Thiết kế chung cư Nam Phú

Tài liệu Thiết kế chung cư Nam Phú: ... Ebook Thiết kế chung cư Nam Phú

doc15 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1719 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Thiết kế chung cư Nam Phú, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN 2 CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH Hình 1.1 Mặt bằng tầng sàn điển hình. Vật liệu Bê tông mac250(M250) : Rn = 110 (Kg/cm2); Rk = 8.8 (Kg/cm2). Thép sàn loại CI : Ra = 2000 (Kg/cm2). Chọn sơ bộ tiết diện Chiều dày sàn thường : hs = chọn hs = 100mm. Dầm đi qua cột chọn : hd = chọn hd = 600mm với l = 8100mm. bd = chọn bd = 300mm. Dầm không đi qua cột (dầm phụ) chọn : hd = chọn hd = 500mm với l = 7200mm. bd = chọn bd = 200mm. Dầm côngxôn và dầm môi chọn : hd = chọn hd = 300mm với l = 1350mm. bd = 200mm. Do mặt bằng tầng điển hình đối xứng theo cả chiều dài và chiều rộng nên ta chỉ cần tính toán với ¼ mặt bằng tầng.Tiết diện dầm chọn được lập thành bảng 1.1 Bảng 1.1 Thống kê tiết diện dầm. Tên dầm Chiều dài dầm (m) Tiết diện dầm bxh (cm) Dầm trục số Trục 1-2 7.2 30x60 Trục 2-3 8.1 30x60 Trục 3-4 2.6 30x60 Dầm trục chữ Trục C-D 3.7 30x60 Trục D-E 8.1 30x60 Trục C-D 7.1 30x60 Dầm côngxôn 1.35 20x30 Dầm môi 4.15 20x30 Các dầm phụ còn lại 20x50 Tải trọng tính toán tác dụng lên sàn Tĩnh tải Sàn thường Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn : g = ågi.ngi = å.ngi (1) Trong đó: . gi _ trọng lượng bản thân lớp cấu tạo thứ i. . ngi _ hệ số vượt tải thứ i. Hình 1.2 Các lớp cấu tạo sàn. Bảng 1.2 Tính tải sàn thường. Các lớp cấu tạo sàn g (kG/m3) gtc (kG/m2) HSVT gtt (kG/m2) Gạch men Ceramic (dày 1cm) Vữa lót (dày 2cm) Bản BTCT (dày 10cm) Vữa trát (dày 1.5cm) 2000 1800 2500 1800 0.01 ´ 2000 = 20 0.02 ´ 1800 = 36 0.10 ´ 2500 = 250 0.015 ´ 1800 = 27 1.1 1.3 1.1 1.3 22 46.8 275 35.1 Từ (1) =>gs = å.ngi = 22+46.8+275+35.1 = 380 (kG/m2). Sàn vệ sinh,sân phơi,lôgia Riêng sàn WC và sân phơi,lôgia có thêm 3 lớp Flinkcote chống thấm. Bảng 1.3 Tính tải sàn vệ sinh,sân phơi,lôgia. Các lớp cấu tạo sàn g (kG/m3) gtc (kG/m2) HSVT gtt (kG/m2) Gạch men Ceramic (dày 1cm) Vữa lót (dày 2cm) Lớp chống thấm Bản BTCT (dày 10 cm) Vữa trát (dày 1.5cm) Đường ống thiết bị 2000 1800 2500 1800 0.01 ´ 2000 = 20 0.02 ´ 1800 = 36 0.1 ´ 2500 = 250 0.015 ´ 1800 = 27 70 1.1 1.3 1.1 1.3 1.1 22 46.8 5 275 35.1 77 Từ (1) =>gs = å.ngi = 22+46.8+275+35.1+5+77 = 461 (kG/m2). Tải phân bố do kết cấu bao che gây ra trên sàn (tải trọng tạm thời dài hạn) Trọng lượng tải bao che được quy đổi thành tải trọng phân bố đều trên sàn: .n Trong đó : . St _ diện tích tường (m). . gttc_ trọng lượng đợn vị tiêu chuẩn của tường : gttc = 330 (kG/m2) với tường 20 gạch ống , gttc = 180 (kG/m2) với tường 10 gạch ống. . SS _ diện tích ô sàn có tường. . Sc _diện tích cửa kính và khung nhôm. . gctc_ trọng lượng đơn vị tiêu chuẩn của cửa kính&khung nhôm : gttc = 30 (kG/m2). . n_hệ số vượt tải tường và cửa : n = 1.3 Chiều cao tường (chiều cao tầng trừ chiều cao sàn) : 3.5-0.1 = 3.4 m. Tại chỗ cửa đi,chiều cao tường : 3.4-2.1 = 1.3 m. Tại chỗ cửa sổ, chiều cao tường : 3.4-2 = 1.4 m. Bảng 1.4 Tổng hợp tải do tường và khung cửa nhôm kính tác dụng lên sàn. Ký hiệu ô bản Kích thước(diện tích sàn). Diện tích tường và khung cửa ( m2 ) gtc (kG/m2) HS VT gtqđ (kG/m2) S1 3.5m x 4m (14 m2) 2.03 m2 tường 10. 180 1.3 150 S2 3.5m x 4.05 ( 14.2 m2) 2.03 m2 tường 10. 180 1.3 150 S3 3.6m x 4.4m (15.84m2) Không có tường. S4 3.6m x3.75m (13.5 m2) 14.79 m2 tường 10 180 1.3 150 S5 3.7m x 3.85m (14.24m2) Không có tường. S6 3.7m x 4.15m (15.35m2) 3.72 m2 tường 10. 180 1.3 141 S7 3.8m x 5.05 m ( 19.2m2) Không có tường. 180 1.3 141 S8 3.05m x 3.8m (11.6m2) 13.52 m2 tường 10. 180 1.3 141 S9 2.75m x 7.15m(19.66m2) 6.88 m2 tường 10. 180 1.3 141 S10 2.45m x 5.4m (13.23 m2) 8.15 m2 tường 10. 1.3 m2 kính khung nhôm 180 30 1.3 1.3 64 9 S 73 S11 5m x 5.4m (27 m2) 18.12 m2 tường 10. 2.75 m2 kính khung nhôm 180 30 1.3 1.3 64 9 S 73 S12 2.4m x 3.5m ( 8.4m2) Không có tường. S13 2.45mx2.55m(6.25m2) Không có tường. S14 1.9mx3.8m(7.22m2) Không có tường. S15 1.35mx4.15m(5.6m2) Không có tường. S16 (2.65m2) Không có tường. S17 (3.38m2) Không có tường. S18 1.3m x 3.9 (5.07 m2 ) Không có tường. S19 1.1m x 4.05 (4.45 m2 ) Không có tường. S20 2.7 m x 5.4m (14.5 m2 ) Không có tường. Hoạt tải Tải trọng phân bố đều trên sàn lấy theo TCVN 2737-1995. ptt = ptc.np Trong đó : . ptc _tải trọng tiêu chuẩn lấy theo TCVN 2737 – 1995. . np _ hệ số vượt tải. Tra theo TCVN 2737 –1995 “Tải Trọng Và Tác Động_Tiêu Chuẩn Thiết Kế” Hoạt tải phòng ngủ,sân phơi,lôgia : ptc = 200 (kG/m2), np = 1.2 ptt = 200 x 1.2 = 240 (kG/m2). Hoạt tải hành lang : ptc = 300 (kG/m2), np = 1.2 ptt = 300 x 1.2 = 360 (kG/m2). Hoạt tải phòng ăn,phòng khách,bếp,nhà vệ sinh,phòng tắm : ptc = 150 (kG/m2), np = 1.3 ptt = 150 x 1.3 = 195 (kG/m2). Bảng 1.5 Tổng hợp tải tác dụng lên sàn. Ô Sàn Tĩnh tải tính toán (Kg/m2) Gttsàn Pttsàn Tổng tải sàn TLBT Tường quy tải (kG/m2) (kG/m2) qs (kG/m2) S1 380 34 414 240 774 S2 380 33.4 413.4 240 653.4 S3 380 380 195 575 S4 461 256.3 724.3 195 912.3 S5 380 380 240 740 S6 380 56.7 436.7 240 796.7 S7 380 380 195 575 S8 461 272.7 740.7 195 928.7 S9 380 82 462 195 657 S10 380 148 528 195 723 S11 380 161 541 195 901 S12 380 380 360 740 S13 380 380 195 575 S14 461 468 240 701 S15 380 380 360 740 S16 380 380 195 575 S17 461 468 240 701 S18 461 468 240 701 S19 380 380 360 740 S20 380 380 360 740 Tính toán nội lực sàn Bản kê 4 cạnh (bản chịu lực theo hai phương) Xét đến liên kết của bản với dầm hoặc tường xung quanh để chọn sơ đồ tính toán thích hợp. Khi thì bản được coi là tựa lên dầm hoặc kê lên tường. Khi thì liên kết bản và dầm được coi là ngàm. Với : hd_chiều cao dầm. hb_chiều dày bản. Điều kiện ,dùng phương pháp tra bảng : = L2/L1 ® mi 1 , mi 2 , ki 1 , ki 2 với i = 111 là loại ô bản đã lập sẵn. Moment dương lớn nhất ở giữa nhịp: M1 = mi1 .P (kGm/m). M2 = mi2 .P (kGm/m). Moment âm lớn nhất ở gối : MI = ki1 .P (kGm/m) MII = ki2 .P (kGm/m) Trong đó : . P = q.L1tt.L2tt và q = gs + gt + p. . Các hệ số mi 1 , mi 2 , ki 1 , ki 2 đã được tính sẵn , phụ thuộc vào = L2/L1 tra bảng phụ lục 12 sách “Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 2 (Cấu Kiện Nhà Cửa)_Tác Giả Võ Bá Tầm” trang 377. . L1tt,L2tt _Nhịp tính toán các ô bản là khoảng cách giữa các trục dầm. Các ô bản tính theo sơ đồ đàn hồi , không xét đến ảnh các ô kế cận.Các ô bản S1,S2,S3,S4,S5,S6,S7,S8,S11,S12,S13,S14,S20 đều thỏa mãn điều kiện L2/L1 và hd/hb.Vậy đây là những ô bản kê 4 cạnh và thuộc ô bản số 9. Sơ đồ tính như sau : Hình 1.3 Sơ đồ tính bản kê 4 cạnh. Bảng 1.6 Xác định các hệ số mi 1 , mi 2 , ki 1 , ki 2. Ký hiệu ô bản Sơ đồ tính Loại ô bản Kích thước Tỷ số m 91 m 92 k 91 k 92 L2tt(m) L1tt(m) L2tt /L1tt S1 9 3.75 3.45 1.09 0.0188 0.0163 0.0447 0.0389 S2 9 4.1 3.45 1.19 0.02 0.01436 0.0466 0.0344 S3 9 4.35 3.65 1.19 0.02 0.01436 0.0466 0.0344 S4 9 3.65 3.5 1.04 0.018 0.01726 0.0433 0.03986 S5 9 3.8 3.65 1.04 0.018 0.01726 0.0433 0.03986 S6 9 4 3.65 1.1 0.0194 0.0161 0.045 0.0372 S7 9 5 3.55 1.41 0.0209 0.0093 0.0472 0.0236 S8 9 3.55 2.8 1.27 0.0207 0.0129 0.0448 0.0294 S11 9 5.25 4.75 1.11 0.0194 0.0161 0.0452 0.0367 S12 9 3.2 2.7 1.19 0.02 0.01436 0.0466 0.0344 S13 9 2.7 2.5 1.08 0.019 0.0165 0.0445 0.0381 S14 9 3.55 1.95 1.82 0.0194 0.00584 0.042 0.0127 S20 9 5.4 2.7 2 0.0183 0.0046 0.0392 0.0098 Bảng 1.7 Tính giá trị nội lực moment (M) bản kê 4 cạnh. Ký hiệu Kích thước bản Tổng tải sàn Các hệ số Gía trị moment(kGm/m) L2tt(m) L1tt(m) qs (kG/m2) m 91 m 92 k 91 k 92 M1 M2 MI MII S1 3.75 3.45 774 0.0188 0.0163 0.0447 0.0389 188.3 163.2 447.6 389.5 S2 4.1 3.45 653.4 0.02 0.0144 0.0466 0.0344 184.8 132.7 430.7 317.9 S3 4.35 3.65 575 0.02 0.0144 0.0466 0.0344 182.6 131.1 425.4 314.1 S4 3.65 3.5 912.3 0.018 0.0173 0.0433 0.0399 209.8 201.2 504.6 464.6 S5 3.8 3.65 740 0.018 0.0173 0.0433 0.0399 184.7 177.2 444.4 409.1 S6 4 3.65 796.7 0.0194 0.0161 0.045 0.0372 225.7 187.3 523.4 432.7 S7 5 3.55 575 0.0209 0.0093 0.0472 0.0236 213.3 94.9 481.7 240.9 S8 3.55 2.8 928.7 0.0207 0.0129 0.0448 0.0294 191.1 119.1 413.6 271.4 S11 5.25 4.75 901 0.0194 0.0161 0.0452 0.0367 435.9 361.7 1015.6 824.6 S12 3.2 2.7 740 0.02 0.0144 0.0466 0.0344 127.9 91.8 297.9 219.9 S13 2.7 2.5 575 0.019 0.0165 0.0445 0.0381 73.7 64.0 172.7 147.9 S14 3.55 1.95 701 0.0194 0.0058 0.042 0.0127 94.1 28.3 203.8 61.6 S20 5.4 2.7 740 0.0183 0.0046 0.0392 0.0098 197.4 49.6 422.9 105.7 Bản loại dầm (bản chịu lực 1 phương) Bản làm việc theo phương cạnh ngắn được tính theo sơ đồ đàn hồi.Để tính nội lực và cốt thép cho bản, ta cắt bản theo phương cạnh ngắn 1 dải bản có bề rộng bằng 1m.Ta có thể nhận thấy các ô sàn S9,S10,S15,S18,S19 đều thỏa mãn điều kiện L2/L1 để tính như bản chịu lực 1 phương.Riêng ô sàn S17 tuy hình dạng không phải là hình chữ nhật nhưng vẫn được tính như ô sàn chữ nhật.Bản loại dầm có 3 sơ đồ tính : 2 đầu khớp,1 đầu ngàm 1 đầu khớp và 2 đầu ngàm. Xét đến liên kết của bản với dầm hoặc tường xung quanh qua điều kiện : Khi thì bản được coi là tựa lên dầm hoặc kê lên tường. Khi thì liên kết bản và dầm được coi là ngàm. Các ô sàn S9,S10,S15, S17, S18,S19 có các liên kết cạnh ngắn của bản với dầm xung quanh đều là ngàm và được tính theo sơ đồ tính 2 đầu ngàm. Sơ đồ tính cụ thể như sau : Hình 1.4 Sơ đồ tính bản loại dầm 2 đầu ngàm. .Moment giữa nhịp : M=qL2/24. .Moment gối : M=qL2/12. Bảng 1.8 Tính giá trị nội lực moment (M) bản loại dầm. Ký hiệu Cạnh ngắn Tổng tải sàn Gía trị moment(kGm/m) Lng (m) qs (kG/m2) Mnh Mg S9 2.5 711 171.09 342.19 S10 2.4 777 173.52 347.04 S15 1.4 794 101.98 181.30 S17 1.4 701 96.61 171.75 S18 1.35 701 53.23 106.46 S19 1.15 794 57.65 102.49 Bản tam giác Ô sàn S16 là một ô sàn đặc biệt có hình dạng tam giác.Có thể xem xét các liên kết các cạnh bên của bản hình tam giác này giống như cách xét liên kết các cạnh bên các bản chữ nhật.Các cạnh bên của ô sàn S16 liên kết với các dầm xung quanh bằng liên kết ngàm.Theo Phụ Lục 21-Trang 308 _“Sách Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép _Tập 3 (Các Cấu Kiện Đặc Biệt) _Tác Giả Võ Bá Tầm” ta có sơ đồ tính như sau : Hình 1.4 Sơ đồ tính bản tam giác. Moment nhịp theo phương L1: M1 = α1 .P Moment nhịp theo phương L2: M2 = α2 .P Moment gối theo phương L1: MI = βI .P Moment gối theo phương L2: MII = βII .P Trong đó : . = (kG) với L1 = 3.26(m.),L2 = 1.63(m), p = 701(kG/m2). . Các hệ số α1, α2, βI,βII được tra trong Phụ Lục 21-Trang 308 _“Sách Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép _Tập 3 (Các Cấu Kiện Đặc Biệt) _Tác Giả Võ Bá Tầm”. Moment nhịp theo phương L1: M1 = α1 .P = 0.0117 x 1862.49 = 21.79 (kG.m). Moment nhịp theo phương L2: M2 = α2 .P = 0.0181 x 1862.49 = 33.71 (kG.m). Moment gối theo phương L1: MI = βI .P = 0.0148 x 1862.49 = 27.56(kG.m). Moment gối theo phương L2: MII = βII .P = 0.0413 x 1862.49 = 76.92 (kG.m). Bản tam giác được tính xem như cấu kiện chịu uốn. Bảng 1.9 Tính toán cốt thép bản tam giác. Ô SÀN M (KG.cm/m) A Fat (cm2/m) Fac(cm2/m) = (%) Fac/ b.ho a Fa S16 M1 2179 0.0031 0.0031 0.14 f6a200 1.41 0.18 M2 3371 0.0048 0.0048 0.21 f6a200 1.41 0.18 MI 2756 0.0039 0.0039 0.17 f6a200 1.41 0.18 MII 7692 0.0109 0.011 0.48 f6a200 1.41 0.18 Tính toán cốt thép Các ô bản được tinh toán như cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật. Các số liệu ban đầu : Bê tông mac250(M250) : Rn = 110 (Kg/cm2); Rk = 8.8 (Kg/cm2). Thép sàn loại CI : Ra = 2000 (Kg/cm2). . Tra bảng suy ra . Bề rộng dải tính toán : b=100 (cm). Chọn lớp bê tông bảo vệ đến trọng tâm cốt thép chịu lực : a =2 (cm). . Sàn thường : ho = 12-2 = 10 (cm). . Sàn vệ sinh,lôgia,hành lang chung : ho = 10-2 = 8 (cm). Các công thức tính toán như sau : A = Kiểm tra điều kiện : A=0.412 Diện tích cốt thép : Fa= Hàm lượng cốt thép trong bê tông được xác định như sau : . . Theo TCVN quy định = 0.05% và Bảng 1.10 Tính toán cốt thép bản kê 4 cạnh. Ô SÀN M (KG.cm/m) A Fat (cm2/m) Fac(cm2/m) = (%) Fac/ b.ho a Fa S1 M1 18830 0.0267 0.0271 1.19 f6a200 1.41 0.18 M2 16320 0.0232 0.0235 1.03 f6a200 1.41 0.18 MI 44760 0.0636 0.0657 2.89 f8a150 3.35 0.42 MII 38950 0.0553 0.0569 2.51 f8a200 2.51 0.31 S2 M1 18480 0.0263 0.0266 1.17 f6a200 1.41 0.18 M2 13270 0.0188 0.019 0.84 f6a200 1.41 0.18 MI 43070 0.0612 0.0632 2.78 f8a150 3.35 0.42 MI 31790 0.0452 0.0462 2.03 f8a200 2.51 0.31 S3 M1 18260 0.0259 0.0263 1.16 f6a200 1.41 0.18 M2 13110 0.0186 0.0188 0.83 f6a200 1.41 0.18 MI 42540 0.0604 0.0624 2.74 f8a150 3.35 0.42 MII 31410 0.0446 0.0457 2.01 f8a200 2.51 0.31 S4 M1 21140 0.0298 0.0303 1.33 f6a200 1.41 0.18 M2 20270 0.0286 0.029 1.28 f6a200 1.41 0.18 MI 50850 0.0717 0.0744 3.28 f8a150 3.35 0.42 MII 46810 0.066 0.0683 3.01 f8a150 3.35 0.42 S5 M1 18470 0.0262 0.0266 1.17 f6a200 1.41 0.18 M2 17720 0.0252 0.0255 1.12 f6a200 1.41 0.18 MI 44440 0.0631 0.0653 2.87 f8a150 3.35 0.42 MII 40910 0.0581 0.0599 2.64 f8a150 3.35 0.42 S6 M1 22570 0.0321 0.0326 1.43 f6a200 1.41 0.18 M2 18730 0.0266 0.027 1.19 f6a200 1.41 0.18 MI 52340 0.0743 0.0773 3.40 f8a150 3.35 0.42 MII 43270 0.0615 0.0635 2.79 f8a150 3.35 0.42 S7 M1 21330 0.0303 0.0308 1.35 f6a200 1.41 0.18 M2 9490 0.0135 0.0136 1.22 f6a200 1.41 0.18 MI 48170 0.0684 0.0709 3.12 f8a150 3.35 0.42 MII 24090 0.0342 0.0348 1.53 f6a150 1.89 0.24 S8 M1 19250 0.0271 0.0275 1.21 f6a200 1.41 0.18 M2 12000 0.0169 0.0171 0.75 f6a200 1.41 0.18 MI 41670 0.0588 0.0606 2.67 f8a150 3.35 0.42 MII 27340 0.0386 0.0393 1.73 f6a150 1.89 0.24 S11 M1 43590 0.0619 0.064 2.81 f8a150 3.35 0.42 M2 36170 0.0514 0.0528 2.32 f8a200 2.51 0.31 MI 101560 0.1443 0.1565 6.89 f10a100 7.85 0.98 MII 82460 0.1171 0.1249 5.50 f10a100 7.85 0.98 S12 M1 12790 0.0182 0.0183 0.81 f6a200 1.41 0.18 M2 9180 0.013 0.0131 0.58 f6a200 1.41 0.18 MI 29790 0.0423 0.0433 1.9 f6a150 1.89 0.24 MII 21990 0.0312 0.0317 1.40 f6a200 1.41 0.18 S13 M1 7370 0.0105 0.0105 0.46 f6a200 1.41 0.18 M2 6400 0.0091 0.0091 0.40 f6a200 1.41 0.18 MI 17270 0.0245 0.0248 1.09 f6a200 1.41 0.18 MII 14790 0.021 0.0212 0.93 f6a200 1.41 0.18 S14 M1 9510 0.0134 0.0135 0.59 f6a200 1.41 0.18 M2 2860 0.004 0.004 0.18 f6a200 1.41 0.18 MI 20580 0.0289 0.0294 1.29 f6a200 1.41 0.18 MII 6220 0.0088 0.0088 0.39 f6a200 1.41 0.18 S20 M1 19740 0.028 0.0284 1.25 f6a200 1.41 0.18 M2 4960 0.007 0.0071 0.31 f6a200 1.41 0.18 MI 42290 0.0601 0.062 2.73 f8a150 3.35 0.42 MII 10570 0.015 0.0151 0.67 f6a200 1.41 0.18 Bảng 1.11 Tính toán cốt thép bản kê loại dầm. Ô SÀN M (KG.cm/m) A Fat (cm2/m) Fac(cm2/m) = (%) Fac/ b.ho a Fa S9 Mnh 17109 0.0243 0.0246 1.08 f6a200 1.41 0.18 Mg 34219 0.0486 0.0498 2.19 f8a200 2.51 0.31 S10 Mnh 17352 0.0246 0.025 1.10 f6a200 1.41 0.18 Mg 34704 0.0493 0.0506 2.23 f8a200 2.51 0.31 S15 Mnh 10198 0.0145 0.0146 0.64 f6a200 1.41 0.18 Mg 18130 0.0258 0.0261 1.15 f6a200 1.41 0.18 S17 Mnh 9661 0.0137 0.0138 0.61 f6a200 1.41 0.18 Mg 17175 0.0244 0.0247 1.09 f6a200 1.41 0.18 S18 Mnh 5376 0.0076 0.0076 0.33 f6a200 1.41 0.18 Mg 10753 0.0151 0.0152 0.67 f6a200 1.41 0.18 S19 Mnh 5765 0.0082 0.0082 0.36 f6a200 1.41 0.18 Mg 10249 0.0146 0.0147 0.65 f6a200 1.41 0.18 Kiểm tra độ võng sàn điển hình Đối với ô bản S11 (5.25x4.75). Kiểm tra độ võng với tải tiêu chuẩn : q== =687 (kG/m2). Độ cứng của bản : D== =238954 (kG.m). Với : . E _Mođun đàn hồi của bê tông mac250(M250),E = 2.65 x 105 (kG/cm2). . h _ Chiều dày bản sàn h = 10 cm. . n _Hệ số poisson lấy n = 0.3 Độ võng của bản : f== 0.005 (m). Độ võng cho phép : [f] = 0.025 (m) > f = 0.005 (m). Vậy : Chọn chiều dày bản h = 10 (cm) thỏa mãn điều kiện về độ võng. Bố trí cốt thép cho sàn Đối với bản loại dầm : Thép chịu lực theo phương cạnh ngắn phải đặt dưới thép cấu tạo. Thép phân bố theo phương cạnh dài là thép cấu tạo,không tham gia chịu uốn (M),chọn f6a200. Đối với bản kê 4 cạnh : Thép nhịp theo phương cạnh ngắn đặt ở lớp dưới còn thép nhịp theo phương cạnh dài đặt ở lớp trên. Thép gối theo phương cạnh ngắn đặt suốt chiều dài của dầm cạnh dài, còn thép gối theo phương cạnh dài đặy phần còn lại của dầm cạnh ngắn. Lưới cốt thép chịu moment âm trên gối cả hai phương có bề rộng bằng L/4. Thép cấu tạo đối với cả hai loại bản chọn f6a200. *Bố trí cốt thép được thể hiện trên bản vẽ kết cấu* ._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTINH SAN HOAN CHINH.doc
  • xlsBook1 (version 1).xls
  • xlsBook1 b(version 1).xls
  • xlsBook2 (version 1).xls
  • xlsBook2b (version 1).xls
  • xlsBook3 (version 1).xls
  • xlsBook3b (version 1).xls
  • dwgCau thang feat Ho nuoc.dwg
  • doccoc ep M1.doc
  • doccoc ep M2.doc
  • doccoc ep M3.doc
  • doccoc nhoi M1.doc
  • doccoc nhoi M2.doc
  • doccoc nhoi M3.doc
  • xlsGIO DONG.xls
  • xlsGIO TINH.xls
  • dochonuocmai.doc
  • dwgKhung truc E.dwg
  • xlslun1.xls
  • xlslun1b.xls
  • xlslun2.xls
  • xlslun2b.xls
  • xlslun3.xls
  • xlslun3b.xls
  • bakMAT CAT.bak
  • dwgMAT CAT.dwg
  • dwgMAT DUNG.dwg
  • xlsmoent san.xls
  • xlsMOMENT COC1.xls
  • xlsMOMENT COC1b.xls
  • xlsMOMENT COC2.xls
  • xlsMOMENT COC2b.xls
  • xlsMOMENT COC3.xls
  • xlsMOMENT COC3b.xls
  • dwgNen mong.dwg
  • docphu luc.doc
  • dwgSan tang dien hinh.dwg
  • xlsThep cot.xls
  • xlsthep dam cao.xls
  • xlsthep dam day.xls
  • xlsthep dam nap.xls
  • xlsthep dam nap+dam day.xls
  • xlsThep dam.xls
  • xlsTHÉP SÀN.xls
  • dwgThong ke thep.dwg
  • xlsTHONG KE THEP.xls
  • docTINH KHUNG P1.doc
  • docTINH KHUNG P2.doc
  • xlsTinh toan thep cot khung truc 3.xls
  • docTinhcauthanghoanchinh.doc
  • xlstong tai san.xls