CHƯƠNG VIII:
CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI
“Establish channels for different target markets and aim for efficiency,
control and adaptability”
Philips Kotler
Chương 8: Chính sách phân phối
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Khoa Kinh Tế & Quản Lý
Bộ mơn Quản trị kinh doanh
01/03/2016 12:40 CH
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 2
A. Những nội dung chính của chương
I. Giới thiệu chung
II. Thiết kế kênh
III. Quản trị kênh
IV. Phân phối vật chất
V
58 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 450 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Marketing cơ bản - Chương 8: Chính sách phân phối, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Bán sỉ
VI. Bán lẻ
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 3
1. Các thuật ngữ về kênh phân phối
Quá trình phân phối, Kênh phân phối (kênh
marketing)
Kênh trực tiếp (direct channel) và kênh gián
tiếp (indirect channel)
Trung gian nhà buôn (merchant), trung gian
đại lý (agent) và trung gian hỗ trợ (facilitator)
Nhà bán lẻ (retailer) và nhà bán sỉ
(wholesaler)
Nhà môi giới (brokers)
Lực lượng bán hàng (sales force)
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 4
Quá trình phân phối, Kênh phân phối
Quá trình phân phối (distribution process):
Quá trình làm cho một sản phẩm/ dịch vụ trở nên
sẵn có cho việc sử dụng hay tiêu dùng.Hay là một
hành động đưa hàng hĩa, dịch vụ từ nhà sản xuất
đến người tiêu dùng.
Kênh marketing/ Kênh phân phối (marketing
channel/ trade channel/ distribution channel)
Tập hợp các tổ chức độc lập tham gia vào quá
trình làm cho sản phẩm/ dịch vụ trở nên sẵn có cho
việc sử dụng hay tiêu dùng (Stern & El-Ansary,
1996)
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 5
Nhà trung gian, Kênh trực tiếp, Kênh
gián tiếp
Nhà trung gian (intermediary):
một thành viên của kênh phân phối mà không
phải là nhà sản xuất hoặc người sử dụng cuối
cùng
Cá nhân/ tổ chức mua sản phẩm/ dịch vụ về với
mục đích bán lại
Kênh trực tiếp (direct channel):
Kênh phân phối không có mặt nhà trung gian
Kênh gián tiếp (indirect channel)
Kênh phân phối có sự tham gia của một hay nhiều
nhà trung gian
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 6
Trung gian nhà buôn, trung gian đại
lý và trung gian hỗ trợ
Trung gian nhà buôn/ Nhà buôn (merchant)
Cá nhân/ tổ chức đã mua và lấy quyền sở hữu đối với sản
phẩm từ NSX, rồi bán lại cho người khác
Trung gian đại lý/ Đại lý (agent)
Cá nhân/ tổ chức thay mặt NSX tìm kiếm khách hàng và tiến
hành các thoả thuận thương mại, nhưng không lấy quyền sở
hữu đối với sản phẩm của NSX
Trung gian hỗ trợ (facilitator)
Cá nhân/ tổ chức hỗ trợ cho quá trình phân phối nhưng
không lấy quyền sở hữu đối với sản phẩm và cũng không
tham gia vào các thoả thuận mua bán
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 7
Phân biệt Nhà bán sỉ và Nhà bán lẻ
Mục đích của người
mua
Tên gọi của nhà trung
gian
Dùng cho cá nhân Nhà bán lẻ (retailer)
Dùng trong sản xuất/
kinh doanh của tổ chức
hoặc bán lại
Nhà bán sỉ
(wholesaler)
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 8
Nhà môi giới và Lực lượng bán hàng
Nhà môi giới (broker)
Cá nhân/ tổ chức đưa những người mua và
người bán lại với nhau để họ thoả thuận
mua bán, không tồn trữ sản phẩm và không
gánh chịu rủi ro.
Lực lượng bán hàng (sales force)
Những người được tuyển dụng bởi một
doanh nghiệp để bán sản phẩm của doanh
nghiệp cho những khách hàng của nó
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 9
Những lợi ích của NTG đối với NSD
NSX 1
NSX 2
NSX 3
NSD 1
NSD 2
NSD 3
NSX 1
NSX 2
NSX 3
NSD 1
NSD 2
NSD 3
NTG
Số tiếp xúc: 3 x 3 = 9 Số tiếp xúc: 3 + 3 = 6
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 10
Các chức năng của kênh phân phối
Thông tin (information)
Xúc tiến bán (promotion)
Thương lượng (negotiation)
Đặt hàng (ordering)
Cung cấp tài chính (financing)
Chịu rủi ro (risk taking)
Sở hữu vật chất (physical possesion)
Thanh toán (payment)
Chuyển quyền sở hữu (title transfer)
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 11
Việc NSX sử dụng/ không sử dụng
NTG trong phân phối
Tất cả các chức năng trên đều phải được
thực hiện
Vấn đề là ai sẽ thực hiện: NSX hay NTG?
Trong những trường hợp mà NSX thấy rằng
NTG thực hiện một/một số/tất cả các chức
năng trên hiệu quả hơn chính NSX làm, họ sẽ
sử dụng NTG.
Trong đa số trường hợp, các NSX đều sử
dụng phân phối gián tiếp hoặc phân phối kết
hợp cả gián tiếp và trực tiếp
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 12
3. Các nội dung chính của chính
sách phân phối
Thiết kế kênh (Channel Design)
Quản trị kênh (Channel Management)
Phân phối vật chất/ Hậu cần marketing
(Physical Distribution/ Marketing
Logistics)
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 13
II. Thiết kế kênh
1. Phân tích nhu cầu của khách hàng
2. Xác định các mục tiêu phân phối
3. Xác định kiểu kênh
4. Xác định cường độ phân phối
5. Xác định các điều khoản phân phối
6. Đánh giá các phương án phân phối đã
chọn
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 14
1. Phân tích nhu cầu của khách hàng
(Analyzing Customer Needs)
Quy mô lô hàng (lot size): số lượng mua trung
bình trong một lần mua sắm
Thời gian chờ đợi (waiting time): thời gian chờ
trung bình có thể chấp nhận được
Sự thuận tiện về địa điểm (spatial convenience):
muốn mua ở gần hay sẵn lòng đi xa
Sự đa dạng chủng loại (product variety): muốn sự
chuyên môn hoá hay đa dạng hoá
Các dịch vụ hỗ trợ (service backup): yêu cầu
nhiều hay ít dịch vụ hỗ trợ (giao hàng, lắp đặt,
sửa chữa, bảo hành )
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 15
2. Xác định các mục tiêu phân phối
(Setting channel objectives)
Các cân nhắc khi lựa chọn mục tiêu:
Đặc điểm và nhu cầu của người sử dụng: cá nhân/ tổ
chức, nhạy cảm/ ít nhạy cảm với giá, yêu cầu nhiều/ ít dịch
vụ
Đặc điểm sản phẩm: tiêu dùng/ công nghiệp, dễ hỏng/ lâu
bền, nhỏ gọn/ cồng kềnh, giá trị cao/ thấp
Đặc điểm nhà trung gian: số lượng, khả năng tài chính, khả
năng kỹ thuật, kinh nghiệm phân phối, mức độ sẵn lòng
phân phối sản phẩm của DN
Đặc điểm của đối thủ cạnh tranh: quy mô, danh tiếng,
mạng lưới phân phối hiện tại và tương lai
Đặc điểm của doanh nghiệp: quy mô, khả năng tài chính,
kinh nghiệm phân phối, định hướng đương đầu/ né tránh
Đặc điểm của môi trường vĩ mô: nền kinh tế đi lên/ chững
lại/ đi xuống/ hồi phục, rào cản pháp luật
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 16
Thiết lập mục tiêu: Phát biểu mục tiêu cần liên quan
đến những yêu cầu của khách hàng về:
Số chủng loại sản phẩm
Quy mô lô hàng mua sắm
Thời gian chờ đợi
Mức độ thuận tiện về địa điểm
Số lượng và đặc điểm của các dịch vụ hỗ trợ
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 17
3. Lựa chọn kiểu kênh
Theo đặc điểm sản phẩm: kênh phân phối
hàng tiêu dùng, hàng công nghiệp và dịch vụ
Theo số cấp của kênh: kênh 0, 1, 2, 3 cấp
Cấp của kênh (channel level): tập hợp những nhà
trung gian thực hiện cùng một chức năng trong việc
đưa sản phẩm và quyền sở hữu đến gần hơn người
sử dụng cuối cùng
Theo đặc điểm nhà trung gian: nhà buôn/ đại
lý
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 18
Các kênh phân phối hàng tiêu dùng
Nhà sản
xuất
Nhà bán sỉ
cấp 1
Nhà bán lẻ
Nhà bán sỉ
cấp 2
Người tiêu
dùng
Nhà sản
xuất
Nhà bán lẻ
Nhà bán sỉ
Người tiêu
dùng
Nhà sản
xuất
Nhà bán lẻ
Người tiêu
dùng
Nhà sản
xuất
Người tiêu
dùng
Kênh 0 cấp Kênh 1 cấp Kênh 2 cấp Kênh 3 cấp
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 19
Các kênh phân phối hàng công nghiệp
Nhà sản
xuất
Trung gian
đại lý
Nhà buôn
bán sỉ
Khách
hàng tổ
chức
Nhà sản
xuất
Khách
hàng tổ
chức
Nhà sản
xuất
Khách
hàng tổ
chức
Kênh 0 cấp Kênh 1 cấp Kênh 2 cấp
Nhà buôn
bán sỉ
Kênh 1 cấp
Nhà sản
xuất
Khách
hàng tổ
chức
Trung gian
đại lý
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 20
Các kênh phân phối dịch vụ
Kênh 0 cấp Kênh 1 cấp
Nhà sản
xuất
Người sử
dụng dịch vụ
Trung gian
đại lý
Nhà sản
xuất
Người sử
dụng dịch vụ
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 21
Phân phối đa kênh (multichannel
distribution)
Nhà sản
xuất
Đoạn KH
công nghiệp
2
Nhà bán lẻ
Đoạn KH
công nghiệp
1
Đoạn người
tiêu dùng 2
Đoạn người
tiêu dùng 1
Nhà bán sỉ
cấp 2
Nhà bán sỉ
cấp 1
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 22
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 23
Kênh trực tiếp truyền thống:
Bán trực tiếp từ kho của NSX
Lực lượng bán hàng của NSX
Cửa hàng giới thiệu và bán sản phẩm của NSX
Kênh trực tiếp mới:
Bán hàng từ xa: qua điện thoại, Internet
Ưu điểm của kênh trực tiếp (0 cấp):
Kiểm soát sản phẩm và dịch vụ tốt hơn kênh gián tiếp
CP biến đổi thấp hơn kênh gián tiếp
CP cố định thấp (với kênh trực tiếp mới)
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 24
Kênh gián tiếp:
Số cấp càng nhiều, mức độ bao phủ càng lớn,
chi phí càng nhỏ, khả năng kiểm soát của NSX
đối với sản phẩm và dịch vụ hỗ trợ càng kém
Trung gian nhà buôn/ đại lý:
So với trung gian đại lý, trung gian nhà buôn
cung cấp tài chính cho NSX tốt hơn, phân phối
nhanh hơn, chia sẻ rủi ro với NSX nhiều hơn
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 25
4. Lựa chọn cường độ phân phối
(Identifying distribution intensity)
Phân phối độc quyền (exclusive
distribution)
Phân phối chọn lọc/ hạn chế (selective
distribution)
Phân phối rộng rãi (intensive
distribution)
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 26
Phân phối độc quyền (exclusive
distribution)
Là hình thức phân phối trong đó một NSX
trong một khu vực địa lý chỉ bán cho một nhà
trung gian duy nhất
Nhà trung gian độc quyền này thường không
được phép bán những sản phẩm của đối thủ
cạnh tranh của NSX
Thường được áp dụng khi:
Bán những sản phẩm mới
Bán những sản phẩm mua với yêu cầu đặc biệt
NSX ít hiểu biết về thị trường địa phương
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 27
Phân phối chọn lọc (selective
distribution)
Là hình thức phân phối trong đó một NSX
phân phối sản phẩm thông qua một số lượng
hạn chế các nhà trung gian
Số lượng nhà trung gian: nhiều hơn một,
nhưng không phải là tất cả các nhà trung gian
muốn phân phối sản phẩm của NSX này đều
được chấp nhận
Thường được áp dụng khi:
Bán sản phẩm lâu bền, mua có cân nhắc, mua với
yêu cầu đặc biệt
Bán những sản phẩm đòi hỏi nhiều về dịch vụ sau
khi bán
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 28
Phân phối rộng rãi (intensive
distribution)
Là hình thức phân phối trong đó một
NSX phân phối sản phẩm qua tất cả
những NTG muốn phân phối sản phẩm
của NSX đó
Càng nhiều điểm bán càng tốt
Thường được áp dụng khi:
Bán những sản phẩm tiện dụng: sản phẩm
tiêu dùng thường xuyên, sản phẩm mua
theo ngẫu hứng, sản phẩm mua cho nhu
cầu khẩn cấp
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 29
5. Xác định các điều khoản phân phối
(Determining distribution terms)
Chính sách giá (price policy): giá mua vào từ NSX,
giá bán ra do NSX khuyến nghị (suggested price), giá
trần và giá sàn, tỷ lệ chiết khẩu được hưởng
Điều kiện bán hàng (conditions of sales): mức doanh
thu phải đạt, dịch vụ phải cung cấp cho người mua,
điều kiện thanh toán cho NSX, những đảm bảo của
NSX về sản phẩm,
Quyền khu vực bán hàng (territorial right)
Các dịch vụ và trách nhiệm song phương (mutual
services and responsibilities): hỗ trợ kỹ thuật, đào
tạo, xúc tiến bán, ghi chép sổ sách
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 30
III. Quản trị các thành viên của kênh
(Channel Management)
1. Tuyển dụng
2. Đào tạo
3. Thúc đẩy
4. Phục vụ
5. Thù lao
6. Quản trị xung đột
7. Đánh giá và thay thế các thành viên
của kênh
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 31
1. Tuyển dụng các thành viên của
kênh (Recruiting channel members)
Tiêu thức tuyển dụng:
Tinh thần hợp tác
Địa điểm
Chủng loại sản phẩm đang phân phối
Kinh nghiệm phân phối loại sản phẩm của DN
Khả năng tài chính
Uy tín: trong phân phối, thanh toán
Lực lượng bán hàng
Tình thế tuyển dụng:
Dư thừa ứng viên
Thiếu ứng viên
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 32
2. Đào tạo các thành viên của kênh
(Training channel members)
Các lĩnh vực đào tạo:
Đào tạo bán hàng: kiến thức về sản phẩm,
kỹ năng bán hàng
Đào tạo dịch vụ: kiến thức và kỹ năng vận
chuyển, lắp đặt, bảo hành, bảo trì, sửa
chữa
Các hình thức đào tạo:
Đào tạo tập trung (off-the-job)
Đào tạo tại chỗ (on-the-job)
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 33
3. Thúc đẩy các thành viên của kênh
(Motivating channel members)
Các loại quyền lực mà NSX có thể dùng để
điều khiển kênh
Các kiểu quan hệ giữa NSX và NTG
Các hệ thống marketing dọc (Vertical
Marketing Systems)
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 34
Các loại quyền lực mà NSX có thể dùng
để điều khiển kênh
Quyền lực hợp pháp (legitimate power):
quyền lực theo hợp đồng
Quyền lực cưỡng bức (coersive power): chấm
dứt quan hệ
Quyền lực chuyên gia (expert power): kiến
thức kỹ thuật và bán hàng của NSX
Quyền lực thưởng (reward power): cung cấp
những lợi ích tăng thêm
Quyền lực tham khảo (referent power): danh
tiếng của NSX
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 35
Các kiểu quan hệ giữa NSX và NTG
Quan hệ hợp tác (cooperation): hợp đồng thưởng phạt ngắn hạn
nhằm tối đa hoá lợi nhuận của bản thân NSX
Quan hệ đối tác lâu dài (long-term partnership): hợp đồng hợp
tác dài hạn dựa trên nhu cầu của NTG để tối đa hoá lợi nhuận
toàn hệ thống phân phối
Quan hệ lập chương trình phân phối (distribution programming):
lập chương trình phân phối cùng NTG để tối đa hoá lợi nhuận
toàn hệ thống phân phối
Các quan hệ đối tác lâu dài và quan hệ lập chương trình phân
phối thường dựa trên các hợp đồng liên kết sử dụng thương hiệu
và sự đồng sở hữu các cơ sở phân phối Hệ thống marketing
dọc
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 36
Các hệ thống marketing dọc
(Vertical Marketing Systems)
Khái niệm Kênh phân phối truyền thống và Hệ thống
marketing dọc
Các kiểu hệ thống marketing dọc (VMS)
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 37
Kênh phân phối truyền thống (conventional
distribution channel):
Kênh phân phối bao gồm nhà sản xuất, các nhà
bán sỉ và các nhà bán lẻ, độc lập về mặt sở hữu
tài sản, theo đuổi mục đích tối đa hoá lợi nhuận
của bản thân
Hệ thống marketing dọc (Vertical marketing
system): Kênh phân phối hiện đại:
Kênh phân phối bao gồm các thành viên hoạt động
như một thể thống nhất dựa trên các hợp đồng hợp
tác với nhau và/hoặc sở hữu lẫn nhau, nhằm tối đa
hoá lợi nhuận của toàn hệ thống
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 38
Các loại VMS kiểu hợp đồng
Hệ thống nhượng quyền (franchise
system)
Hệ thống marketing dọc được tài trợ bởi
nhà bán sỉ (wholesaler sponsored
cooperative)
Hệ thống marketing dọc được tài trợ bởi
nhà bán lẻ (retailer sponsored
cooperative)
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 39
Định nghĩa “Franchising”
Kinh doanh nhượng quyền - Hệ thống phân phối hàng hoá và
dịch vụ theo hợp đồng trong đó một bên (bên nhượng quyền)
cấp cho một bên khác (bên được nhượng quyền) quyền phân
phối hoặc bán những hàng hoá hay dịch vụ nhất định; bên được
nhượng quyền đồng ý hoạt động chủ yếu theo kế hoạch
marketing được quy định bởi bên nhượng quyền và chủ yếu dưới
tên sản phẩm hoặc tên doanh nghiệp của bên nhượng quyền
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 40
Các loại hệ thống nhượng quyền
Hệ thống nhượng quyền cho nhà bán lẻ được tài trợ
bởi NSX hàng hoá (manufacturer-sponsored retailer
franchise system): Ford
Hệ thống nhượng quyền cho nhà bán sỉ được tài trợ
bởi NSX hàng hoá (manufacturer-sponsored retailer
franchise system): Coca-Cola
Hệ thống nhượng quyền cho nhà bán lẻ được tài trợ
bởi nhà cung cấp dịch vụ (service-firm-sponsored
retailer franchise system): Hertz, Avis; McDonald’s
Burger King
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 41
4. Cung cấp dịch vụ cho các thành viên
của kênh (Servicing channel members)
Giao hàng
Hỗ trợ xúc tiến bán và bán hàng
Trợ giúp chăm sóc khách hàng
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 42
5. Thù lao các thành viên của kênh
(Compensating channel members)
Hình thức thù lao: Chiết khấu
Chiết khấu theo chức năng
Chiết khấu theo nỗ lực xúc tiến bán cho
NSX (quảng cáo, trưng bày, khuyến mại )
Chiết khấu theo đặc điểm thanh toán
Chiết khấu theo số lượng
Chiết khấu khác
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 43
6. Quản trị xung đột (Conflict
Management)
Các loại xung đột
Xung đột ngang
Xung đột dọc
Xung đột đa kênh
Các biện pháp hạn chế xung đột
Các biện pháp giải quyết xung đột
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 44
Xung đột ngang (Horizontal conflict)
Đ/nghĩa:
Những xung đột xảy ra giữa các thành viên
ở cùng một cấp phân phối trong một kênh
phân phối
Nguyên nhân:
Một (số) thành viên của kênh thực hiện
những cách thức marketing (sản phẩm và
dịch vụ, giá, xúc tiến bán) mà ảnh hưởng
đến việc bán hàng của những thành viên
khác cùng cấp trong kênh đó
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 45
Xung đột dọc (Vertical conflict)
Đ/nghĩa:
Là những xung đột xảy ra giữa các thành viên ở
các cấp khác nhau trong cùng một kênh phân phối
Nguyên nhân:
Sự theo đuổi những mục tiêu khác nhau của các
thành viên ở các cấp khác nhau trong kênh mà
những mục tiêu này xung đột với nhau
TD: NSX muốn bỏ qua một vài cấp trung gian để
bán trực tiếp cho người tiêu dùng để giảm chi phí
và tăng mức độ kiểm soát dịch vụ
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 46
Xung đột đa kênh (Multichannel
conflict)
Đ/nghĩa:
Là xung đột giữa các thành viên thuộc
những kênh phân phối khác nhau
Nguyên nhân:
NSX thiết lập nhiều kênh phân phối bán
cho cùng một thị trường, những kênh mới
làm ảnh hưởng xấu đến việc bán của
những kênh truyền thống
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 47
Những biện pháp hạn chế xung đột
Xây dựng chính sách phân phối rõ ràng, tránh việc
xây dựng nhiều kênh cùng nhắm tới một nhóm khách
hàng
Giáo dục các nhà trung gian chấp nhận những mục
tiêu chung: cùng hợp sức cho sự sống còn, phát triển
thị phần, chất lượng sản phẩm cao, thoả mãn khách
hàng cao.
Phát triển các hệ thống marketing dọc để tạo nên sự
gắn bó giữa các thành viên của kênh
Từ chối bán hàng cho những thành viên không tuân
thủ các điều khoản hợp tác
Xây dựng thương hiệu mạnh
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 48
Những biện pháp giải quyết xung đột
Khi xung đột lên tới mức cao, doanh
nghiệp có thể áp dụng một trong ba
cách sau:
Ngoại giao hòa bình (diplomacy)
Hoà giải thông qua người trung gian
(mediation)
Phân xử theo trọng tài (arbitration)
Toà án (court/ lawsuit)
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 49
7. Đánh giá và thay thế (Evaluating
and replacing channel members)
Tiêu thức đánh giá:
Lượng bán và doanh thu
Tình hình công nợ
Sự thực hiện dịch vụ cho người sử dụng
Xử lý hàng hỏng và mất
Hợp tác về xúc tiến bán và đào tạo
Những lưu ý khi quyết định loại bỏ/ thay thế
một (số) thành viên trong kênh
Bằng chứng: cần rõ ràng, khách quan
Phản ứng tiêu cực từ thành viên bị loại bỏ
Phản ứng tiêu cực từ các thành viên khác
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 50
IV. Phân phối vật chất (Physical
distribution)
Các quyết định phân phối vật chất
Hàm mục tiêu phân phối vật chất
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 51
Các quyết định phân phối vật chất
Xử lý đơn đặt hàng (order processing)
Kho bãi (warehousing)
Kho dự trữ (storage warehouses) và kho phân phối
(distribution warehouses)
Kho riêng (private warehouses) và kho thuê ngoài (public
warehouses)
Kho trong nhà và kho ngoài trời (bãi)
Quản trị dự trữ (inventory management)
Lượng đặt hàng và điểm tái đặt hàng (ordering quantity and
reordering point)
Chi phí lưu giữ (carry costs)
Chi phí đặt hàng (ordering costs)
Vận chuyển (transportation):
Phương thức vận chuyển: sắt, bộ, không, thuỷ và ống
Bao bì phục vụ vận chuyển: container, khác
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 52
Hàm mục tiêu của phân phối vật
chất
Nhiệm vụ của phân phối vật chất là cực
tiểu hoá hàm số:
TMLC = T + FW + VW + S
Trong đó:
TMLC (Total marketing logistics costs): tổng chi phí phân
phối vật chất
T (transportation costs): chi phí vận chuyển
FW (fixed warehouse costs): chi phí lưu kho cố định
VW (variable warehouse costs): chi phí lưu kho biến đổi
S (sales-lost costs): doanh thu bị mất khi phân phối vật chất
không tốt
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 53
V. Bán lẻ
1. Phân loại nhà bán lẻ
2. Các quyết định marketing của nhà bán
lẻ
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 54
1. Phân loại nhà bán lẻ
Theo sự có cửa hàng hay không có cửa hàng:
NBL có cửa hàng
NBL không cửa hàng
Đối với các NBL có cửa hàng, phân loại theo:
Theo sự sở hữu: câu hỏi độc lập, chuỗi cửa hàng
Theo số lượng dịch vụ cung cấp: đầy đủ, hạn chế, tự chọn,
tự phục vụ
Theo chủng loại sản phẩm: tổng hợp, chuyên doanh
Đối với các NBL không cửa hàng, phân loại theo
cách thức marketing:
Lực lượng bán hàng
Máy bán hàng tự động
Bán hàng từ xa (Marketing trực tiếp): qua điện thoại, Internet
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 55
2. Các quyết định marketing của nhà
bán lẻ
Thị trường mục tiêu
Chủng loại sản phẩm: chiều rộng, chiều
dài và chiều sâu
Dịch vụ và bầu không khí cửa hàng
Giá
Xúc tiến bán
Địa điểm
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 56
VI. Bán sỉ
1. Phân loại nhà bán sỉ
2. Các quyết định marketing của nhà bán
sỉ
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 57
1. Phân loại nhà bán sỉ
Theo số lượng dịch vụ cung cấp:
NBS dịch vụ đầy đủ
NBS dịch vụ hạn chế
Theo quyền sở hữu đối với hàng hoá
của NSX
Chi nhánh và văn phòng đại diện của NSX
Nhà buôn bán sỉ
Đại lý bán sỉ
Nhà môi giới
01/03/2016 12:40 CH Chương 8: Chính sách phân phối 58
2. Các quyết định marketing của nhà
bán sỉ
Thị trường mục tiêu
Chủng loại sản phẩm và dịch vụ
Giá
Xúc tiến bán
Địa điểm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_marketing_co_ban_chuong_8_chinh_sach_phan_phoi.pdf