108.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
CHƯƠNG II: BÊ TÔNG TỰ LÈN
(SELF COMPACTING CONCRETE - SCC)
208.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
NỘI DUNG
I. Tổng quan
II. Nguyên vật liệu
III. Thiết kế thành phần hỗn hợp
IV. Áp dụng
308.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
I. Tổng Quan
Khởi đầu ở Nhật
bản, 1980’s
Sử dụng ở Thụy
điển, 1990’s
Phát triển rộng
rãi ở EU,
1997-2000
408.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
I. Tổng Quan
508.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
Có
65 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 921 | Lượt tải: 4
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Bê tông tự lèn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
độ dẻo rất cao và không phân tầng;
Đạt được các ưu điểm, gồm:
Khắc phục những nhược điểm khi thi công của BT
thường nên cải thiện được chất lượng của sản phẩm BT
sau khi thi công;
Tiết kiệm năng lượng thi công, giảm tiếng ồn thi công;
Rút ngắn thời gian thi công;
Tạo ra các loại kết cấu mới.
I. Tổng Quan
608.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
I. Tổng Quan
708.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
I. Tổng Quan
808.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí
Yếu tố giảm
chi phí
1.Giảm nhân công;
2.Giảm thời gian sửa chữa sau khi đổ.
3.Giảm số lần đổ.
4.Giảm công tác xử lý mối nối.
5.Rút ngắn thời gian thi công.
Yếu tố tăng
chi phí
1. Tăng cường chất lượng ván khuôn.
2. Tăng cường chi phí kiểm soát chất
lượng
I. Tổng Quan
908.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
1. Định nghĩa và phân loại BT tự đầm
1.1 Định nghĩa:
SCC là loại BT có khả năng tự làm đặc và lấp đầy vào mọi góc
cạnh của ván khuôn khi thi công mà không cần các tác động cơ học
bên ngoài khác.
Lấp đầy các kết cấu dày cốt thép;
Không phân tầng trong suốt quá trình thi công và rắn chắc;
SCC thường có hàm lượng cốt liệu thô thấp và sử dụng kết hợp
các loại phụ gia (PG hóa học và PG bột mịn);
Quá trình đông cứng của SCC thường chậm hơn BT thường;
Công nghệ thi công cần được kiểm soát chặt chẽ.
10
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
11
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
Cầu dây xiên Zaltbommen, Hà lan
12
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
13
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
14
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
2. Phân loại:
Theo thành phần hỗn hợp:
SCC tự đầm kiểu bột;
SCC kiểu dẻo;
SCC kiểu kết hợp.
Theo tính chất của hỗn hợp BT tươi:
SCC chảy sụt;
SCC nhớt;
SCC lỏng;
SCC chống chịu phân tầng.
15
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
2. Phân loại:
SCC tự đầm kiểu bột:
Tỷ lệ nước – chất kết dính (XM + bột mịn) thay
đổi trong phạm vi rất hẹp;
Thể tích tuyệt đối của phần chất kết dính (CKD)
≥ 0.16 m3/m3 BT;
Chất lượng của SCC rất nhạy cảm đối với độ
ẩm của cốt liệu và hàm lượng CKD.
16
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
2. Phân loại:
SCC tự đầm kiểu dẻo:
Hàm lượng CKD thấp (từ 300-500 kg/m3) và sử
dụng PG siêu dẻo;
Lượng nước sử dụng có thể ≥ 180 lít/m3;
17
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
2. Phân loại:
SCC tự đầm kiểu kết hợp:
Thành phần bao gồm cả PG bột mịn và PG siêu
dẻo;
Thể tích tuyệt đối của CKD ≥ 0.13 m3/m3 BT;
18
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3. Tính năng của BT tự đầm
Chức năng của công trình
được thiết kế để phục vụ
kinh tế - xã hội
Yêu cầu về tính năng
của bộ phận kết cấu
Các ĐK về môi
trường/Tải trọng
Yêu cầu về thi
công xây dựng
Điều kiện tại
công trường
Tính năng của SCC
(khả năng tự đầm, cường độ, độ bền, ect.)
Các chi tiết về
mặt cắt kết cấu
Phương pháp
thi công
Kế hoạch bảo dưỡng Kế hoạch khai thác
19
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3.1. Khả năng tự đầm của BT tự đầm
SCC cấp 1
- Kết cấu mỏng,
phức tạp
- Khe hở cốt thép
từ 35-60mm
- Hàm lương cốt
thép ≥ 300 kg/m3
SCC cấp 2 SCC cấp 3
- Kết cấu có tiết
diện trung bình
- Khe hở cốt thép
từ 61-200mm
- Hàm lương cốt
thép 100-300
kg/m3
- Kết cấu có tiết
diện lớn
- Khe hở cốt thép
≥ 200mm
- Hàm lương cốt
thép ≤ 100 kg/m3
20
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3.1. Khả năng tự đầm của BT tự đầm
Các thí nghiệm xác định khả năng tự đầm:
Đặc tính
Characteristic
Phương pháp thí nghiệm
Preferred test methods
Chảy sụt
Flowability
Thí nghiệm chảy sụt
Slump-flow test
Nhớt
Viscosity (assessed by rate of flow)
Thí nghiệm chảy sụt T500/thí nghiệm phễu V
T500 slump-flow test or V-funnel test
Lỏng
Passing ability
Thí nghiệm hộp L
L box test
Chống chịu phân tầng
Segregation resistance
Thí nghiệm (sàng) chống phân tầng
Segregation resistance (sieve) test
21
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3.1. Khả năng tự đầm của BT tự đầm
Thí nghiệm xác định chảy sụt (Slump-flow test):
Đánh giá khả năng chảy sụt;
Cốt liệu lớn cỡ hạt Dmax ≤ 40 mm;
22
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3.1. Khả năng tự đầm của BT tự đầm
Thí nghiệm xác định chảy sụt (Slump-flow test):
23
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3.1. Khả năng tự đầm của BT tự đầm
Thí nghiệm xác định chảy sụt (Slump-flow test):
24
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3.1. Khả năng tự đầm của BT tự đầm
Thí nghiệm xác định chảy sụt (Slump-flow test):
Phân loại:
Nhóm chảy sụt 1: SF1 = 550 – 650 (mm);
Nhóm chảy sụt 2: SF2 = 660 – 750 (mm);
Nhóm chảy sụt 3: SF3 = 760 – 850 (mm).
25
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3.1. Khả năng tự đầm của BT tự đầm
Thí nghiệm xác định dòng chảy qua phiễu V (V-funnel test):
Đánh giá tính nhớt;
Cốt liệu lớn cỡ hạt Dmax ≤ 25 mm (20 mm);
26
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3.1. Khả năng tự đầm của BT tự đầm
Thí nghiệm dòng chảy qua phễu V (V-funnel test):
Phễu V
theo tiêu
chuẩn của
Nhật bản
27
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
10.3.1. Khả năng tự đầm của BT tự đầm
Thí nghiệm dòng chảy qua phễu V (V-funnel test):
Phễu V
theo tiêu
chuẩn
Châu Âu
28
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3.1. Khả năng tự đầm của BT tự đầm
Thí nghiệm dòng chảy qua phiễu V (V-funnel test):
29
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3.1. Khả năng tự đầm của BT tự đầm
Thí nghiệm dòng chảy qua phiễu V (V-funnel test):
Thời gian (giây) để 12 lít SCC chảy qua hết phiễu V
Phân loại:
Nhóm 1: VF1 ≤ 10 s;
Nhóm 2: 7 s ≤ VF2 ≤ 27 s.
30
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3.1. Khả năng tự đầm của BT tự đầm
Thí nghiệm dòng chảy qua phiễu V (V-funnel test):
Thời gian (giây) để 12 lít SCC chảy qua hết phiễu V
Phân loại:
Nhóm 1: VF1 ≤ 10 s;
Nhóm 2: 7 s ≤ VF2 ≤ 27 s.
31
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3.1. Khả năng tự đầm của BT tự đầm
Thí nghiệm xác định dòng chảy qua hộp L (L-box test):
Hộp L
theo tiêu
chuẩn
Nhật Bản
32
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3.1. Khả năng tự đầm của BT tự đầm
Thí nghiệm xác định dòng chảy qua hộp L (L-box test):
Hộp L
theo tiêu
chuẩn
Châu Âu
33
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3.1. Khả năng tự đầm của BT tự đầm
Thí nghiệm xác định dòng chảy qua hộp L (L-box test):
34
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3.1. Khả năng tự đầm của BT tự đầm
Thí nghiệm xác định dòng chảy qua hộp L (L-box test):
Mẫu thử: 12.6-12.8 lít
PA = H2/H1
Phân loại:
Nhóm 1: PA ≤ 0.75
Nhóm 2: PA ≥ 0.75
35
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3.1. Khả năng tự đầm của BT tự đầm
Thí nghiệm xác định dòng chảy qua hộp U:
Sử dụng cho hỗn hợp SCC có cốt liệu lớn cỡ hạt Dmax ≤ 25mm;
36
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3.1. Khả năng tự đầm của BT tự đầm
Thí nghiệm xác định dòng chảy qua hộp U:
37
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3.1. Khả năng tự đầm của BT tự đầm
Thí nghiệm xác định khả năng chống phân tầng (Sieve segregation
resistance test):
Đánh giá khả năng chống chịu phân tầng;
Là tỷ lệ (%) giữa phần khối lượng SCC lọt qua sàng lỗ vuông
5mm (Wp)so với khối lượng SCC thí nghiệm (Wc) (5 kg).
SR = Wp.100/Wc , %
Phân loại:
Loại 1: SR1 ≤ 23 %
Loại 2: SR2 ≤ 18 %
38
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
1. Xi măng:
Có thể sử dụng:
Xi măng poóc-lăng thường;
Xi măng giàu belite: hàm lượng C2S từ 40-70 %;
Xi măng ít tỏa nhiệt: xi măng hỗn hợp với tro, xỉ.
II. Vật liệu chế tạo BT tự đầm
39
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
1. Xi măng:
Có thể sử dụng:
Xi măng poóc-lăng thường;
Xi măng giàu belite: hàm lượng C2S từ 40-70 %;
Xi măng ít tỏa nhiệt: xi măng hỗn hợp với tro, xỉ.
II. Vật liệu chế tạo BT tự đầm
40
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
1. Xi măng:
Có thể sử dụng:
Xi măng poóc-lăng thường;
Xi măng giàu belite: hàm lượng C2S từ 40-70 %;
Xi măng ít tỏa nhiệt: xi măng hỗn hợp với tro, xỉ.
II. Vật liệu chế tạo BT tự đầm
41
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
2. Bột mịn:
Có thể sử dụng:
Bột đá vôi: cỡ hạt 70% lọt sàng 0.063 mm); tỷ
diện tích từ 2500 – 8000 cm2/g;
Tro bay: tăng tính lưu biến, giảm độ nhạy cảm với sự thay đổi
của lượng nước. Tuy nhiên hàm lượng không nên quá lớn;
Muội silíc: tăng tính lưu biến, tăng khả năng chống chịu phân
tầng. Tuy nhiên dễ làm tách nước, hàm lượng không nên quá lớn;
Xỉ lò cao nghiền mịn: Giảm nhiệt thủy hóa. Tuy nhiên có thể
làm chậm rắn chắc, hàm lượng không nên quá lớn.
II. Vật liệu chế tạo BT tự đầm
42
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3. Phụ gia hóa học:
Có thể sử dụng:
Phụ gia siêu dẻo;
Phụ gia điều chỉnh độ nhớt;
Phụ gia cuốn khí:
II. Vật liệu chế tạo BT tự đầm
43
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
4. Cốt liệu thô:
Cỡ hạt lớn nhất nên từ 12-20 mm;
Hình dạng hạt nên tròn;
Bề mặt hạt nên ít góc cạnh;
Các yêu cầu khác giống với yêu cầu cốt liệu lớn cho BT thường.
II. Vật liệu chế tạo BT tự đầm
44
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
5. Cốt liệu mịn:
Ảnh hưởng lớn đến tính chất của hỗn hợp SCC hơn là với cốt
liệu lớn;
Phần hạt < 0.125 mm trong cốt liệu mịn phải được tính vào
thành phần bột mịn trong hỗn hợp SCC;
Các yêu cầu khác giống như cát cho BT thường.
II. Vật liệu chế tạo BT tự đầm
45
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
6. Nước:
Yêu cầu như cho BT thường.
7. Cốt sợi:
Có thể sử dụng cốt sợi thép hoặc cốt sợi polyme với hàm lượng
thích hợp.
10.4.8. Chất tạo màu:
Yêu cầu như cho BT thường.
II. Vật liệu chế tạo BT tự đầm
46
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
1. Phương pháp chung:
Tỷ lệ hỗn hợp cho SCC được xác định nhằm thỏa mãn các yêu
cầu về tính tự đầm và các tính năng khác như cường độ, độ bền...;
Tỷ lệ thành phần cho SCC còn phải dựa trên điều kiện vật liệu
sẵn có, công nghệ chế tạo và giá thành của sản phẩm;
Quá trình kiểm soát chất lượng cần được tiến hành nghiêm ngặt.
III. Lựa chọn thành phần SCC
47
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
Thiết lập tính năng cần thiết
Lựa chọn vật liệu và xác định tỷ lệ hỗn hợp
Kiểm tra hỗn hợp (trộn
thử và điều chỉnh)
Kiểm tra hỗn hợp (mẻ trộn
thử trong phòng thí nghiệm)
Kiểm tra chất lượng tại nhà
máy hoặc công trường
Kết thúc
Không
Không
Có
Có
Có
Sơ đồ xác định tỷ
lệ hỗn hợp SCC
48
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
2. Lựa chọn kiểu SCC:
Cần căn cứ vào:
Đặc trưng tiết diện kết cấu;
Mật độ cốt thép;
Điều kiện thi công;
Điều kiện vật liệu.
III. Lựa chọn thành phần SCC
49
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3. Xác định thành phần SCC kiểu bột:
Dmax của cốt liệu thô = 20-25 mm;
Hàm lượng cốt liệu thô:
III. Lựa chọn thành phần SCC
Khả năng tự đầm Thể tích tuyệt đối của CLL
Cấp độ 1 0,28 - 0,30 m3/m3
Cấp độ 2 0,30 - 0,33m3/m3
Cấp độ 3 0,32 - 0,35 m3/m3
50
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3. Xác định thành phần SCC kiểu bột:
Lượng nước:
Thường chọn sơ bộ trong phạm vi từ 155-175 lít/m3.
Tỷ lệ nước- chất kết dính (bột): từ 28-37 %;
Hàm lượng chất kết dính (bột): từ 0.16-0.19 m3/m3;
Hàm lượng bột khoáng = tổng hàm lượng chất kết dính
(bột) – lượng xi măng;
Hàm lượng không khí: đến 4.5 %.
III. Lựa chọn thành phần SCC
51
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
3. Xác định thành phần SCC kiểu bột:
Thí nghiệm các đặc tính của hỗn hợp BT tươi;
Điều chỉnh thành phần hỗn hợp;
Kiểm tra các phẩm chất của BT đã rắn chắc;
Điều chỉnh thành phần của hỗn hợp.
III. Lựa chọn thành phần SCC
52
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
53
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
54
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
55
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
56
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
57
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình sản xuất đã được thiết kế.
Chuẩn bị mẻ trộn: Sai số cho phép nên nhỏ hơn tiêu chuẩn quy
định;
Trộn: cần tiến hành các mẻ trộn thử; thời gian trộn thường dài
hơn so với hỗn hợp BT truyền thống (>90s); nên trộn trong nhà
máy.
Kiểm soát: kiểm tra chặt chẽ, thường xuyên các vật liệu thành
phần và hỗn hợp sau khi trộn.
IV. Sản xuất
58
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình thi công đã được thiết kế.
Vận chuyển: Nên vận chuyển bằng xe chuyên dụng hoặc máy
bơm;
Đổ BT: ván khuôn cần được thiết kế đặc biệt về khả năng chịu
lực dưới áp lực đổ BT và bề mặt phẳng, nhẵn, không hút nước;
Bơm SCC có thể bằng phương pháp thông thường (bơm từ
trên xuống) hoặc bằng phương pháp đặc biệt (bơm từ dưới lên).
V. Thi công và kiểm soát thi công
59
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
Thi công SCC tấm, bản
V. Thi công và kiểm soát thi công
60
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
Thi công SCC tấm, bản
V. Thi công và kiểm soát thi công
61
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
Thi công SCC tấm, bản
V. Thi công và kiểm soát thi công
62
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
Sơ đồ thi công
SCC cột, tường
V. Thi công và kiểm soát thi công
63
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
Hoàn thiện bề mặt: Cần tiến hành ngay sau khi kết thúc đổ BT.
V. Thi công và kiểm soát thi công
64
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
Hoàn thiện bề mặt:
65
08.07.2020Chương 2 Bê tông tự lèn - SCC
Câu hỏi và thảo luận:
1. Định nghĩa và phân loại SCC?
2. Tính năng tự đầm của SCC, các thí nghiệm xác định tính năng
tự đầm?
3. Vật liệu chế tạo và phương pháp xác định thành phần SCC?
4. Các lưu ý công nghệ khi thi công SCC?
5. Phạm vi ứng dụng SCC ở Việt nam?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_be_tong_tu_len.pdf