Hoàn thiện công tác Kế toán ở Công ty sản Xuất xuất nhập khẩu may Việt Thái

Lời nói đầu Trong công tác quản lý doanh nghiệp, chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm là những chỉ tiêu kinh tế quan trọng được các nhà quản lý doanh nghiệp quan tâm vì chúng phản ánh chất lượng của hoạt động sản xuất của doanh nghiệp. Đặc biệt trong điều kiện kinh tế thị trường, cạnh tranh ngày càng trở nên găy gắt, để tồn tại, đứng vững và phát triển thì nhiệm vụ của các doanh nghiệp sản xuất không chỉ là sản xuất ngày càng nhiều sản phẩm với chất lượng cao, phù hợp với thị hiếu của người t

doc168 trang | Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1362 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Hoàn thiện công tác Kế toán ở Công ty sản Xuất xuất nhập khẩu may Việt Thái, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iêu dùng mà còn phải tìm mọi biện pháp hạ giá thành sản phẩm. Đây là tiền đề tích cực giúp doanh nghiệp sản xuất đẩy mạnh tiêu thụ, tăng nhanh vòng quay vốn, tăng sức cạnh tranh trên thị trường kể cả trong và ngoài nước, từ đó tích luỹ cho doanh nghiệp, góp phần cải thiện và nâng cao đời sống công nhân viên Để đạt được điều đó thì trước hết doanh nghiệp phải kiểm tra, quản lý chi phí sản xuất, lựa chọn phương án sản xuất có chi phí thấp nhất. Thông qua bộ phận kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm những thông tin và nhận định chính xác sẽ giúp nhà quản lý, lãnh đạo doanh nghiệp phân tích đánh giá tình hình thực hiện định mức chi phí và dự án chi phí, tình hình sữ dụng tài sản, vật tư, lao động, tiền vốn, là tiết kiệm hay lãng phí ? có hiệu quả hay không có hiệu quả? Từ đó đề ra các biện pháp hữu hiệu nhằm hạ thấp chi phí sản xuất, là cơ sơ để hạ giá thành sản phẩm và đưa ra quyết định thích hợp cho sự phát triển sản xuất, kinh doanh và yêu cầu quản trị của các doanh nghiệp. chính vì vậy việc tổ chức công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là yêu cầu cần thiết và luôn là vấn đề mang tính thời sự được các nhà quản trị quan tâm, chú ý. Công ty sản xuất XNK may Việt Thái sản xuất ra một khối lượng sản phẩm rất lớn, phong phú, lại vô cùng đa dạng về quy cách, chúng loại, mẫu mã, vì vậy cũng như các doanh nghiệp sản xuất khác, việc tổ chức công tác hạch toán kế toán ở công ty là một vấn đề lớn. Nội dung tóm tắt của báo cáo như sau: Phần I: Đặc điểm SXKD và bộ tổ chức bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty sản xuất XNK may Việt Thái Phần II: Công tác hạch toán kế toán tại Công ty sản xuất XNK may Việt Thái: Phần III: Một số nhận xét, kiến nghị đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán ở Công ty sản xuất XNK may Việt Thái: Mặc dù đã có nhiều cố gắng và luôn nhận được sự giúp đỡ tận tình của cô giáo Trần Thị Phương Lan và các cô chú, anh chị tại phòng kế toán tài vụ của Công ty sản xuất XNK may Việt Thái, song do khả năng và thời gian có hạn nên tổng hợp không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Vì vậy rất mong được sự góp ý của các thầy cô và các cán bộ phòng kế toán tài vụ của công ty nhằm hoàn thiện hơn nủa về đề tài Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của cô giáo, của các cô các chú, các anh chị ở phòng kế toán tài vụ Công ty sản xuất XNK may Việt Thái. Hà nội, tháng 8 năm 2005 Sinh viên: Đặng Thị Lan Anh Phần I Đặc điểm SXKD và tổ chức công bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại Công ty sản xuất XNK may Việt Thái I.Đặc điểm sản xuất kinh doanh: Với nhiệm vụ vừa nghiên cứu thiết kế mẩu vừa tiến hành sản xuất rồi tiêu thụ, Công ty sản xuất XNK may Việt Thái đã đáp ứng được nhu cầu trong và ngoài nước va mang lại cho ngân sách nhà nước một lượng ngoại tệ lớn nhờ xuất khẩu các mặt hàng sản xuất. Hình thức hoạt đông của Công ty sản xuất XNK may Việt Thái là sản xuất_kinh doanh Xuât- nhập khẩu trên các lĩnh vực là hàng may mặc, nhựa, kho ngoại quan. Trong đó hoạt động chủ yếu vẫn là ở lĩnh vực may với các loại sản phẩm chủ yếu là quần áo bò, quần áo sơ mi, bộ thể thao, áo dệt kim, quần áo trẻ em và các loại… Công ty sản xuất XNK may Việt Thái là một doanh nghiệp công nghiệp chuyên sản xuất và gia công hàng may mặc theo quy trình công nghệ khép kín từ A đến Z ( bao gồm cắt, may, là đóng gói, đóng hòm, nhập kho ) với các loại may móc chuyê dùng và số lượng tương đối lớn được chế biến từ nguyên vật liệuchính là vải. Tính chất sản xuất các loại hàng trong công ty là sản xuất phức tạp, kiểu liên tục, loại hình sản xuất hàng loạt, chu kỳ sản xuất ngắn, xen kẻ, quy mô sản xuất lớn. Mô hình sản xuất của công ty bao gồm nhiều xí nghiệp thành viên. Trong đó mỗi xí nghiệp này lại chia thành 5 bộ phận có nhiệm vụ khác nhau: Văn phòng xí nghiệp, tổ cắt, tổ may, tổ là., kho công ty. Ngoài xí ngiệp may chính thì công ty còn tổ chức bộ phận kinh doanh phụ như xí nghiệp phụ trợ gồm một phân xưởng thêu, một bộ phận xưởng mài và một cửa hàng giới thiệu sản phẩm. Mô hình tổ chức sản suất của công ty như sau: Công ty XN II XN III XN may I XN may II XN may phụ trợ CH giới thiệu SP Văn phòng XN PX thêu PX mài Tổ cắt Tổ may Kho công ty XN I II.Tổ chức bộ máy kế toán của công ty: Xuất phát từ đặc điểm tổ chức sản xuất và bộ máy quản lý của công ty, phù hợp với điều kiện và trình độ, bộ máy kế toán của công ty được tổ chức theo mô hình tập chung. Bộ máy kế toán được thực hiện trọn vẹ ở phòng kế toán của công ty, ở các xí nghiệp thành viên và các bộ phận trực thuộc không tổ chức kế toán riêng mà bố trí các nhân viên kế toán thống kê. a. tại phòng kế toán tài vụ của công ty: Phòng kế toán tài vụ có nhiệm vụ tập hợp số liệu và xử lý số liệu đó một các đầy đủ và trung thực theo các chế độ kế toán đã ban hành, đồng thời cung cấp thông tin tài chính cho bộ phận quản lý doanh nghiệp để bộ phận quản lý doanh nhhiệp có thể đưa ra các quyết định kinh doanh hay chiến lược kinh doanh đúng dắn, không những thế phong kế toán còn có trách nhiệm tham ưu cho ban giám đốc để đưa ra các biện pháp, chiến lược phù hợp với đường lối phát triển của công ty. Trên cơ sơ quy mô sản suất, đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của công ty, mức độ chuyên môn hoá và trình độ cán bộ. Phòng kế toán tài vụ gồm có 12 người và được tổ chức theo phần hành kế toán như sau: Đứng đầu là kế toán trưởng, kiêm kế toán tổng hợp. Là ngườ chịu trách nhiệm chung toàn công ty, theo dõi quản lý và điều hành mọi công việc kế toán. Đồng thời tổ tổng hợp số liệu để ghi vào sổ tổng hợp toàn công ty, lập báo cáo kế toán. 2 Phó phòng kế toán , các nhân viên thủ quỷ Kế toán tiền mặt và tiền gửi ngân hàng ( kế toán thanh toan ): sau khi kiểm tra tính hợp lệ của chứng từ gốc, kế toán thanh toán viết phiếu thu, chi ( đối với tiền, viết séc, uỷ nhiệm chi đối với tiền gửi ngân hàng), hàng ngày vào sổ chi tiêt và cuối tháng lập bảng kê tổng hợp, đối chiếu với sổ của thủ quỷ, sổ phụ ngân hàng, lập kế hoạch tiền mặt gửi lên cho ngân hàng có quan hệ giao dịch. quản lý các tài khoản 111, 112 và các sổ chi tiết của nó. Cuối tháng lập nhật ký chứng từ số 1 và số 2, bảng kê số 1 và 2 và nhất ký chứng từ số 4 Kế toán vật tư: có trách nhiệm hạch toán chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ theo phương pháp ghi thẻ song song, cuối tháng tổng hợp số liệu, lập bảng kê, theo dõi nhập xuất và nộp báo cáo cho bộ phân kế toán tính giá giá nguyên vật liệu. Phụ trách tài khoản 152, tài khoản 153 . khi có yêu cầu của bộ phận kế toán và các bộ phận chức năng khác tiến hành kiểm kê lại kho vật tư, đối chiếu với sổ kế toán nếu có sự thiếu hụt thì tìm ra nguyên nhân và biện pháp xử lý ghi trong bản kiểm kê. Kế toán tài sản cố định và nguồn vốn: Quản lý các tài khoản 211, 121. 213, 214, 411, 412, 415, 416, 441, phân loại tài sản cố định hiện có của công ty, theo dỏi tình hình tăng hay giảm , tính khấu hao, theo phương pháp tuyến tính, theo dõi các nguồn vốn và các quỷ của công ty, cuối tháng lập bảng phân bổ số 3, nhật ký chứng từ số 9. Kế toán tiền lương và các khoản BHXH: Quản lý tài khoản 334, 338, 627, 641, 642. Hàng tháng căn cứ vào sản lượng của xí nghiệp và đơn giá lương của xí nghiệp và hế số lương gián tiếp, đồng thời nhận các bảng thanh toán lương do các nhân viên phòng kế toán gửi lên, tổng hợp số liệu, lập bảng tổng hợp thanh toán lương của công ty, lập bảng phân bổ số 1. Kế toán công nợ: Theo dõi các khoản phải thu, phải trả trong công ty và giửa công ty với khách hàng. Phụ trách tài khoản 131, 136, 138, 141, 331, 333. Ghi sổ kế toán chi tiết cho từng đối tượng, cuối tháng lập nhật ký chứng từ số 5, số 10 và bảng tổng hợp số 11. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm: Theo dõi tình hình xuất nhập, tồn kho thành phẩm thành phẩm, giá trị hàng hoá xuất nhập, ghi sổ chi tiết tài khoản 155, cuối tháng lập bảng kê số 8 và số 11, ghi vào sổ cái các tài khoản có liên quan. Thủ quỷ: chịu trách nhiệm về quỉ tiền mặt của công ty, hàng ngày căn cứ vào các phiếu chi hợp lệđể xuất nhập quỉ, ghi sổ quỉ phần thu chi . cuối ngày đối chiếu với sổ quỉ của kế toán tiền mặt. b. tại các xí nghiệp thành viên: Tại kho: Thủ kho phải tuân thủ theo chế độ ghi chép ban đầu căn cứ vào phiếu nhập kho để ghi vào sổ kho, cuối tháng lập báo cáo xuất nhập tồn và chuyển lên phòng kế toán công ty. Ngoài ra nhân viên này còn phải chấp hành nội quy hạch toán nội bộ của công ty về định mức cấp phát nguyên vật liệu trước khi nhập xuất. Nhân viên thống kê tại xí nghiệp: có nhiệm vụ theo dõi tù khi nguyên vật liệu đua vào sản xuất đến lúc giao thành phẩm cho công ty củ thể theo dõi: + Từng chủng loại nguyên vật liệu đưa vào sản xuất theo từng mặt hàng của xí nghiệp + Số lượng bán thành phẩm cắt ra, tình hình xuất nhập kho thành phẩm và các phần việc sản xuất đạt được để tính lương cho cán bộ công nhân viên. + Số lượng thành phẩm cấp cho từng tổ sản xuất vào đầu ngày và số lượng bán thành phẩm vào cuối ngày. Cuối tháng nhân viên thông kê tại xí nghiệp tập hợp toàn bộ số liệu đã thu thập được, lập thành báo cáo gửi về phòng kế toán tài vụ của công ty, cũng như căn cứ vào sản lượng thành phẩm nhập kho và hệ số lương để lập bảng lương gửi về phòng kế toán tài vụ công ty. Tóm lại: bộ máy kế toán của công ty được tổ chức theo sơ đồ sau: Sơ đồ mô hình tổ chức bộ máy kế toán của công ty Kê toán trưởng Kế toán vật tư Kế toán tài sản cố định Kế toán tiền lương Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành Kế toán tiêu thụ thành phẩm Kế toán thanh toán Kế toán công nợ Thủ quĩ Kế toán tổng hợp Nhân viên thống kê tại các xí nghiệp III. Hình thức sổ kế toán: Công ty đang sử dụng hầu hết các chứng từ và tài khoản trong hệ thống chứng từ kế toán và hệ thống tài khoản kế toán thống nhất do ban tổ chức phát hành Hiện nay công ty đang áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên trong hạch toán hàng tồn kho, nhờ đó kế toán theo dõi phản ánh một cách thường xuyên, liên tục, có hệ thống tình hình nhập, xuất tồn kho trên cơ sở sổ sách kế toán và có thể xác định vào bất kỳ thời điểm nào Phương pháp tính giá hàng xuất kho là phương pháp bình quân cả kỳ dự trử. Kế toán khấu hao TSCĐ theo phương pháp khấu hao tuyến tính, kế toán chi phí nguyên vật liệu và TSCĐ là phương pháp ghi thẻ song song. Công ty đang áp dụng hình thức sổ kế toán nhất ký chứng từ với hệ thống ghi sổ tương đối phù hợp với công tác kế toán của công ty, nội dung theo đúng chế độ quy định, đảm bảo công tác kế toán được tiến hành thường xuyên, liên tục. Đây là hình thức kết hợp giửa việc ghi chép theo thứ tự thời gian và việc ghi chép sổ theo hệ thống, giữa việc ghi chép theo thứ tự thời gian với việc tổng hợp số liệu báo cáo cuối kỳ, cuối tháng. Hình thức hách toán này được thể hiện bằng sơ đồ sau: Chứng từ gốc và bảng phân bổ Nhẩt ký chứng từ Bảng kê Thẻ và sổ kế toán chi tiết Sổ cái Bảng tổng hợp chi tiết Báo cáo tài chính Chú ý: Ghi hàng ngày: Ghi cuối thánh, quí Đối chiếu kiểm tra Phần II Công tác hạch toán kế toán tại công ty Hiện nay công ty đang áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên trong tính thuế giá trị gia tăng và tính giá vật liệu xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước, tính giá vốn hàng bán theo phương pháp bình quân cả kỳ dữ trử Số dư đầu kỳ các tài khoản: Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty vào đầu kỳ được thể hiện qua số dư đầu kỳ các tài khoản tổng hợp chi tiết như sau: STK Tên tài khoản Nợ Có 111 Tiền mặt 1.290.000.000 112 Tiền gửi ngân hàng 7.310.000.000 131 Phải thu khách hàng 2.150.000.000 141 Tạm ứng 430.000.000 152 Nguyên vật liệu 2.580.000.000 153 Công cụ, dụng cụ 344.000.000 154 Chi phí sản xuất kinh doanh 86.000.000 155 Thành phẩm 774.000.000 156 Hàng hoá 7.310.000.000 211 TSCĐ hữu hình 29.670.000.000 214 Khấu hao TSCĐ 2.064.000.000 311 Vay ngắn hạn 12.040.000.000 331 Phải trả người bán 3.010.000.000 335 chi phí phải trả 86.000.000 411 Nguồn vốn kinh doanh 30.354.000.000 414 Quỉ đầu tư phát triển 1.620.000.000 421 Lợi nhuận chưa phân phối 1.204.000.000 431 Quỷ khen thưởng, phúc lợi 380.000.000 441 Nguồn vốn đầu tư XDCB 1.186.000.000 Cộng 51.944.000.000 51.944.000.000 Bảng số dư chi tiết một số tài khoản: TK 131 – Phải thu của khách hàng Mã khách Tên khách hàng Dư nợ Dư có VX Công ty Vạn Xuân 1.400.000.000 TA Công ty Tiến An 105.000.000 TN Công ty Tiến Nam 645.000.000 Cộng 2.150.000.000 TK 331: phải trả người bán Mã khách Tên khách hàng Dư nợ Dư có NĐ Công ty dệt Nam Định 2.150.000.000 HN Công ty dệt kim Hà Nội 860.000.000 Cộng 3.010.000.000 152: NVL Mã vật tư Tên vật tư ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền VU Vải ngoài Kg 2.000 430.000 860.000.000 VN Vải lót Kg 4.000 301.000 1.204.000.000 C Chỉ Hộp 500 215.000 107.500.000 N Nhiên liệu (dầu máy) lít 1.000 215.000 215.000.000 PT Phụ tùng máy 86.000.000 K Khuy Hộp 500 107.500.000 Cộng 2.580.000.000 TK 153 – Công cụ dụng cụ Mã CC-DC Tên CC-DC ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền D1 Dụng cụ chiếu sáng Chiếc 100 215.000 215.000.000 D2 Dụng cụ phát điện Chiếc 20 6.450.000 129.000.000 Cộng 344.000.000 TK 154: - Chi phí sản xuất dở dang + Sản phẩm áo Jacket: 51.600.000 + Sản phẩm áo Măng Tô: 34.400.000 TK: 155 _ Thành phẩm Mã TP Tên TP ĐVT Số lượng Đơn giá Thành Tiền AJ áo Jacket Cái 2.000 215.000 430.000.000 AM áo Măng Tô Cái 1.000 344.000 344.000.000 Cộng 774.000.000 TK 156: Hàng hoá Mã HH Tên han ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền HA áo da Cái 5.000 516.000 2.580.000.000 HD áo da Cái 1.000 1.290.000 1.290.000.000 HS áo sơ mi Cái 10.000 301.000 3.010.000.000 H Chi phí VC-BD ĐVN 430.000.000 Cộng 7.310.000.000 TK 141 – tạm ứng Mã NV Tên nhân viên Số tiền T Đỗ Minh Tùng 258.000.000 M Nguyễn Thanh Mai 172.000.000 Cộng 430.000.000 B. Trong tháng có các nghiệp vụ phát sinh như sau: Nhập kho hàng. áo sơ mi HS chưa trả tiền cho công ty Dệt Kim HN, theo phiếu NK số 1 ngày 2/12/2004 STT Tên hàng hoá số lượng đơn giá thành tiền 1 áo sơ mi 10.000 305.300 3.053.000.000 Thuế GTGT: 10% là: 305.300.000 Tổng số tiền thanh toán: 3.358.300.000 Phiếu chi tiền số 301 ngày 2/12/04 về chi phí vận chuyển bốc dở hàng HS có kèm theo các chứng từ gốc là 90.300.000 trong đó thuế GTGT là 4.300.000 Nhập kho vải ngoài (VU), chưa trả tiền cho công ty Dệt May Nam Định theo phiếu nhập kho số 2 ngày 02/12/04 trị giá ghi trên hoá đơn là STT Tên vật tư ĐVT số lượng đơn giá thành tiền 1 vải ngoài Kg 2000 430.000 860.000.000 Thuế GTGT = 86.000.000 Tổng giá thanh toán =946.000.000 (VNĐ) Nhận được giấy báo nợ của NH về số tiền trả cho công ty dệt Nam Định là 1.720.000.000 Bảng thanh toán tạm ứng kèm theo các chứng từ gốc có liên quan của Đỗ Minh Tùng về số chỉ và khuy mua , chi phí vận chuyển bốc dở số chỉ, khuy STT Tên vật tư ĐVT số lượng đơn giá thành tiền 1 chỉ hộp 500 215.000 107.500.000 2 khuy hộp 500 215.000 107.500.000 cộng 215.000.000 Thuế GTGT : 21.500.000 Chi phí vẩn chuyển bốc dở: 17.200.000 Tổng số tiền thanh toán: 253.700.000 (VNĐ) Số chỉ và khuy này đã kiểm nhận và nhập kho theo phiếu nhập kho số 3 Phiếu thu số 201 ngày 03/12/04, về số tiền do anh Đỗ Minh Quân tạm ứng thừa là 4.300.000 Phiếu nhập kho số 4 ngày 03/12/04 nhập kho 1.000 kg vải lót (VN) chưa trả tiền cho công ty dệt kim HN STT Tên vật tư ĐVT số lượng đơn giá thành tiền 1 vải lót Kg 1.000 301.000 301.000.000 công 301.000.000 Thuế GTGT = 30.100.000 Tổng giá thanh toán = 331.100.000 Chi phí vận chuyển, bốc dỡ công ty dệt kim hà nội thực hiện, công ty chưa thanh toán, số tiền là 18.060.000 trong đó thuế GTGT là 860.000 8. Xuất vật liệu để sản xuất theo phiếu kho số 1 ngày 03/ 12/ 04. + Vải ngoai (VU) 2500 kg dùng cho sản xuất áo jacket: 1.500 kg ao Măng tô: 1.000 kg + Vải lót (VN) 3.500 kg dùng cho sản xuất áo jacket: 1.500 kg áo Măng tô: 2.000 kg 9. Xuất kho vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm theo phiếu xuất kho số 2 ngày 03/12/04. chỉ: 400 hộp x 215.000 = 86.000.000 trong đó: áo AJ = 250hộp x 215.000 = 53.750.000 áo AM = 150hộp x 215.000 = 32.250.000 khuy: 400 hộp x 215.000 = 86.000.000 Trong đó: áo AJ = 250 hộp x 215.000 = 53.750.000 áo AM = 150 hộp x 215.000 = 32.250.000 10. Phiếu xuất kho số 3 ngày 04/12/04. xuất 500lít nhiên liệu sữ dụng cho cho sản xuất. 11. Xuất kho 8.000 chiếc áo sơ mi ( HS) bán trực tiếp cho khách hàng theo phiếu xuất kho số 4 ngày 04/12/04. tiền hàng khách hàng, khách hàng đã trả bằng tiền mặt, theo phiếu thu số 2 Giá mua chưa thuế: 8.000x 430.000 = 3.440.000.000 Thuế GTGT: 344.000.000 Tổng số tiền: 3.784.000.000 12. Nhập kho vải lót (VN) chưa trả tiền cho công ty dệt Nam Định theo phiếu nhập kho số 5 ngày 05/12/04. STT Tên vật tư ĐVT số lượng đơn giá thành tiền 1 vải lót Kg 292.400 1.000 292.400.000 công 292.400.000 Thuế GTGT: 29.240.000 Tổng số tiền thanh toán: 321.640.000 13. Phiếu chi số 4 ngày 05/12/04. trả tiền vẩn chuyển, bốc dở vải (VN) kèm theo các chứng từ có liên quan là 13.545.000 trong đó thuế GTGT là 645.000 14. Xuất kho phụ tùng để sửa chửa nhỏ máy móc ở phân xưởng theo phiếu xuất kho số 5 ngày 05/12/04. có giá trị là 12.900.000 15. Xuất kho 5 dụng cụ phát điện D2 theo phiếu xuất kho số 6 ngày 0/12/04. để dùng cho bộ phận bán hàng và được phân bổ 1 lần 16. Phiếu chi tiền mặt số 6 ngày 07/12/04. thanh toán tiền điện thoại là 132.440.000 trong đó thuế GTGT là 12.040.000 được phân bổ cho đối tượng Bộ phận sản xuất: 21.500.000 Bộ phận bán hàng: 17.200.000 Bộ phận quản lý DN: 81.700.000 17. Nhận được giấi báo nợ của NH về khoản tiền thanh toán cho công ty dệt kim HN là 645.000.000 18. Bảng tổng hợp phân bổ tiền lương cho: - CN sản xuất áo AJ: 387.000.000 - CN sản xuất áo AM: 258.000.000 - VN phân xưởng: 12.900.000 - Nhân viên bán hàng: 86.000.000 - Nhân viên quản lý DN: 215.000.000 - Tiền lương nghi phép thực tế phải thanh toán là 86.000.000 + CN sản xuất áo AJ: 51.600.000 + CN sản xuất áo AM: 34.400.000 19. Trích lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất theo tỷ lệ 10% 20. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định 21. Tiền điện phải thanh toán theo háo đơn là: Giá chưa có thuế:172.000.000 Thuế GTGT 17.200.000 Tổng số tiền thanh toán: 189.200.000 22. Xuất kho dụng cụ D1 dùng cho phân xưởng sản xuất theo phiếu xuất kho số 8 ngày 09/12/04. số lượng 60 chiếc và được phân bổ trong 12 tháng 23. Xuất kho sản phẩm áo AJ theo thiêp xuất kho số 109 ngày 09/12/04.bán trực tiếp cho khách hàng và khách hàng đã thanh toán qua ngân hàng và đã nhận được giấi báo có, với giá bán là 2.000 cái x 360.000 =720.000.000, thuế GTGT là72.000.000, tổng số tiền thanh toán là 792.000.000 (VNĐ) 24. Xuất kho áo AM gủi đi bán theo phiếu xuất kho số 110 ngày 10/12/04. Giá bán = 800 x 430.000 = 344.000.000 Thuế GTGT = 34.400.000 Tổng số tiền thanh toán = 378.400.000 25. Phiếu chi số 7 ngày 10/12/04. về khoản Nộp BHXH: 116.100.000 Nộp KPCĐ: 11.610.000 26. Mua 1 dây chuyền may phải trả bằng tiền gửi ngân hàng và đã nhân được giấy báo nợ về khoản tiền trả theo hoá đơn. Giá mua: 1.290.000.000 Thuế GTGT: 129.000.000 Tổng số tiền: 1.419.000.000 Tiền lắp đặt chạy thử trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số 9 ngày 12/ 12/04. là 129.000.000 TSCĐ này được đưa vào sử dụng trong 6 năm, TSCĐ này được đầu tư bằng nguồn vốn khấu hao. 27. Bảng tính khâu hao TSCĐ trong kỳ và phânn bổ cho các đối tượng: Phân xưởng sản xuất: 172.000.000 Bộ phận bán hàng: 34.400.000 Bộ phận quản lý doanh nghiệp:51.600.000 28. Nhận được giấi báo có của NH về khoản tiền bán áo AM ở nghiệp vụ 24 29. Phiếu chi tiền mặt số 12 ngày 13/12/04. thanh toán cho công ty cấp nước là 181.030.000 trong đó thuế GTGT là 9.030.000. được phân bổ như sau: Phân xưởng sản xuất: 94.600.000 Bộ phận bán hàng: 34.400.000 Bộ phận quản lý : 43.000.000 30. Mua một Ôto con để phục vụ cho ban giám đốc đi công tác, giá mua là 2.150.000.000, thuế GTGT là 215.000.000, tổng số tiền thanh toán là 2.365.000.000 Đã trả bằng TM và đựơc sử dụng trong 5 năm, TSCĐ này đựoc đầu tư bằng vốn khấu hao. 31. Nhập kho sản phẩm hoàn thành theo phiếu nhập kho số 102 ngày 15/12/04. trong đó: + sản phẩm áo AJ: 5.000 cái + sản phẩm áo AM: 3.000 cái 32. Xuất kho sản phẩm áo AJ gửi bán cho công ty Van Xuân theo phiếu xuất kho số 9 ngày 15/12/04. số lượng là 3.000 cái Giá bán : 3.000 x360.000 = 1.080.000.000 Thuế GTGT: 108.000.000 Tổng số tiền thanh toán: 1.188.000.000 33. Xuất bán trực tiếp cho công ty Tiến nam theo phiếu xuất kho số 13 ngày 16/12/04. số lượng là 2.000 chiếc áo Măng tô (AM), khách hàng chưa thanh toán tiền Giá bán: 2.000chiếc x 430.000 = 860.000.000 Thuế GTGT: 86.000.000 Tổng số tiền thanh toán: 946.000.000 34. Phiến chi tiền mặt số14 ngày 17/12/04. ứng cho công nhân viên để ủng hộ trẻ em nghèo số tiền là 86.000.000 35. Phiếu thu tiền mặt số 3 do công ty Nam Tiến thanh toán nợ là 645.000.000 36. Nhận được chứng từ thanh toán của công ty Vạn Xuân về số tiền gửi bán áo ở nghiệp vụ 32, công ty vạn xuân đã thanh toán qua ngân hàng số tiên trên và đã nhận được giấi báo có 37. Nhân được giấi báo có của ngân hàng về số tiền do công ty Vạn Xuân va công ty An Tiến thanh toán qua ngân hàng là 1.300.000.000+105.000.000 =1.405.000.000 (VNĐ) 38. Phiếu chi tiền mặt số 15 ngày 18/12/04, chi tạm ứng cho Nguyễn Bích Ngọc đi công tác ở TPHCM là 129.000.000. 39. Xuất kho áo HS để bán trực tiếp cho khách hàng theo phiếu xuất kho số 210 ngày 18/12/04. Giá bán: 2.000 chiếc x 430.000 = 860.000.000 Thuế GTGT: 8.600.000 Tổng số tiền thanh toán là: 94.600.000 Khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu thu số 4 ngày 19/12/04. 40. Tạm nộp thuế thu nhập theo thông báo thuế thu nhập của cơ quan thuế là 344.000.000, đã nhận được giấi báo nợ của NH. 41. Tạm trích lập quỷ theo bảng kê: + Quỷ đầu tư phát triển: 258.000.000 + Quỷ khen thưởng, phúc lợi: 215.000.000 42. Nhập kho công cụ dụng cụ theo phiếu nhập kho số 114 ngày 20/12/04. chưa thanh toán cho công ty Hà Bắc trị giá ghi trên hoá đơn là + Dụng cụ D1 : 100 chiếc x 2.064.000 = 206.400.000 + Dụng cụ D2 : 30 chiếc x 6.235.000 = 187.050.000 + Thuế GTGT: 39.345.000 + Tổng số tiền thanh toán là 432.795.000 43. Bảng kê khấu hao lương công nhân: trừ tạm thừa chưa thanh toán của Nguyễn thanh Mai là 12.900.000, tiền ủng hộ 86.000.000. 44. khách hàng mua áo ở NV39 trả lại 200 áo sơ mi HS do không đúng hợp đồng, công ty đã kiểm nhận và nhập kho ngày 221/12/04. theo phiếu nhập kho số16 và trả tiền mặt cho khách hàng theo phiếu chi số 24 ngày 21/12/04 là 94.600.000 45. Theo yêu cầu của công ty Vạn Xuân, công ty đã giám giá bán cho số sản phẩm áo jacket đã bán ở nghiệp vụ33 là 5% trên giá bán chưa thuế và trừ vào số tiền còn nợ 46. Nhựng bán 1 dây chuyền may có nguyên giá là 516.000.000 đã khâu hao được 258.000.000 Giá bán chưa có thuế là: 172.000.000 Thuế GTGT là: 17.200.000 Tổng số tiền thanh toán là: 189.200.000 Khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu thu số 8 ngày 22/12/04 47. Phiếu chi số 25 ngày 22/12/04. chi tạm ứng cho Nguyễn Thanh Hằng đi mua vật liệu là 430.000.000 48. Xuất kho áo HD gửi bán cho công ty á Quân theo phiếu xuất kho số 10 ngày22/12/04, và gửi thông báo nếu khách hàng thanh toán sớm sẽ được chiết khấu 1% trên giá bán chưa thuế. Giá bán chưa thuế: 800 chiếc x 1.720.000 = 1.376.000.000 Thuế GTGT: 137.600.000 Tổng số tiền thanh toán là: 1.513.600.000 49.Nhận được giấy báo có của ngân hàng về khoản tiền khách hàng thanh toán tiền áo da HD ở NV48 do thanh toán sớm nên khách hàng trừ khoản chiết khấu được hưởng. 50. Nhận được giấi báo nợ của ngân hàng về khoả thủ tục phí là 120.400.000 và khoản lải vay là 120.400.000 51. Phiếu chi số29 ngày 25/12/04 về khoản. + chi hội hộp công đoàn: 12.900.000 + chi trợ cấp BHXH: 12.900.000 + trợ cấp kho khăn đột xuất: 8.600.000 52. Nhận đựoc giấy báo nợ của ngân hàng về khoản tiền trả nợ vay ngắn hạn là 2.580.000.000 53. Sản phẩm sản xuất hoàn thành và đựơc nhập kho theo phiếu nhập kho số 20 ngày 28/12/04. + Sản phẩm áo jacket (AJ): 3.000 cái + Sản phẩm áo Măng tô (AM): 1.000 cái Sản phẩm dỡ dang AJ: 2.000 cái Sản phẩm dỡ dang AM: 1.000 cái Định khoản NV1 Nợ TK 156: 3.053.000.000 Nợ TK 133: 305.300.000 Có TK331: 3.358.300.000 NV2 Nợ TK 156 (2): 86.000.000 Nợ TK133: 4.300.000 Có TK111: 90.300.000 NV3 Nợ TK152 (VU):860.000.000 Nợ TK133: 86.000.000 Có TK331: 946.000.000 NV4 Nợ TK331: 1.720.000.000 CóTK112: 1.720.000.000 NV5 a, Nợ TK 152: 215.000.000 Nợ TK:133: 21.500.000 CóTk141: 236.500.000 b, Nợ TK 152(2): 17.200.000 Có TK141: 17.200.000 NV6 NợTK 111: 4.300.000 Có TK 141: 4.300.000 NV7 a, Nợ TK152: 301.000.000 Nợ TK133: 30.100.000 Có Tk331: 331.100.000 b, Nợ TK 152(2): 17.200.000 Nợ TK133: 860.000 Có TK331: 18.060.000 NV8 Nợ TK 621: 2.128.500.000 TK621 (AJ): 1.096.500.000 TK621 (AM): 1.032.000.000 Có TK152: 2.128.500.000 NV9 Nợ TK621: 172.000.000 TK621 (AJ): 1.07.500.000 TK 621 (AM): 64.500.000 Có TK152: 172.000.000 NV10 Nợ TK 627: 107.500.000 Có TK1523 (PL): 107.500.000 NV11 a, Nợ TK632: 2.408.000.000 Có TK156: 2.408.000.000 b, Nợ TK 111: 3.784.000.000 Có TK511: 3.440.000.000 Có TK3331: 344.000.000 NV12 Nợ TK152: 292.400.000 Nợ TK 133: 29.240.000 Có TK331: 321.640.000 NV13 Nợ TK152 (2): 12.900.000 Nợ Tk133 : 645.000 Có TK111: 13.545.000 NV14 Nợ TK627: 12.900.000 Có TK152 (PT): 12.900.000 NV15 Nợ TK641: 32.250.000 Có TK153: 32.250.000 NV16 Nợ TK 627: 21.500.000 Nợ TK 641: 17.200.000 Nợ TK 642: 81.700.000 Nợ TK 133: 12.040.000 Có TK 111: 132.440.000 NV17 Nợ TK331: 645.000.000 Có TK112: 645.000.000 NV18 Nợ TK622: 645.000.000 TK622 (AJ): 387.000.000 TK622 (AM): 258.000.00 Nợ TK627: 129.000.000 Nợ TK641: 86.000.000 Nợ TK642: 215.000.000 Nợ TK335: 86.000.000 Có TK334: 1.161.000.000 NV19 Nợ TK622: 64.500.000 TK622 (AJ): 38.700.000 TK622 (AM): 25.800.000 Có TK335: 64.500.000 NV20 Nợ TK622: 138.890.000 TK622 (AJ): 83.334.000 TK622 (AM): 55.556.000 Nợ TK627: 24.510.000 Nợ TK641: 16.340.000 NợTK642: 40.850.000 Nợ TK334: 69.660.000 Có TK338: 290.250.000 3382: 232.200.000 3383: 23.220.000 3384: 34.830.000 NV21 Nợ TK 627: 120.400.000 Nợ TK 641: 30.100.000 Nợ TK 642: 21.500.000 Nợ TK133: 17.200.000 Có TK331 (ĐL): 189.200.000 NV22 a, NợTK142: 129.000.000 Có TK 153 (D1): 129.000.000 b, Nợ TK627: 10.750.000 Có TK142 (D1): 10.750.000 NV23 công ty tính giá sản phẩm xuất kho theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ nên giá vốn xuất kho được tính vào cuối tháng Nợ TK112: 792.000.000 Có Tk 511: 720.000.000 Có TK3331: 72.000.000 NV24 Vì là hàng đang gửi đi chỉ theo dõi và không phản ánh NV25 Nợ TK338: 127.710.000 3382: 116.100.000 3383: 11.610.000 Có TK111: 127.710.000 NV26 a, Nợ TK211: 1.290.000.000 Nợ TK133: 129.000.000 Có TK112: 1.419.000.000 b, Nợ TK 211: 129.000.000 Có TK 111: 129.000.000 c, Có TK009: 1.419.000.000 NV27 a, Nợ TK 627: 172.000.000 Nợ TK 641: 34.400.000 NợTK 642: 51.600.000 Có TK 214: 258.000.000 b, Nợ TK009: 258.000.000 NV28 NợTK112: 378.400.000 Có TK 511: 344.000.000 Có TK3331: 34.400.000 NV29 Nợ TK627: 94.600.000 Nợ TK6414: 34.400.000 Nợ TK 6424: 43.000.000 Nợ TK133: 9.030.000 CóTK111: 189.630.000 NV30 a, Nợ TK211: 2.150.000.000 Nợ TK133: 215.000.000 Có TK111: 2.365.000.000 b, Nợ TK009: 3.365.000.000 NV31 Do chưa xác định được giá thành nên chưa phản ánh. NV32 Do hàng đang gủi đi bán và hơn nữa hàng chưa xác định đựơc giá thành nên không phản ánh. NV33 Nợ TK131(TN): 946.000.000 Có TK511: 860.000.000 CóTK3331: 86.000.000 NV34 Nợ TK1388: 86.000.000 Có TK111: 86.000.000 NV35 Nợ TK111: 645.000.000 Có TK131 (NT): 645.000.000 NV36 NợTK112: 1.188.000.000 Có TK511: 1.080.000.000 CóTK3331: 108.000.000 NV37 Nợ Tk 112: 1.405.000.000 Có TK131: 1.405.000.000 131(TA): 105.000.000 131(VX): 1.300.000.000 NV38 Nợ TK141(NB Ngọc): 129.000.000 CóTK111:129.000.000 NV39 a, Nợ TK632: 602.000.000 CóTK156: 602.000.000 b, NợTK111: 946.000.000 CóTK511: 860.000.000 CóTK3331: 86.000.000 NV40 a, Nợ TK421: 344.000.000 Có TK: 3334: 344.000.000 b, NợTK3334: 344.000.000 Có TK112: 344.000.000 NV41 Nợ TK 421: 240.800.000 CóTK414: 25.800.000 CóTK4311: 86.000.000 CóTK4312: 129.000.000 NV42 NợTK 153: 393.450.000 153(D1): 206.400.000 153(D2):187.050.000 NợTK133: 39.345.000 CóTK331: 432.795.000 NV43 NợTK334: 98.900.000 Có TK141 (NT Mai): 12.900.000 Có TK1388: 86.000.000 NV44 a, Nợ TK156(1): 60.200.000 CóTK632: 60.200.000 b, Nơ TK531: 86.000.000 Nợ TK3331: 8.600.000 CóTK111: 94.600.000 NV45 Nơ TK 532: 54.000.000 Nơ TK3331: 5.400.000 Có TK131(VX): 59.400.000 NV46 a, Nơ TK214: 258.000.000 Nợ TK811: 258.000.000 Có TK211: 516.000.000 b, Nợ TK111: 189.200.000 Có TK711: 172.000.000 Có TK3331: 17.200.000 NV47 Nợ TK141 (NT Hằng): 430.000.000 Có TK111: 430.000.000 NV48 Nợ TK157 (HD): 1.032.000.000 Có TK1561: 1.032.000.000 NV49 a, Nợ TK632: 1.032.000.000 CóTK157: 1.032.000.000 b, Nợ TK112: 1.499.840.000 Nợ TK635: 13.760.000 Có TK511: 1.376.000.000 Có TK3331: 137.600.000 NV50 Nợ TK642: 129.000.000 Nợ TK635: 120.400.000 Có TK112: 249.400.000 NV51 Nợ TK338: 25.800.000 3382: 12.900.000 3383: 12.900.000 Nợ TK4312: 8.600.000 Có TK111: 34.400.000 NV52 Nợ TK311: 2.580.000.000 Có TK112: 2.580.000.000 NV53 Tính giá thành sản phẩm hoàn thành: + Tổng chi phí nguyên vật liệu phát sinh trong kỳ: TK621 = 1204000000 + 1.096.500.000 = 2300500000 áo AJ = 645.000.000 + 451.500.000 + 1.07.500.000 = 1.204.000.000 áo AM = 430.000.000 + 602.000.000 +64.500.000 = 1.096.500.000 + Tổng chi phí nhân công trực tiếp phát sinh trong kỳ: TK622 = 645.000.000 + 64.500.000 + 138.890.000 = 848.390.000 áo AJ = 387.000.000 + 38.700.000 + 83.334.000 = 509.034.000 áo AM = 258.000.000 + 25.800.000 + 55.556.000 = 339.356.000 + Tổng chi phí sản xuất chung phát sinh là: TK627 = 107.500.000 + 12.900.000 + 21.500.000 + 129.._.000.000 + 24.510.000 + 120.400.000 + 10.750.000 +172.000.000 + 45.600.000 TK627 = 639.160.000 Phân bổ chi phí sản xuât chung: Chi phí SXC của áo Jacket 693.160.000 x 509.034.000 = 415.896.000 848.390.000 Tương tự chi phí sản xuất chung của áo AM = 277.264.000 + Tập hợp chi phí sản xuất và kết chuyển: - áo Jacket: Nợ TK 154(AJ): 2.128.930.000 Có TK621: 1.204.000.000 Có TK622: 509.034.000 Có TK627: 415.896.000 - áo Măng tô: NợTK154 (AM): 1.713.120.000 Có TK621: 1.096.500.000 Có TK622: 339.356.000 Có TK627: 277.264.000 + Đánh giá sản phẩm dở dang cuối tháng: Giá trị SP áo Jacket dở dang cuối kỳ 51.600.000 + 1.204.000.000 x 2.000 = 251.120.000 8.000 + 2.000 Giá trị SP áo Măngtô dở dang cuối kỳ 34.400.000 + 1.096.500.000 x 1.000 = 226.180.000 4.000 + 1.000 Vậy ta có bảng tính giá thành sản phẩm như sau: + áo jacket: Khoản mục Giá trị CF dỡ dang đầu kỳ CF phat sinh trong kỳ Giá trị CF dở dang cuối kỳ Tổng giá thành Giá thành đơn vị 621 51.600.000 1.204.000.000 251.120.000 1.004.480.000 125.560 622 509.034.000 509.034.000 63.630 627 415.896.000 415.896.000 51.897 Cộng 51.600.000 2.128.930.000 251.120.000 1.929.410.000 241.176 +áo Măngtô: Khoản mục Giá trị CF dỡ dang đầu kỳ CF phát sinh trong kỳ Giá trị CF dở dang cuối kỳ Tổng giá thành Giá thành đơn vị 621 34.400.000 1.096.500.000 226.180.000 904.720.000 226.180 622 339.356.000 339.356.000 84.839 627 277.264.000 277.264.000 68.456 Cộng 34.400.000 1.713.120.000 226.180.000 1.521.340.000 380.335 Tổng sản phẩm hoàn thành nhập kho: Nợ TK155: 3.450.750.000 155(AJ): 1.929.410.000 155(AM): 1.521.340.000 Có TK154: 3.450.750.000 154(AJ): 1.929.410.000 154(AM): 1.521.340.000 + Trên cơ sở giá thành sản phẩm ta tiến hành tính giá bình quân của thành phẩm xuất bán: 430.000.000 + 1.929.410.000 1áo jacket = =235.941 ( đồng/ sp) 2.000 + 8.000 344.000.000 + 1.521.340.000 1 áo Măng tô = =373.068 (đồng/sp) 1.000 + 4.000 Giá vốn sản phẩm xuất bán NợTk632: 2.946.265.400 CóTK155: 2.946.265.400 AJ: 5.000 cái x 235.941 = 1.901.675.000 AM: 2.800 cái x 373.068 = 1.044.590.400 kết chuyển chi phí, xác định kết quả sản xuất kinh doanh: Giá vốn hàng xuất bán =(10.000 – 200) x 301.000 + 800 x 1.290.000 = 3.981.800.000 (VNĐ) Phân bổ chi phí mua hàng cho số hàng đã bán: TK1562 = 430.000.000 + 86.000.000 x 3.981.800.000 = 198.263.900 7.310.000.000 + 3.053.000.000 a, Nợ TK 632: 198.263.900 Có TK 1562: 198.263.900 b, Nợ TK 911: 7.126.329.300 Có TK632: 7.126.329.300 c, Nợ TK 911: 134.160.000 Có TK 635: 134.160.000 d, Nợ TK 511: 140.000.000 Có TK 531: 86.000.000 Có TK 532: 54.000.000 e, Nợ TK 511: 8.540.000.000 Có TK 911: 8.540.000.000 f, Nợ TK 911: 862.150.000 Có TK 641: 250.690.000 Có TK 642: 611.460.000 LN từ hoạt động sản xuất kinh doanh. NợTK911: 417.360.700 CóTK421: 417.360.700 (Lãi) LN từ hoạt động khác: + NợTK711: 172.000.000 CóTK911: 172.000.000 + NợTK911: 258.000.000 CóTK811: 258.000.000 + NợTK421: 86.000.000 ( Lỗ) CóTK911: 86.000.000 Tổng lợi nhuận trứơc thuế: 417.360.700 - 86.000.000 = 331.360.700 Thuế thu nhập doanh nghiệp: 331.360.700x 28% = 92.780.996 Nợ Tk 421: 92.780.996 Có TK 3334: 92.780.996 Lợi Nhuận sau thuế: 238.579.704 Đơn vị: C.Ty SX XNK Việt Thái Địa chỉ: 100 Quang Trung - Thái Bình Mẫu số 01- TSCĐ QĐ số 1141 TC/CĐKT ngày 1/11/1995 Số 201 Biên bản giao nhận TSCĐ ngày 12 tháng 12 năm 2004 Nợ TK211, Có TK 112 Căn cứ quyết định số 209 ngày 12 tháng 8 năm 2002 của công ty về việc bàn giao tài sản cố định. Bên giao TSCĐ gồm có Ông (Bà): …Phạm Văn Hải… chức vụ: … trưởng phòng kỹ thuật Ông(Bà): …………………………Chứcvụ…………………… Bên nhận TSCĐ gồm : Ông( Bà):Nguyễn Trung kiên chức vụ: Trưởng phòng kỹ thuật Ông( Bà): …………………………. chức vụ: …………………… Địa điểm giao nhận TSCĐ: công ty thiết bị An Khánh xác nhận về việc giao nhận TSCĐ: S TT Tên, ký hiệu quy cách TSCĐ Số hiệu TSCĐ Nước sản xuất Năm đưa vào sử dụng Công suất thiêt kế Tính nguyên giá TSCĐ Tỉ lệ hao mòn (%) Tài liệu kỹ thuật kèm theo Giá mua Thuế GTGT Tổng số tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 Dây chuyền máy may QT 30 Nhật 2004 220 1.290.000.000 129.000.000 1419000000 Đại diện bên nhận Đại diện bên giao (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) Đơn vị: C.Ty sản xuất XNK may Việt Thái Địa chỉ: 100 Quang Trung-TB Mẫu số 01- TSCĐ QĐ số 1141 TC/CĐKT ngày 1/11/1995 Số 202 Biên bản giao nhận TSCĐ ngày 12 tháng 12 năm 2004 Nợ TK211, Có TK 112 Căn cứ quyết định số 209 ngày 12 tháng 8 năm 2002 của công ty về việc bàn giao tài sản cố định. Bên giao TSCĐ gồm có Ông (Bà): … Nguyễn Ngọc Anh… chức vụ: … trưởng phòng kỹ thuật Ông(Bà): …………………………Chức vụ………………………… Bên nhận TSCĐ gồm : Ông( Bà):… Nguyễn Trung kiên… chức vụ: Trưởng phòng kỹ thuật Ông( Bà): …………………………. chức vụ: ……………………… Địa điểm giao nhận TSCĐ: công ty thiết bị An Khánh xác nhận về việc giao nhận TSCĐ: STT Tên, ký hiệu quy cách TSCĐ Số hiệu TSCĐ Nước sản xuất Năm đưa vào sữ dụng Công suuât thiêt kế Tính nguyên giá TSCĐ Tỉ lệ hao mòn (%) Tài liệu kỹ thuật kèm theo Giá mua Thuế GTGT Tổng số tiền 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 Xe ôto tozota XT 10 Nhật 2004 635 2150000000 215000000 2365.000.000 Đại diện bên nhận Đại diện bên giao (ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu) Đơn vị: C.Ty sản xuất XNK may Việt Thái Địa chỉ: 100 Quang Trung-TB Mẫu số 01- TSCĐ QĐ số 1141 TC/CĐKT ngày 1/11/1995 Số 01 Thẻ tài sản cố định ngày 12 tháng 12 năm 2004 Căn cứ: vào biên bản giao nhận TSCĐ số 201 ngày 12/12/04, tên, mã hiệu, qui cách ( cấp hạng) TSCĐ máy may số hiệu TSCĐ QT 30 nước sản xuất: Nhật, năm sản xuất: Bộ phận quản lý sự dụng: xí nghiệp sản xuất Năm đưa vào sử dụng: 2004 Công suất thiết kế: …… Đình chỉ sử dụng ngày….tháng….Năm…….. lý do đình chỉ Số hiệu chứng từ Nguyên giá TSCĐ Giá trị hao mòn TSCĐ Ngày, tháng,năm Diễn giải Nguyên giá Năm Giá trị hào mòn Cộng dồn A B C 1 2 3 4 12/12/04 Mua một dây chuyền máy may 1.290.000.000 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký tên) (ký tên, đóng dấu) Đơn vị: C.Ty sản xuất XNK may Việt Thái Địa chỉ: 100 Quang Trung-TB Mẫu số 01- TSCĐ QĐ số 1141 TC/CĐKT ngày 1/11/1995 Số 02 Thẻ tài sản cố định ngày 12 tháng 12 năm 2004 Căn cứ: vào biên bản giao nhận TSCĐ số 202 ngày 12/12/04, tên, mã hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ máy may số hiệu TSCĐ QT 30 nước sản xuất: Nhật, năm sản xuất: Bộ phận quản lý sự dụng: Bộ phận quản lý doanh nghiệp Năm đưa vào sử dụng: 2004 Công suất thiết kế: …… Đình chỉ sử dụng ngày….tháng….Năm…….. lý do đình chỉ Số hiệu chứng từ Nguyên giá TSCĐ Giá trị hao mòn TSCĐ Ngày, tháng,năm Diễn giải Nguyên giá Năm Giá trị hào mòn Cộng dòn A B C 1 2 3 4 12/12/04 Xe ôto tozota 2.150.000.000 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký tên) (ký tên, đóng dấu) Đơn vị: C.Ty sản xuất XNK may Việt Thái Địa chỉ: 100 Quang Trung-TB Mẫu số 01- TSCĐ QĐ số 1141 TC/CĐKT Ngày 1/11/1995 Số 01 Biên bản thanh lý TSCĐ ngày 22 tháng 12 năm 2004 Nợ TK 214,811 CóTK211 Căn cứ quyết định số 357, ngày22/12/04, của tổng giám đốc Công ty sản xuất XNK may Việt Thái về việc thanh lý TSCĐ I, Ban thanhlý gồm Ông(Bà): Phạm văn Hải… chức vụ…Trưởng phòng kỹ thuật… Trưởng ban Ông(Bà): Nguyễn Trung kiên…chức vụ………………………….Uỷ viên Ông(Bà): Lê thị Hải…………..chức vụ…………………………..Uỷ viên II, Tiến hàng thanh lý TSCĐ Tên, ký hiệu, mã hiệu, quy cách của TSCĐ: Dây chuyền máy may Số hiệu TSCĐ: ZQ30 Nước sản xuất: Liên xô Năm sản xuất:………… Năm đưa vào sữ dụng:1990 số thẻ TSCĐ 132 Giá trị hao mòn đã tính đến thời điểm thanh lý: 258.000.000 Giá trị còn lại của TSCĐ: 258.000.000 III, Kết luận của ban thanhlý: Dây chuyền máy may đã cũ, lạc hậu, cần phải thanh lý và đưa máy mới vào sữ dụng. Hà nội, ngày 22tháng12 năm04 Trưởng ban thanh lý (ký, họ tên) IV, Kết quả thanh lý: + Chi phí thanh lý: + Giá trị thu hồi: 172.000.000, Bằng chữ một trăm bảy mươi hai triệu đồng chẳn +Đã ghi giảm (số) thẻ TSCĐ ngày… Tháng…Năm Thủ trưởng đơn vị kế toán trưởng (ký, họ tên, đóng dấu) ( ký, họ tên) Đơn vị: Háo đơn Mẫu số 01GTGT-3LL Liên 2 ( giao cho khách hàng) DM/01-B Ngày 2 tháng 12 năm 04 N0C 02853 Đơn vị bán hàng: …Công ty dệt Nam Định Địa chỉ: …… Điện thoại…… Số TK………….Mã số………….. Họ và tên người:… Công ty sản xuất XNK may Việt Thái…. Địa chỉ:…. 100 Quang Trung-TB Số TK…………MãTK………. Hình thức Thanh toán………Trả sau………. STT Tên, hàng hoá, dịnh vụ ĐVT Số lượng Đơn giá T. Tiền 1 Vải ngoài Kg 2.000 408.500 817.000.000 2 Cộng 817.000.000 Cộng tiền hàng:...817.000.000 Thuế suất 10%, Tiền thuế…81.700.000 Tổng cộng tiên thanh toán:898.700.000 Số tiền viết bằng chữ: tám trăm chín mươi tám triệu, bảy trăm ngàn đồng chặn Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người mua hàng (ký tên, đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đơn vị: công ty Mẫu số 01-VT SX XNK Việt Thái QD1141 TC/CĐKT Địa chỉ: 100 Quang Trung-TB Ngày 1/11/1995-BTC Phiếu Nhập kho Số02 Tháng 12 Năm2004 NợTK: 152 Có TK: 331 Họ và tên người giao hàng: Nguyễn Văn Minh..địa chỉ…kho số 2 Theo HĐGTGT số 02853 ngày 2 tháng 12 Năm 2004 Nhập tại kho: số 2 STT Tên, nhản hiệu, qui cách, phẩm chất, vật tư sản phẩm hàng hoá Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 Vải ngoài VU Kg 2.000 2.000 408.500 817.000.000 Cộng 817.000.000 Thủ trưởng đơn vị (Ký, tên, đóng dấu) Xuất ngày 3 tháng 12 năm 04 Phụ trách Phụ trách bộ phận sữ dụng cung tiêu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đơn vị: Háo đơn Mẫu số 01GTGT-3LL Liên 2 ( giao cho khách hàng) DM/01-B Ngày … tháng 12 năm 04 N0C 02853 Đơn vị bán hàng: …Công ty dệt kim HN Địa chỉ: …… Điện thoại…… Số TK………….Mã số………….. Họ và tên người:…….. Công ty sản xuất XNK may Việt Thái Địa chỉ:…. 100 Quang Trung-TB Số TK…………MãTK………. Hình thức Thanh toán………Trả sau………. STT Tên, hàng hoá, dịnh vụ ĐVT Số lượng Đơn giá T. Tiền 1 chỉ Hộp 500 215.000 107.500.000 2 Khuy Hộp 500 215.000 107.500.000 Cộng 215.000.000 Cộng tiền hàng:...215.000.000 Thuế suất 10%, Tiền thuế…21.500.000 Tổng cộng tiên thanh toán: 236.500.000 Số tiền viết bằng chữ: Hai trăm ba mươi sáu triệu, năm trăn ngàn đồng chẳn Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người Mua hàng (ký tên,đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đơn vị: công ty Mẫu số 01-VT SX XNK may Việt Thái QD1141 TC/CĐKT Địa chỉ: 100 Quang Trung-TB Ngày 1/11/1995-BTC Phiếu Nhập kho Số02 Tháng 12 Năm2004 NợTK:…152 Có TK331 Họ và tên người giao hàng: Nguyễn Văn Minh..địa chỉ…kho số 2 Theo HĐGTGT số 02853 ngày 2 tháng 12 Năm 2004 Nhập tại kho: số 2 STT Tên, nhản hiệu, qui cách, phẩm chất, vật tư sản phẩm hàng hoá Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 chỉ C Hộp 500 500 215.000 107.500.000 2 Khuy K Hộp 500 500 215.000 107.500.000 Cộng 215.000.000 Thủ trưởng đơn vị (Ký, tên, đóng dấu) Nhập ngày 3 tháng 12 năm 04 Phụ trách Phụ trách bộ phận sữ dụng cung tiêu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đơn vị: Háo đơn Mẫu số 01GTGT-3LL Liên 2 ( giao cho khách hàng) DM/01-B Ngày 2 tháng 12 năm 04 N0C 02853 Đơn vị bán hàng: …Công ty Dệt Kim HN Địa chỉ: …… Điện thoại…… Số TK………….Mã số………….. Họ và tên người: …… Công ty sản xuất XNK may Việt Thái Địa chỉ: 100 Quang Trung-TB Số TK…………MãTK………. Hình thức Thanh toán………Trả sau………. STT Tên, hàng hoá, dịnh vụ ĐVT Số lượng Đơn giá T. Tiền 1 Vải lót Kg 1.000 301.000 301.000.000 Cộng 301.000.000 Cộng tiền hàng:...301.000.000 Thuế suất 10%, Tiền thuế…30.100.000 Tổng cộng tiên thanh toán: 331.000.000 Số tiền viết bằng chữ: Ba trăm ba mươi mốt triệu đồng chẳn Thủ trưởng đơn vị kế toán trưởng Người mua hàng (ký tên,đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đơn vị: công ty Mẫu số 01-VT SX XNK may Việt Thái QD1141 TC/CĐKT Địa chỉ: 100 Quang Trung-TB Ngày 1/11/1995-BTC Phiếu Nhập kho Số02 Tháng 12 Năm2004 NợTK:…152 Có TK331 Họ và tên người giao hàng: Nguyễn Văn Minh..địa chỉ…kho số 2 Theo HĐGTGT số 02853 ngày 2 tháng 12 Năm 2004 Nhập tại kho: số 2 STT Tên, nhản hiệu, qui cách, phẩm chất, vật tư sản phẩm hàng hoá Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 Vải lót VN Kg 1.000 1.000 301.000 301.000.000 Cộng 301.000.000 Thủ trưởng đơn vị (Ký, tên, đóng dấu) Nhập ngày 3 tháng 12 năm 04 Phụ trách Phụ trách bộ phận sữ dụng cung tiêu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đơn vị: Háo đơn Mẫu số 01GTGT-3LL Liên 2 ( giao cho khách hàng) DM/01-B Ngày 2 tháng 12 năm 04 N0C 02853 Đơn vị bán hàng: …Công ty dệt Nam Định Địa chỉ: …… Điện thoại…… Số TK………….Mã số………….. Họ và tên người:…….. Công ty sản xuất XNK may Việt Thái Địa chỉ: 100 Quang Trung - Thái Bình Số TK…………MãTK………. Hình thức Thanh toán………Trả sau………. STT Tên, hàng hoá, dịnh vụ ĐVT Số lượng Đơn giá T. Tiền 1 Vải lót Kg 1.000 292.400 292.400.000 2 Cộng 292.400.000 Cộng tiền hàng:...292.400.000 Thuế suất 10%, Tiền thuế…29.240.000 Tổng cộng tiên thanh toán:321.640.000 Số tiền viết bằng chữ: Hai trăm hai mươi hai triệu, bốn trăm ngàn đồng chẳn Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người bán hàng (ký tên, đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đơn vị: công ty Mẫu số 01-VT SX XNK may Việt Thái QD1141 TC/CĐKT Địa chỉ: 100 Quang Trung - TB Ngày 1/11/1995-BTC Phiếu Nhập kho Số02 Tháng 12 Năm2004 NợTK:…152 Có TK331 Họ và tên người giao hàng: Nguyễn Văn Minh..địa chỉ…kho số 2 Theo HĐGTGT số 02853 ngày 2 tháng 12 Năm 2004 Nhập tại kho: số 2 STT Tên, nhản hiệu, qui cách, phẩm chất, vật tư sản phẩm hàng hoá Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 Vải lót VN Kg 1.000 1.000 292.400 292.400.000 2 Cộng 292.400.000 Thủ trưởng đơn vị (Ký, tên, đóng dấu) Nhập ngày 3 tháng 12 năm 04 Phụ trách Phụ trách bộ phận sữ dụng cung tiêu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đơn vị: công ty Mẫu số 01-VT SX XNK may Việt Thái QD1141 TC/CĐKT Địa chỉ: 100 Quang Trung - TB Ngày 1/11/1995-BTC Phiếu Xuất kho Số202 Tháng 12 Năm2004 NợTK:…621 Có TK152... Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Tiến Thành…địa chỉ(bộ phận) sản xuất Lý do xuất kho: xuất vật liệu cho bộ phận sản xuất xuất tại kho: số 2 STT Tên, nhản hiệu, qui cách, phẩm chất, vật tư sản phẩm hàng hoá Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 Vải ngoài VU Kg 2.500 2.500 430.000 1.075.000.000 2 Vải lót VN Kg 3.500 3.500 301.000 1.053.500.000 Cộng 2.128.500.000 Thủ trưởng đơn vị (Ký, tên, đóng dấu) Xuất ngày 3 tháng 12 năm 04 Phụ trách Phụ trách bộ phận sữ dụng cung tiêu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đơn vị: công ty Mẫu số 01-VT SX XNK may Việt Thái QD1141 TC/CĐKT Địa chỉ: 100 Quang Trung - TB Ngày 1/11/1995-BTC Phiếu Xuất kho Số202 Tháng 12 Năm2004 NợTK:…621 Có TK152... Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Tiến Thành…địa chỉ(bộ phận) sản xuất Lý do xuất kho: xuất vật liệu cho bộ phận sản xuất xuất tại kho: số 2 STT Tên, nhản hiệu, qui cách, phẩm chất, vật tư sản phẩm hàng hoá Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 chỉ C Hộp 400 400 215.000 86.000.000 2 Khuy K Hộp 400 400 215.000 86.000.000 Cộng 172.000.000 Thủ trưởng đơn vị (Ký, tên, đóng dấu) Xuất ngày 3 tháng 12 năm 04 Phụ trách Phụ trách bộ phận sữ dụng cung tiêu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đơn vị: Mẫu số 01-VT QD1141 TC/CĐKT Ngày 1/11/1995-BTC Số202 Hoá đơn cước vận chuyển ngày 02 tháng 12 năm 2004 NợTK:…152,133 Có TK111 Họ tên khách hàng: Công ty sản xuất XNK may Việt Thái Địa chỉ: ……………. 100 Quang Trung - TB Số hiệu TK…………..Mã sốTK………. Loại Phương tiện vận chuyển: Ôtô Loại đường: đường bộ……… Đi từ: …..Công ty Dệt Kim Hà nội. đến…Công ty sản xuất XNK may Việt Thái Ngày đi:….ngày 02 tháng 12 năm 2004 Hình thức thanh toán: ……. Tiền Mặt………. STT Tên, nhản hiệu, qui cách hàng vận chuyển ĐVT Số lượng Trọng lượng Thành tiền 1 chỉ và khuy Hộp 1.000 17.200.000 Tổng số tiền chưa thuế(bằng chữ)…mười bảy triệu, hai trăm ngàn đồng Thuế GTGT: …không có thuế….. Tổng số tiền thanh toán(bằng chữ): mười bảy triệu, hai trăm ngàn đồng Ghi chú:…………. Người Mua Người thu tiên Người viết hoá đơn kế toán trưởng Thủ quỉ (ký,họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký,họ tên) Đơn vị: Mẫu số 01-VT QD1141 TC/CĐKT Ngày 1/11/1995-BTC Số Hoá đơn cước vận chuyển ngày 02 tháng 12 năm 2004 NợTK: 152,133 Có TK: 111 Họ tên khách hàng: Công ty sản xuất XNK may Việt Thái Địa chỉ: ……………. 100 Quang Trung - TB Số hiệu TK…………..Mã sốTK………. Loại Phương tiện vận chuyển: Ôtô Loại đường: đường bộ… Đi từ: ….Công ty Dệt Kim Hà nội…. đến…Công ty sản xuất XNK may Việt Thái Ngày đi: ….ngày 02 tháng 12 năm 2004 Hình thức thanh toán: ……. Tiền Mặt………. STT Tên, nhản hiệu, qui cách hàng vận chuyển ĐVT Số lượng Trọng lượng Thành tiền 1 Vải lót Kg 1.000 17.200.000 Tổng số tiền chưa thuế(bằng chữ)… Mười bảy triệu, hai trăm ngàn đồng Thuế GTGT: …860.000 ….. Tổng số tiền thanh toán (bằng chữ):Mười tám triệu, không trăm sáu mươi ngàn đồng chẵn Ghi chú:…………. Người Mua Người thu tiên Người viết hoá đơn kế toán trưởng Thủ quỉ (ký,họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký,họ tên Đơn vị: Mẫu số 01-VT QD1141 TC/CĐKT Ngày 1/11/1995-BTC Số Hoá đơn cước vận chuyển ngày 02 tháng 12 năm 2004 NợTK:…152,133 Có TK111 Họ tên khách hàng: Công ty sản xuất XNK may Việt Thái Địa chỉ: …………….100 Quang Trung - TB Số hiệu TK…………..Mã sốTK………. Loại Phương tiện vận chuyển: Ôtô Loại đường: ……… Đi từ: …..Công ty Dệt Nam Định…. đến…Công ty sản xuất XNK may Việt Thái Ngày đi:….ngày 02 tháng 12 năm 2004 Hình thức thanh toán: ……. Tiền Mặt………. STT Tên, nhản hiệu, qui cách hàng vận chuyển ĐVT Số lượng Trọng lượng Thành tiền 1 Vải lót Kg 1.000 12.900.000 Tổng số tiền chưa thuế(bằng chữ)…Mười hai triệu, chín trăm ngàn đồng chẳn Thuế GTGT: …645.000….. Tổng số tiền thanh toán (bằng chữ):Mười ba triệu, năm trăm bốn mươi lăm ngàn đồng chẳn Ghi chú:…………. Người Mua Người thu tiên Người viết hoá đơn kế toán trưởng Thủ quỉ (ký,họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký,họ tê Đơn vị: công ty Mẫu số 01-VT SX XNK may Việt Thái QD1141 TC/CĐKT Địa chỉ: 100 Quang Trung - TB Ngày 1/11/1995-BTC Phiếu Xuất kho Số141 Tháng 12 Năm2004 NợTK:…641 Có TK153... Họ và tên người nhận hàng: Vũ Thị Thuỷ…địa chỉ(bộ phận) Bán hàng Lý do xuất kho: xuất cộng cu dụng cụ cho bộ phận bán hàng xuất tại kho: số 3 STT Tên, nhản hiệu, qui cách, phẩm chất, vật tư sản phẩm hàng hoá Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 Dụng cụ phat điện D2 Cái 5 5 6.450.000 32.250.000 Cộng 32.250.000 Thủ trưởng đơn vị (Ký, tên, đóng dấu) Xuất ngày 3 tháng 12 năm 04 Phụ trách Phụ trách bộ phận sữ dụng cung tiêu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đơn vị: công ty Mẫu số 01-VT SX XNK may Việt Thái QD1141 TC/CĐKT Địa chỉ: 100 Quang Trung - TB Ngày 1/11/1995-BTC Phiếu Nhập kho Số02 Tháng 12 Năm2004 NợTK: …152 Có TK: 331 Họ và tên người giao hàng:..Vũ Thị Thuỷ..địa chỉ(bộ phận)…kho số 3 Theo HĐGTGT số …… ngày 2 tháng 12 Năm 2004 Nhập tại kho: số 3 STT Tên, nhản hiệu, qui cách, phẩm chất, vật tư sản phẩm hàng hoá Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 Dụng cụ phát điện D1 Chiếc 100 100 2.064.000 206.400.000 2 Dụng cụ phat điện D2 Chiếc 30 30 6.235.000 187.050.000 Cộng 393.450.000 Thủ trưởng đơn vị (Ký, tên, đóng dấu) Xuất ngày 3 tháng 12 năm 04 Phụ trách Phụ trách bộ phận sữ dụng cung tiêu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Phiếu xác nhận sản phẩm (hoặc công việc hoàn thanh) Ngày tháng năm Tên đơn vị: Phân xưởng sản xuất Địa chỉ: Số người:……..200……. STT Tên sản phẩm ĐVT S. Lượng Đơn giá T. Tiền Ghi chủ 1 áo Jacket Cái 8.000 241.176 1.929.410.000 2 áo Măng Tô Cái 4.000 380.335 1.521.340.000 Cộng 3450750000 Đơn vị: công ty Mẫu số 01-VT SX XNK may Việt Thái QD1141 TC/CĐKT Địa chỉ: 100 Quang Trung - TB Ngày 1/11/1995-BTC Phiếu Nhập kho Số02 Tháng 12 Năm2004 NợTK: 155 Có TK:154 Họ và tên người giao hàng: Lê tuấn Anh..địa chỉ(bộ Phận) sản xuất Theo Phiếu xác nhận TP số …. ngày … tháng….Năm 2004 Nhập tại kho: số 3 STT Tên, nhản hiệu, qui cách, phẩm chất, vật tư sản phẩm hàng hoá Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 áo Jacket AJ Cái 8.000 8.000 241.176 1.929.410.000 2 áo MăngTô AM Cái 4.000 4.000 380.335 1.521.340.000 Cộng 3.450.750.000 Thủ trưởng đơn vị (Ký, tên, đóng dấu) Nhập ngày 3 tháng 12 năm 04 Phụ trách Phụ trách bộ phận sữ dụng cung tiêu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đơn vị: công ty Mẫu số 01-VT SX XNK may Việt Thái QD1141 TC/CĐKT Địa chỉ: 100 Quang Trung - TB Ngày 1/11/1995-BTC Phiếu Xuất kho Số202 Tháng 12 Năm2004 NợTK:632… Có TK155... Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Trường An…địa chỉ(bộ phận) ….. Lý do xuất kho: Xuất kho TP để bán xuất tại kho: số 3 STT Tên, nhản hiệu, qui cách, phẩm chất, vật tư sản phẩm hàng hoá Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 áo jacket AJ Cái 2.000 2.000 235.941 471.882.000 Cộng 471.882.000 Thủ trưởng đơn vị (Ký, tên, đóng dấu) Xuất ngày 3 tháng 12 năm 04 Phụ trách Phụ trách bộ phận sử dụng cung tiêu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đơn vị: Công ty Mẫu số 01GTKT- 3LL SX XNK may Việt Thái Hoá Đơn GTGT Ký hiện AA/98 (liên 1- lưu) Số 000001 ngày 9 tháng12 Năm 2004 Đơn vị bán hàng: Công ty sản xuất XNK may Việt Thái Địa chỉ: 100 Quang Trung - TB Điện thoại Họ tên người mua hàng: công ty Đức giang Đơn vị Địa chỉ Hình thức thanh toán STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiên 1 áo jacket Cái 2.000 360.000 720.000.000 Cộng tiền hàng: 720.000.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế là: 72.000.000 Tổng số tiền thanh toán: 792.000.000 Số tiền bằng chữ: Bảy trăm chín mươi hai triệu đồng chẳn Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người mua hàng (ký tên đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đơn vị: công ty Mẫu số 01-VT SX XNK may Việt Thái QD1141 TC/CĐKT Địa chỉ: 100 Quang Trung - TB Ngày 1/11/1995-BTC Phiếu Xuất kho Số202 Tháng 12 Năm2004 NợTK:157… Có TK155... Họ và tên người nhận hàng: ……………..…địa chỉ(bộ phận) ….. Lý do xuất kho: Xuất kho TP để bán xuất tại kho: số 3 STT Tên, nhản hiệu, qui cách, phẩm chất, vật tư sản phẩm hàng hoá Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 áo măng tô AM Cái 800 800 373.068 298.454.400 Cộng 298.454.400 Thủ trưởng đơn vị (Ký, tên, đóng dấu) Xuất ngày 3 tháng 12 năm 04 Phụ trách Phụ trách bộ phận sữ dụng cung tiêu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đơn vị: công ty Mẫu số 01-VT SX XNK may Việt Thái QD1141 TC/CĐKT Địa chỉ: 100 Quang Trung - TB Ngày 1/11/1995-BTC Phiếu Xuất kho Số202 Tháng 12 Năm2004 NợTK:632… Có TK156.. Họ và tên người nhận hàng: ……………..…địa chỉ(bộ phận) ….. Lý do xuất kho: Xuất kho TP để bán xuất tại kho: số 1 STT Tên, nhản hiệu, qui cách, phẩm chất, vật tư sản phẩm hàng hoá Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 áo sơ mi HS Cái 2.000 2.000 301.000 602.000.000 Cộng 602.000.000 Thủ trưởng đơn vị (Ký, tên, đóng dấu) Xuất ngày 3 tháng 12 năm 04 Phụ trách Phụ trách bộ phận sữ dụng cung tiêu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đơn vị:công ty Mẫu số 01GTKT- 3LL SX XNK may Việt Thái Hoá Đơn GTGT Ký hiện AA/98 (liên 1- lưu) Số 000001 ngày 9 tháng12 Năm 2004 Đơn vị bán hàng: Công ty sản xuất XNK may Việt Thái Địa chỉ: 100 Quang Trung - TB Điện thoại Họ tên người mua hàng: công ty Đức giang Đơn vị Địa chỉ Hình thức thanh toán STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiên 1 áo sơ mi Cái 2.000 430.000 860.000.000 Cộng tiền hàng: 860.000.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế là: 86.000.000 Tổng số tiền thanh toán: 946.000.000 Số tiền bằng chữ: chín trăm bốn sáu triệu đồng chẳn Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người mua hàng (ký tên đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đơn vị: công ty Mẫu số 01-VT SX XNK may Việt Thái QD1141 TC/CĐKT Địa chỉ: 100 Quang Trung - TB Ngày 1/11/1995-BTC Phiếu Nhập kho Số02 Tháng 12 Năm2004 NợTK:…152 Có TK331 Họ và tên người giao hàng:…………....địa chỉ(bộ phận)……. Theo ……….số ….. ngày …. tháng 12 Năm 2004 Nhập tại kho: số 3 STT Tên, nhản hiệu, qui cách, phẩm chất, vật tư sản phẩm hàng hoá Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 áo sơ mi HS Cái 200 200 301.000 60.200.000 Cộng 60.200.000 Thủ trưởng đơn vị (Ký, tên, đóng dấu) Nhập ngày 3 tháng 12 năm 04 Phụ trách Phụ trách bộ phận sữ dụng cung tiêu Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đơn vị: Công ty Mẫu số 01-TT SX XNK may Việt Thái QĐ số 1141- TC/QĐTK Ngày1-11-1995 Của BTC Số Phiếu Thu Tháng 12 Năm 2004 NợTK: 111 CóTK: 511, 3331 Họ và tên người nộp tiền: Phạm Hồng Hải Địa chỉ: …… Phòng kinh doanh………… Lý do nộp tiền: thanh toán tiền mua hàng số tiền: 3.784.000.000 kèm theo 1 chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền(bằng chữ): Ba tỉ, bảy trăm tám mươi tư triệu đồng chẵn Hà nội, ngày…tháng…năm 04 Thủ trưởng đơn vị kế toán trưởng người lập phiếu (ký tên, đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Ngừơi nộp tiền Thủ quỉ (ký, họ tên) (ký, họ tên) Tỉ giá ngoại tệ( vàng, bác, đá quí) số tiền qui đổi Đơn vị: Công ty Mẫu số 01-TT SX XNK may Việt Thái QĐ số 1141- TC/QĐTK Ngày1-11-1995 Của BTC Số Phiếu Chi Tháng 12 Năm 2004 NợTK: 1562,133 CóTK: 111 Họ và tên người nhân tiền: Nguyễn Tuấn Anh Địa chỉ: … phòng kinh doanh ……… Lý do chi tiên: thanh toán tiền vận chuyển bốc dỡ Số tiền: 90.300.000 kèm theo 1 chứng từ gốc Hà nội, ngày…tháng…năm 04 Thủ trưởng đơn vị kế toán trưởng người lập phiếu (ký tên, đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền(bằng chữ): Chín mười triệu ba trăm ngàn đồng chẵn Ngừơi nhận tiền Thủ quỉ (ký, họ tên) (ký, họ tên) Tỉ giá ngoại tệ( vàng, bác, đá quí) số tiền qui đổi Giấy Thanh Toán Tiền Tạm Ưng Ngày…. tháng12 năm2004 Họ và tên người thanh toán: Đỗ Minh Tùng Địa chỉ: phòng thu mua NVL STT Diễn giải Số tiền I Số tiền tạm ứng 258.000.000 1 Tạm ứng các đợt chưa hết 2 Tạm ứng kỳ này 3 Phiếu chi số II Số tiền đã chi 253.700.000 1 Chứng từ số 237 III Chênh lệch 1 Số tạm ứng chi không hết 4.300.000 2 Số chi quá tạm ứng Hà nội, ngày…. tháng….năm2004 Người thanh toán Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Bảng chấm công Tháng 12 năm 2004 STT Họ và tên CV 1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Sổ chi tiết TSCĐ Só hiệu TK: 211….. Tên TK:….TSCĐ Hữu hình Chứng từ Diển giải TK đố ứng Nợ Có Ngày tháng Số hiệu số dư đầu kỳ 29.670.000.000 12/12 201 Mua một dây chuyền máy may 112 1.290.000.000 111 129.000.000 12/12 202 Mua một Ôtô Tozota 111 2.150.000.000 22/12 01 Nhượng bán một dây chuyên máy may 214 258.000.000 811 258.000.000 Cộng phát sinh 3.569.000.000 516.000.000 số dư cuối kỳ 32.723.000.000 Hà nội, ngày..30 tháng12.năm 2004 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Bảng phân bổ khâu hao tài sản cố định Ngày 20/12/04 Đơn vị: 1000 đồng STT Chỉ Tiêu Tỷ lệ KH NG TSCĐ Số KH TK 627 CF SXC TK 641 CF BH TK 642 CF QLDN Mức KH Mức KH Mức KH 1 Số KH đã trích tháng trước 2 Số KH tăng của thánh này 3 Số KH giảm của tháng này 4 Số KH phải trích trong tháng 29.670.000 258.000 172.000 34.400 51.600 Tổng cộng 29.670.000 258.000 172.000 33.400 51.600 Hà nội,ngày…..tháng…năm 04 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) sổ chi tiết vật liệu, sản phẩm hàng hoá Tài khoản: …..152… Tên vật liệu, sản phẩm hàng hoá: … Vải lót Ng ghi sổ Chứng từ Diển giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày S.Lg Số tiền S. Lg Số tiền S. Lg Số tiền Tồn đầu tháng 301.000 4.000 1.204.000.000 NV7 Nhập kho vật liệu vải lót 331 301.000 1000 301.000.000 5.000 1.505.000.000 NV12 Nhập kho vật liệu vải lót 331 292.400 1000 292.400.000 6.000 1.797.400.000 NV8 Xuất kho vật liệu cho phân xưởng sản xuất áo AJ 621 301.000 1500 451.500.000 .4.500 1.345.900.000 NV8 Xuất kho vật liệu cho phân xưởng sản xuất áo AM 621 301.000 2000 602.000.000 2.500 743.900.000 cộng phát sinh 593.400.000 1053500000 2.500 743.900.000 Tồn cuối tháng 2.500 743.900.000 Hà nội, ngày…. tháng… năm… Người lập biễu Kế toán trưởng (ký, họ tên (ký, họ tên) sổ chi tiết vật liệu, sản phẩm hàng hoá Tài khoản: …..152… Tên vật liệu, sản phẩm hàng hoá: … Chỉ Ng ghi sổ Chứng từ Diển giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày S.Lg Số t._.ợ 334 …. cộng có Nợ Có kỳ trước chuyển sang 0 1 tạm ứng cho CNV 86.000 86.000 2 khấu trừ vào lương CNV 86.000 86.000 cộng 86.000 86.000 86.000 86.000 0 Hà nội, ngày ….tháng…năm 04 Kế toán ghi sổ Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Nhật ký chứng từ số 10 Ghi có TK: 121, 128, 129, 133, 136, 138, 141, 211, 222, 228, 229, 241, 331, 3331, 336, 334, 411, 412, 413, 414, 421, 431, 441, … Đơn vị:1000 đồng STT tên đơn vị hoặc người bán số dư đầu tháng Ghi Nợ TK338, ghi có các Tk Ghi Có Tk 338, ghi Nợ các Tk số dư cuối kỳ Nợ Có 111 công Nợ 622 627 641 642 334 công Có Nợ Có số dư đầu tháng 0 1 3382 129000 129000 109.650 19.350 12.900 32.250 58.050 232.200 2 3383 24510 24510 14.620 2.580 1.720 4.300 23.220 3 3384 14.620 2.580 1.720 4.3000 11.610 34.830 cộng 153.510 153.510 138.890 24.510 16.340 40.850 69.660 290.250 136.740 Hà nội, ngày….tháng….năm2004 Kế toán ghi sổ Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Nhật ký chứng từ số 10 Ghi có TK: 121, 128, 129, 133, 136, 138, 141, 211, 222, 228, 229, 241, 331, 3331, 336, 334, 411, 412, 413, 414, 421, 431, 441, … Đơn vị:1000đồng STT Diễn giải số dư đầu kỳ Ghi Nợ Tk133, ghi có các Tk Ghi CóTK133, ghi Nợ TK Số dư cuối kỳ Nợ Có 111 112 141 331 Cộng nợ Tk133 111 3331 cộng Có Tk133 Nợ Có tháng trước chuyển sang 0 1 mua áo HS 4.300 305.300 309.600 2 mua VL (VU) 86.000 86.000 3 mua VL chỉ và khuy 21.500 21.500 4 Mua VL (VN) 30.960 30.960 5 mua VL (VN) 645 29.240 29.885 6 Tiền Đ Thoại 12.040 12.040 7 Tiền điện 17.200 17.200 8 Mua máy may 129.000 129.000 9 Tiền nước 9.030 9.030 10 Mua ôtô con 215.000 215.000 11 Mua CCDC 39.345 39.345 12 khấu trừ thuế 899.560 899.560 Cộng 241.015 129.000 21.500 508.045 899.560 899.560 899.560 0 Hà nội, ngày ….Tháng…năm04 Kế toán ghi sổ Kế toán tổng hợp kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Nhật ký chứng từ số 10 Ghi có TK: 121, 128, 129, 133, 136, 138, 141, 211, 222, 228, 229, 241, 331, 3331, 336, 334, 411, 412, 413, 414, 421, 431, 414… Đơn vị:1000đồng Diễn giải Số dư đầu kỳ Ghi Nợ TK 333 Ghi Có TK 333, ghi nợ các Tk số dư cuối kỳ Nợ Có 111 112 131 133 Cộng Nợ 111 112 131 421 Cộng Có Nợ Có kỳ trước chuyển sang 0 Thuế GTGT bán áo HS 344.000 344.000 Thuế GTGT bán áo AJ 72.000 72.000 Thuế GTGT bán áo AM 34.400 34.400 Thuế GTGT bán áo AM 86.000 86.000 Thuế GTGT bán áo AJ 108.000 108.000 Thuế GTGT bán áo AM 86.000 86.000 nộp thuế thu nhập 344.000 344.000 giảm trừ thuế GTGt 8.600 8.600 giảm trừ thuế GTGt 5.400 5.400 thuế bán đồ thanh lý 17.200 17.200 Thuế GTGT bán áo HD 137.600 137.600 thuế thu nhập DN 92.780,996 92.780,996 khấu trừ thuế 89560 899.560 cộng 8.600 344.000 5.400 89560 1257560 447.200 352.000 86.000 92.780,996 997.980,996 259.579,004 Hà nội, ngày…tháng…năm04 Kế toán ghi sổ Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng Nhật ký chứng từ số 4 Ghi Có TK 311_ vay ngắn hạn Số dư đầu tháng:12.040.000.000 STT Chứng từ Diễn giải Ghi có Tk 311, ghi Nợ các TK theo dõi thanh toán (ghi Nợ TK311), Ghi có các TK số ngày 111 Cộng Có TK331 112 cộng Nợ TK 311 1 Trả nợ vay 2.580.000.000 2.580.000.000 cộng 0 0 2.580.000.000 2.580.000.000 Số dư cuối tháng: 9.460.000.000 Hà nội, ngày….tháng12 năm 04 Kế toán ghi sổ Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Nhật ký chứng từ số 8 Ghi có các Tk 155, 156, 157, 131, 331, 511, 512, 521, 531, 532, 632, 641, 642, 711, 721, 811, 911 Tháng 12 năm 2004 Đơn vị:1000 đồng STT Số hiệu Tk ghi nợ Tkghi có Tk ghi Nợ 155 156 157 131 511 531 532 632 635 641 642 711 811 911 Cộng 1 111 645000 447.200 4300000 172.000 4919200 2 112 352000 3.506.240 3858240 3 131 86.000 860000 946.000 4 331 8600 5400 14000 5 511 86000 54000 8540000 8.680.000 6 632 2946265,4 3208263,9 1032000 7186529,30 7 711 172000 172.000 7 911 7126329,3 134160 250.690 611.460 258.000 8.466.639,3 Hà nội, ngày….tháng 12năm2004 Kế toán ghi sổ Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Nhật ký chứng từ số 10 Ghi có TK: 121, 128, 129, 133, 136, 138, 141, 211, 222, 228, 229, 241, 331, 3331, 336, 334, 411, 412, 413, 414, 421, 431, 414… Đn vị:1000đồng STT chứng từ Diễn giải số dư đầu kỳ Ghi Nợ TK 414, ghí có các TK Ghi Có TK414, ghi Nợ các TK số dư cuối kỳ số ngày Nợ Có cộng Nợ TK 421 cộng Có TK Nợ Có Số dư đầu kỳ 1.620.000 1 42 trích lập quỉ 25.800 25.800 cộng 1.620.000 25.800 25.800 1.645.800 Hà nội, ngày…tháng…năm2004 Kế toán ghi sổ Kế toán tổng hợp Kê toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Nhật ký chứng từ số 10 Ghi có TK: 121, 128, 129, 133, 136, 138, 141, 211, 222, 228, 229, 241, 331, 3331, 336, 334, 411, 412, 413, 414, 421, 431, 414… Đn vị:1000đồng STT Chứng từ Diễn giải Số dư đầu tháng Ghi Nợ TK 431, ghi có các TK Ghi Có TK 431, ghi Nợ các TK Số dư cuối tháng Số ngày Nợ Có 111 Cộng Nợ 421 .. cộng Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 380.000 1 42 trích lập quỉ 215.000 215.000 2 chi trợ cấp 8.600 8.600 Cộng 380.000 8.600 8.600 215.000 215.000 586.400 Hà nội, ngày…tháng…năm2004 Kế toán ghi sổ Kế toán tổng hợp Kê toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Nhật ký chứng từ số 10 Ghi có TK: 121, 128, 129, 133, 136, 138, 141, 211, 222, 228, 229, 241, 331, 3331, 336, 334, 411, 412, 413, 414, 421, 431, 414… Đn vị:1000đồng STT Chứng Từ Diễn giải Số dư đầu kỳ Ghi NợTK411, ghi có các TK Ghi Có TK411, ghi Nợ các TK Số dư cuối kỳ số ngày Nợ Có cộng nợ Cộng Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 30.354.000.000 cộng 30.354.000.000 30.354.000.000 Hà nội, ngày…tháng…năm2004 Kế toán ghi sổ Kế toán tổng hợp Kê toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Nhật ký chứng từ số 10 Ghi có TK: 121, 128, 129, 133, 136, 138, 141, 211, 222, 228, 229, 241, 331, 3331, 336, 334, 411, 412, 413, 414, 421, 431, 414… Đn vị:1000đồng STT Chứng Từ Diễn giải Số dư đầu kỳ Ghi NợTK411, ghi có các TK Ghi Có TK411, ghi Nợ các TK Số dư cuối kỳ số ngày Nợ Có cộng nợ Cộng Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 1.186.000.000 số dư cuối kỳ 1.186.000.000 Hà nội, ngày…tháng…năm2004 Kế toán ghi sổ Kế toán tổng hợp Kê toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Nhật ký chứng từ số 10 Ghi có TK: 121, 128, 129, 133, 136, 138, 141, 211, 222, 228, 229, 241, 331, 3331, 336, 334, 411, 412, 413, 414, 421, 431, 414… Đn vị:1000đồng STT Chứng Từ Diễn giải Số dư đầu kỳ Ghi NợTK411, ghi có các TK Ghi Có TK411, ghi Nợ các TK Số dư cuối kỳ số ngày Nợ Có cộng nợ Cộng Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 1.186.000.000 số dư cuối kỳ 1.186.000.000 Hà nội, ngày…tháng…năm2004 Kế toán ghi sổ Kế toán tổng hợp Kê toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Bảng kê số 3 Tính giá thành thực tế vật liệu và cộng cụ dụng cụ Tk…152,…153 Tháng12 năm 2004 STT Chỉ tiêu TK152 TK153 H T TT HT TT 1 2 3. 4 5 6 I Số Dư đầu kỳ 2.580.000.000 344.000.000 II Phát sinh Tăng trong tháng 1715700000 393.450.000 1 NKCT số 1 (111) 12.900.000 2 NKCT số 2 (112) 3 NKCT số 5 (331) 1.470.600.000 393.450.000 4 NKCT số 10 ( 141) 232.200.000 III Cộng số dư đầu tháng và phát sinh trong tháng 4.295.700.000 737.450.000 VI Chênh lệch tỉ giá thực tế và hạch toán V Hệ số chênh lệch VI Xuất dùng trong tháng 2.420.900.000 161.250.000 VII Tồn cuối tháng 1.874.800.000 576.200.000 Hà nội, ngày…tháng12 Năm 04 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Bảng kê số 6 chi phí phải trả (TK335) tháng12 năm 2004 STT Diễn giải Số dư đầuTháng Ghi Nợ Tk…335…, ghi có các Tk Ghi có Tk… 335…, ghi có các TK Số dư cuối tháng Nợ Có 334 Cộng nợ 622 Cộng có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 6 7 8 9 10 11 12 13 1 Tháng trước chuyển sang 86.000.000 2 Lương nghĩ phép 86.000.000 86.000.000 3 trích trước lương nghĩ phép 64.500.000 64.500.000 Cộng 86.000.000 86.000.000 86.000.000 64.500.000 64.500.000 64.500.000 Hà nội, ngày …tháng 12 nă Người lập biễu Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Bảng kê số 4 Tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh Tháng 12 Đơn vị 1000 Đồng STT CácTk ghi có Các Tk ghi Nợ 142 152 214 334 335 621 622 627 NKCT Số 1 NCKT Số5 NKCT số 10 Cộng 1 154 (AJ) 1.204.000 509.034 415.896 2.128.930 2 154 1.096500 339.356 277.264 1.713.120 621 2.300.500 2.300.500 622 645.000 64.500 138.890 848.390 627 10.750 210.400 172000 129.000 116.100 120.400 245.510 693.160 Cộng 10750 2.420.900 172.000 645.000 64.500 2.300.500 848.390 693.160 116.100 120.400 245.510 Hà nội, ngày….tháng 12 năm 2004 Người lập biễu Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (Ký, họ tên) Bảng kê số 8 Nhập –xuất—tồn kho Thành phẩm (Tk155)…áo Jacket Hàng hoá (Tk156) Đơn vị: 1000 đồng Số dư đầu tháng: 430.000.000 STT Chứng từ Diễn giải Ghi NợTK 155(AJ), ghi có các TK Ghi cóTk155, ghi Nợ các TK Số Ngày TK154AJ .. Cộng nợ TK632 . Cộng có SL Giá HT Giá TT .. SL Giá HT Giá TT SL Giá HT Giá TT . SL Giá HT Giá TT 1 Xuất bán 2000 471.882 2000 471.882 2 Nhập kho TP 8000 1.292.410 8000 1.292.410 3 Xuất bán 3000 707.823 3000 707.823 Cộng 8000 1.292.410 8000 1.292.410 5000 1.179.705 5000 1.179.705 số dư cuối tháng: 457.735.000 Hà nội, ngày…. tháng….Năm2004 Người lập biễu Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Bảng kê số 8 Nhập –xuất—tồn kho Thành phẩm (Tk155) ..Măngtô Hàng hoá (Tk156) Đơn vị: 1000 đồng số dư đầu tháng: 344.000.000 STT Chứng từ Diễn giải Ghi NợTK 155(AM), ghi có các TK Ghi cóTk155, ghi Nợ các TK Số Ngày TK154AM .. Cộng nợ TK632 . Cộng có SL Giá HT Giá TT .. SL Giá HT Giá TT SL Giá HT Giá TT . SL Giá HT Giá TT 1 Xuất bán 800 298.454,4 800 298.454,4 2 Nhập kho TP 4000 1.521.430 4000 1.521.430 3 Xuất bán 2000 746.136 2000 746.136 Cộng 4000 1.521.430 4000 1.521.430 2000 746.136 2000 746.136 số dư cuối tháng: 820.749.600 Hà nội, ngày…. tháng….Năm2004 Người lập biễu Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Bảng kê số 8 Nhập –xuất—tồn kho Thành phẩm (Tk155) …….. Hàng hoá (Tk156): áo da HD Đơn vị: 1000 đồng Số dư đầu tháng: 1.290.000.000 STT Chứng từ Diễn giải Ghi NợTK 156, ghi có các TK Ghi cóTk155, ghi Nợ các TK Số Ngày TK .. Cộng nợ TK632 . Cộng có SL Giá HT Giá TT .. SL Giá HT Giá TT SL Giá HT Giá TT . SL Giá HT Giá TT 1 Xuất bán 800 1.032.000 800 1.032.000 2 Nhập kho TP 3 Xuất bán Cộng 800 1.032.000 800 1.032.000 số dư cuối tháng: 258.000.000 Hà nội, ngày…. tháng….Năm2004 Người lập biễu Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Bảng kê số 8 Nhập –xuất—tồn kho Thành phẩm (Tk155) Hàng hoá (Tk156) áo sơ mi (HS) Đơn vị: 1000 đồng Số dư đầu tháng: 3.010.000.000 STT Chứng từ Diễn giải Ghi Nợ Tk156, ghi có TK Ghi có TK 156, ghi nợ TK Số Ngày TK331 TK632 Cộng nợ TK 632 Cộng Có SL Giá TT SL Giá TT SL Giá TT SL Giá TT SL Giá TT 1 Nhập kho hàng mua 10.000 3.053.000 10.000 3.053.000 2 Xuất bán 8.000 2.048.000 8.000 2.048.000 3 Xuât bán 2.000 602.000 2.000 602.000 4 Nhập kho hàng bị trả lại 200 60.200 200 60.200 Cộng 10.000 3.053.000 200 60.200 10.200 3.113.200 10.00 3.010.000 10.000 3.010.000 Số dư cuối kỳ: 3.113.200.000 Hà nội, ngày…. tháng….Năm2004 Người lập biễu Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Bảng kê số 8 Hàng gữi bán (TK157) Tháng 12 Năm 2004 Số dư đầu kỳ: 0 STT Chứng từ Diễn giải Ghi Nợ Tk 157 Ghi có Tk 157 Số Ngày TK 156 HD Cộng Nợ Tk632 Cộng có Số lượng Số tiền Số lượng Số tiền Số lượng Số tiền Số lượng Số tiền 1 48 Xuất kho hàng HD gửi bán 800 1032000000 800 1032000000 2 49 Bán hàng 800 1032000000 800 1032000000 Cộng 800 1032000000 800 1032000000 800 1032000000 800 1032000000 Số dư cuối kỳ: 0 Hà nội, ngày …. Tháng…Năm2004 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Bảng kê số 9 giá thành thực tế của thành phẩm và hàng hoá tháng12 năm 2004 STT Diễn giải TK 155 (AJ) TK156(HS) Giá HT Giá TT Giá HT Giá TT I Số dư đầu kỳ 430.000.000 3.010.000.000 II Phát sinh trong tháng 1.929.410.000 3.113.200.000 NKCT số7 (154) 1.929.410.000 NKCT số5 (331) 3.053.000.000 NKCT số 8(632) 60.200.000 Cộng số dư đầu kỳ và phát sinh tăng trong kỳ 2.359.410.000 6.123.200.000 III Xuất bán trong tháng 1.901.675.000 3.010.000.000 IV Tồn cuối tháng 457.735.000 3.113.200.000 Hà Nội, ngày…tháng…Năm Người lập Kế toán trưởng (ký,họ tên) (ký, họ tên) Bảng kê số 9 giá thành thực tế của thành phẩm và hàng hoá tháng12 năm 2004 STT Diễn giải TK 155 (AM) TK156(HA) Giá HT Giá TT Giá HT Giá TT I Số dư đầu kỳ 344.000.000 2.580.000.000 II Phát sinh trong tháng 1.521.340.000 NKCT số7 (154) 1.521.340.000 Cộng số dư đầu kỳ và phát sinh tăng trong kỳ 1.865.340.000 III Xuất bán trong tháng 1.044.590.400 IV Tồn cuối tháng 820.749.600 2.580.000.000 Hà Nội, ngày…tháng…Năm Người lập Kế toán trưởng (ký,họ tên) (ký, họ tên) Bảng kê số 9 giá thành thực tế của thành phẩm và hàng hoá tháng12 năm 2004 STT Diễn giải TK 156 (CPvận chuyển) TK156(HD) Giá HT Giá TT Giá HT Giá TT I Số dư đầu kỳ 430.000.000 1.290.000.000 II Phát sinh trong tháng 86.000.000 NKCT số1 (111) 86.000.000 Cộng số dư đầu kỳ và phát sinh tăng trong kỳ 516.000.000 III Xuất bán trong tháng 198.263.900 1.032.000.000 IV Tồn cuối tháng 317.736.100 258.000.000 Hà Nội, ngày…tháng…Năm Người lập Kế toán trưởng (ký,họ tên) (ký, họ tên) Bảng kê số 1 Ghi Nợ TK 111( tiền mặt) Tháng12 năm2004 Đơnvị:1000 đồng STT Chứng từ Ghi NợTK111, ghi có các TK Sô dư cuối ngày Số Ngày 111 131 141 331 3331 511 711 .. Cộng nợTK111 1 nv2 3 4 5 6 7 8 9 10 .. . .. …. 19 1 nv6 4.300 4.300 1.204.000 1 vn11 344.000 3.440.000 3.784.000 4.988.000 2 vn35 645.000 645.000 2.598.275 3 vn39 86.000 860.000 946.000 3.415.275 4 vn46 17.200 172.000 189.200 3.509.875 vn51 3.045.475 Cộng 447.200 4.300.000 172.000 5.568.500 3.045.475 Hà nội, ngày…..tháng…năm2004 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Bảng kê số 11 : phải thu của khách hàng Tháng12 năm 2004 Đơn vị: 1000 đồng STT Tên người mua Số dư đầu tháng Ghi Nợ Tk 131, ghi có các TK Ghi có Tk 131, ghi nợ các TK Số dư cuôi tháng 511 711 333 Cộng nợ 111 112 532 Cộng có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 Công ty Vạn xuân 1.505.000 1.300.000 59.400 1.359.400 40.600 2 Công ty Tiến AN 105.000 105.000 105.000 0 3 Công ty Tiên Nam 645.000 860.000 86.000 946.000 645.000 645.000 946.000 Cộng 2.150.000 860.000 86.000 946.000 645.000 1.405.000 59.400 2.109.400 986.600 Hà nội, ngày….tháng….năm 2004 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Bảng kê số 5 - tập hợp chi phi SXKD -chi phí đâu tư XDCB (241) -chi phí bán hàng (641) - chi phí quản lý doanh nghiệp (642) Đơn vị:1000 đồng STT TK ghi Nợ Tk ghi có 142 152 153 214 334 Các TK phản ánh ở các NKCT cộng chi phí NKCT số 1 NKCT số 2 NKCT số 5 NKCT số 8 NKCT số 10 1 641(CPBH) 32.250 34.400 86.000 51.600 30.100 16.340 250.690 2 642(CPQL) 51.600 215.000 124.700 21.500 40.850 611.460 cộng 32.250 86.000 301.000 266.300 61.600 57.190 862.150 kết chuyển chi phí (NợTK911 CóTK641 CóTK642) 32.250 86.000 301.000 266.300 61.600 57.190 862.150 Hà nội, ngày….tháng12 năm 2004 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ cái Nợ Có (Theo hình thức NKCT) Số hiệu TK…211 Tên Tk..Tài sản cố định STT Ghi có các TK đối ứng với TK nợ này Tháng11 Tháng 12 …. 1 NKCT số 1 (111) 2.279.000.000 2 NKCT số 2 (112) 1.290.000.000 3 Cộng phát sinh nợ 3.569.000.000 4 Cộng phát sinh có 516.000.000 5 Só dư cuối tháng Nợ 29.670.000.000 32.723.000.000 Có Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) Số hiệu Tk:…..214… Tên Tk: … Khấu hao TSCĐ… STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 1 NKCT số 9 ( 211) 258.000.000 2 ………….. ……….. 3 Cộng phát sinh nợ 258.000.000 4 Cộng phát sinh có 258.000.000 5 Số dư cuối kỳ Nợ Có 2.064.000.000 2.064.000.000 Hà nội, ngày…tháng 12 năm04 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) Số hiệu Tk:…..152… Tên Tk: … Nguyên vật liệu… STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 1 NKCT số 01( 111) 12.900.000 2 NKCT số 5 (331) 1.470.600.000 3 NKCT số 10 ( 141) 232.200.000 Cộng phát sinh nợ 1.715.700.000 Cộng phát sinh có 2.420.900.000 Số dư cuối kỳ Nợ 2.580.000.000 1.874.800.000 Có Hà nội, ngày…tháng 12 năm 04 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) Số hiệu Tk:…..153 … Tên Tk: … Nguyên vật liệu… STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này tháng11 Tháng 12 1 NKCT số 5 (331) 393.450.000 3 Cộng phát sinh nợ 393.450.000 4 Cộng phát sinh có 161.250.000 5 Số dư cuối kỳ Nợ 344.000.000 576.200.000 Có Hà nội, ngày…tháng12 năm 04 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) Số hiệu Tk:…..334 … Tên Tk: … Phải trả công nhân viên… STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 1 NKCT số 10 (TK138) 86.000.000 2 NKCT số 10 (TK141) 12.900.000 3 NKCT số 10 (TK338) 69.660.000 Cộng phát sinh nợ 168.560.000 Cộng phát sinh có 1.161.000.000 Số dư cuối kỳ Nợ Có 0 992.440.000 Hà nội, ngày….tháng 12 năm 2004 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) Số hiệu Tk:…..335 … Tên Tk: …chi phí phải trả … STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này tháng11 Tháng 12 1 NKCT số 10 (TK334) 86.000.000 2 Cộng phát sinh nợ 86.000.000 3 Cộng phát sinh có 64.500.000 5 Số dư cuối kỳ Nợ Có 86.000.000 64.500.000 Hà nội, ngày…tháng….năm 2004 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) Số hiệu Tk:…..142 … Tên Tk: …chi phí trả trước STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng11 Tháng 12 1 NKCT số 7 (TK153) 129.000.000 2 Cộng phát sinh nợ 129.000.000 3 Cộng phát sinh có 10.750.000 5 Số dư cuối kỳ Nợ 0 118.250.000 Có Hà nội, ngày …tháng….năm 04 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) Số hiệu Tk:…..621 … Tên Tk: …chi phí NVLTT … STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng11 Tháng 12 1 NKCT số 7 (TK152) 2.300.500.000 2 Cộng phát sinh nợ 2.300.500.000 3 Cộng phát sinh có 2.300.500.000 5 Số dư cuối kỳ Nợ 0 0 Có Hà nội, ngày….tháng12 năm 2004 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) Số hiệu Tk:…..622 … Tên Tk: …chi phí NCTT … STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 1 NKCT số 7 (TK334) 645.000.000 2 NKCT số 7 (TK335) 64.500.000 3 NKCT số 10 (TK338) 138.890.000 Cộng phát sinh nợ 848.390.000 Cộng phát sinh có 848.390.000 Số dư cuối kỳ Nợ 0 0 Có Hà nội, ngày …tháng 12 năm 2004 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) Số hiệu Tk:…..627 … Tên Tk: …chi phí SXC … STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng11 Tháng 12 1 NKCT số 7 (TK111) 116.100.000 2 NKCT số 7 (TK142) 10.700.000 3 NKCT số 7 (TK152) 120.400.000 4 NKCT số 7 (TK214) 172.000.000 5 NKCT số 7 (TK331) 120.400.000 6 NKCT số 7 (TK334) 129.000.000 7 NKCT số 7 (TK338) 24.510.000 Cộng phát sinh nợ 693.160.000 Cộng phát sinh có 693.160.000 Số dư cuối kỳ Nợ 0 0 Có Hà nội, ngày ….tháng 12 năm 2004 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) Số hiệu Tk:…..154 … Tên Tk: …C/P SXKD dỡ dang… STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng11 Tháng 12 NKCT số 7 (621, 622, 627) 3.842.050.000 Cộng phát sinh nợ 3.842.050.000 Cộng phát sinh có 3.450.750.000 Số dư cuối kỳ Nợ 86.000.000 477.300.000 Có Hà nội, ngày ….tháng 12 năm 2004 Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) Số hiệu Tk:…..155 … Tên Tk: …C/P SXKD dỡ dang… STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 NKCT số 7 (154) 3.450.750.000 Cộng phát sinh nợ 3.450.750.000 Cộng phát sinh có 2.946.265.400 Số dư cuối kỳ Nợ 774.000.000 1.278.484.600 Có Hà nội, ngày…tháng…năm04 Người Lập Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) Số hiệu Tk:…..157 … Tên Tk: …Hàng gửi bán … STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng11 Tháng 12 NKCT số 8 (156) 1.032.000.000 Cộng phát sinh nợ 1.032.000.000 Cộng phát sinh có 1.032.000.000 Số dư cuối kỳ Nợ 0 0 Có Hà nội, ngày…tháng…năm04 Người Lập Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) Số hiệu Tk:…..532 … Tên Tk: …Giảm giá hàng bán … STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 NKCT số 8 (131) 54.000.000 Cộng phát sinh nợ 54.000.000 Cộng phát sinh có 54.000.000 Số dư cuối kỳ Nợ 0 0 Có Hà nội, ngày…tháng…năm 04 Người Lập Kế toán trưởng (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) Số hiệu Tk:…..156 … Tên Tk: …Hàng hoá … STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 NKCT số 5 (331) 3.053.000.000 NKCTsố1 (111) 86.000.000 Cộng phát sinh nợ 3.139.000.000 Cộng phát sinh có 4.180.063.900 Số dư cuối kỳ Nợ 7.310.000.000 6.268.936.100 Có Hà nội, ngày…tháng…năm 04 Người Lập Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) Số hiệu Tk:…..511 … Tên Tk: …doanh thu bán hàng … STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 12 NKCT số 1 (111) 86.000.000 NKCT số 5 (131) 54.000.000 NKCT số 8 (911) 8.540.000.000 Cộng phát sinh nợ 8.680.000.000 Cộng phát sinh có 8.680.000.000 Số dư cuối kỳ Nợ 0 0 Có Hà nội, ngày…tháng…năm 04 Người Lập Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) Số hiệu Tk:…..531 … Tên Tk: …giảm giá bán hàng … STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 NKCT số 1 (111) 86.000.000 Cộng phát sinh nợ 86.000.000 Cộng phát sinh có 86.000.000 Số dư cuối kỳ Nợ 0 0 Có Hà nội, ngày…tháng…năm 04 Người Lập Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) Số hiệu Tk:…..111 … Tên Tk: …Tiền Mặt… STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 NKCT số 5 (131) 645.000.000 NKCT số 8 (511) 4.300.000.000 NKCT số 8 (711) 172.000.000 NKCT số 8 (3331) 447.200.000 Cộng phát sinh nợ 5.568.500.000 Cộng phát sinh có 3.813.025.000 Số dư cuối kỳ Nợ 1.290.000.000 3.045.475.000 Có Hà nội,ngày…tháng…năm 04 kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) số hiệu Tk:…..112… Tên Tk: …Tiền gửi ngân hàng STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 NKCT số 5 (131) 1.405.000.000 NKCT số 8 (511) 3.506.240.000 NKCT số 8 (3331) 352.000.000 Cộng phát sinh nợ 5.263.240.000 Cộng phát sinh có 6.957.000.000 Số dư cuối kỳ Nợ 7.310.000.000 5.615.840.000 Có Hà nội, ngày…tháng…năm04 kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) số hiệu Tk:…..131… Tên Tk: …phải thu của khách hàng STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 NKCT số 8 (511) 860.000.000 NKCT số 8 (3331) 86.000.000 Cộng phát sinh nợ 946.000.000 Cộng phát sinh có 2.109.400.000 Số dư cuối kỳ Nợ 2.150.000.000 986.600.000 Có Hà nội, ngày…tháng….năm04 kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) số hiệu Tk:…..331 … Tên Tk: …phải trả khách hàng STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 NKCT số 2 (112) 2.365.000.000 Cộng phát sinh nợ 2.365.000.000 Cộng phát sinh có 5.969.905.000 Số dư cuối kỳ Nợ Có 3.010.000.000 6.614.905.000 Hà nội, ngày….tháng…Năm04 kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) số hiệu Tk:…..141… Tên Tk: …Tạm ứng STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 NKCT số 10 (111) 559.000.000 Cộng phát sinh nợ 559.000.000 Cộng phát sinh có 270.900.000 Số dư cuối kỳ Nợ 430.000.000 718.100.000 Có Hà nội, ngày…tháng…năm 04 kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) số hiệu Tk:…..138… Tên Tk: …Phải thu khác STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 NKCT số 1 (111) 86.000.000 Cộng phát sinh nợ 86.000.000 Cộng phát sinh có 86.000.000 Số dư cuối kỳ Nợ 0 0 Có Hà nội, ngày…tháng…năm 04 kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) số hiệu Tk:…..338 … Tên Tk: …Phải trả khác STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 NKCT số 1 (111) 153.510.000 Cộng phát sinh nợ 153.510.000 Cộng phát sinh có 290.250.000 Số dư cuối kỳ Nợ Có 0 136.740.000 Hà nội, ngày…tháng…năm 04 kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) số hiệu Tk:…..133… Tên Tk: …Thuế GTGT được khấu trừ STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 NKCT số 1 (111) 241.015.000 NKCT số 2 (112) 129.000.000 NKCT số 10 (141) 21.500.000 NKCT số 5 (331) 508.045.000 Cộng phát sinh nợ 899.560.000 Cộng phát sinh có 899.560.000 Số dư cuối kỳ Nợ 0 0 Có Hà nội, ngày…tháng…năm 04 kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) số hiệu Tk:…..333 … Tên Tk: …Thuế GTGT phải nộp STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 NKCT số 10 (133) 899.560.000 NKCT số 1 (111) 8.600.000 NKCT số 2 (112) 344.000.000 NKCT số 10(131) 5.400.000 Cộng phát sinh nợ 1.257.560.000 Cộng phát sinh có 977.980.996 Số dư cuối kỳ Nợ 259.579.004 Có 0 Hà nội, ngày…tháng…năm 04 kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) số hiệu Tk:…..635 … Tên Tk: …chi phí hoạt động TC STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 NKCT số 8 (8) 13.760.000 NKCT số 2 (112) 120.400.000 Cộng phát sinh nợ 134.160.000 Cộng phát sinh có 134.160.000 Số dư cuối kỳ Nợ 0 0 Có Hà nội, ngày…tháng…năm 04 kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) số hiệu Tk:…..811 Tên Tk: …chi phí hoạt động khác STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 NKCT số 8 (211 258.000.000 Cộng phát sinh nợ 258.000.000 Cộng phát sinh có 258.000.000 Số dư cuối kỳ Nợ 0 0 Có Hà nội, ngày…tháng…năm 04 kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) số hiệu Tk:…..711 Tên Tk: …doanh thu hoạt động khác STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 NKCT số 1(111) 172.000.000 Cộng phát sinh nợ 172.000.000 Cộng phát sinh có 172.000.000 Số dư cuối kỳ Nợ 0 0 Có Hà nội, ngày…tháng…năm 04 kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) số hiệu Tk:…..311 Tên Tk: …vay ngắn hạn STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 NKCT số 2(112) 2.580.000.000 Cộng phát sinh nợ 2.580.000.000 Cộng phát sinh có Số dư cuối kỳ Nợ Có 12.040.000.000 9.460.000.000 Hà nội, ngày…tháng…năm 04 kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) số hiệu Tk:…..431 Tên Tk: …quỉ khen thưởng phúc lợi STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 NKCT số 1(111) 8.600.000 Cộng phát sinh nợ 8.600.000 Cộng phát sinh có 215.000.000 Số dư cuối kỳ Nợ Có 380.000.000 586.400.000 Hà nội, ngày…tháng…năm 04 kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) số hiệu Tk:…..421 Tên Tk: …Lợi nhuận chưa phân phối STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 NKCT số 10(333) 436.780.996 NKCT số 10(141) 25.800.000 NKCT số 10(431) 215.000.000 NKCT số 10(911) 86.000.000 Cộng phát sinh nợ 763.580.996 Cộng phát sinh có 417.360.700 Số dư cuối kỳ Nợ Có 1.204.000.000 857.779.704 Hà nội, ngày…tháng…năm 04 kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Số dư đầu năm Sổ Cái Nợ Có (theo hình thức NKCT) số hiệu Tk:…..414 Tên Tk: …Quỉ đầu tư phát triển STT Ghi có các TK đối ứng với Nợ với TK này Tháng 11 Tháng 12 Cộng phát sinh nợ 0 Cộng phát sinh có 25.800.000 Số dư cuối kỳ Nợ Có 1.620.000.000 1.645.800.000 Hà nội, ngày…tháng…năm 04 kế toán ghi sổ Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) ._.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKT1412.Doc