ĐẠỌẴI H C ĐÀ N NG
TRƯỜ NG Đ ẠI H Ọ C BÁCH KHOA
KHOA ĐINỆ
ĐỒỌ ÁN MÔN H C
HỌẦỒỆỬẤ C PH N: Đ ÁN ĐI N T CÔNG SU T
ĐỀ TÀI:
THIẾẾỘỈƯẦ T K B CH NH L U HÌNH C U 1 PHA
KÉP ĐỂỀỂỐỘỘƠỆ ĐI U KHI N T C Đ Đ NG C ĐIN
1 CHIỀỪỘẬẢỀ U KÍCH T Đ C L P CÓ Đ O CHI U
Ngườ i h ướ ng d ẫ n: TS. GIÁP QUANG HUY
Sinh viên thự c hi ệ n:
Số th ẻ sinh viên:
Nhóm HP / Lớ p:
Ngành: Kỹ Thu ậ t Đi ề u Khi ể n Và T ự Đ ộng Hóa
MỤỤ C L C
DANH SÁCH HÌN
20 trang |
Chia sẻ: huong20 | Ngày: 13/01/2022 | Lượt xem: 450 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Đồ án Thiết kế bộ chỉnh lưu hình cầu 1 pha kép để điều khiển tốc dộ dộng cơ điện 1 chiều kích từ độc lập có đảo chiếu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NH Ả NH
Sinh viên thự c hi ệ n: Hướ ng d ẫ n: TS. Giáp Quang Huy
3
CH ƯƠ NG 1: TỔỀỘƠỆỘỀ NG QUAN V Đ NG C ĐI N M T CHI U
1.1 GIỚỆ I THI U CHUNG:
1.1.1 Khái niệ m:
Độơệộềạng c đi n m t chi u là lo i máy đi ệộềếệ n m t chi u bi n đi n năng dòng m ộ t
chiề u thành c ơ năng.
Khi máy điệộề n m t chi u làm vi ệởếộộơ c ch đ đ ng c thì công su ấầ t đ u vào là
công suấ t đi ệ n c ơ , công su ấ t đ ầu ra là công su ấ t c ơ .
Hình 1. : Hình ả nh đ ộng c ơ đi ệ n m ộ t chi ề u.
1.1.2 Cấ u t ạ o c ủ a đ ộng c ơ đi ệ n m ộ t chi ề u:
Động c ơ đi ệ n m ộ t chi ề u có th ể phân thành hai thành ph ầ n chính g ồ m: ph ầ n tĩnh
và phầ n đ ộng.
Hình 1. : Cấ u t ạ o đ ộng c ơ đi ệ n m ộ t chi ề u.
1 Thép, 2 Cự c chính v ớ i cu ộ n kích t ừ , 3 C ự c ph ụ v ớ i cu ộ n dây, 4 H ộ p ổ bi,
5 Lõi thép, 6 Cuộầứ n ph n ng, 7 Thi ếịổỗ t b ch i, 8 C góp, 9 Tr ụ c, 10 N ắộấ p h p đ u
dây.
1.1.3 Phân loạ i đ ộng c ơ đi ệ n m ộ t chi ề u:
Độơệộềượng c đi n m t chi u đ c phân lo ạ i theo kích t ừ thành nh ữạ ng lo i sau:
Độơệộềng c đi n m t chi u kích t ừộậầứ đ c l p: Ph n ng và ph ầ n kích t ừ
được cung c ấ p t ừ hai ngu ồ n riêng l ẻ .
Độơệộềng c đi n m t chi u kích t ừ song song: Cu ộ n dây kích t ừượắ đ c m c
song song vớ i ph ầ n ứ ng.
Độơệộềng c đi n m t chi u kích t ừốế n i ti p: Cu ộ n dây kích t ừượắ đ c m c
nố i ti ế p v ớ i ph ầ n ứ ng.
Độơệộềng c đi n m t chi u kích t ừỗợồ h n h p: G m có hai cu ộ n dây kích t ừ ,
mộộắ t cu n m c song song v ớầứ i ph n ng, m ộộắốếớầ t cu n m c n i ti p v i ph n
ứng.
1.1.4 Nguyên lý động c ơ đi ệ n m ộ t chi ề u:
Độơệộềạộựng c đi n m t chi u ho t đ ng d a trên tác d ụủừườ ng c a t tr ng lên khung
dây dẫ n có dòng đi ệạ n ch y qua đ ặt trong t ừườ tr ng. Khi ho ạộộơệộ t đ ng đ ng c đi n m t
chiề u bi ế n đi ệ n năng c ủ a dòng đi ệ n m ộ t chi ề u thành c ơ năng.
1.2 ĐẶƠỦỘƠỆỘỀC TÍNH C C A Đ NG C ĐI N M T CHI U:
1.2.1 Đặc tính đ ộng c ơ đi ệ n:
Đặc tính cơ củ a động cơ điệ n là quan hệ giữ a tố c độ quay và mômen củ a
động cơ : M = f(ω ).
1.2.2 Sơồố đ n i dây c ủộơệộề a đ ng c đi n m t chi u kích t ừộậ đ c l p:
Độơệộềng c đi n m t chi u kích t ừộậ đ c l p: ngu ồộềấ n m t chi u c p cho ph ầứ n ng
và cấ p cho kích t ừ đ ộc l ậ p nhau.
Sinh viên thự c hi ệ n: Hướ ng d ẫ n: TS. Giáp Quang Huy
5
Hình 1. : Sơồố đ n i dây đ ộơệộềng c đi n m t chi u kích t ừộậ đ c l p
Phươ ng trình cân b ằ ng đi ệ n áp:
Uư = Eư +(Rư + Rf).Iư
Sứ c đi ệ n đ ộng c ủ a ph ầ n ứ ng đ ộng c ơ :
Eư = K
Momen điệ n t ừ c ủ a đ ộng c ơ :
M = KIư
Phươ ng trình đ ặc tính c ơ đi ệ n:
Hình 1. : Hình ả nh đ ặc tính c ơ – đi ệ n
Phươ ng trình đ ặc tính c ơ :
Hình 1. : Hình ả nh đ ặc tính c ơ
1.2.3 Đặc tính c ơ t ự nhiên:
Đặc tính c ơ t ự nhiên: là đ ặc tính c ơ có các tham s ố đ ịnh m ứ c và không s ử d ụ ng
thêm các thiếịụợ t b ph tr khác. M ỗộơỉ i đ ng c ch có m ộặ t đ c tính c ơự t nhiên.
Phươ ng trình đ ặc tính c ơ – đi ệ n t ự nhiên:
Phươ ng trình đ ặc tính c ơ t ự nhiên:
1.2.4 Đặc tính c ơ nhân t ạ o:
Đặc tính c ơ nhân t ạ o là đ ặc tính c ơ có m ộ t trong các tham s ố khác đ ịnh m ứ c
hoặ c có đi ệởụ n tr ph trong m ạầứộơỗộơể ch ph n ng đ ng c . M i đ ng c có th có nhi ề u
đặc tính c ơ nhân t ạ o.
Phươ ng trình đ ặc tính c ơ :
1.3 CÁC PHƯƠ NG PHÁP ĐI Ề U CH Ỉ NH THAY Đ ỔI T Ố C Đ Ộ Đ ỘNG C Ơ
ĐIỆỘỀ N M T CHI U:
1.3.1 Thay đổi đi ệ n tr ở ph ụ trong m ạ ch ph ầ n ứ ng:
Từ ph ươ ng trình đ ặc tính c ơ :
Sinh viên thự c hi ệ n: Hướ ng d ẫ n: TS. Giáp Quang Huy
7
Ta thấ y r ằ ng khi thay đ ổi Rf thì còn thay đổi, vì v ậ y ta s ẽ đ ược các đ ường đ ặc
tính điề u ch ỉ nh có cùng và dố c d ầ n khi Rf càng lớ n, v ớ i t ả i nh ư nhau thì t ố c đ ộ càng
thấ p.
Hình 1. : Đặc tính đi ề u ch ỉ nh t ố c đ ộ b ằ ng cách thay đ ổi Rf
Đặc đi ể m đi ề u ch ỉ nh:
Tố c đ ộ không t ả i lý t ưở ng không đ ổi.
Chỉ cho phép đi ề u ch ỉ nh thay đ ổi t ố c đ ộ v ề phía gi ả m.
Khi Rf tăng, độ d ố c đ ặc tính c ơ càng l ớ n, đ ặc tính c ơ càng m ề m độ ổ n
định t ố c đ ộ càng kém, sai s ố t ố c đ ộ càng l ớ n.
Tổ n hao công su ấ t d ướ i d ạ ng nhi ệ t trên đi ệ n tr ở ph ụ .
Nế u ta tăng Rf đến m ộ t giá tr ị nào đó thì s ẽ làm MMc như th ế đ ộng c ơ s ẽ không
quay đượộơc và đ ng c làm vi ệởếộắạ c ch đ ng n m ch (). T ừ lúc này, ta có th ể thay đ ổi
Rf thì tốộẫằ c đ v n b ng 0, nghĩa là không đi ềỉốộộơượữ u ch nh t c đ đ ng c đ c n a. Do đó
phươ ng pháp đi ề u ch ỉ nh này là ph ươ ng pháp đi ề u ch ỉ nh không tri ệ t đ ể.
Ưu đi ể m: Thiếị t b thay đ ổấơảười r t đ n gi n, th ng dùng cho các đ ộơầng c c n
trụ c, thang máy, máy nâng, máy xúc.
Nhượ c đi ể m: Tố c đ ộ đi ề u ch ỉ nh càng th ấ p thì giá tr ị đi ệ n tr ở đóng vào càng
lớặ n, đ c tính c ơ càng m ềộứ m, đ c ng gi ảẫếựổịốộ m d n đ n s n đ nh t c đ khi ph ụả t i thay
đổi kém. T ổ n hao ph ụềỉấớốộ khi đi u ch nh r t l n, t c đ càng th ấổ p thì t n hao ph ụ càng
cao.
Phươ ng pháp thay đ ổi Rf chỉ phù h ợ p khi kh ở i đ ộng đ ộng c ơ .
1.3.2 Thay đổi t ừ thông kích t ừ c ủ a đ ộng c ơ :
Từ ph ươ ng trình đ ặc tính c ơ :
Ta thấ y r ằ ng khi thay đ ổi thì và đều thay đ ổi, vì v ậ y ta s ẽ đ ược các đ ường
đặc tính đi ề u ch ỉ nh d ố c d ầ n và cao h ơ n đ ặc tính c ơ t ự nhiên khi càng nhỏ , v ớ i t ả i nh ư
nhau thì tố c đ ộ càng cao khi gi ả m t ừ thông .
Hình 1. : Đặc tính đi ề u ch ỉ nh t ố c đ ộ b ằ ng cách thay đ ổi
Đặc đi ể m đi ề u ch ỉ nh:
Giảừ m t thông thì t ốộổỉệịừ c đ thay đ i t l ngh ch, t thông càng gi ảố m thì t c
độ không t ả i lý t ưở ng càng tăng, t ố c đ ộ đ ộng c ơ càng l ớ n.
Dòng điệ n ng ắ n m ạ ch không đ ổi.
Độ c ứ ng đ ặc tính c ơ gi ả m khi gi ả m t ừ thông.
Nế u gi ả m quá nhỏ thì có th ể làm cho t ố c đ ộ đ ộng c ơ l ớ n quá gi ớ i h ạ n cho
phép, hoặ c làm cho đi ề u ki ệ n chuy ể n m ạ ch b ị x ấ u đi do dòng ph ầ n ứ ng tăng cao. Nh ư
vậểảả y, đ đ m b o chuy ểạ n m ch bình th ườ ng thì c ầảả n ph i gi m dòng ph ầứ n ng
momen trên trụ c đ ộng c ơ gi ả m nhanh động c ơ b ị quá t ả i.
Ưu đi ể m: Phươ ng pháp đi ề u ch ỉ nh t ố c đ ộ b ằ ng cách thay đ ổi t ừ thông có th ể
điềỉ u ch nh vô c ấ p và cho t ốộớơốộơả c đ l n h n t c đ c b n. Ph ươ ng pháp n ảườ y th ng
được dùng cho các máy nh ư : máy mài v ạ n năng, máy bào gi ườ ng, Vi ệ c đi ề u ch ỉ nh
đượựệc th c hi n trên m ạ ch kích t ừ nên t ổấ n th t năng l ượ ng ít, thi ếịơả t b đ n gi n nên giá
thành thấ p.
Sinh viên thự c hi ệ n: Hướ ng d ẫ n: TS. Giáp Quang Huy
9
Nhượ c đi ể m: Do điề u ch ỉ nh sâu nên gi ả m, sai s ố tĩnh l ớ n, kém ổ n đ ịnh v ớ i t ố c
độ cao. Nghĩa là đi ề u ch ỉ nh càng sâu thì càng l ớ n. Nên đ ặc tính càng d ố c momen nh ỏ
đến khi nh ỏ h ơ n momen ph ụ t ả i thì đ ộng c ơ không ch ạ y đ ược.
1.3.3 Thay đổi đi ệ n áp ph ầ n ứ ng c ủ a đ ộng c ơ :
Từ ph ươ ng trình đ ặc tính c ơ :
Ta thấ y r ằ ng khi thay đ ổi Uư thì thay đổi còn , vì v ậ y ta s ẽ đ ược các đ ường đ ặc
tính điề u ch ỉ nh song song v ớ i nhau. Nh ư ng mu ố n thay đ ổi Uư thì phả i có b ộ ngu ồ n
mộề t chi u thay đ ổượệi đ c đi n áp ra, th ườ ng dùng các b ộếổ bi n đ i.
Hình 1. : Đặc tính đi ề u ch ỉ nh t ố c đ ộ b ằ ng cách thay đ ổi Uư
Đặc đi ể m đi ề u ch ỉ nh:
Tốộộơ c đ đ ng c tăng/gi ả m theo chi ề u tăng/gi ảủệ m c a đi n áp ph ầứ n ng.
Thay đổi đ ược c ả t ố c đ ộ không t ả i lý t ưở ng , và dòng điệ n ng ắ n m ạ ch.
Độ c ứ ng đ ặc tính c ơ gi ữ không đ ổi trong toàn b ộ d ả i đi ề u ch ỉ nh.
Chỉểềỉốộề có th đi u ch nh t c đ v phía gi ả m vì ch ỉể có th thay đ ổới v i
UưUđm.
Ưu đi ể m: Phươ ng pháp đi ề u ch ỉ nh t ố c đ ộ b ằ ng cách thay đ ổi đi ệ n áp ph ầ n
ứộơẽững đ ng c s gi nguyên đ ộứườặ c ng đ ng đ c tính nên đ ược dùng nhi ề u trong các
máy cắọ t g t kim lo ạảả i. Đ m b o tính kinh t ếổ , t n hao năng l ượấạ ng th p, ph m vi đi ề u
chỉộếếợớươ nh r ng. N u k t h p v i ph ng pháp đi ềỉừ u ch nh t thông thì ta có th ểềỉ đi u ch nh
tố c đ ộ l ớ n h ơ n và nh ỏ h ơ n t ố c đ ộ đ ịnh m ứ c.
Nhượ c đi ể m: Phươ ng pháp này c ầ n m ộ t b ộ ngu ồ n có th ể thay đ ổi tr ơ n đi ệ n
áp.
1.4 KẾẬ T LU N CHUNG:
Qua phân tích 3 phươ ng pháp đi ềỉốộộơệộề u ch nh t c đ đ ng c đi n m t chi u trên,
thì phươ ng pháp đi ềểốộộơằ u khi n t c đ đ ng c b ng cách thay đ ổệi đi n áp ph ầứ n ng là
tốơảệểấậ t h n c và tri t đ nh t. Vì v y, chúng em l ựọươ a ch n ph ng pháp thay đ ổệi đi n áp
phầứ n ng đ ểề đi u khi ểốộộ n t c đ đ ng c ơệộ đi n m t chi ề u.
Sinh viên thự c hi ệ n: Hướ ng d ẫ n: TS. Giáp Quang Huy
11
CHƯƠ NG 2: CHỈƯẦỀỂ NH L U HÌNH C U 1 PHA ĐI U KHI N
HOÀN TOÀN
2.1 GIỚỆ I THI U CHUNG:
2.1.1 Khái niệ m:
Chỉư nh l u là các b ộếổ bi n đ i tĩnh cho phép chuy ểổ n đ i năng l ượủộ ng c a m t
nguồớ n v i các đ ạượi l ng xoay chi ề u thành m ộồ t ngu n khác v ớ i các đ ạượội l ng m t
chiề u.
Ứụấồng d ng: C p ngu n cho các t ảộềưộơệộềộ i m t chi u nh : Đ ng c đi n m t chi u, b
nạ p acquy, m ạ đi ệ n phân, máy hàn m ộ t chi ề u, nam châm đi ệ n, truy ề n t ả i đi ệ n m ộ t
chiề u cao áp,.
2.1.2 Phân loạ i:
Dự a theo s ố pha ngu ồ n c ấ p cho các van ch ỉ nh l ư u: 1 pha, 2 pha, 3 pha, 6 pha
Dự a theo lo ạ i van bán d ẫ n:
Mạ ch ch ỉ nh l ư u không đi ề u khi ể n.
Mạ ch ch ỉ nh l ư u đi ề u khi ể n hoàn toàn.
Mạ ch ch ỉ nh l ư u bán đi ề u khi ể n.
Dự a theo s ơ đ ồ m ắ c van:
Sơ đ ồ hình tia: S ố van b ằ ng s ố pha ngu ồ n cung c ấ p. Các van đ ấu chung
mộ t đ ầu nào đó v ớ i nhau: Anode chung ho ặ c Cathode chung.
Sơ đ ồ hình c ầ u: M ộ t n ữ a s ố van m ắ c chung nhâu Anode, m ộ t n ữ a s ố van
mắ c chung Cathode.
2.1.3 Đặc đi ể m c ủ a đi ệ n áp và dòng đi ệ n ch ỉ nh l ư u:
2.1.3.1 Điệ n áp ch ỉ nh l ư u:
ud: Giá trị t ứ c th ờ i c ủ a đi ệ n áp ch ỉ nh l ư u.
uσ: Thành phầ n xoay chi ề u.
Ud: Giá trị trung bình c ủ a đi ệ n áp ch ỉ nh l ư u.
p: Số xung đ ập m ạ ch c ủ a sóng đi ệ n áp ch ỉ nh l ư u.
fσ(1): Tầ n s ố c ủ a sóng đi ề u hòa b ậ c 1 thành ph ầ n xoay chi ề u c ủ a ud.
f: Tầ n s ố đi ệ n áp l ướ i.
Giá trị hi ệ u d ụ ng c ủ a đi ệ n áp ch ỉ nh l ư u:
Uσ: Giá trị hi ệ u d ụ ng thành ph ầ n xoay chi ề u c ủ a đi ệ n áp ch ỉ nh l ư u.
2.1.3.2 Dòng điệ n ch ỉ nh l ư u:
id: Giá trị t ứ c th ờ i c ủ a dòng đi ệ n ch ỉ nh l ư u.
idσ: Thành phầ n xoay chi ề u.
Uσ(n): Giá trị hi ệ u d ụ ng c ủ a sóng đi ề u hòa b ậ c n thành ph ầ n xoay chi ề u c ủ a
điệ n áp ch ỉ nh l ư u.
: Tầ n s ố góc c ủ a sóng đi ề u hòa b ậ c n thành ph ầ n xoay chi ề u.
Nhấ p nhô c ủ a dòng t ả i: Do thành ph ầ n xoay chi ề u c ủ a đi ệ n áp ch ỉ nh l ư u gây ra.
Nế u L → ∞ Iσ(n) → 0 id= Id Dòng phẳ ng tuy ệ t đ ối.
2.2 CHỈƯẦỀỂ NH L U HÌNH C U 1 PHA ĐI U KHI N HOÀN TOÀN
2.2.1 Sơ đ ồ m ạ ch nguyên lý:
Sinh viên thự c hi ệ n: Hướ ng d ẫ n: TS. Giáp Quang Huy
13
Hình 2. : Sơ đ ồ m ạ ch ch ỉ nh l ư u c ầ u 1 pha đi ề u khi ể n hoàn toàn
2.2.2 Nguyên lý làm việ c:
Hình 2. : Sơ đ ồ và đ ồ th ị u, i c ủ a ch ỉ nh l ư u c ầ u 1 pha có đi ề u khi ể n
Xét ở nh ữ ng chu k ỳ làm vi ệ c xác l ậ p:
Trong () điệ n áp u1 > 0 Giả s ử T2, T4 đang dẫ n dòng ph ả n kháng
id = iT2 = iT4 = ipk > 0; T1, T3 đang khóa, ud < 0.
Đến u1 > 0 và có xung điề u khi ể n T1, T3 mở id = iT1 = iT3 > 0, còn T2, T4 khóa,
ud > 0.
Trong () điệ n áp u2 > 0 T1, T3 vẫ n đang d ẫ n dòng ph ả n kháng
id = iT1 = iT3 = ipk > 0, ud < 0.
Đến u2 > 0 và có xung điề u khi ể n T2, T4 mở
id = iT2 = iT4 > 0; còn T1, T3 khóa, ud > 0.
Cứưậ nh v y, chúng ta s ẽề đi u khi ểởầượừặ n m l n l t t ng c p T1, T3 rồ i đ ến T2, T4
cách nhau mộ t góc .
2.2.3 Điệ n áp và dòng đi ệ n ch ỉ nh l ư u:
Trị trung bình đi ệ n áp ch ỉ nh l ư u:
Dòng trung bình qua tả i:
Trị trung bình dòng qua thyristor:
Áp khóa và áp ngượ c c ự c đ ại đ ặt lên linh ki ệ n: Um
2.2.4 Hiệ n t ượ ng trùng d ẫ n:
Hiệ n t ượ ng trùng d ẫ n là tr ạ ng thái các nhánh thyristor ở cùng nhóm cùng d ẫ n
điệ n t ạ i th ờ i đi ể m chuy ể n m ạ ch.
Hình 2. : Hiệ n t ượ ng trùng d ẫ n ch ỉ nh l ư u c ầ u 1 pha.
Hình 2. : Đồ th ị d ạ ng sóng khi x ả y ra hi ệ n t ượ ng trùng d ẫ n
Sinh viên thự c hi ệ n: Hướ ng d ẫ n: TS. Giáp Quang Huy
15
Trong máy biế n áp có cu ộ n dây nên có đi ệ n c ả m L nên trong m ạ ch s ẽ x ả y ra
hiệ n t ượ ng trùng d ẫ n.
Giả s ử T1, T3 đang mở cho dòng ch ả y qua iT1 = iT3 = Id. Khi phát xung mở T2, T4.
Vì có L nên dòng iT1, iT3 không giả m đ ột ng ộ t v ề 0 và dòng iT2, iT4 cũng không tăng đột
ngộ t t ừ 0 Id. Lúc này, cả 4 van cùng m ở không cho dòng ch ả y qua, ph ụ t ả i b ị ng ắ n
mạ ch Ud = 0.
Hệ qu ả c ủ a hi ệ n t ượ ng trùng d ẫ n:
Hiệ n t ượ ng chuy ể n m ạ ch làm gi ả m đi ệ n áp t ả i.
Hiệượ n t ng chuy ểạạếạ n m ch h n ch ph m vi đi ềểệ u khi n đi n áp đi ề u
khiể n và do đó h ạ n ch ế ph ạ m vi đi ề u khi ể n đi ệ n áp ch ỉ nh l ư u.
Hiệ n t ượ ng chuy ể n m ạ ch làm bi ế n d ạ ng đi ệ n áp ngu ồ n.
2.3 CÁC PHƯƠ NG PHÁP ĐI Ề U KHI Ể N CH Ỉ NH L Ư U:
2.3.1 Khái niệ m chung:
Xung điề u khi ể n đ ưa vào thyristor lúc đi ệ n áp đ ặt lên anode thyristor ph ả i là
xung
dươ ng.
Phả i bi ế t khi nào đi ệ n áp đ ặt lên thyristor d ươ ng.
Phả i có đi ệ n áp đ ồng b ộ : đ ồng b ộ v ớ i đi ệ n áp khóa đ ặt lên thyristor.
Sơ đ ồ khâu phát xung – b ộ đi ề u khi ể n:
Hình 2. : Sơ đ ồ kh ố i đi ề u khi ể n thyristor
2.3.2 Nguyên tắ c đi ề u khi ể n th ẳ ng đ ứng tuy ế n tính:
Hình 2. : Nguyên tắ c đi ề u khi ể n th ẳ ng đ ứng tuy ế n tính
Điệ n áp đi ề u khi ể n Uc là điệ n áp m ộ t chi ề u.
Điệ n áp đ ồng b ộ Udb là điệ n áp răng c ư a.
Điệ n áp so sánh uss = Uc Udb.
Khi Uc = Udb uss = 0 là thờ i đi ể m so sánh t ạ o xung đi ề u khi ể n.
Góc điề u khi ể n:
Điệ n áp ch ỉ nh l ư u: Ud = Udo.cos(kUc).
2.3.3 Nguyên tắ c đi ề u khi ể n th ẳ ng đ ứng arccos:
Hình 2. : Nguyên tắ c đi ề u khi ể n th ẳ ng đ ứng arccos
Sinh viên thự c hi ệ n: Hướ ng d ẫ n: TS. Giáp Quang Huy
17
Điệ n áp đi ề u khi ể n Uc là điệ n áp m ộ t chi ề u.
Điệ n áp đ ồng b ộ Udb là mộ t đ ường cosin: Udb = Umcos
Điệ n áp so sánh uss = Uc Udb.
Khi Uc = Udb uss = 0 là thờ i đi ể m so sánh t ạ o xung đi ề u khi ể n.
Khi thì Uc = Udb =Umcos
Góc điề u khi ể n
Điệ n áp ch ỉ nh l ư u:
2.4 BỘỈƯẦỀỂ CH NH L U C U 1 PHA KÉP ĐI U KHI N HOÀN TOÀN:
2.4.1 Sơ đ ồ nguyên lý:
Bộỉưầ ch nh l u c u 1 pha kép đi ềể u khi n hoàn toàn có c ấạồộỉư u t o g m b ch nh l u
cầ u 1 pha có đi ề u khi ể n m ắ c song song ng ượ c v ớ i nhau.
Hình 2. : Sơ đ ồ ch ỉ nh l ư u c ầ u 1 pha kép đi ề u khi ể n hoàn toàn
2.4.2 Nguyên lý hoạ t đ ộng:
Để phân tích nguyên lý ho ạ t đ ộng ta tách ra m ộ t s ơ đ ồ ch ỉ nh l ư u đ ể phân tích.
Đây là sơồạỉưầ đ m ch ch nh l u c u 1 pha có đi ềể u khi n. Nguyên lý ho ạộượ t đ ng đ c trình
bày như ở ph ầ n tr ướ c.
2.4.3 Phươ ng pháp đi ề u khi ể n hai b ộ bi ế n đ ổi m ắ c song song ng ượ c:
Ởếộ ch đ làm vi ệ c bình th ườ ng, trong hai b ộỉưắ ch nh l u m c song song ng ượ c
chỉộộ có m t b cung c ấệộề p đi n áp m t chi u và đi ềỉệ u ch nh đi n áp cho t ả i.
Khi chúng ta cầả n đ o chi ềộơ u đ ng c thì b ộếổảổạ bi n đ i ph i đ i tr ng thái cho
nhau.
Để th ự c hi ệ n đi ề u này ta dùng 2 ph ươ ng pháp:
Phươ ng pháp đi ềểế u khi n tuy n tính kh ốếụộ ng ch ph thu c hai b ộỉ ch nh
lư u m ắ c song song ng ượ c (đi ề u khi ể n chung).
Phươ ng pháp đi ềểộậ u khi n đ c l p hai b ộỉưắ ch nh l u m c song song ng ượ c
(điề u khi ể n riêng).
Hình 2. : Sơ đ ồ hai b ộ chinh l ư u m ắ c song song ng ượ c
2.4.3.1 Điềểảề u khi n đ o chi u theo ph ươ ng pháp kh ốếế ng ch tuy n tính ph ụộ thu c:
Phươ ng pháp này ta đ ưa xung đ ồng th ờ i vào hai b ộ ch ỉ nh l ư u, t ứ c là xung đi ề u
khiể n hai b ộ này liên h ệ ch ặ t ch ẽ v ớ i nhau theo quan h ệ :
Vớ i : góc m ở ứ ng v ớ i b ộ ch ỉ nh l ư u 1.
: góc mở ứ ng v ớ i b ộ ch ỉ nh l ư u 2.
Điệ n áp ch ỉ nh l ư u trung bình trên ph ụ t ả i v ớ i gi ả thuy ế t là dòng liên t ụ c, b ỏ qua
tổ n hao.
Sinh viên thự c hi ệ n: Hướ ng d ẫ n: TS. Giáp Quang Huy
19
Bộ ch ỉ nh l ư u 1:
Bộ ch ỉ nh l ư u 2:
Mà
Nhưậ v y, ta th ấ y thành ph ầộềủệ n m t chi u c a đi n áp đ ầu ra c ủơồỉư a 2 s đ ch nh l u là
bằ ng nhau nên chúng không gây ra thành ph ầ n đi ệ n áp khép vòng qua các van c ủ a 2 s ơ
đồ ch ỉ nh l ư u.
Xét giả n đ ồ dòng đi ệ n trong quá trình kh ố ng ch ế đ ảo chi ề u:
Hình 2. : Giả n đ ồ dòng đi ệ n đi ề u khi ể n đ ảo chi ề u tuy ế n tính ph ụ thu ộ c.
Từ th ờ i đi ể m t = 0 v ớ i tdc phát xung cho 2 bộ theo quan h ệ :
Ud1 = Udocos BCL 1: làm việ c ở ch ế đ ộ ch ỉ nh l ư u.
Ud1 = Udocos BCL 2: làm việ c ở ch ế đ ộ ngh ị ch l ư u ch ờ .
Từ th ờ i đi ể m tdc đến t1 ta tiế n hành tăng góc m ở đ ồng th ờ i gi ả m. Đi ệ n áp trên
BCL 2 giả m. Do đó, t ốộộơảưốộộơ c đ đ ng c gi m, nh ng t c đ đ ng c không gi ả m nhanh
bằệủỉư ng đi n áp c a ch nh l u do quán tính nên su ấệộủộơớơệ t đi n đ ng c a đ ng c l n h n đi n
áp chỉ nh l ư u nên BCL 2 đ ủ đi ề u ki ệ n ngh ị ch l ư u. (|Eư| > |Ud| và )
Bộỉư ch nh l u 2 chuy ể n sang ch ếộịưả đ ngh ch l u tr năng l ượềướồ ng v l i đ ng
thờ i hãm c ưỡ ng b ứ c ta g ọ i là hãm tái sinh. Khi Ud = 0.
Từ th ờ i đi ể m t1 ta tiế n hành gi ả m góc m ở tăng đ ể đ ảo chi ề u đi ệ n áp c ủ a hai
bộ ch ỉ nh l ư u.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_an_thiet_ke_bo_chinh_luu_hinh_cau_1_pha_kep_de_dieu_khien.pdf