Giáo trình Lập trình .NET và C# - Chương 3: Nền tảng ngôn ngữ C# - Đào Nam Anh

1Lập trình .NET và C# Lecture 3: Nền tảng ngôn ngữ C# TS Đào Nam Anh UTM, Khoa KH&CN 2Resources  Các giải pháp lập trình C#, Nguyễn Ngọc Bình Phương - Thái Thanh Phong  Allen Jones. C# Programmer's Cookbook. Microsoft Press, 2004  John Connell. Coding Techniques for Microsoft Visual Basic .NET. Microsoft Press, 2002.  Harvey M. Deitel, Paul J. Deitel, & Tem R. Nieto. Visual Basic .NET How to Program, Second Edition. Prentice Hall, 2002.  Jose Mojica. C# and VB .NET Conversion

pdf32 trang | Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 491 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Lập trình .NET và C# - Chương 3: Nền tảng ngôn ngữ C# - Đào Nam Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Pocket Reference. O'Reilly, 2002.  James Avery. Ten Must-Have Tools Every Developer Should Download Now. MSDN Magazine, 2004.  Karl Moore. The Ultimate VB.NET and ASP.NET Code Book. Apress, 2003  Matthew MacDonald. Microsoft Visual Basic .NET Programmer's Cookbook. Microsoft Press, 2003.  Mark Schmidt & Simon Robinson. Microsoft Visual C# .NET 2003 Developer's Cookbook. Sams Publishing, 2003.  Dương Quang Thiện. Lập trình Visual C# thế nào? Nhà xuất bản Tổng Hợp TP. Hồ Chí Minh, 2005.  Nguyễn Ngọc Bình Phương & Lê Trần Nhật Quỳnh. Các giải pháp lập trình Visual Basic .NET. Nhà xuất bản Giao thông Vận tải, 2006  www.msdn.microsoft.com, www.codeproject.com, www.msd2d.com, www.developersdex.com, www.windowsforms.net, www.gotdotnet.com, www.codeguru.com, www.developerfusion.com 3 Kiểu dữ liệu  Biến và hằng  Biểu thức  Khoảng trắng  Câu lệnh  Toán tử  Namespace  biên dịch 4Kiểu dữ liệu  Kiểu dữ liệu giá trị (value) và  kiểu dữ liệu tham chiếu (reference). 5Kiểu dữ liệu Kiu d liu xây d ng sn Kiểu dấu chấm động, giá trị xấp xỉ từ 3,4E- 38 đến 3,4E+38, với 7 chữ số có nghĩa.. Single4float Số nguyên không dấu 0 – 4.294.967.295 Uint324uint Số nguyên có dấu –2.147.483.647 và 2.147.483.647Int324int Số nguyên không dấu 0 – 65.535 Uịnt162ushort Số nguyên có dấu giá trị từ -32768 đến 32767.Int162short Số nguyên có dấu ( từ -128 đến 127) Sbyte1sbyte Giá trị logic true/ false Boolean1bool Ký tự Unicode Char2char Số nguyên dương không dấu từ 0-255 Byte1byte Mô tả.NetSố byteC# 6Kiểu dữ liệu Kiu d liu xây d ng sn Số nguyên không dấu từ 0 đến 0xffffffffffffffff Uint648ulong Kiểu số nguyên có dấu có giá trị trong khoảng : -9.223.370.036.854.775.808 đến 9.223.372.036.854.775.807 Int648long Có độ chính xác đến 28 con số và giá trị thập phân, được dùng trong tính toán tài chính, kiểu này đòi hỏi phải có hậu tố “m” hay “M” theo sau giá trị. Decimal8decimal Kiểu dấu chấm động có độ chính xác gấp đôi, giá trị xấp xỉ từ 1,7E-308 đến 1,7E+308, với 15,16 chữ số có nghĩa. Double8double Mô tả.NetSố byteC# 7Kiểu dữ liệu  Chọn kiểu dữ liệu phù hợp 8Các kiểu k. tự đặc biệt.  \’ Dấu nháy đơn  \” Dấu nháy kép  \\ Dấu chéo  \0 Ký tự null  \a Alert  \b Backspace  \f Sang trang form feed  \n Dòng mới  \r Đầu dòng  \t Tab ngang  \v Tab dọc 9Kiểu dữ liệu Chuyn đi các kiu d liu  ngầm định short x = 10; int y = x; // chuyển đổi ngầm định short x; int y = 100; x = y; // lỗi !!!  tường minh short x; int y = 500; x = (short) y; 10 Bin và hng  Biến có thể được gán giá trị và cũng có thể thay đổi giá trị khi thực hiện các lệnh trong chương trình. Int Abc; Int aa = 0; Abc = aa +1; 11 Bin và hng  Hằng cũng là một biến nhưng giá trị của hằng không thay đổi. const int k=6; enum empire : int { a=2, b=3, c=4 } int z = empire.a; 12 Kiu chui ký t  string cvb = “It’s a nice day, isn’t it”; 13 Đ!nh danh  cú pháp lạc đà (camel notation) bắt đầu bằng ký tự thường để đặt tên cho các biến  cú pháp Pascal (Pascal notation) với ký tự đầu tiên hoa cho cách đặt tên hàm và hầu hết các định danh còn lại.  C# phân biệt các ký tự thường và ký tự hoa 14 Biu th#c  đánh giá một giá trị gọi là biểu thức  B =30; 15 Kho%ng tr'ng (whitespace)  C# bỏ qua khoảng trắng 16 Câu lnh (statement)  một chỉ dẫn lập trình đầy đủ được gọi là câu lệnh.  Chương trình bao gồm nhiều câu lệnh tuần tự với nhau.  Mỗi câu lệnh phải kết thúc với một dấu chấm phẩy 17 Phân nhánh không có đi1u kin  gọi một hàm và  dùng từ khoá phân nhánh không điều kiện: goto, break, continue, return 18 Phân nhánh có điều kiện  Phân nhánh có điều kiện được tạo bởi các lệnh điều kiện.  Các từ khóa : if, else, switch . If (i<0) { K=1; } else { K=3; } 19 Switch (sdf) { Case 1: Break; Default: Break; } 20 Câu lnh l2p For (int i=0; i<10; i++) { } While (t<20) { } Do { } While (f>90); 21 Câu lnh l2p int[] intArray = {1,2,3,4,5,6,7,8,9,10}; foreach( int item in intArray) { Console.Write(“{0} ”, item); }  Break khi được sử dụng sẽ đưa chương trình thoát khỏi vòng lặp và tiếp tục thực hiện các lệnh tiếp ngay sau vòng lặp.  Continue ngừng thực hiện các công việc còn lại của vòng lặp hiện thời và quay về đầu vòng lặp để thực hiện bước lặp tiếp theo 22 Toán t4  +-*/  %  +=  -=  *=  /=  %=  A++  ++A 23 Toán t4 quan h  ==  !=  >  <  >=  <= 24 Toán t4 logic && || ! 25 Đ6 ưu tiên toán t4 26 Đ6 ưu tiên toán t4 27 Toán t4 ba ngôi  ? :  maxValue = value1 > value2 ? value1 : value2; 28 Namespace  sử dụng đặc tính namespace trong ngôn ngữ C#, nhằm tránh sự xung đột giữa việc sử dụng các thư viện khác nhau từ các nhà cung cấp.  khai báo sử dụng namespace trong chương trình: using 29 namespace  namespace  {    .....  } 30 ch; d<n biên d!ch  khi biên dịch thì toàn bộ chương trình sẽ được biên dịch. 31 Phân bit ch thư=ng và ch hoa  giống như C/C++, C# là ngôn ngữ phân biệt chữ thường với chữ hoa  C# không giống như VB, môi trường phát triển C# sẽ không tự sửa các lỗi này  Qui ước cho cách đặt tên biến, hằng, hàm, và nhiều định danh khác nữa. Cú pháp lạc đà (camel notation) cho tên biến và cú pháp Pascal cho hàm, hằng, và thuộc tính.  myDictionary theo cách đặt tên cú pháp lạc đà.  DrawLine, thuộc tính ColorBackground theo cách đặt tên cú pháp Pascal. 32 Question

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_lap_trinh_net_va_c_chuong_3_nen_tang_ngon_ngu_c_d.pdf
Tài liệu liên quan