ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
------------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
ĐỀ TÀI
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THANH TOÁN
KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHI NHÁNH HUẾ
PHẠM THỊ THÙY TRANG
Khóa học: 2016 – 2020
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
------------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THANH TOÁN
123 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 10/01/2022 | Lượt xem: 552 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Khóa luận Đánh giá chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thương mại cổ phần phát triển thành phố hồ chí minh chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHI NHÁNH HUẾ
Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn
Phạm Thị Thùy Trang Th.S Nguyễn Tiến Nhật
Lớp: K50 Tài chính
Khóa học: 2016 – 2020
Huế, 01/2020
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
TÓM TẮT NGHIÊN CỨU
Đề tài “Đánh giá chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân
hàng thương mại cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh – Chi nhánh Huế”
được nghiên cứu với mục tiêu đánh giá thực trạng chất lượng dịch vụ thanh toán
không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Phát triển Thành phố Hồ
Chí Minh – Chi nhánh Huế, xác định được những nhân tố ảnh hưởng đến sự hài
lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt từ đó đề
xuất những giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền
mặt tại ngân hàng.
Nghiên cứu được thực hiện thông qua việc tiến hành phát phiếu khảo sát cho
120 khách hàng đang sử dụng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân
hàng Thương mại cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh – Chi nhánh Huế. Số
liệu thu thập được xử lý thông qua việc phân tích định tính và định lượng. Thang đo
được sử dụng trong bài để kiểm định độ tin cậy là thang đo bằng hệ số Cronbach’s
Alpha, phân tích nhân tố khám phá EFA. Sử dụng kiểm định One Sample T – Test
để kiểm định sự phù hợp của mô hình, phương trình hồi quy. Kết quả cho thấy có 5
nhân tố chính ảnh hưởng đến về chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt
của Ngân hàng thương mại cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh – Chi nhánh
Huế là sự tin tưởng, sự phản hồi, sự đảm bảo, sự đồng cảm và sự hữu hình. Từ đó
nghiên cứu đưa ra một số giải pháp giúp nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán
không dùng tiền mặt của Ngân hàng Thương mại cổ phần Phát triển Thành phố Hồ
Chí Minh – Chi nhánh Huế.
Trư
ờng
Đa
̣i o
̣c K
i
tế H
uế
Lời CảmƠn
Lời đầu tiên tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn và sự tri ân sâu sắc đến Ban
giám hiệu , quý thầy cô Khoa Tài chính – Ngân hàng
đã giảng dạy, trang bị những kiến thức quan trọng và cần thiết tạo điều kiện thuận
lợi cho tôi có cơ hội được thực tập nghề nghiệp tại Ngân hàng TMCP Phát triển
Thành phố Hồ Chí Minh (HDBank) - Chi nhánh Huế. Đặc biệt là thầy ThS. Nguyễn
Tiến Nhật đã tận tình hướng dẫn và tạo điều kiện giúp đỡ tôi để tôi có thể hoàn
thành tốt bài khóa luận thực tập tốt nghiệp này. Bên cạnh đó, tôi cũng xin gửi lời
cảm ơn đến các anh chị ở phòng dịch vụ khách hàng đã luôn quan tâm, giúp đỡ
trong việc cung cấp số liệu trong quá trình thực tập tại Ngân hàng Thương mại cổ
phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HDBank) - Chi nhánh Huế, đặc biệt là
anh Trịnh Hoàng Thống Nhất đã hướng dẫn, luôn giúp đỡ, quan tâm và tạo điều
kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thực tập tại Ngân hàng và giúp tôi có thể hoàn
thành tốt bài khóa luận và đợt thực tập tốt nghiệp của mình.
Xin được gửi lời cảm ơn đến các khách hàng của HDBank Huế đã giúp tôi
hoàn thành phiếu khảo sát về chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt.
Đặc biệt xin được gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè đã động viên khích lệ tôi
trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu của mình.
Trong quá trình thực tập và làm bài báo cáo mặc dù đã cố gắng và nỗ lực để thực
hiện các mục tiêu và yêu cầu đề ra, song do vốn kiến thức và kinh nghiệm thực tế của
bản thân tôi còn hạn chế nên không thể tránh khỏi các thiếu sót. Vì vậy tôi rất mong
nhận được sự chỉ bảo, góp ý của quý thầy, cô để bài báo cáo được hoàn thiện hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn !
Sinh viên thực hiện
Phạm Thị Thùy Trang
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
ế
MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .....................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................2
2.1. Mục tiêu chung.....................................................................................................2
2.2. Mục tiêu cụ thể.....................................................................................................2
3. Đối tượng nghiên cứu..............................................................................................2
4. Phạm vi nghiên cứu.................................................................................................3
5. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................3
5.1. Phương pháp thu thập số liệu, thông tin ..............................................................3
5.1.1. Số liệu thứ cấp...................................................................................................3
5.1.2. Số liệu sơ cấp: ...................................................................................................3
6. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu ..................................................................4
7. Kết cấu của khóa luận .............................................................................................5
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ...................................................................6
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THANH
TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI .......6
1.1 Cơ sở lý luận chung về dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt........................6
1.1.1 Khái niệm của thanh toán không dùng tiền mặt.................................................6
1.1.2 Đặc điểm của thanh toán không dùng tiền mặt..................................................7
1.1.3 Các hình thức của thanh toán không dùng tiền mặt trong ngân hàng thương mại....... 8
1.1.3.1 Thanh toán bằng séc (Cheque, Check)...........................................................9
1.1.3.2 Thanh toán bằng ủy nhiệm thu (lệnh nhờ thu).............................................10
1.2.3.3 Thanh toán bằng ủy nhiệm chi (lệnh nhờ chi) ..............................................10
1.2.3.4 Thanh toán bằng thẻ ngân hàng ...................................................................11
1.2.3.5 Thanh toán bằng dịch vụ ngân hàng điện tử ................................................12
1.2.3.6 Thanh toán bằng thư tín dụng (Letter of Credit - L/C) ................................14
1.1.4 Ý nghĩa của thanh toán không dùng tiền mặt...................................................15
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
1.1.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến thanh toán không dùng tiền mặt............................16
1.1.6 Khái niệm chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt .....................17
1.1.7. Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng ...... 18
1.1.8 Các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ ......................................................18
1.1.9 Đề xuất mô hình nghiên cứu ...........................................................................19
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THANH TOÁN
KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH (HDBANK) – CHI NHÁNH HUẾ............................................24
2.1 Tổng quan về Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HDBank)
– Chi nhánh Huế........................................................................................................24
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố
Hồ Chí Minh (HDBank)............................................................................................24
2.1.2 Giới thiệu về ngân hàng TMCP Phát triển thành phố Hồ Chí Minh (HDBank)
– Chi nhánh Huế........................................................................................................24
2.1.2.1 Lịch sử hình thành và phát triển của ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố
Hồ Chí Minh (HDBank) – Chi nhánh Huế ...............................................................24
2.1.2.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Ngân hàng TMCP Phát triển thành phố
Hồ Chí minh (HDBank) – Chi nhánh Huế................................................................25
2.1.2.3 Nhiệm vụ của từng phòng ban ......................................................................26
2.1.2.4 Tình hình sử dụng lao động của HDBank Huế.............................................27
2.2 Tình hình hoạt động kinh doanh của HDBank Huế giai đoạn 2016 – 2018.......28
2.2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của HDBank Huế............................................28
2.2.2 Hoạt động huy động vốn ..................................................................................29
2.2.3 Tình hình cho vay tại HDBank Huế.................................................................32
2.3 Thực trạng hoạt động TTKDTM tại HDBank Huế.............................................33
2.3.1 Các hình thức TTKDTM đang được áp dụng tại HDBank Huế ......................33
2.3.2 Thực trạng về tình hình thanh toán tại HDBank Huế ......................................33
2.3.3 Tình hình sử dụng các hình thức TTKDTM tại HDBank Huế ........................35
2.4 Đánh giá của khách hàng về chất lượng của dịch vụ TTKDTM tại HDBank Huế .....43
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
2.4.1 Quy trình thực hiện nghiên cứu .......................................................................43
2.4.2 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến đánh giá chung của khách hàng về chất
lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại HDBank Huế.............................44
2.4.2.1 Mô tả mẫu điều tra, khảo sát .........................................................................44
2.4.2.2 Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha ...............47
2.4.2.3 Phân tích nhân tố khám phá EFA..................................................................51
2.4.3 Kết quả thống kê về giá trị trung bình của các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng
dịch vụ thanh toán không tiền mặt tại HDBank Huế ...................................................56
2.4.3.1 Mức độ tác động đến chất lượng dịch vụ của nhóm sự tin tưởng.................56
2.4.3.2 Mức độ tác động đến chất lượng dịch vụ của nhóm sự phản hồi .................57
2.4.3.3 Mức độ tác động đến chất lượng dịch vụ của nhóm sự đảm bảo..................59
2.4.3.4 Mức độ tác động đến chất lượng dịch vụ của nhóm sự đồng cảm...............60
2.4.3.5 Mức độ tác động đến chất lượng dịch vụ của nhóm phương tiện hữu hình ........61
2.4.3.6 Kiểm định giá trị trung bình ý kiến đánh giá của khách hàng về dịch vụ
TTKDTM tại HDBank Huế ......................................................................................63
2.5 Phân tích hồi quy................................................................................................66
2.5.1. Ma trận hệ số tương quan................................................................................66
2.5.2. Xây dựng mô hình...........................................................................................66
2.5.3. Đánh giá độ phù hợp của mô hình ..................................................................67
2.5.4. Kiểm định độ phù hợp mô hình ......................................................................68
2.5.5 Mô hình hồi quy ...............................................................................................69
2.6 Đánh giá chung về thực trạng của dịch vụ TTKDTM tại HDBank Huế ...........71
2.6.1 Kết quả đạt được ..............................................................................................71
2.6.2 Hạn chế và nguyên nhân ..................................................................................72
2.6.2.1 Hạn chế..........................................................................................................72
2.6.2.2 Nguyên nhân ................................................................................................73
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH
VỤ THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT TẠI HDBANK HUẾ..................75
3.1 Định hướng phát triển chung của HDBank........................................................75
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
3.2 Định hướng của HDBank Huế ..........................................................................76
3.3 Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ TTKDTM tại HDBank Huế......76
3.3.1 Nhóm giải pháp đối với nhân tố phương tiện hữu hình ...................................77
3.3.2 Nhóm giải pháp đối với nhân tố sự đảm bảo ..................................................78
3.3.3 Nhóm giải pháp đối với nhân tố sự tin tưởng ..................................................78
3.3.4 Nhóm giải pháp đối với nhân tố sự phản hồi ..................................................79
3.3.5 Nhóm giải pháp đối với nhân tố sự đồng cảm .................................................79
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.............................................................80
1. Kết luận .................................................................................................................80
2. Kiến nghị ...............................................................................................................81
2.1 Đối với Chính phủ..............................................................................................81
2.2 Đối với Ngân hàng nhà nước .............................................................................82
2.3 Đối với HDBank ................................................................................................83
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................84
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT............................................................................86
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ TTKDTM TẠI HDBANK HUẾ .............................................................91
PHỤ LỤC 3: CRONBACH’S ALPHA ..................................................................102
PHỤ LỤC 4: EFA ...................................................................................................105
PHỤ LỤC 5: KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-TEST.............................................108
PHỤ LỤC 6: HỒI QUY ĐA BIẾN.........................................................................110
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
iDANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Diễn giải
ATM Máy rút tiền tự động (Automated teller machine)
DVKH Dịch vụ khách hàng
HDBANK HUẾ Ngân hàng Thương mại cổ phần Phát triển Thành phố Hồ
Chí Minh – Chi nhánh Huế
NHĐT Ngân hàng điện tử
NHNN Ngân hàng nhà nước
NHTM Ngân hàng thương mại
PGD Phòng giao dịch
POS Máy thanh toán bằng thẻ (Point of Sale)
SERVPERF Mô hình chất lượng dịch vụ
SERVQUAL Mô hình chất lượng thực hiện
TMCP Thương mại cổ phần
TTDTM Thanh toán dùng tiền mặt
TTKDTM Thanh toán không dùng tiền mặt
UNC Ủy nhiệm chi
UNT Ủy nhiệm thu
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
i h
tế H
uế
ii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Mô hình nghiên cứu đề xuất.......................................................................21
Hình 2.1 Sơ đồ tổ chức của Ngân hàng TMCP HDBank Huế - Chi nhánh Huế ......25
Hình 2.2: Cơ cấu mẫu khảo sát khách hàng theo giới tính .......................................44
Hình 2.3: Cơ cấu mẫu khảo sát khách hàng theo độ tuổi..........................................45
Hình 2.4: Cơ cấu mẫu khảo sát khách hàng theo trình độ học vấn...........................45
Hình 2.5: Cơ cấu mẫu khảo sát khách hàng theo nghề nghiệp .................................46
Hình 2.6: Cơ cấu mẫu khảo sát khách hàng theo thu nhập .......................................47
Hình 2.7: Giá trị trung bình của nhóm sự tin tưởng..................................................56
Hình 2.8: Giá trị trung bình của nhóm sự phản hồi ..................................................57
Hình 2.9: Giá trị trung bình của nhóm sự đảm bảo...................................................59
Hình 2.10: Giá trị trung bình của nhóm sự đồng cảm...............................................60
Hình 2.11: Giá trị trung bình của nhóm phương tiện hữu hình ................................61
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
iii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Tình hình sử dụng lao động của HDBank Huế giai đoạn 2016 – 2018 ...27
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh tại HDBank Huế giai đoạn 2016 – 2018......29
Bảng 2.3: Tình hình huy động vốn của HDBank Huế giai đoạn 2016 – 2018 .........30
Bảng 2.4 Hoạt động tín dụng của HDBank Huế giai đoạn 2016 – 2018..................32
Bảng 2.5 Tình hình thanh toán tại HDBank Huế giai đoạn 2016 - 2018..................34
Bảng 2.6: Giá trị giao dịch các dịch vụ TTKDTM tại HDBank Huế .......................35
Bảng 2.7: Thực trạng thanh toán bằng séc tại HDBank Huế giai đoạn 2016 – 2018....37
Bảng 2.8: Thực trạng thanh toán bằng UNC tại HDBank Huế giai đoạn 2016 – 2018...38
Bảng 2.9: Thực trạng thanh toán bằng UNT tại HDBank Huế giai đoạn 2016 – 2018...39
Bảng 2.10: Thực trạng thanh toán bằng thẻ tại HDBank Huế giai đoạn 2016 – 2018 ....40
Bảng 2.11: Thực trạng thanh toán bằng dịch vụ NHĐT tại HDBank Huế giai đoạn
2016 – 2018...............................................................................................................42
Bảng 2.11: Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha các nhân tố ảnh hưởng đến chất
lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại HDBank Huế.............................48
Bảng 2.12: Kết quả kiểm định KMO và Bartlett's Test ............................................51
Bảng 2.13: Kết quả phân tích nhân tố khám phá các nhân tố ảnh hưởng đến chất
lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại HD Bank – CN Huế ..................52
Bảng 2.14: Kết quả EFA thang đo mức độ hài lòng .................................................55
Bảng 2.15 Kết quả kiểm định giá trị trung bình ý kiến đánh giá của khách hàng về
dịch vụ TTKDTM tại HDBank Huế .........................................................................63
Bảng 2.16: Hệ số tương quan Pearson ......................................................................66
Bảng 2.17: Tóm tắt mô hình .....................................................................................67
Bảng 2.18: Kiểm định độ phù hợp mô hình..............................................................68
Bảng 2.19: Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến .....................................................68
Bảng 2.20: Kết quả phân tích hồi quy.......................................................................69
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
1PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Trong bối cảnh hội nhập ngày càng sâu rộng vào nền kinh tế thế giới và cuộc
cách mạng công nghiệp lần thứ 4, sự phát triển của nền kinh tế dẫn đến những yêu
cầu cao trong thanh toán, khi nhu cầu thực hiện giá trị của hàng hóa càng lớn cùng
với yêu cầu về tốc độ chu chuyển vốn trong nền kinh tế càng cao thì thanh toán
bằng tiền mặt không thể đáp ứng được các yêu cầu trên. Đặc biệt trong xu hướng
toàn cầu hóa và tự do hóa tài chính, sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ cùng các
chính sách phát triển của chính phủ đã tạo nền tảng vững chắc thúc đẩy các phương
thức thanh toán không dùng tiền mặt phát triển từng bước giúp người dân và các tổ
chức, doanh nghiệp tiếp cận, sử dụng dịch vụ thanh toán qua hệ thống ngân hàng
một cách dễ dàng, thuận tiện. TTKDTM đã và đang trở thành phương tiện thanh
toán phổ biến, được nhiều quốc gia khuyến khích sử dụng, nhất là các phương tiện
thanh toán điện tử. TTKDTM là một xu hướng tất yếu của quá trình phát triển kinh
tế. Nó không những mang lại những lợi ích về mặt kinh tế còn phục vụ tốt hơn cho
công tác quản lý nhà nước. Về phía hệ thống NHTM ở Việt Nam, nắm bắt được sự
phát triển của thương mại điện tử và nhu cầu ngày càng gia tăng về thanh toán trực
tuyến cũng như nhận thức được sự tiện lợi trong thanh toán không dùng tiền mặt đã
và đang triển khai những bước phát triển vượt bậc trong công nghệ thanh toán,
nhiều phương thức thanh toán tiện lợi dựa trên nền tảng ứng dụng công nghệ thông
tin đáp ứng với xu thế hội nhập kinh tế với các nước trong khu vực và trên thế giới
như thẻ ngân hàng, Internet banking, Mobile banking, ví điện tử
Trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cùng với các NHTM khác, Ngân hàng
TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HDBank) – Chi nhánh Huế đã và đang
không ngừng nỗ lực phát triển, cung cấp các dịch vụ thanh toán của mình vừa đảm
bảo an toàn, nhanh chóng và chính xác trong giao dịch thanh toán vừa tăng tốc độ
chu chuyển vốn trong nền kinh tế và tạo thêm nguồn thu cho ngân hàng. Tuy nhiên
trước sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt từ các ngân hàng thương mại khác thì một
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣ K
inh
tế H
uế
2yêu cầu bức thiết được đặt ra là làm thế nào để nâng cao chất lượng dịch vụ - là một
yếu tố quan trọng quyết định đến thành công của ngân hàng. Khách hàng đến giao
dịch không chỉ quan tâm đến chi phí, sự an toàn của giao dịch mà còn quan tâm đến
chất lượng dịch vụ mà ngân hàng đem lại.
Mặc dù HDBank Huế đã luôn cố gắng cung cấp những dịch vụ tốt nhất tới
khách hàng nhưng vấn đề này chưa bao giờ là dễ dàng với bất cứ một ngân hàng
nào. Do đó, với mong muốn tìm hiểu kỹ về các sản phẩm dịch vụ thanh toán không
dùng tiền mặt cũng như phản ứng của khách hàng đối với dịch vụ này, khách hàng
có thực sự hài lòng không? Vì vậy, tôi quyết định chọn đề tài “Đánh giá chất
lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng TMCP Phát
triển Thành phố Hồ Chí Minh (HDBank) – Chi nhánh Huế” làm đề tài khóa
luận tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Khoá luận tập trung phản ánh thực trạng chất lượng dịch vụ TTKDTM và đo
lường mức ảnh hưởng của những nhân tố liên quan đến chất lượng dịch vụ
TTKDTM tại Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh – Chi nhánh
Huế (HDBank Huế) từ đó đề xuất một số kiến nghị, giải pháp góp phần nâng cao
chất lượng dịch vụ TTKDTM tại HDBank Huế.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa những vấn đề cơ sở lý luận cơ bản về chất lượng dịch vụ
TTKDTM của NHTM.
- Phân tích thực trạng và đo lường mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tác
động đến chất lượng dịch vụ TTKDTM của HDBank Huế.
- Dựa trên kết quả nghiên cứu đề xuất những kiến nghị và giải pháp nhằm
nâng cao chất lượng dịch vụ TTKDTM của HDBank Huế trong thời gian tới.
3.Đối tượng nghiên cứu
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
3Chất lượng dịch vụ TTKDTM tại HDBank Huế
4. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi không gian: Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh –
Chi nhánh Huế (HDBank Huế).
- Phạm vi về thời gian:
+ Số liệu thứ cấp: Thu thập trong giai đoạn 2016 – 2018 từ các phòng ban của
HDBank Huế.
+ Số liệu sơ cấp được thu thập thông tin, số liệu bằng phiếu khảo sát khách hàng
trong tháng 11 và tháng 12 năm 2019.
5. Phương pháp nghiên cứu
5.1. Phương pháp thu thập số liệu, thông tin
5.1.1. Số liệu thứ cấp: Thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin về dịch vụ
TTKDTM, từ các văn bản pháp luật ở Việt Nam quy định về dịch vụ TTKDTM, hệ
thống báo cáo tài chính giai đoạn 2016 – 2018 của HDBank Huế.
5.1.2. Số liệu sơ cấp:
Quá trình thu thập số liệu sơ cấp gồm các bước:
- Xây dựng thang đo: thang đo được sử dụng nghiên cứu là thang đo Likert 5
với các mức độ: rất không đồng ý, không đồng ý, bình thường, đồng ý, rất đồng ý.
- Thiết kế bảng hỏi: bảng hỏi được thiết kế dựa trên cơ sở lý thuyết và nhu cầu
nghiên cứu. Bên cạnh đó, bảng hỏi được chỉnh sửa, góp ý bởi những ý kiến đóng
góp của những khách hàng đang sử dụng dịch vụ TTKDTM tại HDBank Huế.
- Phương pháp chọn mẫu:
+ Tổng thể nghiên cứu: tổng thể nghiên cứu là những người đã và đang sử
dụng dịch vụ TTKDTM tại HDBank Huế.
+ Kích thước mẫu: Kích thước mẫu được xác định dựa trên cơ sở tiêu chuẩn 5:1
của( Bollen ,1998) và (Hair & Cộng sự, 1998), tức là để đảm bảo phân tích dữ liệu
(phân tích nhân tố khám phá EFA) tốt thì cần ít nhất 05 quan sát cho 01 biến đo lường
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
4và số quan sát không nên dưới 100. Mô hình khảo sát trong bài khóa luận gồm 05 nhân
tố độc lập với 21 biến. Do đó, số lượng mẫu cần thiết được tính theo công thức (n ≥
k*5), nghĩa là mẫu cần phải lấy là 21 x 5 = 105 mẫu trở lên. Tuy nhiên, trong quá trình
thu thập số liệu sẽ có nhiều khách hàng không trả lời hoặc không hiểu đúng nội dung
của câu hỏi nên để tăng độ tin cậy số liệu đề tài tiến hành thu thập thêm 15 phiếu. Như
vậy, tổng số phiếu đề tài thu thập được là 120 phiếu. Sau gần 1 tháng thu thập số liệu
sơ cấp tại HDBank Huế, nghiên cứu đã thu thập được đầy đủ 120 phiếu. Tuy nhiên, sau
khi nhập liệu và làm sạch số liệu thì có 01 phiếu bị loại ra do khách hàng đó không trả
lời một số câu hỏi trong bảng khảo sát.
+ Cách lấy mẫu: tiến hành chọn mẫu theo phương pháp chọn mẫu thuận tiện bằng
cách tiến hành khảo sát trực tiếp khách hàng đến giao dịch tại HDBank Huế.
6. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu
Xử lý và phân tích số liệu bằng phần mềm SPSS 20.0
Phương pháp thống kê mô tả: sử dụng để phân tích, mô tả các dữ liệu có
liên quan đến thông tin chung của mẫu khảo sát như độ tuổi, giới tính, thu nhập,
trình độ học vấn, nghề nghiệp.
Phương pháp so sánh: là phương pháp dựa vào số liệu thu thập được tiến
hành so sánh số liệu theo chuỗi thời gian hoặc các nhóm tiêu thức có ý nghĩa liên
quan đến nghiên cứu này.
Phân tích hệ số Cronbach’s Alpha
Sử dụng phương pháp này để loại bỏ các biến không phù hợp, hạn chế các
biến rác trong mô hình nghiên cứu đồng thời đánh giá độ tin cậy của thang đo.
Theo Nunnally năm 1978, Peterson năm 1994, Slater năm 1995 :
0,8 Cronbach’s Alpha 1 là thang đo tốt
0,7 Cronbach’s Alpha 0,8 là thang đo có thể sử dụng được
0,6 Cronbach’s Alpha 0,7 thang đó có thể sử dụng được trong trường hợp
khái niệm đang nghiên cứu là mới hoặc mới đối với người trả lời nghiên cứu
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
5 Phân tích nhân tố khám phá EFA
Sử dụng để rút gọn tập nhiều biến quan sát phụ thuộc lẫn nhau thành một tập ít
biến hơn để chúng có ý nghĩa hơn những vẫn chứa đựng hầu hết thông tin của tập
biến ban đầu (Theo Hair và cộng sự, 1998).
Kiểm định giá trị trung bình One Sample T – Test
Được sử dụng để xác định xem đánh giá của khách hàng về các nhân tố đang ở
mức nào của thang đo. Từ đó đánh giá chất lượng của dịch vụ TTKDTM của
HDBank Huế.
Sử dụng mô hình hồi quy bằng phần mềm SPSS
Xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính và thực hiện các kiểm định: mô tả hình
thức của mối liên hệ giữa biến độc lập và biến phụ thuộc từ đó giúp dự đoán được
mức độ của biến phụ thuộc khi biết trước giá trị của biến độc lập. Sau đó tiến hành
một số kiểm định kiểm tra sự tương quan, hiện tượng đa cộng tuyến. Sử dụng mô
hình hồi quy để xem xét nhân tố nào ảnh hưởng đến đánh giá chung về chất lượng
dịch vụ TTKDTM từ đó tìm ra giải pháp, đề xuất để khắc phục.
7. Kết cấu của khóa luận
Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở lý luận về chất lượng dịch vụ TTKDTM của NHTM
Chương 2: Thực trạng chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại
ngân hàng TMCP Phát triển thành phố Hồ Chí Minh – Chi nhánh Huế.
Chương 3: Định hướng và giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ TTKDTM
tại Ngân hàng TMCP Phát triển thành phố Hồ Chí Minh – Chi nhánh Huế.
Phần III: Kết luận và kiến nghị
Trư
ờ g
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
6PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THANH
TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1 Cơ sở lý luận chung về dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt
1.1.1 Khái niệm của thanh toán không dùng tiền mặt
Ngày nay, cụm từ “Thanh toán không dùng tiền mặt” không còn quá xa lạ đối
với khách hàng ở Việt Nam với những tiện ích mà nó đem lại. Cùng với sự phát
triển mạnh mẽ của công nghệ, thanh toán vừa là khâu mở đầu vừa là khâu kết thúc
của quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa. Khi nền kinh tế phát triển, có nhiều
thành phần kinh tế tham gia thanh toán bằng tiền mặt đã nảy sinh hàng loạt những
điểm bất lợi cho công việc thanh toán như không bảo đảm tính an toàn cho người
trả tiền và người nhận tiền, tiếp đến là chi phí in ấn, vận chuyển là rất lớn và còn
một vấn đề nữa là khoảng cách giữa người bán và người mua nhiều khi rất xa nhau.
Thanh toán bằng tiền mặt tạo khẽ hở cho các đơn vị bán không chấp hành chế độ
hóa đơn chứng từ, dễ trốn thuế, làm giảm thu NSNN, khó kiểm soát về mục đích,
đối tượng các khoản chi. Từ thực tế khách quan đó và cùng với sự phát triển của
công nghệ, phương thức TTKDTM được hình thành. Nó khắc phục được những hạn
chế của thanh toán bằng tiền mặt đồng thời có vai trò quan trọng thúc đẩy sự phát
triển sản xuất và lưu thông hàng hóa của nền kinh tế.
Dịch vụ thanh toán là việc cung ứng phương tiện thanh toán, thực hiện giao
dịch thanh toán trong nước và quốc tế, thực hiện thu hộ, chi hộ và các loại dịch vụ
khác do Ngân hàng Nhà nước quy định của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
theo yêu cầu của người sử dụng dịch vụ thanh toán. (Chính phủ, 2001) (khoản 5,
điều 3).
Về quan điểm của các cơ quan quản lý nhà nước, theo khoản 1, điều 4 nghị
định số 10/VBNN-NHNN ngày 22 tháng 02 năm 2019 quy định về thanh toán
không dùng tiền mặt thì "Dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt (sau đây gọi là
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
7dịch vụ thanh toán) bao gồm thanh toán qua tài khoản và một số dịch vụ thanh toán
không qua tài khoản”.
Theo một số quan điểm khác, Đặng Công Hoàn (2015) định nghĩa: “
TTKDTM là một hoạt động dịch vụ thanh toán được thực hiện bằng cách sử dụng
các công cụ/phương thức thanh toán để bù trừ tiền từ tài khoản/hạn mức tiền của
người phải trả sang tài khoản của người thụ hưởng hoặc được bù trừ lẫn nhau
thông qua đơn vị cung ứng dịch vụ thanh toán”.
Từ...của ngân hàng TMCP Phát triển
Thành phố Hồ Chí Minh (HDBank) – Chi nhánh Huế
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HDBank) – Chi nhánh
Huế được thành lập và đi vào hoạt động vào ngày 04/11/2014 tại địa chỉ số 41
đường Bến Nghé, phường Phú Hội, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tuy ra
Trư
ờng
Đa
̣i
̣c K
in
tế H
uế
25
đời muộn hơn so với các chi nhánh của HDBank ở các tỉnh khác nhưng HDBank
Huế đã thể hiện vai trò tích cực của mình trong việc góp phần phát triển kinh tế trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Đồng thời, HDBank Huế đã đáp ứng các nhu cầu cần
thiết của các doanh nghiệp trong sản xuất kinh doanh, giúp việc thanh toán được
thuận tiện hơn, cung cấp các sản phẩm dịch vụ tài chính ngân hàng đa dạng như
nhận tiền gửi tiết kiệm, chuyển tiền ra nước ngoài, dịch vụ thanh toán qua thẻ và các
sản phẩm cho vay để phục vụ cho khách hàng ở địa bàn tỉnh.
Tuy chỉ mới trải qua 5 năm hoạt động (từ năm 2014 đến năm 2019) nhưng với sự
nỗ lực và có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc của đội ngũ cán bộ nhân viên
Ngân hàng, HDBank Huế đã đạt được những thành tích đáng khích lệ như giải thưởng
đơn vị kinh doanh mới hoàn thành chỉ tiêu số lượng khách hàng doanh nghiệp cao nhất
năm 2015 tại khu vực miền Trung, đạt danh hiệu đơn vị hoàn thành xuất sắc kế hoạch
kinh doanh năm 2016. HDBank Huế luôn phục vụ khách hàng với phong cách phục vụ
tận tâm, nhiệt tình và ngày càng xây dựng chỗ đứng vững chắc để trở thành ngân hàng
đáng tin cậy phục vụ mọi người dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2.1.2.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Ngân hàng TMCP Phát triển thành
phố Hồ Chí minh (HDBank) – Chi nhánh Huế
(Nguồn: Phòng tổ chức hành chính HDBank Huế)
Hình 2.1 Sơ đồ tổ chức của Ngân hàng TMCP HDBank Huế - Chi nhánh Huế
Giám đốc
PGD Bắc
sông
Hương
Bộ phận
DVKH và
ngân quỹ
Bộ phận
QHKH
PGD
Hương
Thủy
Bộ phận
DVKH và
ngân quỹ
Bộ phận
QHKH
Phòng tổ
chức hành
chính
Phòng
QHKH CN
Phòng
QHKH DN
Phòng DVKH
và ngân quỹ
Phó giám đốc
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
26
2.1.2.3 Nhiệm vụ của từng phòng ban
- Giám đốc: là người điều hành, lãnh đạo, tổ chức thực hiện mọi hoạt động
của chi nhánh, định ra phương hướng kinh doanh đồng thời chịu trách nhiệm với
HDBank, ngân hàng nhà nước và cơ quan pháp luật.
- Phó giám đốc: trực tiếp quản lý, chỉ đạo các phòng ban, bộ phận như phòng
QHKH, phòng DVKH, phòng ngân quỹ.
- Phòng quan hệ khách hàng cá nhân ( khách hàng doanh nghiệp): chịu trách
nhiệm thiết lập, duy trì và phát triển mối quan hệ với khách hàng, trực tiếp tiếp thị
và bán sản phẩm như sản phẩm bán buôn, dịch vụ, tài trợ thương mại của ngân
hàng, chăm sóc khách hàng, thực hiện các nghiệp vụ có liên quan đến tín dụng
doanh nghiệp (cá nhân).
- Phòng tổ chức hành chính: thực hiện đề xuất, tham mưu cho giám đốc về
công tác tổ chức và phát triển nguồn nhân lực của tại chi nhánh, quản lý, thực hiện
các chế độ, chính sách có liên quan đến người lao động. Thực hiện công tác hành
chính như quản lý con dấu, văn thư, lưu trữ, bảo mật
- Phòng dịch vụ khách hàng và ngân quỹ:
Trực tiếp tất cả giao dịch nhận tiền gửi, rút tiền, các nghiệp vụ có liên quan
đến quá trình thanh toán theo yêu cầu của khách hàng, mở và quản lý tài khoản của
khách hàng, giải đáp các thắc mắc về các sản phẩm, chất lượng dịch vụ của ngân
hàng cho khách hàng.
Xây dựng, hoàn thiện các quy trình, văn bản hướng dẫn thực hiện về các
nghiệp vụ liên quan đến tiền tệ theo quy định của NHNN và HDBank Huế.
Kiểm tra, kiểm soát việc chấp hành chế độ nghiệp vụ về kho quỹ, vận chuyển
và tiếp nhận tiền tệ của các đơn vị trên hệ thống.
- Phòng giao dịch: thực hiện tất cả các giao dịch về huy động vốn, cho vay, mở
tài khoản thanh toán, chuyển tiền , hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ vay vốn chuyển về trụ
sở chi nhánh thực hiện, chiết khấu giấy tờ có giá, bảo lãnh đối với khách hàng.
Trư
ờn
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
27
2.1.2.4 Tình hình sử dụng lao động của HDBank Huế
Thống kê về số lượng lao động và chất lượng nhân lực của HDBank Huế giai
đoạn 2016-2018 được thể hiện qua Bảng 2.1.
Bảng 2.1: Tình hình sử dụng lao động của HDBank Huế giai đoạn 2016 – 2018
Đơn vị tính: Người
Chỉ tiêu
2016 2017 2018 2017/2016 2018/2017
Giá
trị
%
Giá
trị
%
Giá
trị
% +/- % +/- %
Tổng số lao động 45 100 52 100 56 100 7 15,56 4 7,69
Phân theo giới tính
Nam 16 35,56 19 36,54 22 39,29 3 18,75 3 15,79
Nữ 29 64,44 33 63,46 34 60,71 4 13,79 1 3,03
Phân theo trình độ
Trên đại học 2 4,44 2 3,85 2 3,57 0 0 0 0
Đại học 40 88,89 46 88,46 50 89,29 6 15,00 4 8,70
Trung cấp, cao
đẳng
2 4,44 3 5,77 3 5,36 1 50,00 0 0
Đào tạo khác 1 2,22 1 1,92 1 1,79 0 0 0 0
(Nguồn: Phòng tổ chức hành chính HDBank Huế)
Qua bảng 2.1, ta nhận thấy tổng số lao động của HDBank Huế đều tăng qua
các năm từ năm 2016 đến năm 2018. Cụ thể có 52 lao động vào năm 2017 tăng 7
lao động so với năm 2016 tương ứng với mức tăng 15,56%. Năm 2018 có 56 lao
động tăng 4 lao động so với năm 2017 tương ứng tăng 7,69%. Nguyên nhân của
việc tăng lao động qua các năm là do số lượng khách hàng ngày càng tăng nên
HDBank Huế mở rộng quy mô hoạt động. Với đội ngũ lao động tăng thêm là đội
ngũ trẻ, năng động nên từ đó giúp hiệu quả công việc theo cũng tăng theo.
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
28
Xét theo giới tính, qua các năm, ta thấy số lượng lao động nữ luôn chiếm tỷ lệ
cao hơn lao động nam là do đặc thù của ngành ngân hàng yêu cầu sự cẩn thận, tỉ mỉ,
hạn chế được các sai sót và có thể giải quyết được các thắc mắc, khiếu nại của
khách hàng, luôn cần số lượng nhân viên giao dịch nữ nhiều hơn. Cụ thể năm 2016,
tổng số lao động là 45 người trong đó lao động nữ có 29 người chiếm 64,44% và
lao động nam là 16 người chiếm 35,56%.Năm 2017 số lượng lao động nữ là 33
người tăng 4 người so với năm 2016 tương ứng tăng 13,79%. Năm 2018 số lượng
lao động nữ là 34 người tăng 1 người so với năm 2017 tương ứng tăng 3,03%.
Xét về trình độ học vấn, lao động có trình độ đại học luôn chiếm tỷ trọng đa số
và tăng dần qua ba năm. Cụ thể, năm 2016 số lao động có trình độ đại học là 40
người chiếm 88,89% trong tổng số lao động. Đến năm 2017, số lao động có trình độ
đại học là 46 người chiếm 88,46%, tăng 6 người so với năm 2016 tương ứng với
mức tăng 15%. Năm 2018, lao động có trình độ đại học là 50 người chiếm 89,29%,
tăng 4 người so với năm 2017 tương ứng với mức tăng 8,7%. Đặc thù của ngành
ngân hàng luôn có các nghiệp vụ chuyên môn phức tạp do đó ngân hàng luôn quan
tâm và hướng đến đội ngũ nhân viên có trình độ chuyên môn nghiệp vụ, kiến thức
tốt, có khả năng xử lý công việc tốt và đem lại sự hài lòng cho khách hàng.
2.2 Tình hình hoạt động kinh doanh của HDBank Huế giai đoạn 2016 – 2018
2.2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của HDBank Huế
Kết quả hoạt động kinh doanh là chỉ tiêu quan trọng trong việc đánh giá hiệu
quả hoạt động của ngân hàng. Trong giai đoạn 2016 – 2018, HDBank Huế luôn cố
gắng phấn đấu hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao. Các chỉ tiêu thể hiện
kết quả hoạt động kinh doanh trong giai đoạn 2016 – 2018 cho thấy các năm sau
luôn cao hơn và duy trì sự tăng trưởng từ 2% - 61%. Trong thực tế, thu nhập của
chi nhánh chủ yếu từ hoạt động tín dụng; trong giai đoạn này quy mô tăng trưởng
tín dụng khá mạnh, do đó giúp cho thu nhập từ hoạt động tín dụng cũng đảm bảo
tăng trưởng.
Trư
ờ
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
29
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh tại HDBank Huế giai đoạn 2016 – 2018
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Chỉ tiêu 2016 2017 2018
2017/2016 2018/2017
+/- % +/- %
Tổng thu nhập 30,638 33,498 42,304 2,860 9,33 8,806 26,29
Tổng chi phí 25,897 26,459 30,929 0,563 2,17 4,469 16,89
Lợi nhuận trước thuế 4,741 7,039 11,375 2,297 48,45 4,337 61,61
(Nguồn: Phòng tổ chức hành chính HDBank Huế)
2.2.2 Hoạt động huy động vốn
Thống kê về hoạt động huy động vốn của HDBank Huế giai đoạn 2016 – 2018
được thể hiện qua Bảng 2.3.
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
30
Bảng 2.3: Tình hình huy động vốn của HDBank Huế giai đoạn 2016 – 2018
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Chỉ tiêu
2016 2017 2018 2017/2016 2018/2017
Giá trị % Giá trị % Giá trị % +/- % +/- %
Tổng nguồn vốn huy động 480,252 100 492,446 100 507,694 100 12,194 2,54 15,248 3,10
Phân loại theo đối tượng khách hàng
HĐV theo tổ chức kinh tế 21,128 4,40 23,118 4,69 19,451 3,83 1,99 9,42 (3,667) (15,86)
HĐV dân cư 459,124 95,60 469,328 95,31 488,243 96,17 10,204 2,22 18,915 4,03
Phân theo loại tiền tệ
VND 477,131 99,35 485,124 98,51 499,582 98,40 7,993 1,68 14,458 2,98
Ngoại tệ 3,121 0,65 7,322 1,49 8,112 1,60 4,201 134,60 0,79 10,79
Phân theo kỳ hạn
Tiền gửi thanh toán 3,07 0,64 5,163 1,05 9,218 1,82 2,093 68,18 4,055 78,54
Tiền gửi có kỳ hạn dưới 1 năm 292,124 60,83 315,137 63,99 329,183 64,84 23,013 7,88 14,046 4,46
Tiền gửi có kỳ hạn từ 1 năm trở lên 185,058 38,53 172,146 34,96 169,293 33,35 (12,912) (6,98) (2,853) (1,66)
(Nguồn: Phòng tổ chức – hành chính HDBank Huế)
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
i h
tế H
uế
31
Qua bảng 2.3, ta thấy tình hình huy động vốn của HDBank Huế giai đoạn 2016
– 2018 tăng trưởng khá ổn định. Cụ thể, năm 2017 tổng nguồn vốn huy động của
HDBank Huế là 492,446 tỷ đồng tăng 12,194 tỷ đồng tương ứng tăng 2,54% so với
năm 2016. Đến năm 2018 tổng nguồn vốn huy động là 507.694 tỷ đồng tăng 15,248
tỷ đồng tương ứng tăng 3,10% so với năm 2017. Sự tăng trưởng này cho thấy các
chính sách của chính phủ và NHNN áp dụng vào hệ thống NHTM có những tác
động tích cực, hiệu quả đến nền kinh tế. Bên cạnh đó, điều này còn cho thấy sự nỗ
lực trong công tác huy động nguồn vốn bằng nhiều hình thức như triển khai thêm
những gói sản phẩm tiết kiệm đa dạng, cung cấp nhiều dịch vụ, các chương trình
khuyến mãi dành cho khách hàng gửi tiền.
Theo loại tiền: VND là nguồn vốn huy động chính của HDBank Huế giai đoạn
2016 – 2018. Cụ thể năm 2016, VND chiếm 99,35%, năm 2017 chiếm 98,51% đến
năm 2018 chiếm 98,40%. Nguồn vốn huy động bằng VND chiếm tỷ trọng cao như
vậy là do khách hàng của HDBank Huế đa phần là khách hàng doanh nghiệp và cá
nhân ở địa bàn thành phố Huế và các giao dịch đều được thực hiện bằng đồng VND.
Theo kỳ hạn: tiền gửi có kỳ hạn dưới 1 năm chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng
nguồn vốn huy động của HDBank Huế. Cụ thể năm 2016, tiền gửi có kỳ hạn dưới 1
năm chiếm 60,83%, năm 2017 chiếm 63,99% đến năm 2018 tiền gửi có kỳ hạn dưới 1
năm chiếm 64,84%. Tiền gửi có kỳ hạn dưới 1 năm chiếm tỷ trọng cao nhất là do đa
phần khách hàng gửi tiền tiết kiệm tại HDBank Huế là những người có nhu cầu cần sử
dụng nguồn vốn nhiều, gửi ngắn hạn để có thể rút tiền một cách linh hoạt, chủ động.
Theo đối tượng khách hàng, nguồn vốn huy động chủ yếu tập trung từ khu vực
dân cư luôn chiếm trên 95% trong tổng nguồn vốn huy động của HDBank Huế và
có xu hướng tăng qua các năm. Đây là nguồn vốn quan trọng đối với hoạt động
kinh doanh của ngân hàng. Nguyên nhân của việc tăng này do HDBank Huế đã
triển khai nhiều chương trình huy động vốn hấp dẫn cho khách hàng, chú trọng
đến chính sách chăm sóc khách hàng gửi tiền từ đó gắn kết sự bền chặt giữa khách
hàng và ngân hàng.
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
32
2.2.3 Tình hình cho vay tại HDBank Huế
Bản chất hoạt động của NHTM là đi vay để cho vay. Hoạt động tín dụng là
hoạt động mà NHTM sẽ thực hiện chức năng trung gian tài chính bằng cách huy
động các nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế để sử dụng nguồn vốn đó để cho
vay, từ đó tạo ra lợi nhuận cho ngân hàng. Do đó, hoạt động tín dụng nói chung và
cho vay nói riêng luôn được xem là công tác then chốt của HDBank Huế.
Bảng 2.4 Hoạt động tín dụng của HDBank Huế giai đoạn 2016 – 2018
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Chỉ tiêu 2016 2017 2018
2017/2016 2018/2017
+/- % +/- %
Dư nợ cho vay 64,087 71,362 100,82 7,275 11,35 29,458 41,28
Phân theo loại tiền
VND 42,725 48,575 66,213 5,850 13,69 17,638 36,31
Ngoại tệ 21,362 22,787 34,607 1,425 6,67 11,820 51,87
Phân theo thời hạn
Ngắn hạn 43,029 47,542 61,087 4,513 10,49 13,545 28,49
Trung và dài hạn 21,058 23,820 39,733 2,762 13,12 15,913 66,81
Phân theo đối tượng
Doanh nghiệp 13,812 18,969 29,847 5,157 37,34 10,878 57,35
Công ty cổ phần 1,795 2,087 3,076 0,292 16,27 0,989 47,39
Công ty TNHH 2,072 3,983 5,816 1,911 92,23 1,833 46,02
DNTN 9,945 12,899 18,955 2,954 29,70 6,056 46,95
Cá nhân 50,275 52,393 70,973 2,118 4,21 18,580 35,46
(Nguồn: Phòng tổ chức – hành chính HDBank Huế)
Qua bảng 2.4, ta thấy tổng dư nợ của HDBank Huế giai đoạn 2016 – 2018 có
xu hướng tăng qua các năm, cho thấy quy mô tín dụng của ngân hàng đang được
mở rộng. cụ thể tổng dư nợ năm 2017 là 71,362 tỷ đồng tăng 7,275 tỷ đồng so với
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
33
năm 2016 tương ứng tăng 11,35%. Đến năm 2018 tổng dư nợ của HDBank Huế là
100,82 tỷ đồng tăng 29,458 tỷ đồng tương ứng tăng 41,28%. Nguyên nhân của sự
tăng trưởng tín dụng là do NHNN đã thực hiện đồng bộ nhiều giải pháp, lãi suất cho
vay được kiểm soát ổn định, đưa ra các biện pháp trong việc đẩy nhanh công tác xử
lý nợ xấu. Bên cạnh đó, thủ tục và quy trình vay vốn của HDBank Huế được thực
hiện một cách rõ ràng, chặt chẽ, nhanh chóng trong bối cảnh cạnh tranh giữa các
ngân hàng cũng là nguyên nhân tạo nên sự tăng trưởng tín dụng.
2.3 Thực trạng hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại HDBank Huế
2.3.1 Các hình thức TTKDTM đang được áp dụng tại HDBank Huế
TTKDTM tại HDBank Huế được thực hiện bằng phương thức thanh toán
chuyển tiền điện tử giữa các ngân hàng cùng hệ thống thanh toán với các NHTM
khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và hình thức thanh toán điện tử liên ngân
hàng với các ngân hàng khác cùng hệ thống. Ngoài ra, HDBank Huế còn tham gia
thanh toán qua tài khoản tiền gửi tại NHNN, thanh toán qua tài khoản tiền gửi lẫn
nhau với các TCTD khác.
Trong tình hình khoa học công nghệ phát triển mạnh mẽ, bên cạnh các hình
thức thanh toán truyền thống tại quầy như UNT, UNC, séc, thẻ HDBank Huế
luôn chú trọng phát triển các kênh thay thế như Internet Banking, SMS Banking,
Mobile Banking để tạo sự thuận tiện cho khách hàng đến giao dịch.
2.3.2 Thực trạng về tình hình thanh toán tại HDBank Huế
Thống kê về các kênh thanh toán đang được sử dụng tại HDBank Huế giai
đoạn 2016 – 2018 thể hiện qua Bảng 2.5.
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
in
tế
uế
34
Bảng 2.5 Tình hình thanh toán tại HDBank Huế giai đoạn 2016 - 2018
Đơn vị tính: tỷ đồng
Chỉ tiêu
2016 2017 2018 2017/2016 2018/2017
Giá trị % Giá trị % Giá trị % +/- % +/- %
TTDTM 240,601 29,63 277,653 27,75 339,851 25,77 37,052 15,40 62,198 22,40
TTKDTM 571,528 70,37 722,821 72,25 978,683 74,23 151,293 26,47 255,862 35,40
Tổng giá trị
thanh toán
812,129 100 1000,474 100 1318,530 100 188,345 23,19 318,060 31,79
(Nguồn: Báo cáo hoạt động thanh toán của HDBank Huế)
Từ bảng 2.5, ta thấy tổng giá trị thanh toán của HDBank Huế giai đoạn 2016 –
2018 qua các năm đều tăng trong đó hoạt động TTKDTM chiếm tỷ trọng khá lớn và
có xu hướng tăng dần. Cụ thể năm 2016, hoạt động TTKDTM chiếm 70,37% trong
tổng doanh số thanh toán. Năm 2017, tổng giá trị thanh toán là 1000,474 tỷ đồng
tăng 188,345 tỷ đồng tương ứng tăng 23,19% so với năm 2016, trong đó hoạt động
TTKDTM chiếm 72,25% tổng giá trị thanh toán. Đến năm 2018, tổng giá trị thanh
toán là 1318,530 tỷ đồng tăng 318,060 tỷ đồng tương ứng tăng 31,79% so với năm
2017, trong đó hoạt động TTKDTM chiếm 74,23% tổng giá trị thanh toán. Để đạt
kết quả như vậy, các giao dịch viên của HDBank Huế đã nỗ lực làm tốt nhiệm vụ
của mình, hướng dẫn tận tình khách hàng sử dụng dịch vụ TTKDTM từ đó tạo niềm
tin để khách hàng yên tâm chọn mở tài khoản và thanh toán tại ngân hàng. Mặt
khác, trong nền kinh tế thị trường hiện nay do nhận thấy được các lợi ích của
TTKDTM như nhanh chóng, an toàn, thuận tiện nên các tổ chức kinh tế và cá nhân
ngày càng ưa chuộng sử dụng hình thức thanh toán này hơn. Bên cạnh đó, HDBank
Huế đã triển khai hệ thống thanh toán điện tử thay thế cho hệ thống thanh toán liên
ngân hàng qua mạng máy tính trước đây giúp cho tốc độ thanh toán được rút ngắn
từ đó tạo điều kiện TTKDTM ngày càng được sử dụng nhiều.Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
in
tế H
uế
35
2.3.3 Tình hình sử dụng các hình thức TTKDTM tại HDBank Huế
Thống kê về giá trị giao dịch của các dịch vụ TTKDTM tại HDBank Huế giai
đoạn 2016-2018 thể hiện qua Bảng 2.6.
Bảng 2.6: Giá trị giao dịch các dịch vụ TTKDTM tại HDBank Huế
Đơn vị tính: tỷ đồng
Hình thức
2016 2017 2018 2017/2016 2018/2017
Giá trị Giá trị Giá trị +/- % +/- %
Séc 17,6 20,656 25,160 3,056 17,36 4,504 21,80
UNT 11,782 16,783 21,438 5,001 42,45 4,655 27,24
UNC 282,359 313,738 382,317 31,379 11,11 68,579 21,86
Thẻ 217,926 298,791 395,545 80,865 37,11 96,754 32,38
NHĐT 41,861 72,853 154,223 30,992 74,04 81,370 111,69
Tổng cộng 571,528 722,821 978,683 151,293 26,47 255,862 35,40
(Nguồn: Báo cáo hoạt động thanh toán của HDBank Huế từ 2016 – 2017)
Qua bảng 2.6, ta thấy giá trị giao dịch của các hình thức TTKDTM tại
HDBank Huế đều tăng qua các năm.Cụ thể:
Ở hình thức thanh toán bằng séc, năm 2017 giá trị giao dịch là 20,656 tỷ
đồng tăng 3,056 tỷ đồng tương ứng tăng 17,36% so với năm 2016, đến năm 2018
giá trị giao dịch là 25,160 tỷ đồng tăng 4,504 tỷ đồng tương ứng tăng 21,80% so
với năm 2017.
Giá trị giao dịch của hình thức thanh toán bằng UNT năm 2017 là 16,783 tỷ
đồng tăng 5,001 tỷ đồng tương ứng tăng 42,45% so với năm 2016. Đến năm
2018, giá trị giao dịch bằng UNT là 21,438 tỷ đồng tăng 4,655 tỷ đồng tương
ứng tăng 27,24%.
Với hình thức thanh toán bằng UNC, giá trị giao dịch của năm 2017 là
313,738 tỷ đồng tăng 31,379 tỷ đồng so với năm 2016 tương ứng tăng 11,11%.
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
36
Năm 2018, giá trị giao dịch bằng UNC là 382,317 tỷ đồng tăng 68,579 tỷ đồng so
với năm 2017 tương ứng tăng 21,86%.
Giá trị giao dịch của hình thức thanh toán bằng thẻ ở năm 2017 là 298,791 tỷ
đồng tăng 80,865 tỷ đồng so với năm 2016 tương ứng tăng 37,11%. Đến năm 2018
giá trị giao dịch là 395,545 tỷ đồng tăng 96,754 tỷ đồng so với năm 2017 tương ứng
tăng 32,38%.
Ở hình thức thanh toán NHĐT, giá trị giao dịch của năm 2017 là 72,853 tỷ
đồng tăng 30,992 tỷ đồng so với năm 2016 tương ứng tăng 74,04%. Năm 2018, giá
trị giao dịch là 154,223 tỷ đồng tăng 81,370 tỷ đồng tương ứng tăng 111,69% so với
năm 2017.
Xét về giá trị giao dịch của các hình thức TTKDTM thì hình thức thanh toán
bằng UNC và thẻ có giá trị giao dịch cao nhất trong giai đoạn 2016 – 2018. Bên
cạnh đó, hình thức thanh toán bằng thẻ và các dịch vụ NHĐT có xu hướng ngày
càng tăng. Sự chuyển dịch theo cơ cấu này là tất yếu, phù hợp với xu thế hiện đại
hóa của hệ thống các NHTM. Đặc biệt, khi áp dụng các hình thức thanh toán hiện
đại như thẻ và các dịch vụ NHĐT sẽ giúp quá trình thanh toán nhanh gọn và tiện ích
cho khách hàng hơn rất nhiều. Ngoài ra, sự phát triển số lượng tài khoản cá nhân
thông qua thẻ thanh toán cũng nằm trong định hướng phát triển của HDBank chi
nhánh Huế. Do đó, việc thay đổi cơ cấu này sẽ giúp góp phần thúc đẩy hoạt động
TTKDTM phát triển.
Để có thể thấy được cụ thể về các hình thức TTKDTM tại HDBank Huế ta đi
phân tích thực trạng của từng hình thức thanh toán.
a. Thực trạng của dịch vụ thanh toán bằng séc
Hình thức thanh toán bằng séc được sử dụng phổ biến, như là một thói quen
không thể thiếu đối với người dân ở các nước phát triển. Tuy nhiên, ở Việt Nam
hiện nay, hình thức thanh toán này vẫn chưa được sử dụng nhiều. Đa phần khách
hàng sử dụng séc là các tổ chức kinh tế sử dụng séc để rút tiền mặt. Séc sử dụng
trong chuyển khoản chiếm một tỷ lệ rất nhỏ. Séc cá nhân rất ít được sử dụng. Tại
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
in
tế H
uế
37
HDBank Huế, số lượng và giá trị giao dịch séc vẫn còn thấp. Đây là hình thức thanh
toán chiếm tỷ trọng thấp nhất trong các hình thức TTKDTM.
Bảng 2.7: Thực trạng thanh toán bằng séc tại HDBank Huế giai đoạn 2016 – 2018
Đơn vị tính: món, tỷ đồng
Séc
2016 2017 2018 2017/2016 2018/2017
Giá trị Giá trị Giá trị +/- % +/- %
Số lượng giao dịch 67 80 85 13 19,40 5 6,25
Doanh số 17,600 20,656 25,160 3,056 17,36 4,504 21,80
Tỷ trọng 3,08 2,86 2,57
(Nguồn: Báo cáo hoạt động thanh toán của HDBank Huế từ 2016 – 2018)
Qua bảng 2.7, ta thấy năm 2016 số giao dịch thanh toán bằng séc là 67 món,
doanh số thanh toán đạt 17,600 tỷ đồng, chiếm 3,08% trong tổng doanh số
TTKDTM. Đến năm 2017, số giao dịch thanh toán bằng séc là 80 món so với năm
2016, doanh số thanh toán đạt 20,656 tỷ đồng tăng 3,056 tỷ đồng so với năm 2016,
tương ứng tăng 17,36%. Năm 2018, giao dịch thanh toán bằng séc là 85 món tăng 5
món so với năm 2017, doanh số thanh toán đạt 25,160 tỷ đồng tăng 4,504 tỷ đồng
so với năm 2017 tương ứng tăng 21,80%. Với kết quả này, hình thức thanh toán
bằng séc tại HDBank Huế giai đoạn 2016 – 2018 đã tăng lên cả về số món và doanh
số thanh toán. Nguyên nhân của mức tăng này là do các tổ chức kinh tế và cá nhân
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đã nhận thức được lợi ích và chọn sử dụng séc để
thanh toán.
b. Thực trạng thanh toán bằng UNC (lệnh chi)
UNC là hình thức thanh toán đơn giản, nhanh chóng, thuận tiện và được sử
dụng phổ biến tại HDBank Huế cho mọi đối tượng có tài khoản trong toàn hệ thống
của HDBank. Khách hàng chỉ cần đến giao dịch tại quầy của HDBank Huế và điền
thông tin chuyển tiền vào mẫu UNC có sẵn. Bên cạnh việc UNC cho khách hàng cá
nhân theo từng món riêng lẻ thì đối với khách hàng là các tổ chức kinh tế có thể sử
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
38
dụng dịch vụ trả lương cho nhân viên bằng cách lập bảng lương, danh sách tên và số
tài khoản của nhân viên cùng với UNC tổng gửi cho HDBank Huế.
Bảng 2.8: Thực trạng thanh toán bằng UNC tại HDBank Huế giai đoạn 2016 – 2018
Đơn vị tính: tỷ đồng
UNC
2016 2017 2018 2017/2016 2018/2017
Giá trị Giá trị Giá trị +/- % +/- %
Số lượng giao dịch 2716 2785 3015 69 2,54 230 8,26
Doanh số 282,359 313,738 382,317 31,379 11,11 68,579 21,86
Tỷ trọng 49,40 43,40 39,06
(Nguồn: Báo cáo hoạt động thanh toán của HDBank Huế từ 2016 – 2018)
Từ bảng 2.8, ta thấy tình hình thanh toán bằng UNC tại HDBank Huế qua
các năm 2016 – 2018 đều tăng cả về số món giao dịch và doanh số. Cụ thể, năm
2017, số món giao dịch bằng UNC là 2785 món tăng 69 món tương ứng tăng
2,54% so với năm 2016, doanh số thanh toán bằng UNC là 313,738 tỷ đồng tăng
31,379 tỷ đồng tương ứng tăng 11,11% so với năm 2016. Đến năm 2018, số món
giao dịch là 3015 món tăng 230 món tương ứng tăng 8,26% so với năm 2017,
doanh số thanh toán là 382,317 tỷ đồng tăng 68,579 tỷ đồng so với năm 2017
tương ứng tăng 21,86%, doanh số thanh toán bằng UNC năm 2018 chiếm 39,06%
trong tổng doanh số TTKDTM. Hình thức thanh toán bằng UNC chiếm tỷ trọng
cao nhất trong tổng giá trị của các hình thức TTKDTM, có số món giao dịch và
doanh số thanh toán đều tăng qua các năm là do UNC có phạm vị thanh toán rộng
(dùng để chuyển tiền trong cùng hệ thống và khác hệ thống), thủ tục thực hiện
thanh toán đơn giản, nhanh chóng.
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
39
c. Thực trạng của dịch vụ thanh toán bằng UNT (nhờ thu)
Bảng 2.9: Thực trạng thanh toán bằng UNT tại HDBank Huế giai đoạn 2016 – 2018
Đơn vị tính: món, tỷ đồng
UNT
2016 2017 2018 2017/2016 2018/2017
Giá trị Giá trị Giá trị +/- % +/- %
Số giao dịch 218 284 315 66 30,28 31 10,92
Doanh số 11,782 16,783 21,438 5,001 42,45 1,277 7,61
Tỷ trọng 2,06 2,32 2,19
(Nguồn: Báo cáo hoạt động thanh toán của HDBank Huế từ 2016 – 2018)
Từ bảng 2.8, ta thấy số lượng giao dịch thanh toán bằng UNT của năm 2016
đạt 218 giao dịch với doanh số thanh toán là 11,782 tỷ đồng chiếm 2,06% trong
tổng doanh số thanh toán. Năm 2017, số lượng giao dịch bằng UNT là 284 món
tăng 66 món so với năm 2016 tương ứng tăng 30,28% , doanh số thanh toán đạt
16,783 tỷ đồng tăng 5,001 tỷ đồng so với năm 2016 tương ứng tăng 42,45%. Đến
năm 2018, số lượng giao dịch thanh toán bằng UNT là 315 món tăng 31 món so với
năm 2017, doanh số thanh toán đạt 21,438 tỷ đồng tăng 1,277 tỷ đồng tương ứng
tăng 7,61% so với năm 2017. Nhìn chung, doanh số thanh toán bằng hình thức UNT
chiếm tỷ trọng rất nhỏ trong tổng doanh số TTKDTM. Năm 2016 doanh số thanh
toán bằng UNT chiếm 2,06% trong tổng doanh số TTKDTM, năm 2017 chiếm
2,32% đến năm 2018 doanh số thanh toán bằng UNT chiếm 2,19% trong tổng
doanh số TTKDTM. Trong thực tế, hình thức thanh toán này dùng để thu tiền hàng
hóa, dịch vụ có tính chất định kỳ thường xuyên như tiền điện, tiền nước, tiền điện
thoại, tiền mạng Internet, các khoản tiền mà người bán và người mua đã thỏa
thuận trong hợp đồng kinh tế. đặc điểm của hình thức này là phát sinh đều đặn theo
tháng nhưng doanh số không cao. Hình thức thanh toán bằng UNT ít được sử dụng
phổ biến vì nó là hình thức thanh toán khá bị động đối với người bán (người cung
cấp dịch vụ như nước, điện thoại, mạng Internet), có thể xảy ra khả năng bị chiếm
Trư
ờng
Đa
̣i h
̣c K
inh
tế H
uế
40
dụng vốn bởi đối tượng sử dụng dịch vụ này với phương châm sử dụng trước, trả
tiền sau nên người bán ít chọn sử dụng hình thức thanh toán bằng UNT.
d. Thực trạng thanh toán bằng thẻ
Bảng 2.10: Thực trạng thanh toán bằng thẻ tại HDBank Huế giai đoạn 2016 – 2018
Đơn vị tính: thẻ, tỷ đồng
Thẻ 2016 2017 2018
2017/2016 2018/2017
+/- % +/- %
Tổng số thẻ phát hành 7438 9846 13071 2408 32,37 3225 32,75
Tổng doanh số thanh toán thẻ 217,926 298,791 395,545 80,865 37,11 96,754
Tỷ trọng 38,13 41,34 40,42
Thẻ nội địa
Số lượng thẻ nội địa phát hành 6341 8475 11597 2134 33,65 3122 36,84
Doanh số thanh toán 211,476 284,011 380,262 72,535 34,30 96,251 33,89
Thẻ quốc tế
Số lượng thẻ quốc tế phát hành 1097 1371 1474 274 24,98 103 7,51
Doanh số thanh toán 6,450 14,780 15,283 8,33 129,15 0,503 3,40
(Nguồn: Báo cáo hoạt động thanh toán của HDBank Huế từ 2016 – 2018)
Qua bảng 2.9, ta thấy hình thức thanh toán bằng thẻ chiếm tỷ trọng khá cao
trong doanh số TTKDTM và tăng dần qua các năm. Cụ thể năm 2016 doanh số
thanh toán bằng thẻ đạt 217,926 tỷ đồng chiếm 38,13% trong tổng doanh số
TTKDTM, năm 2017 đạt 298,791 tỷ đồng chiếm 41,34% và đến năm 2018 doanh
số thanh toán bằng thẻ đạt được 395,545791 tỷ đồng chiếm 40,42% trong tổng
doanh số TTKDTM.
Số lượng thẻ phát hành tại HDBank Huế đều tăng qua các năm. Số lượng thẻ
phát hành tính đến hết năm 2017 đạt 9846 thẻ tăng 2408 thẻ so với năm 2016 tương
ứng tăng 32,37%. Năm 2018 số lượng thẻ phát hành đạt 13071 thẻ tăng 3225 thẻ
tương ứng tăng 32,75% so với năm 2017. Thẻ nội địa của HDBank Huế có xu
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
41
hướng tăng qua các năm, năm 2017 số lượng thẻ nội địa phát hành là 8475 thẻ tăng
2134 thẻ tương ứng tăng 33,65%, doanh số của thẻ nội địa năm 2017 đạt 284,011 tỷ
đồng tăng 72,535 tỷ đồng tương ứng tăng 34,30%. Số lượng thẻ nội địa phát hành
của năm 2018 là 11597 thẻ tăng 3122 thẻ tương ứng tăng 36,84%, doanh số thanh
toán của thẻ nội địa năm 2018 đạt 380,262 tỷ đồng tăng 96,251 tỷ đồng tương ứng
tăng 33,89% so với năm 2017. Nguyên nhân khiến cho hình thức thanh toán bằng
thẻ có doanh số thanh toán chiếm tỷ trọng khá cao trong tổng doanh số TTKDTM là
do thẻ là hình thức thanh toán có tính năng khá an toàn và thuận tiện trong giao dịch
nên số lượng khách hàng mở tài khoản thanh toán tại HDBank Huế ngày càng lớn.
Bên cạnh đó, HDBank Huế luôn tập trung trong việc phát hành thẻ ghi nợ nội địa
hướng đến đối tượng khách hàng là các tổ chức kinh tế, doanh nghiệp trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế để liên kết thực hiện trả lương qua tài khoản. Ngoài ra phí để
mở tài khoản và phí sử dụng dịch vụ tại HDBank Huế cũng không cao nên thu hút
được nhiều khách hàng sử dụng dịch vụ này.
Hoạt động trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt giữa các NHTM với việc thực
hiện nhiều chương trình miễn phí, giảm phí phát hành thẻ với sự nỗ lực và phối hợp
chặt chẽ của toàn thể nhân viên tại HDBank Huế trong quá trình triển khai nghiệp
vụ thẻ, trên nền tảng hệ thống công nghệ hoạt động ổn định, an toàn HDBank Huế
tiếp tục phát triển trên thị trường thẻ và đem đến nhiều lợi ích cho khách hàng. Vì
thế, hình thức thanh toán bằng thẻ luôn chiếm tỷ trọng khá cao trong TTKDTM.
e. Thực trạng thanh toán bằng dịch vụ ngân hàng điện tử
Với nền tảng công nghệ thông tin hiện đại và sự phát triển mạnh mẽ của
thương mại điện tử, các dịch vụ NHĐT ngày càng được triển khai một cách đa đạng
và thỏa mãn nhu cầu của khách hàng. Hiện nay, HDBank Huế đã triển khai các dịch
vụ NHĐT gồm dịch vụ Internet Banking, SMS Banking, Mobile Banking cung cấp
nhiều tiện ích cho khách hàng. Trong đó, dịch vụ NHĐT được thanh toán chủ yếu
tại HDBank Huế là Internet Banking và Mobile Banking.
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
ế H
uế
42
Bảng 2.11: Thực trạng thanh toán bằng dịch vụ NHĐT tại HDBank Huế
giai đoạn 2016 – 2018
Đơn vị tính: món, tỷ đồng
Dịch vụ NHĐT 2016 2017 2018
2017/2016 2018/2017
+/- % +/- %
Số lượng giao dịch 16776 26581 55822 9805 58.45 29241 110,01
Tổng doanh số của
NHĐT
41,861 72,853 154,223 30,992 74,04 81,370 111,69
Internet Banking
Số lượng giao dịch 6752 10403 29200 3651 54,07 18797 180,69
Doanh số 16,686 35,367 76,729 18,681 111,96 41,362 116,95
Mobile Banking
Số lượng giao dịch 10024 16178 26622 6154 61,39 10444 64,56
Doanh số 25,175 37,486 77,494 12,311 48,90 40,008 106,73
(Nguồn: Báo cáo hoạt động thanh toán của HDBank Huế từ 2016 – 2018)
Dựa vào công nghệ hiện đại, việc sử dụng dịch vụ NHĐT an toàn và đơn giản
hơn, các giao dịch tài chính của khách hàng được tối ưu hóa với công nghệ bảo mật
có độ tin cậy cao cho các giao dịch của khách hàng. Vì thế hình thức thanh toán
bằng dịch vụ NHĐT không ngừng phát triển về số lượng giao dịch và doanh số
thanh toán qua các năm. Cụ thể, năm 2017, số lượng giao dịch bằng dịch vụ NHĐT
là 26581 món tăng 9805 món tương ứng tăng 58.45% so với năm 2016. Doanh số
thanh toán bằng dịch vụ NHĐT năm 2017 là 72,853 tỷ đồng tăng 30,992 tỷ đồng
tương ứng tăng 74,04%. Đến năm 2018, số lượng giao dịch bằng dịch vụ NHĐT là
55822 món tăng 29241 món so với năm 2017 tương ứng tăng 110,01%, doanh số...công nghệ
mới có liên quan đến TTKDTM.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát hệ thống các máy ATM, POS và nâng cao hạ
tầng kỹ thuật, hỗ trợ về mặt công nghệ, kỹ thuật cho chi nhánh.
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
i h
tế H
uế
84
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU TRONG NƯỚC:
1. PGS. TS Nguyễn Đăng Dờn (2011), Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại,
NXB Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
2. Nguyễn Tuấn Đạt (2018), “Phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt
tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh
Quảng Bình”, Khóa luận tốt nghiệp Khoa Tài chính – Ngân hàng, Đại học Kinh
tế Huế.
3. Chính phủ (2012), Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 của
Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt.
4. Chính phủ (2015), Thông tư số 22/2015/NĐ-CP ngày 20/11/2015 về quy
định hoạt động cung ứng và sử dụng séc.
5. Đặng Công Hoàn (2015), Luận án tiến sỹ “Phát triển dịch vụ thanh toán
không dùng tiền mặt cho khu vực dân cư tại Việt Nam”, Trường Đại học
kinh tế đại học quốc gia Hà Nội.
6. Kotler, P. & Armstrong, G. (2004), Những nguyên lý tiếp thị (tập 2), NXB
Thống Kê.
7. Hoàng Ngọc Khánh Linh (2019), “Chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh
Thừa Thiên Huế”, Khóa luận tốt nghiệp Khoa Tài chính – Ngân hàng, Đại học
Kinh tế Huế.
8. Ngân hàng Nhà nước (2014), Thông tư số 46/2014/TT-NHNN của NHNN
về hướng dẫn về dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt.
9. Ngân hàng Nhà nước (2019), Nghị định số 10/VBNN-NHNN ngày 22
tháng 02 năm 2019 quy định về thanh toán không dùng tiền mặt.
10. Nguyễn Huy Phong, Phạm Ngọc Thúy (2007), “Servqual hay Servperf –
Một nghiên cứu so sánh trong ngành siêu thị bán lẻ Việt Nam”, Tạp chí phát
triển KH&CN, tập 10 số 8, trang 22 – 32.
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tê
́ Hu
ế
85
11. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS (tập 1 và tập 2), NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.
12. GS.TS Đoàn Thị Hồng Vân (2015), Quản trị xuất nhập khẩu, NXB Lao
động – Xã hội.
13. Các trang web:
TÀI LIỆU NƯỚC NGOÀI:
14. Lewis, R.C and Booms, B.H. (1983), The marketing aspects of service
quality, in Berry, L.Shostack, G. and Upah, G. (Eds), Emerging Perspectives
on Services Marketing, American Marketing Association.
15. Nunnally, J.C (1978), “Psychometric theory”, New York: McGraw-Hill
16. Parasuraman, Valaire A. Zeithaml & Leonard L.Berry (1985), “A
conceptual model of service quality and its implications for future research”,
Journal of Marketing.
17. Parasuraman, Valaire A. Zeithaml & Leonard L.Berry (1988), “A multi-
item for measuring consumer perceptions of the service quality, Journal of
Marketing.
18. Spreng, R. A. & Mackoy, R. D. (1996), An empirical examination of a
model of perceived service quality and satisfaction, Journal of retailing.
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
86
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào quý Anh (Chị) !
Tôi là Phạm Thị Thùy Trang, sinh viên lớp K50 Tài chính, Khoa Tài chính –
Ngân hàng, Trường Đại học kinh tế Huế.
Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “ Đánh giá chất lượng dịch vụ
thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố
Hồ Minh (HDBank) - Chi nhánh Huế” nhằm trả lời câu hỏi chất lượng dịch vụ
thanh toán không dùng tiền mặt có thỏa mãn được các nhu cầu của khách hàng hay
không và xác định các yếu tố chính tác động đến chất lượng dịch vụ thanh toán
không dùng tiền mặt, từ đó đưa ra những đề xuất, kiến nghị để nâng cao chất lượng
dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt và đáp ứng tốt hơn các nhu cầu của khách
hàng trong thời gian tới tại HDBank Huế. Do đó nghiên cứu này cần có sự hợp tác
của anh (chị) trong việc cung cấp thông tin. Tôi xin cam đoan những thông tin anh
(chị) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong
được sự hợp tác của anh (chị) để tôi có thể hoàn thành được tốt đề tài nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn !
PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN
(Xin quý anh/chị vui lòng đánh dấu (X) vào ô trống () phù hợp nhất)
1. Giới tính
Nam Nữ
2. Độ tuổi của anh (chị) ?
18 – 22 tuổi
23 – 35 tuổi
36 – 55 tuổi
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
87
Trên 55 tuổi
3. Trình độ học vấn của anh (chị) ?
Trung cấp
Cao đẳng, đại học
Trên đại học
Khác:..
4. Nghề nghiệp hiện tại của anh (chị) ?
Nhân viên văn phòng
Cán bộ công nhân viên chức
Công nhân
Kinh doanh, buôn bán
Sinh viên
Khác:
5. Thu nhập hàng tháng của anh (chị) ?
Dưới 5 triệu đồng
Từ 5 triệu đến 10 triệu đồng
Trên 10 triệu đồng
6. Anh (chị) đã (đang) sử dụng các dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt
của Ngân hàng TMCP Phát triển thành phố Hồ Chí Minh (HDBank) – Chi nhánh
Huế không?
Có
KhôngTrư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
88
PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ VỀ DỊCH VỤ THANH TOÁN KHÔNG DÙNG
TIỀN MẶT TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH (HDBANK) – CHI NHÁNH HUẾ
Đối với các tiêu chí dưới đây, anh (chị) vui lòng chọn một trong các phương án trả
lời sau:
Hoàn toàn
không đồng ý
Không đồng ý Bình thường Đồng ý
Hoàn toàn
đồng ý
1 2 3 4 5
STT Tiêu chí Mức độ đánh giá
Sự tin tưởng
1 Khách hàng cảm thấy tin tưởng khi sử dụng dịch
vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại HDBank
Huế
1 2 3 4 5
2 Quá trình xử lý nghiệp vụ của hệ thống thanh
toán không dùng tiền mặt không tạo ra lỗi
1 2 3 4 5
3 Thông tin tài khoản của khách hàng được bảo mật 1 2 3 4 5
4 Thông tin về các sản phẩm dịch vụ thanh toán
không dùng tiền mặt được nhân viên ngân hàng
tư vấn và truyền đạt đáng tin cậy
1 2 3 4 5
Sự phản hồi
5 Dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt được
HDBank Huế cung ứng đến khách hàng một cách
nhanh chóng
1 2 3 4 5
6 Nhân viên ngân hàng luôn tận tình hướng dẫn
khách hàng sử dụng dịch vụ thanh toán không
dùng tiền mặt
1 2 3 4 5
7 Tốc độ xử lý giao dịch dụng dịch vụ thanh toán
không dùng tiền mặt nhanh chóng
1 2 3 4 5
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
89
Sự đảm bảo
8 Khách hàng cảm thấy an toàn khi giao dịch tại
HDBank Huế
1 2 3 4 5
9 Nhân viên xử lý công việc thành thạo và nhanh
chóng
1 2 3 4 5
10 Các chứng từ giao dịch rõ ràng, dễ hiểu 1 2 3 4 5
11 Dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt có tính
bảo mật cao
1 2 3 4 5
12 Nhân viên giải quyết các thắc mắc, khiếu nại một
cách nhanh chóng
1 2 3 4 5
Sự đồng cảm
13 Nhân viên hiểu rõ và quan tâm đến từng nhu cầu
của khách hàng
1 2 3 4 5
14 Nhân viên giao dịch với khách hàng chu đáo,
nhiệt tình
1 2 3 4 5
15 Nhân viên luôn lịch sự, tôn trọng và niềm nở đối
với khách hàng
1 2 3 4 5
Sự hữu hình
16 Cơ sở vật chất của HDBank Huế khang trang,
tiện nghi
1 2 3 4 5
17 Vị trí các điểm giao dịch thuận tiện 1 2 3 4 5
18 Hệ thống máy ATM, POS đảm bảo giao dịch
thuận tiện
1 2 3 4 5
19 Hệ thống thanh toán điện tử có đường truyền
nhanh
1 2 3 4 5
Đánh giá chung về chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt
của HDBank Huế
20 Anh (chị) cảm thấy hài lòng về chất lượng dịch 1 2 3 4 5
Trư
ờng
Đ
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
90
vụ thanh toán không dùng tiền mặt của HDBank
Huế
21 Trong thời gian tới, anh (chị) sẽ tiếp tục sử dụng
dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại
HDBank Huế
1 2 3 4 5
Ý kiến đề xuất của anh (chị) nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán không
dùng tiền mặt tại HDBank Huế. Vui lòng ghi rõ.
Xin chân thành cảm ơn quý anh (chị) !
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
91
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT
LƯỢNG DỊCH VỤ TTKDTM TẠI HDBANK HUẾ
1. Kết quả đánh giá về nhóm sự tin tưởng
Các biến điều tra
Ý kiến đánh giá (%)
Giá
trị
trung
bình
Độ
lệch
chuẩn
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
TT1: Khách hàng cảm
thấy tin tưởng khi sử
dụng dịch vụ thanh
toán không dùng tiền
mặt tại HDBank Huế
0,0 0,0 7,6 52,9 39,5 4,32 0,610
TT2: Quá trình xử lý
nghiệp vụ của hệ thống
thanh toán không dùng
tiền mặt không tạo ra
lỗi
0,0 0,0 15,1 52,1 32,8 4,18 0,672
TT3: Thông tin tài
khoản của khách hàng
được bảo mật
0,0 0,0 20,2 49,6 30,3 4,10 0,706
TT4: Thông tin về các
sản phẩm dịch vụ thanh
toán không dùng tiền
mặt được nhân viên
ngân hàng tư vấn và
truyền đạt đáng tin cậy
0,0 10,1 47,9 42,0 0,0 3,32 0,650
(Nguồn: Từ kết quả xử lý số liệu điều tra trên phần mềm SPSS 20)
Trư
ờ g
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
ế
92
2. Kết quả đánh giá về sự phản hồi
Các biến điều tra
Ý kiến đánh giá (%)
Giá
trị
trung
bình
Độ
lệch
chuẩn
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
PH1: Dịch vụ thanh toán
không dùng tiền mặt
được HDBank Huế cung
ứng đến khách hàng một
cách nhanh chóng
0,0 0,0 30,3 42,0 27,7 3,97 0,764
PH2: Nhân viên ngân
hàng luôn tận tình
hướng dẫn khách hàng
sử dụng dịch vụ thanh
toán không dùng tiền
mặt
0,0 27,7 42,0 30,3 0,0 3,03 0,764
PH3: Tốc độ xử lý giao
dịch dịch vụ thanh toán
không dùng tiền mặt
0,0 0,0 32,8 39,5 27,7 3,95 0,779
(Nguồn: Từ kết quả xử lý số liệu điều tra trên phần mềm SPSS 20)
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
93
3. Kết quả đánh giá về sự đảm bảo
Các biến điều tra
Ý kiến đánh giá (%)
Giá
trị
trung
bình
Độ
lệch
chuẩn
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
DB1: Khách hàng cảm
thấy an toàn khi giao
dịch tại HDBank Huế
0,0 0,0 22,7 42,9 34,5 4,12 0,750
DB2: Nhân viên xử lý
công việc thành thạo và
nhanh chóng
0,0 0,0 30,3 47,1 22,7 3,92 0,727
DB3: Các chứng từ
giao dịch rõ ràng, dễ
hiểu
0,0 24,4 47,9 25,2 2,5 3,06 0,773
DB4: Dịch vụ thanh
toán không dùng tiền
mặt có tính bảo mật cao
0,0 0,0 25,2 47,1 27,7 4,03 0,730
DB5: Nhân viên giải
quyết các thắc mắc,
khiếu nại một cách
nhanh chóng
0,0 0,0 35,3 47,1 17,6 3,82 0,709
(Nguồn: Từ kết quả xử lý số liệu điều tra trên phần mềm SPSS 20)Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
94
4. Kết quả đánh giá về sự đồng cảm
Các biến điều tra
Ý kiến đánh giá (%)
Giá
trị
trung
bình
Độ
lệch
chuẩn
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
DC1: Nhân viên hiểu rõ
và quan tâm đến từng
nhu cầu của khách hàng
0,0 32,8 35,3 31,9 0,0 2,99 0,808
DC2: Nhân viên giao
dịch với khách hàng chu
đáo, nhiệt tình
0,0 33,6 27,7 37,8 0,0 3,04 0,851
DC3: Nhân viên luôn
lịch sự, tôn trọng và
niềm nở đối với khách
hàng
0,0 0,0 17,6 39,5 42,9 4,25 0,739
(Nguồn: Từ kết quả xử lý số liệu điều tra trên phần mềm SPSS 20)
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
95
5. Kết quả đánh giá về phương tiện hữu hình
Các biến điều tra
Ý kiến đánh giá (%)
Giá
trị
trung
bình
Độ
lệch
chuẩn
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
HH1: Cơ sở vật chất của
HDBank Huế khang
trang, tiện nghi
0,0 35,3 27,7 37,0 0,0 3,02 0,854
HH2: Vị trí các điểm
giao dịch thuận tiện
0,0 25,2 26,9 47,9 0,0 3,23 0,828
HH3: Hệ thống máy
ATM, POS đảm bảo
giao dịch thuận tiện
0,0 29,4 27,7 42,9 0,0 3,13 0,843
HH4: Hệ thống thanh
toán điện tử có đường
truyền nhanh
0,0 0,0 27,7 31,9 40,3 4,13 0,819
(Nguồn: Từ kết quả xử lý số liệu điều tra với SPSS)
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
96
PHỤ LỤC 3: THỐNG KÊ MÔ TẢ
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nữ 68 57.1 57.1 57.1
Nam 51 42.9 42.9 100.0
Total 119 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
18 – 22 tuổi 27 22.7 22.7 22.7
23 – 35 tuổi 44 37.0 37.0 59.7
36 – 55 tuổi 33 27.7 27.7 87.4
Trên 55 tuổi 15 12.6 12.6 100.0
Total 119 100.0 100.0
Trình độ học vấn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung cấp 30 25.2 25.2 25.2
Cao đẳng, đại học 72 60.5 60.5 85.7
Trên đại học 17 14.3 14.3 100.0
Total 119 100.0 100.0
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Nhân viên văn phòng 24 20.2 20.2 20.2
Cán bộ công nhân viên chức 42 35.3 35.3 55.5
Công nhân 14 11.8 11.8 67.2
Sinh viên 18 15.1 15.1 82.4
Kinh doanh, buôn bán 21 17.6 17.6 100.0
Total 119 100.0 100.0
Trư
ờ g
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
97
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 5 triệu đồng 39 32.8 32.8 32.8
Từ 5 đến 10 triệu đồng 53 44.5 44.5 77.3
Trên 10 triệu đồng 27 22.7 22.7 100.0
Total 119 100.0 100.0
Khách hàng cảm thấy tin tưởng khi sử dụng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại HDBank Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Bình thường 9 7.6 7.6 7.6
Đồng ý 63 52.9 52.9 60.5
Hoàn toàn đồng ý 47 39.5 39.5 100.0
Total 119 100.0 100.0
Quá trình xử lý nghiệp vụ của hệ thống thanh toán không dùng tiền mặt không tạo ra lỗi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Bình thường 18 15.1 15.1 15.1
Đồng ý 62 52.1 52.1 67.2
Hoàn toàn đồng ý 39 32.8 32.8 100.0
Total 119 100.0 100.0
Thông tin tài khoản của khách hàng được bảo mật
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Bình thường 24 20.2 20.2 20.2
Đồng ý 59 49.6 49.6 69.7
Hoàn toàn đồng ý 36 30.3 30.3 100.0
Total 119 100.0 100.0
Thông tin về các sản phẩm dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt được nhân viên ngân hàng tư vấn
và truyền đạt đáng tin cậy
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Trư
ờ g
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
98
Valid
Không đồng ý 12 10.1 10.1 10.1
Bình thường 57 47.9 47.9 58.0
Đồng ý 50 42.0 42.0 100.0
Total 119 100.0 100.0
Dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt được HDBank Huế cung ứng đến khách hàng một cách
nhanh chóng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Bình thường 36 30.3 30.3 30.3
Đồng ý 50 42.0 42.0 72.3
Hoàn toàn đồng ý 33 27.7 27.7 100.0
Total 119 100.0 100.0
Nhân viên ngân hàng luôn tận tình hướng dẫn khách hàng sử dụng dịch vụ thanh toán không dùng
tiền mặt
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 33 27.7 27.7 27.7
Bình thường 50 42.0 42.0 69.7
Đồng ý 36 30.3 30.3 100.0
Total 119 100.0 100.0
Tốc độ xử lý giao dịch dụng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt nhanh chóng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Bình thường 39 32.8 32.8 32.8
Đồng ý 47 39.5 39.5 72.3
Hoàn toàn đồng ý 33 27.7 27.7 100.0
Total 119 100.0 100.0Trư
ờ g
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
99
Khách hàng cảm thấy an toàn khi giao dịch tại HDBank Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Bình thường 27 22.7 22.7 22.7
Đồng ý 51 42.9 42.9 65.5
Hoàn toàn đồng ý 41 34.5 34.5 100.0
Total 119 100.0 100.0
Nhân viên xử lý công việc thành thạo và nhanh chóng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Bình thường 36 30.3 30.3 30.3
Đồng ý 56 47.1 47.1 77.3
Hoàn toàn đồng ý 27 22.7 22.7 100.0
Total 119 100.0 100.0
Các chứng từ giao dịch rõ ràng, dễ hiểu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 29 24.4 24.4 24.4
Bình thường 57 47.9 47.9 72.3
Đồng ý 30 25.2 25.2 97.5
Hoàn toàn đồng ý 3 2.5 2.5 100.0
Total 119 100.0 100.0
Dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt có tính bảo mật cao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Bình thường 30 25.2 25.2 25.2
Đồng ý 56 47.1 47.1 72.3
Hoàn toàn đồng ý 33 27.7 27.7 100.0
Total 119 100.0 100.0
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
100
Nhân viên giải quyết các thắc mắc, khiếu nại một cách nhanh chóng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Bình thường 42 35.3 35.3 35.3
Đồng ý 56 47.1 47.1 82.4
Hoàn toàn đồng ý 21 17.6 17.6 100.0
Total 119 100.0 100.0
Nhân viên hiểu rõ và quan tâm đến từng nhu cầu của khách hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 39 32.8 32.8 32.8
Bình thường 45 37.8 37.8 70.6
Đồng ý 35 29.4 29.4 100.0
Total 119 100.0 100.0
Nhân viên giao dịch với khách hàng chu đáo, nhiệt tình
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý 40 33.6 33.6 33.6
Bình thường 33 27.7 27.7 61.3
Đồng ý 46 38.7 38.7 100.0
Total 119 100.0 100.0
Nhân viên luôn lịch sự, tôn trọng và niềm nở đối với khách hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Bình thường 21 17.6 17.6 17.6
Đồng ý 47 39.5 39.5 57.1
Hoàn toàn đồng ý 51 42.9 42.9 100.0
Total 119 100.0 100.0
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
101
Cơ sở vật chất của HDBank Huế khang trang, tiện nghi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 42 35.3 35.3 35.3
Bình thường 33 27.7 27.7 63.0
Đồng ý 44 37.0 37.0 100.0
Total 119 100.0 100.0
Vị trí các điểm giao dịch thuận tiện
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 30 25.2 25.2 25.2
Bình thường 32 26.9 26.9 52.1
Đồng ý 57 47.9 47.9 100.0
Total 119 100.0 100.0
Hệ thống máy ATM, POS đảm bảo giao dịch thuận tiện
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 35 29.4 29.4 29.4
Bình thường 33 27.7 27.7 57.1
Đồng ý 51 42.9 42.9 100.0
Total 119 100.0 100.0
Hệ thống thanh toán điện tử có đường truyền nhanh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Bình thường 33 27.7 27.7 27.7
Đồng ý 38 31.9 31.9 59.7
Hoàn toàn đồng ý 48 40.3 40.3 100.0
Total 119 100.0 100.0Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
102
PHỤ LỤC 3: CRONBACH’S ALPHA
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.821 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Khách hàng cảm thấy tin tưởng
khi sử df20ụng dịch vụ thanh
toán không dùng tiền mặt tại
HDBank Huế
11.60 2.785 .677 .761
Quá trình xử lý nghiệp vụ của
hệ thống thanh toán không
dùng tiền mặt không tạo ra lỗi
11.74 2.618 .674 .759
Thông tin tài khoản của khách
hàng được bảo mật 11.82 2.525 .674 .760
Thông tin về các sản phẩm dịch
vụ thanh toán không dùng tiền
mặt được nhân viên ngân hàng
tư vấn và truyền đạt đáng tin
cậy
12.60 2.887 .555 .813
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.898 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Dịch vụ thanh toán không
dùng tiền mặt được HDBank
Huế cung ứng đến khách
hàng một cách nhanh chóng
6.97 2.110 .778 .870
Nhân viên ngân hàng luôn tận
tình hướng dẫn khách hàng
sử dụng dịch vụ thanh toán
không dùng tiền mặt
7.92 2.054 .814 .839
Tốc độ xử lý giao dịch dụng
dịch vụ thanh toán không
dùng tiền mặt nhanh chóng
7.00 2.034 .800 .851
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
103
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.856 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Khách hàng cảm thấy an toàn
khi giao dịch tại HDBank Huế
14.83 5.734 .653 .831
Nhân viên xử lý công việc
thành thạo và nhanh chóng
15.03 5.618 .724 .812
Các chứng từ giao dịch rõ
ràng, dễ hiểu
15.89 5.725 .626 .838
Dịch vụ thanh toán không
dùng tiền mặt có tính bảo mật
cao
14.92 5.613 .721 .813
Nhân viên giải quyết các thắc
mắc, khiếu nại một cách
nhanh chóng
15.13 5.959 .630 .836
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.851 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Nhân viên hiểu rõ và quan
tâm đến từng nhu cầu của
khách hàng
7.30 2.213 .657 .850
Nhân viên giao dịch với
khách hàng chu đáo, nhiệt
tình
7.22 1.867 .769 .745
Nhân viên luôn lịch sự, tôn
trọng và niềm nở đối với
khách hàng
6.02 2.203 .746 .772Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
104
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.845 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Cơ sở vật chất của HDBank
Huế khang trang, tiện nghi
10.49 4.557 .642 .820
Vị trí các điểm giao dịch
thuận tiện
10.28 4.575 .668 .808
Hệ thống máy ATM, POS
đảm bảo giao dịch thuận tiện
10.37 4.354 .728 .782
Hệ thống thanh toán điện tử
có đường truyền nhanh
9.38 4.559 .685 .801
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
105
PHỤ LỤC 4: EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .689
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1509.137
df 171
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative %
1 5.45828.726 28.726 5.458 28.726 28.726 3.383 17.803 17.803
2 3.20116.849 45.575 3.201 16.849 45.575 2.953 15.540 33.343
3 2.46212.958 58.533 2.462 12.958 58.533 2.825 14.866 48.209
4 2.00510.554 69.087 2.005 10.554 69.087 2.628 13.832 62.042
5 1.1416.006 75.093 1.141 6.006 75.093 2.480 13.052 75.093
6 .722 3.802 78.895
7 .661 3.481 82.376
8 .546 2.874 85.251
9 .478 2.515 87.765
10 .410 2.160 89.925
11 .384 2.021 91.947
12 .333 1.752 93.698
13 .296 1.557 95.255
14 .240 1.263 96.518
15 .210 1.105 97.623
16 .166 .874 98.497
17 .126 .662 99.159
18 .097 .510 99.669
19 .063 .331 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
106
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
Khách hàng cảm thấy tin tưởng
khi sử df20ụng dịch vụ thanh
toán không dùng tiền mặt tại
HDBank Huế
.743
Quá trình xử lý nghiệp vụ của hệ
thống thanh toán không dùng
tiền mặt không tạo ra lỗi
.688
Thông tin tài khoản của khách
hàng được bảo mật
.778
Thông tin về các sản phẩm dịch
vụ thanh toán không dùng tiền
mặt được nhân viên ngân hàng
tư vấn và truyền đạt đáng tin cậy
.756
Dịch vụ thanh toán không dùng
tiền mặt được HDBank Huế
cung ứng đến khách hàng một
cách nhanh chóng
.860
Nhân viên ngân hàng luôn tận
tình hướng dẫn khách hàng sử
dụng dịch vụ thanh toán không
dùng tiền mặt
.796
Tốc độ xử lý giao dịch dụng dịch
vụ thanh toán không dùng tiền
mặt nhanh chóng
.785
Khách hàng cảm thấy an toàn
khi giao dịch tại HDBank Huế
.789
Nhân viên xử lý công việc thành
thạo và nhanh chóng
.798
Các chứng từ giao dịch rõ ràng,
dễ hiểu
.768
Dịch vụ thanh toán không dùng
tiền mặt có tính bảo mật cao
.830
Nhân viên giải quyết các thắc
mắc, khiếu nại một cách nhanh
chóng
.708
Nhân viên hiểu rõ và quan tâm
đến từng nhu cầu của khách
hàng
.806
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
107
Nhân viên giao dịch với khách
hàng chu đáo, nhiệt tình
.876
Nhân viên luôn lịch sự, tôn trọng
và niềm nở đối với khách hàng
.889
Cơ sở vật chất của HDBank
Huế khang trang, tiện nghi
.721
Vị trí các điểm giao dịch thuận
tiện
.805
Hệ thống máy ATM, POS đảm
bảo giao dịch thuận tiện
.871
Hệ thống thanh toán điện tử có
đường truyền nhanh
.810
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
108
PHỤ LỤC 5: KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-TEST
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Khách hàng cảm thấy tin tưởng khi sử
dụng dịch vụ thanh toán không dùng
tiền mặt tại HDBank Huế
119 4.32 .610 .056
Quá trình xử lý nghiệp vụ của hệ thống
thanh toán không dùng tiền mặt không
tạo ra lỗi
119 4.18 .672 .062
Thông tin tài khoản của khách hàng
được bảo mật 119 4.10 .706 .065
Thông tin về các sản phẩm dịch vụ
thanh toán không dùng tiền mặt được
nhân viên ngân hàng tư vấn và truyền
đạt đáng tin cậy
119 3.32 .650 .060
Dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt
được HDBank Huế cung ứng đến khách
hàng một cách nhanh chóng
119 3.97 .764 .070
Nhân viên ngân hàng luôn tận tình
hướng dẫn khách hàng sử dụng dịch vụ
thanh toán không dùng tiền mặt
119 3.03 .764 .070
Tốc độ xử lý giao dịch dụng dịch vụ
thanh toán không dùng tiền mặt nhanh
chóng
119 3.95 .779 .071
Khách hàng cảm thấy an toàn khi giao
dịch tại HDBank Huế 119 4.12 .750 .069
Nhân viên xử lý công việc thành thạo và
nhanh chóng 119 3.92 .727 .067
Các chứng từ giao dịch rõ ràng, dễ hiểu 119 3.06 .773 .071
Dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt
có tính bảo mật cao 119 4.03 .730 .067
Nhân viên giải quyết các thắc mắc,
khiếu nại một cách nhanh chóng 119 3.82 .709 .065
Nhân viên hiểu rõ và quan tâm đến từng
nhu cầu của khách hàng 119 2.97 .791 .073
Nhân viên giao dịch với khách hàng chu
đáo, nhiệt tình 119 3.05 .852 .078
Nhân viên luôn lịch sự, tôn trọng và
niềm nở đối với khách hàng 119 4.25 .739 .068
Cơ sở vật chất của HDBank Huế khang
trang, tiện nghi 119 3.02 .854 .078
Vị trí các điểm giao dịch thuận tiện 119 3.23 .828 .076
Hệ thống máy ATM, POS đảm bảo giao
dịch thuận tiện 119 3.13 .843 .077
Hệ thống thanh toán điện tử có đường
truyền nhanh 119 4.13 .819 .075
One Sample T - Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Khách hàng cảm thấy tin
tưởng khi sử dụng dịch vụ
thanh toán không dùng tiền
mặt tại HDBank Huế
5.713 118 .000 .319 .21 .43
Quá trình xử lý nghiệp vụ
của hệ thống thanh toán
không dùng tiền mặt không
tạo ra lỗi
2.864 118 .005 .176 .05 .30
Thông tin tài khoản của
khách hàng được bảo mật 1.558 118 .122 .101 -.03 .23
Trư
ờng
Đ
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
109
Thông tin về các sản phẩm
dịch vụ thanh toán không
dùng tiền mặt được nhân
viên ngân hàng tư vấn và
truyền đạt đáng tin cậy
-11.422 118 .000 -.681 -.80 -.56
Dịch vụ thanh toán không
dùng tiền mặt được HDBank
Huế cung ứng đến khách
hàng một cách nhanh chóng
-.360 118 .720 -.025 -.16 .11
Nhân viên ngân hàng luôn
tận tình hướng dẫn khách
hàng sử dụng dịch vụ thanh
toán không dùng tiền mặt
-13.914 118 .000 -.975 -1.11 -.84
Tốc độ xử lý giao dịch dụng
dịch vụ thanh toán không
dùng tiền mặt nhanh chóng
-.706 118 .482 -.050 -.19 .09
Khách hàng cảm thấy an
toàn khi giao dịch tại
HDBank Huế
1.711 118 .090 .118 -.02 .25
Nhân viên xử lý công việc
thành thạo và nhanh chóng -1.135 118 .259 -.076 -.21 .06
Các chứng từ giao dịch rõ
ràng, dễ hiểu -13.275 118 .000 -.941 -1.08 -.80
Dịch vụ thanh toán không
dùng tiền mặt có tính bảo
mật cao
.377 118 .707 .025 -.11 .16
Nhân viên giải quyết các
thắc mắc, khiếu nại một
cách nhanh chóng
-2.716 118 .008 -.176 -.31 -.05
Nhân viên hiểu rõ và quan
tâm đến từng nhu cầu của
khách hàng
-14.251 118 .000 -1.034 -1.18 -.89
Nhân viên giao dịch với
khách hàng chu đáo, nhiệt
tình
-12.155 118 .000 -.950 -1.10 -.79
Nhân viên luôn lịch sự, tôn
trọng và niềm nở đối với
khách hàng
3.722 118 .000 .252 .12 .39
Cơ sở vật chất của HDBank
Huế khang trang, tiện nghi -12.566 118 .000 -.983 -1.14 -.83
Vị trí các điểm giao dịch
thuận tiện -10.187 118 .000 -.773 -.92 -.62
Hệ thống máy ATM, POS
đảm bảo giao dịch thuận tiện -11.201 118 .000 -.866 -1.02 -.71
Hệ thống thanh toán điện tử
có đường truyền nhanh 1.679 118 .096 .126 -.02 .27
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
110
PHỤ LỤC 6: HỒI QUY ĐA BIẾN
Model Summaryf
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 .503a .253 .247 .478
2 .617b .381 .370 .438
3 .689c .475 .461 .405
4 .730d .533 .516 .383
5 .743e .552 .532 .377 1.777
a. Predictors: (Constant), Sự tin tưởng
b. Predictors: (Constant), Sự tin tưởng, Phương tiện hữu hình
c. Predictors: (Constant), Sự tin tưởng, Phương tiện hữu hình, Sự đảm bảo
d. Predictors: (Constant), Sự tin tưởng, Phương tiện hữu hình, Sự đảm bảo, Sự phản hồi
e. Predictors: (Constant), Sự tin tưởng, Phương tiện hữu hình, Sự đảm bảo, Sự phản hồi, Sự đồng cảm
f. Dependent Variable: Sự hài lòng
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 9.066 1 9.066 39.606 .000b
Residual 26.783 117 .229
Total 35.849 118
2
Regression 13.642 2 6.821 35.629 .000c
Residual 22.207 116 .191
Total 35.849 118
3
Regression 17.024 3 5.675 34.668 .000d
Residual 18.824 115 .164
Total 35.849 118
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
111
4
Regression 19.098 4 4.775 32.494 .000e
Residual 16.751 114 .147
Total 35.849 118
5
Regression 19.782 5 3.956 27.827 .000f
Residual 16.066 113 .142
Total 35.849 118
a. Dependent Variable: Sự hài lòng
b. Predictors: (Constant), Sự tin tưởng
c. Predictors: (Constant), Sự tin tưởng, Phương tiện hữu hình
d. Predictors: (Constant), Sự tin tưởng, Phương tiện hữu hình, Sự đảm bảo
e. Predictors: (Constant), Sự tin tưởng, Phương tiện hữu hình, Sự đảm bảo, Sự phản hồi
f. Predictors: (Constant), Sự tin tưởng, Phương tiện hữu hình, Sự đảm bảo, Sự phản hồi, Sự đồng cảm
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
112
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) 1.794 .332 5.402 .000
Sự tin tưởng .521 .083 .503 6.293 .000 1.000 1.000
2
(Constant) .797 .366 2.178 .031
Sự tin tưởng .529 .076 .511 6.992 .000 .999 1.001
Phương tiện
hữu hình
.285 .058 .357 4.889 .000 .999 1.001
3
(Constant) -.173 .400 -.433 .666
Sự tin tưởng .439 .073 .424 6.038 .000 .925 1.081
Phương tiện
hữu hình
.336 .055 .421 6.096 .000 .959 1.043
Sự đảm bảo .306 .067 .326 4.546 .000 .889 1.125
4
(Constant) -.469 .387 -1.213 .228
Sự tin tưởng .254 .085 .246 3.006 .003 .613 1.631
Phương tiện
hữu hình
.407 .056 .509 7.328 .000 .848 1.179
Sự đảm bảo .269 .064 .287 4.177 .000 .868 1.152
Sự phản hồi .255 .068 .324 3.757 .000 .551 1.814
5
(Constant) -.586 .384 -1.523 .130
Sự tin tưởng .243 .083 .234 2.909 .004 .611 1.637
Phương tiện
hữu hình
.382 .056 .478 6.850 .000 .813 1.230
Sự đảm bảo .260 .063 .278 4.098 .000 .865 1.156
Sự phản hồi .222 .068 .282 3.242 .002 .524 1.907
Sự đồng
cảm
.117 .053 .148 2.194 .030 .869 1.151
Trư
ờng
Đa
̣i ho
̣c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- khoa_luan_danh_gia_chat_luong_dich_vu_thanh_toan_khong_dung.pdf