CƠ HỌC KỸ THUẬT
TĨNH HỌC VẬT RẮN
CHƯƠNG
2
Hệ lực phẳng và cân
bằng của vật rắn phẳng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng
Nội dung
2 - 2
§1. Hai đại lượng đặc trưng của hệ lực phẳng
§2. Thu gọn hệ lực phẳng
§3. Các điều kiện cân bằng của vật rắn phẳng
§4. Các bài toán cơ bản của tĩnh học
§5. Cân bằng của hệ vật rắn phẳng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng c
23 trang |
Chia sẻ: Tài Huệ | Ngày: 19/02/2024 | Lượt xem: 223 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Cơ học kỹ thuật Tĩnh học vật rắn - Chương 2: Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng - Trường Đại học Bách khoa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ủa vật rắn phẳng
§1. Hai đại lượng đặc trưng của hệ lực phẳng
2- 3
• Hệ lực gồm các lực cùng nằm trong một mặt phẳng được
gọi là hệ lực phẳng.
• Hai đại lượng đặc trưng của hệ lực phẳng là Véc tơ chính
và Mô men chính
• Phương pháp nghiên cứu hệ lực phẳng cơ sở quan trọng
để nghiên cứu các hệ lực bất kỳ.
• Nhiều hệ thống kỹ thuật có thể mô hình hóa thành hệ các
vật rắn phẳng chịu tác dụng của hệ lực phẳng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng
§1. Hai đại lượng đặc trưng của hệ lực phẳng
2- 4
1.1 Véc tơ chính
1 2
1
...
n
n k
k
R F F F F
1 2, ,..., nF F F
Định nghĩa. Véctơ chính của hệ lực
phẳng , ký hiệu là , là
tổng hình học các véctơ lực thành
phần của hệ .
R
Cách xác định: Áp dụng phương pháp chiếu véctơ lực
1 1
,
n n
x kx y ky
k k
R F R F
x
y
kF
nF
2F
1F
3F
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng
§1. Hai đại lượng đặc trưng của hệ lực phẳng
2 - 5
1.2 Mô men chính với một điểm
• Mômen đại số của lực đối với một điểm được
xác định bởi:
trong đó ta quy ước dấu cộng (+) nếu lực quay
quanh O ngược chiều kim đồng hồ, dấu trừ (-)
nếu lực quay quanh O thuận chiều kim đồng hồ.
( ) ,Om F Fd
F
O
A
d
• Mômen chính của hệ lực phẳng
đối với điểm O:
1 2, ,..., nF F F
1
( )
n
O O k
k
M m F
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng
§1. Hai đại lượng đặc trưng của hệ lực phẳng
2 - 6
Thí dụ
3
0 0
2 3
1
3
0 0
1 2 3
1
cos60 cos30
sin 60 sin 30
x kx
k
y ky
k
R F F F
R F F F F
3
1 2 3
1
( ) .
2
O O k
k
a
M m F F aF aF
Hình vuông ABCD có cạnh 2a
x
y
O1
A
B
C
a
a
a/2
300
1F
2F
3F
D
a
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng
§2. Thu gọn hệ lực phẳng
2- 7
2.1 Thu gọn hệ lực phẳng đồng qui
Định lý 1. Thu gọn hệ lực phẳng đồng qui ta
được một hợp lực. Hợp lực đặt tại điểm
đồng qui và được biểu diễn bằng véctơ
chính của hệ lực đã cho
1
n
k
k
R F
O
1F
2F
1R
nF
R
1 2 1 1 3 2 2
1 1 2 2 1 2 3 1 2
( , ) , ( , ) , ... , ( , )
, , ... , ...
n n
n n
F F R R F R R F R
R F F R F F F R R F F F
Chứng minh
Định lý 2 (Định lý Varignon). Khi hệ lực phẳng có hợp lực, mômen của hợp
lực đối với một tâm O bất kỳ bằng tổng mômen của các lực thành phần đối
với tâm O đó.
1 2
1
, ,..., ( ) ( )
n
n O O k
k
F F F R m R m F
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng
§2. Thu gọn hệ lực phẳng
2 - 8
1
n
k
k
M m
• Định lý 4. Thu gọn hệ ngẫu lực phẳng ta được
một ngẫu lực tổng hợp nằm trong mặt phẳng
và có mômen đại số bằng tổng các mômen đại
số của các ngẫu lực thành phần.
2.2 Thu gọn hệ ngẫu lực phẳng
m
m Fd F d
• Mômen đại số của ngẫu lực
d
m
F
F
• Định lý 3. Hai ngẫu lực nằm trong cùng một
mặt phẳng là tương đương khi mômen đại số
của chúng bằng nhau
• Hệ quả. Ta có thể di chuyển tuỳ ý một ngẫu
lực trong mặt phẳng tác dụng của nó.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng
§2. Thu gọn hệ lực phẳng
2 - 9
2.3 Thu gọn hệ lực phẳng bất kỳ
B AF F
AF
AF• Định lý 5. Lực đặt tại A tương đương
với lực đặt tại B và một ngẫu lực
có mômen bằng mômen của lực lấy đối
với điểm B.
,A B B AF F m F
Phép dời lực song song
B
F
BF
A
B
AF
A B
AF
A B
BF
AF , ,A B BF F F ,B B AF m F
• Chứng minh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng
§2. Thu gọn hệ lực phẳng
2- 10
Định lý Poinsot (Poanh-xô) về thu gọn hệ lực
Định lý 6. Thu gọn hệ lực phẳng bất kỳ về tâm
O tuỳ ý ta được một lực và một ngẫu lực. Lực
đặt tại tâm O và được biểu diễn bằng véctơ
chính của hệ, ngẫu lực có mômen bằng mômen
chính của hệ lực lấy đối với tâm O.
1 2, ,..., ,n O OF F F R M
3F
O
kF
nF
2F
1F
1 2, ,..., nF F F
OR
O
OM
O
kF
nF
1F
O k
F
nF
1F
( )O km F
,O OR M
Chứng minh: Sử dụng phép dời lực song
song, thu gọn hệ lực đồng qui và hệ ngẫu lực.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng
§2. Thu gọn hệ lực phẳng
2 - 11
Ảnh hưởng của tâm thu gọn
Thu gọn hệ lực phẳng về hai tâm thu gọn O và A
khác nhau:
• Véctơ chính không phụ thuộc vào tâm thu gọn
• Mô men chính phụ thuộc vào tâm thu gọn theo
quy luật biến thiên mômen chính (Định lý 7) :
( )O A AM M m R
AR
O
AM
A
Các dạng chuẩn của hệ lực phẳng (dạng tối giản khi thu gọn về tâm O)
• Hợp lực khi
• Một ngẫu lực khi
• Một cặp lực cân bằng khi
0OR
0, 0O OR M
0, 0.O OR M
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng
§2. Thu gọn hệ lực phẳng
2 - 12
Thí dụ. Hợp lực của hệ lực phân bố song song cùng chiều
• Hệ lực phân bố được xác định bởi cường độ q và quy luật phân
bố của các lực thành phần.
• Hệ lực phân bố song song có hợp lực Q đặt tại trọng tâm C của
diện tích phân bố.
Phân bố đều Phân bố theo luật tam giác
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng
§3. Các điều kiện cân bằng của vật rắn phẳng
2- 13
3.1 Điều kiện cân bằng tổng quát
Định lý 8. Điều kiện cần và đủ để cho vật rắn phẳng tự
do cân bằng là:
• Véctơ chính của hệ lực tác dụng lên vật rắn bằng 0,
• Mômen chính của hệ lực tác dụng lên vật rắn lấy đối
với một điểm O tuỳ ý bằng 0.
0,
0.
O
O
R
M
Hệ quả. Điều kiện cần và đủ để cho hệ lực tác dụng lên một vật
rắn phẳng tự do, cân bằng là:
• Véctơ chính của hệ lực bằng 0,
• Mômen chính của hệ lực lấy đối với một điểm O tuỳ ý bằng 0.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng
§3. Các điều kiện cân bằng của vật rắn phẳng
2 - 14
1 2, ,..., 0 0, 0n O OF F F R M
3.2 Các phương trình cân bằng của hệ lực phẳng bất kỳ
(ABC không thẳng hàng)
Dạng 1 Dạng 2 Dạng 3
0,
0,
0.
kx
ky
O k
F
F
m F
0,
0.
0.
kx
A k
B k
F
m F
m F
0.
0.
0.
A k
B k
C k
m F
m F
m F
(x không vuông góc với AB)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng
§3. Các điều kiện cân bằng của vật rắn phẳng
2 - 15
3.3 Các phương trình cân bằng của hệ lực phẳng đặc biệt
Hệ lực đồng qui phẳng
0,
0.
kx
ky
F
F
O
kF
y
x
Hệ lực song song với trục y
0,
0.
ky
O k
F
m F
O
kF
y
x
Hệ ngẫu lực phẳng
0km
km
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng
§4. Các bài toán cơ bản của tĩnh học
2 - 16
4.1 Bài toán xác định phản lực liên kết
24
A
X ql 9
A
Y ql 30 .T ql
cos 0
sin 0
( ) 4 3 6 0
kx A
ky A
C k A
F X T
F Y T Q F
m F lY lQ l F
4 3
6 , cos , sin .
5 5
Q l q
• Giải phóng liên kết , thay liên kết
bằng các phản lực liên kết tương
ứng.
• Thiết lập các phương trình cân
bằng cho hệ lực tác dụng lên vật
rắn tự do.
• Giải các phương trình cân bằng,
xác định các ẩn cần tìm.
3F ql
Thí dụ
Tìm phản lực liên kết tại A và lực
căng dây BC
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng
§4. Các bài toán cơ bản của tĩnh học
2 - 17
4.2 Bài toán xác định điều kiện cân bằng
• Trong bài toán này, ẩn là những đại
lượng xác định vị trí của vật rắn (và một
số lực).
• Nếu chọn được các phương trình cân
bằng thích hợp, việc giải sẽ tương đối
nhanh gọn.
( ) cos sin 0
2 2A k
a b
m F P Q
tan
a Q
b P
Điều kiện cân bằng của vật
Phương trình cân bằng mômen
Thí dụ
Xác định điều kiện cân bằng
của tấm đồng chất có trọng lượng Q
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng
§4. Các bài toán cơ bản của tĩnh học
2 - 18
4.3 Bài toán vật lật
A B
S
• Vật rắn phẳng S chịu tác dụng của một hệ
lực và chịu liên kết tựa tại hai điểm A và B.
• Phân chia các lực thành hai nhóm: Các lực
gây lật quanh A F at và các lực giữ Fgiu.
• Điều kiện để vật không bị lật quanh A:
giu latA k A im F m F
Thí dụ
Xác định điều kiện để cần cẩu không bị lật quanh A
• Lực gây lật: Q
• Lực giữ: P và G
( )a b P bG
Q
c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng
§4. Các bài toán cơ bản của tĩnh học
2 - 19
4.4 Bài toán xác định nội lực
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng
§5. Cân bằng của hệ vật rắn phẳng
2- 20
• Một hệ nhiều vật rắn được gọi là cân
bằng nếu mỗi vật rắn thuộc hệ cân bằng.
• Với mỗi vật rắn phẳng được tách ra sẽ có
tối đa 3 phương trình cân bằng độc lập.
• Để tính toán cân bằng cho hệ nhiều vật
rắn, số phương trình cân bằng tĩnh học
thiết lập được phải bằng số ẩn cần tìm.
• Hệ p vật rắn chịu liên kết cân bằng có thể
khảo sát như p vật rắn cân bằng hoặc một
số nhóm nhỏ các vật rắn (tách cấu trúc),
hoặc xem như là một vật rắn cân bằng
duy nhất (hóa rắn). Hóa rắn
Tách cấu trúc
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng
§5. Cân bằng của hệ vật rắn phẳng
2- 21
Thí dụ
Một dầm liên tục gồm hai nhịp với
a = 0,5m; q = 60 kN/m; F= 80 kN;
M = 10 kNm.
Xác định các phản lực liên kết tại A,
B và lực liên kết tại C.
Xét cân bằng của DC Xét cân bằng của CB
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng
§5. Cân bằng của hệ vật rắn phẳng
2- 22
Thí dụ (tiếp)
0,
2
( ) 2 2 0,
3
8
( ) 2 2 0.
3
kx C
A k C
C k A
F X
m F aqa M a qa aY
m F aqa M aN a qa
0,
0,
( ) 2 0,
kx C B
ky C B
B k C B
F X X
F Y F Y
m F aY aF m
2
10kN
3 2
C
M
Y qa
a
7
80kN
3 2
A
M
N qa
a
24 50kNm
3
Bm qa M aF
2
90kN
3 2
B
M
Y qa F
a
0B CX X
Xét cân bằng của DC Xét cân bằng của CB
Giải hệ 6 phương trình trên ta tìm được 6 ẩn số:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn phẳng
Chương tiếp theo
2 - 23
• Chương 1. Các khái niệm cơ bản và hệ tiên đề tĩnh
học
• Chương 2. Hệ lực phẳng và cân bằng của vật rắn
phẳng
• Chương 3. Hệ lực không gian và cân bằng của vật
rắn không gian
• Chương 4. Trọng tâm vật rắn
• Chương 5. Ma sát giữa các vật rắn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_co_hoc_ky_thuat_chuong_2_he_luc_phang_va_can_bang.pdf