Giáo trình Thanh toán quốc tế - Chương 2: Thị trường Hối đoái - Nguyễn Phúc Cảnh

LOGO THANH TOÁN QUỐC TẾ (INTERNATIONAL SETTLEMENT) Giảng viên: Nguyễn Phúc Cảnh Bộ môn: Ngân hàng quốc tế Khoa Ngân hàng Canhnguyen@ueh.edu.vn Nội dung 7 October 2011 2 Hối đoái I Thị trường Hối đoái II Các Nghiệp vụ hối đoái quốc tế 3 III Compose by Nguyen Phuc Canh Thị trường Hối đoái (FX Market) 1.Khái niệm 2.Đặc điểm 3.Ưu điểm - nhược điểm 4.Đối tượng tham gia 5.Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ 7 October 2011 3 Compose by Nguyen Phuc Canh Thị t

pdf80 trang | Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 846 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Thanh toán quốc tế - Chương 2: Thị trường Hối đoái - Nguyễn Phúc Cảnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rường Hối đoái (FX Market) 1.Khái niệm •TTHĐ là nơi thực hiện việc trao đổi mua bán các ngoại tệ và phương tiện thanh toán có giá trị như ngoại tệ, mà giá cả ngoại tệ được xác định trên cơ sở cung cầu 7 October 2011 4 Compose by Nguyen Phuc Canh Thị trường Hối đoái (FX Market) 2.Đặc điểm Thị trường mang tính quốc tế, quy mô lớn, thành viên đông Giao dịch 24/24: mở cửa 6pm Sunday – 3pm Friday Tác động hình thành cung cầu ngoại tệ Chỉ giao dịch 1 số ngoại tệ tự do chuyển đổi 7 October 2011 5 Compose by Nguyen Phuc Canh Thị trường Hối đoái (FX Market) 2.Đặc điểm 7 October 2011 6 Có 3 khu vực Khu vực Á - Úc. Khu vực Châu Âu Khu vực Bắc Mỹ Compose by Nguyen Phuc Canh Thị trường Hối đoái (FX Market) 2.Đặc điểm 7 October 2011 7 24/5 ( 24 hrs /day in 5days/ week ) Giao dịch vào lúc nào là tốt nhất ? Ngày nào sôi động nhất ? (Rush days) Giờ nào sôi động nhất ? (Rush hours) Compose by Nguyen Phuc Canh Thị trường Hối đoái (FX Market) 3.Ưu điểm và nhược điểm 7 October 2011 8  Xác lập giá cả, gặp nhau nhanh chóng, gia ́ cả hợp ly ́  Nhận biết các đối tượng tham gia Compose by Nguyen Phuc Canh Thị trường Hối đoái (FX Market) 3.Ưu điểm và nhược điểm 7 October 2011 9 • Khả năng tiếp cận • Nhiều rủi ro • Compose by Nguyen Phuc Canh Thị trường Hối đoái (FX Market) 4.Đối tượng tham gia thị trường hối đoái 7 October 2011 10 CTY XNK NHTW NHTM MÔI GIỚI Thành viên tham gia CÁ NHÂN - HGĐ Compose by Nguyen Phuc Canh Thị trường Hối đoái (FX Market) 4.Đối tượng tham gia thị trường hối đoái 7 October 2011 11 KH A KH B A bank KH C KH D X Bank TT quốc tê ́ TT quốc tê ́ TT liên NH Thị trường Hối đoái (FX Market) Compose by Nguyen Phuc Canh Thị trường Hối đoái (FX Market) 5. Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 7 October 2011 12  Tập trung  Phi tập trung  Spot Matket  Forward Market  Option Market  Futures Market  Swap Market Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 1. Spot Matket Spot là một giao dịch mà trong đó hai bên trao đổi hai đồng tiền khác nhau theo tỷ giá thỏa thuận vào một thời điểm cụ thể, việc thanh toán được thực hiện chậm nhất trong vòng 2 ngày làm việc.  Đáp ứng nhanh nhu cầu ngoại tệ  Đem thu nhập cho NH 7 October 2011 13 Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 1. Spot Matket 7 October 2011 14 VD 1 KH bán 1 tr GBP lấy USD giá giao ngay Ngày giao dịch( trade date ):3/11/2009 Ngày hiệu lực (value date) :5/11/2009 Ts GBP/USD : 1.6430 Ngày 5/11/2009 :KH giao NH 1 tr GBP va ̀ nhận lại 1.6430 tr USD 5/11 là thứ bảy, ngày gia ́ trị ? 5/11 là ngày lê ̃ của Mỹ thì ngày GT ? 6/11 lê ̃ của Châu Âu thì ngày GT? Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 1. Spot Matket 7 October 2011 15 VD 1 5/11 KH không có 1tr GBP thì xử lý ntn ? Thanh toán chênh lệch (1.6430 với Ts ngày 5/11/2009 ) KH có uy tín, cấp HMTD > 20 lần VTC, nếu KD lỗ thì ngưng KH muốn nhận trước thời hạn( T+2 ) thì giải quyết ? Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 1. Spot Matket 7 October 2011 16 Tại VN Tỷ gia ́ giao ngay USD/VND được tính như thế nào ? Ts (USD/VND ) = TGGDBQLNH (USD/VND ) +/_ Biên độ *TGGDBQLNH Ts(USD/VND ) Ts (NTkhác/VND ) Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 1. Spot Matket 7 October 2011 17 VD 2 Ngày 12/4/2010 : TGGDBQLNH USD/VND = 18544 Tai các NHTM USD/VND = 19 000 /19080 Mức trần TGGN USD/VND = 19100 Mức sàn TGGN USD/VND = 17 988 Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 1. Spot Matket 7 October 2011 18 Ngày 15/8 CT A mua giao ngay 50 000 EUR với NH G để thanh toán HĐ NK .Xác định gía trị đối khoản bằng VND giao dịch này.BR: Tg 15/8 : EUR/VND =26870/80 Tg 17/8 EUR/VND =26874/90 Ngày ký kết hợp đồng Ngày có gia ́ trị TT Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 1. Spot Matket 7 October 2011 19 Thu được 10 triệu JPY, một công ty muốn mua 20000USD va ̀ 12 000 GBP . Các giao dịch này thực hiện theo ty ̉ gia ́ nào va ̀ sô ́ dư VND còn lại trên tài khoản là bao nhiêu? BR : Tỷ gia ́ ngày giao dịch tại một NH niêm yết như sau : USD/JPY = 116.45/56 GBP/USD= 1.7732/42 USD/VND= 16650/63 VD 2 Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 1. Spot Matket 7 October 2011 20 VD 3 Ngày 19/12/2010 tại NH Q có các giao dịch mua bán NT sau : Công ty A mua 15 000 USD bằng VND Công ty E bán 10 000 GBP lấy JPY KH M dùng 50 000 SGD mua USD Công ty R dùng 500 triệu VND để mua CHF Yêu cầu xác định đối khoản các giao dịch trên biết rằng tỷ gia ́ niêm yết tại NH Q vào ngày 19/12 như sau : USD/VND = 18457/496; GBP/USD = 1.6250/60; USD/JPY = 94.35/39; USD/CHF = 1.1193/05; USD/SGD= 1.4445/56 Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 1. Spot Matket 7 October 2011 21 VD 4 Có thông tin TG tại NH X ngày 14/6 như sau : USD/VND =19120-19480 ; AUD/USD = 0.9095/05; USD/CHF = 1.1268/77 ; GBP/USD = 1.4793/04 . a/ KHA mua 650 triệu VND bằng USD . b/ Cty D bán 70 000 USD để lấy AUD c/ KH W mua 100 000 AUD bằng USD d/ KHF bán 300 000 CHF để mua VND e/ CTy B mua 400 000 AUD bằng VND f/ Cty X bán 150 000 USD để mua GBP Xác định đối khoản cho các giao dịch trên Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 1. Spot Matket 7 October 2011 22 Mục đích KH Tiêu dùng TT SXKD NHTM Đáp ứng nhu cầu TD Cân bằng trạng thái Ngoại hối Lợi nhuận Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 2. Arbitrage Operation 7 October 2011 23 Có thông tin trên các TT: TT New York: GBP/USD = 1.7520/25 TT Singapore :GBP/USD = 1.7520/24 TT London : GBP/USD = 1.7528/33 TT Zurich : GBP/USD = 1.7530/36 Với 100 triệu GBP nhà kinh doanh Nha ̀ đầu cơ nên làm như thê ́ nào để có lợi nhuận? Lợi nhuận Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 2. Arbitrage Operation 7 October 2011 24 Zurich : USD/CHF =1,5423/78 Newyork: USD/SGD = 1,7873/83 Singapore: CHF/SGD = 1,2094/10 Thực hiện kinh doanh bắt đầu bằng việc mua vào 100 tr USD. LN ? Lợi nhuận Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 2. Arbitrage Operation 7 October 2011 25 Zurich: CAD/CHF= 1.1340-1.1347 Newyork:USD/CHF= 1.3055-1.3060 Toronto: USD/CAD= 1.1582-1.1587 Kinh doanh với 100 triệu USD? Lợi nhuận Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 2. Arbitrage Operation 7 October 2011 26 Zurich: GBP/CHF= 2.2535-2.2542 London:GBP/SGD= 3.1240-3.1245 Singapore:CHF/SGD= 1.3782-1.3786 Kinh doanh với 100 triệu GBP Lợi nhuận Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 2. Arbitrage Operation  Tính chất giao dịch  Arbitrage giao ngay  Arbitrage kỳ hạn  Số lượng thị trường giao dịch  Arbitrage đơn giản  Arbitrage phức tạp 7 October 2011 27 Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 3. Forward Market  Là nghiệp vụ mà trong đó hai bên mua bán sẽ thỏa thuận về việc chuyển giao một số ngoại tệ nhất định, sau một thời gian nhất định kể từ ngày ký kết hợp đồng, theo tỷ giá được xác định vào thời điểm ký kết. Ngày giao dịch (Trade date) Ngày đến hạn giao ngoại tệ (Maturity date) Ngày thực tế giao Ngoại tệ (Value date) Ngày J J + n J + n + 2 7 October 2011 28 Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 3. Forward Market 7 October 2011 29 NT TG TH Ky ́ kết hiện tại Thực hiện tương lai Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 3. Forward Market 7 October 2011 30 T = A /B ; Ts ; Tk L = lãi suất ( năm ) LS liên NH . ( Tại London : LS 7 h sáng , LS thi ̣ trường) K : tháng / ngày ngày/năm : 360 ngày /năm GBP,HKD,SGD,MYR : 365 ngày/năm Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 3. Forward Market 7 October 2011 31 Forward Rate = Spot Rate + Forward Points ( Swap cost ) USD/SGD( Ts ) = 1.2849/52 FP 1 M 25/28 Tk = 1.2874/80 USD/CHF(Ts ) = 1.2039/46 FP 3 M 19/15 Tk = 1.2020/31 Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 3. Forward Market  Cách yết tỷ giá Forward: o Kiểu outright (như spot) o Kiểu Forward point (yết phần chênh lệch) 7 October 2011 32 Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 3. Forward Market 7 October 2011 33 Kiểu Outright Ts 1 M 3M 6 M GBP/USD 1.6440/50 1,6841/ 58 1,6162/ 75 1,6904/ 20 USD/SGD 15140/50 1,5136/48 1,5140 /58 1,5153/ 69 USD/CAD 1,1720/30 1,1760/73 1,1825/39 1,1895/11 USD/JPY 115,80/90 115,58/70 115,32/45 115,44/60 Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 3. Forward Market 7 October 2011 34 Kiểu Swap Ts 1 M 3M 6 M GBP/USD 1.6440/50 99 / 97 278 /275 536 /530 USD/SGD 15140/50 4 /2 0/3 13/19 USD/CAD 1,1720/30 40/43 105 /109 175/181 USD/JPY 115,80/90 22 /20 48/45 136/130 Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 3. Forward Market 7 October 2011 35 KH mua 10 triệu USD lấy SGD ky ̀ hạn 3 tháng Ngày giao dịch 2/11, Ngày hiệu lực 4/2. ty ̉ gia ́ ky ̀ hạn USD/SGD? Điểm ky ̀ hạn tính ntn? Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 3. Forward Market 7 October 2011 36 Tại VN Tỷ gia ́ forward USD/VND không được vượt quá mức ty ̉ giá Được xác định dựa trên TG: Tk (USD/VND)= Ts(USD/VND) + (LVND - LUSD )K. Ts (USD/VND ). LS cơ bản NHNN công bố LS mục tiêu FED công bố TG trần ky ̀ hạn USD/VND K : Tk (USD/VND ) : 3 – 365 ngày Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 3. Forward Market 7 October 2011 37 Tại VN VN :QĐ: 648/2004 QĐ –NHNN ngày 28/5/2004 K : Tk (NT khác/VND ), Tk (NT/NT ):Thời hạn thỏa thuận Tk (NT khác/VND ), Tk (NT/NT ):Tỷ gia ́ thỏa thuận Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 3. Forward Market 7 October 2011 38 Tại VN: TG trần TG spot USD/VND: 18.447 (ngày 03/11/2009) Lãi suất huy động USD: 0,2%/năm Lãi suất cho vay VND: 12,00%/năm Ky ̀ hạn : 30 ngày Điểm ky ̀ han = 18447x(12,00-0,2)x30 =181 • 100 x 360 TG trần forward = TG spot + Điểm ky ̀ hạn • = 18.447 + 181 = 18628 VND Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 3. Forward Market 7 October 2011 39 VD Ngày 15/9 Công ty A mua 100,000USD kỳ hạn 2 tháng , Tk là 16740 , ngày thanh toán là 15/11. 1 674 000 000 VND 100 000 USD CTA NH Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 3. Forward Market 7 October 2011 40 VD1 Khách hàng A mua ky ̀ hạn 3 tháng 100 000 USD và KH B thì bán ky ̀ hạn 3 tháng 100 000 USD với NH X TS = USD/AUD = 1.1560/65 L USD = 0,2% - 0,3% / năm L AUD = 3% -3,8 % /năm Xác định số AUD KHA phải tra ̉ va ̀ KH B nhận được vào ngày TT. Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 3. Forward Market 7 October 2011 41 VD1 Khách hàng A mua ky ̀ hạn 3 tháng 100 000 USD và KH B thì bán ky ̀ hạn 3 tháng 100 000 USD với NH X TS = AUD/USD = 0.9072/ 80 L USD = 0,2% - 0,3% / năm L AUD = 3% -3,8 % /năm Xác định số AUD KHA phải tra ̉ va ̀ KH B nhận được vào ngày TT. Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 3. Forward Market 7 October 2011 42 Để hạn chế rủi ro lô hàng NK tra ̉ chậm 2 tháng trị gia ́ 200 000 EUR, ngày 4/8 Cty A ký HĐ kỳ hạn với NH R.TG EUR/USD mà NH chào CTy ? Sô ́ USD phải tra ̉ NH bao nhiêu ?BR TG ngày ký kết: EUR/USD = 1,4450/62 LS USD: 5,25%/năm- 5.75%/năm LS EUR: 5, %/năm-5,5%/năm VD 2 Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 3. Forward Market 7 October 2011 43 Để hạn chế rủi ro cho lô hàng XK thu tiền sau 3 tháng trị gia ́: 400 000USD, ngày 1/7 Cty S ký hợp đồng kỳ hạn với NH K. Tỷ gia ́ USD/AUD NH thỏa thuận với Cty? NH phải thanh toán bao nhiêu AUD? BR TG va ̀ LS như sau: - USD/AUD = 1,2780/95 LS USD :5,25%/n- 5,75 %/n LS AUD : 5,5%/n – 6,25%/n VD 3 Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 3. Forward Market 7 October 2011 44 Để hạn chế rủi ro cho lô hàng XK thu tiền sau 3 tháng trị gia ́: 300 000USD, ngày 1/7 Cty S ký hợp đồng kỳ hạn với NH K. Tỷ gia ́ thỏa thuận với Cty? NH phải thanh toán bao nhiêu AUD? BR TG va ̀ LS như sau: - AUD/USD = 0.9850/60 LS USD :5,25%/n- 5,75 %/n LS AUD : 5,5%/n – 6,25%/n VD 4 Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 3. Forward Market 7 October 2011 45 Khách hàng không thực hiện hợp đồng??? Khi nào khách hàng không muốn thực hiện Forward?? Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 3. Forward Market 7 October 2011 46 Trình tự thực hiện Ngày ky ́ kết HĐ Thỏa thuận TG, Số lượng ngoại tê ̣ Thực hiện ky ́ quy ̃ Ky ́ kết HĐ Ngày có gia ́ trị thanh toán : Chuyển giao NT cho nhau theo TG thỏa thuận Hoàn tra ̉ tiền ky ́ quỹ Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 3. Forward Market 7 October 2011 47 Một số tình huống Có 3 TH : HĐ NK bị pha ́ sản HH giao hàng muộn 1 tháng (việc TT chậm hơn 1 tháng ) HH giao sớm 1 tháng ( việc TT sớm hơn 1 tháng ) phải xứ lý ntn? Ngày ký kết HĐ: 21/5/2008 Ngày thanh toá : 21/7/2008 Tk ( USD/VND ) = 18450 Công ty mua kỳ hạn 100 000USD va ̀ phải tra ̉ 1 845 000 000 VND Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 7 October 2011 48 Thu XK 200 000 USD nhưng cần VND Hai tháng tới cần 200 000 USD t/t HĐ NK mua chịu Giao dịch như thê ́ nào ? Cty A Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 7 October 2011 49 Vay VND , để dành USD thanh toán HĐNK Bán giao ngay 200 000 USD, đến ngày TT HĐNK mua giao ngay 200 000 USD Bán giao ngay 200 000 USD đồng thời mua ky ̀ hạn 200 000 USD ky ̀ hạn 2 tháng Cách nào tốt hơn? Compose by Nguyen Phuc Canh Swap Market Nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ là nghiệp vụ hối đoái kép, trong đó thực hiện hoán đổi một cặp tiền tệ mà hai bên mua và bán cùng một số lượng ngoại tệ với hai ngày giá trị khác nhau Ngày GD (Trade date) Ngày thanh toán Spot Ngày đến hạn Forward Ngày thanh toán Forward Date J J+ 2 J+n J+n+2 Action Dùng S tính F S F F 7 October 2011 50 Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 4. Swap Market Swap operation = Spot + Forward Swap operation = Forward + Forward 7 October 2011 51 Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 4. Swap Market 7 October 2011 52 KH A muốn vay AUD , NH không có AUD nhưng có USD NH muốn cho vay phải làm gì ? Vay AUD trên TT liên NH ? Bán giao ngay USD mua AUD ? Bán giao ngay USD – mua kỳ hạn USD ? Swap Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 4. Swap Market 7 October 2011 53 Đối tượng tham gia : NH – KH , NH- NH Hai giao dịch : đồng thời & ngược chiều Ngoại tệ : 2 đồng tiền & cùng một sô ́ lượng . Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 4. Swap Market 7 October 2011 54 TG hai giao dịch được xác định vào ngày ký kết Kỳ hạn thanh toán khác nhau Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 4. Swap Market 7 October 2011 55 VD1: ngày 17/7/2009 công ty A muốn bán giao ngay 100 000 EUR thu từ hợp đồng xuất khẩu nhưng đồng thời muốn mua lại sô ́ EUR này ( bằng VND ) để thanh toán hợp đồng NK đến hạn thanh toán ngày 17/10/2009.Để đáp ứng nhu cầu mua – bán của về EUR, công ty A đã ky ́ hợp đồng SWAP 100 000 EUR với NH X.Xác định giá trị đối khoản các giao dịch của Công ty A và NH X . Biết TG và LS tại ngày 17/7/2009: EUR/VND = 24350 / 450 Ls EUR = 4,5% - 5,25 % /năm Ls VND = 9% -12 % /năm Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 4. Swap Market 7 October 2011 56 VD2: TG được niêm yết tại NH XYZ : USD/VND = 18500 /530 ; Ls USD = 0,2% -0,3%/năm Ls VND = 9% -12% /năm . Trình bày diễn tiến giao dịch và gia ́ trị các hợp đồng ngoại hối Giữa công ty Sovimex với NH XYZ khi công ty thực hiện hợp đồng SWAP trị giá 85 000 USD với NH ,trong hai trường hợp: Công ty bán giao ngay - mua ky ̀ hạn 3 tháng . Công ty mua giao ngay – bán ky ̀ hạn 3 tháng Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 4. Swap Market 7 October 2011 57 VD3: KH A cần vay 179 000 SGD, thời hạn 3 tháng với phương án xin vay có hiệu quả. NH B đồng ý, nhưng không còn SGD chỉ có USD .Để đáp ứng nhu cầu của KH A ,NH B thực hiện NV Swap với NH X ( bán giao ngay 100 000 USD – mua ky ̀ hạn 100 000USD 3 tháng ).Tính lợi nhuận NH B qua NV này? BR : - TG ngày ky ́ kết HĐ USD/SGD = 1,7900/04 - USD : lstg = 3,5%/năm – lscv = 4%/năm - SGD :lstg =4%/năm - lscv = 4,25%/năm Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 7 October 2011 58 Để đáp ứng nhu cầu vay 200 000 GBP - 3 tháng , NH D thực hiện Swap với NH BNP bằng cách mua giao ngay – bán ky ̀ hạn 3 tháng 200 000 GBP (đồng tiền đối ứng là SGD ). Xác định LN của NH D? Biết: GBP/SGD = 2.3092/08 Ls GBP = 3,5%- 4, %/năm Ls SGD = 4,25% - 4,75%/ năm VD 4 Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 5. Option Market 7 October 2011 59 HĐ mua bán quyền trong đó người mua quyền có quyền nhưng không bắt buộc mua or bán một sô ́ lượng ngoại tê ̣ nhất định theo theo TG đã thỏa thuận vào một ngày cụ thê ̉ trong tương lai hoặc trước ngày đó, còn người bán quyền phải bán hoặc mua sô ́ NT trên theo TG đã thỏa thuận Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 5. Option Market QC Mua (Buy option) Quyền chọn QC bán (Sell option). 7 October 2011 60 Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 5. Option Market Option B E C D A Người mua quyền (Holder) Người bán quyền (Writer) TS cơ sở (Underlying Assets) Phí mua quyền (premium) Tỷ giá thực hiện (Exercise Price 0r strike) 7 October 2011 61 Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 5. Option Market Option B E C D A Trị giá hợp đồng (Volumn) Thời hạn (Maturity) Loại QC Call or Put option Thanh toán Ki ểu QC American or Europe Style 7 October 2011 62 Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 5. Option Market 7 October 2011 63 Ngày ky ́ kết HĐ Ngày đến hạn HĐ Ngày gọi lệnh thực hiện HĐ Ngày ký kết Ngày đáo hạn Âu My ̃ Thời hạn HĐ Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 5. Option Market 7 October 2011 64 Phí Option Là khoản phí mà người mua Option phải trả cho người bán Option ngay từ lúc ky ́ hợp đồng. Khoản phí này không được hoàn lại bất luận người mua Option có thực hiện quyền hay không. Buyer Seller Phí OPtion Quyền Nghi ̃a vụ Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 5. Option Market 7 October 2011 65 Phí Option Việc tính phí Option phu ̣ thuộc vào 6 biến sô ́ sau: 1. TG giao ngay 2. TG thực hiện 3. Thời hạn 4. Chênh lệch lãi suất 5. Kiểu Mỹ hay Âu 6. Độ biến động => quan trọng và phức tạp nhất, vì nó là biến số định gia ́ duy nhất không biết trước một cách chắc chắn Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 5. Option Market 7 October 2011 66 ATM (At the money ) OTM ( Out the money ) ITM ( In the money ) Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 5. Option Market 7 October 2011 67 VD1 Ngày 5/9 Anh Q mua hợp đồng Call option theo kiểu Anh thời hạn 1 tháng trí gia ́ 100000 USD TG thực hiện là 19520, phí quyền chọn 50 VND/1 USD. Gia ̉ sử TG trên thi ̣ trường một tháng sau biến động như sau : TH1 : USD/VND = 19300-19310 TH2 USD/VND = 19700-19715 Nếu là Q bạn có quyết định như thế nào trong từng trường hợp? Xác định kết quả đầu tư cho từng trường hợp . Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 5. Option Market 7 October 2011 68 VD2 Ngày 5/9 Anh T mua 4 HĐ Put option theo kiểu Mỹ, thời hạn 2 tháng trị gia ́ 100,000 USD cho một HĐ, TG thực hiện là 19700, phí quyền chọn 70 VND/1 USD. Gia ̉ sử TG trên thi ̣ trường như sau : TH1 : USD/VND = 19530-19340 TH2 USD/VND = 19900-19915 Quyết định như thế nào? Lợi nhuận là bao nhiêu? Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 5. Option Market 7 October 2011 69 Anh A và chị B đều dự đoán USD sẽ tăng giá trong tháng tơi. Anh A dùng VND mua USD và sau đợi chờ USD tăng lên kiếm lời. Chị B thì mua HĐ Call Option Kiểu nào có lời ? Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 5. Option Market 7 October 2011 70 DN có HĐ XK Forward ? Put Option ? DN có HĐ NK Forward ? Call Option ? Mục đích BH vốn Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 5. Option Market 7 October 2011 71 VD DN A có HĐ NK trả chậm 2 tháng, 200 000 USD Forward theo USD/VND la ̀ 18400 Mua C/O theo USD/VND 18300, Phí 100 VND/1 USD Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 5. Option Market 7 October 2011 72 Forward theo USD/VND là 18400 Mua C/O theo USD/VND 18400, Phí 80 VND/1 USD DN A có HĐ NK trả chậm 2 tháng, 200 000 USD VD Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 5. Option Market 7 October 2011 73 HĐ NK Dự đoán NT giảm HĐ XK Dự đoa ́n NT tăng C O P O Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 6. Futures 7 October 2011 74 HĐ được tiêu chuẩn hóa do sở GD quy định Trị gia ́ HĐ nho ̉ GD được thực hiện tại SGD qua môi giới Ky ́ quy ̃ Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 6. Futures 7 October 2011 75 Giới hạn 1 sô ́ loại NT TG thay đổi hằng ngày Thanh toán tiền tê ̣ hằng ngày Công cụ Kinh doanh, phòng ngừa rủi ro TG Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 6. Futures 7 October 2011 76 www.liffe.com, The London international financial futures and options exchange. www.cme.com- Chicago mercantile exchange Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 6. Futures 7 October 2011 77 Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 6. Futures 7 October 2011 78 Để đáp ứng nhu cầu ngoại tệ có kỳ hạn 3 tháng của cty M ,NH R ở Singapore dùng nội tệ mua ngay 200 000 GBP tại NH S . *Cho biết NH R đã thực hiện nghiệp vụ nào ? *Tính lợi nhuận NH R qua NV này ? BR : TG ngày KK GBP/SGD = 3,0630/36 GBP : lstg=3,75% /naêm- lscv =4,25%/naêm SGD : lstg= 3,75%/naêm – lscv= 4,25%/naêm * Là NH R anh (chị) có bằng lòng kết quả trên không? Nếu không thi ̀ có ý kiến gi ̀ khác? VD1 Compose by Nguyen Phuc Canh Các Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tê ̣ 6. Futures 7 October 2011 79 VD1 Có thông tin TG và LS tại NH A vào ngày 14/6 như sau: USD/VND =19080-19120 ; AUD/USD = 0.9093/02; USD/CHF = 1.1245/53 ; EUR/USD = 1.2793/04 . LS USD = 2,5%-3% /năm ; LS VND = 7%-9% /năm ; LS AUD= 3. 5% 4.25%/năm a/ KHA bán 650 triệu VND mua USD . b/ Cty D mua 70 000 USD bằng AUD c/KH W mua 100 000 AUD bằng USD d/ KHF bán 300 000 CHF mua EUR . e/ CTy B mua ky ̀ hạn 85 ngày 40 000 USD baằng AUD f/ Cty X bán ky ̀ hạn 3 tháng 50 000 USD bằng VND Xác định đối khoản các GD?? Compose by Nguyen Phuc Canh 7 October 2011 80 Compose by Nguyen Phuc Canh

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_thanh_toan_quoc_te_chuong_2_thi_truong_hoi_doai_n.pdf
Tài liệu liên quan