CHƯƠNG IX:
CHÍNH SÁCH XÚC TIẾN BÁN
“Establish channels for different target markets and aim for
efficiency, control and adaptability”
Philips Kotler
01/03/2016 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Khoa Kinh Tế & Quản Lý
Bộ môn Quản trị kinh doanh
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Các thành phần hỗn hợp truyền thông marketing
2. Thiết kế chương trình xúc tiến bán tổng hợp
3. Thiết kế chương trình quảng cáo hiệu quả
4. Các hình thức xúc tiến bán:
Quảng cáo
Khuyến mại
Bán hàng
70 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 437 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Marketing cơ bản - Chương 9: Chính sách xúc tiến bán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trực tiếp
Quan hệ công chúng
Marketing trực tiếp
0
1
/0
3
/2
0
1
6
2
TH U Ậ T NGỮ “TRUYỀN THÔNG MARKETING”
Truyền thông (Communication):
Những hoạt động đưa thông tin từ một bên tới một hoặc nhiều bên khác
Truyền thông một chiều: chỉ gửi, không nhận tin
Truyền thông hai chiều: gửi và nhận tin
Truyền thông marketing (Marketing Communication):
Những hoạt động truyền thông từ phía người bán tác động tới khách
hàng mục tiêu, sử dụng con người hoặc/và các phương tiện truyền
thông với hy vọng ảnh hưởng đến nhận thức, thái độ và hành vi mua
của người nhận tin.
Truyền thông marketing tích hợp (Integrated Marketing Communication):
Những hoạt động truyền thông mang tính phối hợp và gắn bó chặt chẽ
với nhau nhằm chuyển giao một thông điệp rõ ràng, nhất quán và thuyết
phục về một tổ chức và những sản phẩm của tổ chức đó (Armstrong &
Kotler 2005, tr. 402)
0
1
/0
3
/2
0
1
6
3
MÔ HÌNH TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
Thông điệp
thống nhất,
rõ ràng và
thuyết phục
Quảng cáo
Khuyến
mại
Bán hàng
trực tiếp
Quan hệ
công
chúng
Marketing
trực tiếp
0
1
/0
3
/2
0
1
6
4
Hoạt động truyền thông về sản phẩm hoặc dịch vụ tới
khách hàng thông qua một phương tiện truyền thông
không phải là cá nhân, được trả tiền bởi một cá nhân hay
tổ chức xác định
Hoạt động kích thích việc mua sắm hay dùng thử của
khách hàng bằng cách danh cho KH những lợi ích tăng
thêm so với trường hợp KH không tham gia vào hoạt
động đó
Hoạt động truyền thông tới khách hàng và công chúng
nhằm bảo vệ hoặc đề cao hình ảnh của một tổ chức và
những sản phẩm của nó
Hoạt động truyền thông và bán hàng thông qua sự tiếp
xúc trực tiếp giữa lực lượng bán hàng của một tổ chức và
những người mua tiềm năng.
Hoạt động truyền thông và bán hàng thông
qua một phương tiện truyền thông (qua thư,
thư điện tử, điện thoại, fax, Internet)
I. CÁ C THÀNH PHẦN CỦA HỖN HỢP TRUYỀN THÔNG MARKETING
0
1
/0
3
/2
0
1
6
5
Bước 1 •Xác định khán giả mục tiêu
Bước 2 •Xác định mục tiêu truyền thông
Bước 3 •Thiết kế thông điệp
Bước 4 •Lựa chọn kênh truyền thông
Bước 5 •Xác định ngân sách
Bước 6 •Xác định hỗn hợp truyền thông marketing
Bước 7
•Đo lường kết quả truyền thông
II. THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN BÁN TỔNG HỢP
0
1
/0
3
/2
0
1
6
6
II.1. XÁC ĐỊNH KHÁN GIẢ MỤC TIÊU (IDENTIFY
TARGET AUDIENCE)
Truyền thông tới ai?
Những người mua hiện thời/tiềm năng
Cá nhân/ Tổ chức
Khách hàng/ Công chúng
Phân tích hình ảnh hiện tại
Mức độ biết đến (familiarity)
Mức độ thân thiện (favorability)
0
1
/0
3
/2
0
1
6
7
HAI THANG ĐO THƯỜNG DÙNG TRONG PHÂN TÍCH
HÌNH ẢNH HIỆN TẠI
Thang đo mức độ biết đến
Chưa nghe
thấy bao
giờ
Nghe thấy
1 lần
Nghe thấy
một số lần
Nghe thấy
nhiều
Nghe thấy
rất nhiều
Thang đo mức độ thân thiện
Rất không
thân thiện
Không thân
thiện
Bình
thường
Thân thiện Rất thân
thiện
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH HIỆN TẠI
Thái độ thân thiện
Mức độ
biết đến
thấp
B A
Mức độ
biết đến
cao C D
Thái độ không thân
thiện
II.2. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU TRUYỀN THÔNG
(DETERMINE THE COMMUNICATION OBJECTIVES)
Các giai đoạn đáp ứng của con người trước sự truyền
thông
Giai đoạn đáp ứng nhận thức (cognitive stage): tiếp xúc, biết,
hiểu
Giai đoạn đáp ứng thái độ (affective stage): quan tâm, thích,
hâm mộ, đánh giá, bị thuyết phục, ý định mua
Giai đoạn đáp ứng hành vi (behavior stage): dùng thử, mua,
mua tiếp
0
1
/0
3
/2
0
1
6
10
MÔ HÌNH AIDA VỀ TÁC ĐỘNG CỦA TRUYỀN
THÔNG
Gây sự chú ý (gain Attention)
Gợi mối quan tâm (hold Interest)
Tạo nên ước muốn (arouse Desire)
Dẫn tới hành động (elicit Action)
0
1
/0
3
/2
0
1
6
11
Một thí dụ về đặt mục tiêu truyền thông:
Sau khi kết thúc chương trình truyền thông, trong số
những người dân ở khu vực X, sẽ có
80% được tiếp xúc với chương trình
80% biết đến bột giặt A như là một loại bột giặt đậm
đặc, có khả năng duy trì độ trắng của vải và không ăn
da tay
64% thích thông điệp của chương trình
40% có ý định mua bột giặt A trong lần mua bột giặt
sắp tới
0
1
/0
3
/2
0
1
6
12
II.3. THIẾT KẾ THÔNG ĐIỆP – THEO MÔ HÌNH AIDA
Nội dung thông điệp (message content): Phong cách thu hút,
chủ đề, ý tưởng và luận cứ bán độc đáo (Unit Selling Point-
USP) làm cho KH hiểu tại sao họ lại mua SP đó.
Phong cách thu hút (appeal)
Nhấn mạnh vào lý trí (rational appeal): nói trực tiếp về lợi ích kinh tế, tính năng, công
dụng, chất lượng
Nhấn mạnh vào cảm xúc (emotional appeal):
Nhấn mạnh vào đạo đức (moral appeal)
Chủ đề, ý tưởng (theme, idea)
Luận cứ bán độc đáo (unique selling proposition - USP)
0
1
/0
3
/2
0
1
6
13
2005-02-16 Greenpeace activists hold a banner as they stand next to ice
sculptures placed outside Sydney's parliament to protest Australia's
increasing greenhouse emissions February 16, 2005.
©Greenpeace/Sewell
0
1
/0
3
/2
0
1
6
14
Cấu trúc thông điệp (message structure)
Tranh luận một phía (one-side argument) hay tranh luận
hai phía (two-side argument)?
Có đưa ra kết luận hay để khán giả tự rút ra kết luận?
Số lượng và thứ tự các điểm tranh luận
0
1
/0
3
/2
0
1
6
15
Định dạng thông điệp (message format): liên quan đến
tiêu đề, nội dung , các minh họa, màu sắc... Với thông
điệp in ấn, từ ngữ, chất giọng, tốc độ, sự biểu cảm với
thông điệp phát trên Radio.
VD: các thông điệp phát biểu trên truyền hình cần
có sự phối hợp tốt giữa giọng nói, hình, ngôn ngữ
cử chỉ hay chữ trên khuôn hình.
Những tác phẩm nude mà Tunick thực hiện ít nhiều đều nhằm
chuyển tải một ý nghĩa nhất định nào đó. Dưới nhiệt độ 10 độ
C, khoảng 600 tình nguyện viên đã kết thành một đoàn người
nude, tím tái nằm trên dòng sông băng Aletsch (Thuỵ Sĩ) đang
tan chảy. Bức ảnh là lời cảnh báo ý nghĩa cho hiện tượng
nóng lên toàn cầu.
0
1
/0
3
/2
0
1
6
16
Nguồn phát thông điệp (message source): là nhân vật
để chuyển tải nội dung của thông điệp. Có 2 cách sử
dụng nguồn phát là nhân vật nổi tiếng hoặc nhân vật đời
thường:
Các tiêu thức lựa chọn nguồn phát thông điệp:
Có chuyên môn (expertise)
Đáng tin cậy (trustworthiness)
0
1
/0
3
/2
0
1
6
17
II.4. LỰA CHỌN KÊNH TRUYỀN THÔNG
Kênh truyền thông cá nhân: thông qua con người
Kênh truyền thông phi cá nhân
0
1
/0
3
/2
0
1
6
18
KÊNH TRUYỀN THÔNG CÁ NHÂN (PERSONAL
COMMUNICATION CHANNELS)
Các loại kênh truyền thông cá nhân
Kênh người bán (advocate channel): qua nhân viên
bán hàng
Kênh chuyên gia (expert channel): những người độc
lập có chuyên môn về lĩnh vực sản phẩm mà khách
hàng cần mua
Kênh xã hội (social channel): gia đình, họ hàng, bạn
bè, đồng nghiệp, hiệp hội
Kênh truyền miệng (word-of-mouth channel):
Sự lan truyền thông tin từ một người gửi, qua một số người
khác, rồi tới người nhận
Có thể gồm cả kênh nhân viên, kênh chuyên gia và kênh xã
hội
0
1
/0
3
/2
0
1
6
19
Đặc điểm:
Kênh nhân viên có chi phí lớn
Kênh truyền miệng (word-of-mouth) có chi phí nhỏ, khả năng
thuyết phục cao
Kênh truyền thông cá nhân có tác động mạnh hơn kênh phi cá
nhân trong 2 trường hợp:
Sản phẩm đắt tiền, nhiều rủi ro, mua sắm không thường xuyên
Sản phẩm nói lên địa vị xã hội hoặc thị hiếu của người sử dụng
0
1
/0
3
/2
0
1
6
20
KÊNH TRUYỀN THÔNG PHI CÁ NHÂN
(NONPERSONAL COMMUNICATION CHANNELS)
Phương tiện truyền thông
(media)
Các tài liệu in ấn (print
media)
Phát thanh truyền hình
(broadcast media)
Phương tiện điện tử
(electronic media)
Phương tiện trưng bày
(display media)
0
1
/0
3
/2
0
1
6
21
People were actually climbing these
hair like structures to further push the
“really strong hair” campaign from
Pantene.
“Hey, it’s time to enjoy the Sky-
Dome. Fiat Idea.”
Bầu không khí (atmospheres): tại cửa hàng, tại văn
phòng
Sự kiện (events): tài trợ, khai trương, hội nghị
0
1
/0
3
/2
0
1
6
22
II.5. XÁC ĐỊNH TỔNG NGÂN SÁCH TRUYỀN
THÔNG MARKETING
a. Phương pháp căn cứ vào khả năng chi trả
(Affordable method)
b. Phương pháp căn cứ vào phần trăm doanh thu
(Percentage-of-sales method)
c. Phương pháp căn cứ vào sự cân bằng cạnh
tranh (Competitive-parity method)
d. Phương pháp căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
(Objective-and-task method)
0
1
/0
3
/2
0
1
6
23
II.5.A. PHƯƠNG PHÁP CĂN CỨ VÀO KHẢ
NĂNG CHI TRẢ (AFFORDABLE METHOD)
DN có khả năng chi trả tới mức nào, duyệt ngân sách
truyền thông tới mức đó
Thiếu căn cứ khoa học, phụ thuộc nhiều vào nhà quản trị
Hay được sử dụng ở các DN nhỏ
0
1
/0
3
/2
0
1
6
24
II.5.B. PHƯƠNG PHÁP CĂN CỨ VÀO PHẦN TRĂM
DOANH THU (PERCENTAGE-OF-SALES METHOD)
Đặt một tỷ lệ xác định của doanh thu (hiện tại hoặc dự báo) dành
cho truyền thông
Ưu điểm:
Phù hợp với khả năng chi trả của DN
Khuyến khích tư duy liên hệ giữa chi phí xúc tiến bán, giá bán và
LN trên một đơn vị sản phẩm
Có xu hướng ổn định khi các DN cạnh tranh chi cho truyền
thông marketing với cùng một tỷ lệ phần trăm trên doanh thu
Nhược điểm:
Thiếu cơ sở khoa học
Khuyến khích tư duy ngược: Doanh thu Chi phí truyền thông
marketing
0
1
/0
3
/2
0
1
6
25
II.5.C. PHƯƠNG PHÁP CĂN CỨ VÀO SỰ CÂN BẰNG
CẠNH TRANH (COMPETITIVE-PARITY METHOD)
Bằng một tỷ lệ phần trăm của ngân sách truyền thông của đối thủ cạnh tranh
Tư duy:
Phần tiếng nói Phần tâm trí Phần thị trường (thị phần)
Những tranh luận ủng hộ:
Các ĐTCT đại diện cho trí tuệ tập thể của ngành
Duy trì phần tiếng nói sẽ ngăn cản được cuộc chiến tranh truyền thông
Những tranh luận phản bác:
Không có cơ sở để nói ĐTCT hiểu đúng hơn chúng ta
Có quá nhiều sự khác biệt giữa ĐTCT và chúng ta (mục tiêu, nguồn lực,
danh tiếng, thị trường, cơ hội) nên không có cơ sở để thiết lập một phần
tiếng nói cố định
Không có cơ sở để nói rằng duy trì phần tiếng nói sẽ ngăn cản được
cuộc chiến tranh về truyền thông
0
1
/0
3
/2
0
1
6
26
II.6. QUYẾT ĐỊNH VỀ HỖN HỢP TRUYỀN THÔNG
MARKETING
a. Đặc điểm của các công cụ truyền thông marketing
b. Các nhân tố cần cân nhắc khi xác định hỗn hợp truyền
thông marketing
II.6.A. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC CÔNG CỤ TRUYỀN
THÔNG MARKETING
Quảng cáo
Khuyến mại
Quan hệ công chúng
Bán hàng trực tiếp
Marketing trực tiếp
0
1
/0
3
/2
0
1
6
27
QUẢNG CÁO
Đặc điểm chung:
Thông điệp chuẩn trước công chúng (public presentation)
Khả năng bao phủ rộng và phát lặp lại (pervasiveness)
Khả năng gây biểu cảm mạnh, hình ảnh đẹp cho thương hiệu
(amplified expressiveness)
Truyền thông một chiều (impersonality): không bắt buộc phải
chú ý, phải phản ứng
KHUYẾN MẠI
Gây sự chú ý (attention)
Cung cấp lợi ích (incentive)
Kích thích mua sắm ngay (invitation)
0
1
/0
3
/2
0
1
6
28
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
Độ tin cậy cao (high creditibility)
Dễ được KH tiếp nhận hơn là QC và BHTT (ability to
catch buyers off guard)
Tạo hình ảnh đẹp về SP và DN (dramatization)
BÁN HÀNG TRỰC TIẾP
Sự tiếp xúc cá nhân (personal confrontation): Mỗi bên
đều quan sát phản ứng của bên kia
Nuôi dưỡng quan hệ (cultivation)
Sự đáp ứng của KH (response): KH cảm thấy có nghĩa
vụ nào đó trong việc nghe thuyết trình của người bán và
đáp ứng lại
0
1
/0
3
/2
0
1
6
29
MARKETING TRỰC TIẾP
Truyền thông theo địa chỉ (nonpublic)
Thông điệp được thiết kế riêng cho từng KH
(customized)
Cập nhật (updated): Thông điệp được cập nhật nhanh
hơn so với thông điệp trong quảng cáo và khuyến mại
Linh hoạt (interactive): thông điệp có thể thay đổi tuỳ
theo phản ứng của KH
0
1
/0
3
/2
0
1
6
30
II.6.B. CÁ C Y Ế U T Ố Ả NH H Ư Ở NG Đ Ế N V IỆ C
XÁC ĐỊNH H Ỗ N H Ợ P T R U Y Ề N THÔNG
MARKETING
Đặc điểm SP (type of products)
Giai đoạn sẵn sàng của người mua (buyer-readiness
stage)
Giai đoạn trong chu kỳ sống của SP (product life-
cycle stage)
Thị phần của doanh nghiệp (Company’s market rank)
Sự lựa chọn chiến lược đẩy hay kéo
0
1
/0
3
/2
0
1
6
31
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
Thứ tự
ưu tiên
Các DN KD SP tiêu
dùng
Các DN KD SP công
nghiệp
1 Khuyến mại Bán hàng trực tiếp
2 Quảng cáo Khuyến mại
3 Bán hàng trực tiếp Quảng cáo
4 Quan hệ công chúng Quan hệ công chúng
GIAI ĐOẠN TRONG CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM
THỊ PHẦN CỦA DOANH N G H IỆ P
Các DN có thị phần cao hơn
Nhận thấy QC mang lại nhiều lợi ích hơn là KM
Dành tỷ lệ chi tiêu cho QC trong tổng ngân sách marketing
nhiều hơn so với các DN có thị phần thấp hơn
0
1
/0
3
/2
0
1
6
34
SỰ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC ĐẨY HAY KÉO
Nhà
SX
Nhà trung
gian
NSD cuối
cùng
Truyền thông
marketing Nhu cầu
Nhu cầu
Nhà
SX
Nhà trung
gian
NSD cuối
cùng
Truyền thông marketing
Nhu cầu Nhu cầu
CHIẾN
LƯỢC
ĐẨY
CHIẾN
LƯỢC
KÉO
0
1
/0
3
/2
0
1
6
35
II.7. ĐO L Ư Ờ NG K Ế T Q U Ả T R U Y Ề N THÔNG
Các kết quả về hành vi mua
Lượng bán, Doanh thu: trước, trong và sau chương trình
Tỷ lệ dùng thử
Các kết quả về nhận thức và thái độ
Tỷ lệ biết: tổng quát, theo từng chi tiết
Tỷ lệ thích: thông điệp, chương trình
0
1
/0
3
/2
0
1
6
36
III. TH IẾ T K Ế CHƯƠNG T R ÌNH Q U Ả NG C Á O
1. XĐ mục tiêu quảng cáo (Mission)
2. XĐ ngân sách quảng cáo (Money)
3. Thiết kế thông điệp quảng cáo (Message)
4. Lựa chọn phương tiện truyền thông (Media)
5. Đo lường hiệu quả quảng cáo (Measurement)
0
1
/0
3
/2
0
1
6
37
III.1. XÁ C Đ ỊNH M Ụ C TIÊU Q U Ả NG C Á O
Các loại mục tiêu:
Thông báo: tạo sự biết đến và kiến thức về sản phẩm
Thuyết phục: tạo sự ưa thích, hâm mộ, bị thuyết phục rằng sản phẩm
được QC là ưu việt
Nhắc nhớ: tạo sự mua sắm tiếp tục, nhắc KH rằng sản phẩm luôn cần
thiết
Thí dụ về đặt mục tiêu:
Khán giả mục tiêu: những phụ nữ nội trợ - Clip
Nhãn hiệu cần quảng cáo: Bột giặt X
Chỉ tiêu: Trong năm tới, chương trình sẽ làm cho
Tỷ lệ biết đến nhãn hiệu X là bột giặt đậm đặc tăng từ 50% lên 70%.
Tỷ lệ bị thuyết phục rằng X giữ gìn độ trắng của vải từ 40% lên 60%.
Doanh thu tăng thêm 5%
0
1
/0
3
/2
0
1
6
38
III.2. XÁC ĐỊNH NGÂN SÁCH
Những nhân tố cần cân nhắc:
Giai đoạn trong chu kỳ sống sản phẩm
Thị phần
Sự cạnh tranh và truyền thông marketing của các đối thủ
Tần suất quảng cáo
Tính thay thế được của sản phẩm
THỊ PHẦN CỦA DOANH NGHIỆP
TP hiện tại lớn tỷ lệ CPQC/Doanh thu là nhỏ
Nếu cần xây dựng thị phần tăng chi phí quảng cáo
0
1
/0
3
/2
0
1
6
39
MỨC ĐỘ CẠNH TRANH VÀ TRUYỀN THÔNG
MARKETING CỦA CÁC ĐỐI THỦ
Số lượng đối thủ càng nhiều chi phí quảng cáo càng
phải lớn
Chi phí quảng cáo của các đối thủ cạnh tranh càng cao
chi phí quảng cáo của doanh nghiệp càng phải cao
TẦN SUẤT QUẢNG CÁO
Nếu muốn tỷ lệ dùng thử cao Tần suất quảng cáo phải
cao
Tần suất quảng cáo cao Ngân sách quảng cáo cao
0
1
/0
3
/2
0
1
6
40
TÍNH THAY THẾ ĐƯỢC CỦA SẢN PHẨM
Nếu SP thuộc nhóm hàng tiêu dùng thiết yếu, phục vụ
đại chúng (thực phẩm, đồ uống, chăm sóc cá nhân thông
thường) chi phí quảng cáo phải cao để tạo sự khác
biệt
Nếu SP có đặc điểm đặc biệt chi phí quảng cáo phải
cao để thuyết phục KH
0
1
/0
3
/2
0
1
6
41
III.3. THIẾT KẾ THÔNG ĐIỆP QUẢNG CÁO
a. Khởi tạo thông điệp (message generation)
b. Đánh giá và lựa chọn thông điệp (message evaluation
and selection)
c. Triển khai thông điệp (message execution)
d. Xem xét về trách nhiệm xã hội (social responsibility
review)
0
1
/0
3
/2
0
1
6
42
III.3.A. KHỞI TẠO THÔNG ĐIỆP (MESSAGE
GENERATION)
Nguồn tạo ý tưởng:
Từ lý thuyết
Từ thông điệp cạnh tranh
Từ những trò chuyện với khách hàng, nhà trung gian, nhân
viên của doanh nghiệp, chuyên gia
Từ các cuộc thảo luận động não (brainstorming)
0
1
/0
3
/2
0
1
6
43
III.3.B. ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN THÔNG ĐIỆP
(MESSAGE EVALUATION AND SELECTION)
Tiêu thức lựa chọn:
Khả năng tạo ước muốn (desirability)
Tính độc đáo (exclusiveness)
Khả năng tạo niềm tin (believability)
Thí dụ:
“700 trẻ em sinh ra mỗi ngày chịu những khuyết tật bẩm sinh
...”
“Đứa con bạn sắp sinh có thể chịu những khuyết tật bẩm sinh
...”
0
1
/0
3
/2
0
1
6
44
III.3.C. TRIỂN KHAI THÔNG ĐIỆP (MESSAGE
EXECUTION)
Lựa chọn phong cách định vị
Đặt tiêu đề chính
Thiết kế định dạng
0
1
/0
3
/2
0
1
6
45
Phong cách diễn đạt/ định vị:
Nhấn mạnh vào lý trí
Nhấn mạnh vào cảm xúc
Các cách đặt tiêu đề chính:
Tin tức (news)
Câu hỏi (questions)
Tường thuật (narrative)
Mệnh lệnh (command)
Cách 1-2-3 (1-2-3 ways)
Như thế nào – Cái gì – Tại sao (how-what-why)
0
1
/0
3
/2
0
1
6
46
Định dạng:
Bao gồm: kích cỡ, màu sắc, chữ viết, hình ảnh, âm thanh ...
Trong quảng cáo in ấn: tầm quan trọng giảm dần từ hình ảnh
(picture) tiêu đề chính (headline) nội dung chi tiết
(copy)
0
1
/0
3
/2
0
1
6
47
0
1
/0
3
/2
0
1
6
48
0
1
/0
3
/2
0
1
6
49
III.3.D. XEM XÉT TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI
QC không được trái với phong tục tập quán, văn hoá của
cộng đồng
QC không được trái với pháp luật địa phương
0
1
/0
3
/2
0
1
6
50
Những mục tiêu chính trong truyền thông marketing:
A* (awareness): mức độ biết đến
T* (trial): tỷ lệ dùng thử
A* và T* sẽ càng lớn khi:
Phạm vi bao phủ R (reach),
Số lần tiếp xúc F (frequency),
Khả năng gây ấn tượng của phương tiện I (impact) càng cao
III.4. QUYẾT ĐỊNH VỀ PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN
THÔNG
a. Lựa chọn phương tiện truyền thông chung
b. Lựa chọn phương tiện truyền thông cụ thể
c. Xác định lịch truyền thông
0
1
/0
3
/2
0
1
6
51
III.4.A. QUYẾT ĐỊNH VỀ PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN
THÔNG CHUNG
Những loại phương tiện truyền thông chung
Báo
Tạp chí
Truyền hình: truyền thống, kỹ thuật số, cáp
Phát thanh
Thư
Bản tin, tờ rơi
Tài liệu QC về DN và ca-ta-lô (brochure, catalog)
Điện thoại
Internet
QC ngoài trời: pa-nô (billboard), áp-phích (poster), băng-rôn
(bandroll)
0
1
/0
3
/2
0
1
6
52
Những nhân tố cần xem xét khi phân bổ ngân sách
truyền thông cho các phương tiện truyền thông chung
Thói quen sử dụng phương tiện truyền thông của khán giả
mục tiêu
Đặc điểm của sản phẩm
Đặc điểm của thông điệp
Chi phí để tiếp xúc với 1000 khán giả CPM
0
1
/0
3
/2
0
1
6
53
III.4.B. LỰA CHỌN PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN
THÔNG CỤ THỂ
Số lượng phát hành
Số khán giả xem/nghe phương tiện đó
Số khán giả mục tiêu trong số khán giả xem/nghe
phương tiện đó
0
1
/0
3
/2
0
1
6
54
III.4.C. XÁC ĐỊNH LỊCH TRUYỀN THÔNG
Lịch vĩ mô (macro schedule)
Lịch phát thông điệp vào các tuần hay tháng nào trong một
năm, căn cứ theo tính mùa vụ hay chu kỳ kinh doanh của
doanh nghiệp
Lịch vi mô (micro schedule)
Lịch phát thông điệp cụ thể vào ngày nào, buổi nào, giờ nào
III.5. ĐO LƯỜNG TÁC ĐỘNG CỦA QUẢNG CÁO
Các tiêu thức đo lường chính:
Tác động truyền thông
Tác động về doanh số
0
1
/0
3
/2
0
1
6
55
III.5.A. TÁC ĐỘNG TRUYỀN THÔNG
Tiêu thức đánh giá
Mức độ biết
Đánh giá về thông điệp
Đánh giá về chương trình
Mức độ ưa thích ...
Phương pháp đo
Các phương pháp đo trước khi quảng cáo: thử nghiệm
tâm lý, phỏng vấn nhóm trọng điểm khi trình chiếu
các quảng cáo
Các phương pháp đo sau khi quảng cáo: phỏng vấn
KH
0
1
/0
3
/2
0
1
6
56
IV. KHUYẾN MẠI
1. Xác định mục tiêu khuyến mại
2. Lựa chọn công cụ khuyến mại
3. Xây dựng chương trình khuyến mại
4. Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá chương trình
khuyến mại
III.5.B. TÁC ĐỘNG VỀ DOANH SỐ
Phân tích dãy dữ liệu doanh số theo thời gian
Phát thử nghiệm theo chương trình định trước để đo
lường tác động tới doanh số
0
1
/0
3
/2
0
1
6
57
IV.1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KM
Kiểu mục tiêu KM phụ thuộc vào đối tượng KM:
KM người tiêu dùng
KM nhà trung gian
KM lực lượng bán hàng
Mục tiêu KM được xây dựng từ mục tiêu marketing
0
1
/0
3
/2
0
1
6
58
0
1
/0
3
/2
0
1
6
59
CÁC CÔNG CỤ KM NGƯỜI TIÊU DÙNG
Đợt giảm giá (price-off programs)
Hàng phát tặng (samples)
Thẻ giảm giá (coupons)
Hoàn tiền (rebates)
Bao gói được lợi về giá (price packs)
Quà tặng (gifts)
Chương trình KH thường xuyên (frequency programs)
Giải thưởng (prizes)
Dùng thử miễn phí (free trials)
KM kết hợp với thương hiệu khác (tie-in promotions)
Trưng bày và trình diễn SP (point-of-purchase display and
demonstration)
0
1
/0
3
/2
0
1
6
60
CÁC CÔNG CỤ KM NHÀ TRUNG GIAN VÀ LỰC
LƯỢNG BÁN HÀNG
Đợt giảm giá (price-offs)
Bớt giá do nỗ lực xúc tiến bán (allowances)
Thêm số lượng (free goods)
Triển lãm, Hội chợ và Hội nghị KH (trade
shows, exhibitions and conventions)
Cuộc thi bán hàng (sales contests)
SP quảng cáo nhỏ về DN (specialty áp dụng
products)
0
1
/0
3
/2
0
1
6
61
IV.3. XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI
Mức KM (size)
Điều kiện tham dự (conditions for participation)
Thời điểm (timing)
Độ dài (duration)
Hình thức nhận phần thưởng (distribution vehicles)
Tổng ngân sách KM
0
1
/0
3
/2
0
1
6
62
IV.4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ KIỂM TRA ĐÁNH
GIÁ
Tổ chức thực hiện:
Thử nghiệm KM (pretesting)
Thời gian chuẩn bị (lead time)
Đánh giá:
Khảo sát ý kiến người tiêu dùng (consumer surveys)
Nghiên cứu thử nghiệm (experiments)
0
1
/0
3
/2
0
1
6
63
V. QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
Xác định mục tiêu QHCC
Lựa chọn thông điệp và công cụ
Thực hiện và kiểm tra đánh giá
0
1
/0
3
/2
0
1
6
64
CÁC CÔNG CỤ QHCC CHÍNH
Xuất bản phẩm (publications)
Tổ chức sự kiện (events)
Tài trợ (sponsorships)
Thông tin (news)
Phát biểu trước phương tiện thông tấn (speeches)
Tham gia các hoạt động xã hội (public-service
activities)
Phương tiện truyền thông riêng để nhận dạng
DN (identity media)
Vận động hành lang (lobbying)
0
1
/0
3
/2
0
1
6
65
VI. MARKETING TRỰC TIẾP
1. Sự phát triển của marketing trực tiếp
2. Marketing trực tiếp tổng hợp (Integrated Direct
Marketing)
3. Các kênh marketing trực tiếp chính
4. Những vấn đề phát luật và đạo đức khi sử dụng
marketing trực tiếp
0
1
/0
3
/2
0
1
6
66
MARKETING TRỰC TIẾP TỔNG HỢP
(INTEGRATED DIRECT MARKETING)
Sự phối hợp nhiều công cụ truyền thông và bán hàng để
đạt hiệu quả cao hơn là khi sử dụng những công cụ này
một cách riêng rẽ
Cách tiếp cận hiện đại: đa phương tiện, nhiều giai đoạn
(multiple vehicles, multiple stages):
0
1
/0
3
/2
0
1
6
67
CÁ CH T IẾ P C Ậ N ĐA PHƯƠNG T IỆ N, NHIỀU
GIAI Đ O Ạ N
Quảng cáo
và thu thập
phản hồi
Gửi thư trực
tiếp
Marketing
từ xa
Chào hàng
trực tiếp
Truyền
thông tiếp
tục
0
1
/0
3
/2
0
1
6
68
CÁ C KÊNH MARKETING T R Ự C T IẾ P C H ÍNH
Gửi thư trực tiếp (direct mail): thư truyền thống,
thư qua fax, thư điện tử
Marketing qua ca-ta-lô
Marketing từ xa (telemarketing)
Marketing qua TV và các phương tiện truyền
thông có đáp ứng trực tiếp (TV and other media
direct-response marketing)
Marketing trực tuyến (online marketing)
0
1
/0
3
/2
0
1
6
69
VII. BÁ N H À NG T R Ự C T IẾ P
1. Thiết kế lực lượng bán hàng (designing salesforce)
2. Quản trị lực lượng bán hàng (managing salesforce)
0
1
/0
3
/2
0
1
6
70
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_marketing_co_ban_chuong_9_chinh_sach_xuc_tien_ban.pdf