CHƯƠ NG 1
TỔỀỆỐỀ NG QUAN V H TH NG ĐI U HOÀ KHÔNG KHÍ TRÊN Ô TÔ
1. Lý thuyế t v ề đi ề u hoà không khí
1.1. Tạ i sao ph ả i có h ệ th ố ng đi ề u hoà không khí
Ngày nay vớ i s ự phát ti ể n m ạ nh m ẽ c ủ a công ngh ệ , các chi ế c xe ô tô ngày càng
trở lên thông minh, các h ệ th ố ng ti ệ n nghi trên xe cũng ngày càng phát tri ể n đ ể
đáp ứ ng đ ược nh ữ ng đòi h ỏ i c ủ a ng ườ i
sử d ụ ng xe ô tô, và vì th ế ngoài các h ệ
thố ng quan tr ọ ng c ấ u thành nên c
66 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 13/01/2022 | Lượt xem: 355 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Tiểu luận Hệ thống điều hòa không khí trên ô tô, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chi ế c xe
thì hệ th ố ng đi ề u hoà đã tr ở thành m ộ t
phầ n không th ể thi ế u trên nh ữ ng chi ế c ô
tô ngày nay.
Hình 1. Hệ th ố ng đi ề u hoà
1.2. Chứ c năng c ủ a h ệ th ố ng đi ề u hoà không khí
Điề u khi ể n nhi ệ t đ ộ và thay đ ổi đ ộ ẩ m trong xe,
Điề u khi ể n dòng không khí trong xe,
Lọ c và làm s ạ ch không khí.
2. Các bộ ph ậ n c ủ a h ệ th ố ng đi ề u hoà không khí
2.1. Bộ s ưở i ấ m.
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 1 Lớ p: CNCN Ô tô K57
Hình 2. Bộ s ưở i
Ngườ i ta dùng m ộ t két s ưở i đ ể làm nóng không khí. Két s ưở i l ấ y n ướ c
làm mát động c ơ đã đ ược hâm nóng và dùng nhi ệ t này đ ể làm nóng không
khí thổ i vào trong xe. Khi đ ộng c ơ kh ở i đ ộng, nhi ệ t đ ộ n ướ c làm mát còn
thấ p nên két s ưở i ch ư a làm vi ệ c.
2.2. Bộ làm mát không khí.
Hình 3. Hệ th ố ng làm mát
Giàn lạ nh đ ược dùng đ ể làm mát không khí tr ướ c khi đ ưa vào trong xe,
khi bậ t công t ắ c đi ề u hoà không khí, máy nén b ắ t đ ầu làm vi ệ c và đ ẩy
chấ t làm l ạ nh (ga đi ề u hoà) t ớ i giàn l ạ nh. Giàn l ạ nh đ ược làm mát nh ờ
chấ t làm l ạ nh và sau đó nó làm mát không khí đ ược th ổ i vào trong xe t ừ
quạ t giàn l ạ nh. Vi ệ c làm nóng không khí ph ụ thu ộ c vào nhi ệ t đ ộ n ướ c làm
mát động c ơ nh ư ng vi ệ c làm mát không khí là hoàn toàn đ ộc l ậ p v ớ i nhi ệ t
độ n ướ c làm mát đ ộng c ơ .
2.3. Hút ẩ m.
Lượ ng h ơ i n ướ c trong không khí tăng lên khi nhi ệ t đ ộ không khí cao h ơ n
và giả m xu ố ng khi nhi ệ t đ ộ không khí gi ả m xu ố ng. Không khí đ ược làm
mát khi đi qua giàn lạ nh. N ướ c trong không khí ng ư ng t ụ và bám vào các
cánh tảệủ n nhi t c a giàn l ạếảộẩ nh. K t qu là đ m trong xe b ịảố gi m xu ng.
Nướ c dính vào các cánh t ảệọạ n nhi t đ ng l i thành s ươ ng và đ ượức ch a
trong khay xả n ướ c. Cu ố i cùng, n ướ c này đ ược tháo ra kh ỏ i khay c ủ a xe
bằ ng m ộ t vòi.
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 2 Lớ p: CNCN Ô tô K57
2.4. Điề u khi ể n nhi ệ t đ ộ.
Điề u hoà không khí trong ôtô đi ề u khi ể n nhi ệ t đ ộ b ằ ng cách s ử d ụ ng c ả
két sưở i và giàn l ạ nh, và b ằ ng cách đi ề u ch ỉ nh v ị trí cánh hoà tr ộ n không
khí cũng như van n ướ c. Cánh hoà tr ộ n không khí và van n ướ c ph ố i h ợ p đ ể
chọ n ra nhi ệ t đ ộ thích h ợ p t ừ các núm ch ọ n nhi ệ t đ ộ trên b ả ng đi ề u
khiể n.
Hình 4. Điề u khi ể n nhi ệ t đ ộ ra th ấ p
Hình 5. Điề u khi ể n nhi ệ t đ ộ ra trung bình
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 3 Lớ p: CNCN Ô tô K57
Hình 6. Điề u khi ể n nhi ệ t đ ộ ra cao
2.5. Điề u khi ể n tu ầ n hoàn không khí
2.5.1. Thông gió tự nhiên.
Việ c l ấ y không khí bên ngoài đ ưa vào trong xe nh ờ chênh áp đ ược t ạ o ra
do chuyể n đ ộng c ủ a xe đ ược g ọ i là s ự thông gió t ự nhiên. S ự phân b ố áp
suấ t không khí trên b ề m ặ t c ủ a xe khi nó chuy ể n đ ộng đ ược ch ỉ ra trên
hình vẽộốơ , m t s n i có áp su ấươ t d ng, còn m ộốơ t s n i khác có áp su ấ t âm.
Nhưậử v y c a hút đ ượốởữơc b trí nh ng n i có áp su ấươ t d ng (+) và c ửả a x
khí được b ố trí ở nh ữ ng n ơ i có áp su ấ t âm ().
Hình 7. Thông gió tự nhiên Hình 8. Thông gió cưỡ ng b ứ c
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 4 Lớ p: CNCN Ô tô K57
2.5.2. Thông gió cưỡ ng b ứ c.
Trong các hệố th ng thông gió c ưỡứườửụ ng b c, ng i ta s d ng qu ạệ t đi n hút
không khí đưa vào trong xe. Các c ử a hút và c ử a x ả không khí đ ược đ ặt ở cùng
vị trí nh ư trong h ệ th ố ng thông gió t ự nhiên. Thông th ườ ng, h ệ th ố ng thông
gió này được dùng chung v ớ i các h ệ th ố ng thông khí khác (h ệ th ố ng đi ề u hoà
không khí, bộ s ưở i ấ m).
2.6. Lọ c và làm s ạ ch không khí
2.6.1. Bộ l ọ c không khí.
Chứ c năng:
Mộộọượặởử t b l c đ c đ t c a hút c ủề a đi u hoà không khí đ ể làm s ạ ch
không khí đưa vào trong xe.
Hình 9. Bộ l ọ c không khí
Thay thế :
Khi bộ l ọ c không khí b ị t ắ c do b ẩ n s ẽ r ấ t khó đ ưa không khí vào
trong xe, điề u này làm cho hi ệ u su ấ t c ủ a đi ề u hoà kém. Đ ể ngăn
ngừ a đi ề u này x ả y ra c ầ n ph ả i ki ể m tra và thay th ế b ộ l ọ c không
khí mộ t cách đ ịnh k ỳ . Chu k ỳ đ ể ki ể m tra và thay th ế b ộ l ọ c không
khí khác nhau tuỳ theo ki ể u xe và đi ề u ki ệ n làm vi ệ c và do đó ph ả i
có lị ch b ả o d ườ ng xe.
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 5 Lớ p: CNCN Ô tô K57
Phân loạ i b ộ l ọ c không khí:
Có hai loạ i b ộ l ọ c không khí: M ộ t lo ạ i ch ỉ l ọ c b ụ i và lo ạ i kia còn có
tác dụ ng kh ử mùi b ằ ng than ho ạ t tính.
Bộ l ọ c không khí đ ược l ắ p đ ặt ở ph ầ n l ớ n các xe ngày nay và b ộ
lọ c có th ể đ ược thay th ế m ộ t cách d ễ dàng.
2.6.2. Bộ làm s ạ ch không khí.
Công dụ ng:
Bộ làm s ạ ch không khí là m ộ t thi ế t b ị dùng đ ể lo ạ i b ỏ khói thu ố c
lá, bụ i,.v.v. đ ể làm s ạ ch không khí trong xe.
Cấ u t ạ o:
Bộ làm s ạ ch không khí g ồ m có m ộ t qu ạ t giàn l ạ nh, motor qu ạ t giàn
lạ nh, c ả m bi ế n khói, b ộ khuy ế ch đ ại, đi ệ n tr ở và b ầ u l ọ c có các
bon hoạ t tính.
Hình 10. Bộ làm s ạ ch không khí
Nguyên lý hoạ t đ ộng:
Bộ l ọ c không khí dùng m ộ t motor qu ạ t đ ể l ấ y không khí ở trong xe
và làm sạ ch không khí đ ồng th ờ i kh ử mùi nh ờ than ho ạ t tính trong
bộ l ọ c. Ngoài ra, m ộ t s ố xe có trang b ị c ả m bi ế n khói đ ể xác đ ịnh
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 6 Lớ p: CNCN Ô tô K57
khói thuố c và t ự đ ộng kh ở i đ ộng khi motor qu ạ t giàn l ạ nh ở v ị trí
“HI” .
3. Các chứ c năng.
3.1. Bả ng đi ề u khi ể n
Có rấ t nhi ề u b ộ ch ọ n (núm,
cầ n) đi ề u ch ỉ nh trên b ả ng
điề u khi ể n c ủ a đi ề u hoà
không khí. Nhữ ng b ộ ch ọ n
này được phân lo ạ i nh ư sau:
Bộ ch ọ n dòng khí vào, b ộ
chọ n nhi ệ t đ ộ, b ộ ch ọ n
luồ ng không khí và b ộ ch ọ n
tố c đ ộ qu ạ t giàn l ạ nh. Hình
dạ ng c ủ a các núm ch ọ n này
khác nhau tuỳ theo ki ể u xe và
cấ p n ộ i th ấ t, nh ư ng các ch ứ c
năng thì giố ng nhau. Hình
11. Bả ng đi ề u khi ể n
3.2. Các cánh điề u ti ế t không khí
Việ c đi ề u khi ể n dòng không khí vào xe, nhi ệ t đ ộ không khí và không khí
ra có thểượựệằệềỉ đ c th c hi n b ng vi c đi u ch nh các b ộọ ch n (núm ho ặ c
cầọ n ch n) trên b ảềể ng đi u khi n. Cánh d ẫấ n l y khí vào đi ềỉượ u ch nh l ng
không khí vào trong xe, cánh trộ n khí làm nhi ệ m v ụ đi ề u khi ể n nhi ệ t đ ộ
không khí trong xe, cánh dẫ n lu ồ ng khí ra đi ề u khi ể n l ượ ng không khí ra.
Các cánh điềể u khi n này đ ượềểằc đi u khi n b ng cáp d ẫặằ n ho c b ng mô t ơ .
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 7 Lớ p: CNCN Ô tô K57
Hình 12. Các cánh điề u ti ế t không khí
3.3. Chứ c năng đi ề u ti ế t d ẫ n khí vào
Núm chọ n không khí vào th ự c hi ệ n vi ệ c đi ề u ti ế t l ượ ng không khí vào
trong xe bằ ng cách ho ặ c là tu ầ n hoàn không khí ho ặ c là l ấ y không khí t ừ
bên ngoài vào trong xe. Trong sử d ụ ng thông th ườ ng, ng ườ i ta l ự a ch ọ n
việ c l ấ y không khí t ừ ngoài xe và có quan tâm đ ến vi ệ c tu ầ n hoàn không
khí trong xe. Khi lự a ch ọ n l ấ y không khí t ừ ngoài xe thì cánh d ẫ n khí vào
sẽ m ở c ử a hút không khí bên ngoài và đóng c ử a tu ầ n hoàn không khí bên
trong. Khi không khí bên ngoài bẩ n thì có th ể đi ề u ch ỉ nh sang ch ế đ ộ tu ầ n
hoàn không khí bên trong.
Hình 13. Cánh điề u ti ế t d ẫ n khí vào Hình 14. Cánh điề u ti ế t nhi ệ t đ ộ
3.4. Chứ c năng đi ề u khi ể n nhi ệ t đ ộ
Chứ c năng đi ề u khi ể n nhi ệ t đ ộ b ằ ng cách thay đ ổi l ượ ng không khí l ạ nh
đi qua giàn lạ nh tr ộ n v ớ i không khí ấ m đi qua két s ưở i nh ờ thay đ ổi đ ộ m ở
củ a cánh tr ộ n không khí.
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 8 Lớ p: CNCN Ô tô K57
3.5. Chứ c năng đi ề u ti ế t dòng không khí ra
Việ c đi ề u ch ỉ nh các cánh (c ử a gió) đi ề u ti ế t dòng không khí ra. Có 5 ch ế
độ dòng không khí ra.
Hình 15. Chế đ ộ FACE Hình 16. Chế đ ộ BILEVEL
FACE : Thổ i lên vào n ử a trên c ủ a c ơ th ể .
BILE VEL: Thổ i vào ph ầ n thân trên c ủ a c ơ th ể và xu ố ng chân
Hình 17. Chế đ ộ FOOT Hình 18. Chế đ ộ DEF
FOOT: Thổ i vào chân
DEF: Làm tan sươ ng ở kính tr ướ c
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 9 Lớ p: CNCN Ô tô K57
Hình 19. Chế đ ộ FOOTDEF
FOOTDEF: Thổ i vào chân và làm tan s ươ ng ở kính tr ướ c
3.6. Các kiể u ho ạ t đ ộng c ủ a cánh đi ề u ti ế t
3.6.1. Loạ i đi ề u khi ể n b ằ ng dây cáp
Hình 20. Cánh điề u khi ể n b ằ ng cáp
Loạ i này có c ấ u t ạ o sao cho s ự d ị ch chuy ể n c ủ a núm đi ề u ch ỉ nh s ẽ tác
độựếớng tr c ti p t i các cánh đi ềếạ u ti t. Lo i này có c ấạơảư u t o đ n gi n nh ng
việ c l ự a ch ọ n ch ế đ ộ s ẽ tr ở nên khó khăn khi đ ộ ma sát c ủ a cáp l ớ n.
3.6.2. Loạ i d ẫ n đ ộng b ằ ng motor
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 10 Lớ p: CNCN Ô tô K57
Hình 21. Cánh điề u ti ế t đi ề u ch ỉ nh b ằ ng motor
Ởạ lo i này do motor đi ềểộởủ u khi n đ m c a cánh đi ềế u ti t nên vi ệự c l a
chọ n chính xác nh ư ng c ấ u t ạ o ph ứ c t ạ p. Tuy nhiên lo ạ i này gi ả m đ ược
lự c đi ề u khi ể n và làm cho vi ệ c đi ề u khi ể n d ễ dàng h ơ n.
3.7. Điề u khi ể n t ố c đ ộ qu ạ t giàn l ạ nh
Việềỉườộ c đi u ch nh c ng đ dòng đi ệ n qua motor s ẽềểượố đi u khi n đ c t c
độ qu ạ t giàn l ạ nh.
Có hai phươ ng pháp đi ềỉ u ch nh: Đi ềỉằệởềỉ u ch nh b ng đi n tr và đi u ch nh
bằ ng Transistor.
Hình 22. Điề u khi ể n t ố c đ ộ qu ạ t giàn l ạ nh
3.7.1. Loạ i đi ề u ch ỉ nh b ằ ng đi ệ n tr ở
Loạ i này thay đ ổệởắốếớại đi n tr m c n i ti p v i qu t giàn l ạ nh. C ấạủ u t o c a
nó là hai điệ n tr ở đ ược m ắ c n ố i ti ế p. Khi chúng ta thay đ ổi v ị trí c ủ a núm
điềỉ u ch nh thì giá tr ịủệở c a đi n tr trong m ạ ch thay đ ổẽi s làm cho c ườ ng
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 11 Lớ p: CNCN Ô tô K57
độ dòng đi ệ n trong m ạ ch thay đ ổi. Khi đ ặt núm đi ề u ch ỉ nh ở v ị trí ''LO''
dòng điệ n ch ạ y qua t ấ t c ả các đi ệ n tr ở . Do đó c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n qua
motor giảố m xu ng và t ốộủạậạ c đ c a qu t ch m l i. Khi đ ặt núm đi ềỉở u ch nh
vị trí ''3" thì dòng đi ệỉộệởặ n ch qua m t đi n tr . Khi đ t núm đi ềỉởị u ch nh v
trí "HI" thì không có dòng điệ n qua các đi ệ n tr ở . Vì v ậ y toàn b ộ dòng đi ệ n
chạ y qua motor qu ạ t giàn l ạ nh và t ố c đ ộ qu ạ t giàn l ạ nh là cao nh ấ t.
3.7.2. Loạ i đi ề u ch ỉ nh b ằ ng Transistor
Loạ i này đi ề u ch ỉ nh c ườ ng đ ộ dòng đi ệ n b ằ ng m ộ t Transistor công su ấ t.
So vớạềỉằệởạ i lo i đi u ch nh b ng đi n tr lo i này có th ểềểốộ đi u khi n t c đ
củ a qu ạ t giàn l ạởềứơ nh nhi u m c h n do v ậượửụởệố y đ c s d ng h th ng
điề u hoà t ự đ ộng.
4. Chu kỳ làm l ạ nh
4.1. Lý thuyế t làm mát c ơ b ả n
Trong mộ t ngày nóng n ự c, chúng ta c ả m th ấ y h ơ i l ạ nh sau khi b ơ i. Đó là
vì khi bay hơướ i, n c đã l ấ y nhi ệừơểủ t t c th c a chúng ta. T ươựư ng t nh
vậ y chúng ta cũng c ả m th ấ y l ạ nh khi chúng ta bôi c ồ n vào tay: C ồ n đã l ấ y
nhiệ t c ủ a chúng ta khi bay h ơ i. Chúng ta có th ể làm cho các v ậ t l ạ nh đi
bằ ng cách s ửụ d ng các hi ệượự n t ng t nhiên này: ch ấỏ t l ng bay h ơể i có th
lấ y nhi ệ t t ừ các ch ấ t.
Hình 23. Nướ c bay h ơ i l ấ y nhi ệ t Hình 24. Thí nghiệ m v ề s ự
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 12 Lớ p: CNCN Ô tô K57
hấ p
củ a c ơ th ể thụ nhi ệ t
Quan sát thí nghiệ m trên hình v ẽ . M ộ t bình có vòi đ ược đ ặt trong m ộ t
hộ p cách nhi ệ t t ố t. Ch ấ t l ỏ ng trong bình là ch ấ t có th ể b ố c h ơ i ngay ở
nhiệ t đ ộ không khí. Khi mi ệ ng vòi đ ược m ở ch ấ t l ỏ ng trong bình s ẽ bay
hơ i. Khi đó nó h ấ p th ụ nhi ệ t t ừ không khí n ằ m gi ữ a bình và h ộ p. Nhi ệ t
này được truy ề n vào h ơ i c ủ a ch ấ t l ỏ ng và bay ra ngoài. Ở th ờ i đi ể m này,
nhiệộủ t đ c a không khí trong h ộẽấơ p s th p h n so v ớệộủ i nhi t đ c a nó
trướ c khi m ở vòi.
4.2. Môi chấ t (Ga đi ề u hoà)
Môi chấ t là ch ấ t trao đ ổi nhi ệ t khi nó tu ầ n hoàn. Nó nh ậ n nhi ệ t khi bay
hơ i và gi ả i phóng nhi ệ t khi nó hoá l ỏ ng, tu ỳ theo áp su ấ t và nhi ệ t đ ộ mà
môi chấ t có th ể ở tr ạ ng thái l ỏ ng, ho ặ c khí.
Hình 25. Đồ th ị tr ạ ng thái Hình 26. Chứ c năng c ủ a
tầ ngOzone
củ a môi ch ấ t
Môi chấ t tên là CFC12 (R12) đã đ ược s ử d ụ ng trong đi ề u hoà ô tô t ớ i
tậ n năm 1995. Tuy nhiên ng ườ i ta phát hi ệ n ra r ằ ng CFC12 (R12) có th ể
phá huỷ t ầ ng ô zôn khi nó bay vào t ầ ng không khí. Vi ệ c phá hu ỷ t ầ ng ô
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 13 Lớ p: CNCN Ô tô K57
zôn sẽ làm tăng l ượứạự ng b c x tia c c tím t ừặờế m t tr i đ n trái đ ất gây ra
bệ nh ung th ư da và hu ỷ ho ạ i môi tr ườ ng, đây là m ộ t v ấ n đ ề có tính toàn
cầ u. Vì v ậ y khi c ầả n ph i thay th ếặửữ ho c s a ch a các chi ti ếủề t c a đi u hoà
phả i thu h ồạ i l i môi ch ấế t. N u môi ch ấượụồộ t đ c ph c h i m t cách chính
xác bằ ng máy ph ụ c h ồ i môi ch ấ t thì môi ch ấ t s ẽ không gi ả m đi các tính
chấ t c ủ a nó khi tái s ử d ụ ng. Hi ệ n nay môi ch ấ t HFC 134a (R 134a) không
có các chấ t phá hu ỷ t ầ ng ô zôn và theo các nghiên c ứ u thì môi ch ấ t này
không gây hạ i cho s ứ c kho ẻ con ng ườ i khi ti ế p xúc v ớ i nó, môi ch ấ t này
cũng không bắ t l ử a, hi ệ n nay đang đ ược s ử d ụ ng r ấ t r ộ ng rãi trên các h ệ
thố ng làm l ạ nh. H ệốề th ng đi u hoà đ ượếếểửục thi t k đ s d ng môi ch ấ t
HFC134a (R 134a) không tươ ng thích v ớ i lo ạ i đi ề u hoà đ ược thi ế t k ế đ ể
sử d ụ ng môi ch ấ t HFC12 (R12), do đó c ầ n ph ả i r ấ t c ẩ n th ậ n không đ ược
nhầ m l ẫ n các lo ạ i môi ch ấ t và d ầ u máy nén ho ặ c s ử d ụ ng l ẫ n l ộ n chúng.
4.3. Chu trình làm lạ nh
Hình 27. Chu trình làm lạ nh
Trong chu trình này môi chấ t d ạ ng khí đ ược máy nén hút t ừ giàn l ạ nh và
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 14 Lớ p: CNCN Ô tô K57
đẩy qua giàn nóng, lúc này môi ch ấ t ở d ạ ng khí áp su ấ t cao nhi ệ t đ ộ cao.
Tạ i giàn nóng môi ch ấ t b ị làm gi ả m nhi ệ t đ ộ r ấ t nhanh b ằ ng qu ạ t gió
hoặ c gió c ủ a môi tr ườ ng đi qua khi xe chuy ể n đ ộng khi ế n nó b ị hoá l ỏ ng
mộ t ph ầ n, khi qua giàn nóng môi ch ấ t ở d ạ ng h ơ i l ẫ n l ỏ ng áp su ấ t cao và
nhiệ t đ ộ cao.
Sau khi đi ra khỏ i giàn nóng môi ch ấ t d ạ ng h ơ i l ẫ n l ỏ ng có áp su ấ t cao đi
vào phin lọ c, t ạ i đây phin l ọ c l ọ c các t ạ p ch ấ t b ằ ng màng l ọ c cùng v ớ i đó
phin lọ c cũng tách ph ầ n h ơ i và ph ầ n l ỏ ng c ủ a môi ch ấ t làm hai ph ầ n riêng
biệ t.
Phầ n l ỏ ng s ẽ b ị áp su ấ t cao đ ẩy sang van ti ế t l ư u.
Khi môi chấạỏ t d ng l ng qua van ti ếư t l u, do ti ếệủốếư t di n c a ng ti t l u
hẹ p nên l ưấịạ u ch t b nén l i và thay đ ổi áp su ấừỏ t và t l ng sang h ơươ i s ng
khiế n cho nó có nhi ệ t đ ộ th ấ p và áp su ấ t đi vào giàn l ạ nh.
Môi chấ t d ạ ng h ơ i s ưở ng có nhi ệ t đ ộ th ấ p áp su ấ t th ấ p này đi vào giàn
lạ nh làm cho nhi ệ t đ ộ c ủ a giàn l ạ nh gi ả m xu ố ng và sau đó quay tr ở v ề
máy nén để ti ế p t ụ c chu trình.
5. Cấ u t ạ o và cách ho ạ t đ ộng c ủ a b ộ s ưở i
5.1. Bộ s ưở i
Các bộ ph ậ n c ủ a h ệ th ố ng
sưở i:
+ Van nướ c,
+ Két sưở i (B ộ ph ậ n trao đ ổi nhi ệ t).
Hình 28. Các bộ ph ậ n c ủ a h ệ th ố ng
sưở i
Van nướ c
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 15 Lớ p: CNCN Ô tô K57
Van nướ c đ ược l ắ p trong m ạ ch n ướ c làm mát c ủ a đ ộng c ơ và đ ược
dùng đểề đi u khi ểượ n l ng n ướ c làm mát đ ộơớng c t i két s ưởộậ i (b ph n
trao đổệi nhi t). Ng ườ i lái đi ề u khi ểộởủ n đ m c a van n ướằ c b ng cách d ị ch
chuyể n núm ch ọ n nhi ệ t đ ộ trên b ả ng đi ề u khi ể n.
Mộ t s ố m ẫ u xe g ầ n đây không có van n ướ c. Ở các xe này n ướ c làm mát
chả y liên t ụ c và ổ n đ ịnh qua két s ưở i.
Hình 29. Van nướ c Hình 30. Két sưở i
Két sưở i
Nướ c làm mát đ ộng c ơ (kho ả ng 800C) chả y vào két s ưở i và không
khí khi qua két sưở i nh ậ n nhi ệ t t ừ n ướ c làm mát này. Két s ưở i g ồ m có các
đườống ng, cánh t ả n nhi ệ t và v ỏệếạ . Vi c ch t o các đ ườốẹẽảng ng d t s c i
thiệ n đ ược vi ệ c d ẫ n nhi ệ t và truy ề n nhi ệ t.
5.2 Phân loạ i s ưở i ấ m
Ởộốể m t s ki u xe hi ệ u su ấ t nhi ệủộ t c a đ ng c ơượảệ đ c c i thi n và
do đó nhiệ t cung c ấ p cho b ộưởấừướ s i m t n c làm mát đ ộơng c không đ ủ.
Vì lý do này cầ n thi ế t ph ả i cung c ấ p nhi ệ t cho n ướ c đ ộng c ơ b ằ ng các
phươ ng pháp khác đ ể s ử d ụ ng cho b ộ s ưở i ấ m.
Hệ th ố ng s ưở i PTC (h ệ s ố nhi ệ t d ươ ng)
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 16 Lớ p: CNCN Ô tô K57
Gắộưởấ n b s i m PTC trong két s ưởể i đ làm nóng n ướ c làm mát đ ộng
cơ .
Hình 31. Hệ th ố ng s ưở i PTC
Bộ s ưở i ấ m b ằ ng đi ệ n
Hình 32. Bộ s ưở i ấ m b ằ ng đi ệ n
Đặếịốưt thi t b gi ng nh bugi xông vào đ ườướởng n c xy lanh đ ể hâm
nóng nướ c làm mát đ ộng c ơ .
Bộ s ưở i lo ạ i đ ốt nóng bên trong
Đốt nhiên li ệ u trong bu ồ ng đ ốt và cho n ướ c làm mát đ ộng c ơ ch ả y
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 17 Lớ p: CNCN Ô tô K57
xung quanh buồ ng đ ốt đ ể nh ậ n nhi ệ t và nóng lên.
Hình 33. Bộ s ưở i ấ m đ ốt nóng bên trong
Bộ s ưở i ấ m lo ạ i kh ớ p ch ấ t l ỏ ng
Quay khớ p ch ấ t l ỏ ng b ằ ng đ ộng c ơ đ ể làm nóng n ướ c làm mát đ ộng
cơ .
Hình 34. Bộ s ưở i ấ m lo ạ i kh ớ p ch ấ t l ỏ ng
6. Bộ làm l ạ nh
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 18 Lớ p: CNCN Ô tô K57
Hình 35. Các bộ ph ậ n c ủ a b ộ làm l ạ nh
Bộ làm l ạ nh c ơ b ả n ch ỉ c ầ n các thành ph ầ n sau
+ Máy nén,
+ Giàn nóng,
+ Giàn lạ nh,
+ Van tiế t l ư u,
+ Phin lọ c,
+ Quạ t giàn l ạ nh,
+ Quạ t giàn nóng,
+ Các đường tiaô.
6.1. Máy nén
Sau khi được chuy ể n v ề tr ạ ng thái khí có nhi ệ t đ ộ và áp su ấ t th ấ p môi
chấ t đ ược nén b ằ ng máy nén và chuy ể n thành tr ạ ng thái khí ở nhi ệ t đ ộ và
áp suấ t cao. Sau đó nó đ ược chuy ể n t ớ i giàn nóng.
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 19 Lớ p: CNCN Ô tô K57
6.1.1. Máy nén kiể u đĩa chéo
Cấ u t ạ o
Các cặ p píttiông đ ược đ ặt trong đĩa chéo cách nhau m ộ t kho ả ng 720
đối v ớ i máy nén 10 xylanh và 1200 đối v ớ i lo ạ i máy nén 6 xilanh. Khi m ộ t
phía piston ở hành trình nén, thì phía kia ở hành trình hút.
Hình 36. Cấ u t ạ o máy nén
Nguyên lý hoạ t đ ộng
Piston chuyể n đ ộng sang trái, sang ph ả i đ ồng b ộ v ớ i chi ề u quay c ủ a
đĩa chéo, kế t h ợ p v ớ i tr ụ c t ạ o thành m ộ t c ơ c ấ u th ố ng nh ấ t và nén môi
chấ t (ga đi ề u hoà). Khi piston chuy ể n đ ộng vào trong, van hút m ở do s ự
chênh lệ ch áp su ấ t và hút môi ch ấ t vào trong xy lanh. khi piston chuy ể n
động ra ngoài, van hút đóng l ạ i đ ể nén môi ch ấ t.Áp su ấ t c ủ a môi ch ấ t làm
mở van x ả và đ ẩy môi ch ấ t ra. Van hút và van x ả cũng ngăn không cho
môi chấ t ch ả y ng ượ c l ạ i.
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 20 Lớ p: CNCN Ô tô K57
Hình 37. Nguyên lý hoạ t đ ộng c ủ a máy nén
6.1.2. Máy nén loạ i xo ắ n ố c
Cấ u t ạ o
Máy nén này gồ m có m ộườ t đ ng xo ắốốị n c c đ nh và m ộườ t đ ng
xoắ n ố c quay tròn.
Hình 38. Cấ u t ạ o máy nén lo ạ i xo ắ n ố c
Nguyên lý Hoạ t đ ộng
Đường xo ắ n ố c quay chuy ể n đ ộng tu ầ n hoàn, 3 kho ả ng tr ố ng gi ữ a
đường xo ắố n c quay và đ ường xo ắốốịẽị n c c đ nh s d ch chuy ểể n đ làm
cho thể tích c ủ a chúng nh ỏ d ầ n. Khi đó môi ch ấ t đ ược hút vào qua c ử a hút
bị nén do chuy ểộầ n đ ng tu n hoàn c ủườắố a đ ng xo n c và m ỗầ i l n vòng
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 21 Lớ p: CNCN Ô tô K57
xoắố n c quay th ựệ c hi n quay 3 vòng thì môi ch ấượảừửả t đ c x ra t c a x .
Trong thự c t ế môi ch ấ t đ ược x ả ngay sau m ỗ i vòng.
Hình 39. Nguyên lý hoạ t đ ộng c ủ a máy nén lo ạ i xo ắ n ố c
6.1.3. Máy nén khí dạ ng đĩa l ắ c
Cấ u t ạ o
Khi trụ c quay, ch ố t d ẫ n h ướ ng quay đĩa chéo thông qua đĩa có v ấ u
đượốựếớục n i tr c ti p v i tr c. Chuy ểộ n đ ng quay này c ủ a đĩa chéo đ ược
chuyể n thành chuy ể n đ ộng t ị nh ti ế n c ủ a piston trong xylanh đ ể th ự c hi ệ n
việ c hút, nén và x ả trong môi ch ấ t.
Để thay đ ổi dung tích c ủ a máy nén có 2 ph ươ ng pháp: M ộ t là dùng
van điề u khi ể n đ ược nêu ở trên và dùng lo ạ i van đi ề u khi ể n đi ệ n t ừ .
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 22 Lớ p: CNCN Ô tô K57
Hình 40. Cấ u t ạ o máy nén lo ạ i đĩa l ắ c
Nguyên lý hoạ t đ ộng
Van điề u khi ể n thay đ ổi áp su ấ t trong bu ồ ng đĩa chéo tu ỳ theo m ứ c
độ l ạ nh. Nó làm thay đ ổi góc nghiêng c ủ a đĩa chéo nh ờ ch ố t d ẫ n h ướ ng và
trụ c có tác d ụ ng nh ư là kh ớ p b ả n l ề và hành trình piston đ ể đi ề u khi ể n
máy nén hoạ t đ ộng m ộ t cách phù h ợ p.
Khi độ l ạ nh th ấ p, áp su ấ t trong bu ồ ng áp su ấ t th ấ p gi ả m xu ố ng.
Van mở ra vì áp su ấ t c ủ a ố ng x ế p l ớ n h ơ n áp su ấ t trong bu ồ ng áp su ấ t
thấ p. Áp su ấ t c ủ a bu ồ ng áp su ấ t cao tác d ụ ng vào bu ồ ng đĩa chéo. K ế t
quả là áp su ấ t tác d ụ ng sang bên ph ả i th ấ p h ơ n áp su ấ t tác d ụ ng sang bên
trái. Do vậ y hành trình piston tr ở lên nh ỏ h ơ n do đ ược d ị ch sang ph ả i.
Hình 41. Hoạ t đ ộng máy nén lo ạ i đĩa l ắ c
6.1.4. Mộ t s ố lo ạ i máy nén khác
Loạ i tr ụ c khu ỷ u
Ở máy nén khí d ạ ng chuy ể n đ ộng t ị nh ti ế n qua l ạ i, chuy ể n đ ộng
quay củ a t rụ c khu ỷ u máy nén thành chuy ể n đ ộng t ị nh ti ế n qua l ạ i c ủ a
piston.
Loạ i cánh g ạ t xuyên
Mỗ i cánh g ạ t c ủ a máy nén khí lo ạ i này đ ược đ ặt đ ối di ệ n nhau. Có
hai cặ p cánh g ạ t nh ư v ậ y m ỗ i cánh g ạ t đ ược đ ặt vuông góc v ớ i cánh kia
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 23 Lớ p: CNCN Ô tô K57
trong rãnh củ a Rotor. Khi Rotor quay cánh g ạ t s ẽ đ ược nâng theo chi ề u
hướ ng kính vì các đ ầu c ủ a chúng tr ượ t trên m ặ t trong c ủ a xylanh.
Hình 42. Máy nén loạ i tr ụ c khu ỷ u và lo ạ i g ạ t xuyên
6.2. Van giả m áp và ph ớ t làm kín tr ụ c
Nế u giàn nóng không đ ược t ả n nhi ệ t bình th ườ ng ho ặ c b ị ngh ẹ t, thì áp
suấủ t c a giàn nóng và b ộọẽở l c s tr nên cao b ấ t bình th ườạ ng t o lên s ự
nguy hiể m cho đ ường ố ng d ẫ n. Đ ể ngăn không cho hi ệ n t ượ ng này x ả y
ra, nế u áp su ấ t ở phía áp su ấ t cao tăng lên kho ả ng t ừ 3,43 MPa (35kgf/cm2)
đến 4,14 MPa (42kgf/cm2), thì van giả m áp m ở đ ể gi ả m áp su ấ t.
Hình 43. Van giả m áp Hình 44. Phớ t làm kín tr ụ c
6.3. Công tắ c nhi ệ t đ ộ
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 24 Lớ p: CNCN Ô tô K57
Máy nén khí loạ i cánh g ạ t xuyên có m ộ t công t ắ c nhi ệ t đ ộ đ ặt ở đ ỉnh
củ a máy nén đ ể phát hi ệ n nhi ệ t đ ộ c ủ a
môi chấ t.
Nế u nhi ệ t đ ộ môi ch ấ t cao quá m ứ c,
thanh lưỡ ng kim ở công t ắ c s ẽ bi ế n d ạ ng
và đẩy thanh đ ẩy lên phía trên đ ể ng ắ t
tiế p đi ể m c ủ a công t ắ c.
Kế t c ủ a là dòng đi ệ n không đi qua ly
hợ p t ừ và làm cho máy nén d ừ ng l ạ i. Do
đó ngăn chặ n đ ược máy nén b ị k ẹ t.
Hình 45. Công tắ c nhi ệ t đ ộ
6.4. Dầ u máy nén
Chứ c năng
Dầ u máy nén c ầ n thi ế t đ ể bôi tr ơ n các chi ti ế t chuy ể n đ ộng c ủ a
máy nén. Dầ u máy nén bôi tr ơ n cho máy nén b ằ ng cách hoà vào môi ch ấ t
và tuầ n hoàn trong m ạủệốề ch c a h th ng đi u hoà. Vì v ậầảửụ y c n ph i s d ng
dầ u phù h ợ p.
Dầ u máy nén s ử d ụ ng trong h ệ th ố ng R134a không th ể thay th ế
cho dầ u máy nén dùng trong R12. N ế u dùng sai d ầ u bôi tr ơ n có th ể làm
cho máy nén bị k ẹ t.
Lượ ng d ầ u bôi tr ơ n máy nén
Nế u không có đ ủượầ l ng d u bôi tr ơ n trong m ạủệốề ch c a h th ng đi u
hoà, thì máy nén không thể đ ược bôi tr ơ n t ố t. M ặ t khác n ế u l ượ ng d ầ u bôi
trơ n máy nén quá nhi ề u, thì m ộượớầẽủềặ t l ng l n d u s ph lên b m t trong
củ a giàn l ạ nh và làm gi ả m hi ệ u qu ả quá trình trao đ ổi nhi ệ t và do đó kh ả
năng làm lạ nh c ủ a h ệ th ố ng b ị gi ả m xu ố ng. Vì lý do này c ầ n ph ả i duy trì
mộ t l ượ ng d ầ u đúng qui đ ịnh trong m ạ ch c ủ a h ệ th ố ng đi ề u hoà.
Bổ sung d ầ u sau khi thay th ế các chi ti ế t
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 25 Lớ p: CNCN Ô tô K57
Khi mở m ạ ch môi ch ấ t thông v ớ i không khí, môi ch ấ t s ẽ bay h ơ i và
được x ả ra kh ỏ i h ệ th ố ng. Tuy nhiên vì d ầ u máy nén không bay h ơ i ở
nhiệộườầếầ t đ th ng h u h t d u còn ởạ l i trong h ệố th ng. Do đó khi thay th ế
mộộậẳạưộọ t b ph n ch ng h n nh b l c, giàn l ạặ nh ho c giàn nóng thì c ầ n
phảổ i b sung m ộượ t l ng d ầươ u t ng đ ương v ớượ i l ng d ầởạ u l i trong b ộ
phậ n cũ vào b ộ ph ậ n m ớ i.
Chi tiế t thay th ế Lượ ng d ầ u Dầ u máy nén và ki ể u máy nén thích h ợ p
thay thế (mm3)
R134a:
Máy nén cánh xuyên: NDOIL9
Trừ lo ạ i máy nén cánh xuyên: NDOIL8
Giàn nóng 40
R12:
Máy nén cánh xuyên: ND OIL7
Trừ lo ạ i máy nén cánh xuyên: ND OIL6
Giàn lạ nh 40
Bộ l ọ c 10
Các ố ng 10
Bả ng 1. Lượ ng d ầ u b ổ sung khi thay th ế các b ộ ph ậ n trong h ệ th ố ng đi ề u
hòa
6.5. Ly hợ p t ừ
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 26 Lớ p: CNCN Ô tô K57
Chứ c năng
Ly hợừượộ p t đ c đ ng c ơẫộ d n đ ng b ằ ng đa, là m ộếịểố t thi t b đ n i
động c ơ v ớ i máy nén, ly h ợ p t ừ dùng đ ể d ẫ n đ ộng và d ừ ng máy nén khi
cầ n thi ế t.
Cấ u t ạ o
Ly hợ p t ừ g ồ m có m ộ t Stator (nam châm đi ệ n), puli, b ộ ph ậ n đ ịnh
tâm và các bộ ph ậ n khác. B ộ ph ậ n đ ịnh tâm đ ược l ắ p cùng v ớ i tr ụ c máy
nén và stator được l ắ p ở thân tr ướ c c ủ a máy nén.
Hình 46. Li hợ p máy nén
6.6. Giàn nóng
Chứ c năng
Giàn nóng (giàn ngư ng) làm mát môi ch ấ t ở th ể khí có áp su ấ t và
nhiệ t đ ộ cao b ị nén b ở i máy nén và chuy ể n nó thành môi ch ấ t ở tr ạ ng thái
nhiệộ t đ và áp su ấấầớ t th p (ph n l n môi ch ấởạ t tr ng thái l ỏ ng và có l ẫ n
mộ t s ố ở tr ạ ng thái khí).
Cấ u t ạ o
Giàn nóng gồ m có các đ ường ố ng và cánh t ả n nhi ệ t, nó đ ược l ắ p
đặt ở m ặ t tr ướ c c ủ a két n ướ c làm mát.
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 27 Lớ p: CNCN Ô tô K57
Hình 47. Giàn nóng
Nguyên lý hoạ t đ ộng
Môi chấ t d ạ ng khí ở nhi ệ t đ ộ và áp su ấ t cao đ ược đ ưa t ừ máy nén
qua 3 đường ố ng c ủ a giàn nóng đ ể đ ược làm mát.
6.7. Bộ l ọ c
Bộ l ọ c hút ẩ m
Bộọ l c là m ộếịểứ t thi t b đ ch a môi ch ấượ t đ c hoá l ỏạờ ng t m th i
bở i giàn nóng và cung c ấ p m ộ t l ượ ng môi ch ấ t theo yêu c ầ u t ớ i giàn l ạ nh.
Bộọ l c có ch ấ t hút ẩ m và l ướọ i l c dùng đ ểạừ lo i tr các t ạấặơ p ch t ho c h i
ẩm trong chu trình làm l ạ nh. N ế u có h ơ i ẩ m trong chu trình làm l ạ nh, thì
các chi tiế t s ẽ b ị mài mòn ho ặ c đóng băng ở van giãn n ở d ẫ n đ ến b ị ngh ẹ t.
Kính quan sát
+ Chứ c năng:
Kính quan sát là lỗ đ ể ki ể m tra đ ể quan sát môi ch ấ t tu ầ n
hoàn trong chu trình làm lạ nh ngoài ra qua vi ệ c quan sát s ự tu ầ n
hoàn củ a môi ch ấ t qua kính này cũng h ỗ tr ợ cho vi ệ c chu ẩ n đoán
các hư h ỏ ng.
+ Cấ u t ạ o:
Có hai loạ i kính ki ể m tra: M ộ t lo ạ i đ ược l ắ p ở đ ầu ra c ủ a
bình chứ a và lo ạ i kia đ ược l ắ p ở gi ữ a bình ch ứ a và van giãn n ở .
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 28 Lớ p: CNCN Ô tô K57
Hình 48. Cấ u t ạ o b ộ l ọ c Hình 49. Quan sát lượ ng môi ch ấ t
+ Nhữ ng chú ý khi ki ể m tra:
Nhìn chung khi nhìn thấ y nhi ề u b ọ t khí qua kính quan sát
nghĩa là lượ ng môi ch ấ t không đ ủ và khi không nhìn th ấ y các b ọ t
khí thì lượ ng môi ch ấ t th ừ a.
6.8. Van giãn nở
Van giãn nở phun môi ch ấ t ở d ạ ng l ỏ ng có nhi ệ t đ ộ và áp su ấ t cao qua bình
chứừộỗỏ a t m t l nh làm cho môi ch ấởộộế t giãn n đ t ng t và bi n nó thành môi ch ấ t
ở d ạ ng s ươ ng có nhi ệ t đ ộ và áp su ấ t th ấ p.
Tùy theo độ l ạ nh, van giãn n ở đi ề u ch ỉ nh l ượ ng môi ch ấ t cung c ấ p cho giàn
lạ nh.
6.8.1. Dạ ng h ộ p
Cấ u t ạ o:
SVTH: Đỗ Công Qu ả ng Trang 29 Lớ p: CNCN Ô tô K57
Mộ t van tr ự c ti ế p phát
hiệ n nhi ệ t đ ộ c ủ a môi ch ấ t (đ ộ
lạ nh) xung quanh đ ầu ra c ủ a
giàn lạ nh b ằ ng m ộ t thanh c ả m
nhậ n nhi ệ t và truy ề n t ớ i khí ở
bên trong màng ngăn. Sự thay
đổi áp su ấ t khí là do s ự thay đ ổi
nhiệ t đ ộ cân b ằ ng gi ữ a áp su ấ t
đầu ra c ủ a dòng l ạ nh và áp l ự c
lò xo đẩy van kim đ ể đi ề u ch ỉ nh l ượ ng môi ch ấ t. Hình 50.
Cấ u t ạ o van giãn n ở d ạ ng h ộ p
Hoạ t đ ộng:
Khi độ l ạ nh nh ỏ nhi ệ t đ ộ xung quanh đ ầu ra c ủ a giàn l ạ nh gi ả m
xuố ng và do đó nhi ệộượềừ t đ đ c truy n t thanh c ảậệớ m nh n nhi t t i môi
chấ t ở bên trong màng ngăn cũng gi ả m xu ố ng làm cho khí co l ạ i. K ế t qu ả
là van kim bịẩởự đ y b i áp l c môi ch ấởửủ t c a ra c a giàn l ạ nh và áp l ựủ c c a
lò xo nén chuyể n đ ộng sang ph ả i. Van đóng b ớ t l ạ i làm gi ả m dòng môi
chấ t và làm gi ả m kh ả năng làm l ạ nh.
Khi độ l ạ nh l ớ n, nhi ệ t đ ộ xung quanh c ử a ra c ủ a dòng l ạ nh tăng lên
và khí trong buồ ng c ả m nh ậ n nhi ệ t giãn n ở tăng áp su ấ t và đ ẩy kim van.
Kế t qu ả là van kim d ị ch chuy ể n sang trái đ ẩy vào lò xo. Đ ộ m ở c ủ a van
tăng lên làm tăng lượ ng môi ch ấ t tu ầ n hoàn trong h ệ th ố ng và làm cho kh ả
năng làm lạ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tieu_luan_he_thong_dieu_hoa_khong_khi_tren_o_to.pdf