba lực
không song song nằm trên cùng một mặt phẳng, thì
đường tác dụng của chúng cắt nhau tại một điểm
R
2F
3F
1F
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
A
BAN
BN
P
A
B
C
P
CN
AR
Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Bài giảng Cơ Học Ứng Dụng - Tuần 2
9/7/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 14
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
3. Hệ lực song song
Trong ba chiều
Trong hai chiều
0
0
0
kz
Ox
Oy
F
M
M
0
0
ka
O
F
M
1F 2F
3Fa
.O
1F 2F
3F
x
y
z
.O
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Bài giảng Cơ Học Ứng Dụng - Tuần 2
9/7/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 15
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
N1
N2 N3
P
Q
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Cho mô hình mối nối của cầu, tìm ẩn số lực C và T
Điều kiện cân bằng của hệ lực đồng quy
8 cos30 sin 20 16 0
sin 40 cos 20 3 0
o o
x
o o
y
T
T
CF
F C
9,09
3,03C
T kN
kN
Cách 1 (chiếu lên hệ trục Oxy)
Cách 2 (chiếu lên hệ trục Ox’y’)
'
'
8cos 40 16cos 40 3sin 40 sin 20 0
sin 20 3cos 40 8sin 40 16sin 40 0
o o o o
x
o o o o
y
F CT
CF
Chỉ còn 1 ẩn ở phương trình 2!!
Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Bài giảng Cơ Học Ứng Dụng - Tuần 2
9/7/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 16
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Cho một thanh dầm nặng 100kg và kích thước như hình vẽ,
nối sợi dây vào điểm C và kéo một lực P
sao cho đầu B di chuyển lên độ cao 3m
so với mặt đất. Tính lực kéo P và phản
lực của mặt đất lên dầm tại điểm A.
Điều kiện cân bằng của hệ lực song song
100 *9,81 0
(6cos ) 100 *9,81(4cos ) 0
y
A
P R
P
F
M
327
654
R
P
N
N
Lưu ý: 3sin 22
8
o
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Tìm phản lực liên kết
600cos 45 0
200 100 600sin 45 0
100 2 600sin 45 5 600cos 45 0.2 7 0
x
y y
y
o
kx
o
ky
o o
B
F
F
M
B
B A
A
Điều kiện cân bằng của hệ 320
424
405
y
x
y
A N
B N
B N
Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Bài giảng Cơ Học Ứng Dụng - Tuần 2
9/7/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 17
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Tìm phản lực liên kết
sin 30 0
60 cos30 0
90 60 1 0.75 0
o
kx
o
ky
A
x B
y B
B
A N
A N
N
F
F
M
Điều kiện cân bằng của hệ
100
233
200
x
y
B
A N
A N
N N
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Cho dầm AC như hình vẽ, tại đầu C treo một bao cát
nặng 80kg. Tính phản lực ngay tại A và lực căng dây tại B và E
Ay
Ax
T T
P
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_co_hoc_ung_dung_tuan_2_nguyen_duy_khuong.pdf