Đề tài: Quyết toán xây dựng cầu Trường Hà – Thừa Thiên Huế Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2011LỜI MỞ ĐẦUNhóm :Lã Thị Tuyết Chinh.Nguyễn Thị Xuân Hải.Phạm Thị Thanh Hải.Nguyễn Thị Hồng.Nguyễn Khánh Hương.Cao Thu Lý.Mai Thị Thu Trang.LỜI MỞ ĐẦU Hồ sơ quyết toán cầu Trường HàĐường đầu cầu phía Vĩnh Phú Hình ảnh minh họa và chú thích -Thấy được tầm quan trọng của nó -Làm rõ các vấn đề -Hiểu cách tính các khoản chi, các công việc cần làm Trụ T8 NỘI DUNG Đúc, đóng cọc thử BTCT 45x45 dài 45mĐúc, đóng c
69 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 303 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Quyết toán xây dựng cầu Trường Hà–Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc thẳng BTCT 45x45 dài 36mĐúc, đóng cọc xiên BTCT 45x45 dài 36mBTCT bệ móng thân trụ M300 BTCT xà mũ bệ kê gối, tường đầu M300 Trụ T8 Bê tông lót móng M100 Trụ T8 +Bộ phận giữa hai mố cầu để cho kết cấu nhịp tựa lên gọi là trụ cầu +Mố trụ cầu rất quan trọng trong tổng thể của công trình cầu Đúc, đóng cọc thử BTCT 45x45 dài 45mYêu cầu kỹ thuật Công tác chuẩn bị Sàn đạo đóng cọc thử Loại búa Chất lượng cọcQuy định trong khi đóng Quy định khi thử TTNội dung công việcĐơn vịKhối lượngĐơn giáThành tiềnIĐúc + đóng cọcCọc126.463.8841Bê tông cọc M400M38,820844.8977.213.9402Cốt thép cọcTấn1,9505.668.82910.932.3373Ván khuôn thépM239,56816.024634.0444Đóng cọc thẳng BTCT dưới nướcM42,00073.6033.091.3265Mối nối cọcMối3,000512.2221.536.6676Bải đúc cọcCọc1,000160.000160.0007Vận chuyển cọc đến vị tríCọc1,000400.000400.0008Dập đầu cọcCọc1,000146.051146.0519Di chuyển hệ nổiLần1,0002.349.5182.349.518Ván khuôn thép Cốt thép cọcĐúc, đóng cọc thẳng BTCT 45x45 dài 36m TTNội dung công việcĐơn vịKhối lượngĐơn giáThành tiềnIĐúc + đóng cọcCọc127.687.8911Bê tông cọc M400M39,141844.8977.723.2012Cốt thép cọcTấn2,0085.668.82911.383.0093Ván khuôn thépM242,26816.024677.3094Đóng cọc thẳng BTCT dưới nướcM45,00073.6033.312.1355Mối nối cọcMối3,000512.2221.536.6676Bải đúc cọcCọc1,000160.000160.0007Vận chuyển cọc đến vị tríCọc1,000400.000400.0008Dập đầu cọcCọc1,000146.051146.0519Di chuyển hệ nổiLần1,0002.349.5182.349.518Đúc, đóng cọc thẳng BTCT 45x45 dài 36m+ Cọc bê tông cốt thép + Đúc cọc ống bê tông cốt thép+ Đóng cọcQUY ĐỊNH ÁP DỤNGPHƯƠNG PHÁP TÍNH: Dựa vào bản vẽ thiết kế đã ghi rõ kích thước khu vực cần gia cố,kích thước cọc , mật độ cọc, loại cọc ta sẽ định được số cọc TỔNG CHIỀU DÀI=DIỆN TÍCH GIA CỐ × CHIỀU DÀI 1 CỌC X MẬT ĐỘ CỌCĐúc, đóng cọc xiên BTCT 45x45 dài 36mTTNội dung công việcĐơn vịKhối lượngĐơn giáThành tiềnIĐúc+ đóng cọcCọc27.082.1071Bê tông cọc M400M38,538844.8977.213.9402Cốt thép cọcTấn1,9295.668.82910.932.3373Ván khuôn thépM239,56816.024634.0444Đóng cọc xiên BTCT dưới nướcM42,00088.3233.709.5495Mối nối cọcMối3,000512.2221.536.6676Bãi đúc cọcCọc1,000160.000160.0007Vận chuyển cọc đến vị tríCọc1,000400.000400.0008Dập đầu cọcCọc1,000146.051146.0519Di chuyển hệ nổiLần1,0002.349.5182.349.518BTCT bệ móng thân trụ M300 TTNội dung công việcĐơn vịKhối lượng thi côngĐơn giáThành tiềnIBTCT M30042105711Bê tông M300m310008681218681212Cốt thépTấn0,08362283415172743Ván khuôn thépm21,13916024182514Sản xuất dà giáo(thu hồi 90%)Tấn0,0508842121442115Lắp tháo dà giáo trên cạnTấn0,0501490015745016Bơm nước(50kw)ca0,200237805475617Bê tông bịt đáym30,799746686581490BTCT bệ móng thân trụ M300 8Sản xuất khung chống(thu hồi 80%)Tấn0,0508842121884219Tháo lắp khung chốngTấn0,05014900157450110Sản xuất cọc định vịm1,500651823419554711Đóng cọc định vịm1,50012376018564112Nhổ cọc định vịm1,50012376012427913Khấu hao cọc ván thépTấn0,4001600006400014Đóng cọc ván thépm5,00011698958494315Nhổ cọc ván thépm5,0007838239191216Đắp cát hố mỏngm32,0008873217746417Thợ lặnca0,1004000004000018Di chuyển hệ nổiLần0,050234951811747619Nêm gỗ ở chân cọc ván thépm30,004415435414879BTCT bệ móng thân trụ M300Bê tông,Cốt thép: Bê tông cốt thép là một loại vật liệu xây dựng kết hợp của hai loại vật liệu là bê tông và thépVán khuôn thép: Có độ bền caoSo với gỗ khả năng chịu lực của ván khuôn thép tốt hơn (Nhờ các sườn gia cường).Dễ gia công, chế tạo và dễ lắp ghép (Hàn, bắt bằng bu lông).Dễ cất giữ, bảo dưởng (không sợ bị mối, mọt như gỗ).Bảo vệ môi trường. v.vBơm nước Cọc định vị:Cọc ván thép:cọc ván thép (các tên gọi khác là cừ thép, cừ Larssen, cọc bản, thuật ngữ tiếng anh là steel sheet pile) được sử dụng ngày càng phổ biến. Từ các công trình thủy công như cảng, bờ kè, cầu tàu, đê chắn sóng, công trình cải tạo dòng chảy, công trình cầu, đường hầm đến các công trình dân dụng như bãi đậu xe ngầm, tầng hầm nhà nhiều tầng, nhà công nghiệp.BTCT xà mũ bệ kê gối, tường đầu M300Bê tông M300Bê tông nặng bình thường M300 có cường độ tính toán gốc về nén f'c= 130kg/cm2, về kéo: 10kg/cm2 theo Phụ lục 1 - TCXDVN 5574-1991: TCTK BT & BTCT.MÁC của bê tông là cường độ nén nhỏ nhất ở 28 ngày tuổi trên mẫu hình trụ với tiêu chuẩn mỹ và trên mẫu lập phương với tiêu chuẩn Nga. Cường độ nén yêu cầu = Rmin + 8Mpa với bê tông thường và +9,7 Mpa với bê tông cường độ cao.Công thức xác định cường độ bê tông theo thời gian:Rt = 0,7*R28*log(t)Chú ý: t = 3-300 ngàyĐà giáo:Hệ nổi: có thể gồm:Xà lan 400T Xà lan 120T Phà 250T Tàu kéo 300CV Tàu kéo 150-180CV Cẩu nổi 15T Cẩu nổi 30T Cẩu nổi 100T Phao nổi các loại Phao trung 60 Phao KC63 Phao phà ghép 25T TTNội dung công việcĐơn vịKhối lượngĐơn giáThành tiềnIBTCT M3002.588.4161Bê tông M300m31,000901.976901.9762Cốt théptấn0,1716.228.3411.067.6623Ván khuôn thépm21,65116.02426.4574Sản xuất đà giáo (thu hồi 90%)tấn0,2008.842.121176.8425Lắp tháo đà giáo dưới nướctấn0,2001.490.015298.0036Di chuyển hệ nổilần0,0502.349.518117.476Bê tông lót móng M100 Bê tông lót móng M100: bê tông lót móng dùng để chống thấm và tăng cường độ chịu tải cho nền móng công trình. M100 là cường độ chịu tải của bê tông 100kg/cm².Vữa bê tông M100: M100 là cường độ chịu vữa bê tông,vữa này chịu được 100 kg lực/m².Gỗ ván cầu công tác: là loại dùng để bắc ngang cho công nhân đi lại,tạo điều kiện cho việc xây dựng trên cao hoặc những vị trí bất lợi.Nội dung công việcĐơn vịKhối lượngĐơn giáThành tiềna.vật liệuVữa bê tông M100m³1,03342.629351.195Gỗ ván cầu công tácm³0,022.000.00030.000ĐinhKg0,126.000732Đinh đỉaCái0,60500302Vật liệu khác%1,00382.2283.822b.nhân công*1,4631.361Ngày công 4/7Công1,4015.34321.480c.máy thi công*1,0739.167Máy trộn 250lCa0,0996.2728.568Cần cẩu 16TCa0,03823.42524.703Đầm dùiCa0,0937.4563.334d.chi phí chung%64,00031.36120.071Cộng476.469e.thu nhập chịu thuế%6,00476.64928.599Cộng505.248f.thuế VAT%5,00505.24825.262Cộng đơn giá dự thầu đầy đủ530.511 Cần cẩu 16T : cần cầu có tải trọng 16T Đầm dùi: là một dạng đầm,dùng để đầm chặt bê tôngPhần đường đầu cầuĐây là đoạn đường dẫn lên cầu. Gồm 17 công việc chính:Đắp đất nền đường K=95.Đắp đất nền đường K=98.Đào bóc đất hữu cơ, đào khuôn.Trồng cỏ.Dăm sạn đêm.Xây đá chân khay.Sản xuất BTN hạt trung.Rải thảm BTN dày 5cm.Tưới nhựa dính bám 1kg/m2.Móng cấp phối đá dăm.Lát đá miết mạch M100, dày 25cm.Sản xuất, lắp dựng bê tông bó vĩa.Gạch bê tông bát bảo.Sơn kẻ đường.Tôn sóng hộ lan.Cọc tiêu BTCT.Đắp đất cải mương.Đắp đất nền đường K=95 Đất đắp: Phân lớp đất đắp(K95,K98) là công việc không thể thiếu của nhà thầu thi công nền đường . Mục đích của công việc này là tạo ra sổ cao độ các lớp đất (mỗi lớp dày khoảng 25-30cm) tại các mặt cắt xác định, tạo thuận lợi cho nghiệm thu thanh toán khối lượng.(HỆ SỐ ĐẦM NÉN K=0,98; K=0,95)K95: độ chặt thực tế bằng 95% độ chặt tiêu chuẩn . K98: độ chặt thực tế bằng 98% độ chặt tiêu chuẩnKhi đầm , lu lèn một vật liệu người ta phải mang mẫu vật liệu đó về thí nghiệm. Độ ẩm của vật liệu có liện quan chặt chẽ đến độ chặt. Thí nghiệm bằng giã chày porto người ta vẽ lên được biểu đồ của chặt ( biểu hiện bằng trọng lượng riêng hạt ) và độ ẩm .Từ đó xác định được độ chặt tiêu chuẩn.Trong thi công đường thì ít dùng k90; phần nền thì k95 còn phần Base và subbase thì k98. K95 có thể kết hợp thủ công.còn k98 thì phải dùng máy ( Lu, đầm..) đôi khi độ chặt có thể >1 trong điều kiện rất thuận lợi.TTNội dung công việcĐơn vịKhối lượngĐơn giáThành tiềnAVật liệu36.6001Đắp đấtM31,2230.00036.600BNhân công x1,467081Ngày công 4/7Công0,0315.343485CMáy thi công x1,072.9141Máy dầm 9Tca0,001.1712Máy ủi 110cvca0,001.553DChi phí chung%66,00708467Cộng40.689EThu nhập chịu thuế%6,0040.6892.441Cộng43.131FThuế VAT%5,0043.1312.157Cộng đầy đủ45.288Đắp đất nền đường K=98 TTNội dung công việcĐơn vịKhối lượngĐơn giáThành tiềnAVật liệuM337.5001Đắp đấtM31,2530.00037.500BNhân công x1,467081Ngày công 4/7công0,0315.343485CMáy thi công x1,074.3941Máy dầm 25Tca0,00505.6152.3662Máy ủi 110cvca0,00669.3481.5663Máy san 110cvca0,00584.271934Máy khácca2,004.02681DChi phí chung%66,00708467Cộng43.096EThu nhập chịu thuế%6,0043.0962.584Cộng45.653FThuế VAT%5,0045.6532.283Cộng đầy đủ47.935Nội dung công việcĐơn vịKhối lượngĐơn giáThành tiềnA. Vật liệu0B. Nhân côngx1,46204Ngày công 4/7Công0,0115.343140C. Máy thi côngx1,0715.157Máy đào 0,8m3Ca0,01705.8494.941Máy ủi 110cvCa0,00669.348629Ô tô vận chuyểnCa0,01576.8888.596D. Chi phí chung%66,00204135Cộng15.496E. Thu nhập chịu thuế%Cộng6,0015.496930F. Thuế VAT%5,0016.425821Cộng đầy đủ17.248Đào bóc đất hữu cơ, đào khuônTrồng cỏ Nội dung công việcĐơn vịKhối lượngĐơn giáThành tiềnA. Vật liệu0B. Nhân côngx1,462.016Ngày công 4/7Công0,0915.3431.381C. Máy thi côngx1,070D. Chi phí chung%66,002.0161.331Cộng 3.347E. Thu nhập chịu thuế%6,003.347201Cộng3.547F. Thuế VAT%5,003.547177Cộng đầy đủ3.725Dăm sạn đệm Nội dung công việcĐơn vịKhối lượngĐơn giáThành tiềnDự thầuBV Thi côngDự thầuBV thi côngDự thầuBV Thi công123456= 3* 5= 4*6Vật liệuCấp phối đá dămM3M31,22110000134200Nhân công x 1,46Nhân công 4/7Công0,6415343143369820Máy thi công x 1.070Chi phí chung%66,00143369462Cộng157999Thu nhập chịu thuế%6,001579999480Cộng167479Thuế VAT%5,001674798374Cộng đơn giá dự thầu đầy đủ175853-Đá dăm dùng trong thành phần của bê tông nhựa nóng và nhựa nguội , có thể rải trực tiếp lên mặt nhựa nóng, dùng để làm gạch BLOCK, làm tấm đan_bê tông, rải nền đường, nền nhà, san lấp các công trình v.v...Máy lu và máy thi công Đá hộc Đá dăm Đá dăm Thạch Anh Máy chân khayXây đá chân khay Nội dung công việcĐơn vịKhối lượngĐơn giáThành tiềnDự thầuBV Thi côngDự thầuBV thi côngDự thầuBV Thi công123456= 3* 5= 4*6Vật liệuĐá HộcĐá dămVữaM3M3M3M31,200,060,42870501250003426292554891044607125143904Nhân công x 1,46Nhân công 4/7Công1,84153434121728231Máy thi công x 1.07Chi phí chung%66,004121727204Cộng323910Thu nhập chịu thuế%6,0032391019435Cộng343345Thuế VAT%5,0034334517167Cộng đơn giá dự thầu đầy đủ360511máy nghiền đá máy phun vữa VữaSản xuất BTN hạt trungTTNội dung công việcĐơn vịKhối lượng Đơn giáThành tiềnAVật liệu1Nhựa đườngKg65,313.600235.1272Đá dămM30,29156.94845.2013CátM30,3160.00018.6604Bột đáKg83,3080066.640BNhân công x 1.460CMáy thi công x1.0711.4521Ô tô vận chuyển 30kmCa0,07697.34551.6042Trạm trộn 25-30T/hCa0,015.156.26242.7973Máy xúc 0.6m3Ca0,01663.7645.5094Máy ủi 110cvCa0,00669.3482.2095Máy khác%2,00102.1192.042DSản xuất BTN hạt trungTấn1,00477.080Đá dăm Nhựa đường Bê tông nhựa hạt trung là một loại bê tông nhựa, là hỗn hợp cấp phối gồm: đá, cát, bột khoáng và nhựa đường, được sử dụng chủ yếu làm kết cấu mặt đường mềm.Rải thảm bê tông nhựa dày 5cm ( m2) Nội dung công việcĐơn vịKhối lượngĐơn giáThành tiềnDự thầuBV Thi côngDự thầuBV thi côngDự thầuBV Thi công123456= 3* 5= 4*6Vật liệuBê tông nhựaTấn0,124770805543755437Nhân công x 1,46Nhân công 4/7Công0,0215343399273Máy thi công x 1.07Máy rảiMáy Lu 10TMáy dầm bánh lốp 16TMáy khác CaCaCa %0,000,000,002,006432522889224320531247136162434727725Chi phí chung%66,00399263Cộng57460Thu nhập chịu thuế%6,00574603448Cộng60907Thuế VAT%5,00609073045Cộng đơn giá dự thầu đầy đủ63953 Máy rải -> Lu nhẹ -> Lu lốp -> Lu nhẹ Máy rảiMáy đầm bánh lốp 16TTưới nhựa dính bám 1kg/m2 TTNội dung công việcĐơn vịKhối lươngĐơn giáThành tiềnAVật liệu4,4581Nhựa đườngKg0,903,6003,2422Dầu MazútKg0,323,8001,216BNhân công x 1,46701Ngày công 4/7Công0,0015,34348CMáy thi công x 1.077811Ô tô tudi nhựaCa0,00745,096730DChi phí chung%66,0070461Cộng5,356EThu nhập chịu thuế%6,005,3563211Cộng5,678FThuế VAT%5,005,678284Cộng đầy đủ5,960Móng cấp phối đá dăm TTNội dung công việcĐơn vịKhối lượngĐơn giáThành tiềnAVật liệu1Cấp phối đá dămM31,34110,000147,400BNhân công x 1,469861Ngày công 4/7Công0,0415,343675CMáy công x 1,075,9741Máy rải đá dăm 50 60m3/hCa0,00643,6521,3522Lu rung 25TCa0,00505,6511,0623Lu bánh lốp 16TCa0,00432,0531,8154Lu 10TCa0,00288,9226075Ô tô tưới nước 5m3/hCa0,00343,0527206Máy khác%0,505,55528DChi phí chung%66,009866511Cộng155,010EThu nhập chịu thuế%6,00155,0109,3011Cộng164,311FThuế VAT%5,00164,3118,216Cộng đầy đủ172,529Lu rung Lu bánh lốp Máy rải đá dăm 50- 60m3/h ô tô tưới nước 5m3/h Lát đá miết mạch M100, dày 25cm TTNội dung công việcĐơn vịKhối lượngĐơn giáThành tiềnAVật liệu135,0411Đá hộcM31,2087,050104,4602Đá dăm 4x6M30,06125,0007,6253Vữa xây M100M30,07342,62922,956BNhân công x1,4639,2011Ngày công 4/7Công1,7515,34326,850CMấy thi công x 1,070DChi phí chung%66,0039,21025,8731Cộng200,115EThu nhập chịu thuế%6,00200,11512,0071Cộng212,122FThuế VAT%5,00212,12210,606Cộng đầy đủ222,728Sản xuất, lắp dựng bê tông bó vĩaTTNội dung công việcĐơn vịKhối lượngThi côngĐơn giáThành tiền1Sản xuất,lắp dựng BT bó vĩam31,00a,vật liệu431,325Vữa BTM200m31,02422,837429,180Vật liệu khác%0,50429,1802,146b,Nhân công x 1,4659,810Ngày công 4/7công2,6715,34340,966c,Máy thi công x 1,079,786Máy trộnca0,1096,2729,146d,Chi phí chung%66,0059,81039,475 Cộng540,396e,Thu nhập chịu thuế%6,00540,39632,424 Cộng572,820f,Thuế VAT%5,00572,82028,641Cộng đơn giá dự thầu đầy đủGạch bê tông bát bảo Gạch bê tông lát đảom21,00a,vật liệu30,183Gạch bê tông lát đảoViên11,502,00023,000Vữa lót M100m30,02342,6297,175Ximăng PC30kg0,017209b,Nhân công x 1,46Ngày công 4/7công0,2015,3433,069c,Máy thi công x 1,07d,Chi phí chung%66,004,4802,957 Cộng37,620e,Thu nhập chịu thuế%6,0037,6202,257 Cộng39,878f,Thuế VAT%5,0039,8781,994Cộng đơn giá dự thầu đầy đủ41,873Sơn kẻ đường 3Sơn kẻ đườngm21,00a,Vật liệu10,649Sơn kẻ đườngkg0,5810,440Vật liệu khác%2,0010,440209b,Nhân công x 1,46công3,808Ngày công 4/70,1715,3432,608c,Máy thi công x 1,070d,Chi phí chung%66,003,8082,513 Cộng16,970e,Thu nhập chịu thuế%6,0016,9701,018 Cộng17,989Hình vui về không có sơn kẻ đường,xe cộ sẽ chuyển động hỗn độn gây tai nạn ;)Tôn sóng hộ lan Nội dung công việcĐơn vịKhối lượngĐơn giáThành tiềnA.Vật liệuTôn lượn sóng 1 cộtm1,00220.000220.000Vữa M100m³0,05342.62917.560B. Nhân công*1.46Ngày công 4/7công0,4015.3436.137C.Máy thi công*1.07Ôtô 10Tca0,00525.7401.577D. chi phí chung%66,008.9605.914Cộng254.121E. Thu nhập chịu thuế%6,00254.12115.247Cộng269.369F. Thuế VAT%5,00269.36913.468Cộng đầy đủ282.836Cọc tiêu BTCT Nội dung công việcĐơn vịKhối lượngĐơn giáThành tiềnA.Vật liệu13.119Xi măng PC30Kg4,037202.902Thép trònKg1,754.5507.944Dây thépkg0,026.500111Cát vàngm³0,0160.000426Sỏim³0,0170.000840SơnKg0,0218.000277Ván khuônm³0,002.000.000400ĐinhKg0,026.00090Vật liệu khác%1,0012.990130B.Nhân công*1.463.584Ngày công 4/7Công0,1615.3432.455C.Máy thi công0D.Chi phí chung%66,003.5842.366Cộng19.069E.Thu nhập chịu thuế%6,0029.0691.144Cộng20.213F.Thuế VAT%5,0020.2131.011Cộng đầy đủ21.224Đắp đất cải mương Nội dung công việcĐơn vịKhối lượngĐơn giáThành tiềnVật liệu36.000Đất đắpm³1,2030.00036.000Nhân công*1,46181Ngày công 4/7Công0,0115.343124Máy thi công*1,075.679Máy dầm 25TCa0,00505.6511.871Ô tô 10TCa0,01576.8883.115Máy ủi 110cvCa0,00669.348321Chi phí chung%64,00181116Cộng41.967Thu nhập chịu thuế%6,0041.9762.519Cộng44.495 thuế VAT%5,0044.4952.225Cộng đầy đủ46.719Đá hộc Cọc tiêu BTCT Máy dầm 25T Ô tô 10T Hình ảnh minh họa và chú thích Mã lực (CV) 1 CV = 75 kgf*m/s = 75 * 9.80665 N*m/s = 0.73549875 kW 1 kW = 1/0.73549875 CV = 1.359621617 CVMáy ủi 110cv: máy ủi có công suất 110 mã lực( 1kW=1,36cv)Ngày công 4/7 Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình bằng tỷ số giữa tiền lương ngày công bậc thợ bình quân tại thời điểm so sánh với thời điểm gốc. Đối với công trình xây dựng dân dụng bậc thợ bình quân là 3,5/7.Đối với các công trình xây dựng khác bậc thợ bình quân là 4/7.Đối với loại công trình xây dựng mà có bậc thợ bình quân chưa phù hợp với bậc thợ bình quân nêu trên thì tuỳ theo tính chất, điều kiện cụ thể của loại công trình xây dựng mà xác định bậc thợ bình quân cho phù hợp. Máy thi công x 1,071,07 là hệ số máy thi côngTrạm trộn Máy dầm Máy san Máy đào THE END
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- quyet_toan_xay_dung_cau_truong_hathua_thien_hue.ppt