Giáo trình Quản trị Logistics kinh doanh

TRƢỜNG ĐH THƢƠNG MẠI BỘ MÔN Logistics KINH DOANH QUẢN TRỊ LOGISTICS KINH DOANH DHTM_TMU TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] GT Quản trị logistics KD (2010). Nguyễn Thông Thái, An Thị Thanh Nhàn. Trường ĐH Thương mại. NXB Thống kê [2] Logistics những vấn đề lý luận và thực tiễn ở VN (2011). Đặng Đình Đào, Vũ Thị Minh Loan và nhiều tác giả. NXB Đại học KTQD [3] Quản trị hậu cần trong TMĐT (2009). Lục Thị Thu Hường. NXB Thống kê [4] Quản trị logistics (2002). Đoàn Thị Hồng Vân. NXB Chính trị Qu

pdf132 trang | Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 814 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Quản trị Logistics kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ốc gia HN [5] Tạp chí Vietnam Logistics Review, Tạp chí Vietnam Supply Chain Insight DHTM_TMU NỘI DUNG HỌC PHẦN Khái quát về quản trị logistics KD Mạng lƣới tài sản và HTTT Logistics Tổ chức thực hiện & Kiểm soát Logistics DVKH và Quá trình cung ứng h2 cho KH Quản lý dự trữ & quản trị mua hàng Quản trị vận chuyển Kho, bao bì & dòng logistics ngƣợc DV Logistics của doanh nghiệp 3PLs Logistics trong KDQT, TMĐT & CCU toàn cầu DHTM_TMU Chƣơng 1 Khái quát về quản trị logistics trong kinh doanh hiện đại NỘI DUNG HỌC PHẦN DHTM_TMU Khái niệm và mục tiêu quản trị logistics Chiến lƣợc, quá trình và hoạt động logistics tại DN Bản chất và vai trò của logistics KD NỘI DUNG CHƢƠNG 1 DHTM_TMU 1.1. BẢN CHẤT & VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD Từ điểm xuất phát đến điểm tiêu dùng Vị trí Vận chuyển Dự trữ Quá trình tối ƣu hóa Thông qua các hoạt động kinh tế Nguồn tài nguyên Nguyên liệu, vốn, nhân lực, thông tin DHTM_TMU 1950 1960 1970 1980 1990 2000 Workplace Logistics Facility logistics Corporate logistics Supply Chain Logistics Global Logistics P h ạ m v i v à m ứ c đ ộ ả n h h ƣ ở n g 1.1. BẢN CHẤT & VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD DHTM_TMU 1 PL 2 PL 3PL 4PL Log đầu vào Log đầu ra Log ngƣợc Log HTD ngắn ngày Log ngành ôtô Log ngành hóa chất Log hàng điện tử Log ngành dầu khí Logistics KD Logistics Quân đội Logistics Sự kiện Logistics Dịch vụ Hoạt động mua Hoạt động hỗ trợ SX Hoạt động phân phối Theo ph/vi & mức độ quan trọng Theo vị trí các bên tham gia Theo hƣớng vận động vật chất Theo đối tƣợng hàng hóa Theo quá trình nghiệp vụ 1.1. BẢN CHẤT & VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD DHTM_TMU  Công cụ liên kết nền KT trong một QG và toàn cầu  Tối ƣu hóa chu trình lƣu chuyển h2 từ nCC đến NTD  Tiết kiệm và giảm CP lƣu thông  Mở rộng thị trƣờng buôn bán quốc tế Đối với nền kinh tế  Tạo GTGT về thời gian và địa điểm  Di chuyển h2, DV hiệu quả đến KH  Nâng cao hiệu quả KD, giảm CPSX, tăng năng lực cạnh tranh  Hỗ trợ nhà QL ra quyết định Đối với doanh nghiệp 1.1. BẢN CHẤT & VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD DHTM_TMU 1.2. KHÁI NIỆM & MỤC TIÊU QT LOGISTICS Nguồn lực Vật chất Nguồn Tài chính Nguồn Nhân sự Nguồn Thông tin Lợi thế Cạnh tranh Hiệu quả vận động h2 tới KH Tiện lợi về th/gian & đ.điểm Tài sản sở hữu • Dịch vụ KH • Xử lý ĐĐH • Cung ứng h2 • QT dự trữ • QT vận chuyển • Nghiệp vụ mua • Nghiệp vụ kho • Bao bì/đóng gói • Chất xếp, bốc dỡ • Qlý thông tin Các hoạt động logistics Quản trị Nhà Cung cấp Khách hàng Vật liệu Bán thành phẩm Thành phẩm Quá trình quản trị Hoạch định Thực thi Kiểm soát Đầu vào Đầu ra D TM_TMU Tạo giá trị gia tăng cho KH & DN Lợi ích CP Lợi ích DV  Sự sẵn có của hàng hoá  Hiệu suất nghiệp vụ  Độ tin cậy dịch vụ  CP Dịch vụ KH  CP mua và dự trữ  CP kho bãi và vận tải  CP xử lý ĐĐH và QL thông tin 1.2. KHÁI NIỆM & MỤC TIÊU QT LOGISTICS DHTM_TMU 1.2. KHÁI NIỆM & MỤC TIÊU QT LOGISTICS Đặc tính sản phẩm tác động đến mục tiêu QT logistics Trọng khối Giá trị/ Khối lượng Khả năng thay thế Mức độ rủi ro Chu kỳ sống Bao bì Khả năng xếp thành kiện DHTM_TMU  Tập hợp các nguyên tắc hƣớng dẫn, định hƣớng và quan điểm  Giúp phối hợp các mục tiêu, kế hoạch và chính sách  Giữa các bộ phận tham dự trong CCƢ của DN 1.3. CHIẾN LƢỢC, QUÁ TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS Các dạng chiến lƣợc logistics Chiến lược giảm CP Chiến lược giảm vốn ĐT Chiến lược cải tiến DV Chiến lược phản ứng nhanh Chiến lược phối hợp Chiến lược tổng thể DHTM_TMU Công ty Nhà cung cấp Khách hàng Mua hàng Hỗ trợ sản xuất Phân phối Dòng hàng hóa Dòng thông tin 1.3. CHIẾN LƢỢC, QUÁ TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS DHTM_TMU Logistics Quản trị dự trữ QT vận chuyển QT mua hàng Quản trị kho HT Thông tin Dịch vụ KH 1.3. CHIẾN LƢỢC, QUÁ TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS DHTM_TMU Chƣơng 2 Mạng lƣới tài sản và Hệ thống thông tin logistics tại DN NỘI DUNG HỌC PHẦN DHTM_TMU Hệ thống thông tin logistics tại DN Ứng dụng công nghệ hiện đại trong QT logistics Mạng lƣới tài sản logistics tại DN NỘI DUNG CHƢƠNG 2 DHTM_TMU “Mạng lƣới tài sản logistics”: các điều kiện cơ sở vật chất kỹ thuật mà DN sở hữu và sử dụng cho HĐ logistics. 2.1. MẠNG LƢỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN Doanh nghiệp Các vị trí hoạt động logistics tham gia DN sản xuất Các phân xưởng sản xuất Các nhà kho DN bán buôn Nhà kho hoặc các trung tâm phân phối DN bán lẻ TTPP của DN bán lẻ Mạng lưới các điểm BL  Đảm bảo cung ứng mức DVKH theo yêu cầu  Góp phần giảm chi phí logistics  Giảm chi phí đầu tƣ nếu quản lý tốt DHTM_TMU Theo đối tƣợng phục vụ Định hƣớng thị trƣờng Định hƣớng nguồn hàng Theo điều kiện thiết kế & thiết bị Kho thông thƣờng Kho đặc biệt Theo đặc điểm kiến trúc Kho kín Kho nửa kín Kho lộ thiên Theo mặt hàng bảo quản Kho tổng hợp Kho chuyên dụng Kho hỗn hợp Kho riêng hay kho công cộng 2.1. MẠNG LƢỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN DHTM_TMU CH hỗn hợp CH chuyên doanh CH bách hoá Siêu thị CH tự phục vụ CH DV giới hạn CH DV đầy đủ CH BL độc lập Chuỗi bán lẻ Đại lý đặc quyền Qua cửa hàng Không qua CH CH giá cao CH giá thấp CH hạ giá CH đồng giá Theo vị trí bán hàng Theo phổ mặt hàng Theo trình độ phục vụ Theo mức độ sở hữu Theo giá bán CHBL truyền thống CHBL hiện đại Theo p.pháp bán Các loại hình cửa hàng bán lẻ 2.1. MẠNG LƢỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN DHTM_TMU • Theo phƣơng vận động • Theo quy tắc vận động • Theo nguồn động lực Thiết bị di chuyển - xếp dỡ • Thiết bị chứa đựng • Thiết bị chăm sóc, giữ gìn Thiết bị bảo quản • Theo phƣơng vận động • Theo quy tắc vận động • Theo nguồn động lực Thiết bị tiếp nhận hàng • Thiết bị tiếp nhận • Thiết bị bảo quản • Thiết bị bán • Thiết bị di chuyển Theo quá trình logistics • TB b.quản, chứa đựng • TB bị đo lƣờng • TB thu tính tiền Theo ng.lý cấu tạo & SD • Thiết bị cố định • Thiết bị nửa cố định • Thiết bị ko cố định Theo vị trí trong CH TẠI KHO HÀNG TẠI CH BÁN LẺ 2.1. MẠNG LƢỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN DHTM_TMU  Cấu trúc gồm con ngƣời, phƣơng tiện và các qui trình  Thu thập, phân tích, định lƣợng và truyền tải dữ liệ  Nhằm tăng cƣờng hiệu quả hoạt động logistics Khái niệm  Giúp nắm vững thông tin về biến động của môi trƣờng  Giúp nhà QT chủ động lập kế hoạch, chƣơng trình logistics  Đảm bảo sử dụng linh hoạt, hiệu quả các nguồn lực logistics  Là chất kết dính các hoạt động logistics 2.2. HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (L.I.S) DHTM_TMU Môi trƣờng Nhà quản trị logistics Dữ liệu đầu vào Thông tin đầu ra Quyết định Logistics Quản trị cơ sở dữ liệu • Tập hợp, chỉnh lý, bảo quản • Chuyển hóa dữ liệu • Xử lý, phân tích L o g is ti c s I n fo rm a ti o n S y s te m 2.2. HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (L.I.S) DHTM_TMU Mua hàng Kế hoạch mua Vận chuyển Kế hoạch Sản xuất Kế hoạch Logistics Kế hoạch nguồn lực Phân chia Hàng hóa Đáp ứng Đơn hàng Quản lý đơn hàng Kế hoạch chiến lƣợc Quản lý dự trữ 2.2. HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (L.I.S) DHTM_TMU 2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS Ứng dụng Công nghệ thông tin Ứng dụng Trong nhà kho và vận tải Công nghệ nhận dạng tự động Công nghệ truyền tin Công nghệ phân tích thông tin Công nghệ trong nhà kho Công nghệ trong vận tải • Mã vạch • RFID • Giọng nói • EDI • GPS • GIS • WBT • VSAT • ERP • DRP • AITS • TPS • WWM • Wearable • Robot • Tàu điện trên cao • Tàu cao tốc • Xe ko người lái DHTM_TMU • Đọc từ xa • Đọc nhiều loại dữ liệu • Chứa nhiều thông tin • Sửa chữa và cập nhật DL • Tiết kiệm thời gian • Tiết kiệm nhân sự • Tăng tính chính xác • Tăng tính bảo mật • Khi một thẻ RFID đi vào vùng điện từ trƣờng, nó sẽ phát hiện tín hiệu kích hoạt thẻ; • Bộ đọc giải mã dữ liệu đọc thẻ dữ liệu đƣợc đƣa vào một máy chủ; • Phần mềm ứng dụng trên máy chủ sẽ xử lý dữ liệu. RFID 2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS DHTM_TMU • Chuyển giao thông tin giữa các máy tính • Bằng phương tiện điện tử • Sử dụng một t.chuẩn đã được thỏa thuận để cấu trúc t.tin • Trao đổi chứng từ trong/ngoài giờ, nội bộ/liên DN • Chi phí giao dịch thấp hơn • Đối chiếu chứng từ tự động, nhanh và chính xác • Dịch vụ khách hàng tốt hơn • Quan hệ đối tác đem lại hiệu suất cao hơn EDI Electric Data Interchange 2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS HTM_TMU NCC vật liệu Khách hàngNhà bán lẻNhà p.phốiNhà s.xuất Hoạch định chiến lược Lập kế hoạch Triển khai quy trình tác nghiệp MES (Hệ thống điều hành sx) WMS (Quản trị kho hàng) TPS (Hoạch định vận tải) CRM/SFA (QT q.hệ KH & Bán hàng tự động) SRM/PFA (QT q.hệ NCC & Mua hàng tự động) EDI (Trao đổi dữ liệu điện tử) APS (Hoạch định & điều độ nâng cao) CN phân tích thông tin 2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS DHTM_TMU Chƣơng 3 Tổ chức thực hiện và kiểm soát hoạt động logistics tại DN NỘI DUNG HỌC PHẦN DHTM_TMU Thuê ngoài logistics tại doanh nghiệp Kiểm soát logistics tại doanh nghiệp Tổ chức hoạt động logistics tại DN NỘI DUNG CHƢƠNG 3 DHTM_TMU - Thiết kế CCTC - Bố trí, sử dụng các nguồn lực 3.1 TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI DN  Giải quyết mâu thuẫn  Tăng cƣờng chuyên môn hoá & hiệu quả quản trị logistics Thƣơng mại Dịch vụ SX hàng hóa Khai thác • SX vật liệu thô • Mua và vận chuyển • Phòng QT vật liệu • KD dịch vụ phân phối • Mua, dự trữ, vận chuyển • Tập trung cho logistics Mua và dự trữ • Vận chuyển ko quan trọng • QT vật tư, ng.liệu, hàng hóa phục vụ cho cung cấp DV • Mua vật liệu từ nhiều NCC • SX và PP hàng hóa • QT cung ứng và PP Mục tiêu chiến lƣợc logistics DHTM_TMU Marketing Tài chính Sản xuất V.chuyển & lƣu kho đra Dịch vụ khách hàng Tính toán & xử lí đđh Dự báo bán hàng Quản trị dự trữ Mua & q.lí nguyên v.liệu V.chuyển & lƣu kho đvào Đảm bảo chất lƣợng Logistics Thẩm quyền theo dự án T h ẩ m q u y ề n th e o c h ứ c n ă n g Quản trị HT thông tin Giám đốc điều hành Mô hình tổ chức không chính thức và bán chính thức 3.1 TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI DN DHTM_TMU Mô hình tổ chức logistics chính thức Giám đốc điều hành Marketing Sản xuất Tài chínhLogistics Quản trị mua hàng Xử lí đđh & dvụ KH Bao gói & vận chuyển Kho & q.lí nguyên v.liệu Q. trị dự trữ & lập kế hoạch 3.1 TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI DN DHTM_TMU Lựa chọn cách thức tổ chức logistics tại DN  DN nhỏ, hoạt động ít  DN lớn, tính đặc thù cao • DN nhỏ, thiếu nguồn lực • DN lớn, không có chuyên môn sâu • Phối hợp tổ chức & thuê ngoài • Phổ biến 3.1 TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG LOGISTICS TẠI DN DHTM_TMU Sử dụng nguồn lực bên ngoài để tổ chức & triển khai một phần hoặc toàn bộ hoạt động logistics  Loại trừ chức năng KD không cốt lõi  Tập trung nguồn lực cho các chức năng kinh doanh cốt lõi (lợi thế cạnh tranh cốt lõi) 3.2. THUÊ NGOÀI LOGITICS TẠI DOANH NGHIỆP Lợi thế Rủi ro • Tiết kiệm chi phí • Tính chuyên nghiệp • Tăng tính linh hoạt • Tăng giới hạn kinh tế • Giảm t.gian cung ứng • Phát sinh chi phí • Gián đoạn tác nghiệp • Rò rỉ th.tin nhạy cảm • Giảm khả năng k.soát DHTM_TMU Thấp T ầ m q u a n tr ọ n g Thấp Cao Khả năng tự thực hiện Cao Tìm kiếm đối tác mạnh có nguồn lực Outsource Trở thành đối tác lãnh đạo In house • Tầm quan trọng của logistics Quy mô hoạt động logistics Độ ổn định về nhu cầu DV logistics • Khả năng tự thực hiện Năng lực quản lý logistics Mạng lƣới tài sản 3.2. THUÊ NGOÀI LOGITICS TẠI DOANH NGHIỆP DHTM_TMU 1. Đánh giá chiến lƣợc và nhu cầu thuê ngoài 2. Đánh giá các phƣơng án 3. Lựa chọn Đối tác 4. Xây dựng Quy trình Tác nghiệp 5. Triển khai Và liên tục Hoàn thiện Tiềm năng dịch vụ của đối tác Nhu cầu Và ƣu tiên Của DN 3.2. THUÊ NGOÀI LOGITICS TẠI DOANH NGHIỆP DHTM_TMU  So sánh kết quả hiện hữu với kế hoạch  Thiết lập hành động điều chỉnh  Nhằm tăng cƣờng hiệu quả hoạt động quản trị logistics Các tiêu chuẩn hoặc mục tiêu Báo cáo kết quả Hoạt động điều chỉnh Quá trình Các hoạt động logistics diễn ra Những thay đổi bên trong và bên ngoài Đầu vào Đầu ra Quá trình kiểm soát logistics Hoạt động cung ứng, phân phối hàng hóa và trình độ DVKH Chi phí hoạt động và Dịch vụ khách hàng Kiểm tra So sánh bởi nhà quản trị và/hoặc hệ thống máy tính Khái niệm 3.3. KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP DHTM_TMU Tình trạng và CP dự trữ Nhu cầu Nghiệp vụ kho Các báo cáo về CP và DV Các tiêu chuẩn DV và CP HĐ điều chỉnh: điều chỉnh cung ứng Nhà quản trị Tái cung ứng Ví dụ về hệ thống mở trong kiểm soát nghiệp vụ kho hàng Đặc điểm  Nhà quản trị trực tiếp can thiệp vào tất cả các hoạt động điều chỉnh  Linh hoạt cao, CP thấp  Hạn chế khả năng kiểm soát  Mang tính chủ quan, dễ mắc sai lầm Hệ thống mở 3.3. KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP DHTM_TMU Dữ trữ ở Kho - Dk Nhu cầu Nghiệp vụ kho Các báo cáo về CP và DV Tiêu chuẩn dự trữ: Q và Dđ Đặt hàng Quy tắc quyết định: Dk < Dđ đặt lô hàng Q Tái cung ứng Ví dụ về hệ thống đóng trong kiểm soát nghiệp vụ kho hàng Đặc điểm  Các quy tắc đƣợc xem là căn cứ để tiến hành điều chỉnh  Tốc độ và độ chính xác cao  Giảm tính linh hoạt  Chi phí đầu tƣ cao hơn Hệ thống đóng 3.3. KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP DHTM_TMU Ví dụ về Mô hình hỗ hợp trong kiểm soát nghiệp vụ kho hàng Hệ thống hỗn hợp Dự trữ ở kho Dk và CP DT Nhu cầu-D Nghiệp vụ kho Các báo cáo của máy tính về Dk Tiêu chuẩn dự trữ: Q, Dđ, DV và CP Đặt hàng Quy tắc quyết định: Dk < Dđ đặt lô hàng Q Tái cung ứng - Q Báo cáo về DV , CP và triển khai danh mục h2 Nhà quản trị  Nhà quản trị ko phải rời bỏ quyền quản trị hệ thống mà vẫn kiểm soát đƣợc các hoạt động khi cần thiết  Đảm bảo tính linh hoạt và hiệu quả Đặc điểm 3.3. KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP DHTM_TMU ĐÁNH GIÁ BÊN TRONG Năng lực tạo ra sản phẩm, dịch vụ Năng lực cung cấp sản phẩm, dịch vụ Khả năng “hiểu “ khách hàng ĐÁNH GIÁ BÊN NGOÀI Nhu cầu, thái độ của khách hàng 3.3. KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP DHTM_TMU Đánh giá toàn diện chuỗi cung ứng Khách hàng Nhà cung cấp DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT Lắp ráp Kiểm traSản xuất Dòng vật chất Dòng thông tin Cung ứng Phân phối Đánh giá bên trong Đánh giá bên ngoài 3.3. KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP DHTM_TMU Đo lƣờng kết quả Bên trong • Chi phí CP vận chuyển CP kho CP xử lý ĐĐH • Dịch vụ khách hàng Tỷ lệ đầy đủ H2 Lỗi trong giao hàng Số đơn hàng bị trả lại Thời gian cung ứng • Năng suất Doanh số/1nhân viên • Chỉ tiêu đo lƣờng tài sản • Chất lƣợng Tần số hƣ hỏng Tổng giá trị hƣ hỏng • Đo lƣờng mong đợi KH - K.năng cung cấp h2 - Thời gian thực hiện ĐH - K.năng đảm bảo thông tin - K.năng gquyết khiếu nại • XĐ chuẩn mực thực tiến tốt nhất - Chuẩn mực của đối thủ cạnh tranh - Chuẩn mực của DN dẫn đầu ngành • Thỏa mãn KH/chất lƣợng • Thời gian • Tổng CP Chuỗi cung ứng • Tài sản Đo lƣờng kết quả Bên ngoài Đo lƣờng toàn diện Chuỗi cung ứng Các chỉ tiêu kiểm soát 3.3. KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP DHTM_TMU Chƣơng 4 Dịch vụ khách hàng và quá trình cung ứng hàng hoá cho KH NỘI DUNG HỌC PHẦN DHTM_TMU NỘI DUNG CHƢƠNG 4 Khái niệm, vai trò & nhân tố cấu thành DVKH Phân loại và xác định chỉ tiêu DVKH Chu kỳ đơn hàng với chất lƣợng DVKH Quá trình cung ứng hàng hoá cho KH tại DN DHTM_TMU MUA DT KHO BAO BÌ VC Quá trình cung ứng trực tiếp hàng hoá KHÁCH HÀNG Nơi duy trì dự trữ hay cung cấp hàng Chuẩn bị hàng, tính toán dự trữ, di chuyển, bao gói, giấy tờ Giao hàng Trao đơn hàng Quá trình đặt hàng của KH 4.1. KHÁI NIỆM , VAI TRÒ & NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH Quá trình cung cấp lợi thế cạnh tranh, giá trị tăng thêm trong CCU nhằm tối đa hóa tổng lợi ích cho KH DHTM_TMU  Từ đặt hàng đến giao hàng  QL tốt quá trình đáp ứng ĐH  Sự giao động về thời gian  Phân phối an toàn  Sửa chữa đơn hàng  Truyền thông tin cho KH  Thu thập hồi từ KH  Nhanh, chính xác, liên tục  Đáp ứng y.c đa dạng, bất thƣờng  Thực hiện nguyên tắc ƣu tiên 4.1. KHÁI NIỆM , VAI TRÒ & NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH DHTM_TMU DVKH nhƣ một hoạt động DVKH nhƣ một thƣớc đo KQ hoạt động DVKH nhƣ triết lý  DVKH nhƣ một nhiệm vụ KH  Là việc hoàn thành các giao dịch  Phòng DVKH: giải quyết khiếu nại  DVKH là thƣớc đo của việc triển khai hoạt động logistics  Thiết kế các tiêu chuẩn DVKH  DVKH trở thành cam kết của DN  DVKH bao trùm mọi hoạt động Vai trò 4.1. KHÁI NIỆM , VAI TRÒ & NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH DHTM_TMU Ảnh hƣởng đến doanh số Duy trì lòng trung thành Tầm quan trọng • 65% doanh thu là từ KH hiện tại • CP tìm KH mới gấp 6 lần CP duy trì KH cũ • Cạnh tranh bằng DV hiệu quả hơn bằng giá, SP • DVKH ko phải yếu tố duy nhất làm tăng DT • DT ảnh hƣởng bởi khả năng cung cấp các mức DV 4.1. KHÁI NIỆM , VAI TRÒ & NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH DHTM_TMU Theo các giai đoạn của q.t giao dịch • Dịch vụ trƣớc bán • Dịch vụ trong khi bán • Dịch vụ sau bán Theo đặc trƣng tính chất • DV kỹ thuật • DV tổ chức KD • DV bốc xếp, VC, gửi hàng 4.2. PHÂN LOẠI & XĐ CHỈ TIÊU DVKH Theo mức độ quan trọng • Dịch vụ chính yếu • Dịch vụ phụ Doanh nghiệp thƣơng mại Doanh nghiệp sản xuất và DV Doanh nghiệp DV logistics DHTM_TMU Độ ổn định thời gian đặt hàng Mức tiêu chuẩn dịch vụ KH Tần số thiếu hàng Tỷ lệ hoàn thành các đơn hàng Tốc độ cung ứng Tỷ lệ đầy đủ hàng hoá Độ tin cậy dịch vụ Tính linh hoạt Khả năng sửa chữa các sai lệch 4.2. PHÂN LOẠI & XĐ CHỈ TIÊU DVKH DHTM_TMU Chất lượng dịch vụ 100% DTDT, CP, LN LN CP Đóng góp Lợi nhuận d*. Phân tích quan hệ DT - CP 4.2. PHÂN LOẠI & XĐ CHỈ TIÊU DVKH DHTM_TMU Phƣơng pháp phân tích ABC Chia KH hoặc hàng hoá thành 3 nhóm dựa trên: • Cơ cấu KH, h2 dự trữ • Mức độ đóng góp vào kết quả hoạt động KD Phƣơng pháp ƣu tiên Cơ cấu KH, HH: 50% Cơ cấu DT : 15% Cơ cấu KH, HH: 20% Cơ cấu DT : 80% Cơ cấu KH, HH: 30% Cơ cấu DT : 05% A B C 4.2. PHÂN LOẠI & XĐ CHỈ TIÊU DVKH DHTM_TMU  B1: Cho trình độ DVKH định trƣớc  B2: Thay đổi các nhân tố tạo nên DV  Các mức chi phí tƣơng ứng  B3: Lựa chọn mức CP tối thiểu  B4: Thiết kế hệ thống logistics để đạt đƣợc mức CP tối thiểu  Không chỉ ra sự ảnh hƣởng tới DT  XĐ CP tăng thêm ở mọi mức DV Phân tích chi phí thay thế 4.2. PHÂN LOẠI & XĐ CHỈ TIÊU DVKH Dựa trên CP thiếu hàng bán  B1: XĐ những hậu quả do thiếu hàng bán: mất doanh thu, mất KH  B2: Tính các CP thiệt hại Tính tổng CP thiếu hàng bán  B3: Tính mức dự trữ hợp lý để ko xảy ra tình trạng thiếu hàng bán  Thƣờng sử dụng ở DNBL  XĐ lƣợng hàng DT  C/s dịch vụ DHTM_TMU Sơ đồ chu kỳ đơn hàng 4.3. CHU KỲ ĐƠN HÀNG VỚI CHẤT LƢỢNG DVKH Hình thành đơn đặt hàng (order preparation) Truyền tin về đơn hàng (Order transmittal) Xử lý đơn hàng (Order entry) Thực hiện đơn hàng (Order filling) Thông báo tình trạng đơn hàng (Order status reporting) DHTM_TMU Chuyển ĐH của KH Tập hợp & Xử lý ĐĐH Chuyển Đ ĐH chuyển tiếp tới nguồn hàng Tập hợp, xử lý Đ ĐH từ kho hoặc NSX nếu không còn dư Giao hàng trực tiếp từ NSX Giao hàngĐại lý bán lẻ Thời gian đặt hàng Thời gian xử lý Đ ĐH, chuẩn bị hàng Thời gan bổ sung DT Thời gian giao hàng • Kiểm tra ĐH • Chuyển ĐH tới kho • Chuẩn bị chứng từ VC • Kiểm tra khả năng thanh toán • Tập hợp ĐH tại kho • Đặt hàng từ nhà máy để bổ sung DT • Thời gian VC từ kho • Thời gian VC từ nhà máy • Quá trình giao hàng cho khách Tổng thời gian đặt hàng 4.3. CHU KỲ ĐƠN HÀNG VỚI CHẤT LƢỢNG DVKH DHTM_TMU 4.4 QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG HH CHO KH TẠI DN Một tập hợp các thao tác nhằm đáp ứng chính xác nhất các yêu cầu ĐH của KH trong các giao dịch với CP thấp nhất có thể. Cung cấp trình độ DVKH có tính chiến lƣợc Chi phí thấp Tối thiểu hoá sai lệch Đáp ứng nhanh DHTM_TMU XD KẾ HOẠCH • XĐ Mục tiêu • XĐ Tổng mức và cơ cấu • XĐ phƣơng pháp bán • Thiết kế quy trình TRIỂN KHAI KIỂM SOÁT Tập hợp, xử lý ĐH, HĐ XD chƣơng trình GH Chuẩn bị giao hàng Giao hàng Hạch toán nghiệp vụ GH • Tỷ lệ đầy đủ lô hàng • Xác suất thiếu hàng ở kho • Lỗi giao hàng • Độ lệch thời gian cung ứng • Thời gian cung ứng Quá trình logitics trực tiếp trong bán buôn 4.4 QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG HH CHO KH TẠI DN DHTM_TMU XD KẾ HOẠCH • XĐ phƣơng pháp và hình thức bán lẻ • XĐ tổng mức và cơ cấu • Thiết kế quy trình BL • Quy hoạch mặt bằng TRIỂN KHAI KIỂM SOÁT Tiếp nhận hàng Bảo quản hàng Chuẩn bị hàng Bán hàng • Tỷ lệ đầy đủ lô hàng • Xác suất thiếu hàng ở kho • Lỗi giao hàng • Độ lệch thời gian cung ứng • Thời gian cung ứng • Bán lẻ truyền thống • BH tự chọn, tự phục vụ • BH theo mẫu • BH theo đơn đặt hàng • BH lƣu động Quá trình logitics trực tiếp trong bán lẻ 4.4 QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG H2 CHO KH TẠI DN DHTM_TMU Chƣơng 5 Quản lý dự trữ và quản trị mua hàng NỘI DUNG HỌC PHẦN DHTM_TMU Quản lý dự trữ tại doanh nghiệp Quản trị mua hàng Khái niệm, chức năng & các loại hình DT NỘI DUNG CHƢƠNG 5 DHTM_TMU 5.1 KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG & CÁC LOẠI HÌNH DT Dự trữ (Inventory)  Sự ngƣng đọng và tích lũy tại bất kỳ vị trí  Vật tƣ, ng.liệu, bán thành phẩm, thành phẩm  Nhằm đáp ứng nhu cầu của SX & TD Chức năng của dự trữ Tạo chuyên môn hoá Đạt sản lƣợng kinh tế Chống lại thay đổi Cân đối cung cầu DHTM_TMU Theo vị trí trên dây chuyền cung ứng • DT nguyên vật liệu • DT bán thành phẩm • DT thành phẩm • DT trong phân phối • DT trong tiêu dùng Theo mục đích dự trữ • DT thƣờng xuyên • DT thời vụ • DT đầu cơ tích trữ • DT ứ đọng (dead stock) Theo yếu tố cấu thành dự trữ • DT chu kỳ • DT bảo hiểm • DT trên đƣờng Theo mục đích dự trữ • DT thời vụ • DT đầu cơ • DT do hàng ứ đọng 5.1 KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG & CÁC LOẠI HÌNH DT DHTM_TMU 5.2. QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DOANH NGHIỆP Quản lý dự trữ  Kiểm soát các thông số dự trữ tại DN  Chủ động với nguồn hàng hóa cần thiết cho sản xuất kinh doanh.  Tính toán lƣợng hàng hóa dự trữ  Xác định vị trí và thời gian dự trữ  Đảm bảo đáp ứng nhu cầu liên tục của SX -KD  Không làm tăng lớn quá mức CP liên quan đến dự trữ. DHTM_TMU Trình độ hay mức dịch vụ dự trữ thể hiện năng lực đáp ứng về dự trữ mà doanh nghiệp có khả năng cung ứng cho KH. Mục tiêu dịch vụ dc Trình độ DV chung cho KH di Trình độ DV của mặt hàng i n SL mặt hàng cung cấp cho KH d Trình độ DVKH (một mặt hàng) mt Lƣợng hàng thiếu bán cho KH Mc Yêu cầu của KH trong cả kỳ KD c t M m d 1 i n i c dd 1  Trình độ DV chung do dự trữ thực hiện 5.2. QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DOANH NGHIỆP DHTM_TMU dhvdm FFFFF  Mục tiêu chi phí Xác định qui mô lô hàng sao cho tổng chi phí liên quan đến dự trữ đạt giá trị nhỏ nhất Min • Fm : Chi phí mua • Fd : Chi phí dự trữ • Fdh : Chi phí đặt hàng • Fv : Chi phí vận chuyển 5.2. QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DOANH NGHIỆP DHTM_TMU Chiến lƣợc hàng hóa DT nhằm phân chia hàng hóa DT theo tầm quan trọng của chúng; từ đó có các chính sách quản lý phù hợp Sử dụng quy tắc Pareto  Bƣớc 1: Lập bảng phân loại sản phẩm  Bƣớc 2: Sắp xếp SP theo thứ tự từ doanh số từ cao đến thấp  Bƣớc 3: Tính tỷ trọng doanh số, tỷ trọng DS và mặt hàng cộng dồn  Bƣớc 4: Phân nhóm căn cứ vào kết quả tính toán và qui tắc phân loại. 5.2. QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DOANH NGHIỆP DHTM_TMU T ỷ tr ọ n g d o a n h s ố Tỷ trọng mặt hàng X Mô hình Phƣơng pháp phân loại hàng hóa DT theo Pareto 5.2. QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DOANH NGHIỆP DHTM_TMU Chiến lƣợc hình thành dự trữ Chiến lƣợc “kéo” Chiến lƣợc “đẩy” • Hình thành và điều tiết DT do từng điểm đảm nhiệm và lƣợng hàng DT phụ thuộc vào sức hút SP của t2. • Các điểm dự trữ độc lập với nhau • “Build to order” • Do một trung tâm điều tiết dự trữ chung quyết định “đẩy” sản phẩm dự trữ vào các đơn vị trực thuộc • Các điểm dự trữ phụ thuộc lẫn nhau • “Build to stock” 5.2. QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DOANH NGHIỆP DHTM_TMU Khái niệm 5.3. QUẢN TRỊ MUA HÀNG  Hệ thống các HĐ nhằm tạo lập lực lượng vật tư, ng.liệu, hàng hoá cho DN  Đáp ứng các yêu cầu sản xuất, dự trữ và bán hàng với tổng chi phí tối ưu Nhiều nhà cung ứng Cân đối lợi ích giữa các bên Cân đối CLDV và CP logistics DHTM_TMU Hợp lý hoá dự trữ Giảm chi phí Phát triển mối quan hệ Mục tiêu chiến lƣợc mua 5.3. QUẢN TRỊ MUA HÀNG DHTM_TMU MH chiến lƣợc MH đòn bẩy MH trở ngại MH ko quan trọng Bước 4: KH hànhđộng Bước 3: Định vị chiến lược Bước 2: Phân tích thị trường Bước 1: Phân loại hàng Phát triển chiến lƣợc mua (Mô hình Kraljic) Khả năng của NCC Năng lực của KH DN Chiến lƣợc khai thác Chiến lƣợc đa dạng hoá Chiến lƣợc cân bằng 5.3. QUẢN TRỊ MUA HÀNG DHTM_TMU Quyết định mua Phƣơng thức mua Đặt hàng, Ký HĐ mua Thời điểm mua Đặc điểm lô hàng Xác định Nhà cung ứng Nhập hàng mua Đánh giá sau mua 5.3. QUẢN TRỊ MUA HÀNG Quá trình nghiệp vụ mua hàng DHTM_TMU NCC là các tổ chức hoặc cá nhân KD cung cấp các nguồn lực mà DN cần đến để sản xuất hàng hoá và dịch vụ: tƣ liệu sản xuất, hàng hóa, sức lao động, Good Supplier = Invaluable Resource Gia tăng giá trị Tạo thuận lợi cho qtrình KD của DN • Đúng chất lƣợng • Đủ số lƣợng • Kịp thời gian • Thái độ phục vụ tốt • Hợp tác trong xúc tiến • Sẵn sàng ứng dụng công nghệ 5.3. QUẢN TRỊ MUA HÀNG DHTM_TMU Tập hợp thông tin Đánh giá Tiếp xúc, đề nghị Thử nghiệm Quan hệ lâu dàiLàm lại CóKhông Đạt yêu cầu 5.3. QUẢN TRỊ MUA HÀNG DHTM_TMU Chƣơng 6 Quản trị vận chuyển NỘI DUNG HỌC PHẦN DHTM_TMU Phân loại vận chuyển hàng hoá Các quyết định trong QT vận chuyển hàng hoá tại DN Khái quát về vận chuyển hàng hoá trong hệ thống logistics NỘI DUNG CHƢƠNG 6 DHTM_TMU 6.1. KHÁI QUÁT VỀ VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ Là sự di chuyển hàng hoá trong không gian bằng sức ngƣời hay phƣơng tiện vận tải nhằm thực hiện các yêu cầu của mua bán, dự trữ trong KD. DV/CP Thiết kế mạng lƣới cơ sở logistics Quản trị Vận chuyển Quản trị dự trữ Vị trí của QT vận chuyển trong hệ thống logistics • Cung ứng hàng hoá cho mạng lƣới logistics và cho KH • Đảm bảo thực hiện 2 mục tiêu của quản trị logistics • Liên quan mật thiết với các lợi thế cạnh tranh DHTM_TMU Ngƣời nhậnĐơn vị vận tảiNgƣời gửi Chính phủ Công chúng Dòng hàng hóa Dòng chứng từ/ Thanh toán Dòng thông tin 6.1. KHÁI QUÁT VỀ VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ DHTM_TMU Vận chuyển riêng Vận chuyển hợp đồng Vận chuyển chung VC đơn phương thức VC đa phương thức Đường thuỷ Đường sắt Đường bộ Đường không Đường ống 6.2 PHÂN LOẠI VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ Theo phƣơng thức Theo đặc trƣng sở hữu Theo khả năng phối hợp các PTVT DHTM_TMU • XĐ mục tiêu VT • Thiết kế mạng lƣới và tuyến đƣờng • Lựa chọn NCC dịch vụ • Phối hợp VC • Chi phí • Tốc độ • Độ ổn định Cân đối Tổng thể • Ktế nhờ quy mô • Ktế nhờ khoảng cách Tập trung hàng hóa Giảm số lần chuyển tải Mục tiêu Nguyên tắc 6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN DHTM_TMU Thiết kế mạng lƣới & tuyến đƣờng 6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN NCC KHNCC KH NCC KH TTPP NCC KH TTPP VC thẳng trực tiếp VC gom rải hàng theo tuyến VC qua trung tâm phân phối VC qua TTPP, gom rải hàng theo tuyến DHTM_TMU Lựa chọn NCC dịch vụ VC • XĐ các tiêu chuẩn đánh giá: CP, tốc độ, độ tin cậy, khối lƣợng và địa bàn, tính linh hoạt, an toàn • XĐ tầm quan trọng của các tiêu chuẩn • Đánh giá kết quả thực hiện theo từng tiêu chuẩn của từng đơn vị VC • XĐ tổng điểm • Cân nhắc và lựa chọn • Giám sát và đánh giá định kỳ 6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN DHTM_TMU Khoảng cách Mật độ KH Ngắn Trung bình Lớn Dày Vận chuyển riêng, tuyến đƣờng vòng Vận chuyển qua DC, tuyến đƣờng vòng Vận chuyển qua DC, tuyến đƣờng vòng Trung bình VC hợp đồng, tuyến đƣờng vòng VC hợp đồng, ko đầy xe VC hợp đồng, ko đầy xe/VC bƣu kiện Thƣa VC hợp đồng, tuyến đƣờng vòng/ VC không đầy xe VC hợp đồng, ko đầy xe hoặc VC bƣu kiện Vận chuyển bƣu kiện Phối hợp vận chuyển theo mật độ KH và khoảng cách 6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN DHTM_TMU Phối hợp VC theo quy mô khách hàng • Phân loại KH theo quy mô • Sử dụng VC theo tuyến đƣờng vòng • Tần số cung ứng khác nhau • 1 KH lớn (L): 6 lần/2 tuần • 2 KH vừa (M1, M2): 3 lần/2 tuần • 3 KH nhỏ (S1, S2, S3) : 2 lần/2 tuần • L, M1, S1 • L, M2, S2 • L, M1, S3 • L, M2, S1 • L, M1, S2 • L, M2, S3 6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN DHTM_TMU Sản phẩm Thị trƣờng Giá trị cao Giá trị thấp Nhu cầu lớn DT chu kỳ: chia nhỏ, PTVT chi phí thấp DT bảo hiểm: PTVT nhanh Ko phối hợp DT và VC PTVT chi phí thấp Nhu cầu nhỏ VC mọi loại DT trong 1 chuyến hàng SD phƣơng tiện nhanh nếu cần thiết Phối hợp VC với DT bảo hiểm PTVT chi phí thấp để bổ sung DT chu kỳ Phối hợp vận chuyển theo nhu cầu và giá trị sản phẩm 6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN DHTM_TMU Người nhận Người gửi Chuẩn bị VC và đóng ghép đơn hàng XĐ tuyến đƣờng và báo cáo tình trạng hàng VC Lựa chọn hãng VT, thƣơng lƣợng, kiểm soát & QL khiếu nại 6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN Quản lý hoạt động vận chuyển tại DNDHTM_TMU Người nhận Đơn vị vận tải Người gửi Dòng chứng từ/thanh toán Dòng thông tin Kênh vận chuyển Dòng hàng hoá Thông tin đơn đặt hàng 6.3. CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN Hệ thống chứng từ trong vận chuyển DHTM_TMU Chƣơng 7 Quá trình kho, bao bì hàng hoá và logistics ngƣợc NỘI DUNG HỌC PHẦN DHTM_TMU Quản lý bao bì hàng hoá Logistics ngƣợc Các quyết định cơ bản trong QL kho hàng & quá trình nghiệp vụ kho NỘI DUNG CHƢƠNG 7 DHTM_TMU 7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO & NGHIỆP VỤ KHO Quy hoạch ko gian & Bố trí vị trí  Vị trí hàng hoá thay đổi theo thời gian nhập lô hàng mới  Mục đích tối ƣu hóa tốc độ và sử dụng hiệu quả dung tích kho.  Mỗi loại hàng hoá định vị lâu ở khu vực lựa chọn.  XĐ ngay đƣợc vị trí bảo quản để đƣa hàng vào và lấy hàng ra.  Đơn giản, ngăn nắp và thuận tiện QUY HOẠCH TĨNHQUY HOẠCH ĐỘNG DHTM_TMU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_quan_tri_logistics_kinh_doanh.pdf
Tài liệu liên quan