108.07.2020Chương 3 Bê tông cốt sợi phân tán(FRC)
CHƯƠNG III: BÊ TÔNG CỐT SỢI PHÂN TÁN
(FIBER –REINFORCED CONCRETE)
208.07.2020Chương 3 Bê tông cốt sợi phân tán(FRC)
NỘI DUNG
I. Tổng quan
II. Nguyên vật liệu
III. Thiết kế thành phần hỗn hợp
IV. Áp dụng
308.07.2020Chương 3 Bê tông cốt sợi phân tán(FRC)
I. Tổng Quan
Là loại BT có sử dụng thêm các loại cốt sợi ngắn phân tán;
Vai trò của cốt sợi:
Tăng cường khả năng chịu kéo;
Hạn chế vi vết nứt;
Tăng cường độ nén.
408.07.202
108 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 617 | Lượt tải: 4
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Bê tông cốt sợi phân tán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Chất kết dính.
Cốt liệu.
Phụ gia hĩa học.
Sợi gia cường dạng phân tán ngẫu nhiên hoặc liên tục, phân
bố theo một hoặc hai phương.
II. Nguyên vật liệu thành phần
508.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Các loại cốt sợi:
Sợi thép;
Sợi polyme (polypropylen, nylon)
Sợi khống amiang;
Sợi thủy tinh;
Sợi cácbon;
Sợi thực vật (sơ dừa, sợi đay, bã mía )
II. Nguyên vật liệu thành phần
608.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Các loại cốt sợi:
Sợi cĩ thể cĩ tiết diện trịn hoặc dẹt;
Đặc tính của cốt sợi được đánh giá thơng qua hệ số kích thước
sợi:
Chiều dài sợi
Hệ số kích thước sợi = = 30 đến 150
Đường kính sợi
II. Nguyên vật liệu thành phần
708.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Sợi thép:
d= 0.25 – 0.75 mm;
Cĩ thể bị rỉ nhẹ trên bề mặt;
Tăng đáng kể khả năng chịu uốn, va chạm và mỏi cho BT;
Rất cĩ hiệu quả trong các kết cấu dạng tấm, vỏ mỏng
808.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Sợi thép:
Sợi thép thường
908.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Sợi thép:
Sợi thép khơng rỉ
10
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Sợi polyme (polypropylen, polyester, nylon):
Cường độ chịu kéo cao, nhưng mơ đun đàn hồi thấp;
Tăng đáng kể khả năng chịu va chạm;
Khơng hiệu quả cho những kết cấu chịu uốn.
11
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Sợi polyme (polypropylen, polyester, nylon):
Sợi polypropylen
12
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Sợi polyme (polypropylen, polyester, nylon):
Sợi polyester
13
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Sợi khống amiăng:
Cường độ chịu kéo từ 560-980 MPa;
Rất phù hợp khi trộn lẫn với XM;
Tăng đáng kể khả năng chịu uốn;
14
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Sợi khống amiăng:
15
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Sợi thủy tinh:
Cường độ chịu kéo rất cao, 1020-4080 MPa;
Cần xử lý chống kiềm cho sợi thủy tinh (loại sợi CEM-FIL);
Tăng độ bền cho BT.
16
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Sợi thủy tinh:
17
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Sợi thủy tinh:
Vi cấu trúc của BT cốt sợi thủy tinh
18
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Sợi các-bon:
Cường độ chịu kéo rất cao, 2110-2815 MPa, mơđun đàn hồi
lớn;
Tăng mơđun đàn hồi, cường độ chịu uốn và độ bền cho BT;
Rất cĩ triển vọng để sử dụng cho kết cấu tấm, vỏ, bản
19
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Sợi các-bon:
20
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Sợi các-bon:
21
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Sợi thực vật (xơ dừa, đay, bã mía):
Rẻ tiền;
Nếu được xử lý hĩa chất chống mục sẽ cĩ độ bền tốt;
Sử dụng cho các loại BT ít quan trọng.
22
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Các yếu tố ảnh hưởng đến tính chất của BT cốt sợi
Loại cốt sợi;
Đặc trưng hình học sợi;
Hàm lượng sợi;
Phân bố và hướng sợi (song song, vuơng gĩc hay xiên gĩc với
hướng tải trọng);
Tính chất của cốt liệu;
Cơng nghệ nhào trộn và đầm chặt.
23
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Các lưu ý khi sử dụng cốt sợi
Tránh phân tầng;
Cốt sợi phải được phân bố đều;
Lực dính tại bề mặt tiếp xúc giữa sợi và nền vữa
hoặc BT xi măng cĩ ảnh hưởng lớn đến hiệu quả
gia cường của sợi.
Nếu lực bám dính giữa sợi và nền yếu thì sợi sẽ
bị kéo tuột ra khỏi nền.
Nếu lực bám dính quá tốt thì sợi sẽ bị kéo đứt.
Cải thiện lực bám dính bằng cách tăng cường độ
của nền, và cải tiến bề mặt hoặc hình dáng sợi
24
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
25
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Phân loại FRC theo hàm lượng sợi gia cường
FRC cĩ hàm lượng sợi thấp (<1%).
FRC cĩ hàm lượng sợi trung bình (1-2%).
FRC cĩ hàm lượng sợi cao (>2%).
26
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Sợi được sử dụng chủ yếu để giảm nứt do co ngĩt.
Dùng cho những kết cấu cĩ bề mặt rộng và mỏng, ví dụ như tấm sàn.
Sử dụng loại sợi phân tán ngẫu nhiên
FRC sử dụng hàm lượng sợi thấp
27
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
FRC sử dụng hàm lượng sợi trung bình
Với hàm lượng sợi trung bình cĩ tác dụng làm tăng độ dẻo dai,
tăng khả năng chống va đập cho bê tơng.
Làm tăng khả năng hấp thụ năng lượng và tăng khả năng chịu mỏi.
Chủ yếu sử dụng cho bê tơng phun.
28
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
FRC sử dụng hàm lượng sợi cao
Sử dụng sợi với hàm lượng cao cĩ tác dụng làm thay đổi hình thức
ứng xử và phá hoại của BT.
Tạo ra loại FRC chất lượng cao dùng gia cố cơng trình để chống
động đất và cháy nổ.
SIFCON và ECC.
29
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
o Hình dáng, chiều dài l và đường kính d của sợi.
o Tỉ số đặc trưng bề mặt của sợi (l/d).
o Chiều dài và hàm lượng sợi tối ưu.
o Tỷ trọng, cường độ chịu kéo và modun đàn hồi của sợi.
Các thơng số kỹ thuật của sợi cần lưu ý
τ
σ
p
A
l fuc
2
=
)( /fufumu
mu
crV σσσ
σ
−+
=
30
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Giai đoạn đàn hồi
σ
σ
Giai đoạn đàn hồi chuyển sang giai đoạn hình thành nứt khi ứng suất
kéo đạt đến giá trị cường độ chịu kéo của bê tơng, σt.
Giai đoạn hình thành vết nứt
σI
σII
Cơ chế làm việc của sợi trong FRC
31
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
)1(
ah
xw −= δ
δ
w
x
ah ah
σI
σII
bh
hMM
)exp()1(exp1)( 2
3
12
3
1 ccw
w
w
wc
w
wc
f
w
ccct
−+−
−
+=
σ
c1 và c2 là hằng số
ft là cường độ chịu kéo
wc là bề rộng vết nứt tới hạn
32
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Nguyên lý bắc cầu trong FRC
33
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Ứng suất do nền BT chịu cho
đến khi xuất hiện vết nứt trong BT.
Khi BT nứt, tồn bộ ứng suất
truyền qua sợi thơng qua lực bám
dính giữa sợi và BT. Qúa trình
truyền ứng suất từ BT qua sợi gĩp
phần làm giảm bề rộng của vết nứt
đơn, và hình thành đa nứt với chiều
rộng nứt nhỏ hơn nhiều, quá trình
này gọi là quá trình “bắc cầu”
Qúa trình “bắc cầu” diễn ra cho
đến khi sợi bị kéo đứt hoặc bị kéo
tuột ra khỏi nền bê tơng.
34
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Thiết kế cấp phối FRC
o Cấp phối BT thiết kế theo ACI 211.
o Sử dụng nhiều hàm lượng chất kết dính
và cốt liệu nhỏ.
o Sử dụng phụ gia siêu hĩa dẻo.
o Sử dụng cốt liệu cĩ kích thước hạt nhỏ.
o Sợi được trộn khơ đồng đều với chất kết
dính và cốt liệu, sau đĩ mới cho nước vào
trộn.
35
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Mẫu Loại sợi X
(kg)
C
(kg)
Đ
(kg)
N/X Hàm
Lượng
sợi
(kg)
Độ sụt
(mm)
Bọt
khí (%)
Tỷ trọng
(kg/m3)
Đối
chứng
- 307 813 1068 0,5 0 178 5,5 2331
NL1 Nylon6 307 813 1068 0,5 0,45 140 6 2371
NL2 Nylon6 307 813 1068 0,5 0,6 133 6 2290
NL3 Nylon6 307 813 1068 0,5 0,9 102 5 2358
PP1 Polypropylene 307 813 1068 0,5 0,6 133 5,25 2371
PP2 Polypropylene 307 813 1068 0,5 0,9 165 6 2317
PE Polyetylene 307 813 1068 0,5 0,6 133 5,75 2371
36
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Các tính chất của hỗn hợp FRC
o Độ dẻo hoặc độ cứng của hỗn hợp FRC: Sợi
đưa vào trong hỗn hợp BT sẽ làm giảm độ linh
động của hỗn hợp BT.
o Khối lượng thể tích của hỗn hợp FRC: Khối
lượng thể tích của FRC cĩ thể tăng hoặc giảm
so với khối lượng thể tích của hỗn hợp BT (tùy
thuộc vào loại sợi và hàm lượng sợi sử dụng).
o Độ co ngĩt giảm.
o Hàm lượng bọt khí tăng.
37
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
38
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
39
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
40
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
0
25
50
75
100
Control N6 PP PY
Loại sợi
41
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
o Cường độ: kéo, uốn và nén.
o Khả năng chống va đập.
o Độ dẻo dai và hấp thụ năng lượng.
o Khả năng chống mài mịn.
o Độ bền trong các mơi trường xâm thực.
Các tính chất của FRC
42
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Cường độ
Dạng phá hoại
Mẫu bêtông
43
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
δ
δ
đạt võng độ khiđến cho võng độ - lực cong đường dưới bêntích Diện
3đạt võng độ khiđến cho võng độ - lực cong đường dưới bêntích DiệnI 5 =
δđạt võng độ khiđến cho võng độ - lực cong đường dưới bêntích Diện
10,5δđạt võng độ khiđến cho võng độ - lực cong đường dưới bêntích DiệnI 20 =
Độ dẻo dai
ASTM C1018
δđạt võng độ khiđến cho võng độ - lực cong đường dưới bêntích Diện
5,5δđạt võng độ khiđến cho võng độ - lực cong đường dưới bêntích DiệnI10 =
44
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
45
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0
SC1a SC1b SC2a SC2b
SC1c SC1d SC2c SC2d
C3a C3b C3c C3d
δ (mm)
P
(k
N)
BT thường
SFRC (Vf = 1.2%)
SFRC (Vf = 0.8%)
1 2 3 4
46
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Độ võng giữa dầm, mm
Độ võng giữa dầm, in
FRC
(dùng 2% sợi )
Lự
c,
p
si
Lự
c,
N
47
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Độ va đập ACI 544
0
5
10
15
20
25
ĐC N6 PP PE
0
5
10
15
20
ĐC N6 PP PY
S
ố
lầ
n
bi
r
ơ
i đ
ến
k
hi
xu
ất
h
iệ
n
nứ
t
Loại sợi
0,6kg sợi/m3
BT
0,9kg sợi/m3
BT
S
ố
lầ
n
bi
r
ơ
i đ
ến
k
hi
xu
ất
h
iệ
n
nứ
t
Loại sợi
48
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Độ bền của FRC
o Sự suy giảm cường độ của FRC khi làm việc trong mơi
trường xâm thực.
o Sợi gia cường bị phá hủy khi FRC làm việc trong mơi trường
xâm thực.
o Độ thấm của FRC.
o Hệ số khuyếch tán ion.
o Đặc biệt là đối với FRC sử dụng sợi thực vật, cần quan tâm
đến độ bền của sợi trong dung dịch kiềm của BT.
49
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
Máy thử ăn mịn gia tốc phun hơi muối và dung dịch
50
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
o Xử lý sợi thực vật trước khi
dùng cho FRC.
51
08.07.2020Chương 3 Bê tơng cốt sợi phân tán(FRC)
o Lưới sợi sử dụng gia cố, sửa chữa và chống
ăn mịn cho các cơng trình BTCT trong mơi
trường xâm thực.
108.07.2020Chương 4 Bê tơng Polyme
CHƯƠNG IV: BÊ TƠNG POLYME
208.07.2020Chương 4 Bê tơng Polyme
1. Khái niệm:
Đưa thêm các chất polyme hay monome để
giảm độ rỗng, nhất là lỗ rỗng vi mơ, để tăng
độ đặc và qua đĩ nâng cao các tính chất của
BT.
308.07.2020Chương 4 Bê tơng Polyme
2. Phân loại BT polyme:
BT thấm polyme (PIC);
BT ximăng polyme (PCC);
BT polyme (PC);
BT thấm – phủ polyme.
408.07.2020Chương 4 Bê tơng Polyme
BT thấm polyme (PIC):
Cơng nghệ chế tạo:
BT
thường,
đúc sẵn
Sấy nĩng
và hút chân
khơng
Khuyếch tán các
monome cĩ độ nhớt thấp
vào các lỗ rỗng BT
Polyme hĩa bằng tia
phĩng xạ, nhiệt hay
hĩa chất
PIC
508.07.2020Chương 4 Bê tơng Polyme
BT ximăng polyme (PCC):
Cơng nghệ chế tạo:
+
Thành
phần
VL của
BT
thường
Thêm các monome:
Polyster-styrene
Epoxy-styrene
Furans
Vinylidene-chloride
Đổ khuơn,
đầm nén,
dưỡng hộ,
làm khơ và
polyme hĩa
PCC
608.07.2020Chương 4 Bê tơng Polyme
BT polyme (PC):
Cơng nghệ chế tạo:
Thành
phần cốt
liệu cĩ độ
rỗng thấp
nhất của
BT
thường
Đầm
hỗn hợp
cốt liệu
trong
khuơn
dưỡng hộ,
làm khơ và
polyme hĩa
PC
Phun các
monome
vào cốt
liệu
708.07.2020Chương 4 Bê tơng Polyme
Bê tơng Polymer:
808.07.2020Chương 4 Bê tơng Polyme
BT thấm-phủ polyme:
Cơng nghệ chế tạo:
Ngâm mẫu BT thường trong các dung dịch monome, sau đĩ
dưỡng hộ trong nước nĩng.
908.07.2020Chương 4 Bê tơng Polyme
8.4.3. Các tính chất của BT polyme:
Xem giáo trình
108.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
CHƯƠNG V:
CÁC LOẠI BÊ TƠNG ĐẶC BIỆT KHÁC
208.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
1. Bê tơng nhẹ
Khái niệm:
Là loại BT cĩ khối lượng thể tích từ 300 – 1850 kg/m3;
Phân loại:
BT nhẹ cốt liệu nhẹ (cốt liệu rỗng);
BT bọt;
BT nhẹ khơng cốt liệu mịn
308.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng nhẹ cốt liệu rỗng:
Cốt liệu rỗng cĩ thể gồm:
Cơt liệu rỗng tự nhiên: đá bọt, đá điatomit, xỉ hay bọt núi
lửa, mùn cưa, vỏ trấu, vỏ trám
Cốt liệu rỗng nhân tạo: sỏi, cát karamzit, tro nhân tạo
408.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng nhẹ cốt liệu rỗng:
Đất, sỏi, cốt liệu rỗng nung, đá vơi, cát
508.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng nhẹ cốt liệu rỗng:
Sản xuất cốt liệu rỗng
Nung đá phiến sét, đất
sét ở nhiệt độ > 1800oF
(980oC)
608.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng nhẹ cốt liệu rỗng:
BT cốt liệu rỗng
708.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng nhẹ cốt liệu rỗng:
Cấu trúc vi mơ của BT cốt liệu rỗng
808.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng bọt:
Cấu trúc vĩ mơ của BT bọt
908.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng bọt:
Ứng dụng của BT bọt
10
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng bọt:
Sản xuất BT bọt
11
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng khơng cốt liệu mịn:
Thành phần khơng bao gồm cốt liệu mịn;
Cốt liệu lớn thường ≥ 10 mm;
12
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng khơng cốt liệu mịn:
BT khơng cốt liệu mịn
13
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng khơng cốt liệu mịn:
BT khơng cốt liệu mịn
14
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng khơng cốt liệu mịn:
Mặt đường BT khơng cốt liệu mịn
15
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
2. Bê tơng rất nặng
Là loại BT cĩ khối lượng thể tích từ 3360 – 3840 kg/m3;
Cốt liệu cĩ thể dùng là:
Cốt liệu tự nhiên đặc biệt nặng;
Xỉ lị cao;
Kim loại (ρo = 5280 kg/m3).
Thường sử dụng lượng XM lớn;
Thường được sử dụng trong các kết cấu chống phĩng xạ.
16
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng rất nặng:
Tấm BT rất nặng chống thấm cao
17
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng rất nặng:
BT rất nặng cốt liệu kim loại chống phĩng xạ
18
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng rất nặng:
Cấu trúc của BT rất nặng cốt liệu kim loại
19
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
3. Bê tơng đầm lăn:
Nguyên tắc: Hỗn hợp BT rất khơ và được đầm nén bằng lu;
Thành phần: Thay thế một phần XM (tới 80%) bằng tro bay
hoặc các chất kết dính hoạt tính khác.
Phương pháp thi cơng:
Chiều đầy lớp thi cơng phù hợp với phương tiện đầm;
Dùng lớp vữa mỏng để tăng liên kết giữa các lớp đầm.
Ứng dụng:
Kết cấu khối lớn như đập thủy lợi, thủy điện;
Diện thi cơng rộng như mặt đường.
20
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng đầm lăn:
Lượng nước
21
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
3. Bê tơng đầm lăn:
Vật liệu thành phần
Xi măng: nên dùng loại XM ít tỏa nhiệt (XM belit) và rắn chắc
chậm ở tuổi sớm.
Chất kết dính pozzolan: tro bay, xỉ lị cao nghiền mịn hoặc các
chất kết dính pozzolan khác được sử dụng khá phổ biến (thường
đến 50%) để giảm nhiệt thủy hĩa, tăng độ đặc và giảm giá thành.
Cốt liệu lớn: thường dùng cỡ hạt tối đa đến 19 mm
Cốt liệu nhỏ: thường chiếm hàm lượng lớn hơn BT truyền
thống.
22
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
23
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
24
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
25
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
3. Bê tơng đầm lăn:
Các phương pháp tính tốn tỷ lệ thành phần:
Phương pháp đầm nén đất;
Phương pháp kiểm tra tính ổn định của BT;
Phương pháp thể tích hồ tối ưu;
26
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
3. Bê tơng đầm lăn:
Phương pháp đầm nén đất
Lựa chọn vật liệu CKD: Tổng CKD từ 12-17% theo khối
lượng khơ; tro bay từ 15-25%, silica fume từ 5-10% theo khối
lượng XM;
Xác định độ ẩm: giả định lượng CKD trung bình (14.5%), vẽ
đường cong quan hệ độ ẩm-tỷ trọng,
27
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng đầm lăn:
Quan hệ độ ẩm- tỷ trọng
(lb/cf = 0.016 g/cm3)
28
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
3. Bê tơng đầm lăn:
Phương pháp đầm nén đất
Xác định lại lượng CKD: Dựa vào độ ẩm tối ưu, thí nghiệm với
hàm lượng CKD 11, 13, 15, 17%, chọn hàm lượng ứng với cường
độ yêu cầu;
29
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Thành phần VL điển hình cho RCC
30
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng đầm lăn:
Hỗn hợp RCC sau khi trộn
31
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng đầm lăn:
Dây chuyền thi cơng RCC
32
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng đầm lăn:
Bề mặt ngay sau máy rải
33
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng đầm lăn:
Dây chuyền thi cơng RCC
34
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng đầm lăn:
Hỗn hợp phải
đủ khơ để cĩ
thể đầm nén
bằng lu thơng
thường
35
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng đầm lăn:
Hỗn hợp phải
đủ khơ để cĩ
thể đầm nén
bằng lu thơng
thường
36
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng đầm lăn:
Phun hợp chất bảo dưỡng
37
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Bê tơng đầm lăn:
Diện thi cơng
phải lớn để
phát huy hiệu
quả của lu
38
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
4. Phương pháp thi cơng BT đặc biệt:
1. Thi cơng BT trong điều kiện khí hậu nĩng:
t ≥ 35oC;
Các vấn đề:
Tốc độ thủy hĩa nhanh, chất lượng của gel và cấu trúc
gel thấp;
Mất nước nhào trộn nhanh, độ dẻo giảm nhanh;
Co ngĩt dẻo lớn;
Thời gian thi cơng ngắn;
Chất lượng vùng tiếp xúc cốt liệu – đá XM thấp;
Chi phí bảo dưỡng cao.
39
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
1. Thi cơng BT trong điều kiện khí hậu nĩng:
Ảnh hưởng của
nhiệt độ đến fc
5 kg/m2/giờ
40
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
8.5.1. Thi cơng BT trong điều kiện khí hậu nĩng:
Ảnh hưởng của
nhiệt độ đến fc
41
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
1. Thi cơng BT trong điều kiện khí hậu nĩng:
Các giải pháp:
Điều chỉnh nhiệt độ của các VL thành phần:
Nhiệt độ cốt liệu;
Nhiệt độ nước (nước lạnh, đá cục).
Vận chuyển bằng các thiết bị điều chỉnh được nhiệt
độ;
Thi cơng các lớp mỏng để đẩy nhanh tốc độ;
Làm mát mọi bộ phận thi cơng trước khi đổ BT;
Dưỡng hộ đặc biệt (nước lạnh, nitơ lỏng).
42
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
2. Bơm hút nước trong BT:
Nguyên tắc: Rút bớt lượng nước tự do trong BT ngay sau khi
kết thúc đầm nén;
Tác dụng: Tăng độ đặc, tăng tốc độ rắn chắc, tăng cường độ
cho loại BT cĩ độ dẻo thi cơng cao;
Phương pháp: dùng máy bơm, ván khuơn đặc biệt.
43
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
3. Vữa phun và BT phun:
Nguyên tắc: Hỗn hợp vữa hay BT được thi cơng bằng phương
pháp phun (Shotcrete);
Phương pháp thi cơng:
Phương pháp khơ;
Phương pháp ướt.
Ứng dụng:
Vỏ hầm;
Tường nhà;
Ổn định mái dốc...
44
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
3. Vữa phun và BT phun:
BT phun
45
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
3. Vữa phun và BT phun:
BT phun
46
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
3. Vữa phun và BT phun:
BT khơ phun
47
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
3. Vữa phun và BT phun:
BT ướt phun
48
08.07.2020Chương 5 Các loại bê tơng đặc biệt khác
Câu hỏi và thảo luận:
1. Đặc điểm, cơng nghệ chế tạo và phạm vi ứng dụng của các
loại BT cĩ tỷ trọng đặc biệt?
2. Các loại cốt sợi và vai trị của cốt sợi trong BT cốt sợi, phạm
vi áp dụng?
3. BT polyme và các ưu điểm?
4. Các giải pháp cơng nghệ đặc biệt trong thi cơng BT?
5. BT đầm lu: đặc điểm và phạm vi áp dụng?
6. Thử đề xuất các loại BT đặc biệt khác?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_be_tong_cot_soi_phan_tan.pdf