1Lập trình .NET và C#
Lecture 4:
XÂY DỰNG LỚP - ĐỐI TƯỢNG
TS Đào Nam Anh
UTM, Khoa KH&CN
2Resources
Các giải pháp lập trình C#, Nguyễn Ngọc Bình Phương - Thái Thanh Phong
Allen Jones. C# Programmer's Cookbook. Microsoft Press, 2004
John Connell. Coding Techniques for Microsoft Visual Basic .NET. Microsoft
Press, 2002.
Harvey M. Deitel, Paul J. Deitel, & Tem R. Nieto. Visual Basic .NET How to
Program, Second Edition. Prentice Hall, 2002.
Jose Mojica. C# and VB .NET Conver
22 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 442 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Lập trình .NET và C# - Chương 4: Xây dựng lớp-Đối tượng - Đào Nam Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sion Pocket Reference. O'Reilly, 2002.
James Avery. Ten Must-Have Tools Every Developer Should Download Now.
MSDN Magazine, 2004.
Karl Moore. The Ultimate VB.NET and ASP.NET Code Book. Apress, 2003
Matthew MacDonald. Microsoft Visual Basic .NET Programmer's Cookbook.
Microsoft Press, 2003.
Mark Schmidt & Simon Robinson. Microsoft Visual C# .NET 2003 Developer's
Cookbook. Sams Publishing, 2003.
Dương Quang Thiện. Lập trình Visual C# thế nào? Nhà xuất bản Tổng Hợp TP.
Hồ Chí Minh, 2005.
Nguyễn Ngọc Bình Phương & Lê Trần Nhật Quỳnh. Các giải pháp lập trình
Visual Basic .NET. Nhà xuất bản Giao thông Vận tải, 2006
www.msdn.microsoft.com, www.codeproject.com, www.msd2d.com,
www.developersdex.com, www.windowsforms.net, www.gotdotnet.com,
www.codeguru.com, www.developerfusion.com
3 Định nghĩa lớp
Tạo đối tượng
Bộ khởi dựng
Sử dụng các thành viên static
Gọi phương thức static
Hủy đối tượng
Truyền tham số
Nạp chồng phương thức
Đóng gói dữ liệu với thành phần thuộc tính
Thuộc tính chỉ đọc
4Định nghĩa lớp
public class NewDay
{
public static int Main()
{
//....
}
}
5Định nghĩa lớp
Thuc tính truy cp
Class NewDay
{
int Month;
int Year;
}
6Định nghĩa lớp
Thuc tính truy cp
7Định nghĩa lớp
Thuc tính truy cp
Class NewDay
{
private int Month;
public int Year;
}
Các thành viên của lớp được khai báo
private mặc định
8Định nghĩa lớp
Tham s ca phng thc
void Method( int param1, button param2)
{
//...
}
9Định nghĩa lớp
public class Tester
{
public static int Main()
{
//....
}
}
10
Thuc tính truy cp
Public: Những thành viên được đánh dấu public có thể được
dùng bởi bất kì các phương thức của lớp bao gồm những lớp
khác.
Private: Thành viên trong một lớp A được đánh dấu là private thì
chỉ được truy cập bởi các phương thức của lớp A.
Protected: Thành viên trong lớp A được đánh dấu là protected
thì chỉ được các phương thức bên trong lớp A và những phương
thức dẫn xuất từ lớp A truy cập.
Internal: Thành viên trong lớp A được đánh dấu là internal thì
được truy cập bởi những phương thức của bất cứ lớp nào trong
cùng khối hợp ngữ với A.
protected internal: Thành viên trong lớp A được đánh dấu là
protected internal được truy cập bởi các phương thức của lớp
A, các phương thức của lớp dẫn xuất của A, và bất cứ lớp nào
trong cùng khối hợp ngữ của A.
11
Tham s ca phng thc
void Method( int param1, button param2)
{
//...
}
12
Tham s ca phng thc
using System;
public class Class1
{
public void SomeMethod(int p1, float p2)
{
//
}
}
public class Tester
{
static void Main()
{
int var1 = 5;
float var2 = 10.5f;
Class1 c = new Class1();
c.SomeMethod( var1, var2 );
}
}
13
Tạo đối tượng
ThoiGian t = new ThoiGian();
14
Tạo đối tượng
T khóa this
Từ khóa this được dùng để tham chiếu đến
thể hiện hiện hành của một đối tượng
public void SetYear( int Nam)
{
this.Nam = Nam;
}
15
S dng các thành viên tĩnh
(static member)
Button.Show();
16
Hy đi t*ng
Ngôn ngữ C# cung cấp cơ chế thu dọn
(garbage collection) và do vậy không cần
phải khai báo tường minh các phương thức
hủy.
base.Finalize();
Phng thc Dispose
Phng thc Close
17
Truyền tham số
t.GetTime(theHour, theMinute, theSecond);
t.GetTime( ref theHour, ref theMinute, ref
theSecond);
18
Nạp chồng phương thức
void myMethod( int p1 );
void myMethod( int p1, int p2 );
void myMethod( int p1, string p2 );
19
Đóng gói dữ liệu với thành
phần thuộc tính
private int hour;
public int Hour
{
get
{
return hour;
}
set
{
hour = value;
}
}
20
Đóng gói dữ liệu với thành
phần thuộc tính
Truy cp l0y d1 li2u (get accessor)
get
{
return hour;
}
21
Đóng gói dữ liệu với thành
phần thuộc tính
B truy cp thi4t lp d1 li2u ( set
accessor)
set
{
hour = value;
}
22
Question
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_lap_trinh_net_va_c_chuong_4_xay_dung_lop_doi_tuon.pdf