ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
ôn tập
môn lý luận chung Nhμ n−ớc vμ pháp luật
Vấn đề I
Bản chất, đặc tr−ng, vai trò của Nhμ n−ớc1
1. Bản chất Nhμ n−ớc:
CNDVBC: Nhμ n−ớc lμ bộ máy đặc biệt, để đảm bảo sự thống trị về kinh
tế, để thực hiện quyền lực về chính trị vμ thực hiện sự tác động về t− t−ởng đối
với quần chúng.
-Nhμ n−ớc lμ sản phẩm vμ biểu hiện của những mâu thuẫn giai cấp không
thể điều hoμ đ−ợc.
- Nhμ n−ớc lμ một bộ máy trấn áp
42 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 478 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Đề cương Môn Lý luận chung nhà nước và pháp luật - Nguyễn Minh Tuấn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đặc biệt của giai cấp nμy đối với giai cấp
khác, lμ bộ máylμ bộ máy để duy trì sự thống trị giai cấp.
Đại học Luật: "Nhμ n−ớc lμ một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị,
một bộ máy chuyên lμm nhiệm vụ c−ỡng chế vμ thực hiện các chức năng quản lý
đặc biệt, nhằm duy trì trật tự xã hội, thực hiện mục đích bảo vệ địa vị giai cấp
thống trị trong xã hội"
Khoa Luật ĐHQGHN: " Nhμ n−ớc lμ một tổ chức đặc biệt của quyền lực
chính trị, có bộ máy chuyên lμm nhiệm vụ c−ỡng chế vμ thực hiện chức năng quản
lý xã hội nhằm thể hiện vμ bảo vệ tr−ớc hết lợi ích của giai cấp thống trị trong xã
hội có giai cấp đối kháng, của giai cấp công nhân vμ nhân dân lao động d−ới sự
lãnh đạo của Đảng cộng sản trong xã hội xã hội chủ nghĩa"
Nhμ n−ớc xét về bản chất tr−ớc hết lμ bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp nμy
đối với giai cấp khác, lμ bộ máy để duy trì sự thống trị xã hội.
Thể hiện trên ba mặt:
+ Chỉ thông qua Nhμ n−ớc, quyền lực về kinh tế mới đủ sức mạnh để duy trì
quan hệ bóc lột.
+ Chỉ thông qua Nhμ n−ớc, giai cấp thống trị mới tổ chức, thực hiện quyền
lực chính trị của mình
+ Chỉ thông qua Nhμ n−ớc, giai cấp thống trị mới xây dựng đ−ợc hệ t−
t−ởng của mình trở thμnh hệ t− t−ởng thống trị trong xã hội
- Tính giai cấp của Nhμ n−ớc:
+ Nội dung tính giai cấp lμ gì?
- Có tính khách quan, xuất hiện trên cơ sở qui
luật
- Bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị , do chính
giai cấp thống trị tổ chức nên
+ Mức độ biểu hiện vμ mức độ thực thi?
1 â Ng−ời biên soạn: ThS. Nguyễn Minh Tuấn, Khoa Luật, Đại học Quốc Gia Hμ
nội.
1
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
- ở mỗi n−ớc, mỗi khu vực, mỗi giai đoạn đều có
sự khác nhau
- Trong tiến trình nhận thức về tính giai cấp của
Nhμ n−ớc chúng ta đã quá nhấn mạnh, thậm chí
tuyệt đối hoá nó...
- Tính xã hội của nhμ n−ớc:
+ Lμ thuộc tính khách quan vμ phổ biến của mọi Nhμ n−ớc
+ Nhμ n−ớc phải giải quyết những công việc chung, giai cấp
thống trị không thể quản lý Nhμ n−ớc nếu không chú ý đến lợi
ích của các giai cấp, tầng lớp khác.
2. Đặc tr−ng của Nhμ n−ớc: (5 đặc tr−ng)
- Nhμ n−ớc có hệ thống quyền lực công đặc biệt
- Nhμ n−ớc phân chia thμnh các đơn vị hμnh chính lãnh thổ
- Nhμ n−ớc có chủ quyền quốc gia
- Nhμ n−ớc ban hμnh pháp luật
- Nhμ n−ớc tiến hμnh thu các loại thuế
3. Vai trò của Nhμ n−ớc lμ gì, liên hệ vai trò của Nhμ n−ớc ta trong giai
đoạn hiện nay:
Vai trò của Nhμ n−ớc nói chung bao giờ cũng đ−ợc thể hiện ở tính giai cấp vμ
tính xã hội, vai trò của nhμ n−ớc hiện nay đã có sự thay đổi căn bản, nếu nh−
tr−ớc đây quá coi trọng thậm chí tuyệt đối hóa tính giai cấp, thì hiện nay tính xã
hội đ−ợc chú ý nhiều hơn. (Tự phân tích vμ cho ví dụ...)
1. Trình bμy khái quát về bản chất của Nhμ n−ớc ta:
- Nhμ n−ớc ta lμ Nhμ n−ớc pháp quyền XHCN, nhμ n−ớc của dân, do dân
vμ vì dân. Đảng Cộng sản Việt Nam lμ lực l−ợng duy nhất lãnh đạo Nhμ n−ớc vμ
xã hội. Nhμ n−ớc ban hμnh pháp luật, thể chế hoá đ−ờng lối, các Nghị quyết của
Đảng.
- Trong giai đoạn hiện nay, Nhμ n−ớc ta đang tiến hμnh xây dựng nền kinh
tế hμng hoá nhiều thμnh phần theo định h−ớng xã hội chủ nghĩa, thực hiện công
cuộc cải cách Bộ máy Nhμ n−ớc vμ nâng cao năng lực, vai trò của quản lý nhμ
n−ớc. Hơn lúc nμo hết vai trò của Nhμ n−ớc lại trở nên quan trọng, có tính chất
quyết định đến việc thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ mμ Đại hội Đảng toμn quốc lần
thứ IX đề ra lμ đến năm 2020 n−ớc ta cơ bản sẽ trở thμnh một n−ớc công nghiệp.
2. Vai trò của Nhμ n−ớc ta:
1. Nhμ n−ớc thể chế hoá đ−ờng lối, Nghị quyết của Đảng ra thμnh
pháp luật. VD: quan điểm của Đảng về đấu tranh phòng chống tội phạm đ−ợc
thể chế hoá thμnh Bộ luật Hình sự năm 1999; quyền tự do kinh doanh có Luật
doanh nghiệp...Nhμ n−ớc trong giai đoạn hiện nay có vai trò xã hội rất lớn lμ tổ
chức công quyền, quản lý mọi lĩnh vực của đời sống xã hội (Trong giai đoạn hiện
nay cần phải nâng cao hơn nữa vai trò lãnh đạo của Đảng, tuy nhiên cũng không
nên tuyệt đối hoá vai trò lãnh đạo của Đảng...)
2. Nhμ n−ớc ta lμ Nhμ n−ớc mang bản chất nhân dân sâu sắc. Vì
vậy trong mọi hoạt động của nhμ n−ớc phải thể hiện bản chất dân chủ. (Phân tích
tính chất dân chủ trong tổng thể hệ thống các quyền cơ bản của công dân...)
3. Nhμ n−ớc ban hμnh pháp luật, trở thμnh một công cụ đảm bảo ổn
định vμ trật tự xã hội, nhằm tạo lập một hμnh lang pháp lý, xây dựng thói quen
sống vμ lμm việc theo Hiến pháp vμ pháp luật trong nhân dân.
4. Nhμ n−ớc điều tiết nền kinh tế bằng hệ thống các chính sách,
hạn chế những mặt trái của nền kinh tế thị tr−ờng. Tạo hμnh lang pháp lý
2
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
bảo đảm an toμn cho các chủ thể kinh doanh. Nhμ n−ớc quản lý bằng các chính
sách vĩ mô...
Điều 15 Hiến pháp đã sửa đổi:
Hiến pháp năm 1992 Hiến pháp sửa đổi
Điều 15:
Nhμ n−ớc phát triển nền kinh tế thị
tr−ờng có sự quản lý của nhμ n−ớc, theo
định h−ớng xã hội chủ nghĩa. Cơ cấu
kinh tế nhiều thμnh phần với các hình
thức tổ chức sản xuất, kinh doanh đa
dạng dựa trên chế độ sở hữu toμn dân,
sở hữu tập thể, sở hữu t− nhân, trong
đó sở hữu toμn dân vμ sở hữu tập thể lμ
nền tảng."
Điều 15
Nhμ n−ớc xây dựng nền kinh tế độc
lập, tự chủ trên cơ sở phát huy nội
lực, chủ động hội nhập kinh tế quốc
tế; thực hiện công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất n−ớc.
Nhμ n−ớc thực hiện nhất quán chính
sách phát triển nền kinh tế thị
tr−ờng định h−ớng xã hội chủ
nghĩa. Cơ cấu kinh tế nhiều thμnh
phần với các hình thức tổ chức sản
xuất, kinh doanh đa dạng dựa trên chế
độ sở hữu toμn dân, sở hữu tập thể, sở
hữu t− nhân, trong đó sở hữu toμn dân
vμ sở hữu tập thể lμ nền tảng."
Điều 16:
Mục đích chính sách kinh tế của nhμ
n−ớc lμ lμm cho dân giμu n−ớc mạnh,
đáp ứng ngμy cμng tốt hơn nhu cầu vật
chất vμ tinh thần của của nhân dân
trên cơ sở giải phóng mọi năng lực sản
xuất, phát huy mọi tiềm năng của các
thμnh phần kinh tế: kinh tế quốc
doanh, kinh tế tập thể, kinh tế t− bản t−
nhân vμ kinh tế t− bản Nhμ n−ớc d−ới
nhiều hình thức, thúc đẩy xây dựng cơ
sở vật chất, kỹ thuật, mở rộng hợp tác
kinh tế, khoa học kỹ thuật vμ giao l−u
với thị tr−ờng thế giới.
"Điều 16
Mục đích chính sách kinh tế của Nhμ
n−ớc lμ lμm cho dân giμu n−ớc mạnh,
đáp ứng ngμy cμng tốt hơn nhu cầu vật
chất vμ tinh thần của nhân dân trên cơ
sở phát huy mọi năng lực sản xuất,
mọi tiềm năng của các thμnh phần
kinh tế gồm kinh tế nhμ n−ớc, kinh
tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ,
kinh tế t− bản t− nhân, kinh tế t−
bản nhμ n−ớc vμ kinh tế có vốn đầu
t− n−ớc ngoμi d−ới nhiều hình thức,
thúc đẩy xây dựng cơ sở vật chất - kỹ
thuật, mở rộng hợp tác kinh tế, khoa
học, kỹ thuật vμ giao l−u với thị tr−ờng
thế giới.
Các thμnh phần kinh tế đều lμ bộ
phận cấu thμnh quan trọng của
nền kinh tế thị tr−ờng định h−ớng
xã hội chủ nghĩa. Tổ chức, cá nhân
thuộc các thμnh phần kinh tế đ−ợc
sản xuất, kinh doanh trong những
ngμnh, nghề mμ pháp luật không
cấm; cùng phát triển lâu dμi, hợp
tác, bình đẳng vμ cạnh tranh theo
pháp luật.
Nhμ n−ớc thúc đẩy sự hình thμnh,
phát triển vμ từng b−ớc hoμn thiện
các loại thị tr−ờng theo định h−ớng
xã hội chủ nghĩa
3
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
5. Nhμ n−ớc quản lý xã hội, bên cạnh pháp luật, kết hợp với đạo
đức, phát huy những giá trị nhân văn tốt đẹp của dân tộc. VD: Luật di sản
văn hoá
6. Nhμ n−ớc giải quyết các vấn đề xã hội trực tiếp phát sinh (Y tế,
việc lμm, phúc lợi xã hội, giải quyết tệ nạn xã hội...) VD: Luật phòng chống ma
tuý, Luật bảo vệ vμ chăm sóc sức khỏe nhân dân....
7. Hội nhập khu vực vμ quốc tế lμ xu h−ớng tất yếu khách quan vμ
lμ vai trò quan trọng của Nhμ n−ớc trong thời kỳ mới. (Liên hệ tình hình
đầu t− n−ớc ngoμi ở Việt Nam, việc tham gia ký kết các hiệp −ớc quan trọng ...)
VD: Hiệp định th−ơng mại Việt nam - Hoa Kỳ, về việc gia nhập AFTA, WTO
trong thời gian tới? Nhμ n−ớc ta đã nỗ lực nh− thế nμo?...
Vấn đề II
bộ phận cấu thμnh vμ nguyên tắc chủ yếu về tổ
chức vμ hoạt động của bộ máy nhμ n−ớc
Khái niệm Bộ máy nhμ n−ớc: BMNN lμ hệ thống các cơ quan từ trung −ơng
đến địa ph−ơng, đ−ợc tổ chức vμ hoạt động theo những nguyên tắc chung, thống
nhất để thực hiện những chức năng, nhiệm vụ cơ bản của Nhμ n−ớc.
Bộ máy nhμ n−ớc XHCN đ−ợc tổ chức theo nguyên tắc tập quyền.
Quyền lực tập trung vμo trong tay nhân dân, bắt nguồn từ nhân dân vμ
thuộc về nhân dân.
Bộ máy nhμ n−ớc đ−ợc tổ chức theo nguyên tắc tập quyền nh−ng có sự
phân công giữa 3 loại cơ quan: LP-HP-TP
1. Nhìn tổng quát, bộ máy Nhμ n−ớc bao gồm:
- Cơ quan quyền lực nhμ n−ớc (Quốc hội, UBTVQH, Hội đồng nhân dân các
cấp)
- Cơ quan hμnh pháp (Chính Phủ vμ Uỷ ban nhân dân các cấp)
- Cơ quan xét xử; (Toμ án nhân dân tối cao, Toμ án nhân dân địa ph−ơng,
toμ án quân sự vμ toμ án khác do luật định VD: Toμ án đặc biệt. HP năm 1992
qui định chế độ bổ nhiệm thẩm phán thay cho chế độ bầu thẩm phán; Chánh án
toμ án chịu trách nhiệm vμ báo cáo công tác tr−ớc cơ quan quyền lực nhμ n−ớc
cùng cấp; đối với Chánh án toμ án nhân dân tối cao trong thời gian QH không họp
thì chịu trách nhiệm vμ baó cáo công tác tr−ớc Chủ tịch n−ớc vμ Uỷ ban th−ờng
vụ Quốc hội. Trong xét xử thẩm phán vμ Hội thẩm nhân dân độc lập vμ chỉ tuân
theo pháp luật)
- Cơ quan kiểm sát (Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân
dân địa ph−ơng, Viện kiểm sát quân sự kiểm sát việc tuân theo pháp luật của các
Bộ, các cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác thuộc chính phủ, các cơ quan chính
quyền địa ph−ơng, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội, đơn vị vũ trang nhân dân vμ
công dân, thực hμnh quyền công tố trong phạm vi thẩm quyền do luật định, bảo
đảm cho pháp luật đ−ợc chấp hμnh nghiêm chỉnh vμ thống nhất.
Hiến pháp sửa đổi lần nμy đã sửa đổi : " Viện kiểm sát nhân dân tối cao
thực hμnh quyền công tố vμ kiểm sát các hoạt động t− pháp, góp phần bảo đảm
cho pháp luật đ−ợc chấp hμnh nghiêm chỉnh vμ thống nhất"
Vμ chế định Nguyên thủ Quốc Gia (Tự phân tích)
4
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
2. Những nguyên tắc: (Bốn nguyên tắc)
1 - Nhân dân tổ chức nên bộ máy Nhμ n−ớc vμ tham gia quản lý nhμ
n−ớc.
2 - Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng cộng sản đối với Nhμ
n−ớc.
3 - Nguyên tắc tập trung dân chủ.
4 - Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa
1. Nguyên tắc nhân dân tổ chức nên Bộ máy nhμ n−ớc vμ tham gia quản
lý Nhμ n−ớc
- Điều 53 Hiến pháp: "Công dân có quyền tham gia quản lý nhμ n−ớc vμ xã hội"
ý nghĩa:
- Biểu hiện tính dân chủ vμ tính nhân dân sâu sắc của Bộ máy nhμ n−ớc
- Phát huy sức lực, trí tuệ của nhân dân, ngăn chặn tệ quan liêu, cửa quyền,
chuyên quyền trong bộ máy nhμ n−ớc.
Nhân dân tổ chức nên bộ máy nhμ n−ớc vμ tham gia quản lý nhμ n−ớc:
- Nhân dân bầu ra các cơ quan đại diện, trực tiếp lμm việc trong cơ quan nhμ
n−ớc, tham gia thảo luận dự án luật, giám sát.
- Gián tiếp thông qua các tổ chức xã hội.
2. Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng:
Điều 4 HP 1992: Đảng cộng sản Việt Nam, đội tiên phong của giai cấp công nhân,
đại biểu trung thμnh quyền lợi của giai cấp công nhân, nhân dân lao động vμ của
cả dân tộc, theo chủ nghĩa Mác - Lênin vμ t− t−ởng Hồ Chí Minh, lμ lực l−ợng
lãnh đạo Nhμ n−ớc vμ xã hội".
Đặc điểm:
- Đảng lãnh đạo Nhμ n−ớc vμ xã hội lμ sự lãnh đạo về Chính trị.
- Đảng phải tuân thủ pháp luật, Đảng không bao biện, lμm thay các cơ quan nhμ
n−ớc.
- Hiệu quả quản lý của Nhμ n−ớc lμ tiêu chuẩn đánh giá sự lãnh đạo của Đảng.
3. Nguyên tắc tập trung dân chủ: (tự phân tích)
Điều 6 HP 1992: "Quốc hội, Hội đồng nhân dân vμ các cơ quan khác của Nhμ n−ớc
đều tổ chức vμ hoạt động theo nguyên tắc tập trung dân chủ"
- Tập trung lμ gì? Dân chủ lμ gì? Quá coi trọng một trong hai yếu tố sẽ dẫn đến
điều gì? Kết hợp 2 yếu tố nμy nh− thế nμo?
- Biểu hiện: (Bμn bạc tập thể quyết định theo đa số, ....)
4. Nguyên tắc pháp chế XHCN: (tự phân tích)
Điều 12: "Nhμ n−ớc quản lý xã hội bằng pháp luật, không ngừng tăng c−ờng pháp
chế xã hội chủ nghĩa".
Vấn đề III
Bản chất, đặc điểm cơ bản
của nhμ n−ớc Cộng hoμ xã hội chủ nghĩa Việt Nam
5
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
1. Bản chất: Điều 2 Hiến pháp sửa đổi: "Nhμ n−ớc CHXHCNVN lμ Nhμ n−ớc
pháp quyền xã hội chủ nghĩa, nhμ n−ớc của dân, do dân vμ vì dân. Tất cả quyền
lực Nhμ n−ớc thuộc về nhân dân mμ nền tảng lμ liên minh giai cấp công nhân,
giai cấp nông dân vμ tầng lớp trí thức"
2. Đặc tr−ng cơ bản:
Theo giáo trình tr−ờng Đại học Luật Hμ nội
Bản chất của nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa:
1. Nhμ n−ớc XHCN vừa lμ một bộ máy chính trị - hμnh chính, một
cơ quan c−ỡng chế, vừa lμ một tổ chức quản lý kinh tế xã hội của nhân
dân lao động, nó không còn lμ nhμ n−ớc theo đúng nghĩa, mμ chỉ lμ "nửa
nhμ n−ớc".
+ Khác với nhμ n−ớc nguyên nghĩa lμ bộ máy trấn áp của giai cấp
nμy đối với giai cấp khác, Nhμ n−ớc XHCN không đơn thuần chỉ lμ bộ máy hμnh
chính c−ỡng chế, mμ còn lμ một tổ chức quản lý kinh tế xã hội.
+Trong thời kỳ quá độ, sự trấn áp lμ của đa số nhân dân lao động đối
với thiểu số bóc lột.
+ Đại hội Đảng toμn quốc lần thứ VII đã nhấn mạnh phải xây dựng
nhμ n−ớc vững mạnh: " Thực hiện đầy đủ quyền lμm chủ của nhân dân, giữ
nghiêm kỷ c−ơng xã hội, chuyên chính với mọi hμnh động xâm phạm lợi ích của
Tổ quốc vμ của nhân dân"
2. Dân chủ xã hội chủ nghĩa lμ thuộc tính của Nhμ n−ớc xã hội chủ
nghĩa:
+ Nhμ n−ớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam lμ Nhμ n−ớc pháp
quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. Tất cả quyền
lực nhμ n−ớc thuộc về nhân dân mμ nền tảng lμ liên minh giữa giai cấp công
nhân với giai cấp nông dân vμ đội ngũ trí thức.
+ Nhμ n−ớc bảo đảm vμ không ngừng phát huy quyền lμm chủ về
mọi mặt của nhân dân, thực hiện mục tiêu dân giμu, n−ớc mạnh, xã hội công
bằng, dân chủ, văn minh, mọi ng−ời có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều
kiện phát triển toμn diện; nghiêm trị mọi hμnh động xâm phạm lợi ích của Tổ
quốc vμ của nhân dân
3. Nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa luôn giữ vai trò tích cực, sáng tạo, lμ công
cụ để xây dựng một xã hội nhân đạo, công bằng vμ bình đẳng.
+ Nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa cμng phát triển cao thì tính chất xã hội
của nó cμng cao, cơ sở tồn tại của nhμ n−ớc không còn nữa thì nhμ n−ớc xã hội chủ
nghĩa sẽ "tự tiêu vong", nh−ờng chỗ cho sự phát triển của một tổ chức tự quản
mạnh mẽ, dựa hoμn toμn vμo quyền lực nhân dân rộng rãi vμ toμn bộ xã hội.
Đặc tr−ng:
+ Nhμ n−ớc CHXHCNVN lμ một nhμ n−ớc dân chủ thực sự vμ rộng rãi:
+ Nhμ n−ớc thống nhất của các dân tộc cùng sinh sống trên đất n−ớc Việt
Nam
+ Nhμ n−ớc CHXHCNVN thể hiện tính xã hội rộng rãi
+ Nhμ n−ớc thực hiện đ−ờng lối đối ngoại hoμ bình, hợp tác vμ hữu nghị
Theo giáo trình Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hμ nội
1.Trình bμy khái quát bản chất của Nhμ n−ớc nói chung:
- Tính giai cấp?, tính xã hội?
- Nhμ n−ớc XHCN khác căn bản với các nhμ n−ớc khác ra sao?
- Lμ khái niệm "mở", không đóng kín.
6
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
2. Trình bμy Điều 2 Hiến pháp 1992 vμ Hiến pháp sửa đổi, nêu khái quát bản
chất của nhμ n−ớc ta:
Nhân dân lμ chủ thể tối cao của quyền lực nhμ n−ớc
Nhμ n−ớc cộng hoμ XHCNVN lμ Nhμ n−ớc của tất cả các dân tộc trên lãnh
thổ Việt Nam, lμ biểu hiện tập trung của khối đại đoμn kết dân tộc anh em.
Nhμ n−ớc Cộng hoμ XHCNVN đ−ợc tổ chức vμ hoạt động trên cơ sở nguyên
tắc Bình đẳng trong mối quan hệ giữa Nhμ n−ớc vμ công dân.
Tính chất dân chủ rộng rãi của Nhμ n−ớc ta đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế
- xã hội, kinh tế thị tr−ờng không phải lμ mục đích tự thân của chủ nghĩa
xã hội, mμ lμ ph−ơng tiện để chủ nghĩa xã hội đạt đ−ợc mục tiêu của mình.
Nhμ n−ớc giải quyết các vấn đề xã hội phát sinh.
Sức mạnh chính trị nhằm bảo vệ lợi ích của chính nhân dân lao động vμ
toμn xã hội.
Nhμ n−ớc cộng hoμ xã hội chủ nghĩa mở rộng hợp tác quốc tế.
Vấn đề IV
Hình thức Nhμ n−ớc
Cộng hoμ xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Hình thức nhμ n−ớc bao gồm hai yếu tố: hình thức chính thể vμ hình thức
cấu trúc nhμ n−ớc. Có quan hệ chặt chẽ với chúng lμ khái niệm chế độ chính trị;
cho nên khái niệm chế độ chính trị cần đ−ợc nghiên cứu gắn liền với khái niệm
hình thức nhμ n−ớc. (L−u ý: Có quan điểm cho rằng hình thức nhμ n−ớc bao gồm
cả 3 yếu tố trên - Giáo trình Đại học Luật )
Chế độ chính trị th−ờng đ−ợc hiểu lμ tổng thể các ph−ơng pháp thực hiện
quyền lực nhμ n−ớc, nh−ng d−ới góc độ Luật Hiến Pháp thì chế độ chính trị đ−ợc
hiểu lμ tổng thể các qui định của Ch−ơng I, ch−ơng đầu tiên của bản Hiến văn.
Theo giáo trình của Đại học Luật, chế độ chính trị lμ tổng thể các ph−ơng
pháp vμ cách thức mμ cơ quan nhμ n−ớc sử dụng để thực hiện quyền lực nhμ
n−ớc.
Hình thức chính thể: (phản ánh cách thức thμnh lập vμ mối quan hệ
giữa các cơ quan nhμ n−ớc)
Theo giáo trình của Đại học Luật, hình thức chính thể lμ cách thức tổ chức
vμ trình tự thμnh lập các cơ quan tối cao của quyền lực nhμ n−ớc, xác lập những
mối quan hệ giữa các cơ quan nhμ n−ớc vμ giữa nhμ n−ớc vμ công dân.
- HP 1946: Việt nam dân chủ cộng hoμ (phân tích điểm giống với Cộng hoμ
Đại nghị, vμ cộng hoμ Tổng thống tr−ớc khi đi đến kết luận chính thể HP 1946 lμ
gần giống với CH l−ỡng tính...)
- HP: 1959: Việt nam dân chủ cộng hoμ (Chế định nguyên thủ QG đã thay
đổi nh− thế nμo? Vai trò lãnh đạo của Đảng CSVN lúc nμy đã đ−ợc ghi nhận
trong lời nói đầu của HP...)
- HP: 1980: Cộng hoμ xã hội chủ nghĩa (Nguyên thủ QG tập thể = Hội đồng
NN, Vai trò lãnh đạo của Đảng đ−ợc "luật hoá" )
- HP: 1992: Cộng hoμ xã hội chủ nghĩa (Vai trò lãnh đạo của Đảng tiếp tục
đ−ợc khẳng định tại Điều 4 HP, thừa nhận sự tồn tại của hình thức sở hữu t−
nhân, HĐNN tách ra thμnh UBTVQH vμ Chủ tịch n−ớc, HĐBT đ−ợc đổi thμnh
Chính Phủ, vai trò, trách nhiệm cá nhân đ−ợc xác định cụ thể rõ rμng; nhớ 5 đặc
tr−ng của chính thể HP 1992...)
7
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
Đặc điểm của hình thức chính thể n−ớc ta theo Hiến Pháp 1992:
1. Chính thể Nhμ n−ớc CHXHCNVN qua Hiến pháp khẳng định rõ việc tổ
chức quyền lực nhμ n−ớc phải đặt d−ới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
2. Tất cả quyền lực Nhμ n−ớc tập trung vμo cơ quan đại diện của nhân dân,
nh−ng có sự phân công, phân nhiệm rạch ròi giữa các cơ quan nhμ n−ớc.
3. Chính thể n−ớc ta đ−ợc xây dựng, tổ chức vμ hoạt động theo nguyên tắc
tập trung dân chủ.
4. Mô hình tổ chức nhμ n−ớc Việt Nam mang bản chất giai cấp công nhân,
có mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội, một xã hội công bằng không có giai cấp
bóc lột.
5. Có sự tham gia rộng rãi của mặt trận tổ quốc vμ các tổ chức thμnh viên.
Hình thức cấu trúc nhμ n−ớc Việt Nam hiện nay:
Nhμ n−ớc cộng hoμ xã hội chủ nghĩa Việt Nam lμ một nhμ n−ớc đơn nhất,
có chủ quyền, độc lập, lãnh thổ đ−ợc phân chia thμnh các đơn vị hμnh chính vμ
thμnh lập nên các cấp quản lý.
Nhμ n−ớc ta có quyền lực tập trung, có một Hiến pháp, pháp luật, một hệ
thống Bộ máy Nhμ n−ớc vμ một quốc tịch.
Điều 118 Hiến pháp năm 1992 chia nhμ n−ớc thμnh các đơn vị hμnh chính
lãnh thổ nh− sau:
N−ớ c
Tỉnh TP thuộc TW
Huyện TP thuộc Thịxã Quận Huyện Thịxã
Ph
h−
ờn
X
ã
Th
ị
trấ
Xã Ph
−ờ
ng
Xã Ph
−ờ
ng
Xã Th
ị
trấ
Ph
−ờ
ng
Xã
Vấn đề V
khái niệm vμ đặc điểm
Bộ máy Nhμ n−ớc Cộng hoμ xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Bộ máy Nhμ n−ớc lμ hệ thống các cơ quan Nhμ n−ớc từ trung −ơng đến địa
ph−ơng đ−ợc tổ chức theo những nguyên tắc chung thống nhất, tạo thμnh một cơ
chế đồng bộ thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhμ n−ớc XHCN.
Ph−ơng diện thứ nhất: Cơ quan Nhμ n−ớc đ−ợc hiểu lμ đơn vị cấu
thμnh của Bộ máy Nhμ n−ớc
8
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
1. Cơ quan Nhμ n−ớc đ−ợc mang quyền lực Nhμ n−ớc, đ−ợc đặc tr−ng bởi 4
yếu tố:
- Trình tự thμnh lập vμ hoạt động của CQNN, cơ cấu thẩm quyền lμ do
pháp luật qui định.
- Có quyền ban hμnh các VBPL đề ra các qui định có tính bắt buộc chung
vμ cá biệt;
- Các qui định đó đ−ợc đảm bảo bởi các ph−ơng thức thuyết phục, giáo dục,
khuyến khích, tổ chức vμ đ−ợc bảo vệ bằng sự c−ỡng chế của Nhμ n−ớc;
- Có các điều kiện vật chất để tổ chức thực hiện các qui định do cơ quan
nhμ n−ớc nói riêng vμ Nhμ n−ớc nói chung ban hμnh.
2. Cơ quan nhμ n−ớc có tính độc lập vμ tự chủ nhất định về tổ chức vμ tμi
chính.
3. Các cơ quan nhμ n−ớc , bằng việc thực hiện chức năng của mình đã đồng
thời tham gia vμo thực hiện các chức năng khác nhau của Nhμ n−ớc.
4. Cơ quan Nhμ n−ớc để thực hiện chức năng của mình, đ−ợc trang bị
những ph−ơng tiện vật chất cần thiết.
5. Cơ quan Nhμ n−ớc biểu hiện về măt vật chất lμ những con ng−ời cấu
thμnh, lμ một nhóm ng−ời, gọi chung lμ công chức.
Ph−ơng diện thứ hai, Bộ máy nhμ n−ớc đ−ợc hiểu lμ một hệ thống
các cơ quan nhμ n−ớc theo một trật tự, một cơ chế sắp xếp cụ thể
1. Hệ thống đó đ−ợc chi phối bởi một tổng thể các nguyên tắc tổ chức vμ
hoạt động thống nhất, xuyên xuốt. VD: Theo HP 1992, nguyên tắc đó lμ nguyên
tắc tập quyền XHCN, có sự phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhμ n−ớc
2. Hệ thống đó lμ một cơ cấu giai cấp phức tạp, trong đó các loại cơ quan
khác nhau có vị trí, vai trò khác nhau tuỳ thuộc vμo từng chế độ nhμ n−ớc.
3. Tổng thể các cơ quan nhμ n−ớc luôn gắn với chức năng của Nhμ n−ớc
4. Bộ máy Nhμ n−ớc ngoμi những cơ quan nhμ n−ớc còn bao gồm hμng loạt
các cơ quan tổ chức, xí nghiệp, công ty- gọi chung lμ các yếu tố phụ trợ vật chất-
đảm bảo ch việc thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của cơ quan Nhμ n−ớc.
Đặc điểm của Bộ máy nhμ n−ớc:
Đặc điểm chung của bộ máy nhμ n−ớc ta lμ đ−ợc tổ chức theo nguyên tắc
quyền lực nhμ n−ớc lμ thống nhất, nh−ng có sự phân công, phân nhiệm
giữa các cơ quan lập pháp, hμnh pháp vμ t− pháp.
Bộ máy trấn áp của nhμ n−ớc vẫn cần duy trì, nh−ng tính chất vμ mục đích
của sự trấn áp có sự khác biệt lớn so với sự trấn áp trong các kiểu nhμ n−ớc
khác.
Bộ máy nhμ n−ớc xã hội chủ nghĩa có đội ngũ cán bộ, công chức đảm bảo
những tiêu chuẩn chung, thống nhất.
9
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
Vấn đề VI
nhμ n−ớc pháp quyền, đ−ờng lối xây dựng Nhμ
n−ớc pháp quyền Việt Nam xã hội chủ nghĩa
I. Những vấn đề lý luận chung về Nhμ n−ớc pháp quyền
- Học thuyết về Nhμ n−ớc pháp quyền lμ học thuyết về tổ chức vμ hoạt động
của nhμ n−ớc đ−ợc sinh ra trong phong trμo đấu tranh để giải phóng nhân loại
khỏi chế độ phong kiến chuyên chế. Mặc dù đ−ợc sinh ra trong cách mạng t− sản
của Châu Âu, nh−ng cho đến nay, học thuyết nhμ n−ớc pháp quyền đã trở thμnh
một giá trị văn minh nhân loại mμ mọi nhμ n−ớc muốn trở thμnh dân chủ, văn
minh đều phải h−ớng tới không phân biệt chế độ chính trị.
- Nhμ n−ớc pháp quyền không phải lμ một kiểu nhμ n−ớc nh− chúng ta
phân loại mμ lμ một mô hình tổ chức nhμ n−ớc giúp cho việc thực hiện đ−ợc mục
tiêu mang tính bản chất của mỗi chế độ chính trị.
- Nhμ n−ớc pháp quyền có cách thức tổ chức vμ hoạt động đối nghịch với
các Nhμ n−ớc độc tμi chuyên chế (phi dân chủ), Nhμ n−ớc đ−ợc tổ chức theo
ph−ơng pháp nhân trị (theo Nhân trị thì pháp luật chỉ bao hμm trong lĩnh vực
hình sự), vμ Nhμ n−ớc đ−ợc tổ chức theo ph−ơng pháp pháp trị (Chủ yếu lμ hình
phạt để trừng trị)
Ba yếu tố Nhμ n−ớc - Pháp luật - Dân chủ lμ ba yếu tố cấu thμnh, ba nội
hμm liên quan mật thiết với nhau của Nhμ n−ớc Pháp quyền.
Tóm lại Nhμ n−ớc pháp quyền lμ ph−ơng thức tổ chức Nhμ n−ớc
đ−ợc dựa trên cơ sở pháp luật, mọi chủ thể kể cả Nhμ n−ớc phải phục
tùng pháp luật, pháp luật phải mang tính pháp lý cao, phù hợp với lẽ
công bằng, nhân đạo, thể hiện vμ bảo đảm đầy đủ những giá trị cao nhất
của con ng−ời.
Biểu hiện của nhμ n−ớc pháp quyền: (tự phân tích)
• Nhμ n−ớc pháp quyền phải lμ một nhμ n−ớc có một hệ thống pháp luật
t−ơng đối hoμn chỉnh đảm bảo tính tối cao của hiến pháp vμ các đạo luật
• Pháp luật phải đạt tới tiêu chí khách quan khoa học vμ công bằng
• Thiết lập nguyên tắc bình đẳng tr−ớc pháp luật không có ngoại lệ
• Quyền lực nhμ n−ớc đ−ợc tổ chức một cách khoa học có sự phân công giữa
ba quyền lập pháp - hμnh pháp - t− pháp, tạo thμnh một cơ chế đồng bộ để
đảm bảo chủ quyền nhân dân.
• Các quyền tự do dân chủ của con ng−ời đ−ợc đảm bảo
• Nhμ n−ớc sống hoμ đồng trong cộng đồng quốc tế
2. Những Nghị quyết Đại hội Đảng có liên quan:
- Đại hội Đảng lần thứ VIII tiếp tục khẳng định nhiệm vụ xây dựng Nhμ n−ớc
pháp quyền trong thời kỳ đất n−ớc ta đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá với
tính cách lμ nhiệm vụ trung tâm.
Báo cáo chính trị của BCH trung −ơng Đảng Khoá VII tại Đại hội Đại biều toμn
quốc lần thứ VIII cuả Đảng đã đ−a ra 5 quan điểm, 4 nhiệm vụ, trong đó vẫn đặc
biệt nhấn mạnh đến quan điểm tăng c−ờng pháp chế xã hội chủ nghĩa, xây dựng
Nhμ n−ớc pháp quyền Việt nam.
- Trang 131, Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ IX đã chỉ rõ: " Nhμ n−ớc ta lμ công
cụ chủ yếu để thực hiện quyền lμm chủ của nhân dân, lμ nhμ n−ớc pháp quyền
của dân, do dân, vì dân. Quyền lực nhμ n−ớc lμ thống nhất, có sự phối hợp giữa
các cơ quan nhμ n−ớc trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hμnh pháp vμ t−
10
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
pháp. Nhμ n−ớc quản lý xã hội bằng pháp luật. Mọi cơ quan, tổ chức, cán bộ công
chức, mọi công dân có nghĩa vụ chấp hμnh Hiến Pháp vμ pháp luật"
3. Hoμn thiện Nhμ n−ớc vμ hệ thống pháp luật trong thời kỳ đổi mới:
Về vấn đề Nhμ n−ớc tập trung vμo giải quyết 3 nhóm vấn đề lớn:
Một lμ, duy trì vμ phát huy bản chất nhμ n−ớc ta lμ nhμ n−ớc của dân, do
dân vμ vì dân.
Hai lμ, xây dựng nhμ n−ớc ta trong sạch, vững mạnh, để nâng cao hiệu quả
hiệu lực điều hμnh của Nhμ n−ớc.
Ba lμ, giữ vững vμ nâng cao hiệu quả lãnh đạo của Đảng đối với nhμ n−ớc.
1. Cần thiết phải tạo đ−ợc ý thức coi trọng pháp luật, trong quản lý xã hội,
quản lý Nhμ n−ớc.
2. Xác định trách nhiệm qua lại giữa nhμ n−ớc vμ công dân
3. Bảo vệ quyền vμ lợi ích hợp pháp chính đáng của công dân, tất cả vì giá
trị cao nhất của con ng−ời
4. Xây dựng một hệ thống pháp luật đồng bộ, thống nhất.
5. Hoμn thiện công cuộc cải cách bộ máy Nhμ n−ớc
Tại sao việc xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền ở Việt nam có tính tất yếu vμ
lμ đòi hỏi khách quan?
Sở dĩ khi b−ớc sang thời kì đổi mới, chúng ta đặt ra vấn đề nμy lμ vì lúc nμy
chúng ta đã có những tiền đề vμ điều kiện để xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền.
1. Xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền lμ xu h−ớng chung của thời đại, của nhiều n−ớc
trên thế giới, bất luận lμ nhμ n−ớc nμo muốn xây dựng nhμ n−ớc dân chủ vμ văn
minh phải đ−ợc xây dựng trên nền tảng vμ những tiêu chí của Nhμ n−ớc pháp
quyền.
2. Xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền lμ cơ sở mở rộng dân chủ.
3. Xây dựng nhμ n−ơc pháp quyền lμ cơ sở, ph−ơng h−ớng đúng đắn hoμn thiện hệ
thống pháp luật, đảm bảo tính tối cao của Hiến pháp vμ các đạo luật.
4. Xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền lμ con đ−ờng đúng đắn nhất trong việc cải cách
bộ máy nhμ n−ớc.
Quan điểm của Đảng ta về xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền:
Văn kiện đại hội Đảng VIII đặt ra 5 quan điểm, 4 nhiệm vụ
5 quan điểm:
1. Xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền xã hội chủ nghĩa, nhμ n−ớc của dân, do dân vμ
vì dân.
2. Quyền lực nhμ n−ớc lμ thống nhất, nh−ng có sự phân công vμ phối hợp giữa các
cơ quan lập pháp, hμnh pháp, vμ t− pháp.
3. Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ
4. Tăng c−ờng pháp chế xã hội chủ nghĩa, xây dựng nhμ n−ớc pháp quyền Việt
Nam, quản lý xã hội bằng pháp luật kết hợp với đạo đức.
5. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng đối với Nhμ n−ớc vμ xã hội.
4 nhiệm vụ
1. Đổi mới công tác lập pháp (lμm luật vμ giám sát tối cao)
2. Tiếp tục cải cách nền hμnh chính quốc gia.
3. Cải cách t− pháp
4. Đẩy mạnh đấu tranh chống tham nhũng.
11
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
vấn đề VII
Tổ chức bộ máy nhμ n−ớc Việt Nam –
liên hệ qua các bản Hiến pháp
1. Bộ máy Nhμ n−ớc theo Hiến Pháp 1946:
ở Trung −ơng
Hoμn cảnh lịch sử:
- Cách mạng Tháng tám thắng lợi, lật đổ chế độ thực dân, giμnh độc lập dân tộc
- Mô hình xây dựng: Dân chủ nhân dân- mô hình nhμ n−ớc thuộc phạm trù xã
hội chủ nghĩa ở cấp độ thấp.
Nghị viện Nhân
dân (Thực chất
lμ Quốc hội)
Chính Phủ Toμ án nhân
dân
Viện Kiểm Sát
- Do hoμn cảnh
kháng chiến,
NVND đã không
đ−ợc thμnh lập.
- NVND do nhân
dân trực tiếp bầu
ra.
- Giải quyết những
vấn đề chung vμ
quan trọng của
đất n−ớc.
- Nghị viện lập ra
CP, thông qua Ban
th−ờng vụ để kiểm
soát vμ phê bình
Chính Phủ.
- Lμ cơ quan HC
cao nhất của toμn
quốc do Chủ tịch
n−ớc đứng đầu.
- Thμnh phần CP
gồm Chủ tịch
n−ớc, Phó CT
n−ớc, vμ nội các.
- Chính phủ lúc
nμy ch−a hẳn lμ cơ
quan chấp hμnh
của Nghị Viện,
ng−ợc lại vai trò
của Chủ tịch n−ớc
còn có quyền phủ
quyết các Luật của
Nghị viện (Điều
31), nh−ng Nội các
mất tín nhiệm
phải từ chức.(Điều
54)
- Hệ thống TAND
gồm có:
+ TAND tối cao
+ Các toμ án phúc
thẩm
+ Các toμ án đệ
nhị cấp vμ sơ cấp
- Thẩm phán lμ do
Chính Phủ bổ
nhiệm: gồm có
Thẩm phán xét xử
vμ thẩm phán
buộc tội.
Ch−a có Viện
Kiểm Sát
ở địa ph−ơng
Bộ (Bắc - Trung -
Nam)
Tỉnh Huyện Xã
UBHC -HĐND
-UBHC
- UBHC - HĐND
-UBHC
12
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
Nguyên tắc:
- Hội đồng Nhân dân do nhân dân bầu ra.
- Uỷ ban Hμnh Chính do Hội đồng nhân dân bầu ra. (Cấp nμo không có HĐND
thì do HĐND cấp d−ới bầu ra.)
- Uỷ ban Hμnh chính có trách nhiệm thi hμnh mệnh lệnh của cấp trên, vμ các
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân.
1. Bộ máy Nhμ n−ớc theo Hiến Pháp1959:
Hoμn cảnh lịch sử:
- Miền Bắc đã chuyển sang chế độ xã hội chủ nghĩa.
- Bộ máy Nhμ n−ớc đ−ợc vận dụng theo nguyên tắc tập quyền xã hội chủ nghĩa
một cách mạnh mẽ. Th..., nhiều văn bản pháp luật kinh tế đ−ợc ban hμnh kịp thời phù
hợp với tình hình mới đã có tác dụng tăng c−ờng hiệu lực của nhμ n−ớc, thúc đẩy
sự phát triển của kinh tế.mang lại những thμnh tựu b−ớc đầu quan trọng.
- Đại hội Đảng toμn quốc lần thứ VII đã xác định:" Cơ chế vận hμnh nền kinh tế
hμng hoá nhiều thμnh phần theo định h−ớng xã hội chủ nghĩa lμ cơ chế thị tr−ờng
có sự quản lý của Nhμ n−ớc bằng pháp luật, kế hoạch, chính sách vμ các công cụ
khác"
- Đại hội VIII, trên cơ sở tổng kết 10 năm đổi mới đã khẳng định một số nhận
thức về cơ chế quản lý mới, đồng thời nhấn mạnh, phải tiếp tục "hoμn chỉnh hệ
thống pháp luật về kinh tế...hình thμnh khuôn khổ pháp lý đồng bộ, cần thiết,
cho các hoạt động kinh tế."
24
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
3. Pháp luật bảo đảm thực hiện nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, phát huy
quyền lực nhân dân, bảo đảm công bằng xã hội.
- Quyền tự do dân chủ của công dân cμng ngμy cμng phải đ−ợc mở rộng, vμ đ−ợc
qui định cụ thể bằng pháp luật, cũng nh− những nghĩa vụ mμ công dân phải lμm.
- Thể hiện tính dân chủ tr−ớc hết lμ ở sự củng cố vμ hoμn thiện hệ thống chính trị
cần thiết, phải xác định rõ cơ cấu, tổ chức, vị trí, vai trò, chức năng, nhiệm vụ của
mỗi tổ chức trong hệ thống chính trị.
- Đại hội lần thứ VII của Đảng đã khẳng định: "thực hiện nền dân chủ XHCN lμ
thực chất của việc đổi mới vμ kiện toμn hệ thống chính trị.... điều kiện quan trọng
để phát huy dân chủ lμ hoμn thiện hệ thống pháp luật, tăng c−ờng pháp chế xã
hội chủ nghĩa, nâng cao dân trí, trình độ hiểu biết pháp luật vμ ý thức tuân thủ
pháp luật của nhân dân ta.
- Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ VIII, đặc biệt Nghị quyết Hội nghị Ban chấp
hμnh Trung −ơng lần thứ ba (Khoá VIII) đã nhấn mạnh phải giải quyết tốt mối
quan hệ giữa dân chủ vμ pháp luật: "Mở rộng dân chủ phải đi đôi với tăng c−ờng
kỷ luật, kỷ c−ơng; quyền lợi đi đôi với trách nhiệm, nghĩa vụ, dân chủ phải đ−ợc
thể chế hoá thμnh pháp luật, dân chủ trong khuôn khổ của pháp luật; khắc phục
tình trạng vô kỷ luật, dân chủ cực đoan..."
4. Pháp luật lμ cơ sở để giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toμn xã
hội.
- Pháp luật lμ công cụ để c−ỡng chế các hμnh vi vi phạm pháp luật, gây mất ổn
định chính trị, trật tự an toμn xã hội, xâm phạm đến lợi ích của Nhμ n−ớc, tập thể
vμ của công dân.
5. Pháp luật có vai trò giáo dục mạnh mẽ:
- Pháp luật trở thμnh khuôn mẫu cho mọi hμnh vi của các chủ thể, bản thân nó
đã chứa đựng yếu tố công bằng, răn đe, trở thμnh một chuẩn mực của xã hội, đ−ợc
xã hội thừa nhận.
- Hình thức khen th−ởng, khuyến khích vật chất, tinh thần...
6. Pháp luật xã hội chủ nghĩa góp phần tạo dựng những quan hệ mới:
- Dựa trên cơ sở của những kết quả vμ dự báo khoa học, ng−ời ta có thể dự kiến
ng−ời ta có thể dự kiến những biến đổi có thể diễn ra với những tình huống cụ
thể, cần tới sự điều chỉnh của pháp luật. VD: Khi th−ơng mại điện tử phát triển
nảy sinh tính phức tạp vμ thiếu căn cứ pháp lý khi xác định việc mua bán trên
mạng, vấn đề cần bảo vệ quyền vμ lợi ích pháp của các bên lại đ−ợc đặt ra.
7. Pháp luật tạo ra môi tr−ờng ổn định cho việc thiết lập các mối quan hệ
hợp tác vμ phát triển
- Pháp luật cần phải tiến tới sự hoμn thiện, phù hợp với xu h−ớng phát triển
chung của tình hình quốc tế vμ khu vực.
vấn đề XII
Hình thức, chức năng vμ các mối liên hệ phổ biến
của pháp luật
1. Hình thức của pháp luật
- Hình thức của pháp luật dùng để chỉ ranh giới tồn tại của pháp luật trong hệ
thống các quy phạm xã hội, lμ sự biểu hiện ra bên ngoμi của pháp luật, đồng thời
đó cũng lμ ph−ơng thức tồn tại, dạng tồn tại thực tế của pháp luật
Hình thức bên trong gồm có:
- Nguyên tắc phổ biến của pháp luật
25
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
- Hệ thống pháp luật
- Ngμnh luật
- Chế định pháp luật
- Qui phạm pháp luật
Hình thức bên ngoμi (hay còn gọi lμ nguồn của pháp luật) bao gồm:
- Tập quán pháp
- Tiền lệ pháp
- Văn bản qui phạm pháp luật
- Những qui định của luật tôn giáo
- Học thuyết khoa học pháp lý
Chức năng của pháp luật lμ những mặt, ph−ơng diện hoạt động chủ yếu của pháp
luật, thể hiện bản chất vμ giá trị xã hội của pháp luật.
Pháp luật có hai chức năng chủ yếu:
- Chức năng điều chỉnh
- Chức năng tác động vμo ý thức con ng−ời (hay còn gọi lμ chức năng giáo dục của
pháp luật)
Các mối liên hệ phổ biến của pháp luật:
Pháp luật vμ kinh tế:
- Pháp luật lμ yếu tố thuộc kiến trúc th−ợng tầng, sinh ra trên cơ sở hạ tầng vμ do
cơ sở hạ tầng qui định
Sự phụ thuộc thể hiện ở chỗ:
- Cơ cấu kinh tế, hệ thống kinh tế quyết định cơ cấu của hệ thống pháp
luật.
- Tính chất của các quan hệ kinh tế, cơ chế kinh tế quyết định tính chất
của các quan hệ pháp luật, mức độ ph−ơng pháp điều chỉnh pháp luật
- Các tổ chức thiết chế pháp lý (lập pháp, hμnh pháp, t− pháp) chịu ảnh
h−ởng từ phía chế độ kinh tế
Pháp luật không phản ánh một cách thụ động các quan hệ kinh tế mμ
tác động trở lại đối với kinh tế:
Pháp luật tác động tích cực sẽ thúc đẩy kinh tế phát triểnVD: Tr−ớc ngăn
sông cấm chợ, nay mở rộng đa dạng hoá các loại hình kinh doanh, tự do cạnh
tranh, chống cạnh tranh không lμnh mạnh, khuyến khích lμm giμu hợp pháp v.v..
Pháp luật không phù hợp với các qui luật kinh tế xã hội, sẽ kìm hãm sự
phát triển của kinh tế xã hội. VD: Thời kỳ bao cấp....
Pháp luật kích thích kinh tế phát triển ở một số mặt nh−ng lại kìm hãm sự
phát triển của nó trong một số mặt khác. VD: Pháp luật trong thời kỳ quá độ,
trong những b−ớc chuyển.
Pháp luật vμ chính trị:
Tr−ớc hết trình bμy khái niệm chính trị lμ gì? vμ phân tích
Pháp luật phản ánh kinh tế không phải một cách trực tiếp mμ thông qua
chính trị. Chính trị lμ biểu hiện tập trung của kinh tế, trong mối quan hệ qua lại
giữa các tầng lớp, giai cấp. dân tộc, trong hoạt động của nhμ n−ớc.
Trong mối liên hệ giữa pháp luật vμ chính trị thì pháp luật vừa lμ biện
pháp, ph−ơng tiện để thực hiện chính trị của giai cấp cầm quyền, vừa lμ hình
thức biểu hiện của chính trị, ghi nhận yêu cầu, nội dung chính trị của giai cấp
cầm quyền.
- Thể hiện ở mối liên hệ giữa đ−ờng lối chính sách của Đảng cầm quyền vμ
pháp luật của nhμ n−ớc.
26
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
- Trong khi thể hiện ý chí của giai cấp cầm quyền, pháp luật còn chịu ảnh
h−ởng nhất định của đ−ờng lối chính trị của các giai cấp vμ tầng lớp khác trong
xã hội.
Pháp luật với đạo đức:
Đạo đức lμ gì? Đạo đức lμ một hình thái ý thức xã hội, lμ tổng hợp những qui
tắc, chuẩn mực nhằm h−ớng con ng−ời tới chân, thiện, mỹ chống lại cái xấu, cái
ác.
Giống nhau: Pháp luật vμ đạo đức đều lμ một hình thái ý thức xã hội thuộc
kiến trúc th−ợng tầng, cùng điều chỉnh hμnh vi của xã hội, mang tính giai cấp,
tính dân tộc vμ tính thời đại.
Khác nhau:
Về nguồn gốc:
- Đạo đức xuất hiện tr−ớc pháp luật, bảo vệ bằng d− luận xã hội, các điều
cấm kỵ, các lễ nghi tôn giáo nguyên thuỷ.
- Pháp luật xuất hiện muộn hơn.
Về xu h−ớng vận động:
- Pháp luật luôn luôn đ−ợc sửa đổi, bổ sung.
- Đạo đức luôn có sự đánh giá, sμng lọc, tẩy chay của d− luận xã hội.
Về phạm vi điều chỉnh:
- Pháp luật điều chỉnh những quan hệ xã hội cơ bản, quan trọng, mang ý
nghĩa quốc gia. VD: Qui định, trình tự thủ tục
- Đạo đức có thể điều chỉnh những gì không thuộc phạm vi điều chỉnh của
pháp luật. VD: Tình bạn, tình yêu giúp đỡ nhau th−ờng ngμy.
Về hình thức, mức độ thể hiện:
- Đạo đức th−ờng đ−ợc thể hiện qua ca dao, tục ngữ, thông qua cảm xúc,
quan niệm, chuẩn mực lμ cái tâm ở đời.
- Pháp luật đ−ợc qui định bằng điều tiết v.v
Ph−ơng pháp bảo đảm thực hiện:
Đạo đức lμ kích thích nội tâm, dựa vμo sức mạnh bên ngoμi – d− luận xã
hội để điều chỉnh.
Pháp luật dựa vμo thời hiệu, các biện pháp c−ỡng chế NN
Pháp luật vμ phong tục, tập quán:
- Pháp luật tiến bộ sẽ ảnh h−ởng tích cực đến tập quán. Ng−ợc lại pháp luật
lạc hậu sẽ ảnh h−ởng xấu đến tập quán.
- Những qui tắc tập quán tốt đẹp có giá trị chung đa phần đ−ợc ban hμnh
thμnh qui phạm pháp luật.
- Qui phạm của các tổ chức xã hội phải phù hợp vμ không đ−ợc trái với pháp
luật vì pháp luật mang ý chí chung của nhμ n−ớc.
VD: Tập quán tốt đẹp: tự do kết hôn, trách nhiệm của cha mẹ, con cái ; tôn
ti trật tự trong gia đình. Tập quán nuôi con nuôi, nhận con nuôi, nhận trẻ
mồ côi.
Tập quán lạc hậu: kết hôn tr−ớc tuổi, mê tín dị đoan, theo mẫu hệ, phụ hệ
gia tr−ởng, đa thê, phạt vạ khi vợ, chồng ly hônv.v
27
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
vấn đề xiii
Bản chất vμ các đặc điểm
cơ bản của pháp luật Việt Nam
Bản chất vμ đặc điểm:
1. Pháp luật xã hội chủ nghĩa mang tính nhân dân sâu sắc
2. Pháp luật xã hội chủ nghĩa khẳng định đ−ờng lối phát triển nền kinh tế
hμng hoá nhiều thμnh phần theo định h−ớng xã hội chủ nghĩa
3. Pháp luật tuy mang tính c−ỡng chế, nh−ng tính c−ỡng chế đó đã chứa
đựng những nội dung mới khác với các kiểu pháp luật bóc lột.
4. Pháp luật xã hội chủ nghĩa có phạm vi điều chỉnh rộng
5. Pháp luật xã hội chủ nghĩa liên hệ mật thiết với các qui phạm xã hội
khác, đặc biệt lμ các qui tắc đạo đức, tập quán vμ các qui phạm của tổ chức xã hội.
28
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
Vấn đề XIV
Những vấn đề lý luận vμ thực trạng của hệ thống
văn bản qui phạm pháp luật Việt nam xã hội chủ
nghĩa trong điều kiện hiện nay.2ph−ơng h−ớng
hoμn thiện, các xu h−ớng phát triển cơ bản của
pháp luật n−ớc ta
V nă bả n qui phạ m pháp luật lμ hình thức thể hiện của các
quyết định pháp luật do cơ quan nhμ n− ớc có thẩm quyền
ban hμnh theo trình tự vμ d− ới hình thức nhất định, có chứa
đự ng các qui tắc xử sự chung nhằm điều chỉnh một loạ i
quan hệ xã hội nhất định, đ− ợc áp dụng nhiều lần, trong
thự c tiễn đời sống vμ việc thự c hiện v nă bả n không lμm
chấm dứt hiệu lự c của nó.
V nă bản qui phạm
pháp luật do cơ
quan nhμ n−ớ c có
thẩm quyền ban
hμnh.
+ Không phải mọi
VBPL đều lμ
VBQPPL, ngoμi
ra còn có VBCB,
VBCĐ .
+ Đ −ợc thực hiện
theo một trình tự
luật định
V nă bản qui phạm
pháp luật lμ v nă
bản chứa đựng
các qui tắc xử sự
chung (mang tính
qui phạm phổ
biến)
V nă bản QPPL đ−ợc
áp dụ ng nhiều lần
trong đời sống xã
hội, áp dụ ng trong
mọi tr−ờng hợp khi
có sự kiện pháp lý
xảy ra.
2 Luật ban hμnh v nă bản QPPL có quy định: "V nă bản quy phạm pháp luật lμ v nă bản do cơ quan nhμ n−ớ c có
thẩm quyền ban hμnh theo thủ tụ c, trình tự luật định, trong đó có các quy tắc xử sự chung, đ−ợc Nhμ n−ớ c bảo
đảm thực hiện nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội theo định h−ớ ng xã hội chủ nghĩa."
29
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
Cơ quan ban hμnh Loại văn
bản
Nội dung
Quốc hội Hiến pháp,
Luật, Nghị
quyết
-HP lμ luật cơ bản, qui định
những vấn đề cơ bản nhất của
QG.
- Luật điều chỉnh các loại quan hệ
trong đời sống nhμ n−ớc vμ xã hội
- Giải quyết những vấn đề cụ thể,
nhất thời
Uỷ ban th−ờng vụ Quốc hội Pháp lệnh,
Nghị Quyết
- Nhiều PL mang tính chất luật,
điều chỉnh QHXH ch−a đ−ợc
pháp điển hoá thμnh Luật.
- Nghị quyết giải quyết những
vấn đề cụ thể.
Chủ tịch n−ớc Lệnh, Quyết
định
- Có hiệu lực pháp lý gần nh−
ngang với văn bản của UBTVQH,
cao hơn các VB của CP vμ các cơ
quan khác ở trung −ơng.
Chính Phủ Nghị quyết,
Nghị định
- Có hiệu lực pháp lý thấp hơn
văn bản của CTN
Thủ t−ớng
Chính Phủ
Quyết định,
Chỉ thị
- Sử dụng trong quá trình điều
hμnh Chính Phủ.
Bộ tr−ởng, Thủ
−ởng cơ quan
ngang Bộ
tr
Quyết định,
Chỉ thị,
Thông t−
- giới hạn trong phạm vi vủa một
Bộ, hoặc cùng các Bộ, ban ngμnh,
TCXH cùng thực hiện một vấn đề
chung
Hội đồng thẩm
phán Toμ án
nhân dân tối
cao
Nghị quyết
Các cơ
quan nhμ
n−ớc có
thẩm
quyền ở
trung −ơng
ban hμnh
để thi hμnh
VBQPPL
của Quốc
hội vμ
UBTVQH
Viện tr−ởng
VKSNDTC
Quyết định,
Chỉ thị,
Thông t−
Hội đồng nhân dân Nghị quyết
Uỷ ban nhân dân Quyết định,
Chỉ thị
Hệ thống văn bản qui phạm pháp luật ở Việt Nam theo Hiến pháp năm 1992 vμ
Luật ban hμnh văn bản qui phạm pháp luật (có hiệu lực từ ngμy 1/1/1997) bao
gồm:
- Văn bản do Quốc hội ban hμnh: Hiến pháp, luật, nghị quyết.
- Văn bản do Uỷ ban th−ờng vụ Quốc hội ban hμnh: pháp lệnh, nghị quyết
- Văn bản do các cơ quan nhμ n−ớc có thẩm quyền ban hμnh để thi hμnh văn bản
qui phạm pháp luật cuả Quốc hội, Uỷ ban th−ờng vụ Quốc hội:
+ Lệnh, quyết định của Chủ tịch n−ớc
+ Nghị quyết, nghị định của Chính Phủ, quyết định, chỉ thị của Thủ
t−ớng chính phủ
+ Quyết định, Chỉ thị, thông t− của Bộ tr−ởng, thủ tr−ởng cơ quan
ngang Bộ.
30
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
+ Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toμ án nhân dân tối cao;
quyết định, chỉ thị, thông t− của Viện tr−ởng Viện Kiểm Sát nhân dân tối cao
+ Nghị quyết, thông t− liên tịch giữa các cơ quan nhμ n−ớc có thẩm
quyền, giữa các cơ quan nhμ n−ớc có thẩm quyền với các tổ chức chính trị xã hội.
- Văn bản do Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ban hμnh để thi hμnh văn
bản qui phạm pháp luật của Quốc hội, uỷ ban th−ờng vụ Quốc hội vμ văn bản của
cơ quan nhμ n−ớc cấp trên; văn bản do Uỷ ban nhân dân ban hμnh còn để thi
hμnh nghị quyết của Hội đồng nhân dân cùng cấp:
- Nghị quyết của Hội đồng nhân dân;
- Quyết định, chỉ thị của Uỷ ban nhân dân.
Thực trạng:
Ưu điểm:
+ Pháp luật từ chỗ tản mạn nay đã có hẳn ch−ơng trình xây dựng pháp luật, có
luật ban hμnh qui phạm pháp luật.
+ B−ớc đầu có sự pháp điển hoá thμnh các bộ luật, pháp luật trở nên gần gũi,
khách quan vμ khả thi hơn.
+ Pháp luật ngμy cμng ghi nhận các quyền vμ lợi ích chính đáng của con ng−ời,
mμ tr−ớc đây chủ yếu nói về nghĩa vụ, bổn phận
+ Ta đã quan tâm đến cả hai mặt pháp luật kinh doanh vμ pháp luật về các vấn
đề xã hội, phát huy những mặt tích cực vμ tiêu cực của kinh tế thị tr−ờng, từng
b−ớc giải quyết hai vấn đề tăng tr−ởng kinh tế vμ ổn định xã hội.
Hạn chế:
1. Qui trình, thể thức ban hμnh văn bản của ta về cơ bản còn lạc hậu so với các
n−ớc trên thế giới.
2. VBQPL của ta, qua đợt tổng rμ soát đã phát hiện nhiều sai phạm, nhiều văn
bản chống chéo, trái với qui định của luật, Nghị định...
3. Quá nhiều văn bản h−ớng dẫn thi hμnh, xét về tổng thể hệ thống văn bản
QPPL của ta hiện rất lộn xộn. Có những văn bản h−ớng dẫn hay qui định một
cách sai lạc so với qui định của pháp luật, hoặc văn bản cấp trên.
4. Văn bản pháp luật của ta th−ờng xuyên thay đổi, mất đi tính ổn định của pháp
luật.
5. Văn bản QPPL của ta thiếu tính minh bạch, nhiều qui phạm không có cách
hiểu thống nhất. Nhiều văn bản mức độ khái quát hoá quá cao, dẫn đến việc hiểu
nh− thế nμo cũng đ−ợc, không khả thi vμ khó thực hiện.
6. Nhiều văn bản pháp luật không đ−ợc công khai hoá, khó cập nhật đối với ng−ời
dân, dẫn đến tình trạng ng−ời dân không hiểu luật, thậm chí thờ ơ tr−ớc pháp
luật.
7. Trong những năm gần đây không hẳn lμ chúng ta thiếu các văn bản pháp luật,
tuy nhiên vấn đề thực thi trên thực tế lại không mấy hiệu quả, do pháp luật của
chúng ta ch−a đi vμo cuộc sống, ch−a đ−ợc áp dụng một cách triệt để vμ đồng bộ.
Ph−ơng h−ớng hoμn thiện:
1. Dân chủ hoá trong việc ban hμnh các văn bản pháp luật, mục đích xây dựng
nhμ n−ớc pháp quyền, Việt nam xã hội chủ nghĩa, tham gia lấy ý kiến đóng góp
của nhân dân, VBQPPL ban hμnh phải thể hiện đ−ợc ý chí vμ nguyện vọng của
nhân dân, đáp ứng đ−ợc lòng mong mỏi của nhân dân.
2. Nâng cao chất l−ợng soạn thảo, xây dựng văn bản QPPL, bằng việc khảo sát
thực tế, phát hiện những vấn đề hợp lý nh−ng ch−a hợp pháp cần tháo gỡ để hoμn
thiện.
3. Hoμn thiện hệ thống VBQPPL để ng−ời dân có thể dễ dμng truy cập, ngôn ngữ
cần phải đơn giản, dễ hiểu, dễ vận dụng trên thực tế.
31
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
4. Văn bản pháp luật cần phải minh bạch hoá, chặt chẽ về mặt hình thức, đáp
ứng đ−ợc yêu cầu về mặt nội dung.
5. Tăng c−ờng công tác pháp điển hoá, tập hợp hóa các văn bản d−ới luật để đề
lên thμnh luật. Đồng thời, kiểm tra, rμ soát những văn bản đã hết hiệu lực
Các xu h−ớng phát triển cơ bản của pháp luật n−ớc ta: (4 xu h−ớng)
1. Mở rộng phạm vi điều chỉnh:
- Tr−ớc đây pháp luật chủ yếu bó hẹp trong lĩnh vực truyền thống nh− hình sự...
nay mở rộng ban hμnh nhiều luật nh− luật bảo vệ môi tr−ờng, luật giáo dục, luật
di sản văn hoá v.v...
2. Xu h−ớng nhân đạo hoá vì quyền con ng−ời:
- Giảm bớt sự can thiệp bằng hình sự, án tử hình giảm còn 1/2, thay nhiều hình
thức từ phạt tù chuyển thμnh phạt tiền v.v....
3. Pháp luật ghi nhận nhiều hơn các quyền tự do, dân chủ của công dân: (quan
tâm đến con ng−ời cả d−ới góc độ con ng−ời xã hội vμ con ng−ời sinh học v.v...)
- Quyền tự do kinh doanh theo pháp luật.
- Quyền sáng tác, học tập, quyền tham gia quản lý xã hội, quyền kết hôn
4. Pháp điển hoá:
- Lμ trình độ phát triển cao của quá trình hệ thống hoá.
VD: Tr−ớc đây có pháp lệnh hợp đồng dân sự, pháp lệnh hợp đồng lao động nay
quy định thμnh một chế định trong BLDS, vμ BLLĐ.
32
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
vấn đề XV.
Quan hệ pháp luật xã hội chủ nghĩa
Quan hệ pháp luật lμ hình thức pháp lý của các quan hệ xã hội, xuất hiện d−ới
tác động điều chỉnh của các quy phạm pháp luật (Tự nghiên cứu)
Đặc điểm:
1. Quan hệ pháp luật lμ quan hệ mang tính ý chí
2. Quan hệ pháp luật lμ một loại quan hệ t− t−ởng,
quan hệ thuộc kiến trúc th− ợng tầng
3. Quan hệ pháp luật xuất hiện trên cơ sở quy phạ m
pháp luật
4. Quan hệ pháp luật lμ quan hệ mμ các bên tham
gia (các chủ thể của quan hệ đó) mang những quyền chủ
thể vμ những nghĩa vụ pháp lý.
5. Sự thực hiện quan hệ pháp luật đ− ợc bả o đả m
bằng c− ỡng chế nhμ n− ớc
6. Quan hệ xã hội có tính xác định
33
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
vấn đề xvi.
Thực hiện pháp luật
Thực hiện pháp luật lμ hiện t−ợng, quá trình có mục đích lμm cho những qui định
của pháp luật trở thμnh hoạt động thực tế của các chủ thể pháp luật. (Tự nghiên
cứu)
Những hình thức thực hiện pháp luật:
Tuân thủ pháp luật Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hμnh
các hoạt động mμ pháp luật ngăn cấm. VD: Không
v−ợt đèn đỏ
Thi hμnh pháp luật Các chủ thể thực hiện nghĩa vụ của mình bằng hμnh
động tích cực. VD: Thực hiện nghĩa vụ đóng tiền lao
động công ích
Sử dụng pháp luật Lμ hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể
thực hiện quyền chủ thể của mình. VD: Quyền bầu
cử , ứng cử
áp dụng pháp luật Nhμ n−ớc thông qua cơ quan có thẩm quyền tổ
chức cho các chủ thể thực hiện những qui định
của pháp luật.
34
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
Vấn đề XVII
Vi phạm pháp luật
1. Khái niệm vi phạm pháp luật vμ những đặc điểm (dấu hiệu) của vi
phạm pháp luật.
1.1. Khái niệm:
VPPL lμ hμnh vi trái pháp luật, xâm hại những quan hệ xã hội đ−ợc pháp luật
bảo vệ, do các chủ thể có năng lực hμnh vi thực hiện một cách cố ý hay vô ý, gây
hậu quả thiệt hại cho xã hội.
b. Các dấu hiệu của vi phạm pháp luật:
1.1.1. Hμnh vi: có hai dạng hμnh động vμ không hμnh động của con ng−ời
CH1: Cho ví dụ về hμnh vi hμnh động vμ không hμnh động?
CH2: ý nghĩ, t− t−ởng mμ ch−a thể hiện thμnh hμnh vi bị pháp luật cấm có
thể gọi lμ vi phạm pháp luật không?
1.1.2. Có tính trái pháp luật:
Thế nμo lμ trái pháp luật? Trái pl ở đây lμ trái với yêu cầu của qui phạm pháp
luật hoặc trái với tinh thần chung của pháp luật.
1.1.3. Có lỗi:
Lỗi lμ gì? Lμ thái độ tâm lý của chủ thể thực hiện hμnh vi vi phạm pháp luật,
chủ thể có khả năng nhận thức đ−ợc hμnh vi trái pháp luật của mình vμ hậu quả
mμ hμnh vi đó có thể gây ra cho xã hội, nh−ng vẫn thực hiện hμnh vi đó.
Trên thực tế lỗi đ−ợc biểu hiện d−ới hai dạng lỗi cố ý vμ lỗi vô ý
2. Cấu thμnh vi phạm pháp luật
Có 4 yếu tố cấu thμnh vi phạm pháp luật:
- Mặt khách quan
- Khách thể
- Mặt chủ quan
- Chủ thể
2.1. Chủ thể: Lμ cá nhân, tổ chức có năng lực hμnh vi.
Về khái niệm: Năng lực hμnh vi lμ khả năng chủ thể bằng hμnh vi của mình
để thực hiện trên thực tế quyền chủ thể vμ nghĩa vụ pháp lý.
• Phân biệt các khái niệm: Cá nhân? Cá thể? Ng−ời? Công dân?
• Một chủ thể có năng lực hμnh vi phụ thuộc vμo độ tuổi vμ trạng thái tâm
lý:
Luật Dân sự: (Từ điều 37 – 42) qui định các mức độ có năng lực hμnh vi trong
luật dân sự:
• Đủ 18 tuổi, không mắc bệnh: có NLHV đầy đủ
• Từ 6 đến d−ới 18 tuổi: có NLHV hạn chế (Từ 15 đến d−ới 18 tuổi nếu
có tμi sản riêng có thể tự tham gia QHPLDS).
• D−ới 16 tuổi: Không có năng lực hμnh vi
• Các tr−ờng hợp khác:
- Mất năng lực hμnh vi dân sự: Những ng−ời bị tâm thần, bị bệnh
lý khác mμ không lμm chủ đ−ợc hμnh vi của mình. (Phải có
quyết định công nhận của toμ án).
- Hạn chế NLHVDS: Lμ những ng−ời nghiện ma tuý, hoặc các
chất kích thích khác dẫn đến phá tán tμi sản của gia đình.
35
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
- Ng−ời say r−ợu (Điều 143 BLDS)
Luật Hình sự (Điều 12 cho SV đọc):
Từ 14 đến d−ới 16 tuổi: chịu trách nhiệm về tội rất nghiêm trọng do cố ý vμ
tội đặc biệt nghiêm trọng.
Từ 16 tuổi trở lên chịu trách nhiệm về mọi tội phạm
Luật Lao động (Điều 6 cho SV đọc):
Ng−ời sử dụng lao động: từ 18 tuổi trở lên
Ng−ời lao động: từ 15 tuổi trở lên.
Luật Hôn nhân vμ gia đình: (Điều 9 vμ Điều 10 về điều kiện kết hôn cho SV
đọc)
Nữ: 18 tuổi; Nam 20 tuổi
• Phân biệt khái niệm pháp nhân vμ tổ chức?3
2.2. Mặt chủ quan:
Lμ các dấu hiệu thể hiện trạng thái tâm lý bên trong của vi phạm
pháp luật
Lỗi
Cố ý trực tiếp:
1. Nhận thức rõ hμnh vi của mình lμ nguy hiểm cho xã
hội.
2. Nhận thức rõ hậu quả sẽ xảy ra.
3. Mong muốn cho hậu quả xảy ra.
Lỗi cố ý
Cố ý gián tiếp:
1. Nhận thức rõ hμnh vi của mình lμ nguy hiểm cho xã
hội
2. Nhận thức hậu quả có thể xảy ra.
3. Tuy không mong muốn nh−ng có ý thức bỏ mặc cho hậu
quả xảy ra.
Vô ý do quá tự tin:
1. Nhận thức đ−ợc hμnh vi của mình có thể gây hậu quả
nh−ng cho rằng hậu quả không xảy ra hoặc xảy ra thì có
thể ngăn ngừa vμ khắc phục đ−ợc.
Lỗi
Lỗi vô ý
Vô ý do cẩu thả:
1. Không thấy tr−ớc đ−ợc hμnh vi của mình có thể gây
hậu quả nguy hại cho xã hội, mặc dù phải thấy hoặc có
thể thấy tr−ớc.
- Động cơ phạm tội:
Động cơ phạm tội lμ nhân tố bên trong (lợi ích, nhu cầu) thúc đẩy ng−ời
phạm tội thực hiện tội phạm.
3 Điều 94 BLDS:
Một tổ chức đ−ợc công nhận lμ pháp nhân khi có đủ các điều kiện sau:
1. Đ−ợc cơ quan nhμ n−ớc có thẩm quyền thμnh lập, cho phép thμnh lập, đăng ký hoặc công nhận;
2. Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ;
3. Có tμi sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác vμ tự chịu trách nhiệm bằng tμi sản đó.
4. Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập.
36
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
VD: Giết ng−ời với động cơ đê hèn khác với giết ng−ời nh−ng với động cơ
phòng vệ chính đáng.
- Mục đích phạm tội:
lμ cái “mốc” , lμ mô hình đ−ợc hình thμnh trong ý thức của ng−ời phạm tội vμ
ng−ời phạm tội mong muốn đạt đ−ợc trên thực tế.
2.3. Mặt khách quan:
Hμnh vi trái pháp luật? Lμ hμnh vi xâm phạm các quan hệ xã hội do pháp
luật bảo vệ. Đây lμ dấu hiệu quan trọng nhất trong một số vi phạm pháp luật thì
chỉ cần hμnh vi lμ đủ căn cứ cấu thμnh mặt khách quan của VPPL. VD: Tội trộm
cắp tμi sản. VD: Hμnh vi đặt cọc tiền mua nhμ nh−ng sau đó lại không mua trong
LDS.
Hậu quả? Thiệt hại về vật chất hoặc tinh thần đối với cá nhân, tổ chức, Nhμ
n−ớc.
Mối quan hệ nhân quả? Hμnh vi lμ nguyên nhân trực tiếp phát sinh ra hậu
quả.
Các yếu tố khác:
+ Ph−ơng tiện phạm tội:
VD: Tội đ−a hối lộ: Ph−ơng tiện lμ những giá trị vật chất nh− tiền, đồ vật,
kim loại quí
VD: Tội c−ớp tμi sản: Nếu dùng vũ khí thì tính chất, mức độ sẽ khác với dùng
tay không v.v
+ Ph−ơng pháp, thủ đoạn:
VD: Tội lừa đảo, chiếm đoạt tμi sản (Điều 134 BLHS)
Hoặc có thủ đoạn xảo quyệt, nguy hiểm hoặc thủ đoạn có khả năng gây hại
cho ng−ời khác.
+ Thời gian, địa điểm, hoμn cảnh phạm tội:
VD: Tội hoạt động phỉ (Điều 77) chỉ có ở vùng núi, vùng biển.
4. Khách thể: lμ những quan hệ xã hội bị xâm hại
- Mục đích: để phân biệt mức độ nguy hiểm của hμnh vi phạm tội
- VD: xâm phạm an ninh quốc gia, tính mạng con ng−ời sẽ khác với gây rối
trật tự công cộng.
3. Các loại vi phạm pháp luật:
Vi phạm pháp luật hình sự: lμ hμnh vi nguy hiểm cao cho xã hội; gây thiệt
hại lớn cho xã hội.
Vi phạm pháp luật hμnh chính: ít nguy hiểm hơn gây thiệt hại ít hơn
Vi phạm kỉ luật: đối với cán bộ, công chức.
Vi phạm trong quan hệ dân sự: mua bán, trao đổi, cầm cố v.v
4. Nguyên nhân, đấu tranh
- Kinh tế: LLSX >< QHSX
- Dân trí, ý thức pháp luật
- Bẩm sinh, môi tr−ờng sống.
- Thù địch bên ngoμi, diễn biến hoμ bình v.v..
Giáo dụ c pháp luật
Phát triển kinh tế
Hoμn thiện pháp luật
37
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
VD: Cầu hầm chui Văn Thánh trên đ−ờng Nguyễn Hữu Cảnh TP. Hồ Chí
Minh lμ điển hình của việc rút ruột công trình qua cắt xén vật t−, thay đổi thiết
kế.
VD: Trong vụ án Tr−ơng Văn Cam vμ đồng bọn thì rõ, có hai tr−ờng phái rõ
rμng: một bên lμ nhμ báo đấu tranh chống bọn xã hội đen thì cũng có những nhμ
báo bảo kê cho nó.
Vấn đề XVIII
ý thức pháp luật: lý luận cơ bản
vμ liên hệ thực tiễn
Khái niệm: ý thức pháp luật lμ một phạm trù có tính chủ quan của con ng−ời, lμ
tổng thể những học thuyết, t− t−ởng, tình cảm của con ng−ời thể hiện thái độ, sự
đánh giá về tính công bằng hay không công bằng, đúng đắn hay không đúng đắn
của pháp luật hiện hμnh, pháp luật trong quá khứ, pháp luật cần phải có về tính
hợp pháp hay không hợp pháp trong cách xử sự của con ng−ời, trong hoạt động
của các cơ quan tổ chức
Đặc điểm:
1. ý thức pháp luật chịu sự qui định của tồn tại xã hội, nh−ng nó có tính
độc lập t−ơng đối. (4 ý)
ý 1+ Nó th−ờng lạc hậu hơn tồn tại xã hội, nh−ng nó có tính độc lập t−ơng
đối.
Phân tích tính lạc hậu của ý thức pháp luật:
Tồn tại cũ mất đi nh−ng ý thức cũ vẫn còn:
- ý thức của thời PK: trọng nam khinh nữ, tốt xấu nh− nhau,....
- ý thức của thời bao cấp: bình quân, vô trách nhiệm, pháp luật nặng về
hình phạt, pháp luật có tính bảo thủ, trì trệ.
- ý thức pháp luật bản thân nó không theo kịp pháp luật hiện hμnh. VD:
Luật ban hμnh ra rồi nh−ng bản thân các cán bộ thi hμnh không biết, vẫn nghĩ lμ
nó ch−a đ−ợc ban hμnh, nên không cho áp dụng.
- Thậm chí t− duy cũng không theo kịp sự thay đổi đến "chóng mặt" của tồn
tại xã hội. VD: Việc giảng dạy pháp luật không theo kịp với sự phát triển chung
của thế giới...
ý 2+ Trong những điều kiện nhất định, t− t−ởng pháp luật, đặc biệt lμ t−
t−ởng pháp luật khoa học có thể v−ợt tr−ớc sự phát triển của tồn tại xã hội.
VD: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã thay sắc lệnh thμnh đạo luật, VD: Dịch vụ
công, dịch vụ hμnh chính công đang triển khai, VD: Nhμ n−ớc pháp
quyền....
ý 3+ ý thức pháp luật phản ánh tồn tại xã hội ở một thời đại nμo đó, song
nó cũng kế thừa những yếu tố nhất định thuộc ý thức pháp luật của thời đại tr−ớc
đó.
ý 4+ ý thức pháp luật tác động trở lại đối với tồn tại xã hội, với ý thức chính
trị, đạo đức vμ các yếu tố khác thuộc th−ợng tầng kiến trúc pháp lý nh− nhμ n−ớc
vμ pháp luật
Thứ hai, ý thức pháp luật lμ hiện t−ợng mang tính giai cấp
38
ThS. Nguyễn Minh Tuấn Định h−ớng ôn tập môn LLC Nhμ n−ớc vμ Pháp luật
+ Trong mỗi quốc gia tồn tại nhiều hệ thống ý thức pháp luật: ý thức pháp
luật của giai cấp thống trị, ý thức pháp luật của giai cấp bị trị, của các tầng lớp
trung gian...nh−ng chỉ có ý thức pháp luật của giai cấp thống trị mới đ−ợc phản
ánh vμo trong pháp luật.
+ ý thức pháp luật của giai cấp thống trị mâu thuẫn với ý thức pháp luật
của giai cấp bị trị trong xã hội
+ ở n−ớc ta, giữa ý thức pháp luật cũng mang tính giai cấp, nh−ng ý thức
pháp luật của các giai cấp, tầng lớp về cơ bản lμ thống nhất cao.
Cơ cấu của ý thức pháp luật:
Căn cứ vμo mức độ vμ phạm vi nhận thức, có thể phân chia thμnh ý thức
pháp luật thông th−ờng vμ ý thức pháp luật mang tính lý luận
Căn cứ vμo tính chất, nội dung có thể phân chia thμnh: tâm lý pháp luật vμ
hệ t− t−ởng pháp luật.
Căn cứ vμo chủ thể của ý thức pháp luật có thể phân loại thμnh ý thức
pháp luật xã hội, ý thức pháp luật nhóm, ý thức pháp luật của cá nhân.
Mối quan hệ giữa ý thức pháp luật vμ pháp luật:
Giữa pháp luật vμ ý thức pháp luật có một mối liên hệ biện chứng, th−ờng
xuyên tác động vμ ảnh h−ởng lẫn nhau.
1. Sự tác động của ý thức pháp luật đối với pháp luật vμ vai trò của
ý thức pháp luật vμ pháp luật:
- ý thức pháp luật có vai trò to lớn, lμ tiền đề, t− t−ởng trực tiếp trong hoạt
động xây dựng vμ ban hμnh văn bản pháp luật.
VD: Nhμ lμm luật muốn ban hμnh pháp luật đúng đắn, phụ thuộc rất lớn
vμo ý thức pháp luật của nhμ lμm luật, vμo tri thức của nhμ lμm luật.
- ý thức pháp luật có vai trò to lớn trong hoạt động áp dụng pháp luật của
các cơ quan nhμ n−ớc có thẩm quyền.
VD: Để tuyên một bản án đúng luật, thấu tình đạt lý, điều nμy phụ thuộc
rất nhiều vμo ý thức pháp luật của ng−ời thẩm phán.
- ý thức pháp luật có vai trò to lớn trong việc chấp hμnh pháp luật của cá
nhân, tổ chức.
VD: ở một đoạn đ−ờng, thấy không có công an, ban đầu lμ một ng−ời v−ợt
đèn đỏ, sau dần nhiều ng−ời khác cũng v−ợt đèn đỏ.
2. Sự tác động trở lại của pháp luật đối với ý thức pháp luật của các
thμnh viên trong xã hội:
- Nếu nh− các quy định pháp luật, quyết định áp dụng pháp luật đúng đắn,
phù hợp với cuộc sống sẽ có tác động tích cực, bồi d−ỡng, nâng cao ý thức pháp
luật cho ng−ời dân.
- Ng−ợc lại những qui định pháp luật lạc hậu, bất hợp lý không đảm bảo lợi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_cuong_mon_ly_luan_chung_nha_nuoc_va_phap_luat_nguyen_minh.pdf