Tạp chí nghiên cứu khoa học Đại học Sao đỏ - Số 2/2021

SỐ2(73)2021 Địachỉ: -Số1:Số24,TháiHọc2,phườngSaoĐỏ,thànhphốChíLinh,tỉnhHảiDương -Số2:Số72,đườngNguyễnTháiHọc/Quốclộ37,phườngTháiHọc,thànhphốChíLinh,tỉnhHảiDương -Điệnthoại:(0220)3882269Fax:(0220)3882921Website:Email:info@saodo.edu.vn TẠPCHÍNGHIÊNCỨUKH Số2(73) 2021 O AHỌC ISSN1859-4190 ĐịachỉTòasoạn: TrườngĐạihọcSaoĐỏ. Số24,TháiHọc2,phườngSaoĐỏ,thànhphốChíLinh,tỉnhHảiDương. Điệnthoại:(0

pdf11 trang | Chia sẻ: Tài Huệ | Ngày: 17/02/2024 | Lượt xem: 242 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Tạp chí nghiên cứu khoa học Đại học Sao đỏ - Số 2/2021, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0220)3587213,Fax:(0220)3882921,Hotline:0912107858/0936847980. Số2(73) Website:hp://tapchikhcn.saodo.edu.vn/Email:tapchikhcn@saodo.edu.vn. Giấyphépxuấtbảnsố:1003/GP-BTTT,ngày06/7/2011vàGiấyphépsửađổi,bổsungsố:293/GP-BTTTT 2021 ngày03/06/2016củaBộThôngnvàTruyềnthông. Mãchuẩnquốctếsố:47/TTKHCN-ISSN,ngày21/7/2011củaCụcThôngnKhoahọcvàCôngnghệQuốcgia. In2.000bản,khổ21×29,7cm,tạiCôngtyTNHHinTreXanh,cấpngày17/02/2011. THỂLỆGỬIBÀI TẠPCHÍNGHIÊNCỨUKHOAHỌC,TRƯỜNGÐẠIHỌCSAOÐỎ Tạp chí Nghiên cứu khoa học, Trường Đại học Sao Đỏ (ISSN 1859-4190), thường xuyên công bố kết quả, công trình nghiên cứu khoa học và công nghệ của các nhà khoa học, cán bộ, giảng viên, nghiên cứu sinh, học viên cao E d it o r -in - C h ie f T ổngBiêntập học,sinh viênở trong vàngoàinước. TS. Đỗ Văn Đỉnh Dr. Do Van Dinh 1. P h ó T ổngbiêntập V ic e E d it o r -in - C h ie f học thuộc các lĩnh vực: Điện - Điện tử - Tự động hóa; Cơ khí - Động lực; Kinh tế; Triết học - Xã hội học - TS. Nguyễn Thị Kim Nguyên Dr. Nguyen Thi Kim Nguyen T h ư k ý T ò a s o ạ n OfficeSecretary học; Toánhọc; Vật lý; Vănhóa-Nghệthuật - Thểdụcthểthao... TS. Ngô Hữu Mạnh Dr. Ngo Huu Manh 2. Bài nhận đăng là những công trình nghiên cứu khoa học chưa công bố trong bất kỳ ấn phẩm khoa học nào. 3. H ộiđồngBiêntập E d it o ria lB o a rd NGND.TS. Đinh Văn Nhượng - Chủ tịch Hội đồng Poeple's Teacher, Dr. Dinh Van Nhuong - Chairman Trường hợp bài báo phải chỉnh sửa theo thể lệ hoặc theo yêu cầu của Phản biện thì tác giả sẽ cập nhật trên GS.TS. Phạm Thị Ngọc Yến Prof.Dr. Pham Thi Ngoc Yen website.Ngườiphảnbiệnsẽdotoàsoạnmời. Toàsoạnkhônggửilạibàinếukhôngđượcđăng. PGS.TSKH. Trần Hoài Linh Assoc.Prof.Dr.Sc. Tran Hoai Linh 4. Các công trình thuộc đề tài nghiên cứu có Cơ quan quản lý cần kèm theo giấy phép cho công bố của cơ PGS.TS. Nguyễn Quốc Cường Assoc.Prof.Dr. Nguyen Quoc Cuong quan(Tênđềtài,mãsố,tênchủnhiệmđềtài,cấpquảnlý,). PGS.TS. Nguyễn Văn Liễn Assoc.Prof.Dr. Nguyen Van Lien 5. GS.TSKH. Thân Ngọc Hoàn Prof.Dr.Sc. Than Ngoc Hoan GS.TSKH. Bành Tiến Long Prof.Dr.Sc. Banh Tien Long 6. Tên tác giả (không ghi học hàm, học vị), font Arial, cỡ chữ 10, in đậm, căn lề phải; cơ quan công tác của các GS.TS. Trần Văn Địch Prof.Dr. Tran Van Dich tácgiả,font Arial,cỡ chữ9,innghiêng,cănlềphải. GS.TS. Phạm Minh Tuấn Prof.Dr. Pham Minh Tuan 7. Chữ “Tóm tắt” in đậm, fontArial, cỡ chữ 10; Nội dung tóm tắt của bài báo không quá 10 dòng, trình bày PGS.TS. Lê Văn Học Assoc.Prof.Dr. Le Van Hoc PGS.TS. Nguyễn Doãn Ý Assoc.Prof.Dr. Nguyen Doan Y 8. Chữ “Từ khóa” in đậm, nghiêng, font Arial, cỡ chữ 10; Có từ 03÷05 từ khóa, font Arial, cỡ chữ 10, in GS.TS. Đinh Văn Sơn Prof.Dr. Dinh Van Son nghiêng,ngăncáchnhaubởidấuchấmphẩy,cuốicùnglàdấuchấm. PGS.TS. Trần Thị Hà Assoc.Prof.Dr. Tran Thi Ha 9. PGS.TS. Trương Thị Thủy Assoc.Prof.Dr. Truong Thi Thuy TS. Vũ Quang Thập Dr. Vu Quang Thap PGS.TS. Nguyễn Thị Bất Assoc.Prof.Dr. Nguyen Thi Bat GS.TS. Đỗ Quang Kháng Prof.Dr. Do Quang Khang 10. Bài báo được đánh máy trên khổ giấy A4 (21 × 29,7cm) có độ dài không quá 8 trang, font Arial, cỡ chữ 10, TS. Bùi Văn Ngọc Dr. Bui Van Ngoc PGS.TS. Ngô Sỹ Lương Assoc.Prof.Dr. Ngo Sy Luong PGS.TS. Khuất Văn Ninh Assoc.Prof.Dr. Khuat Van Ninh Trong trường hợp hình vẽ, hình ảnh có kích thước lớn, bảng biểu có độ rộng lớn hoặc công thức, phương GS.TSKH. Phạm Hoàng Hải Prof.Dr.Sc. Pham Hoang Hai trìnhdàithìchophéptrìnhbàydướidạng01cột. PGS.TS. Nguyễn Văn Độ Assoc.Prof.Dr. Nguyen Van Do 11. PGS.TS. Đoàn Ngọc Hải Assoc.Prof.Dr. Doan Ngoc Hai Tàiliệuthamkhảođượcsắpxếptheothứ tựtàiliệuđượctríchdẫntrongbàibáo. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hà Assoc.Prof.Dr. Nguyen Ngoc Ha - Nếu là sách/luận án: Tên tác giả (năm), Tên sách/luận án/luận văn, Nhà xuất bản/Trường/Viện, lần xuất bản/táibản. BanBiêntập E d it o ria l - Nếu là bài báo/báo cáo khoa học: Tên tác giả (năm), Tên bài báo/báo cáo, Tạp chí/Hội nghị/Hội thảo, Tập/ Kỷyếu,số,trang. ThS. Đoàn Thị Thu Hằng - Trưởng ban MSc. Doan Thi Thu Hang - Head ThS. Đào Thị Vân MSc. Dao Thi Van - Nếulàtrang web:Phảitríchdẫnđầyđủtên website vàđườnglink,ngàycậpnhật. 12. THÔNG TINLIÊNHỆ: ĐịachỉTòasoạn: TrườngĐạihọcSaoĐỏ. Ban Biêntập TạpchíNghiêncứukhoahọc, TrườngĐạihọcSao Đỏ Số24,TháiHọc2,phườngSaoĐỏ,thànhphốChíLinh,tỉnhHảiDương. Phòng203, Tầng2,NhàB1, TrườngĐạihọcSao Đỏ Điệnthoại:(0220)3587213,Fax:(0220)3882921,Hotline:0912107858/0936847980. Địachỉ:Số24 TháiHọc2,phườngSao Đỏ,thànhphốChíLinh,tỉnhHảiDương Website:hp://tapchikhcn.saodo.edu.vn/Email:tapchikhcn@saodo.edu.vn. Điệnthoại:(0220)3587213,Fax:(0220)3882921,Hotline:0912107858/0936847980 Giấyphépxuấtbảnsố:1003/GP-BTTT,ngày06/7/2011vàGiấyphépsửađổi,bổsungsố:293/GP-BTTTT ngày03/06/2016củaBộThôngnvàTruyềnthông. Email:tapchikhcn@saodo.edu.vn Mãchuẩnquốctếsố:47/TTKHCN-ISSN,ngày21/7/2011củaCụcThôngnKhoahọcvàCôngnghệQuốcgia. In2.000bản,khổ21×29,7cm,tạiCôngtyTNHHinTreXanh,cấpngày17/02/2011. TạpchíNghiêncứukhoahọc,TrườngĐạihọcSaoĐỏ,ISSN1859-4190, Số2(73)2021 LIÊNNGÀNHĐIỆN-ĐIỆNTỬ-TỰĐỘNGHÓA TẠPCHÍ NGHIÊNCỨUKHOAHỌC TRONGSỐNÀY ĐẠIHỌCSAOĐỎ Số2(73)2021 LIÊNNGÀNHĐIỆN-ĐIỆNTỬ-TỰĐỘNGHÓA Nghiêncứubộđiềukhiểntrượtchốngrungvàmôphỏng 5 LêNgọcTrúc chotaymáyrobotVNR-T15bậctựdo TrầnVănChi NguyễnHữuHải NguyễnDanhHuy NguyễnTrọngCác NguyễnTùngâm Phươngphápđiềukhiểnchếđộtrượtphâncấp-mờthích 14 TrầnThịĐiệp nghimớichomộtlớpcáchệthốngUnder-Actuated DươngThịHoa NguyễnThịSim Thiết kếanten chohệ thống vôtuyếnkhả trisử dụngtụ NguyễnViệtHưng điện có điện dung biến thiên dựa trên vật liệu điện môi NguyễnTrọngCác màngmỏng Thiếtkếđiềukhiểntốcđộđộngcơđồngbộnamchâm LêĐứcThịnh vĩnhcửusửdụngthuậttoánBackteppingkếthợpbộquan NguyễnĐạtThịnh sátnhiềuHigh-gain TrầnVănKhoa LêNamDương VũHoàngPhương NguyễnTrọngCác NguyễnHữuHải NguyễnTùngLâm LIÊNNGÀNHCƠKHÍ-ĐỘNGLỰC Nghiêncứuảnhhưởngcácthôngsốcôngnghệmiếtépđến NguyễnVănHinh độnhámbềmặtcủachiếtmáy Nghiêncứumộtsốthôngsốmáymayảnhhưởngtớiđộbền 42 TạVănHiển vàtổnthươngđườngmay301trênvảigiảda NguyễnThịHằng MạcThịHà Ảnhhưởngtảitrọngđếnkhảnăngtựhồiphụcmòncủaphụ 49 NguyễnĐìnhCương giananoTiCtrongdầubôitrơnCF-415W/40 ghiêncứu,dựđoáncấutrúctrongquátrìnhđôngđặchợp 55 VũHoaKỳ kimnhômA356bằngmôhìnhMCA2-D&3-D ĐàoVănKiên MạcThịNguyên DươngThịHà TạpchíNghiêncứukhoahọc,TrườngĐạihọcSaoĐỏ,ISSN1859-4190,Số2(73)2021 TẠPCHÍNGHIÊNCỨUKHOAHỌC NGHIÊNCỨUKHOAHỌC TRONGSỐNÀY ĐẠIHỌCSAOĐỎ Số2(73)2021 LIÊNNGÀNHCƠKHÍ-ĐỘNGLỰC Nghiêncứuảnhhưởngcủacácthôngsốcôngnghệđếnchất 65 TrầnHảiĐăng lượngsảnphẩmtrongcôngnghệdậpthuỷnhphôitấmbằng VũHoaKỳ môphỏngsố NguyễnThịLiễu NguyễnThịThu Nghiêncứuảnhhưởngcủanhiệtđộvàthờigianinchuyển ĐỗThịThuHà nhiệtđếnđộrạnbềmặtintrênvảiPe/Co NguyễnQuangThoại ĐỗThịTần NGÀNHKINHTẾ Ứng dụng lý thuyết tín hiệu đánh giá giá trị chương NguyễnMinhTuấn trìnhđàotạobậcđạihọccủakhoaĐiện,TrườngĐạihọc TrầnThịHằng SaoĐỏ NguyễnThịNgọcMai NGÀNHNGÔNNGỮHỌC Một vài suy nghĩ về việc dạy kỹnăng nghe hiểutiếng NguyễnThịLan TrungQuốcchosinhviêntrìnhđộsơcấpkhoaDulịchvà BùiThịTrang Ngoạingữ,TrườngĐạihọcSaoĐỏ LIÊNNGÀNHHÓAHỌC-CÔNGNGHỆTHỰCPHẨM Nghiêncứukhảnănghấpphụionchìtrongdungdịch VũHoàngPhương nướccủavậtliệuchếtạotừđấtsétTrúcThônvàtrotrấu NguyễnNgọcTú MạcThịLê Tách chiết Anthraquinone từ rễ cây ba kích ( TrầnThịDịu ocinalis),ứngdụngsảnxuấtkẹocứng BùiVănTú LIÊNNGÀNHTRIẾTHỌC-XÃHỘIHỌC-CHÍNHTRỊHỌC Mộtsốcơsởlýluậnvàyêucầu,quytrìnhxâydựng,áp NguyễnThịKimNguyên dụngbộchỉsốKPItronggiaovàđánhgiáhiệuquảcông việctạicáctrườngcaođẳng,đạihọchiệnnay Học tập tấm gương làm việc trách nhiệm, khoa học, NguyễnThịNhan đổimớicủahủtịchHồChíMinhtrongxâydựngtácphong làmviệcchogiảngviêncáctrườngđạihọchiệnnay Mộtsốgiảiphápgópphầnnângcaohiệuquảhoạtđộng PhạmThịHồngHoa ngoạikhóacáchọcphầnlýluậnchínhtrịchosinhviên NguyễnThịTình TrườngĐạihọcSaoĐỏ TạpchíNghiêncứukhoahọc,TrườngĐạihọcSaoĐỏ,ISSN1859-4190,Số2(73)2021 LIÊNNGÀNHĐIỆN-ĐIỆNTỬ-TỰĐỘNGHÓA SCIENTIFICJOURNAL SAODOUNIVERSITY No2(73)2021 TITLEFORELECTRICITY-ELECTRONICS-AUTOMATION Processorintheloopsimulaonbasedanchaeringsliding 5 LeNgocTruc modecontrolfor5-dofrobotVNR-T1 TranVanChi NguyenHuuHai NguyenDanhHuy NguyenTrongCac NguyenTungLam A novel adapve fuzzy hierarchical sliding mode control 14 TranThiDiep methodforaclassofUnder-ActuatedSIMOsystem DuongThiHoa NguyenThiSim Anantennaco-designforcogniveradiosystemsusingthin NguyenVietHung lmbariumstronumtanatevaractor NguyenTrongCac Backstepping based speed control of permanent magnet LeDucThinh motorswithhigh-gaindisturbanceobserver NguyenDatThinh TranVanKhoa LeNamDuong VuHoangPhuong NguyenTrongCac NguyenHuuHai NguyenTungLam TITLEFORMECHANICALANDDRIVINGPOWERENGINEERING Research on the inuence of technology parameters NguyenVanHinh oscillang smoothing on the surface roughness of the machinepart Research on some sewing machine parameters that aect 42 TaVanHien seamstrengthanddamage301incoatedfabric NguyenThiHang MacThiHa oadseectonself-recoveringabrasivecapableofnanoTC 49 NguyenDinhCuong addiveinCF-415W/40lubricant Research and simulaon structure of A356 alloy when 55 VuHoaKy solidicaonbyMCA2-Dand3-D DaoVanKien MacThiNguyen DuongThiHa Research on the eect of technology parameters on the 65 TranHaiDang product quality in hydrostac forming for sheet metal by VuHoaKy simulaon NguyenThiLieu NguyenThiThu TạpchíNghiêncứukhoahọc,TrườngĐạihọcSaoĐỏ,ISSN1859-4190,Số2(73)2021 NGHIÊNCỨUKHOAHỌC SCIENTIFICJOURNAL SAODOUNIVERSITY No2(73)2021 TITLEFORMECHANICALANDDRIVINGPOWERENGINEERING Studytheeectsoftemperatureandthermaltranferprinng DoThiThuHa metothepointofcrackingonthePe/Cofabricprintsurface NguyenQuangThoai DoThiTan Applicaon of signal theory to evaluate the value of the NguyenMinhTuan undergraduetetrainingprogramofthefacultyoflectricity, TranThiHang SaoDoUniversity NguyenThiNgocMai TITLEFORSTUDYOFLANGUAGE Some consideraon on teaching Chinese listening 1uyenThiLan comprehensionskillsforelementary-levelstudentsinFaculty BuiThiTrang ofTourismandForeignlanguages,SaoDoUniversity TITLEFORCHEMISTRYANDFOODTECHNOLOGY Studyoncapacityadsorponofleadioninwatersoluonof VuHoangPhuong materialspreparedfromTrucThonclayandricehuskash NguyenNgocTu MacThiLe Extract of anthraquinonefrom (Morindaocinalis)rootfor TranThiDiu produconofhardcandy BuiVanTu TITLEFORPHILOSOPHY-SOCIOLOGY-POLITICALSCIENCE Anumberoftheorecalandpraccalbasesforbuildingand NguyenThiKimNguyen applying KPI indicators in assigning and evaluang work performanceatcollegesanduniversiestoday Study responsible, scienc, innovaon work example of NguyenThiNhan PresidentHoChiMinhinbuildingworkingstyleforlecturers atpresentuniversies Somesoluonstoimproveeciencyexternalcoursepolical PhamThiHongHoa theoryforstudentsofSaoDoUniversity NguyenThiTinh TạpchíNghiêncứukhoahọc,TrườngĐạihọcSaoĐỏ,ISSN1859-4190,Số2(73)2021 LIÊNNGÀNHCƠKHÍ-ĐỘNGLỰC Nghiêncứuảnhhưởngcácthôngsốcôngnghệmiếtépđếnđộnhám bềmặtcủachiếtmáy Researchontheinuenceoftechnologyparametersoscillang smoothingonthesurfaceroughnessofthemachinepart NguyễnVănHinh Email:nguyenvanhinhck@gmail.com TrườngĐạihọcSaoĐỏ Ngàynhậnbài:01/4/2021 Ngàynhậnbàisửasauphảnbiện:03/6/2021 Ngàychấpnhậnđăng:30/6/2021 Tómtắt Bàibáonàynghiêncứuảnhhưởngcủachếđộmiếtépđếnđộnhámbềmặtchitiếtmáy.Kếtquảnghiêncứu chothấyđộnhámsaukhimiếtépphụthuộcvàocácthôngsố:Bướctiến,vậntốc,chiềusâumiếtép,tầnsốdao độngvàgócxoaycủadụngcụ.Độnhámbềmặtcủachitiếtsaukhimiếtépgiảmkhibướctiếncủadụngcụgiảm. .hitănggócnghiêngcủadụngcụtheochiềukimđồnghồthìsẽlàmgiảmđộnhámbềmặtkhidụngcụmiếtép đitừphảisangtráivàngượclại.Vớitầnsốdaođộng(nlx)40HTK/phútđộnhámbềmặtcủachitiếtsaukhimiết épnhỏnhấtởtốcđộkhoảng8-9m/phútởchiềusâumiếtépkhoảng0,1-0,2mm. Từkhóa:Miếtépdaođộng;gócnghiêngdụngcụ;chiềusâumiếtép;bướctiếndao;tầnsốdaođộng. Abstract Thisarticlestudiestheinuenceofoscillatingsmoothingonthesurfaceroughnessofthemachinepart.Research results show that roughness after oscillating smoothing depends on parameters: Pitch, speed, interference, frequencyofoscillationandrotationangleofthetool.Thesurfaceroughnessofthepartafteroscillatingsmoothing asthefeedrateofthetoolisreduced.Increasingthetiltangleofthemagnetictoolclockwisewillreducethe surfaceroughnesswhenthepressertoolgoesfromrighttoleftandviceversa.Withoscillationfrequency(nlx)40 dualjourney/min,surfaceroughnessofthepartafterpressingisthesmallestataspeedofabout8-9m/minat adepthofabout0.1-0.2mm. Keywords:Oscillatingsmoothing;toolangle;interference;feed;oscillationfrequency. 1.ĐẶTVẤNĐỀ lănthìbihoặcconlănsẽlăntrênbềmặtcủachitiết, cònkhimiếtthìdụngcụtrượttrênbềmặtcủachitiết. Đểnângcaochấtlượnglớpbềmặtcủachitiếtmáycó nhiềuphương pháp,mộttrong nhữngphương pháp Phươngphápmiếtéplàmbiếndạngdẻolớpbềmặt đơngiảnvàhiệuquảđólàbiếndạngdẻolớpbềmặt cósửdụngthêmchuyểnđộngđảochiềuhoặcchuyển củachitiết,phươngphápnàylàlàmbiếncứnglớpbề độngkhứhồiliêntục(daođộng)củadụngcụ[1,9], mặtcủachitiết,tăngđộchịumàimòn,tăngđộcứng, phươngphápnàychophéphìnhthànhcácmấpmôtế giảmđộnhám...củalớpbềmặt.Trongnhiềutrường viđềuđặntrênbềmặtcủachitiết.Trongquátrìnhcải hợpsửdụngphươngphápbiếndạngdẻosẽlàmtăng tiếnphươngphápgiacôngtinh,giáosưSnheredU.G độbềncủachitiếtmáylàmviệctrongđiềukiệncótải đãđưarasơđồlănépcódaođộng(chuyểnđộngqua trọngđộng,tảitrọngbiếnđổilên1,53lầnvàtăng lạicủadụngcụ),giáosưPopobM.Eđãthiếtkếthành tuổithọcủachitiếtđến810lần[1-3]. côngcôngnghệvàđồgáchophươngphápbiếndạng dẻodùng dụng cụ lăn épcó dao động [1,9]. Những Cónhiềuphươngpháp làmbiếndạngdẻo đãđược phươngphápbiếncứngbềmặtnêutrênkhácnhau nghiêncứunhưlănépbằngbihoặcconlăn,miếtbằng bởichuyểnđộngcủadụngcụlănépkhinóthựchiện đầukimcương...[3,7].Khilănépbằngbihoặccon chuyểnđộngkhứhồitheochiềudọchoặcngangvới chitiết.Trongquátrìnhlăn,miếtépmỗimộtđiểmtrên Ngườiphảnbiện:1.PGS.TS.TrầnVănĐịch bề mặt của chi tiết chịu áp suất ở các hướng khác 2.PGS.TS.TrầnVệQuốc nhau.Sựkhácnhauvềdấucủaứngsuấtđượcgiải TạpchíNghiêncứukhoahọc,TrườngĐạihọcSaoĐỏ,ISSN1859-4190,Số2(73)2021 NGHIÊNCỨUKHOAHỌC thíchbởinguyênlýcủaBaysingep[3]vànóđượcthể Đểnghiêncứuảnhhưởngcủacácthôngsốmiếtép hiệnởsựthayđổitínhchấtcơhọccủalớpbềmặtcác đếnđộnhámbềmặtcủachitiết,cácthínghiệmđược chitiếtkhihóabềnbằngcácphươngphápkhácnhau. thựchiện bằng cách sử dụng mộtthiết bị để tạo ra Tùythuộcvàotừngtrườnghợpcụthểmàvậtliệuđầu chuyển động dao động lên xuống (n ) của dụng cụ miếtéplàkimcươnghayhợpkimcứng.Đầumiếtép lx hợpkimcứngthườngcódạngchỏmcầuvớibánkính (Hình2).Chuyểnđộngquaytừđộngcơliềnhộpgiảm R0,5-R10,trongquátrìnhlàmviệcdướitácdụngcủa tốc1đượctruyềnquabánhlệchtâmtớitấmtrượt2 lựcépvàmasátcộngvớinhiệtđộcaosẽlàmchỏm chuyểnđộnglênxuốngtrongrãnhtrượttheophương cầubịmàimòn dẫntới chấtlượngbềmặtgia công thẳng đứng. Dụng cụ miết ép 5 được gắn vào tấm kém, đểkhắc phục hiện tượng nhanh mài mòn của trượt2,nócókhảnăngquayquanhtrụcthẳngđứng dụngcụtácgiảđãđềxuấtmộtloạidụngcụmiếtépcó mộtgóc±α(Hình2).Phôi4đượcgátrênmâmcặp3 dạngtrụvàđãnhậnđượcgiấychứngnhậnphátminh, sángchếcủaHộiđồngkhoahọcLiênbangNga[10]. vàmũichốngtâm6.Thiếtbịtạodaođộnglênxuống đượcgátrênbànxedaocủamáytiện1K62[2]. Độnhámlàđặctínhchấtlượngbềmặtcóảnhhưởng lớnđếnnhiềutínhchấthoạtđộngcủachitiếtmáynhư: độchịumàimòn,tínhchốngănmòn,độbềnmỏi,độ kíncủacácmốighép...Dobềmặthaichitiếttiếpxúc nhaucónhấpnhôtếvinêntronggiaiđoạnđầucủa quátrìnhlàmviệc,haibềmặtnàychỉtiếpxúcnhauở mộtsốđỉnhcaonhấpnhôvìvậydiệntíchtiếpxúcthực chỉbằngmộtphầncủadiệntíchtínhtoán.Khichitiết máychịutảitrọngchukỳcóđổidấu,tảitrọngvađập vìởđáycácnhấpnhôtếvicóứngsuấttậptrunglớn, ứngsuấtnàysẽgâyracácvếtnứttếvivàpháttriển ởđáycácnhấpnhô,đólànguồngốcpháhỏngchitiết máydomỏi.Cácchỗlõmtrênbềmặtdođộnhámtạora lànơichứacáctạpchấtnhưaxit,muối... Nộidungbàibáonàynghiêncứuảnhhưởngcủacác thôngsốcôngnghệmiếtépđếnđộnhámbềmặtcủa Hình2.Thiếtbịdùngđểmiếtépdaođộng chitiết 1-Độngcơliềnhộpgiảmtốc;2-Tấmtrượt;3-Mâm 2.NỘIDUNG cặp;4-Phôi;5-Dụngcụmiếtép;6-Mũichốngtâm 2.1.Phươngphápthựcnghiệm 2.1.2.Mẫuthínghiệm,dụngcụmiếtépvàthiếtbịđo 2.1.1.Thiếtbịthínghiệm Đểxácđịnhảnhhưởngcủacácthôngsốmiếtépđến Sơ đồthực nghiệm vềmiết épsử dụng dụngcụ có độnhámcủachitiếtmáysửdụngcácmẫuhìnhtrụ dạngtrụđượcđưaratrong Hình1.Dụng cụcóthể bằngthép C35 cóđường kínhd = 23mmH (ình3). quay so với mặt phẳng thẳng đứng một góc 0 ≤ α Mẫuđượcchiathành6phầnbằngcácrãnh,mỗiphần o ≤180 (Hình1),cũngnhưthựchiệnchuyểnđộngdao đượcmiếtépbằngthôngsốcôngnghệkhácnhau. độngthẳngđứng(nlx) sovớiphôi vàdichuyểntheo hướngtrục(hướngtiếndao)S.Quyướcxoaydụngcụ Bảng1.ThànhphầnhóahọcthépC35 miếtéptheochiềukimđồnghồđượcbiểuthịbằngdấu Khốilượngcácnguyêntố,% cộng(+),ngượcchiềukimđồnghồdấu(-)[11]. Mác thép Si Mn S P C35 0,32-0,38 0,15-0,35 0,3-0,6 <0,03 <0,04 Dụngcụmiếtépcódạngtrụ,bánkínhR=4mm,vật liệulàBK8. Độnhámbềmặtđượcxácđịnhtrênmáyđođộnhám FormTalySur200,máy nàydùng đểđo độnhám và sailệchvềhìnhdánghìnhhọccủachitiếtmáy.Trên mỗi đoạnđoở3vị trícáchnhau120o,chiềudàiđo khoảng10mmrồilấygiátrịđộnhámtrungbình.Mẫu Hình1.Sơđồmiếtépvớidụngcụcódạngtrụ phôidùngđểlàmthínghiệmnhưHình3. TạpchíNghiêncứukhoahọc,TrườngĐạihọcSaoĐỏ,ISSN1859-4190,Số2(73)2021 LIÊNNGÀNHCƠKHÍ-ĐỘNGLỰC Hình3.Mẫudùnglàmthínghiệmmiếtépđểđánhgiáđộnhámbềmặt[2] 2.2.Kếtquảthínghiệmvàthảoluận 2.2.1.Ảnhhưởngcủabướcến Chế độ miết ép như sau: ố vòng quay của phôi np = 100 vòng/phút, chiều sâu miết ép t = 0,1 mm, góc nghiêng của dụng cụ α = 0o, tần số dao động của dụng cụ nlx = 40 hành trình kép/phút, khoảng daođộng l=30mm;bước tiến dao(s) thay đổi từ 0,07-0,3mm/vòng. Hình4chothấyproncủabềmặttrước(a)vàsau(b) khilănép. Hình5.Ảnhhưởngcủabướcếnđếnđộnhámbềmặt củachiết Kếtquảthínghiệmảnhhưởngcủabướctiếnđếnđộ nhámbềmặtchitiếtchothấybiếndạngdẻocụcbộ(tại vịtrítiếpxúcgiữadụngcụvàchitiết)làmgiảmđáng kểđộnhámbềmặtcủachitiếtmáysaukhimiếtép. TathấyđộnhámRađượcgiảm49lần.Kếtquảtrên phùhợpvớicácsốliệuthựcnghiệmđượctrìnhbàyở trongtàiliệu[1,2]. a) 2.2.2.Ảnhhưởnggócxoaycủadụngcụ Chếđộmiếtép:ốvòngquaycủaphôinp=100vòng/ phút,chiềusâumiếtépt=0,1mm,tầnsốdaođộng củadụngcụnlx=40hànhtrìnhkép/phút,khoảngdao độngl=30mm;bướctiếndaos=0,14mm/vòng;góc nghiêngcủadụngcụ(α)thayđổitừ-1010o.Hình6cho thấyảnhhưởnggócxoaycủadụngcụđếnđộnhám bềmặtcủachitiếtmáysaukhimiếtép. b) Hình4.Pronđộnhámbềmặttrước(a)vàsau(b) khilănép Hình5chothấysựảnhhưởngcủabướctiếnđếnđộ nhámbềmặtcủachitiếtmáysaukhimiếtép. Hình6.Ảnhhưởnggócxoaycủadụngcụđếnđộnhám bềmặtcủachiết TạpchíNghiêncứukhoahọc,TrườngĐạihọcSaoĐỏ,ISSN1859-4190,Số2(73)2021 NGHIÊNCỨUKHOAHỌC Kếtquảthínghiệmchothấykhitănggócnghiêngcủa dụngcụtừ 0-10o theo chiều kim đồng hồ thì sẽ làm giảmđộnhámbềmặtkhidụngcụmiếtépđitừphải sangtrái.Ngượclạikhidụngcụđitừtráiquaphảithì sẽlàmđộnhámbềmặttănglênnhanhchóngvàphá hủybềmặt.Khitănggóc nghiêngcủadụngcụ từ0 đến-10ongượcchiềukimđồnghồthìđộnhámbềmặt tănglênnhanhchóngkhidụngcụmiếtépđitừphải sang trái. Ngược lại khi dụng cụ đi từ trái qua phải thìsẽlàm độnhámbề mặtsẽ giảmxuống.Kết quả thínghiệmnàyphùhợpvớikếtquảcủathínghiệmở nghiêncứu[2]. 2.2.3.Ảnhhưởngsốvòngquaycủaphôi Chếđộmiết ép:Chiềusâu miết ép t= 0,1 mm, tần số dao động của dụng cụ n = 40 hành trình kép/ lx Hình8.Ảnhhưởngcủachiềusâumiếtépđếnđộnhám phút,khoảngdaođộngl =30mm;gócnghiêngcủa bềmặtcủachiết dụngcụα=0o;bướctiếndaos=0,14mm/vòng;số vòngquaycủaphôi(np)thayđổitừ50vòng/phútđến Kếtquảthínghiệmảnhhưởngcủachiềusâumiếtép 250vòng/phút.Hình7chothấy ảnhhưởngsốvòng đếnđộnhámbềmặtcủachitiếtmáychothấykhimiết quaycủaphôiđếnđộnhámbềmặtcủachitiếtmáy épởchiều sâunhỏ(t=0,05mm),độnhámbềmặt saukhimiếtép. giảmkhôngnhiều,doáplựctạigiữadụngcụvàchi tiếtnhỏkhônglàmbiếndạnghoàntoànlớpnhấpnhô tếvitrênbềmặtcủachitiết.Cònkhichiềusâumiết éplớnkhôngnhữnglàmtăngđộnhámlớpbềmặtmà còngâyrahiệntượngpháhủylớpbềmặtdoáplực vượtquágiớihạnbềncủavậtliệu.Chiềusâuhợplý đểmiếtépkhoảng0,1-0,2mmsẽlàmđộnhámgiảm từ6-7lần. 3.KẾTLUẬN - Độnhám bề mặtcủa chi tiết máy sau khi miết ép giảmkhibướctiếncủadụngcụgiảm,tuynhiênsẽlàm giảmnăngsuấtkhimiếtép. - Khi tăng góc nghiêng của dụng cụ theo chiều kim đồnghồthìsẽlàmgiảmđộnhámbềmặt. Hình7.Ảnhhưởngsốvòngquaycủaphôiđếnđộnhám bềmặtcủachiết -Khitănggócnghiêngcủadụngcụngượcchiềukim đồnghồthìđộnhámbềmặttăng. Kết quả thí nghiệm cho thấy rằnghi k tăng số vòng quay của phôi từ 50 vòng/phút lên 120 vòng/phút -Độnhámbềmặtcủachitiếtsaukhimiếtépnhỏnhất thì độ nhám bề mặt của chi tiết sau khi miết ép sẽ ởtốcđộkhoảng8-9m/phút,nếulớnhơn8-9m/phút giảm xuống, nhưng khi tăng từ 120 vòng/phút đến thìđộnhámsẽtănglênhoặcpháhủylớpbềmặt. 250vòng/phútthìđộnhámsẽtănglênnhanhchóngvà -Chiềusâuhợplýđểmiếtépkhoảng0,1-0,2mmsẽ xảyrahiệntượngpháhủybềmặtởtốcđộ250vòng/phút. làmđộnhámgiảmtừ6-7lần.Cònkhichiềusâumiết Kếtquảthínghiệmnàyphùhợpvớikếtquảcủathíéplớnkhôngnhữnglàmtăngđộnhámlớpbềmặtmà nghiệmởnghiêncứu[2]. còngâyrahiệntượngpháhủylớpbềmặt 2.2.4.Ảnhhưởngcủachiềusâumiếtép Chếđộmiếtép:sốvòngquaycủaphôinp=100vòng/ TÀILIỆUTHAMKHẢO phút,gócnghiêngcủadụngcụα=0o;tầnsốdaođộng [1] Zaides S.A,Nguyễn Văn Hinh (2016),Đánhgiá củadụngcụnlx=40hànhtrìnhkép/phút,khoảngdao động l = 30 mm; bước tiến dao s = 0,14 mm/vòng; chấtlượnglớpbềmặtcủachiếtmáysaukhihóa chiềusâumiếtép(t)thayđổitừ0,050,5mm.Hình8cho bềnbằngbiếndạngdẻo,TạpchíkhoahọcIrGTY, thấyảnhhưởngcủachiềusâumiếtépđếnđộnhám số6trang34-40. bềmặtcủachitiếtmáysaukhimiếtép. TạpchíNghiêncứukhoahọc,TrườngĐạihọcSaoĐỏ,ISSN1859-4190,Số2(73)2021 LIÊNNGÀNHCƠKHÍ-ĐỘNGLỰC [2] Zaides S.A, Nguyễn Văn Hinh (2017), Sự phụ [8] Ruxop . V.; Xusloov A. G.; Phedorov V. . thuộcđộnhámbềmặtvàothôngsốcôngnghệ,Tạp (1979),Đảmbảotính2ănghoạtđộngcơcấu1áy, íkhoahọcIrGTU,số4trang22-29. àxuấtbảnKỹthuậtMatxcova,176trang. [3] Zaides S.A(2014),Giacôngnhbằngbiếndạng [9] ZaydesS.A,EmelyanovV.N,PopovM.E;Kropot- dẻo,NXBIrGTU,sáchchuyênkhảo,559trang. kinaE.U,BubnovA.S(2013),Giacôngbiếndạng [4] Snheider I.G(1988), Côngnghệ giacông áplực, chiếtdạngtrục,NXBĐạihọcIrGTU,449trang. NXBPalitech,sáchuy2khảo,414trang. [10] ZaidesS.A,NguyễnVănHinh,PhạmĐắcPhương [5] PhritmanI.B(1974),Tínhchấtcơhọccủavậtliệu, (2017),Phươngphápbiếndạngdẻobềmặt,Bằng NXBKỹthuậtMatxcova,472trang. sángchếsố2657263LiênbangNga-MPKV24V [6] Resler.;KhardersX.:Beker.(2011),ínhchất 39/04. cơhọcvậtliệucơkhí,NXBKỹthuậtMatxcova, [11] Zaides S.A, Nguyễn Văn Hinh, Phạm Đắc 502trang. Phương (2017), Thiết bị biến dạng dẻo bề mặt, [7] ResetovD.N.(1974),Hiệusuấtvàđộncậycủa Bằngsángchếsố2626522iênbangNga-MPK máy,NXBKỹthuậtMatxcova,206trang. V24V39/04. THÔNGTINTÁCGIẢ NguyễnVănHinh -Tómtắtquátrìnhđàotạo,nghiêncứu(thờiđiểmtốtnghiệpvàchươngtrìnhđàotạo, nghiêncứu): Năm1999:TốtnghiệpngànhCôngnghệchế tạo máy,TrườngĐạihọc KỹthuậtCông nghiệpTháiNguyên. Năm2009:TốtnghiệpThạcsĩchuyênngànhCôngnghệchếtạomáy,TrườngĐạihọcBách khoaHàNội. Năm2019:TốtnghiệpTiếnsĩchuyênngànhCôngnghệchếtạomáy,TrườngĐạihọcTổng hợpIrkutsk,LiênbangNga. -Tómtắtcôngviệchiệntại:GiảngviênkhoaCơkhí,TrườngĐạihọcSaoĐỏ. -Lĩnhvựcquantâm:Cơkhíchếtạomáy. -Email:nguyenvanhinhck@gmail.com. -Điệnthoại:0988653121. TạpchíNghiêncứukhoahọc,TrườngĐạihọcSaoĐỏ,ISSN1859-4190,Số2(73)2021

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftap_chi_nghien_cuu_khoa_hoc_dai_hoc_sao_do_so_22021.pdf
Tài liệu liên quan