KỸ THUẬT LẬP TRÌNH
GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG (GUI)
TRONG JAVA
Nội dung
Khái niệm, đặc điểm cơ bản
Tổng quan thư viện AWT
Tổng quan JFC Swing
Component
Container
Layout manager
Các bước xây dựng GUI
Ví dụ minh họa
Các component cơ bản
Các container
Các kiểu layout manager
Mô hình, cơ chế xử lý event
Ví dụ minh họa, bài tập
Tài liệu đọc thêm
[1] Kathy Walrath, Mary Campione, Alison Huml, Sharon Zakhour. The
JFC Swing Tutorial, Second Editi
56 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Giáo trình Lập trình Java - Chương 5: Kỹ thuật lập trình giao diện người dùng (GUI) trong java, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ion. Copyright © 2004 Sun
Microsystems, Inc.
Thư viện GUI trong java
• Thư viện hỗ trợ: tập hợp các lớp java cung cấp hỗ trợ thiết kế,
xây dựng GUI.
awt (java.awt.*) Abstract Window Toolkit
swing (javax.swing.*)
Các components của các nhà cung cấp thứ 3
Tổng quan về AWT
AWTEvent
Font
FontMetrics
Component
Graphics
Object Color
Canvas
Button
TextComponent
Label
List
CheckBoxGroup
CheckBox
Choice
Container Panel Applet
Frame
Dialog FileDialog
Window
TextField
TextArea
MenuComponent MenuItem
MenuBar
Menu
Scrollbar
LayoutManager
Tổng quan về JFC Swing
Tổng quan về JFC Swing
Tổng quan về JFC Swing
Tổng quan về JFC Swing
Tổng quan về JFC Swing
Tổng quan về JFC Swing
Tổng quan về JFC Swing
Tổng quan về JFC Swing
Khái niệm component
Tất cả các thành phần cấu tạo nên chương trình GUI được gọi
là component.
Ví dụ
Containers,
TextField, Label, Checkbox, TextArea
Scrollbars, Scrollpanes, Dialog
Khái niệm container
Là thành phần mà có thể chứa các thành phần khác,có thể vẽ
và tô màu.
Frame/JFrame, Panel/JPanel, Dialog/JDialog,
ScrollPane/JScrollPane,
Gắn component vào khung chứa
containerObj.add(compObj);
Lấy thông tin của component
objectName.get( );
Gán thông tin cho component
objectName.set( );
Khái niệm Layout Manager
Các loại layout khác nhau:
Flow Layout
Border Layout
Grid Layout
GridBag Layout
Null Layout
Trình quản lý layout được thiết lập bằng cách gọi phương thức
„setLayout( )‟
Nguyên tắc xây dựng GUI trong java
Lựa chọn 1 container: Frame/JFrame, Window/JWindow,
Dialog/JDialog,
Tạo các điều khiển: (buttons, text areas..)
Đưa các điều khiển vào vùng chứa
Sắp xếp các điều khiển(layout)
Thêm các xử lý sự kiện (Listeners)
FlowLayout
Là trình quản lý layout mặc định cho các applet và các panel
Với FlowLayout các thành phần sẽ được xắp xếp từ góc trái trên
đến góc phải dưới của màn hình
Các constructor:
FlowLayout layout = new FlowLayout();
FlowLayout layout = new FlowLayout(FlowLayout.RIGHT);
// Canh lề bên phải
FlowLayout
Flow Layout – Left and Right Aligned
BorderLayout
Là trình quản lý layout mặc định cho Window, Frame và Dialog
Trình quản lý này có thể xắp xếp đến 5 thành phần trong
container
Các thành phần có thể được đặt vào 5 hướng NORTH, EAST,
SOUTH, WEST và CENTER của container
Ví dụ: Để thêm một thành phần vào vùng North của container
Button b1= new Button(“North Button”);
setLayout(new BorderLayout( ));
add(b1, BorderLayout.NORTH);
BorderLayout
GridLayout
Hỗ trợ việc chia container thành
một lưới
Các thành phần được bố trí trong
các dòng và cột
Một ô lưới nên chứa ít nhất một
thành phần
Kiểu layout này được sử dụng
khi tất cả các thành phần có
cùng kích thước
GridLayout layout = new GridLayout(no. of rows, no. of
columns);
containerObj.setLayout(layout);
GridBagLayout
Bố trí các thành phần một cách chính xác
Các thành phần không cần có cùng kích thước
Các thành phần được xắp xếp trong một lưới chứa các dòng và
các cột
Thứ tự đặt các thành phần không tuân theo hướng từ trái-sang-
phải và trên-xuống-dưới
Hàm constructor
GridBagLayout gb = new GridBagLayout( );
GridBagLayout
Lớp ‘GridBagLayoutConstraints’
lưu trữ tất cả các thông tin mà lớp
GridLayout yêu cầu: Vị trí và kích
thuớc mỗi thành phần
NullLayout
• Tự do trong việc định vị trí và kích thước của các components
Frame fr = new Frame("NullLayout Demo");
fr.setLayout(null);
Mô hình xử lý sự kiện
Source Object
Trigger an event
Listener Object
Register a listener object
EventObject
Event Handler
Notify listenerGenerate
an event
User
action
Có 3 yếu tố quan trọng trong mô hình xử lý sự kiện:
Nguồn phát sinh sự kiện (event source)
Sự kiện (event object)
Bộ lắng nghe sự kiện (event listener)
Mô hình xử lý sự kiện
Nguồn phát sinh sự kiện
cần phải đăng ký “bộ lắng
nghe” để xử lý khi người
dùng tác động
class MyMenuItemListener implements ActionListener
{
}
Hành động, sự kiện, lắng nghe
Đối tượng Sự kiện Bộ lắng nghe
Window, Frame, WindowEvent WindowListener
Button, MenuItem, ActionEvent ActionListener
TextComponent, TextEvent TextListener
List, ActionEvent ActionListener
ItemEvent ItemListener
ComponentEvent ComponentListener
MouseEvent MouseListener
MouseMotionListener
KeyEvent KeyListener
Tổng quan về event của AWT, Swing
java.awt.event.*
javax.swing.event.*
AWTEvent EventObject
AdjustmentEvent
ComponentEvent
TextEvent
ItemEvent
ActionEvent
InputEvent
WindowEvent
MouseEvent
KeyEvent
ContainerEvent
FocusEvent
PaintEvent
ListSelectionEvent
LẬP TRÌNH JFC SWING
(JAVA FOUNDATION CLASS)
Nội dung
Một số Component Swing phổ biến
JFrame, JPanel, JDialog,
JMenuBar, JMenu, JMenuItem, JToolBar,
JRadioButtonMenuItem
Jcomponent, JButton, JComboxBox, JList, ButtonGroup,
JCheckBox, JTextComponent, JTextField, JTextArea,
JTablePane, JFileChooser, JSplitPane, JTable, JTree,
Các ví dụ minh họa
JFrame
JFrame
JMenuBar, JMenu, JMenuItem,
JRadioButtonMenuItem
JMenuBar, JMenu, JMenuItem,
JRadioButtonMenuItem
JMenuBar, JMenu, JMenuItem,
JRadioButtonMenuItem
JMenu
JMenuItem
JMenuBar
JMenuBar, JMenu, JMenuItem,
JRadioButtonMenuItem
JMenu
JMenuItem
JMenuBar
fileMenu.addSeparator();
exitMenuItem.setMnemonic('X');
JRadioButtonMenuItem, ButtonGroup
• Tham khảo thêm về Look and Feel trong tài liệu JFC Swing Tutorial phần “How to Set the
Look and Feel” trong chương 9 “Other Swing Features Reference”
JRadioButtonMenuItem, ButtonGroup
JRadioButtonMenuItem, ButtonGroup
JToolBar, Icon, ImageIcon
JButton,
ImageIcon
JToolBar, Icon, ImageIcon
• Đặt tooltip cho Icon trên thanh toolbar
Các ví dụ về Swing components
Rất nhiều các ví dụ, demos về các swing component cơ bản có thể tìm thấy tại
JTabbedPane
JTablePane
JTabbedPane
• Tạo mới đối tượng JTabbedPane
JTabbedPane tabbedPane = new JTabbedPane();
• Gắn thêm 1 Tab mới vào đối tượng JTabbedPane
tabbedPane.addTab(“Tab name”, icon, component, “Tooltip”);
JTabbedPane
JSplitPane
JSplitPane
JSplitPane, JScrollPane, JList
JSplitPane, JScrollPane, JList
JTree
JTree
Tạo một node trên cây làm root
DefaultMutableTreeNode top = new DefaultMutableTreeNode("The Java Series");
Tạo các node bên dưới
DefaultMutableTreeNode category = null;
DefaultMutableTreeNode book = null;
category = new DefaultMutableTreeNode("Books for Java Programmers");
top.add(category);
book = new DefaultMutableTreeNode( “Core Java”);
category.add(book);
JTree tree = new JTree(top);
...
JScrollPane treeView = new JScrollPane(tree);
JTree
Xử lý sự kiện chọn node trên cây
JTree
Bài thực hành
Viết chương trình minh họa việc sử dụng các đối tượng
components, đối tượng khung chứa container, bộ quản lý trình
bày Layout Manager.
Viết chương trình xây dựng giao diện chương trình máy tính cá
nhân tương tự chương trình Calculator trên windows.
Viết chương trình xây dựng giao diện tương tự giao diện của
trình ứng dụng MS. WordPad trên Windows.
Viết chương trình xây dựng giao diện chương trình tương tự
Windows Explorer.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_lap_trinh_java_chuong_5_ky_thuat_lap_trinh_giao_d.pdf