CHƯƠNG 2
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HèNH
PHƯƠNG ÁN
SÀN SƯỜN Bấ TễNG CỐT THẫP
II.1. LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẦN SÀN
Việc bố trớ mặt bằng kết cấu của sàn phụ thuộc vào mặt bằng kiến trỳc và việc bố trớ cỏc kết cấu chịu lực chớnh .
Trờn sàn, hệ tường ngăn khụng cú hệ dầm đỡ cú thể được bố trớ ở bất kỡ vị trớ nào trờn sàn mà khụng làm tăng đỏng kể độ vừng sàn .
Kớch thước tiết diện cỏc bộ phận sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tỏc dụng của chỳng trờn mặt bằng .
II.1.1.Chọn sơ
18 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1709 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Thiết kế Viện Thánh kinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bộ kớch thước tiết diện dầm
Chiều cao tiết diện dầm hd được chọn theo nhịp:
( 2.1 )
trong đú:
l d - nhịp dầm đang xột;
md - hệ số phụ thuộc vào tớnh chất của khung và tải trọng;
md = 12 á 16 đối với dầm chớnh của khung ngang nhiều nhịp;
md = 16 á 20 đối với dầm phụ.
Chiều rộng tiết diện dầm bd chọn trong khoảng
( 2.2 )
Để thuận tiện thi cụng chọn hd và bd là bội số của 50 mm. Kớch thước tiết diện dầm chọn sơ bộ:
-Dầm chớnh (bxh):300x600
-Dầm phụ (bxh) :200x400
II.1.2. Chiều dày bản sàn hs
Trong tớnh toỏn nhà cao tầng sàn được cấu tạo sao cho được xem sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng ngang, do đú bề dày của sàn phải đủ lớn để:
Tải trọng ngang truyền vào vỏch cứng, lừi cứng thụng qua sàn.
Sàn khụng bị rung động, dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang (giú, bóo, động đất...) ảnh hưởng đến cụng năng sử dụng.
Chiều dày bản sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tỏc dụng. Sơ bộ xỏc định chiều dày hs theo biểu thức:
( 2.3 )
trong đú
. m = 30 á 35 - bản loại dầm;
. m = 40 á 45 - bản kờ bốn cạnh;
. l - Nhịp bản, đối với bản kờ 4 cạnh l = lng ;
. D = 0.8 á 1.4 - hệ số phụ thuộc tải trọng.
Đối với nhà dõn dụng thỡ chiều dày tối thiểu của sàn là hmin = 6 cm
Vậy chọn bề dày sàn: hs=12cm cho toàn sàn
Với những điều kiện trờn, cỏc ụ sàn được phõn loại theo bảng 2.2 sau :
Bảng 1.2 : Phõn loại ụ sàn
Số hiệu ụ sàn
lng (m)
ld (m)
Tỷ số ld/lng
Diện tớch (m2)
Loại ụ bản
S1
4
7.2
1.80
28.80
bản 2 phương
S2
3.75
4.7
1.2
13.88
bản 2 phương
S3
3.7
3.75
1.01
16.88
bản 2 phương
S4
3.7
4.8
1.30
17.76
bản 2 phương
S5
1.2
3.7
3.08
4.44
bản 1 phương
S6
1.2
4.5
3.75
5.40
bản 1phương
S7
1.1
1.2
1.09
1.32
bản 2 phương
S8
1.1
4.2
3.82
4.62
bản 1 phương
S9
1.1
1.8
1.64
1.98
bản 2 phương
S10
1.2
2.4
2.00
2.88
bản 2 phương
S11
1.8
2.4
1.33
4.32
bản 2 phương
S12
1.2
4.7
1.80
28.80
bản 2 phương
S13
4.7
4.8
1.02
22.56
bản 2 phương
S14
1.8
4.7
2.61
8.46
bản 1 phương
S15
1.6
4
2.50
6.40
bản 1 phương
S16
3.75
4
1.07
15.00
bản 2 phương
S17
1.5
1.6
1.07
2.40
bản 2 phương
Hỡnh 2.1 : Mặt bằng dầm sàn tầng điển hỡnh
Hỡnh 2.2 : Cỏc lớp cấu tạo sàn
II.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LấN BẢN SÀN
Tải trọng trờn bản sàn gồm cú
II.2.1. Tải trọng thường xuyờn (tĩnh tải)
Bao gồm trọng lượng bản thõn cỏc lớp cấu tạo sàn:
g = ồgi.di.ngi ( 2.4 )
trong đú: . gI - khối lượng riờng lớp cấu tạo thứ I ;
. di - chiều dày lớp cấu tạo thứ i;
. ngi - hệ số độ tin cậy của lớp thứ i.
Bảng 2.3 : Tĩnh tải tỏc dụng lờn sàn
STT
Cỏc lớp cấu tạo
g
(daN/m3)
d
(mm)
n
gtc (daN/m2)
gtt
(daN/m2)
1
Lớp gạch ceramic
2000
10
1.1
20
22
2
Lớp vữa lút
1800
30
1.3
54
70.2
3
Lớp bờtụng chống thấm
2200
50
1.1
110
121
4
Bản BTCT
2.5
100
1.1
250
275
5
Lớp vữa trỏt
1.8
15
1.3
27
35.1
6
Đường ống KT + trần treo
1.2
100
120
Vậy tĩnh tải đối với sàn tầng (phũng ngủ, phũng khỏch, bếp, hành lang) là
gtt = 545,7 (daN/m2), đối với sàn õm (WC, Balcony, sõn phơi) thỡ gtt = 666,7 (daN/m2)
Nhận xột: Ta thấy tải trọng tỏc dụng lờn sàn tầng và sàn õm khụng chờnh lệch nhau nhiều nờn để đơn giản, thuận tiện trong việc tớnh toỏn ta lấy tải trọng tỏc dụng lờn sàn như sau gtt = (545,7 + 666,7)/2 = 606,2 (daN/m2)
II.2.2. Tải trọng tạm thời (hoạt tải)
Tải trọng tiờu chuẩn phõn bố đều trờn sàn lấy theo TCVN 2737 –1 995.
ptt = ptc.np ( 2.5 )
trong đú:
. ptc - tải trọng tiờu chuẩn lấy theo bảng 3 TCVN 2737–1995;
. np - hệ số độ tin cậy :
n = 1.3 khi ptc < 200 daN/m2
n = 1.2 khi ptc ≥ 200 daN/m2
Ta nhận thấy rằng, hoạt tải chọn theo chức năng của từng phũng khụng chờnh lệch nhiều. Cỏc phũng ngủ, phũng khỏch, bếp vệ sinh giỏ trị hoạt tải là 150 kg/m2, sõn vườn là 200kg/m2, hành lang và sảnh thang mỏy là 300 kg/m2. Vỡ thế để thuận tiện cho việc tớnh toỏn cũng như bố trớ cốt thộp sau này ta lấy cỏc giỏ trị hoạt tải như sau:
Tất cả cỏc ụ sàn (trừ hành lang và sảnh thang mỏy) lấy ptc = 200 kg/m2, n = 1,2
Hành lang và sảnh thang mỏy lấy ptc = 300 kg/m2, n = 1,2
II.2.3 Tải trọng tường ngăn
Trọng lượng tường ngăn qui đổi thành tải phõn bố đều trờn sàn (cỏch tớnh này đơn giản mang tớnh chất gần đỳng ). Tải trọng của cỏc tường ngăn cú kể đến hệ số giảm tải (trừ đi 30% diện tớch ụ cửa) xỏc định theo cụng thức:
( 2.6 )
trong đú:
.lt - chiều dài tường (m);
. ht - chiều cao tường (m);
. gtc - trọng lượng đơn vị tiờu chuẩn của tường:
gtc = 330 (daN/m2) với tường 20 gach ống;
gtc = 180 (daN/m2) với tường 10 gạch ống;
.ld,lng - kớch thước cạnh dài và cạnh ngắn ụ sàn cú tường.
Căn cứ vào mặt bằng kiến trỳc cụng trỡnh và tớnh toỏn sơ bộ tải trọng tường trờn cỏc ụ sàn. Ta cú tải trọng tường phõn bố đều lờn sàn là gtt = 220 daN/m2.
Vậy tổng tải tớnh toỏn tỏc dụng lờn sàn:
. Đối với sàn cỏc phũng bỡnh thường(trừ hành lang và sảnh TM):
qtt = gtlbt + gtuong + ptt = 606,2 + 220 + 200x1.2 = 1066,2 (daN/m2) . Đối với hành lang và sảnh TM:
qtt = gtlbt + gtuong + ptt = 606,2 + 220 + 300x1.2 = 1186.2 (daN/m2)
II.3. TÍNH TOÁN CÁC ễ BẢN
II.3.1. Tớnh toỏn ụ bản dầm
Theo bảng 2.2 thỡ cỏc ụ sàn S5,S6,S8,S14,S15 làm việc 1 phương .Dựng ụ sàn S14(cú ln lớn nhất) tớnh cho cỏc sàn cũn lại
Cỏc giả thiết tớnh toỏn:
Cỏc ụ bản loại dầm được tớnh toỏn như cỏc ụ bản đơn
Cỏc ụ bản được tớnh như sơ đồ đàn hồi.
Cắt 1m theo phương cạnh ngắn để tớnh.
Nhịp tớnh toỏn là khoảng cỏch giữa 2 trục dầm.
Xỏc định sơ đồ tớnh
Chọn sơ đồ tớnh của ụ bản trờn là dầm đơn giản
l
l
1m
n
d
b. Xỏc định nội lực
Hỡnh 1.3 : Sơ đồ tớnh sàn (ụ bản dầm)
Cỏc giỏ trị momen tớnh theo cụng thức sau:
Momen nhịp: (2.7)
Momen gối: (2.8)
trong đú: qtt (kg/m2) - tải trọng toàn phần
(2.9)
Đối với hành lang lấy theo tiờu chuẩn được p = 300 daN/m2, n=1,2
Bảng1.4 : NỘI LỰC CHO ễ BẢN DẦM
ễ sàn
Nhịp
Tĩnh tải
Hoạt tải
Tải trong toàn phần
Giỏ trị mụmen
ln
gtlbttt
gtuongtt
ptt
qtt
Mn
Mg
(m)
(daN/m2)
(daN/m2)
(daN/m2)
(daN/m2)
(daN.m)
(daN.m)
S14
1.8
606.2
220
360
1216.2
164.187
328.374
c. Tớnh toỏn cốt thộp
Cốt thộp được tớnh toỏn với dải bản cú bề rộng b = 1m và được tớnh toỏn như cấu kiện chịu uốn.
( 2.10 )
trong đú:
; ( 2.11 )
; ( 2.12 )
b = 100cm: bề rộng dải tớnh toỏn;
h0 = hb – a: chiều cao cú ớch của tiết diện;
Giả thiết a = 2cm : khoảng cỏch từ mộp bờtụng chịu kộo đến trọng tõm cốt thộp chịu kộo đ h0 = 12 – 2 = 10 cm
Lựa chọn vật liệu như bảng 2.5
Bảng 1.5 : Đặc trưng vật liệu sử dụng tớnh toỏn
Bờ tụng B30
Cốt thộp CI
aR
xR
Rb(MPa)
Rbt (MPa)
Ea (MPa)
RS (MPa)
R'S (MPa)
Ea (MPa)
17
1.2
3,25.104
225
225
21.104
0.427
0.618
Kiểm tra hàm lượng cốt thộp theo điền kiện sau :
( 2.13 )
với:
. ( 2.14 )
. Theo TCVN lấy mmin = 0.05%
Giỏ trị m hợp lý nằm trong khoảng từ 0.3% đến 0.9%
Kết quả tớnh toỏn cốt thộp được lập thành bảng 2.6
Bảng 1.6 : Tớnh toỏn cốt thộp cho bản sàn loại dầm
ễ bản
Mụmen (daN.m)
b
(cm)
h0
(cm)
am
x
Astt (cm)
Thộp chọn
m (%)
Kiểm
tra
F
(mm)
a (mm)
As
(cm2)
S14
Mnh
164.187
100
10
0.010
0.010
0.73
6
200
1.42
0.14
Thoả!
Mg
328.34
100
10
0.019
0.020
1.47
6
200
1.42
0.14
Thoả!
II.3.2. Tớnh toỏn cỏc ụ bản làm việc 2 phương (bản kờ 4 cạnh)
Theo bảng 1.2 cỏc ụ bản là bản kờ 4 cạnh là:S1,S2,S3,S4,S7,S9,S10,S11,S12,S13,S16,S17,S18,S19
Phươn phỏp tớnh:
ễ bản được tớnh toỏn như ụ bản liờn tục, cú xột đến ảnh hưởng của ụ bản bờn cạnh .
ễ bản được tớnh theo sơ đồ đàn hồi .
Cắt 1 dải bản cú bề rộng là 1m theo phương cạnh ngắn và cạnh dài để tớnh toỏn .
Nhịp tớnh toỏn là khoảng cỏch giữa 2 trục dầm .
Xỏc định sơ đồ tớnh
Xột tỉ số để xỏc định liờn kết giữa bản sàn với dầm. Theo đú :
≥ 3 => Bản sàn liờn kết ngàm với dầm;
Bản sàn liờn kết khớp với dầm;
Xỏc định nội lực
Do cỏc cạnh của ụ bản liờn kết với dầm là ngàm nờn ứng với ụ thứ 9 trong 11 loại ụ bản.
Hỡnh 1.4 : Sơ đồ tớnh sàn (ụ bản kờ)
Do đú, momen dương lớn nhất giữa nhịp là :
M1 = M1’ + M1’’ = m11.P’+ mi1.P’’ ( 2.15 )
M2 = M1’ + M1’’ = m12.P’+ mi2.P’’ ( 2.16 )
Với P’ = q’.l1.l2 ( 2.17 )
P’’ = q’’.l1.l2 ( 2.18)
q’ = ( 2.19)
q’’ = ( 2.20)
trong đú:
g - tĩnh tải ụ bản đang xột ;
p - hoạt tải ụ bản đang xột ;
mi1 , mi2 - i là loại ụ bản số mấy, 1 (hoặc 2) là phương của ụ bản đang xột. Trong trường hợp đang tớnh toỏn i= 9 .
Moment õm lớn nhất trờn gối :
MI = k91.P ( 2.21 )
MII = k91.P ( 2.22 )
Với : P = q.l1.l2 ( 2.23 )
q = gstt + pstt + gttt ( 2.24 )
Trong đú : P – tổng tải tỏc dụng lờn ụ bản . m11 , m12 , k91 , k92 - hệ số tra bảng 1-19 [25], phụ thuộc vào sơ đồ thứ i(i=9), và phụ thuộc vào tỉ số l2/lKết quả tớnh toỏn được trỡnh bày theo bảng 1.8 Bảng 1.8 : Nội lực trong cỏc ụ bản kờ 4 cạnh
ễ bản
l1 (m)
l2 (m)
l2/l1
m11
m12
m91
m92
k91
k92
S1
4
7.2
1.80
0.0485
0.0145
0.0195
0.006
0.0423
0.0131
S2
3.5
3.75
1.07
0.0393
0.0336
0.0189
0,0167
0,0442
0,0385
S3
3.75
4.5
1.20
0.0428
0.0298
0.0204
0.0142
0.0468
0.0325
S4
3.7
4.8
1.30
0.0452
0.0268
0.0208
0.0121
0.0475
0.0281
S7
1.1
1.2
1.09
0.0396
0.03322
0.01926
0.0163
0.04474
0.03764
S9
1.1
1.8
1.64
0.0486
0.0181
0.0203
0.0075
0.0447
0.0167
S10
1.2
2.4
2.00
0.0473
0.0118
0.0183
0.0046
0.0392
0.0098
S11
1.2
4.7
1.80
0.0485
0.0145
0.0195
0.006
0.0423
0.0131
S12
1.8
2.4
1.33
0.0457
0.0259
0.0209
0.0118
0.0474
0.0269
S13
4.7
4.8
1.02
0.0372
0.0355
0.01822
0.01758
0.0425
0.04078
S16
3.75
4
1.07
0.039
0.0336
0.0189
0.0167
0.0442
0.0385
S17
1.5
1.6
1.07
0.039
0.0336
0.0189
0.0167
0.0442
0.0385
STT
l2
l1
l2 / l1
gtt
ptt
p'
p''
p=p'+p''
OÂ SAỉN
(daN/m2)
(daN/m2)
S1
4
7.2
1.8
826.20
360
5184.0
18987.6
24162.6
S2
3.7
3.75
1.01
826.20
240
1665.0
13128.5
14793.5
S3
3.75
4.5
1.2
826.20
240
2025.0
15967.1
17992.1
S4
3.7
4.8
1.3
826.20
240
2131.2
16804.5
18935.7
S7
1.1
1.2
1.09
826.20
360
237.6
1328.2
1565.8
S9
1.1
1.8
1.64
826.20
360
356.4
1992.3
2348.7
S10
1.2
2.4
2
826.20
240
345.6
2725.1
3070.7
S11
1.2
4.7
1.8
826.20
240
676.8
5336.6
6013.4
S12
1.8
2.4
1.33
826.20
240
518.4
4087.6
4606.0
S13
4.7
4.8
1.02
826.20
240
2707.2
18246.6
21053.5
S16
3.75
4.7
1.25
826.20
240
2115.0
16676.8
18791.8
S17
3.5
3.75
1.07
826.20
240
1575.0
12418.9
13993.9
S18
3.75
4
1.07
826.20
240
1800.0
14193.0
15993.0
S19
1.5
1.6
1.07
826.20
240
288.0
2270.9
2558.9
c.Tớnh toỏn cốt thộp
ễ bản được tớnh như cấu kiện chịu uốn .
Giả thiết tớnh toỏn :
a1,a2 = 2cm - Khoảng cỏch từ trọng tõm cốt thộp theo phương cạnh ngắn, cạnh dài đến mộp bờ tụng chịu kộo ;
h0 - chiều cao cú ớch của tiết diện (h0 = hs – a) ;
b = 100 - bề rộng tớnh toỏn của dải bản.
đặc trưng vật liệu lấy theo bảng1.5
Tớnh toỏn và kiểm tra hàm lượng m tương tự phần 2.4.1.c.
Kết quả tớnh toỏn được trỡnh bày trong bảng 2.9.
Bảng 1.9 : Tớnh toỏn cốt thộp cho sàn loại bản kờ 4 cạn
Mụmen (daN.m)
b
(cm)
h0
(cm)
am
x
Astt (cm)
Thộp chọn
m (%)
Kiểm tra
F
(mm)
a (mm)
As
(cm2)
S1
M1
816.51
100
10
0.048
0.049
3.721
8
130.0
3.87
0.14%
Thoả!
M2
249.04
100
10
0.015
0.015
1.115
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
MI
1445.08
100
10
0.085
0.089
6.722
10
100
7.85
0.79%
Thoả!
MII
447.53
100
10
0.026
0.027
2.016
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
S2
M1
198.37
100
10
0.018
0.018
1.138
8
200
2.51
0.31%
Thoả!
M2
356.5
100
10
0.038
0.039
2.020
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
MI
622.81
100
10
0.037
0.037
2.821
8
160.0
3.14
0.31%
Thoả!
MII
609.49
100
10
0.036
0.037
2.759
8
160.0
3.14
0.31%
Thoả!
S3
M1
412.4
100
10
0.024
0.025
1.856
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
M2
287.08
100
10
0.017
0.017
1.287
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
MI
842.03
100
10
0.050
0.051
3.840
10
200.0
3.93
0.39%
Thoả!
MII
584.74
100
10
0.034
0.035
2.645
8
160.0
3.14
0.31%
Thoả!
S4
M1
445.86
100
10
0.026
0.027
2.008
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
M2
260.45
100
10
0.015
0.015
1.167
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
MI
899.45
100
10
0.053
0.054
4.109
8
120.0
4.19
0.42%
Thoả!
MII
532.09
100
10
0.031
0.032
2.403
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
S7
M1
34.99
100
10
0.002
0.002
0.156
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
M2
29.54
100
10
0.002
0.002
0.131
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
MI
70.05
100
10
0.004
0.004
0.312
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
MII
58.94
100
10
0.003
0.003
0.262
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
S9
M1
57.76
100
10
0.003
0.003
0.257
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
M2
21.39
100
10
0.001
0.001
0.095
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
MI
104.98
100
10
0.006
0.006
0.468
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
MII
39.22
100
10
0.002
0.002
0.175
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
S10
M1
66.21
100
10
0.004
0.004
0.295
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
M2
16.61
100
10
0.001
0.001
0.074
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
MI
120.37
100
10
0.007
0.007
0.537
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
MII
30.09
100
10
0.002
0.002
0.134
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
S11
M1
136.88
100
10
0.008
0.008
0.611
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
M2
41.83
100
10
0.002
0.002
0.186
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
MI
254.36
100
10
0.015
0.015
1.139
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
MII
7.78
100
10
0.000
0.000
0.035
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
S12
M1
109.12
100
10
0.006
0.006
0.487
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
M2
61.66
100
10
0.004
0.004
0.275
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
MI
218.32
100
10
0.013
0.013
0.977
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
MII
123.9
100
10
0.007
0.007
0.553
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
S13
M1
489.64
100
10
0.029
0.029
1.000
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
M2
471.37
100
10
0.028
0.028
2.125
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
MI
1022.27
100
10
0.060
0.062
4.689
8
100.0
5.03
0.50%
Thoả!
MII
980.9
100
10
0.058
0.059
4.493
8
100.0
5.03
0.50%
Thoả!
S16
M1
338.45
100
10
0.020
0.020
1.000
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
M2
297.5
100
10
0.018
0.018
1.334
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
MI
706.9
100
10
0.042
0.042
3.210
8
150.0
3.35
0.34%
Thoả!
MII
615.73
100
10
0.036
0.037
2.788
8
160.0
3.14
0.31%
Thoả!
S17
M1
54.15
100
10
0.003
0.003
0.241
8
200.0
2.51
0.14%
Thoả!
M2
47.6
100
10
0.003
0.003
0.212
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
MI
113.1
100
10
0.007
0.007
0.504
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
MII
98.52
100
10
0.006
0.006
0.439
8
200.0
2.51
0.25%
Thoả!
Nhận xột: Vậy cỏc kớch thước chọn sơ bộ ban đầu của sàn là thoả món cỏc yờu cầu về thiết kế sàn bờ tụng cốt thộp. Khi thi cụng , thộp chịu mụ men õm ở 2 ụ bản kề nhau sẽ lấy giỏ trị lớn để bố trớ.
II.4. Kiểm tra độ vừng cỏc ụ bản
Chọn ụ bản S1(4x7.2m) dựng để kiểm tra độ vừng,cụng thức kiểm tra độ vừng:
(:hệ số phụ thuộc tỉ số L2/L1)
. q=24162.6(daN/m2) ;a=4m
.
Vậy độ vừng của ụ bản:
=thừa yờu cầu độ vừng cho phộp
._.