1/16/2015
1
thermodynamics
CHƯƠNG 12:
CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT
1
thermodynamics
NỘI DUNG CHÍNH
2
12.1 Khái niệm
12.2 Chu trình thiết bị lạnh làm lạnh bằng hơi
a) Chu trình lạnh với hơi vào máy nén là hơi bão hòa
khô
b) Chu trình lạnh có QT quá nhiệt trong TB bay hơi
c) Chu trình lạnh có QT quá lạnh trong TB ngưng tụ
d) Chu trình lạnh có QT quá lạnh và QT quá nhiệt sử
dụng TB hồi nhiệt
*Các nội dung tham khảo thêm
1/16/2015
2
thermodynamics
12.1 Khái niệm
3
Máy l
7 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 694 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Nhiệt động lực - Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạnh Bơm nhiệt
Qk
W
Qo
Qo
Qk
W
thermodynamics4
Môi chất làm việc:
R11 (CCl3F), R12 (CCl2F2): nhóm CFC (Chlorofluorocarbons)
R123, R123a, R22 (CHClF3): nhóm HCFC
(Hydrochlorofluorocarbons)
R134a: nhóm HFC (hydrofluorocacbons)
R410A (R32 – R125), R407C (R32 – R125 – R134a): nhóm TNL loại
hòa trộn.
Các TNL tự nhiên: NH3; H2O; CO2
Các thiết bị trong máy lạnh:
Máy nén.
TB ngưng tụ (dàn nóng, dàn ngưng, bình ngưng).
TB bay hơi (dàn lạnh, bình bay hơi).
Van tiết lưu.
12.2 Chu trình thiết bị làm lạnh bằng hơi
1/16/2015
3
thermodynamics
12.2 Chu trình thiết bị làm lạnh bằng hơi
5
thermodynamics
12.2 Chu trình thiết bị làm lạnh bằng hơi
6
Chu trình lạnh với hơi vào máy nén là hơi bão hòa khô
1/16/2015
4
thermodynamics7
a) Chu trình lạnh với hơi vào máy nén là hơi bão hòa khô
12.2 Chu trình thiết bị làm lạnh bằng hơi
Nén TNL QT ngưng tụ QT tiết lưu QT bay hơi
QT 1 → 2 QT 2 → 3 QT 3 → 4 QT 4 → 1 Chu trình
s1 = s2 p2 = p3 i3 = i4 p1 = p4, t1 = t4 𝜺 =
𝒊𝟏 − 𝒊𝟒
𝒊𝟐 − 𝒊𝟏q12 = 0 │q23│= i2 – i3 q34 = 0 q41= i1 – i4
│wkt12│= i2 – i1 wkt23 = 0 wkt34 = 0 wkt41 = 0
Năng suất lạnh: Qo = Gtn.q41
Công nén: W = Gtn.│wkt12│
Gtn: lưu lương TNL (kg/s)
thermodynamics
12.2 Chu trình thiết bị làm lạnh bằng hơi
8
P12.1: Khảo sát một máy lạnh làm việc với tác nhân là R22.
Tác nhân lạnh vào thiết bị bay hơi có nhiệt độ - 5oC và vào
máy nén ở trạng thái bão hòa khô. Tác nhân lạnh ngưng tụ
trong tại áp suất pk = 18bar.
- Hãy xác định hệ số làm lạnh của máy lạnh nói trên.
- Máy lạnh trên được sử dụng để làm giảm nhiệt độ của
nước từ 15oC xuống còn 7oC. Biết lưu lượng nước được
làm lạnh có giá trị V = 12l/s. Lượng công cấp vào cho
máy nén trong 1 giờ có giá trị bằng bao nhiêu?
- Nhiệt lượng máy lạnh thải ra cho nguồn nóng?
(Biết nước có khối lượng riêng ρ = 998,95kg/m3, nhiệt dung
riêng c = 4,191 kJ/(kg.oC)
1/16/2015
5
thermodynamics
12.2 Chu trình thiết bị làm lạnh bằng hơi
9
P12.2: Hãy xác định lượng điện năng máy lạnh tiêu thụ
trong một ngày (24 giờ) biết:
- Máy lạnh nói trên được sử dụng để duy trì nhiệt độ trong
phòng ổn định tại 20oC.
- Tổng nhiệt lượng xâm nhập từ bên ngoài và phát sinh từ
các vật bên trong phòng có giá trị 10kW.
- Máy lạnh sử dụng tác nhân lạnh là R22, bay hơi tại nhiệt
độ 10oC và ngưng tụ tại áp suất 16 bar. Hơi vào máy nén
ở trạng thái bão hòa khô.
thermodynamics
12.2 Chu trình thiết bị làm lạnh bằng hơi
10
b) Chu trình lạnh có QT quá nhiệt trong TB bay hơi:
Trạng thái TNL vào máy nén là hơi quá nhiệt (t1 > t4)
c) Chu trình lạnh có QT quá lạnh trong TB ngưng tụ:
Trạng thái TNL ra khỏi thiết bị ngưng tụ là lỏng chưa sôi
t3 < tbh,pk
1/16/2015
6
thermodynamics
12.2 Chu trình thiết bị làm lạnh bằng hơi
11
P12.3: Khảo sát một máy lạnh làm việc với tác nhân là R22,
bay hơi tại áp suất po = 6bar và ngưng tụ tại áp suất pk =
16bar. Biết hơi vào máy nén có nhiệt độ 10oC. Công suất
tiêu hao cho máy nén có độ lớn 10 HP.
a) Xác định hệ số làm lạnh của máy lạnh.
b) Máy lạnh nói trên được sử dụng để làm lạnh nước. Nhiệt
độ nước vào và ra khỏi thiết bị bay hơi lần lượt là 15oC
và 7oC. Xác định lưu lượng nước được làm lạnh? Biết
nhiệt dung riêng của nước c = 4,191 kJ/(kgoC)
thermodynamics
12.2 Chu trình thiết bị làm lạnh bằng hơi
12
d) Chu trình lạnh có QT quá lạnh và QT quá nhiệt sử
dụng TB hồi nhiệt
Nén TNL QT ngưng tụ QT tiết lưu QT bay hơi Quá lạnh Quá nhiệt
QT 1’ → 2 QT 2 → 3 QT 3’ → 4 QT 4 → 1 QT 3 →3’ QT 1→1’
s1’ = s2 p2 = p3 i3’ = i4 p1 = p4, t1 = t4 p3 = p3’ p1 = p1’
Q1’2 = 0 │q23│= i2 – i3 q34 = 0 q41= i1 – i4 PTCBNL:
i1’ – i1 = i3 – i3’│wkt1’2│= i2 – i1’ wkt23 = 0 wkt34 = 0 wkt41 = 0
𝜺 =
𝒊𝟏 − 𝒊𝟒
𝒊𝟐 − 𝒊𝟏′
Năng suất lạnh: Qo = Gtn.q41
Công nén: W = Gtn.wkt1’2
1/16/2015
7
thermodynamics
*Các nội dung tham khảo thêm
13
Sinh viên tìm hiểu thêm các nội dung:
Hệ thống máy lạnh sử dụng không khí làm tác nhân lạnh.
Máy lạnh nhiều cấp.
Bơm nhiệt.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_nhiet_dong_luc_chuong_12_chu_trinh_may_lanh_va_bo.pdf