Luận văn Xây dựng phần mềm hỗ trợ ôn tập Hóa học

Trang 1 Lời Cảm Ơn W X Luận văn của chúng em sẽ rất khó hoàn thành nếu không có sự truyền đạt kiến thức quí báu và sự hướng dẫn tận tình của thầy Nguyễn Tiến Huy . Chúng em xin chân thành cám ơn sự chỉ bảo của thầy. Chúng con xin gửi tất cả lòng biết ơn, sự kính trọng đến ông bà, cha mẹ, cùng toàn thể gia đình, những người đã nuôi dạy, đã cho chúng con niềm tin và nghị lực để vượt qua mọi khó khăn. Chúng em xin trân trọng cám ơn quý thầy cô trong khoa Công nghệ Thông tin tr

pdf146 trang | Chia sẻ: huong20 | Ngày: 08/01/2022 | Lượt xem: 428 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Luận văn Xây dựng phần mềm hỗ trợ ôn tập Hóa học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ường Đại học Khoa học Tự nhiên thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình giảng dạy, truyền đạt những kiến thức quý báu và tạo điều kiện cho chúng em thực hiện luận văn này. Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ, động viên và chỉ bảo nhiệt tình của các anh chị đi trước và tất cả bạn bè. Các anh chị, các bạn luơn cĩ mặt trong những thời điểm khĩ khăn nhất, tiếp thêm động lực và ý chí, giúp chúng tơi hồn thành luận văn. Mặc dù đã cố gắng nỗ lực hết sức mình, song chắc chắn luận văn khơng khỏi cịn nhiều thiếu sĩt. Chúng em rất mong nhận được sự thơng cảm và đĩng gĩp ý kiến của quý thầy cơ và các bạn. Tp.HCM, 7/2005 Nhĩm sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Thơm – Vũ Văn Thơng Trang 2 Lời Nĩi Đầu [ \ iện nay theo qui định hiện hành , học sinh phổ thơng trung học sau khi hồn tất chương trình lớp 10 , 11 ,12 phải trải qua kỳ thi tốt nghiệp phổ thơng trung học . Khối lượng kiến thức mà học sinh cần ơn tập trong 3 năm học cĩ thể nĩi là rất lớn . Hĩa học thường là một trong những mơn được chọn trong kỳ thi tốt nghiệp phổ thơng trung học . Vì vậy , một nhu cầu bức thiết đặt ra là phải cĩ một cơng cụ hỗ trợ việc dạy và học trong quá trình ơn thi tốt nghiệp của học sinh . Nĩ phải hệ thống hĩa tồn bộ kiến thức một cách rỏ ràng , qui cũ , mạch lạc . Nĩ phải cho phép học sinh ơn bài một cách hiệu quả , dễ học , dễ hiểu , dễ nhớ và rút ngắn thời gian ơn luyện . Nĩ giúp học sinh ơn luyện một cách độc lập , nâng cao khả năng tự học và giảm đi sự phụ thuộc quá nhiều của học sinh vào giáo viên , cho phép giao tiếp giữa học sinh và giáo viên dựa trên việc tận dụng các tài nguyên cĩ sẵn . Các phần mềm cĩ mặt trên thị trường hiện nay đã phần nào đáp ứng được nhu cầu trên . Mỗi cái cĩ những ưu khuyết điểm riêng của mình . Phần Mềm Hỗ Trợ Học Sinh Phổ Thơng Trung Học Ơn Thi Tốt Nghiệp Mơn Hĩa Học của nhĩm ra đời dựa trên việc phân tích chi tiết các vấn đề đã đặt ra như trên , kế thừa những ý tưởng tích cực và khắc phục những hạn chế của những phần mềm đã cĩ với hy vọng cĩ thể đáp ứng nhu cầu của học sinh một cách tốt nhất cĩ thể cĩ . H Trang 3 Mục Lục Mục Lục.............................................................................................. 3 1 ) Đặt vấn đề ................................................................................... 7 1.1 Hiện trạng ................................................................................... 7 1.2 Các sản phẩm phần mềm hỗ trợ trên thị trường hiện nay .......... 8 1.3 Đề nghị yêu cầu chức năng ...................................................... 10 1.3.1 Module dành cho học sinh........................................................ 10 1.3.1.1 Chức năng tự ơn luyện cho học sinh ................................... 11 1.3.1.2 Chức năng nhận xuất dữ liệu............................................... 14 1.3.1.3 Các cơng cụ hỗ trợ khác ...................................................... 14 1.3.2 Module dành cho giáo viên ...................................................... 14 1.3.2.1 Soạn đề thi trắc nghiệm ....................................................... 15 1.3.2.2 Chức năng soạn đề thi tự luận ............................................. 15 1.3.2.3 Chức năng nhận xuất dữ liệu............................................... 15 1.3.2.4 Chức năng hỗ trợ khác......................................................... 15 2 ) Phân tích.................................................................................... 16 2.1 Sơ đồ sử dụng ........................................................................... 16 2.1.1 Chi tiết các chức năng hỗ trợ .................................................... 17 2.1.1.1 Đối với học sinh................................................................... 17 2.1.1.2 Đối với giáo viên ................................................................. 18 2.1.1.3 Chức năng khác ................................................................... 18 2.2 Sơ đồ luồng dữ liệu................................................................... 19 2.2.1 Học sinh.................................................................................... 19 2.2.1.1 Nghiệp vụ “Ơn tập lý thuyết” .............................................. 19 2.2.1.2 Nghiệp vụ “Giải đề thi tự luận”........................................... 20 2.2.1.3 Nghiệp vụ “Giải đề thi Trắc nghiệm ”................................. 21 2.2.1.4 Nghiệp vụ “Giải đề bài tập theo dạng ”............................... 22 2.2.1.5 Nghiệp vụ “Tra cứu” ........................................................... 23 2.2.1.6 Nghiệp vụ ‘ Nhận xuất dữ liệu ‘ .......................................... 24 2.2.2 Đối với giáo viên ...................................................................... 25 2.2.2.1 Nghiệp vụ soạn bài lý thuyết ............................................... 25 2.2.2.2 Nghiệp vụ” soạn đề thi tự luận” .......................................... 26 2.2.2.3 Nghiệp vụ “soạn bài tập trắc nghiệm”................................. 27 2.2.2.4 Nghiệp vụ “Tra cứu” ........................................................... 28 2.2.2.5 Nghiệp vụ “Nhận xuất dữ liệu“ ........................................... 29 2.3 Các lớp đối tượng ..................................................................... 29 2.3.1 Danh sách các lớp đối tượng ở mức phân tích ......................... 29 2.3.2 Chi tiết các lớp đối tượng ở mức phân tích .............................. 30 3 ) Thiết kế...................................................................................... 34 3.1 Kiến trúc logic đa tầng ............................................................. 34 Trang 4 3.1.1 Đối với học sinh........................................................................ 34 3.1.1.1 Xử lý ơn tập theo lớp ........................................................... 35 3.1.1.2 Xử lý luyện giải đề thi ......................................................... 35 3.1.2 Đối với giáo viên ...................................................................... 37 3.1.3 Kiến trúc triển khai ................................................................... 38 3.2 Thiết kế dữ liệu......................................................................... 38 3.2.1 Sơ đồ logic dữ liệu.................................................................... 38 3.2.1.2 Ơn tập lý thuyết ................................................................... 43 3.2.1.3 Đề thi tự luận ....................................................................... 45 3.2.1.4 Đề thi trắc nghiệm ............................................................... 46 3.3 Thiết kế xử lý............................................................................ 48 3.3.1 Mục đích ................................................................................... 48 3.3.2 Kiến trúc tổng thể của các lớp đối tượng ................................. 49 3.3.2.1 Danh sách các lớp đối tượng ............................................... 49 3.3.2.2 Mơ hình quan hệ giữa các đối tượng ................................... 51 3.3.2.3 Chi tiết tổ chức bên trong các lớp đối tượng ....................... 61 3.4 Thiết kế giao diện ..................................................................... 98 3.4.1 Thiết kế thực đơn...................................................................... 98 3.4.2 Sơ đồ các màn hình ................................................................ 101 3.4.2.1 Phân hệ học sinh ................................................................ 101 3.4.2.2 Phân hệ giáo viên............................................................... 101 3.4.3 Danh sách các thành phần trên sơ đồ ..................................... 102 3.4.4 Chi tiết từng màn hình ............................................................ 102 3.4.4.1 Màn hình chính.................................................................. 102 3.4.4.2 Màn hình ơn tập lý thuyết.................................................. 105 3.4.4.3 Màn hình luyện giải đề thi tự luận..................................... 108 3.4.4.4 Màn hình luyện giải đề thi trắc nghiệm............................. 111 3.4.4.5 Màn hình viết cấu hình electron ........................................ 114 3.4.4.6 Màn hình viết phương trình phản ứng............................... 115 3.4.4.7 Màn hình bảng hệ thống tuần hồn ................................... 118 3.4.4.8 Màn hình bảng tính tan...................................................... 120 3.4.4.9 Màn hình giới thiệu ........................................................... 121 3.4.4.10 Màn hình xuất dữ liệu........................................................ 123 3.4.4.11 Màn hình soạn bài lý thuyết .............................................. 125 3.4.4.12 Màn hình soạn đề thi tự luận ............................................. 128 3.4.4.13 Màn hình soạn đề thi trắc nghiệm ..................................... 130 3.4.4.14 TH_MyRichEditControl.................................................... 132 4 ) Thực hiện và thử nghiệm ....................................................... 143 4.1 Thực hiện................................................................................ 143 4.1.1 ModuleChung ......................................................................... 143 4.1.2 ModuleHocSinh...................................................................... 144 4.1.3 ModuleGiaoVien .................................................................... 144 4.2 Thử nghiệm............................................................................. 144 Trang 5 5 ) Tổng kết................................................................................... 144 5.1 Các kết quả đạt được .............................................................. 144 5.2 Đánh giá ưu khuyết điểm ....................................................... 145 5.3 Hướng mở rộng tương lai ....................................................... 145 Trang 6 Danh sách các hình vẽ Hình 1 : Ơn tập theo lớp của ADCOM .......................................................................9 Hình 2 : Chức năng ơn tập theo dạng bài của ADCOM .............................................9 Hình 3 : Chức năng luyện giải đề thi ........................................................................10 Hình 4 : Ơn tập theo lớp............................................................................................12 Hình 5 : Giải đề thi trắc nghiệm................................................................................13 Hình 6 : Soạn đề thi trắc nghiệm...............................................................................15 Hình 7 : sơ đồ logic dữ liệu.......................................................................................38 Hình 8 : Màn hình chính .........................................................................................103 Hình 9 : Màn hình ơn tập lý thuyết .........................................................................105 Hình 10 : Màn hình giải đề thi tự luận ....................................................................108 Hình 11 : Màn hình giải đề thi trắc nghiệm ............................................................111 Hình 12 : Màn hình viết cấu hình electron..............................................................114 Hình 13 : Màn hình viết phương trình phản ứng ....................................................116 Hình 14 : Bảng hệ thống tuần hồn.........................................................................118 Hình 15 : Bảng tính tan ...........................................................................................120 Hình 16 : Màn hình giới thiệu.................................................................................121 Hình 17 : Màn hình xuất dữ liệu .............................................................................123 Hình 18 : Màn hình soạn bài lý thuyết....................................................................125 Hình 19 : Màn hình soạn đề thi tự luận...................................................................128 Hình 20 : Màn hình soạn đề thi trắc nghiệm...........................................................130 Trang 7 1 ) Đặt vấn đề 1.1 Hiện trạng Hiện nay , Cơng nghệ Thơng tin đã cĩ những đĩng gĩp to lớn trong cuộc sống , đặc biệt là các ứng dụng của phần mềm máy tính . Hầu hết tất cả các ngành nghề đều cần cĩ sự hỗ trợ của các phần mềm ứng dụng nhằm hồn thành cơng việc một cách nhanh chĩng và hiệu quả , giúp nâng cao hiệu suất làm việc . Cĩ thể nĩi cơng nghệ thơng tin đã trở thành chất xúc tác khơng thể thiếu trong tồn bộ các hoạt động của đời sống , của nền kinh tế tri thức , của nền văn minh đương đại . Trong cơng tác giảng dạy và học tập cũng vậy , nếu cĩ được các sản phẩm phần mềm hỗ trợ tốt sẽ đem lại những ích lợi vơ cùng to lớn cho cả học sinh lẫn giáo viên . Nhiệm vụ của các phần mềm trong lĩnh vực giáo dục là phải hệ thống hĩa tồn bộ kiến thức một cách rỏ ràng , qui củ , mạch lạc . Nĩ phải cho phép học sinh ơn bài một cách hiệu quả , dễ học , dễ hiểu , dễ nhớ và rút ngắn thời gian ơn luyện . Nĩ giúp học sinh ơn luyện một cách độc lập , nâng cao khả năng tự học và giảm đi sự phụ thuộc quá nhiều của học sinh vào giáo viên. Vậy hiện trạng của việc ơn luyện mơn Hố phục vụ cho kì thi tốt nghiệp phổ thơng như thế nào cùng với sự hỗ trợ của các chương trình phần mềm đang cĩ trên thị trường ? Trước hết trong việc học tập, học sinh làm các bài tập dưới sự hướng dẫn của thầy cơ và các sách tham khảo cĩ bán trên thị trường . Vấn đề phát sinh là học sinh khơng quản lý được lượng bài tập đã làm , khơng sắp xếp được các bài tập đĩ một cách hệ thống nhất . Do vậy, trong một số trường hợp học sinh khơng cĩ đủ điều kiện làm đủ các dạng bài tập cần thiết và cĩ thể tham khảo các đề thi tốt nghiệp của các năm trước. Ngồi ra, trong quá trình làm bài, học sinh phải tìm kiếm các kiến thức liên quan đến bài, điều này rất mất thời gian do lượng kiến thức mơn Hố ở cấp 3 rất lớn. Thêm vào đĩ, sự liên lạc giữa học sinh với giáo viên khơng được thường xuyên , phần nhiều là ở trên lớp. Do đĩ, khi gặp một bài tồn khĩ học sinh khơng biết lời Trang 8 giải hoặc cĩ lời giải mà khơng biết đúng sai , họ gặp khĩ khăn để liên lạc với thầy cơ nhờ giúp đỡ. Ngồi ra, học sinh rất cần đến một cơng cụ trợ giúp , ở đĩ như là phịng thi ảo (cĩ bấm giờ làm bài , cĩ đề thi) để rèn luyện trước khi vào phịng thi chính thức. Điều này cĩ tác dụng rất lớn giúp họ làm quen với thi cử một cách thường xuyên , do đĩ cải thiện tâm lý khi đi thi thật. Về phần giáo viên, trong khi soạn bài tập cho học sinh họ rất cần đến một cơng cụ hỗ trợ tính tốn , đưa ra trước các phương trình phản ứng , tự phát sinh phương pháp và lời giải cho một vài dạng tốn đặc thù giúp giảm thời gian soạn bài cho học sinh . Ngồi ra, việc quản lý các bài tập, các dạng bài đã soạn cũng là một vấn đề khĩ khăn khi giáo viên cần tra cứu, tìm kiếm. Khơng chỉ soạn bài, họ cịn giúp học sinh sửa bài. Do đĩ, họ cũng cần một cơng cụ hỗ trợ sửa bài , tìm ra lỗi sai của học sinh một cách nhanh nhất mà khơng mất thời gian dị thủ cơng. 1.2 Các sản phẩm phần mềm hỗ trợ trên thị trường hiện nay Để giúp đỡ phần nào cơng việc học tập và giảng dạy của giáo viên và học sinh, trên thị trường đã xuất hiện một số các phần mềm hỗ trợ rất hữu ích. Tuy nhiên, chúng chỉ dừng lại ở việc hỗ trợ giảng dạy cho học sinh và đưa ra một số các bài tập dưới dạng thi trắc nghiệm giúp học sinh nắm được lý thuyết mà chưa cĩ các chức năng tra cứu kiến thức, hỗ trợ giải bài tập (ví dụ đưa ra các hướng dẫn giải ) hay cho học sinh làm trực tiếp trên máy vi tính nên chưa cĩ chức năng chấm bài cho học sinh . Ngồi ra chúng cịn thiếu hoặc thậm chí khơng cĩ các hình ảnh , các thí nghiệm minh họa trực quan bằng các đoạn video clip ngắn làm sinh động bài học cho học sinh và gợi nhớ lại những gì mà học sinh đã học . Học sinh khi sử dụng các phần mềm này chỉ đơn thuần làm các bài mà phần mềm đưa ra chứ khơng được hỗ trợ chức năng soạn thảo bài mới. Và các phần mềm này mới chỉ bắt đầu hỗ trợ cho học sinh trong việc ơn luyện mơn hố chứ chưa phục vụ cho đối tượng là giáo viên trong qúa trình soạn bài tập, đề thi, sửa bài cho học sinh . Tuy nhiên các phần mềm cũng đã giúp học sinh tiếp cận và giải các đề thi tốt nghiệp phổ thơng các năm trước Trang 9 nên học sinh cĩ thể làm quen , nắm bắt được cách thức thi cử , các dạng bài tập thường ra và phân bổ thời gian làm bài sao cho tối ưu nhất để cĩ thể làm kịp giờ . Đơn cử , phần mềm Hổ trợ ơn thi mơn Hố học của Cơng ty Tư vấn và Tin học 99 ADCOM . Các tính năng chính của phần mềm này như sau : 9 Cho phép ơn luyện theo lớp ( lớp 10, lớp 11 , lớp 12 ) : học sinh ơn lại kiến thức lý thuyết của chương trình cấp III . Hình 1 : Ơn tập theo lớp của ADCOM 9 Phân hoạch các dạng bài và làm bài theo các dạng đĩ , khơng hỗ trợ giải bài . Hình 2 : Chức năng ơn tập theo dạng bài của ADCOM Trang 10 9 Tất cả các bài làm đều là bài trắc nghiệm , cĩ tính giờ và nhắc nhở trong quá trình làm bài . 9 Cĩ thống kê kết quả làm bài dưới dạng biểu đồ và báo biểu 9 Cho phép luyện giải đề thi các năm trước và đề thi mẫu Hình 3 : Chức năng luyện giải đề thi 9 Cĩ hỗ trợ lời giải trong quá trình làm bài 9 Cho phép thêm đề thi , bài tập 1.3 Đề nghị yêu cầu chức năng Trước các hiện trạng của quá trình học tập, rèn luyện của học sinh , soạn giáo án và sửa bài của giáo viên, nhĩm đề nghị yêu cầu chức năng cho phần mềm sẽ xây dựng như sau : Hệ thống gồm cĩ 2 module 1.3.1 Module dành cho học sinh Các chức năng của chương trình hỗ trợ cho module này bao gồm : • Chức năng tự ơn luyện cho học sinh : - Ơn luyện theo lớp 10, 11,12 Trang 11 - Hổ trợ học sinh ơn tập theo dạng bài , bao gồm : o Bổ túc và cân bằng hồn thành phương trình phản ứng o Định lượng dựa vào phương trình phản ứng - Ơn luyện làm đề thi thử các năm trước. - Ơn luyện theo bài tự do : học sinh tự soạn thảo , sưu tập bài (từ bạn bè hoặc thầy cơ ) cho mình và làm tự chọn . - Làm các bài tập trắc nghiệm. - Nhập xuất dữ liệu • Chức năng hỗ trợ khác : - Bảng tuần hồn - Nháp - Bảng tính tan - Bảng kết tủa. - Bảng các chất bay hơi - Máy tính. - Hỗ trợ chức năng khác như : Bảng tuần hồn, bảng tính tan, bảng kết tủa, máy tính, nháp, giúp trí nhớ hố học cả 3 lớp 10,11,12. 1.3.1.1 Chức năng tự ơn luyện cho học sinh • Ơn luyện theo lớp 10, 11,12 : Hệ thống sẽ hệ thống hố kiến thức 3 lớp 10,11,12, đối với từng bài cụ thể sẽ cĩ các bài tập tương ứng giúp học sinh củng cố kiến thức phần lý thuyết vừa học. Hệ thống cho phép học sinh giải bài tập trên máy và sau khi giải xong cĩ thể xem lời giải do hệ thống đưa ra. Trong qúa trình giải xem nhanh các hướng dẫn để cĩ ý tưởng làm bài. Hệ thống hỗ trợ chức năng in ấn đối với bài lý thuyết và lưu bài giải của học sinh. Trang 12 Sau khi học xong phần lý thuyết ứng với mỗi bài, hệ thống sẽ đưa ra các hỗ trợ về hình ảnh hay phim minh hoạ. Ví dụ : khi học sinh học xong các tính chất hố học của rượu, người dùng cĩ thể được xem các thí nghiệm minh hoạ trên phim. Hay đối với bài thành phần cấu tạo của nguyên tử, học sinh cĩ thể được xem các hình ảnh về lớp vỏ electron, hạt nhân (proton, notron..) Hình 4 : Ơn tập theo lớp • Hệ thống hỗ trợ ơn luyện các dạng bài sau : ƒ Bổ túc và cân bằng hồn thành phương trình phản ứng ƒ Định lượng dựa vào phương trình phản ứng Trang 13 • Giải đề thi trắc nghiệm : Ngồi 2 hỗ trợ tự ơn luyện theo lớp (phần cơ bản) và ơn luyện theo dạng bài (phần nâng cao), chương trình cịn giúp cho học sinh tự củng cố kiến thức của mình bằng các câu hỏi trắc nghiệm. Các câu hỏi của phần thi trắc nghiệm giúp học sinh cĩ phản xạ nhanh khi làm bài, ngồi ra nĩ cịn là sự kết hợp các kiến thức khác nhau do đĩ học sinh sẽ nhớ lý thuyết hơn. Hệ thống sẽ hỗ trợ chức năng tuỳ chọn gồm : Nếu học sinh chỉ muốn ơn luyện thì hệ thống sẽ khơng hiển thị đồng hồ tính giờ mà hiển thị hướng dẫn và lời giải đối với từng bài cho học sinh . Cịn ngược lại nếu họ muốn làm một phần thi thử thì hệ thống sẽ hiển thị đồng hồ và cho ngừng các hướng dẫn và lời giải đối với các bài thi . Hình 5 : Giải đề thi trắc nghiệm Trang 14 • Giải đề thi tự luận : Sau quá trình ơn luyện học sinh cĩ thể làm quen với việc giải các đề thi của các năm trước. Chức năng này cho phép học sinh kiểm tra lại khả năng của mình và cĩ tâm lý quen với việc thi cử. Sau khi học sinh làm xong, hệ thống sẽ chấm điểm cho học sinh và đưa ra lời giải đối với từng bài. 1.3.1.2 Chức năng nhận xuất dữ liệu Chức năng này hỗ trợ học sinh trao đổi dữ liệu ( bài tập , đề thi ) với nhau và với thầy cơ . 1.3.1.3 Các cơng cụ hỗ trợ khác Trong quá trình làm bài , học sinh cĩ thể sử dụng các cơng cụ hỗ trợ từ hệ thống đĩ là : bảng hệ thống tuần hồn, bảng tính tan, máy tính , nháp 1.3.2 Module dành cho giáo viên Đối tượng giáo viên thì khơng giống với đối tượng học sinh, vì cơng việc của họ là soạn các bài tập theo dạng, soạn thi trắc nghiệm và soạn các đề thi mẫu. Do đĩ, hệ thống hỗ trợ giáo viên cần cĩ các chức năng sau : - Chức năng soạn bài : giáo viên cĩ khả năng soạn bài theo dạng, soạn thi trắc nghiệm và đề thi. - Hỗ trợ chức năng khác như : Bảng tuần hồn, bảng tính tan, máy tính, nháp, giúp trí nhớ hố học cả 3 lớp 10,11,12. Trang 15 1.3.2.1 Soạn đề thi trắc nghiệm Hình 6 : Soạn đề thi trắc nghiệm 1.3.2.2 Chức năng soạn đề thi tự luận Giáo viên tập hợp lại tất cả các bài đã soạn để tạo ra đề thi cho học sinh, trong đĩ cĩ quy định thời gian làm bài cách tính điểm cho mỗi câu 1.3.2.3 Chức năng nhận xuất dữ liệu Giáo viên cĩ thể giao bài tập , đề thi , trắc nghiệm , trao đổi với học sinh thơng qua chức năng này . 1.3.2.4 Chức năng hỗ trợ khác Trong quá trình soạn bài, giáo viên cĩ thể nhờ sự hỗ trợ của các cơng cụ máy tính, bảng tuần hồn, bảng tính tan, sổ tay giúp trí nhớ hĩa học, nháp Trang 16 2 ) Phân tích 2.1 Sơ đồ sử dụng Ơn tập lý thuyết Giải đề thi tự luận Giải đề thi trắc nghiệm Tra cứu bảng tuần hồn, bảng tính tan, máy tính Trao đổi Soạn đề thi tự luận Soạn đề thi trắc nghiệm Soạn bài lý thuyết Giải bài tập theo dạng Hoc sinh Giao vien Trang 17 ¾ Danh sách các người dùng của sơ đồ sử dụng STT Người dùng Diễn giải Ghi chú 1 Hoc sinh Học sinh 2 Giao vien Giáo viên ¾ Danh sách các nghiệp vụ của sơ đồ sử dụng STT Nghiệp vụ Ghi chú 1 Ơn tập lý thuyết 2 Giải đề thi tự luận 3 Giải đề thi trắc nghiệm 4 Tra cứu 5 Nhận / xuất dữ liệu 6 Soạn bài lý thuyết 7 Soạn đề thi tự luận 8 Soạn đề thi trắc nghiệm 2.1.1 Chi tiết các chức năng hỗ trợ 2.1.1.1 Đối với học sinh • Ơn tập theo lớp : Phân cấp ra 3 lớp chính 10, 11, 12. Ứng với mỗi lớp sẽ cĩ hệ thống các bài lý thuyết theo từng chương và từng bài lý thuyết cụ thể. Tương ứng với mỗi bài lý thuyết học sinh cĩ thể làm bài tập theo sách giáo khoa để củng cố phần lý thuyết vừa học. • Giải đề thi tự luận: Tại chức năng này, học sinh sẽ giải các bài thi do hệ thống đưa sẵn hay do nhập từ giáo viên. Đây là phần ơn theo tự luận. • Giải đề thi trắc nghiệm : học sinh sẽ ơn tập các bài học theo phương pháp thi trắc nghiệm với các bài được hệ thống đưa sẵn hay nhập từ bài soạn của giáo viên. Hệ thống hỗ trợ tính giờ • Chức năng tra cứu : phần mềm cung cấp một số các chức năng giúp người dùng thuận tiện hơn trong việc tra Trang 18 cứu : bảng hệ thống tuần hồn, bảng tính tan, máy tính, nháp, sổ tay hố học • Chức năng nhận / xuất dữ liệu : chức năng này giúp học sinh trao đổi với giáo viên về các bài tập cũng như đề thi thơng qua email 2.1.1.2 Đối với giáo viên • Soạn đề thi tự luận : hệ thống giúp giáo viên quản lý phần soạn các đề thi tự luận. • Soạn đề thi trắc nghiệm : hệ thống giúp giáo viên quản lý phần soạn đề thi trắc nghiệm. • Chức năng tra cứu : phần mềm cung cấp một số các chức năng giúp người dùng thuận tiện hơn trong việc tra cứu : bảng hệ thống tuần hồn, bảng tính tan, máy tính, nháp, sổ tay hố học • Chức năng nhận / xuất dữ liệu : chức năng này giúp học sinh trao đổi với giáo viên về các bài tập cũng như đề thi thơng qua email 2.1.1.3 Chức năng khác • Trong quá trình giải bài của học sinh và soạn đáp án của giáo viên, hệ thống hỗ trợ tác vụ tự động phát sinh phương trình phản ứng dựa vào danh sách các chất phản ứng do người dùng đưa ra, đồng thời hỗ trợ tác vụ tính giá trị của chất phản ứng cĩ trong phương trình phản ứng đĩ. • Hỗ trợ học sinh viết cấu hình electron khi biết điện tích nguyên tố hoặc ngược lại xác định nguyên tố khi biết cấu hình electron Trang 19 2.2 Sơ đồ luồng dữ liệu 2.2.1 Học sinh 2.2.1.1 Nghiệp vụ “Ơn tập lý thuyết” 9 Diễn giải D2 : Các thơng tin về bài học : Lớp , Chương , Lý thuyết , Bài tập SGK áp dụng . D3 : Như D2 D6 : in 9 Xử lý Đọc D3 Xuất D2 Ơn tập lý thuyết Học sinh D2 D3 Máy In D6 Trang 20 2.2.1.2 Nghiệp vụ “Giải đề thi tự luận” 9 Diễn giải D1 : Mã số đề thi D2 : Kết quả làm bài D3 : Đề thi D4 : Bài làm D6 : in 9 Xử lý Nhập D1 Đọc D3 Lưu D4 Xuất D2 Giải đề thi tự luận Học sinh D2 D3 D1 D4 Máy In D6 Trang 21 2.2.1.3 Nghiệp vụ “Giải đề thi Trắc nghiệm ” 9 Diễn giải D1 : Số bài tập D2 : Kết quả làm bài D3 : Bài trắc nghiệm D4 : Bài làm D6 : in 9 Xử lý Nhập D1 Đọc D3 Lưu D4 Xuất D2 Giải đề thi Trắc nghiệm Học sinh D2 D3 D1 D4 Máy In D6 Trang 22 2.2.1.4 Nghiệp vụ “Giải đề bài tập theo dạng ” 9 Diễn giải D1 : dạng bài tập và đề bài D2 : Kết quả làm bài D6 : in 9 Xử lý Nhập D1 Xuất D2 Giải bài tập theo dạng Học sinh D2D1 Máy In D6 Trang 23 2.2.1.5 Nghiệp vụ “Tra cứu” 9 Diễn giải D1 : loại tra cứu D4 : như D1 & kết quả tra cứu Tra cứu bảng hệ thống tuần hồn máy tính, bảng tính tan, máy tính, nháp Học sinh D1 D4 Trang 24 2.2.1.6 Nghiệp vụ ‘ Nhận xuất dữ liệu ‘ 9 Diễn giải : D1 : file cần trao đổi. D4 : như D1 D5 : như D1 Chức năng nhận xuất dữ liệu để tra đổi với giáo viên Học sinh D1 D4 D5 Trang 25 2.2.2 Đối với giáo viên 2.2.2.1 Nghiệp vụ soạn bài lý thuyết 9 Diễn giải D1 : Mã lớp , mã chương , mã bài D4 : Như D1 và các dữ liệu liên quan đến bài lý thuyết 9 Xử lý Nhập D1 Lưu D4 Soạn đề bài lý thuyết Giáo viên D1 D4 Trang 26 2.2.2.2 Nghiệp vụ” soạn đề thi tự luận” 9 Diễn giải D1 : Số đề thi , số bài tập D4 : Như D1 và các dữ liệu liên quan đến đề thi , bài tập 9 Xử lý Nhập D1 Lưu D4 Soạn đề thi tự luận Giáo viên D1 D4 Trang 27 2.2.2.3 Nghiệp vụ “soạn bài tập trắc nghiệm” 9 Diễn giải D1 : Số đề thi , số bài tập D4 : Như D1 và các dữ liệu liên quan đến đề thi , bài tập 9 Xử lý Nhập D1 Lưu D4 Soạn đề thi trắc nghiệm Giáo viên D1 D4 Trang 28 2.2.2.4 Nghiệp vụ “Tra cứu” 9 Diễn giải D1 : loại tra cứu D4 : như D1 Tra cứu bảng hệ thống tuần hồn máy tính, bảng tính tan, máy tính, nháp Giáo viên D1 D4 Trang 29 2.2.2.5 Nghiệp vụ “Nhận xuất dữ liệu“ 9 Diễn giải : D1 : file cần trao đổi. D4 : như D1 D5 : như D1 2.3 Các lớp đối tượng 2.3.1 Danh sách các lớp đối tượng ở mức phân tích STT Tên Ý nghĩa Ghi chú 1 Lớp Lớp 2 Chương Chương 3 Bài lý thuyết Bài lý thuyết 4 Đề thi tự luận Đề thi tự luận 5 Bài tập tự luận Bài tập tự luận 6 Đề thi trắc nghiệm Đề thi trắc nghiệm 7 Bài tập trắc nghiệm Bài tập trắc nghiệm 8 Dạng bài tập Dạng bài tập Chức năng nhập xuất file để trao đổi với học sinh Giáo viên D1 D4D5 Trang 30 2.3.2 Chi tiết các lớp đối tượng ở mức phân tích Lớp -Tên lớp - Nhập tên lớp - xuất tên lớp - kiểm tra thơng tin hợp lệ - tìm kiếm chương trong lớp Chương -Tên chương - Nhưngập tên chương - xuất tên chương - kiểm tra thơng tin hợp lệ - tìm kiếm bài trong chương - lấy lớp mà chương thuộc về Bài lý thuyết -Tên bài lý thuyết - các bài tập SGK - Nhưngập tên bài - xuất tên bài - kiểm tra thơng tin hợp lệ - tìm kiếm bài tập trong lớp - lấy chương mà bài thuộc về Bài tập tự luận - Tên gợi nhớ - Độ khĩ - Dạng bài - Thời gian làm bài - Nhập thơng tin bài tập tự luận . - xuất thơng tin bài tập tự luận - kiểm tra thơng tin hợp lệ - Tính thời gian làm bài Trang 31 - thêm bài tập - xĩa bài tập - sửa bài tập - lưu trữ bài tập - thêm bài tập vào đề thi - xĩa bài tập khỏi đề thi Đề thi tự luận -Tên gợi nhớ - Nhập tên gợi nhớ - xuất tên gợi nhớ - kiểm tra thơng tin hợp lệ - thêm đề thi - xĩa đề thi - sửa đề thi - tìm bài tập trong đề Bài tập trắc nghiệm - Tên gợi nhớ - Độ khĩ - Dạng bài - Thời gian làm bài - Số lựa chọn - Lựa chọn đúng - Nhập thơng tin bài tập tự luận . - xuất thơng tin bài tập tự luận - kiểm tra thơng tin hợp lệ - Tính thời gian làm bài - thêm bài tập - xĩa bài tập - sửa bài tập - lưu trữ bài tập - thêm bài tập vào đề thi - xĩa bài tập khỏi đề thi Đề thi trắc nghiệm - Tên gợi nhớ - Nhập tên gợi nhớ - xuất tên gợi nhớ Trang 32 - kiểm tra thơng tin hợp lệ - thêm đề thi - xĩa đề thi - sửa đề thi - tìm bài tập trong đề Trang 33 Dạng bài -Tên dạng bài - Nhập tên dạng bài - xuất tên dạng bài - kiểm tra thơng tin hợp lệ - thêm dạng bài - xĩa dạng bài - sửa dạng bài - tìm các bài thuộc về dạng bài Trang 34 3 ) Thiết kế 3.1 Kiến trúc logic đa tầng 3.1.1 Đối với học sinh Học sinh Thể hiện ơn tập lý thuyết Thể hiện giải đề thi tự luận Thể hiện giải đề thi trắc nghiệm Xử lý ơn tập lý thuyết Xử lý giải đề thi tự luận Xử lý giải...úng false : sai public static 2 TacDung kl: KimLoai this + KimLoai ? tìm m_ptpus ? public 3 TacDung h2 : H2 this + H2 ? tìm m_ptpus ? public 4 TacDung o2 : PKNhomVI this + O2? tìm m_ptpus ? public 5 TacDung 6 TacDung chatTGs : DanhSachChat this + chatConLai? Tìm m_ptpus ? public vitual I.A.1.a.26. Lớp PKNhomVII : • Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_pks enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là PKNhomVII? Private static • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 LaPKNhomVII ten : string xd tên đĩ cĩ là PKNhomVII? True : đúng false : sai public static 2 TacDung kl: KimLoai this + KimLoai ? tìm m_ptpus ? public 3 TacDung h2 : H2 this + H2 ? tìm m_ptpus ? public 4 TacDung o2 : PKNhomVI this + O2? tìm m_ptpus ? public 5 TacDung 6 TacDung chatTGs : DanhSachChat this + chatConLai? Tìm m_ptpus ? public Trang 73 I.A.1.a.27. Lớp IonDuong : • Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 ionDuongs enumIonDuong[] Xd các ion dương cĩ thể cĩ private static 2 m_ionDuong enumIonDuong Ion dương private 3 m_kimLoai KimLoai Kim loại tương ứng với ion dương đĩ = null nếu là ion dương (h hay nh4) private 4 m_soOxiHoa int Số oxi hố của ion dương này private • Danh sách các thuộc tính (properties) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 Ten enumIonDuong m_ionDuong public 2 SoOxiHoa int m_soOxiHoa public 3 KimLoai KimLoai m_kimLoai public • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 LaIonDuongBazo ten : string Xd tên đĩ cĩ là ion dương của bazơ ? true : đúng false : sai public static 2 LaIonDuongMuoi ten : string Xd tên đĩ cĩ là ion dương của muoi? True : đúng false : sai public static 3 ChuaIonDuongMuoi ten : string vitri : int (out) Xd trong ten cĩ Chứa ion dương muối khơng (nếu cĩ ơ vị trí nào)? Trả về ion dương mà tên đĩ chứa public static 4 LaIonDuong ten : string Xd tên đĩ cĩ là ionduong ? true : đúng false : sai public static Trang 74 I.A.1.a.28. Lớp IonAm : • Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 ionAms enumIonAm[] Xd các ion âm cĩ thể cĩ private static 2 m_ionAm enumIonAm Ion âm private 3 m_soOxiHoa int Số oxi hố của ion âm này private • Danh sách các thuộc tính (properties) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 Ten enumIonAm m_ionAm public 2 SoOxiHoa int m_soOxiHoa public read – only • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 LaIonAmAxit ten : string Xd tên đĩ cĩ là ion âm của axit? True : đúng false : sai public static 2 ChuaIonAmMuoi ten : string viTri : int (out) Xd trong ten cĩ Chứa ion âm muối khơng (nếu cĩ ơ vị trí nào)? Trả về ion âm mà tên đĩ chứa public static 4 LaIonAm ten : string Xd tên đĩ cĩ là ionam ? true : đúng false : sai public static I.A.1.a.29. Lớp HopChatDienTich : • Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_ionDuong IonDuong Ion dương của hợp chất điện tích private 2 m_ionAm IonAm Ion âm của hợp chất điện tích private Trang 75 3 m_soIonDuong int Số ion dương private 4 m_soIonAm int Số ion âm private 5 m_tonTai bool Xd tính tồn tại của hợp chất này private • Danh sách các thuộc tính (properties) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 IonDuong IonDuong m_ionDuong public read – only 2 IonAm IonAm m_ionAm public read – only 3 SoIonDuong int m_soIonDuong public read – only 4 SoIonAm int m_soIonAm public read – only 5 TonTai bool m_tonTai public read – only • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 XacDinhHopChatDienTich ten : string xd tên đĩ cĩ là Muoi, Axit, hay Bazo? Null : khơng public static 2 XacDinhTinhTonTai xd tính tồn public 3 TacDung m1 : Muoim2 : Muoi m1 + m2 ? tìm m_ptpus? Public 4 TacDung axit : Axit m : Muoi axit + m? tìm m_ptpus? Public 5 TacDung b : Bazo m : Muoi b + m? tìm m_ptpus? Public 6 TacDung b : Bazo axit : Axit b + axit ? tìm m_ptpus? Public Trang 76 I.A.1.a.30. Lớp Axit : • Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_axit enumAxit Xđ các axit cĩ thể cĩ private 2 m_tinhAxit enumTinhAxit Xđ tính axit private 3 m_trangThai string Trạng thái của axit (lỗng, đặc nĩng) private • Danh sách các thuộc tính (properties) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 Ten enumAxit m_axit public read – only 2 TinhAxit enumTinhAxit m_tinhAxit public read – only 3 TrangThai string m_trangThai public • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 LaAxit ten : string xd tên đĩ cĩ là axit? True : đúng false : sai public static 2 XacDinhAxit ten : string xd axit đĩ là axit nào? Đối tượng Axit public static 3 TacDung b : Bazo this + bazo? Tìm m_ptpus ? public 4 TacDung m : Muoi this + m? tìm m_ptpus ? public 5 TacDung kl : KimLoai this + kl? tìm m_ptpus public 6 TacDung chatTGs : DanhSachChat xd chất cịn lại + this ? tìm m_ptpus public virtual I.A.1.a.31. Lớp Bazo : • Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_bazo enumBazo Xđ các bazo cĩ thể cĩ private 2 m_tinhTan bool Xđ tính tan của bazo private Trang 77 • Danh sách các thuộc tính (properties) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 Ten enumBazo m_bazo public 2 TinhTan bool m_tinhTan public read – only • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 LaBazo ten : string xd tên đĩ cĩ là Bazo? True:đúng false : sai public static 2 XacDinhBazo ten : string xđ loại Bazo ứng với tên đĩ? Null : ko xác định public static 3 TacDung axit : Axit this + axit? Tìm m_ptpus? Public 4 TacDung m : Muoi this + m? tìm m_ptpus? Public 5 TacDung b : Bazo this + b? tìm m_ptpus? Public virtual I.A.1.a.32. Lớp BazoKiem : • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 TacDung pk:PKNhomVII this + pk? Tìm m_ptpus? Public 2 TacDung axit : Axit this + axit? Tìm m_ptpus? Public 3 TacDung m : Muoi this + m? tìm m_ptpus? Public 4 TacDung bazo : Bazo this + bazo? Tìm m_ptpus? Public 5 TacDung chatTGs : DanhSachChat this + chatConLai? Tìm m_ptpus? Public virtual Trang 78 I.A.1.a.33. Lớp BazoKiemTho : • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 TacDung pk:PKNhomVII this + pk? Tìm m_ptpus? Public 2 TacDung axit : Axit this + axit? Tìm m_ptpus? Public 3 TacDung m : Muoi this + m? tìm m_ptpus? Public 4 TacDung bazo : Bazo this + bazo? Tìm m_ptpus? Public 5 TacDung chatTGs : DanhSachChat this + chatConLai? Tìm m_ptpus? Public virtual I.A.1.a.34. Lớp BazoLuongTinh : • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 TacDung pk:PKNhomVII this + pk? Tìm m_ptpus? Public 2 TacDung axit : Axit this + axit? Tìm m_ptpus? Public 3 TacDung m : Muoi this + m? tìm m_ptpus? Public 4 TacDung bazo : Bazo this + bazo? Tìm m_ptpus? Public 5 TacDung chatTGs : DanhSachChat this + chatConLai? Tìm m_ptpus? Public virtual I.A.1.a.35. Lớp BazoNhomPhu • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 TacDung pk:PKNhomVII this + pk? Tìm m_ptpus? Public 2 TacDung axit : Axit this + axit? Tìm m_ptpus? Public 3 TacDung m : Muoi this + m? tìm m_ptpus? Public 4 TacDung bazo : Bazo this + bazo? Tìm m_ptpus? Public 5 TacDung chatTGs : DanhSachChat this + chatConLai? Tìm m_ptpus? Public virtual Trang 79 I.A.1.a.36. Lớp HopChatOH : • Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_nts NguyenTo[2] 2 nguyên tố tạo nên đối tượng lớp hopchatoh private 2 m_sonts int[2] Số lượng của 2 nguyên tố private • Danh sách các thuộc tính (properties) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 NguyenTo1 NguyenTo Nguyên tố thứ 1 public read – only 2 NguyenTo2 NguyenTo Nguyên tố thứ 2 public read – only 3 SoNguyenTo1 int Số nguyến tố 1 public read – only 4 SoNguyenTo2 int Số nguyến tố 2 public read – only • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 XacDinhHopChatOH ten : string Xđ tên đĩ là oxit hay RH ? null : khơng cĩ Public static I.A.1.a.37. Lớp Oxit : • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 LaOxit ten : string xđ tên đĩ là oxit true : đúng false : sai Public static 2 XacDinhOxit ten : string Xđ loại Oxit null : khơng cĩ public static Trang 80 I.A.1.a.38. Lớp RH • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 LaRH ten : string Xđ tên đĩ là RH true : đúng false : sai Public static 2 XacDinhRH ten : string Xđ loại RH null : khơng cĩ public static I.A.1.a.39. Lớp DanhSachNguyenTo : • Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_list ArrayList Tập hợp nguyên tố private • Danh sách các thuộc tính (properties) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 Count int Đếm số lượng nguyên tố public read – only 2 indexer NguyenTo Trả về đối tượng của lớp NguyenTo ứng với index public read - only • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 Add nt : NguyenTo Thêm đối tượng của lớp NguyenTo Public 2 AddRange arr : ArrayList Thêm tập các đối tựơng public 3 Remove nt : NguyenTo Xố 1 đối tựơng NguyenTo ra khỏi tập hợp public 4 Clone Nhân bản ra một đối tượng DanhSachNguyenTo mới dựa trên đối tương hiện cĩ public 5 Clear Xố tồn bộ đối tượng NguyenTo public Trang 81 I.A.1.a.40. Lớp TapHopNguyenTo : • Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_NguyenTos HashTable Lưu đối tượng NguyenTo và số lượng của chúng private 2 m_ds DanhSachNguyenTo Lưu tập các đối tượng hiện cĩ private • Danh sách các thuộc tính (properties) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 TapHopNTo HashTable m_NguyenTos public 2 DanhSachNguyenTo DanhSachNguyenTo m_ds public read - only 3 this[index : NguyenTo] int Trả về số lượng NguyenTo public 4 this[index : string] int Trả về số lượng NguyenTo public 5 Count int Đềm số lượng NguyenTo public read - only • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 Add nt : NguyenTo chiSo : int Thêm đối tượng của lớp NguyenTo với số lượng Public 2 AddRange h : HashTable Thêm tập các đối tựơng public 3 Remove nt : NguyenTo Xố 1 đối tựơng NguyenTo ra khỏi tập hợp public 4 Clone Nhân bản ra một đối tượng DanhSachNguyenTo mới dựa trên đối tựong hiện cĩ public 5 Clear Xố tồn bộ đối tượng NguyenTo public Trang 82 I.A.1.a.41. Lớp DanhSachChat : • Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_list ArrayList Tập hợp chất vơ cơ private • Danh sách các thuộc tính (properties) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 Count int Đếm số lượng chất vơ cơ public read – only 2 indexer ChatVoCo Trả về đối tượng của lớp ChatVoCo ứng với index public read - only • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 Add chat : ChatVoCo Thêm đối tượng của lớp ChatVoCo Public 2 AddRange arr : ArrayList Thêm tập các đối tượng public 3 Remove chat : ChatVoCo Xố 1 đối tựơng ChatVoCo ra khỏi tập hợp public 4 Clone Nhân bản ra một đối tượng DanhSachChat mới dựa trên đối tượng hiện cĩ public 5 Clear Xố tồn bộ đối tượng ChatVoCo public Trang 83 I.A.1.a.42. Lớp TapHopChat • Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_chats HashTable Lưu đối tượng ChatVoCo và số lượng của chúng private 2 m_ds DanhSachChatVoCo Lưu tập các đối tượng hiện cĩ private • Danh sách các thuộc tính (properties) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 TapHopNTo HashTable m_chats public 2 DanhSachChatVoCo DanhSachChatVoCo m_ds public read - only 3 this[index : ChatVoCo] int Trả về số lượng ChatVoCo public 4 this[index : string] int Trả về số lượng ChatVoCo public 5 Count int Đếm số lượng ChatVoCo public read - only • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 Add nt : ChatVoCo chiSo : int Thêm đối tượng của lớp ChatVoCo với số lượng Public 2 AddRange h : HashTable Thêm tập các đối tựơng public 3 Remove nt : ChatVoCo Xố 1 đối tựơng ChatVoCo ra khỏi tập hợp public 4 Clone Nhân bản ra một đối tượng DanhSachChatVoCo mới dựa trên đối tựong hiện cĩ public 5 Clear Xố tồn bộ đối tượng ChatVoCo public Trang 84 I.A.1.a.43. Lớp PhuongTrinhPhanUng • Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_chatThamGias TapHopChat Chất tham gia private 2 m_chatTaoThanhs TapHopChat Chất tạo thành private 3 m_xucTac string Xúc tác private • Danh sách các thuộc tính (properties) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 ChatThamGia TapHopChat m_chatThamGias public 2 ChatTaoThanh TapHopChat m_chatTaoThanhs public 3 XucTac string m_xucTac public 4 SoChatTrongPtpu int Số chất trong ptpu public • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 ToString Thể hiện chuỗi hiển thị ptpu Chuổi hiển thị ptpu Public override I.A.1.a.44. Lớp PhuongTrinhPhanUngCollection : • Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_list ArrayList Tập hợp phương trình phản ứng private • Danh sách các thuộc tính (properties) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 Count int Đếm số lượng phương trình phản ứng public read – only 2 indexer PhuongTrinhPhanUng Trả về đối tượng của lớp PhuongTrinhPhanUng ứng với index public read - only Trang 85 • Danh sách các hàm thành phần (methods) : ST T Tên Tham số Xử lý Kế t qu ả Ghi chú 1 Add nt : PhuongTrinhPhanU ng Thêm đối tượng của lớp PhuongTrinhPhanUng Publi c 2 AddRange arr : ArrayList Thêm tập các đối tựơng publi c 3 Remove nt : PhuongTrinhPhanU ng Xố 1 đối tựơng PhuongTrinhPhanUng ra khỏi tập hợp publi c 4 Clone Nhân bản ra một đối tượng PhuongTrinhPhanUngColleti on mới dựa trên đối tựong hiện cĩ publi c 5 Clear Xố tồn bộ đối tượng PhuongTrinhPhanUng publi c I.A.1.a.45. Lớp ChatPhanUng : • Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_chat ChatVoCo Đối tượng chất vơ cơ private 2 m_chiSo int Số lựơng của đối tượng trong ptpu private 3 m_khoiLuong float Khối lượng private 4 m_soMol float Số mol private 5 m_donVi DonVi (g, kg, tấn) private • Danh sách các thuộc tính (properties) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 DaXacDinh bool Kiểm tra ChatVoCo đã tính khối lượng hoặc số mol chưa? public read – only 2 ChiSo int m_chiSo public read – only Trang 86 3 KhoiLuong float m_khoiLuong public read – only 4 DonVi DonVi m_donVi public read – only 5 SoMol float m_soMol public read – only 6 Chat ChatVoCo m_chat public read – only 7 TenChat string Tên của chất vơ cơ public read – only • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 Tinh chat2 : ChatPhanUng Tính tốn các giá trị của đối tượng khi biết đối tượng khác tính m_khoiLuong và m_soMol Public I.A.1.a.46. Lớp TapHopChatTrongPtpu : • Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_list ArrayList Chứa tập hợp các đối tượng của lớp ChatPhanUng private 2 m_daTinh bool Kiểm tra đã tính giá trị ? private • Danh sách các thuộc tính (properties) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 Count int Đềm số lượng các đối tượng ChatPhanUng public read – only 2 DaTinh bool Đã tính ? public read - only Trang 87 • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 Add chat : ChatPhanUng Thêm mới 1 đối tượng ChatPhanUng Public 2 Remove chat : ChatPhanUng Xố đối tượng ChatPhanUng public 3 Clear Xố tồn bộ đối tượng ChatPhanUng public 4 Tinh Tính tốn các đối tượng ChatPhanUng public I.A.1.a.47. Lớp PhuongTrinhPhanUngHoanChinh • Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_ptpu PhuongTrinhPhanUng private 2 m_tapHopChat TapHopChatTrongPtpu Tập hợp chất tương ứng của PhuongTrinhPhanUng private • Danh sách các thuộc tính (properties) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 DaXacDinhPtpu bool Kiểm tra đã xđ ptpu? Public read – only 2 PhuongTrinh PhuongTrinhPhanUng m_ptpu public 3 TapHopChat TapHopChatTrongPtpu m_tapHopChat public • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 Tinh Tính giá trị của các chất trong ptpu Public Trang 88 I.A.1.a.48. Lớp DataBase : • Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_dataSet DataSet Chứa tịan bộ dữ liệu được lưu trong file .mdb private • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 SoOxiHoa ten : string Xđ tập hợp số oxi hố của 1 nguyên tố int[] Public 2 KhoiLuongNTu ten : string Xđ khối lượng nguyên tử của nguyên tố float public 3 CauHinhElectron ten : string Xđ cấu hình electron của nguyên tố string public 4 SoHieuNguyenTu ten : string Xđ số hiệu nguyên tử của nguyên tố int public 5 TimTenBietSoHieuNguyenTu soHieuNguyen Tu : int Tìm tên của nguyên tố khi biết số hiệu nguyên tử của nĩ string public Trang 89 I.A.1.a.49. Lớp Math : • Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 USCLN a : int b : int tìm USCLN của 2 số a, b USCLN của (a,b) Public static 2 BSCNN a : int b : int tìm BSCNN của 2 số a,b BSCNN của (a ,b ) public static 3 ChiHet soBiChia : int soChia : int kiểm tra soBiChia cĩ chia hết cho soChia ? true : đúng false : sai public static 3.3.2.3.2 Lớp Lop • các thuộc tính STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_strTenLop A_String Tên lớp private 2 m_arrChuongs Chuong Các chương thuộc lớp private • các phương thức STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 ThemChuong Thêm chương public 2 XoaChuong Xĩa chương public 3 TimChuong maso : A_String Tìm chương public 4 KiemTraHopLe Kiểm tra hợp lệ public 5 SuaLop Sửa lớp public 3.3.2.3.3 Lớp Chuong • các thuộc tính STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_strTenChuong A_String Tên chương private 2 m_arrBaiLyThuyets BaiLyThuyet Các bài thuộc chương private Trang 90 • các phương thức STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 ThemBai Thêm bài public 2 XoaBai Xĩa bài public 3 TimChuong maso : A_String Tìm bài public 4 KiemTraHopLe Kiểm tra hợp lệ public 5 SuaChuong Sửa chương public 6 LopThuocVe Lớp mà chương thuộc về đối tượng kiểu Lop public 3.3.2.3.4 lớp BaiLyThuyet • các thuộc tính STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_strTenBaiLT A_String Tên lớp private 2 m_arrBaiTapSGKs BaiTapSGK Các bài tập thuộc lớp private • các phương thức STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 ThemBaiTap Thêm bài tập public 2 XoaBaiTap Xĩa bài tap public 3 KiemTraHopLe Kiểm tra hợp lệ public 4 SuaBai Sửa bài LT public 5 ChuongThuocVe Chương mà bài LT thuộc về đối tượng kiểu Chuong public 3.3.2.3.5 Lớp XuLy_OnTapLyThuyet • các thuộc tính STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_tvChuongTrinh A_TreeView Chương trình học private 2 m_rtbBaiLyThuyet A_RichTextBox Bài lý private Trang 91 thuyết 3 m_rtbbaiLam A_RichTextBox Bài làm private 4 m_arrLops Lop Danh sách lớp private 5 m_dlLyThuyet DuLieu_LyThuyet private • các phương thức STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 CapNhatControl Cập nhật control public 2 HienThiBaiTapSGK Hiển thị bài tập SGK public 3 HienThiLyThuyet Hiển thị bài LT public 4 LuuBaiLam Lưu bài làm public 5 LuuDuLieu Lưu dữ liệu public 6 TaiDuLieu Tải dữ liệu public 7 XoaDuLieu Xĩa dữ liệu public 8 ThemDuLieu Thêm dữ liệu public 9 LuuBaiLam Lưu bài làm public 10 TimKiemTheoMa ma : A_String Tìm kiếm theo mã public 3.3.2.3.6 Lớp XuLy_GiaiDeThiTuLuan • các thuộc tính STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_tvDeThi A_TreeView Đề thi private,tham chiếu 2 m_cboDoKho A_ComboBox Độ khĩ private,tham chiếu 3 m_rtbDeBai A_RichTextBox Đề bài tập private,tham chiếu 4 m_dtpThoiGianLamBai A_DateTimePicker Thời gian Làm bài private,tham chiếu 5 m_ucBaiLam A_UserControl Bài làm private,tham chiếu 6 m_rtbHuongDan A_RichTextBox Hướng dẫn private,tham chiếu 7 m_rtbBaiGiai A_RichTextBox Bài giải private,tham Trang 92 chiếu 8 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private,tham chiếu 9 m_dlTuLuan DuLieu_TuLuan private • các phương thức STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 TaiDuLieu Tải dữ liệu public 2 CapNhatControl Cập nhật control public 3 TimKiemTheoMa strMaSo : A_String Tìm kiếm khi biết mã XmlNode public 4 TinhThoiGian Tính thời gian public 3.3.2.3.7 Lớp XuLy_GiaiDeThiTracNghiem • các thuộc tính STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_tvDeThi A_TreeView Đề thi private,tham chiếu 2 m_cboDoKho A_ComboBox Độ khĩ private,tham chiếu 3 m_rtbDeBai A_RichTextBox Đề bài tập private,tham chiếu 4 m_dtpThoiGianLamBai A_DateTimePicker Thời gian làm bài private,tham chiếu 6 m_rtbHuongDan A_RichTextBox Hướng dẫn private,tham chiếu 7 m_rtbBaiGiai A_RichTextBox Bài giải private,tham chiếu 8 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private,tham chiếu 9 m_arrCauChons A_Array Câu chọn private 10 m_dlTracNghiem DuLieu_TracNghiem private • các phương thức STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 TaiDuLieu Tải dữ liệu public Trang 93 2 CapNhatControl Cập nhật control public 3 TimKiemTheoMa strMaSo : A_String Tìm kiếm khi biết mã XmlNode public 4 KiemTraNhanh Kiểm tra câu chọn cĩ đúng khơng public 5 TimKetQua Tìm kết quả đúng public 6 TinhThoiGian Tính thời gian public 3.3.2.3.8 lớp soạn bài lý thuyết • các thuộc tính STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_tvChuongTrinh A_TreeView Chương trình học private 2 m_rtbBaiLyThuyet A_RichTextBox Bài lý thuyết private 3 m_rtbbaiLam A_RichTextBox Bài làm private 4 m_arrLops Lop Danh sách lớp private 5 m_dlLyThuyet DuLieu_LyThuyet private • các phương thức STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 CapNhatControl Cập nhật control public 2 HienThiBaiTapSGK Hiển thị bài tập SGK public 3 HienThiLyThuyet Hiển thị bài LT public 4 LuuBaiLam Lưu bài làm public 5 LuuDuLieu Lưu dữ liệu public 6 TaiDuLieu Tải dữ liệu public 7 XoaDuLieu Xĩa dữ liệu public 8 ThemDuLieu Thêm dữ liệu public 9 LuuBaiLam Lưu bài làm public 10 TimKiemTheoMa ma : Tìm kiếm public Trang 94 A_String theo mã 3.3.2.3.9 soạn đề thi tự luận • các thuộc tính STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_lstBaiTap A_ListBox Bài tập private,tham chiếu 2 m_ucDeBai A_UserControl Đề bài private,tham chiếu 3 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private,tham chiếu 4 m_cboDoKho A_Combobox Độ khĩ private,tham chiếu 5 m_dtpThoiGianLamBai A_DateTimePicker Thời gian làm bài private,tham chiếu 6 m_cboDeThi A_Combobox private,tham chiếu 7 m_lstDeThi_BaiTap A_ListBox private,tham chiếu 8 m_dlTuLuan DuLieu_TuLuan private • các phương thức STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 TaiDanhSachDeThi Tải danh sách đề thi public 2 ChonDeThi Chọn đề thi public 3 ThemDe Thêm đề thi public 4 XoaDe Xĩa đề thi public 5 ThemCauHoiVaoDeThi Thêm câu hỏi vào đề thi public 6 KiemTraTrung Kiểm tra trùng câu hỏi trong đề thi public Trang 95 7 BoBaiTapKhoiDeThi Bỏ bài tập khỏi đề thi public 8 TaiDanhSachCauHoi Tải danh sách câu hỏi public 9 ChonCauHoi Chọn câu hỏi public 10 ThemBai Thêm bài public 11 Luu Lưu public 12 XoaBai Xĩa bài public 13 XoaBaiTrongDe Xĩa bài trong đề public 14 SuaTenGoiNho Sửa tên gợi nhớ public 3.3.2.3.10 soạn đề thi trắc nghiệm • các thuộc tính STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_lstBaiTap A_ListBox Bài tập private,tham chiếu 2 m_ucDeBai A_UserControl Đề bài private,tham chiếu 3 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private,tham chiếu 4 m_cboDoKho A_Combobox Độ khĩ private,tham chiếu 5 m_dtpThoiGianLamBai A_DateTimePicker Thời gian làm bài private,tham chiếu 6 m_cboDeThi A_Combobox private,tham chiếu 7 m_lstDeThi_BaiTap A_ListBox private,tham chiếu 8 m_cboSoLuaChon A_Combobox private,tham chiếu 9 m_cboLuaChonDung A_Combobox private,tham chiếu 10 m_dlTracNghiem DuLieu_TracNghiem private • các phương thức Trang 96 STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 TaiDanhSachDeThi Tải danh sách đề thi public 2 ChonDeThi Chọn đề thi public 3 ThemDe Thêm đề thi public 4 XoaDe Xĩa đề thi public 5 ThemCauHoiVaoDeThi Thêm câu hỏi vào đề thi public 6 KiemTraTrung Kiểm tra trùng câu hỏi trong đề thi public 7 BoBaiTapKhoiDeThi Bỏ bài tập khỏi đề thi public 8 TaiDanhSachCauHoi Tải danh sách câu hỏi public 9 ChonCauHoi Chọn câu hỏi public 10 ThemBai Thêm bài public 11 Luu Lưu public 12 XoaBai Xĩa bài public 13 XoaBaiTrongDe Xĩa bài trong đề public 14 SuaTenGoiNho Sửa tên gợi nhớ public 3.3.2.3.11 Lớp DuLieu_LyThuyet • các thuộc tính STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_docLyThuyet XmlDocument Dữ liệu lý thuyết private 2 m_strPath A_String Đường dẫn file private Trang 97 dữ liệu • các phương thức ST T Tên Tha m số Xử lý Kế t qu ả Ghi chú 1 TruyVanDuLieuLyThuyet m_docLyThyet.Load(m_strPa th) publi c 2 CapNhatDuLieuLyThuyet m_docLyThyet.Save(m_strPat h) publi c 3.3.2.3.12 Lớp DuLieu_TuLuan • các thuộc tính STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_docDeThi XmlDocument Dữ liệu đề thi private 2 m_docCauHoi XmlDocument Dữ liệu câu hỏi private 3 m_strPath A_String Đường dẫn file dữ liệu private • các phương thức STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 LuuDeThi m_docDeThi.Save(m_strPath) 2 TaiDeThi m_docDeThi.Load(m_strPath) 3 LuuCauHoi m_docDeThi.Save(m_strPath) 4 TaiCauHoi m_docDeThi.Load(m_strPath) 3.3.2.3.13 Lớp DuLieuTracNghiem • các thuộc tính STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_docDeThi XmlDocument Dữ liệu đề thi private 2 m_docCauHoi XmlDocument Dữ liệu câu hỏi private Trang 98 3 m_strPath A_String Đường dẫn file dữ liệu private • các phương thức STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 LuuDeThi m_docDeThi.Save(m_strPath) 2 TaiDeThi m_docDeThi.Load(m_strPath) 3 LuuCauHoi m_docDeThi.Save(m_strPath) 4 TaiCauHoi m_docDeThi.Load(m_strPath) 3.4 Thiết kế giao diện 3.4.1 Thiết kế thực đơn - menu chính - submenu hệ thống - submenu hiển thị - submenu Ơn luyện Trang 99 -submenu dữ liệu - submenu cơng cụ - submenu trợ giúp - Danh sách các menu STT Tên Chức năng Ghi chú 1 Hệ thống Các thao tác liên quan đến hệ thống 2 Hiển thị Bật / tắt vài control của chương trình 3 Ơn luyện Các chức năng liên Trang 100 quan đến ơn luyện bài học 4 Dữ liệu Các chức năng liên quan đến soạn thảo và nhập – xuất dữ liệu 5 Cơng cụ Các cơng cụ hỗ trợ như : máy tính , nháp , sổ tay hĩa học , bảng hệ thống tuần hồn 6 Thốt Chốt chương trình 7 Hiển thị thanh cơng cụ Hiển thị thanh cơng cụ 8 Hiển thị thanh trạng thái Hiện thị thanh trạng thái 9 Hiển thị thanh tác vụ Hiện thị thanh tác vụ 10 Ơn luyện lý thuyết Ơn tập lại các kiến thức cơ bản lớp 10 ,11,12 11 Giải đề thi tự luận Giải các đề thi trong thư viện các đề thi tự luận 12 Giải đề thi trắc nghiệm Giải các đề thi trắc nghiệm 13 Sổ tay hĩa học Tra cứu nhanh các kiến thức lớp 10,11,12 14 Soạn đề thi tự luận Tạo thư viện các đề thi tự luận 15 Soạn bài tập trắc nghiệm Soạn đề thi trắc nghiệm 16 Nhận dữ liệu Nhận dữ liệu cĩ sẳn 17 Xuất dữ liệu Xuất dữ liệu 18 Bảng hệ thống tuần hồn Bảng hệ thống tuần hồn 19 Bảng tính tan Bảng tính tan 20 Trao đổi Sử dụng Outlook Express để trao đổi trên mơi trường mạng 21 Máy tính Máy tính dùng để tính tốn Trang 101 22 Nháp Dùng để nháp khi cần thiết 23 Hướng dẫn sử dụng Tài liệu hướng dẫn sử dụng 24 Thơng tin phần mềm Thộng tin về mềm 25 Thơng tin tác giả Thơng tin về tác giả 26 Gĩp ý Gĩp ý vế quá trình sử dụng phần mềm 27 Giải bài tập theo dạng Giải bài tập theo dạng 3.4.2 Sơ đồ các màn hình 3.4.2.1 Phân hệ học sinh 3.4.2.2 Phân hệ giáo viên Màn hình chính Màn hình ơn tập lý thuyết Màn hình giải đề thi tự luận Màn hình giải đề thi trắc nghiệm Màn hình bảng hệ thống tuần hồn Màn hình bảng bảng tính tan Màn hình sổ tay hĩa học Màn hình giải bài tập theo dạng Màn hình giới thiệu Trang 102 3.4.3 Danh sách các thành phần trên sơ đồ 3.4.4 Chi tiết từng màn hình 3.4.4.1 Màn hình chính • Nhiệm vụ : điều phối các chức năng của chương trình . STT Nghiệp vụ Ghi chú 1 Màn hình chính MH_MHChinh 2 Màn hình ơn tập lý thuyết TH_OnTapLyThuyet 3 Màn hình giải đề thi tự luận TH_GiaiDeThiTuLuan 4 Màn hình giải đề thi trắc nghiệm TH_GiaiDeThiTracNghiem 5 Màn hình soạn đề thi tự luận TH_SoanDeThiTuLuan 6 Màn hình soạn đề thi trắc nghiệm TH_Soa...nh sách các biến cố xử lý STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1. m_sbThanhTrangThai A_PanelClick Cho phép thay đổi ngày giờ hệ thống public 2. m_tbThanhCongCu A_ItemClick Hiển thị các màn hình chức năng của chương trình public 3. m_mbThanhMenu A_ItemClick Hiển thị các màn hình chức năng của chương trình public 4. m_bbThanhTacVu A_ItemClick Hiển thị các màn hình chức năng của chương trình public STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_sbThanhTrangTha i A_StatusBar Thanh trạng thái private 2 m_tbThanhCongCu A_ToolBar Thanh cơng cụ private 3 m_mbThanhMenu A_MenuBar Thanh menu private 4 m_ptbLogo A_PictureBox Logo chương trình private 5 m_ucGioiThieu A_UserContro l Giới thiệu private 6 m_tmrDinhThoi A_Timer Định thời private 7 m_bbThanhTacVu A_ButtonBar Thanh tác vụ private STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_xlMHChinh XuLy_MHChi nh Hiển thị các màn hình chức năng khác của chương trình private Trang 105 3.4.4.2 Màn hình ơn tập lý thuyết Hình 9 : Màn hình ơn tập lý thuyết • Nhiệm vụ : cho phép ơn tập về lý thuyết • Danh sách các đối tượng thể hiện Trang 106 STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_cmdLuu A_Button Lưu bài làm private 2 m_cmdDong A_Button Đĩng private 3 m_tvChuongTrinh A_TreeView Chương trình ọc theo lớp private 4 m_rtbBaiHoc A_RichTextB ox Bài học lý thuyết private 5 m_lstBaiTap A_ListBox Danh sách bài tập ứng với bài lý thuyết private 6 m_rtbDeBai A_RichTextB ox Đề bài tập SGK private 7 m_ucBaiLam A_UserContro l Bài làm private Trang 107 • Danh sách các đối tượng xử lý • Danh sách các biến cố xử lý STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 5. m_tvChuongTrinh A_ItemClick Hiển thị bài lý thuyết tương ứng public 6. m_cmdLuu A_Click Lưu bài làm public 7. m_lstBaiTapSGK A_SelectedIndexChanged Hiển thị bài tập SGK public 8. m_cmdDong A_Click Đĩng màn hình public STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_xlOnTapLyThuyet XuLy_OnTap LyThuyet Thực hiện việc xử lý các chức năng liên quan đến ơn tập lý thuyết như : hiển thị bài lý thuyết , bài tap SGK , hướng dẫn làm bài , bài giải , lưu bài làm private Trang 108 3.4.4.3 Màn hình luyện giải đề thi tự luận • Nhiệm vụ : cho phép học sinh luyện giải các đề thi tự luận trong thư viện cĩ sẵn , thực hiện tính thời gian. Hình 10 : Màn hình giải đề thi tự luận Trang 109 • Danh sách các đối tượng thể hiện • Danh sách các đối tượng xử lý • Danh sách các biến cố STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_cmdDong A_Button Đĩng private 2 m_tvDeThi A_TreeView Đề thi private 3 m_cmdLuuBaiLam A_Button Lưu bài làm private 4 m_cboDoKho A_ComboBox Độ khĩ private 5 m_rtbDeBai A_RichTextB ox Đề bài tập SGK private 6 m_dtpThoiGianLam Bai A_DateTimePi cker Thời gian làm bài private 7 m_ucBaiLam A_UserContro l Bài làm private 8 m_cmdTinhThoiGian A_Button Tính thời gian private 9 m_rtbHuongDan A_RichTextB ox Hướng dẫn private 10 m_rtbBaiGiai A_RichTextB ox Bài giải private 11 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private 12 m_tmrBoDinhThoi A_Timer Bộ định thời private STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_xlGiaiDeThiTuLu an XuLy_GiaiDe ThiTuLuan Thực hiện việc xử lý các chức năng liên quan đến giải đề thi tự luận : hiển thị bài tập và các thuộc tính của bài tập private STT Thể hiện Loại biến cố xử lý Ghi chú 1 m_tvDeThi A_ItemClick Hiển thị đề bài public 2 m_cmdDong A_Click Đĩng màn hình public 3 m_cmdLuu A_Click Lưu bài làm public 4 m_cmdTinhThoiGian A_Click Tính thời gian public Trang 110 Trang 111 3.4.4.4 Màn hình luyện giải đề thi trắc nghiệm • Nhiệm vụ : cho phép học sinh luyện giải các đề thi trắc nghiệm trong thư viện cĩ sẵn , thực hiện tính thời gian và chấm điểm Hình 11 : Màn hình giải đề thi trắc nghiệm Trang 112 • Danh sách các đối tượng thể hiện • Danh sách các đối tượng xử lý STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_cmdKiemTraNhan h A_Button Kiểm tra kết quả private 2 m_cmdDong A_Button Đĩng private 3 m_tvDeThi A_TreeView Đề thi private 4 m_cmdDapAn A_Button Đáp án private 5 m_cboDoKho A_ComboBox Độ khĩ private 6 m_rtbDeBai A_RichTextB ox Đề bài tập SGK private 7 m_dtpThoiGianLam Bai A_DateTimePi cker Thời gian làm bài private 8 m_cmdTinhThoiGian A_Button Tính thời gian private 9 m_rtbHuongDan A_RichTextB ox Hướng dẫn private 10 m_rtbBaiGiai A_RichTextB ox Bài giải private 11 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private 12 m_optCauA A_RadioButto n Câu A private 13 m_optCauB A_RadioButto n Câu A private 14 m_optCauC A_RadioButto n Câu B private 15 m_optCauD A_RadioButto n Câu C private 16 m_optCauE A_RadioButto n Câu D private 17 m_tmrBoDinhThoi A_Timer Bộ định thời private STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_xlGiaiDeThiTrac Nghiem XuLy_GiaiDe ThiTracNghie m Thực hiện việc xử lý các chức năng liên quan đến giải đề thi trắc nghiệm : hiển thị bài tập và các thuộc tính của bài tập private Trang 113 Trang 114 • Danh sách các biến cố 3.4.4.5 Màn hình viết cấu hình electron • Nhiệm vụ : cho phép học sinh giải bài tập dạng viết cấu hình electron . Hình 12 : Màn hình viết cấu hình electron STT Thể hiện Loại biến cố xử lý Ghi chú 1 m_tvDeThi A_ItemClick Hiển thị đề bài public 2 m_cmdDong A_Click Đĩng màn hình public 3 m_cmdTinhThoiGian A_Click Tính thời gian public 4 m_cmdKiemTraNhan h A_Click Kiểm tra xem liệu lựa chọn đã đúng kết quả chưa public 5 m_cmdKetQua A_Click Hiển thị kết quả public Trang 115 • Danh sách các đối tượng thể hiện • Danh sách các biến cố 3.4.4.6 Màn hình viết phương trình phản ứng STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_lblHinhThuc A_Label Hình thức private 2 m_grpBaiTap A_Group Bài tập private 3 m_lblDeBai A_Label Đề bài private 4 m_rtbDeBai A_RichTextB ox Đề bài private 5 m_rtbBaiLam A_RichTextB ox Bài làm private 6 m_rtbBaiGiai A_RichTextB ox Bài giải private 7 m_cmdBaiLam A_Button private 8 m_cmdBaiGiai A_Button private STT Thể hiện Loại biến cố xử lý Ghi chú 1 m_cboHinhThuc A_SelectedInd exChanged Thay đổi hình thức giải tốn public 2 m_cmdBaiLam A_Click Phát sinh bài làm public 3 m_cmdGiaiBaiTap A_Click Tiến hành giải bài tập public Trang 116 Hình 13 : Màn hình viết phương trình phản ứng • Danh sách các đối tượng thể hiện • Danh sách các biến cố STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_lblHinhThuc A_Label Hình thức private 2 m_grpBaiTap A_Group Bài tập private 3 m_lblDeBai A_Label Đề bài private 4 m_rtbDeBai A_RichTextB ox Đề bài private 5 m_rtbBaiLam A_RichTextB ox Bài làm private 6 m_rtbBaiGiai A_RichTextB ox Bài giải private 7 m_cmdBaiLam A_Button private 8 m_cmdBaiGiai A_Button private Trang 117 STT Thể hiện Loại biến cố xử lý Ghi chú 1 m_cboHinhThuc A_SelectedInd exChanged Thay đổi hình thức giải tốn public 2 m_cmdBaiLam A_Click Phát sinh bài làm public 3 m_cmdGiaiBaiTap A_Click Tiến hành giải bài tập public Trang 118 3.4.4.7 Màn hình bảng hệ thống tuần hồn Hình 14 : Bảng hệ thống tuần hồn • Danh sách các đối tượng thể hiện Trang 119 • Danh sách các đối tượng xử lý • Danh sách các biến cố ST Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_ptbBangTuanHoa n A_PictureBox Bảng tuần hồn private 2 m_lblKyHieuNguyen To A_Label Ký hiệu nguyên tố private 3 m_lblTenNguyenTo A_Label Tên nguyên tố private 4 m_lblDienTichNguye nTo A_Label Diện tích nguyên tố private 5 m_lblNguyenTuKhoi A_Label Khối lượng nguyên tố private 6 m_lblDoAmDien A_Label Độ âm điện private 7 m_lblCauHinhElectro n A_Label Cấu hình electron private 8 m_lblSoOxiHoa A_Label Số oxi hĩa private 9 m_lblLabel1 A_Label private 10 m_lblLabel2 A_Label private 11 m_lblLabel3 A_Label private 12 m_lblLabel4 A_Label private 13 m_lblLabel5 A_Label private 14 m_lblLabel6 A_Label private 15 m_lblLabel7 A_Label private STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_xlBangHeThongT uanHoan XuLy_BangH eThongTuanH oan Thực hiện việc xử lý các chức năng liên quan đến truy xuất thơng tin về bảng hệ thống tuần hồn : ký hiệu , tên , nguyên tử khối , điện tích , độ âm điện , số oxi hĩa , cấu hình electron . private Trang 120 T m_ptbBangTuanHoa n A_Click Thơng tin chi tiết về nguyên tố được chọn : ký hiệu , tên , nguyên tử khối , điện tích , độ âm điện , số oxi hĩa , cấu hình electron . public 3.4.4.8 Màn hình bảng tính tan Hình 15 : Bảng tính tan • Danh sách các đối tượng thể hiện Trang 121 • Danh sách các biến cố ST T Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú MH_BangTinhTan A_FormLoad Thơng tin chi tiết về tính tan các chất public 3.4.4.9 Màn hình giới thiệu Hình 16 : Màn hình giới thiệu • Danh sách các đối tượng thể hiện • Danh sách các biến cố STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_ptbBangTinhTan A_PictureBox Bảng tính tan private STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_ptbGioiThieu A_PictureBox Giới thiệu private Trang 122 ST T Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú MH_GioiThieu A_FormLoad Hiển thị thơng tin phần mềm public Trang 123 3.4.4.10 Màn hình xuất dữ liệu Hình 17 : Màn hình xuất dữ liệu • Danh sách các đối tượng thể hiện • Danh sách các biến cố STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_grpChucNang A_GroupBox Chức năng private 2 m_chkOnTapLyThuy et A_CheckBox Ơn tập lý thuyết private 3 m_chkDeThiTuLuan A_CheckBox Đề thi tự luận private 4 m_chkDeThiTracNgh iem A_CheckBox Đề thi trắc nghiệm private 5 m_lblThuMucXuat A_Label Thư mục xuất private 6 m_lblLabel A_Label private 7 m_cmdChonThuMuc m_Command Button Chọn thư mục private 8 m_cmdXuatDuLieu m_Command Button Xuất dữ liệu private 9 m_cmdDong m_Command Button Đĩng private Trang 124 STT Thể hiện Loại biến cố xử lý Ghi chú 1 m_cmdChonThuMuc A_Click Chọn thư mục xuất public 2 m_cmdXuatDuLieu A_Click Xuất dữ liệu public 3 m_cmdDong A_Click Đĩng màn hình public Trang 125 3.4.4.11 Màn hình soạn bài lý thuyết Hình 18 : Màn hình soạn bài lý thuyết • Danh sách các đối tượng thể hiện Trang 126 STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_cmdLuu A_Button Lưu bài làm private 2 m_cmdDong A_Button Đĩng private 3 m_tvChuongTrinh A_TreeView Chương trình ọc theo lớp private 4 m_rtbBaiHoc A_RichTextB ox Bài học lý thuyết private 5 m_lstBaiTap A_ListBox Danh sách bài tập ứng với bài lý thuyết private 6 m_rtbDeBai A_RichTextB ox Đề bài tập SGK private 7 m_ucBaiLam A_UserContro l Bài làm private 8 m_ctmThaoTac A_ContextMe nu Thao tác private Trang 127 • Danh sách các đối tượng xử lý • Danh sách các biến cố STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú m_tvChuongTrinh A_ItemClick Hiển thị bài lý thuyết tương ứng public m_cmdLuu A_Click Lưu bài làm public m_lstBaiTapSGK A_SelectedIndexChanged Hiển thị bài tập SGK public m_cmdDong A_Click Đĩng màn hình public m_ctmThaoTac A_ItemClick Thực hiện các thao tác : thêm , xĩa , sửa lớp / chương / bài . public m_tvChuongTrinh A_DoubleClick Sửa thuộc tính của lớp / chương / bài . public STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 2 m_xlSoanBaiLyThuy et XuLy_SoanBa iLyThuyet Thực hiện việc xử lý các chức năng liên quan đến soạn bài lý thuyết private Trang 128 3.4.4.12 Màn hình soạn đề thi tự luận Hình 19 : Màn hình soạn đề thi tự luận • Danh sách các đối tượng thể hiện Trang 129 • Danh sách các đối tượng xử lý • Danh sách các biến cố STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_lstBaiTap A_ListBox Bài tập private 2 m_ucDeBai A_UserContro l Đề bài private 3 m_grpThuocTinh A_Group Thuộc tính private 4 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private 5 m_cboDoKho A_Combobox Độ khĩ private 6 m_dtpThoiGianLam Bai A_DateTimePi cker Thời gian làm bài private 7 m_cmdThemBai A_Button Thêm bài private 8 m_cmdXoaBai A_Button private 9 m_cmdCapNhat A_Button private 10 m_cboDeThi A_Combobox private 11 m_lstDeThi_BaiTap A_ListBox private 12 m_cmdThemDe A_Button private 13 m_cmdXoaDe A_Button private STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_xlSoanDeThiTuLu an XuLy_SoanDe ThiTuLuan Thực hiện việc xử lý các chức năng liên quan đến soạn đề thi tự luận private STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 m_cmdThemDe A_Click Thêm đề public 2 m_cmdXoaDe A_Click Xĩa đề public 3 m_cmdDong A_Click Đĩng màn hình public 4 m_cmdLuu A_Click Lưu bài tập public 5 m_cmdThemBai A_Click Thêm bài tập public 6 m_cmdXoaBai A_Click Xĩa bài tập public 7 m_cmdThem A_Click Thêm bài vào đề public 8 m_cmdXoa A_Click Xĩa bài tập khỏi đề public Trang 130 3.4.4.13 Màn hình soạn đề thi trắc nghiệm Hình 20 : Màn hình soạn đề thi trắc nghiệm • Danh sách các đối tượng thể hiện Trang 131 • Danh sách các đối tượng xử lý • Danh sách các biến cố STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_lstBaiTap A_ListBox Bài tập private 1 m_ucDeBai A_UserContro l Đề bài private 2 m_grpThuocTinh A_Group Thuộc tính private 3 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private 4 m_cboDoKho A_Combobox Độ khĩ private 5 m_dtpThoiGianLam Bai A_DateTimePi cker Thời gian làm bài private 6 m_cmdThemBai A_Button Thêm bài private 7 m_cmdXoaBai A_Button private 8 m_cmdCapNhat A_Button private 9 m_cboDeThi A_Combobox private 10 m_lstDeThi_BaiTap A_ListBox private 11 m_cmdThemDe A_Button private 12 m_cmdXoaDe A_Button private 13 m_cboSoLuaChon A_Combobox private 14 m_cboLuaChonDung A_Combobox private STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú 1 m_xlSoanDeThiTrac Nghiem XuLy_SoanDe ThiTracNghie m Thực hiện việc xử lý các chức năng liên quan đến soạn đề thi trắc nghiệm private STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 m_cmdThemDe A_Click Thêm đề public 2 m_cmdXoaDe A_Click Xĩa đề public 3 m_cmdDong A_Click Đĩng màn hình public 4 m_cmdLuu A_Click Lưu bài tập public 5 m_cmdThemBai A_Click Thêm bài tập public 6 m_cmdXoaBai A_Click Xĩa bài tập public 7 m_cmdThem A_Click Thêm bài vào đề public 8 m_cmdXoa A_Click Xĩa bài tập khỏi đề public Trang 132 3.4.4.14 TH_MyRichEditControl I.A. Mục đích : Nhằm xây dựng một cơng cụ hỗ trợ người dùng trong việc tự động phát sinh phương trình phản ứng đồng thời cĩ thể tính tốn được các chất tham gia và các chất tạo thành của phương trình phản ứng đĩ. I.B. Kiến trúc tổng thể của các lớp đối tượng : I.B.1. Danh sách các lớp đối tượng : • Các lớp đối tượng thể hiện : 9 TH_MyRichEditControl 9 TimKiemVaThayThe 9 NhapGiaTriChatPhanUng • Các lớp đối tượng xử lý : 9 XL_MyRichEditControl 9 XL_TimKiemVaThayThe 9 XLRichTextBox • Các lớp đối tượng hỗ trợ hiện thị : 9 Hỗ trợ hiển thị : ™ CoSo ™ PhuongTrinhPhanUng ™ TapHopPhuongTrinhPhanUng 9 My list box : ™ XulyListBox ™ TapHopPtpu I.B.2. Chi tiết tổ chức bên trong các lớp đối tượng : I.B.2.a.1. Lớp TH_MyRichEditControl : • Nhiệm vụ : thể hiện cơng cụ bài làm trong đĩ cĩ hỗ trợ tác vụ tự động phát sinh phương trình phản ứng. • Danh sách các đối tượng thể hiện : Trang 133 STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 richTextBox A_RichTextBox Control cho người dùng soạn thảo private 2 new A_Button Tạo mới 1 file private 3 open A_Button Mở 1 file private 4 save A_Button Lưu file private 5 saveAs A_Button Lưu file với đường dẫn khác private 6 cut A_Button Chuyển chuỗi kí tự chọn vào Clipboard đơng thời xố chuỗi kí tự được chọn trên richtextbox private 7 copy A_Button Chuyển chuỗi kí tự vừa soạn vào Clipboard private 8 paste A_Button Chuyển chuỗi kí tự từ Clipboard (vừa được cut hay copy) lên richtextbox tại vị trí con trỏ private 9 undo A_Button private 10 redon A_Button private 11 selectAll A_Button private 12 fontName A_Button Loại font chữ private 13 fontSize A_Button Kích cỡ font chữ private 14 fontColor A_Button Màu của font chữ private 15 bold A_Button Tạo chữ đậm private 16 italic A_Button Tạo chữ nghiêng private 17 underline A_Button Tạo gạch chân dưới chuỗi kí tự private 18 leftAlignment A_Button Canh chỉnh trái private 19 rightAlignment A_Button Canh chỉnh phải private 20 justifyAlignment A_Button Canh chỉnh cả trái và phải private 21 indent A_Button private 22 superScript A_Button Tạo chữ trên private 23 subScript A_Button Tạo chữ dưới private 24 openFileDialog A_Dialog Hiển thị hộp thoại open của Windows private 25 saveFileDialog A_Dialog Hiển thị hộp thoại save của Windows private Trang 134 26 fontDlg A_Dialog Hiển thị hộp thoại Font của Windows private • Danh sách các đối tượng xử lý : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 xlMyRichEditControl Xuly_MyRichEditControl Xử lý các button và dialog private 2 myRichTextBox XulyRichTextBox Xử lý richtextbox private I.B.2.a.2. Lớp TimKiemVaThayThe : • Nhiệm vụ : tiến hành tìm kiếm và thay thế trên richtextbox soạn thảo. • Danh sách các đối tượng thể hiện : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 lb1 A_Label Từ cần tìm private 2 lb2 A_Label Thay thế bằng private 3 cbTuCanTim A_ComboBox Nhập từ cần tìm private 4 cbThayTheBang A_ComboBox Nhập từ cần thay thế private 5 chkPhanBietHoaThuong A_CheckBox Phân biệt chữ hoa, chữ thường private 6 chkTimCaTu A_CheckBox Tìm tất cả private 7 optTuTrenXuong A_RadioButton Tìm từ trên xuống private 8 optDuoiLen A_RadioButton Tìm từ dưới lên private 9 cmdTim A_Button Tìm private 10 cmdThayThe A_Button Thay thế private 11 richTextBox A_RichTextBox Tìm kiếm và thay thế trên richtextbox này private 12 cmdDong A_Button Đĩng private • Danh sách các đối tượng xử lý : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 xlTimKiemVaThayThe XuLy_TimKiemVaThayThe Đối tượng tiến hành private Trang 135 xử lý tìm kiếm và thay thế Trang 136 • Danh sách các biến cố xử lý : ST T Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 cmdDong A_Click Đĩng TH_timkiemvathay the private 2 cmdTim A_Click Tiến hành tìm kiếm private 3 cmdThayThe A_Click Tiến hành thay thế private 4 TH_TimKiemVaThay The A_VisibleChanged Nếu richtextbox đang select chuỗi kí tự thì chuỗi kí tự đĩ sẽ được chuyển vào cbtucantim private I.B.2.a.3. Lớp NhapGiaTriChatPhanUng : • Nhiệm vụ : nhập giá trị cho ChatPhanUng trong Phương trình phản ứng để tiến hành tính giá trị của các chất cịn lại trong Phương trình phản ứng . Giá trị này cĩ thể là số mol hay khối lượng của ChatPhanUng. Trang 137 • Danh sách các đối tượng thể hiện : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 lbThuocTinh A_Label Thuộc tính private 2 lbGiaTri A_Label Giá trị private 3 lbDonVi A_Label Đơn vị private 4 cbThuocTinh A_ComboBox Số mol/khối lượng private 5 cbDonVi A_ComboBox G/kg/tấn private 6 txtGiaTri A_TextBox Giá trị của chất phản ứng private 7 btDongY A_Button Đồng ý private 8 btHuyBo A_Button Huỷ bỏ private • Danh sách các đối tượng xử lý : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_chat ChatPhanUng Thể hiện đối tượng chatphanung sẽ được nhập giá trị private • Danh sách các biến cố : STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 btHuyBo A_Click Đĩng thể hiện private 2 txtGiaTri A_KeyDown Nếu nhấn enter thì xử lý nhập giá trị private 3 btDongY A_Click Xử lý nhập giá trị private 4 cbThuocTinh A_SelectedInde xChange Nếu chọn “số mol” thì lbdonvi và cbdonvi sẽ biến mất cịn chọn “khối lượng” thì chúng sẽ xuất hiện private 5 frmNhapGiaTri A_Closing Nếu chưa nhập giá trị thì định m_chat = null private I.B.2.a.4. Lớp XL_TimKiemVaThayThe : • Nhiệm vụ : là lớp trực tiếp xử lý tác vụ tìm kiếm và thay thế trên form TimKiemVaThayThe. • Danh sách các đối tượng thể hiện : Trang 138 STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 cbTuCanTim A_ComboBox Từ cần tìm private 2 cbTuThayThe A_ComboBox Từ thay thế private 3 chkPhanBietHoaThuong A_CheckBox Phân biệt hoa thường private 4 chkTimCaTu A_CheckBox Tìm tất cả private 5 optTuTrenXuong A_RadioButton Tìm từ trên xuống private 6 optTuDuoiLen A_RadioButton Tìm từ dưới lên private 7 richTextBox A_RichTextBox Tiến hành tìm kiếm trên richtextbox private • Danh sách các hàm xử lý : STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 TimKiem Tiến hành tìm kiếm trên richtextbox dựa trên từ khố ở cbtucantim public 2 ThayThe Tiến hành tìm kiếm trên richtextbox dựa trên từ khố ở cbtucantim và thay thế bằng cbthaythe public 3 ThemChuoiVaoComboBox Kiểm tra chuỗi vừa nhập vào cĩ trùng với chuỗi đã cĩ sẵn trong cbtucantim hay cbthaythe chưa nếu chưa cĩ thì thêm từ vừa nhập vào 2 combobox trên pubic static 4 TimChuoiTrongComboBox Tìm chuỗi trong 2 combobox public static I.B.2.a.5. Lớp XuLyRichTextBox : • Nhiệm vụ : Là lớp trực tiếp xử lý các tác vụ liên quan đến richtextbox gồm cĩ tạo tự động phương trình phản ứng khi biêt Trang 139 các chất tham gia, nếu cĩ thể tạo ra nhìêu phương trình phản ứng thì hiển thị listbox cho phép người dùng chọn phương trình phản ứng cần dùng. Sau đĩ, khi người dùng nhập giá trị cho chất trong phương trình phản ứng => tự động tính lại giá trị của các chất cịn lại. • Danh sách các đối tượng thể hiện : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_richTextBox RichTextBox Soạn thảo bài làm private 2 m_listBox ListBox Hiển thị tập hợp phương trình phản ứng private • Danh sách các đối tượng xử lý : STT Tên Lớp Ý nghĩa Ghi chú 1 m_myRichTextBox CoSo Tham chiếu đến đối tượng m_richtextbox private 2 m_myListBox XuLyListBox Tham chiếu đến đối tượng m_listbox private 3 m_ptpus TapHopPhuong TrinhPhanUng Tập hợp tất cả các đối tượng phuongtrinhphanung cĩ trong m_richtextbox private • Danh sách các biến cố : STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 m_richTextBox A_KeyDown Nhấn Ctrl + Shift + P => Tạo đối tượng phuongtrinhphanung private 2 m_richTextBox A_KeyUp Hiển thị đối tượng phuongtrinhphanung vừa tạo private 3 m_richTextBox A_Protected Khi người dùng thay đổi chuỗi kí tự đựơc bảo vệ , nếu người dùng nhấn Del thì sẽ xố private 4 m_richTextBox A_GotFocus Hiển thị private Trang 140 phuongtrinhphanung ngừơi dùng chọn trong listbox 5 m_richTextBox A_MouseDown Nếu ngừơi dùng nhấn doubleclick vào chất phản ứng trong đối tượng phuongtrinhphanung thì sẽ hiển thị cửa số nhapgiatrichatphanung private I.B.2.a.6. Lớp CoSo : • Nhiệm vụ : lớp này chứa một biến static m_richTextBox tham chiếu trực tiếp đến đối tượng richTextBox của lớp XuLyRichTextBox để tiến hành xử lý hiển thị của lớp PhuongTrinhPhanUng kế thừa từ lớp CoSo này. • Danh sách các đối tựơng thể hiện STT Tên Loại ý nghĩa Ghi chú 1 m_richTextBox RichTextBox Tham chiếu đến đối tựơng RichTextBox của lớp đối tượng cĩ chứa biến thuộc lớp CoSo này protected static • Danh sách hàm xử lý : STT Tên Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 hienThi str : string Hiển thị chuỗi str ra m_richTextBox đồng thời đặt thuộc tính bảo vệ protected I.B.2.a.7. Lớp PhuongTrinhPhanUng : • Nhiệm vụ : kế thừa từ lớp CoSo : tạo lập một đối tựơng PhuongTrinhPhanUngHoanChinh cùng 2 vị trí đầu và cuối của chúng. Sau đĩ tiến hành hiển thị. Trang 141 • Danh sách đối tượng xử lý : STT Tên Lớp Ý nghĩa Ghi chú 1 m_ptpu PhuongTrinhPhanUngHoanChinh private 2 m_viTriDau int Vị trí đầu private 3 m_viTriCuoi int Vị trí cuối private • Danh sách các thuộc tính : STT Tên Lớp Ý nghĩa Ghi chú 1 ViTriDau int Vị trí đầu public 2 ViTriCuoi int Vị trí cuối public 3 ViTriPtpu int Vị trí hiển thị Ptpu public 4 ViTriHienThiGiaTri int Vị trí hiển thị giá trị của chất phản ứng public 5 DaTinh bool Kiểm tra phương trình phản ứng đã tính giá trị của chất phản ứng chưa • Danh sách các hàm xử lý : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 HienThiTagPhuongTrinhPhanUng Hiển thị 2 tag đầu của Ptpu public 2 HienThiPhuongTrinh Hiển thị ptpu public 3 HienThiGiaTriChatPhanUng Hiển thị giá trị của các chất phản ứng public 4 HienThiPhuongTrinhPhanUng Hiển thị tồn bộ ptpu public I.B.2.a.8. Lớp TapHopPhuongTrinhPhanUng : • Nhiệm vụ : lớp bao gồm tập hợp các PhuongTrinhPhanUng mà richTextBox sẽ sử dụng. • Danh sách các đối tượng xử lý : STT Tên Lớp Ý nghĩa Ghi chú 1 m_list ArrayList Tập hợp các đối tượng PhuongTrinhPhanUng private Trang 142 • Danh sách các hàm xử lý : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 Add ptpu: PhuongTrinhPhanUng Thêm mới một đối tượng PhuongTrinhPhanUng public 2 Remove ptpu : PhuongTrinhPhanUng Xố đối tượng PhuongTrinhPhanUng public 3 Clear Xố tồn bộ tập hợp public 4 Count Đếm số lượng phần tử int public 5 XacDinhViTri str : string Xác định lại vị trí của các đối tượng PhuongTrinhPhanUng trong tập hợp public 6 XacDinhPtpu str : string viTriCursor : int Xác định tại vị trí cursor ứng với đối tượng PhuongTrinhPhanUng nào trong tập hợp null : khơng cĩ public I.B.2.a.9. Lớp XuLyListBox : • Nhiệm vụ : xử lý control listbox để thể hiện tập hợp các phương trình phản ứng cĩ thể cĩ ứng với các chất tham gia do người dùng nhập vào. • Danh sách các đối tượng xử lý : STT Tên Lớp/Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_listBox A_ListBox listBox thể hiện tập các phương trình phản ứng private 2 m_giaTri object Giá trị mà ngừơi dùng chọn lựa private • Danh sách các biến cố : STT Thể hiện Biến cố Xử lý Ghi chú 1 m_listBox A_KeyDown Di chuyển trong listbox và lựa chọn đối tượng public virtual 2 m_listBox A_DoubleClick Chọn đối tựợng khi nhấn đơi public 3 m_listBox A_LostFocus Lấy lại focus khi bị lost focus public Trang 143 • Danh sách các thuộc tính : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 ViTriListBox A_Point Vị trí list box sẽ hiển thị public 2 GiaTri object Đối tượng đựơc chọn trong listbox publc I.B.2.a.10. Lớp TapHopPtpu : • Nhiệm vụ : kế thừa từ lớp XuLyListBox : thể hiện tập hợp các phương trình phản ứng 4 ) Thực hiện và thử nghiệm 4.1 Thực hiện + Mơi trường cài đặt : Microsoft visual studio .NET + Ngơn ngữ lập trình : C#.net + Lưu trữ và xử lý dữ liệu : ngơn ngữ XML + kiến trúc cài đặt : phần mềm gồm 1 solution OnThiHoaHoc.sln với 3 project : ModuleChung.csproj , ModuleHocSinh.csproj, ModuleGiaoVien.csproj . ModuleChung bao gồm các tính năng chung được dùng cho cả ModuleHocSinh và ModuleGiaoVien . 4.1.1 ModuleChung Tên project : Module Chung Module Chung ModuleGia oVien ModuleHocSi nh Trang 144 Bao gồm các chức năng chính của chương trình như :Xuất dữ liệu , Nhập dữ liệu , bảng hệ thống tuần hồn , bảng tính tan ... Các lớp xử lý chung về các chất hĩa học . Module này được sử dụng bởi hai module học sinh và giáo viên . Kết quả biên dịch của module này là một thư viện lớp ModuleChung .dll 4.1.2 ModuleHocSinh Tên project : Module Học sinh Bao gồm các chức năng liên quan đến học sinh : Giải đề thi tự luận ,Giải đề thi trắc nghiệm , Ơn tập lý thuyết . Kết quả sau khi biên dịch là ModuleHocSinh.exe 4.1.3 ModuleGiaoVien Tên project : Module Giáo viên Bao gồm các chức năng liên quan đến giáo viên : Soạn bài lý thuyết , soạn đề thi trắc nghiệm , soạn đề thi tự luận Kết quả sau khi biên dịch là ModuleGiaoVien.exe + Các thư viện được dùng trong phần mềm : -SandBar -SharpLibrary -Infragistic -Janus 4.2 Thử nghiệm Cấu hình địi hỏi : Bộ vi xử lý tốc độ 500Mhz , RAM 128 MB , hệ điều hành Windows 2000/XP , khơng gian đĩa trống 500MB . 5 ) Tổng kết 5.1 Các kết quả đạt được Cho phép học sinh ơn tập theo lớp , luyện giải đề thi , làm bài tập trắc nghiệm . Giáo viên thì cĩ thể soạn thảo thư viện các bài lý thuyết , các bài tập trắc nghiệm , soạn thảo đề thi . Hổ trợ học sinh trong quá trình làm bài , chẳng hạn : bổ túc và cân bằng các phương trình phản ứng dạng trao đổi ion , oxi hĩa – khử . Xây dựng được Trang 145 hệ thống các lớp đối tượng xử lý cho phép tái sử dụng và nâng cấp dễ dàng trong các phiên bản cải tiến ngay cả việc bổ sung thêm chức năng . 5.2 Đánh giá ưu khuyết điểm + Chưa hỗ trợ giải bài tập ở mức độ cụ thể như : chuổi phản ứng , nhận biết các chất , điều chế . Tốc độ chương trình chưa tối ưu do phải truy xuất thường xuyên các đối tượng trên cây kế thừa . + Code vẫn chưa tối ưu + Chương trình chạy chưa nhanh + Chương trình được viết theo mơ hình 3 lớp (three-tiers) + Phân tích , thiết kế thuần hướng đối tượng + Giao diện dễ sử dụng + Cĩ setup cho phép cài đặt dễ dàng + Cĩ help hướng dẫn sử dụng 5.3 Hướng mở rộng tương lai + Nhờ việc xậy dựng cây kế thừa chứa một hệ thống các đối tượng xử lý nên hệ thống dể dàng được mở rộng trong tương lai kể cả việc bổ sung thêm các chức năng của chương trình hay bổ sung thêm các dạng bài tập hỗ trợ giải. + Tiến hành phân phối, chuyển giao phần mềm cho người dùng và lấy feedback từ người dùng làm kinh nghiệm cải tiến cho các phiên bản sau hồn chỉnh hơn. + Tiếp tục nâng cấp kiến trúc phần mềm sao cho cĩ thể làm việc trên các hệ phân tán , trên mạng và trên mơi trường web. Trang 146 Tài liệu Tham khảo [1] Nguyễn Tiến Huy (2004) , “Bài giảng mơn Xây dựng phần mềm hướng đối tượng”. [2] Trần Minh Triết , Trần Lê Hồng Dũ , Nguyễn Minh Huy , Phạm Minh Tuấn , Văn Đức Phương Hồng , Đặng Bình Phương (2004) , “Tài liệu hướng dẫn thực hành mơn Xây dựng phần mềm hướng đối tượng” . [3] Nguyễn Duy Ái - Dương Tất Tốn (2001) , “Hĩa học 10” , nxb Giáo Dục. [4] Đổ Tất Hiển – Trần Quốc Sơn ( 2001) , “Hĩa học 11” , nxb Giáo Dục. [5] Lê Xuân Trọng – Nguyễn Văn Tịng (2001) , “Hĩa học 12” , nxb Giáo Dục. [6] Ngơ Ngọc An (2000) , “Các bài tốn Hĩa học chọn lọc” , nxb Giáo Dục. [7] Lê Thanh Xuân (2000) , “Lý thuyết Hĩa học PTTH” , nxb TPHCM.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_van_xay_dung_phan_mem_ho_tro_on_tap_hoa_hoc.pdf