Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề hàn

CỤC ĐƯỜNG SễNG VIỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc GIAO THễNG VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ I Số: 413/QĐ- CĐNĐT1 Hải Dương, ngày 03 thỏng 10 năm 2008 QUYẾT ĐỊNH V/v ban hành chương trỡnh ủào tạo HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ GTVT ĐƯỜNG THỦY I Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 thỏng 11 năm 2006; Căn cứ Quyết ủịnh số 657/QĐ-BGTVT ngày 17 thỏng 3 năm 2008 của Bộ trư- ởng Bộ Giao thụng vận tải quy ủịnh nhiệm vụ, quyền hạn, trỏch nhiệ

pdf244 trang | Chia sẻ: Tài Huệ | Ngày: 19/02/2024 | Lượt xem: 53 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề hàn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệm và cơ cấu tổ chức của Trường Cao đẳng nghề Giao thơng vận tải đường thủy 1; Căn cứ Quyết định số 47/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 02 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về việc Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề "Hàn"; Xét đề nghị của trưởng phịng Đào tạo. QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành Chương trình đào tạo nghề Hàn trình độ cao đẳng nghề (cĩ nội dung chi tiết kèm theo). Điều 2. Trưởng các phịng, khoa cĩ liên quan trong trường chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Nơi nhận: - Như điều 3 - Cục ĐSVN (để b/c) - Sở LĐ-TB&XH Hải Dương (để b/c) - Lưu: VT + ĐT Hiệu trưởng (Đã ký) Nguyễn Thế Vượng 1 CỤC ĐƯỜNG SƠNGVIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ GTVT ĐƯỜNG THUỶ 1 CỘNG HỒ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ HÀN (Ban hành kèm theo Quyết định số 413/QĐ- CĐNĐT1 ngày 03 tháng 10 năm 2008 của Hiệu trưởng trường CĐ nghề GTVT đường thuỷ 1) Hải Dương – Năm 2008 2 CỤC ĐƯỜNG SƠNG VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ GTVT ĐƯỜNG THUỶ 1 CỘNG HỊA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do- Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ (Ban hành theo quyết định số 413/CĐNĐT1 ngày03 tháng 10 năm 2008 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề giao thơng vận tải Đường thuỷ 1) Tên nghề: Hàn Mã nghề: 50510909 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thơng hoặc tương đương; Số lượng mơn học/ mơ-đun đào tạo: 41 Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề, 1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp - Kiến thức. + Nắm vững các kiến thức cơ bản về cơng nghệ hàn để vận dụng một cách sáng tạo vào việc tính tốn kết cấu hàn, các vật liệu sử dụng trong nghề hàn, xác định chế độ hàn, thiết kế quy trình cơng nghệ hàn và các cơng việc khác của người thợ hàn. - Kỹ năng. + Hàn các mối hàn và kết cấu hàn phức tạp chế tạo từ các vật liệu thường dùng trong cơng nghiệp và dân dụng bằng các phương pháp hàn thủ cơng, bán tự động và tự động đạt yêu cầu kỹ thuật, theo quy trình hồn chỉnh, đảm bảo tính thẩm mỹ, tiết kiệm và an tồn. + Cĩ khả năng làm việc độc lập và tổ chức làm việc theo nhĩm; cĩ đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong cơng nghiệp, cĩ sức khỏe; cĩ khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn. 1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phịng - Chính trị, đạo đức: + Cĩ hiểu biết một số kiến thức phổ thơng về chủ nghĩa Mác- Lênin, hiến pháp, pháp luật và luật lao động. Nắm vững quyền và nghĩa vụ của nguời cơng dân nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam. + Cĩ hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, truyền thống của giai cấp cơng nhân Việt Nam, phát huy truyền thống của giai cấp cơng nhân Việt Nam nĩi chung và của người thợ Hàn nĩi riêng. +Cĩ khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhĩm, sáng tạo ứng dụng kỹ thuật, cơng nghệ vào cơng việc, giải quyết các tình huống kỹ thuật phức tạp trong thực tế. + Cĩ đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong cơng nghiệp nhằm tạo điều kiện sau khi tốt nghiệp cĩ khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn. - Thể chất, quốc phịng: 3 + Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh mơi trường, cĩ thĩi quen rèn luyện thân thể, đạt tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định nghề đào tạo. + Cĩ những kiến thức, kĩ năng cơ bản cần thiết theo chương trình giáo dục quốc phịng; Cĩ ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc. 2. THỜI GIAN CỦA KHĨA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU 2.1. Thời gian của khố học và thời gian thực học tối thiểu: - Thời gian đào tạo: 3 năm - Thời gian học tập: 131 tuần - Thời gian thực học: 4310 h - Thời gian ơn, kiểm tra hết mơn và thi: 210h;Trong đĩ thi tốt nghiệp:60h 2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu: - Thời gian học các mơn học chung bắt buộc: 450 h - Thời gian học các mơn học, mơđun đào tạo nghề: 3860 h + Thời gian học bắt buộc: 2600 h ; Thời gian học tự chọn: 1260 h + Thời gian học lý thuyết: 952 h ; Thời gian học thực hành: 2908h. 3. DANH MỤC MƠN HỌC, MƠ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN; ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MƠN HỌC, MƠ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC. 3.1. Danh mục các mơn học, mơ đun đào tạo, thời gian và phân bố thời gian từng mơn học/ mơ đun đào tạo bắt buộc. Thời gian đào tạo Thời gian của mơn học, mơ đun (giờ) Trong đĩ Mã MH, MĐ Tên học, mơ đun Năm học Học kỳ Tổng số Giờ LT Giờ TH I Các mơn học chung 450 450 0 MH01 Chính trị 1 I 90 90 MH02 Pháp luật 1 II 30 30 MH03 Giáo dục thể chất 1 I 60 60 MH04 Giáo dục quốc phịng 1 II 75 75 MH05 Tin học 1 I 75 75 MH06 Ngoại ngữ 1 I 120 120 II Các mơn học, mơ-đun đào tạo nghề 3860 952 2908 II.1 Các mơn học, mơ đun kỹ thuật cơ sở 540 212 328 MH07 Vẽ kỹ thuật cơ khí 1 I 75 30 45 MH08 Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật 2 I 45 24 21 MH09 Vật liệu cơ khí 1 I 45 24 21 MH10 Cơ kỹ thuật 1 II 60 39 21 MH11 Kỹ thuật điện - Điện tử cơng nghiệp 2 I 45 30 15 4 MH12 Kỹ thuật An tồn và Bảo hộ lao động 1 I 30 15 15 MĐ13 Kỹ thuật nguội 1 I 120 30 90 MĐ14 Kỹ thuật gị 1 I 120 20 100 II.2 Các mơn học, mơ đun chuyên mơn nghề 3320 740 2580 MĐ15 Chế tạo phơi hàn 1 I 160 40 120 MĐ16 Gá lắp kết cấu hàn 1 II 60 15 45 MĐ17 Hàn điện cơ bản 1 I 240 60 180 MĐ18 Hàn điện nâng cao 1 II 200 50 150 MĐ19 Hàn khí 1 II 60 15 45 MĐ20 MIG, MAG cơ bản 2 I 120 30 90 MĐ21 MIG, MAG nâng cao 2 II 120 30 90 MĐ22 Hàn TIG 2 I 80 20 60 MĐ23 Hàn vảy 2 I 60 15 45 MĐ24 Hàn thép các bon trung bình, thép các bon cao 2 I 60 15 45 MĐ25 Hàn ống 2 II 80 20 60 MĐ26 Hàn đắp 2 I 60 15 45 MĐ27 Thực tập sản xuất 2 II 280 0 280 MH28 Tổ chức quản lý sản xuất 3 II 40 20 20 MĐ29 Hàn ống chất lượng cao 3 I 150 40 110 MĐ30 Hàn bình chịu áp lực cao 3 I 150 40 110 MĐ31 Kiểm tra chất lượng mối hàn 3 II 120 30 90 MĐ32 Tính tốn kết cấu hàn 3 II 80 20 60 MĐ33 Hàn tiếp xúc (Hàn điện trở) 2 I 180 30 150 MĐ34 Hàn ống thép C bằng phương pháp hàn TIG, MIG/MAG 2 II 160 30 130 MĐ35 Cắt kim loại bằng Oxi- Khí cháy, Hồ quang Plasma trên máy cắt CNC 2 I 160 40 120 MĐ36 Hàn kim loại màu và hợp kim màu 2 II 80 10 70 MĐ37 Hàn Tơn dày 3 I 120 20 100 MĐ38 Hàn Gang 3 I 80 20 60 MĐ39 Nâng cao hiệu quả cơng việc 3 II 80 30 50 MĐ40 Thiết kế đồ án mơđun cơng nghệ hàn điện nĩng chày 3 II 160 40 120 MĐ41 Thực tập tốt nghiệp 3 II 180 45 135 Tổng cộng 4310 1402 2908 3.2. Đề cương chi tiết chương trình mơn học,mơ đun đào tạo nghề: (Nội dung chi tiết được kèm theo phụ lục A, B) 5 IV.THI TỐT NGHIỆP. STT Mơn thi Hình thức thi Thời gian thi 1 Chính trị Viết, vấn đáp, trắc nghiệm Khơng quá 120 phút 2 Kiến thức, kỹ năng nghề - Lý thuyết nghề Viết, vấn đáp, trắc nghiệm Khơng quá 180 phút 3 - Thực hành nghề Bài thi thực hành Khơng quá 24h 4 - Mơđun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết và thực hành) Bài thi lý thuyết và thực hành Khơng quá 24h 6 Phụ lục A : CHƯƠNG TRÌNH MƠN HỌC CHUNG 7 CHƯƠNG TRÌNH MƠN HỌC: CHÍNH TRỊ Mã số mơn học: MH01 Thời gian mơn học: 90h (Lý thuyết: 90h; Thực hành: 0h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT 1. Mơn Chính trị là mơn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng và là một trong những mơn học tham gia vào thi tốt nghiệp. 2. Mơn Chính trị là một trong những nội dung quan trọng của đào tạo nghề nhằm thực hiện mục tiêu giáo dục tồn diện người lao động. II. MỤC TIÊU - Mơn học cung cấp một số hiểu biết cơ bản về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng và tấm gương đạo Hồ Chí Minh, đường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam, truyền thống quý báu của dân tộc và của giai cấp cơng nhân Việt Nam. - Mơn học gĩp phần đào tạo người lao động bổ sung vào đội ngũ giai cấp cơng nhân, tham gia cơng đồn Việt Nam, giúp người học nghề tự ý thức rèn luyện, học tập đáp ứng yêu cầu về tri thức và phẩm chất chính trị phù hợp với yêu cầu của sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nước. III. YÊU CẦU Người học nghề sau khi học mơn Chính trị phải đạt được những yêu cầu sau: 1. Kiến thức: - Nắm được kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối của Đảng CSVN. - Hiểu biết cơ bản về truyền thống quý báu của dân tộc, của giai cấp cơng nhân và Cơng đồn Việt Nam. 2. Kỹ năng: vận dụng kiến thức đã học để rèn luyện trở thành người lao động mới cĩ phẩm chất chính trị, cĩ đạo đức tốt và năng lực hồn thành nhiệm vụ, gĩp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nước. 3. Thái độ: cĩ ý thức trách nhiệm thực hiện đường lối của Đảng, pháp luật Nhà nước và hồn thành tốt nhiệm vụ được giao. IV. NỘI DUNG MƠN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Thời gian STT Tên bài Lý thuyết Thảo luận Kiểm tra Tổng số giờ 1 Mở đầu: Đối tượng, nhiệm vụ mơn học chính trị 1 1 2 Bài 1: Khái quát về sự hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin 4 1 5 3 Bài 2: Những nguyên lý và quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật 4 2 6 4 Bài 3: Những quy luật cơ bản về sự phát 4 1 1 6 8 triển xã hội 5 Bài 4: Bản chất và các giai đoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản 4 1 5 6 Bài 5: Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam 4 1 1 6 7 Bài 6: Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam 4 2 6 8 Bài 7: Đảng CSVN- người tổ chức và lãnh đạo mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam 5 1 1 7 9 Bài 8: Tư tưởng và tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh 5 4 1 10 10 Bài 9: Đường lối phát triển kinh tế của Đảng 5 2 7 11 Bài10: Đường lối xây dựng và phát triển văn hố, xã hội, con người 4 2 6 12 Bài 11: Đường lối quốc phịng, an ninh và mở rộng quan hệ đối ngoại 4 1 1 6 13 Bài 12: Quan điểm cơ bản về đồn kết dân tộc và tơn giáo 4 2 6 14 Bài 13: Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam 4 2 6 15 Bài 14: Giai cấp cơng nhân và Cơng đồn Việt Nam 4 2 1 7 Cộng 60 24 6 90 2. Nội dung chi tiết: Mở đầu: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ mơn học Chính trị 1. Đối tượng nghiên cứu, học tập 2. Chức năng, nhiệm vụ 3. Phương pháp và ý nghĩa học tập. Bài 1: Khái quát về sự hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin 1. C. Mác, Ph. Ăng ghen sáng lập học thuyết 1.1. Các tiền đề hình thành 1.2. Sự ra đời và phát triển học thuyết (1848-1895) 2. V.I Lênin phát triển học thuyết Mác ( 1895- 1924) 2.1. Sự phát triển về lý luận cách mạng 2.2. CNXH từ lý luận trở thành hiện thực 3. Chủ nghĩa Mác- Lênin từ 1924 đến nay 3.1. Sự phát triển về lý luận cách mạng 3.2. Đổi mới xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện thực. Bài 2: Những nguyên lý và quy luật cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng 9 1. Chủ nghĩa duy vật khoa học 1.1. Các phương thức tồn tại của vật chất 1.2. Nguồn gốc và bản chất của ý thức 2. Những nguyên lý và quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật 2.1. Những nguyên lý tổng quát 2.2. Những quy luật cơ bản 3. Nhận thức và hoạt động thực tiễn 3.1. Bản chất của nhận thức 3.2. Vai trị của thực tiễn với nhận thức. Bài 3: Những quy luật cơ bản về sự phát triển xã hội 1. Sản xuất và phương thức sản xuất 1.1. Những quy luật cơ bản 1.2. Sự biến đổi của phương thức sản xuất 2. Đấu tranh giai cấp, nhà nước và dân tộc, gia đình và xã hội 2.1. Giai cấp và đấu tranh giai cấp 2.2. Nhà nước và dân tộc 2.3. Gia đình và xã hội 3. Ý thức xã hội 3.1. Tính chất của ý thức xã hội 3.2. Một số hình thái ý thức xã hội. Bài 4. Bản chất và các giai đoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản 1. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản 1.1. Những tiền đề hình thành 1.2. Giai đoạn tự do cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản 2. Giai đoạn độc quyền của chủ nghĩa tư bản 2.1. Bản chất của chủ nghĩa đế quốc 2.2. Vai trị lịch sử của chủ nghĩa tư bản. Bài 5: Chủ nghĩa xã hội và quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam 1. Chủ nghĩa xã hội 1.1. Tính tất yếu và bản chất của CNXH 1.2. Các giai đoạn phát triển của CNXH 2. Quá độ tiến lên CNXH ở Việt Nam 2.1. Cơ sở khách quan của thời kỳ quá độ 2.2. Nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH. Bài 6: Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam 1. Sự hình thành và phát triển của dân tộc Việt Nam 1.1. Sự hình thành dân tộc Việt Nam 1.2. Dân tộc Việt Nam trong tiến trình lịch sử 2. Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam 2.1. Cơ sở hình thành truyền thống yêu nước 2.2. Biểu hiện nổi bật của truyền thống yêu nước Việt Nam. 10 Bài 7: Đảng Cộng sản Việt Nam - Người tổ chức và lãnh đạo mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam 1. Thắng lợi to lớn của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạo của Đảng 1.1. Hồ Chí Minh sáng lập và rèn luyện Đảng Cộng sản Việt Nam 1.2. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạo của Đảng 2. Vai trị của Đảng Cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nước 2.1. Đảng là hạt nhân lãnh đạo hệ thống chính trị 2.2. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố hàng đầu bảo đảm thắng lợi của cách mạng Việt Nam. Bài 8: Tư tưởng và tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh 1. Tư tưởng Hồ Chí Minh 1.1. Nguồn gốc và quá trình hình thành 1.2. Nội dung cơ bản 2. Tầm gương đạo đức Hồ Chí Minh 2.1. Hồ Chí Minh, tấm gương tiêu biểu của truyền thống đạo đức của dân tộc Việt Nam 2.2. Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. Bài 9: Đường lối phát triển kinh tế của Đảng 1. Đổi mới lấy phát triển kinh tế là nhiệm vụ trọng tâm 1.1. Tính khách quan và tầm quan trọng của phát triển kinh tế 1.2. Quan điểm cơ bản của Đảng về phát triển kinh tế 2. Nội dung cơ bản đường lối phát triển kinh tế 2.1. Hồn thiện kinh tế thị trường định hướng XHCN 2.2. Đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức 2.3. Phát triển kinh tế gắn với thực hiện tiến bộ và cơng bằng xã hội. Bài 10: Đường lối xây dựng và phát triển văn hố, xã hội, con người 1. Xây dựng nền văn hố Việt Nam tiên tiến, đậm dà bản sắc dân tộc 1.1. Văn hố là nền tảng tinh thần xã hội 1.2. Quan điểm và phương hướng phát triển văn hố 2. Thực hiện các chính sách xã hội vì con người 2.1. Những quan điểm cơ bản của Đảng 2.2. Chủ trương và giải pháp thực hiện. Bài 11: Đường lối quốc phịng, an ninh và đối ngoại của Đảng 1. Đường lối quốc phịng, an ninh của Đảng 1.1. Quan điểm và tư tưởng chỉ đạo 1.2. Nhiệm vụ quốc phịng và an ninh 2. Mở rộng quan hệ đối ngoại, chủ động hội nhập kinh tế quốc tế 2.1. Mở rộng quan hệ đối ngoại 2.2. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế. 11 Bài 12: Quan điểm cơ bản về đồn kết dân tộc và tơn giáo 1. Tầm quan trọng và quan điểm của Đảng về đồn kết dân tộc 1.1. Tầm quan trọng của đồn kết tồn dân tộc 1.2.Quan điểm và chủ trương lớn của Đảng 2. Tầm quan trọng và quan điểm của Đảng về đồn kết tơn giáo 2.1. Tầm quan trọng của đồn kết tơn giáo 2.2. Quan điểm và chủ trương lớn của Đảng. Bài 13: Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1. Tầm quan trọng của xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam 1.1. Sự cần thiết xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN 1.2. Bản chất nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam 2. Phương hướng nhiệm vụ và giải pháp xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2.1. Phương hướng, nhiệm vụ 2.2. Giải pháp xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam. Bài 14. Giai cấp cơng nhân và cơng đồn Việt Nam 1. Giai cấp cơng nhân Việt Nam 1.1. Sự hình thành và quá trình phát triển 1.2. Những truyền thống tốt đẹp 1.3. Quan điểm của Đảng về phát triển giai cấp cơng nhân 2. Cơng đồn Việt Nam 2.1. Sự ra đời và quá trình phát triển 2.2. Vị trí, vai trị và tính chất hoạt động V. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 1. Tổ chức giảng dạy - Giáo viên giảng dạy mơn Chính trị là giáo viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm. Các trường phải cĩ Tổ bộ mơn Chính trị do Hiệu trưởng hoặc Phĩ Hiệu trưởng được Hiệu trưởng uỷ quyền trực tiếp chỉ đạo việc quản lý, giảng dạy. - Để thực hiện chương trình một cách hiệu quả, khuyến khích giáo viên áp dụng phương pháp dạy học tích cực, kết hợp giảng dạy học mơn Chính trị với các phong trào thi đua của Đồn TNCS Hồ Chí Minh, của địa phương và các hoạt động của ngành chủ quản, gắn lý luận với thực tiễn để định hướng nhận thức và rèn luyện chính trị cho người học nghề. - Đối với người học nghề đã tốt nghiệp trình độ trung cấp nghề học lên cao đẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình mơn chính trị 1 và 2 nĩi trên để quyết định những nội dung người học nghề khơng phải học lại. 2. Thi, kiểm tra, đánh giá Việc thi, kiểm và đánh giá kết quả học tập mơn học chính trị của người học nghề được thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra, cơng nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết định số 14/ 2007/ QĐ- BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội./. 12 CHƯƠNG TRÌNH MƠN HỌC: PHÁP LUẬT Mã số mơn học: MH02 Thời gian mơn học: 30h (Lý thuyết: 30h; Thực hành: 0h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT 1. Mơn học Pháp luật là mơn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng. 2. Mơn học Pháp luật là một trong những nội dung quan trọng của dạy nghề, nhằm mục tiêu giáo dục tồn diện người lao động trực tiếp trong sản xuất, kinh doanh và dịch vụ. II. MỤC TIÊU Mơn học Pháp luật thực hiện mục tiêu giáo dục tồn diện, rèn luyện thĩi quen và xây dựng nếp sống, hành vi ứng xử theo pháp luật cho người học nghề để thực hiện nghĩa vụ và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của cơng dân, cĩ ý thực chấp hành pháp luật lao động, ý thức kỷ luật, tác phong cơng nghiệp, tham gia xây dựng và bảo vệ trật tự, kỷ cương xã hội, tự giác chấp hành pháp luật. Mơn học cung cấp một số kiến thức cơ bản về Nhà nước và Pháp luật và một số lĩnh vực pháp luật thiết yếu phù hợp với từng trình độ. III. YÊU CẦU Người học nghề sau khi học mơn học Pháp luật phải đạt được những yêu cầu sau: 1. Kiến thức: Trình bày được một cách cĩ hệ thống kiến thức cơ bản về Nhà nước và Pháp luật; hiểu được những kiến thức pháp luật chuyên ngành liên quan trực tiếp đến quyền lợi và nghĩa vụ của người lao động. 2. Kỹ năng: Cĩ hành vi ứng xử theo pháp luật trong cuộc sống, học tập, lao động. 3. Thái độ: - Tự giác thực hiện pháp luật và nghĩa vụ cơng dân, tham gia đấu tranh phịng ngừa vi phạm pháp luật, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cơng dân, bảo vệ pháp luật. - Biết tự tìm hiểu pháp luật. IV. NỘI DUNG MƠN HỌC 1. Nội dung tổng quát va phân bố thời gian: Thời gian STT Tên bài Lý thuyết Thảo luận Kiểm tra Tổng số giờ 1 Bài 1: Một số vấn đề chung về Nhà nước và Pháp luật 2 1 3 2 Bài 2: Hệ thống pháp luật Việt Nam 2 1 3 3 Bài 3: Một số nội dung cơ bản của Luật Dạy nghề 2 1 3 4 Bài 4: Pháp luật về lao động 4 1 5 5 Kiểm tra 1 1 6 Bài 5: Bộ luật Lao động 5 1 6 7 Bài 6: Luật Nhà nước 1.5 0.5 2 8 Bài 7: Pháp luật dân sự và pháp luật hơn 1.5 0.5 2 13 nhân gia đình 9 Bài 8: Pháp luật kinh tế và pháp luật kinh doanh 1.5 0.5 2 10 Bài 9: Pháp luật hình sự và pháp luật hành chính 1.5 0.5 2 11 Kiểm tra 1 1 TỔNG CỘNG 21 7 2 30 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Một số vấn đề về Nhà nước và Pháp luật 1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng của Nhà nước 1.1. Nguồn gốc của Nhà nước 1.2. Bản chất của Nhà nước 1.3. Chức năng của Nhà nước 2. Nguồn gốc, bản chất và vai trị của Pháp luật 2.1. Nguồn gốc của pháp luật 2.2. Bản chất của pháp luật 2.3. Vai trị của pháp luật 3. Nhà nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam 3.1. Bản chất, chức năng của Nhà nước CHXHCN Việt Nam 3.2. Bộ máy Nhà nước 3.3. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam. Bài 2: Hệ thống pháp luật Việt Nam 1. Khái niệm hệ thống pháp luật 1.1. Quy phạm pháp luật, chế định pháp luật, ngành luật 1.2. Hệ thống các ngành luật của nước ta hiện nay 2.. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật 2.1. Khái niệm văn bản quy phạm pháp luật 2.2. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của nước ta hiện nay Bài 3: Một số nội dung cơ bản của Luật Dạy nghề 1. Khái niệm, các nguyên tắc cơ bản của Luật Dạy nghề 2. Nhiệm vụ, quyền của người học nghề 3. Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ sở dạy nghề 4. Quản lý Nhà nước về dạy nghề. Bài 4: Pháp luật về lao động 1. Khái niệm và nguyên tắc của luật Lao động 1.1. Khái niệm luật Lao động. 1.2. Các nguyên tắc cơ bản của luật Lao động. 2. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của người lao động và người sử dụng lao động 2.1. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của người lao động 2.2. Quyền và nghĩa vụ cơ bản người sử dụng lao động 14 3. Vai trị, quyền hạn của tổ chức Cơng đồn trong quan hệ với người lao động và người sử dụng lao động 3.1. Hệ thống tổ chức Cơng đồn Việt nam 3.2. Quyền và trách nhiệm của tổ chức Cơng đồn. Bài 5: Bộ luật Lao động 1. Hợp đồng lao động và thoả ước lao động tập thể 1.1. Hợp đồng lao động 1.2. Thoả ước lao động tập thể 2. Tiền lương và bảo hiểm xã hội 2.1.Tiền lương 2.2. Bảo hiểm xã hội 3. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi; kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất; an tồn lao động và vệ sinh lao động 3.1. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi 3.2. Kỷ luật lao động; trách nhiệm vật chất 3.3. An tồn lao động và vệ sinh lao động. 4. Thanh tra Nhà nước về lao động, xử phạt vi phạm pháp luật về lao động; giải quyết tranh chấp lao động; 4.1.Thanh tra Nhà nước về lao động, xử phạt vi phạm pháp luật về lao động 4.2. Giải quyết tranh chấp lao động. Bài 6: Luật Nhà nước (Luật Hiến pháp) 1. Luật Nhà nước trong hệ thống pháp luật Việt Nam 1.1. Khái niệm Luật Nhà nước 1.2. Vị trí của Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam 2. Một số nội dung cơ bản của Hiến pháp năm 1992 2.1. Chế độ chính trị và chế độ kinh tế 2.2. Chính sách văn hĩa - xã hội 2.3. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của cơng dân. Bài 7: Pháp luật dân sự và pháp luật hơn nhân gia đình 1. Pháp luật dân sự 1.1. Khái niệm luật Dân sự, quan hệ pháp luật dân sự 1.2. Một số chế định cơ bản của luật Dân sự 1.3. Trình tự, thủ tục xét xử và giải quyết các vụ kiện dân sự 2. Pháp luật về hơn nhân và gia đình 2.1. Khái niệm Luật Hơn nhân và Gia đình 2.2. Những nguyên tắc cơ bản của Luật Hơn nhân và gia đình 2.3. Một số nội dung cơ bản của pháp luật Hơn nhân và Gia đình. Bài 8: Pháp luật kinh tế và pháp luật kinh doanh 1. Khái niệm pháp luật kinh tế và pháp luật kinh doanh 1.1. Khái niệm pháp luật kinh tế 1.2. Khái niệm pháp luật kinh doanh 15 2. Những nội dung chủ yếu của pháp luật về hợp đồng kinh tế, các loại hình doanh nghiệp và phá sản doanh nghiệp 2.1. Một số nội dung cơ bản của pháp luật về hợp đồng kinh tế 2.2. Một số nội dung cơ bản của pháp luật về các loại hình doanh nghiệp 2.3. Một số nội dung cơ bản của pháp luật về phá sản doanh nghiệp. Bài 9: Pháp luật hình sự và pháp luật hành chính 1. Pháp luật hình sự 1.1. Khái niệm và vai trị của Luật Hình sự 1.2. Tội phạm và hình phạt 1.3. Trình tự, thủ tục khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử và thi hành bản án hình sự 2. Pháp luật hành chính 2.1. Khái niệm Luật Hành chính và cơ quan hành chính Nhà nước, hệ thống luật hành chính 2.2. Trách nhiệm hành chính, vi phạm hành chính và xử lý vi phạm hành chính 2.3. Cơng chức, viên chức Nhà nước; Quyền hạn và trách nhiệm, khen thưởng và kỷ luật đối với cơng chức, viên chức Nhà nước. IV. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 1. Tổ chức giảng dạy - Giáo viên giảng dạy mơn Pháp luật cĩ thể là giáo viên chuyên trách hoặc kiêm nhiệm hoặc giáo viên thỉnh giảng từ các cơ quan Tư pháp, cơ quan bảo vệ pháp luật ở địa phương, trung ương. - Phần thảo luận, luyện tập tình huống pháp luật nhằm mục đích củng cố, ghi nhớ, khắc sâu kiến thức đã học. Khuyến khích các giáo viên, giảng viên áp dụng phương pháp dạy học tích cực. - Trong quá trình giảng dạy mơn học Pháp luật, tuỳ theo từng ngành nghề đào tạo, Hiệu trưởng nhà trường bố trí thêm từ 1 đến 2 giờ học để phổ biến luật chuyên ngành. - Kết hợp giảng dạy học mơn Pháp luật với các phong trào của Đồn TNCS Hồ Chí Minh, phong trào địa phương và các hoạt động của ngành chủ quản để gắn lý luận với thực tiễn, gĩp phần định hướng rèn luyện pháp luật cho người học nghề. - Đối với người học nghề đã tốt nghiệp trình độ trung cấp nghề, học lên cao đẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình mơn học Pháp luật 1 và 2 nĩi trên ðể quyết ðịnh những nội dung ngýời học nghề khơng phải học lại. 2. Thi, kiểm tra, đánh giá Việc thi, kiểm tra và đánh giá kết quả học tập mơn học pháp luật của người học nghề được thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra và cơng nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội./. 16 CHƯƠNG TRÌNH MƠN HỌC: GIÁO DỤC THỂ CHẤT Mã số mơn học: MH03 Thời gian mơn học: 60h (Lý thuyết: 05h; Thực hành: 55h) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT 1. Giáo dục thể chất là mơn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng. 2. Giáo dục thể chất là một trong những nội dung quan trọng của đào tạo nghề nhằm thực hiện mục tiêu giáo dục tồn diện người lao động. II. MỤC TIÊU 1. Trang bị cho người học nghề một số kiến thức, kỹ năng thể dục thể thao cần thiết và phương pháp tập luyện nhằm bảo vệ và tăng cường sức khỏe, nâng cao thể lực chung và thể lực chuyên mơn nghề nghiệp để học tập và tham gia lao động, sản xuất. 2. Giáo dục cho người học nhân cách, phẩm chất, ý chí, tính tập thể, tinh thần vượt khĩ khăn. III. YÊU CẦU Người học nghề sau khi học mơn Giáo dục thể chất phải đạt được những yêu cầu sau: 1. Kiến thức: - Hiểu rõ vị trí, ý nghĩa, tác dụng của Giáo dục thể chất đối với con người nĩi chung, đối với người học nghề và người lao động nĩi riêng. - Nắm vững được một số kiến thức cơ bản và phương pháp tập luyện của các số mơn thể dục thể thao được quy định trong chương trình, trên cơ sở đĩ tự rèn luyện sức khỏe trong quá trình học tập, lao động sản xuất. 2. Kỹ năng: - Thực hành được những kỹ thuật cơ bản của một số mơn thể dục thể thao quy định trong chương trình. - Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học để tự tập luyện nhằm tăng cường bảo vệ sức khỏe, phát triển tố chất thể lực chung và thể lực chuyên mơn nghề nghiệp. 3. Thái độ: Cĩ thĩi quen vận động, tập luyện thể dục thể thao, rèn luyện sức khỏe thường xuyên. IV. NỘI DUNG MƠN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian: Thời gian STT Tên bài Lý thuyết Thảo luận Kiểm tra Tổng số giờ I Giáo dục thể chất chung 2 34 2 38 1 Lý thuyết nhập mơn 2 2 2 Thực hành * Điền kinh: - Chạy cự ly trung bình (hoặc chạy việt dã) - Chạy cự ly ngắn - Nhảy xa (hoặc nhảy cao) - Đẩy tạ 6 6 6 6 6 6 17 - Kiểm tra: * Thể dục: - Thể dục cơ bản - Kiểm tra: 6 10 1 1 6 1 10 1 II Giáo dục thể chất tự chọn theo nghề nghiệp 2 18 2 22 1 2 Lý thuyết: Thực hành: Lựa chọn 1 trong số các mơn sau: Bơi lội, Cầu lơng, Bĩng chuyền, Bĩng đá, Bĩng rổ, Thể dục dụng cụ (leo dây, sào, gậy, v.v…), Điền kinh (các mơn chạy) 2 18 2 18 Kiểm tra: 2 2 Cộng 4 52 4 60 2. Nội dung chi tiết: I. GIÁO DỤC THỂ CHẤT CHUNG 1. Lý thuyết nhập mơn 1.1. Vị trí, mục tiêu, yêu cầu mơn học 1.2. Ý nghĩa, tác dụng của Giáo dục thể chất đối với sức khỏe con người và người học nghề 1.3. Giới thiệu nội dung chương trình, cơ sở khoa học về lý luận giáo dục thể chất nghề nghiệp, những tiêu chuẩn và yêu cầu về kiến thức, kỹ năng và rèn luyện thể chất, những yêu cầu đạt được khi kết thúc mơn học. 2. Mơn điền kinh 2.1. Mục đích - Giới thiệu những đặc điểm kỹ thuật và phương pháp tập luyện mơn điền kinh; - Trang bị cho người học nghề những hiểu biết chung về mơn điền kinh và ý nghĩa tác dụng của mơn điền kinh đối với sức khỏe con người; - Củng cố sức khỏe và tăng cường thể lực cho người học nghề. 2.2. Yêu cầu - Nêu được những động tác kỹ thuật cơ bản của mơn điền kinh; - Thực hiện được phương pháp tập hịa luyện mơn điền kinh; - Đạt được các yêu cầu về nội dung kiểm tra. 2.3. Nội dung các mơn điền kinh 2.3.1. Chạy cự ly ngắn; a) Giới thiệu mơn chạy cự ly ngắn; b) Tác dụng của các bài tập cự ly ngắn đối với việc rèn luyện sức khỏe con người; c) Thực hành động tác kỹ thuật - Các động tác bổ trợ chạy: chạy bước nhỏ, nâng cao đầu gối, chạy đạp sau, kỹ thuật đánh tay tại chỗ; - Kỹ thuật chạy giữa quãng: Giới thiệu kỹ thuật chạy đường thẳng, các bài tập tốc độ cao cự ly đến 100m; 18 - Kỹ thuật xuất phát thấp và chạy lao sau xuất phát: cách đĩng bàn đạp và thực hiện kỹ thuật xuất phát thấp theo khẩu lệnh; xuất phát và chạy lao sau xuất phát 10 - 30m; - Kỹ thuật về đích và đánh đích: tại chỗ đánh đích, chạy tốc độ chậm đánh đích, chạy tốc độ nhanh đánh đích; d) Một số phương pháp tập luyện và bài tập với tốc độ nhanh. 2.3.2. Chạy cự ly trung bình và việt dã (800m, 1500m, 3000m) a) Tác dụng của bài tập chạy cự ly trung bình và việt dã đối với việc rèn luyện sức khỏe con người; b) Thực hành động tác kỹ thuật - Ơn tập các động tác bổ trợ chạy: chạy bước nhỏ, nâng cao đầu gối, chạy đạp sau, kỹ thuật đánh tay tại chỗ; - Kỹ thuật chạy giữa quãng: kỹ thuật chạy đường thẳng, đường vịng trong sân điền kinh, kỹ thuật chạy việt dã trên địa hình tự nhiên (lên dốc, xuống dốc, vượt chướng ngại vật, ..); - Kỹ thuật xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát: tư thế thân, chân, tay, đầu khi xuất phát cao, sự khác nhau giữa xuất phát thấp và xuất phát cao. - Phân phối tốc độ trong chạy cự ly trung bình và việt dã; sự phối hợp giữ các bước thở và bước chạy; khắc phục hiện tượng cực điểm trong khi chạy; c) Một số phương pháp tập luyện và rèn luyện sức bền cự ly trung bình và việt dã. 2.... “Bảng tính Excell” hay “Tin học ứng dụng Autocad” (phụ lục kèm theo). - Đối với người học nghề sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề học lên cao đẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình mơn Tin học 1 và 2 nĩi trên để quyết định những nội dung người học nghề khơng phải học lại. 2. Thi, kiểm tra, đánh giá Việc thi, kiểm tra và đánh giá kết quả học tập mơn Tin học của người học nghề được thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra và cơng nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 3. Phương pháp, phương tiên, dụng cụ giảng dạy - Giáo viên cĩ thể vận dụng phương pháp thuyết trình, giảng giải kết hợp phương pháp gợi mở, phát vấn để người học nghề cĩ thể tham gia tích cực vào bài giảng. - Phương tiện, dụng cụ giảng dạy: Ngồi phương tiện giảng dạy truyền thống giáo viên cịn cĩ thể sử dụng Máy chiếu Projector, Laptop, sơ đồ, tranh ảnh minh hoạ giúp làm rõ và sinh động nội dung bài học. - Trong điều kiện cĩ thể kết hợp giảng dạy lý thuyết và thực hành trong cùng một phịng học chuyên mơn hố cĩ máy tính được nối mạng LAN và mạng Internet, cĩ sử dụng các phương tiện dạy học bằng hình ảnh./. 36 CHƯƠNG TRÌNH MƠN HỌC NGOẠI NGỮ Mã số mơn học: MH 06 Thời gian : 120 giờ (Lý thuyết: 120 giờ; thực hành: 0 giờ) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MƠN HỌC: - Vị trí: Là mơn học tiếng Anh cơ bản được bố trí giảng dạy ở năm đầu tiên của chương trình dạy nghề trình độ trung cấp nghề, và cao đẳng nghề; - Tính chất: Mơn học tiếng Anh cơ bản là mơn học học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề. II. MỤC TIÊU MƠN HỌC: Học xong mơn này người học cĩ khả năng: - Kiến thức: Nắm được từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh cơ bản ,nghe, nĩi, đọc, viết trong phạm vi tiếng Anh cơ bản; - Kỹ năng: Đặt được câu theo đúng ngữ pháp và dọc dịch bài khố thành thạo; - Thái độ: Ngiêm túc trong học tập. III. NỘI DUNG MƠN HỌC: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian THỜI GIAN HỌC MƠN HỌC (GIỜ) TT NỘI DUNG MƠN HỌC LÝ THUYẾT THỰC HÀNH KIỂM TRA TỔNG SỐ Unit 1 GREETING AND INTRODUCTION 1. Vocabulary - Read - Explanation 2. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 3. Grammar + To be verb - Positive - Negative - Question 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening 1 1 1 1 1 37 Unit 2 Unit 3 - Speaking - Listening ASKING ABOUT PERSONAL INFORMATION 1. Vocabulary - Read - Explanation 2. Grammar +The way to use where +The way to use what +The way to use how 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening THING AROUND US 1. Vocabulary - Read - Explanation 2. Grammar +This is +That is +These are +Those are 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 38 Unit 4 Unit 5 - Listening A NICE FLAT 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + How many + There is + There are + Where + At, in, on 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening LIKES AND DISK LIKES 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Present simple - Positive - Negative - Question 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation 2 1 1 1 1 2 1 1 1 39 Unit 6 Unit 7 - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening * Test WHAT’S ON TV TONIGHT? 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + The way to use the time - In writing - In speaking + Telling the time + Ordinal number 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening EATING OUT 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Would you like.... + Could I .....+Object pronouns 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 1 1 2 1 1 1 1 1 1 40 Unit 8 Unit 9 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening SHOWING THE WAY 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + The imperative verb (bare infinitive form) + Negative imperative Don’t + verb + Ability 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening *Test and exam GO SHOPPING 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Simple past - Positive - Negative - Question 1 1 1 2 1 1 1 1 1 3 41 Unit 10 Unit 11 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening WHAS IS THE MATTER WITH YOU 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Use should, would, can 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening MY HOMETOWN 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Possessive pronouns - The way to use 3. Conversation - Work in pair 1 1 1 1 2 1 1 1 1 2 42 Unit 12 Unit 13 - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening WHAT’S THE WEATHER LIKE TODAY? 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Adjective + Adjective and verb + Adverb 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening TRAVELING 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar +The present continuous tense - Positive - Negative 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 43 Unit 14 Unit 15 - Question 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening HOLIDAYS AND FESTIVALS 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + The present simple - Revision + Adverb of frequency + Position of adv 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening - Revision * Test FUTURE JOBS 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction 1 1 1 1 1 1 1 1 1 44 Unit 16 Unit 17 - Practice 2. Grammar + Simple future - Positive - Negative - Question 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening A BRITISH WEDDING 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Near future - Positive - Negative - Question 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening AT SCHOOL 1. Vocabulary 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 45 Unit 18 - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Present perfect - Positive - Negative - Question 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening CITY LIFE AND COUNTRY LIFE 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Equal comparison + Comparative of adjective + The superlative of adjective 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening -Speaking -Listening 1 1 1 1 1 1 2 1 1 46 Unit 19 Unit 20 PAST TIME JOBS 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Present perfect continuous - Positive - Negative - Question 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening - Speaking - Listening SOCIAL EVILS 1. Vocabulary - Reading - Explanation - Introduction - Practice 2. Grammar + Must and have to - Must - Have to 3. Conversation - Work in pair - Read - Translation - Practice 4. Reading - Reading - Translation - Practice - Speaking 5. Speaking and listening 1 1 2 1 1 1 1 1 2 1 2+3 47 - Speaking - Listening *Test and exam+ revision =5 Tổng số 111 0 9 120 IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH: - Giáo trình, đề cương, giáo án - Mơ hình học cụ - Câu hỏi bài tập - Bộ ngân hàng đề thi mơn Tiếng Anh cơ bản V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: - Kiểm tra các thuật ngữ theo phương pháp nghe, nĩi, đọc, viết - Đánh giá quá trình học: Kiểm tra theo hỡnh thức: Viết, vấn đáp, dịch xuơi và dịch ngược từ Việt sang Anh và từ Anh sang Việt. - Đánh giá cuối mơn học: Kiểm tra theo hình thức: Vấn đáp. VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: Giảng dạy cho trình độ Cao đẳng nghề. 2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp dạy mơn học: - Hình thức giảng dạy của mơn học : Lý thuyết trên lớp và phần thực hành về Phịng học tiếng –Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào nội dung của từng bài học, chuẩn bị đầy đủ các điều kiện thực hiện bài học để đảm bảo chất lượng giảng dạy. 3. Những nội dung chương trình cần chú ý: 4. Tài liệu cần tham khảo: 48 Phụ lục B : CHƯƠNG TRÌNH MƠN HỌC, MƠ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ 49 CHƯƠNG TRÌNH MƠN HỌC VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ Mã mơn học: MH07 Thời gian mơn học: 75h Lý thuyết: 30h Thực hành: 45h I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MƠN HỌC - Vị trí của mơn học: Mơn học được bố trí sau mơn tin học cơ bản và trước các mơ- đun đào tạo nghề. - Tính chất mơn học: Là mơn học lý thuyết cơ sở bắt buộc. II. MỤC TIÊU MƠN HỌC Học xong mơn học này người học cĩ khả năng: - Đọc thành thạo các bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp. - Vẽ tách chi tiết từ bản vẽ lắp và vẽ lắp các mối ghép từ các chi tiết. - Trình bày bản vẽ kỹ thuật đúng tiêu chuẩn Việt nam (TCVN). - Sử dụng máy tính để hồn thành bản vẽ kỹ thuật cơ khí. III. NỘI DUNG MƠN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Thời gian Số TT Tên chương mục Tổng số Lý thuyết Bài tập thực hành Kiểm tra (LT hoặc TH) 1. Mở đầu 1 1 0 0 2. Các tiêu chuẩn Việt Nam về trình bày bản vẽ 6 5 1 0 3. Vẽ hình học 7 4 2 1 4. Phép chiếu vuơng gĩc 7 3 4 0 5. Biểu diễn vật thể 10 3 4 3 6. Hình chiếu trục đo 5 2 2 1 7. Vẽ quy ước các mối ghép và các chiết máy thơng dụng 9 3 4 2 8. Bản vẽ chi tiết-Bản vẽ lắp 10 3 4 3 9. Vẽ kỹ thuật trên máy tính 20 11 8 1 Tổng cộng 75 35 29 11 *) Thời gian kiểm tra lý thuyết được tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành được tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết Mở đầu Thời gian: 1h (LT: 1; TH: 0) Mục tiêu: Trình bày được sự ra đời và phát triển của mơn học, nội dung nghiên cứu, tính chất và nhiệm vụ, vai trị, vị trí mơn học đối với người thợ cơ khí hàn. 50 Chương 1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ Mục tiêu: - Trình bày được những kiến thức cơ bản về tiêu chuẩn bản vẽ, các loại dụng cụ vẽ, phương pháp lựa chọn, sử dụng các dụng cụ và vật liệu vẽ. - Lựa chọn, sử dụng được các dụng cụ và vật liệu vẽ. Nội dung: Thời gian:6h (LT: 5; TH: 1) 1. Vật liệu - Dụng cụ vẽ và cách sử dụng. Thời gian: 2h 2. Tiêu chuẩn nhà nước về bản vẽ . Thời gian:2h 3. Ghi kích thước. Thời gian: 1h 4. Trình tự lập bản vẽ. Thời gian: 1h Chương 2. Vẽ hình học Mục tiêu: - Trình bày được phương pháp vẽ đường thẳng song song, đường thẳng vuơng gĩc, chia đều đoạn thẳng, chia đều đường trịn, vẽ một số đường cong điển hình. - Vẽ được bản vẽ hình học và vạch dấu khi thực tập Nội dung: Thời gian:7h (LT: 5; TH: 2) 1. Dựng đường thẳng song ssong, đường thẳng vuơng gĩc, dựng và chia gĩc Thời gian: 2h 2. Chia đều đoạn thẳng, chia đều đường trịn Thời gian:2h 3. Vẽ nối tiếp Thời gian: 1h 4. Vẽ một số đường cong hình học Thời gian: 1h 5. Kiểm tra chương 1, 2 Thời gian: 1h Chương 3. Phép chiếu vuơng gĩc Mục tiêu: - Hiểu và vẽ được hình chiếu vuơng gĩc của điểm, đường, mặt phẳng. - Vẽ được hình chiếu của các khối hình học cơ bản. - Vẽ được các hình chiếu của các khối hình đơn giản Nội dung: Thời gian:7h (LT: 3; TH: 4) 1. Khái niệm về các phép chiếu Thời gian: 1h 2. Hình chiếu của điểm Thời gian:1h 3. Hình chiếu của đường thẳng Thời gian: 1h 4. Hình chiếu của mặt phẳng Thời gian: 1h 5. Hình chiếu của các khối hình học Thời gian: 1,5h 6. Hình chiếu của vật thể đơn giản Thời gian: 1,5h Chương 4. Biểu diễn vật thể Mục tiêu: - Biểu diễn được vật thể bằng PPCG1 và PPCG3. - Trình bày được các loại hình biểu diễn vật thể và quy ước vẽ. - Vẽ được hình chiếu của vật thể một cách hợp lý, đọc được bản vẽ, phát hiện được sai sĩt trên bản vẽ đơn giản. Nội dung: Thời gian:10h (LT: 3; TH:7) 1.Hình chiếu Thời gian: 5h 51 2. Hình Cắt Thời gian:3h 3. Mặt cắt, hình trích Thời gian: 2h Chương 5. Hình chiếu trục đo Mục tiêu: - Trình bày được khái niệm về hình chiếu trục đo và phương pháp vẽ hình chiếu trục đo của vật thể. - Dựng được hình chiếu trục đo xiên cân và hình chiếu trục đo vuơng gĩc đều của vật thể. Nội dung: Thời gian:5h (LT: 2; TH: 3) 1. Khái niệm về hình chiếu trục đo Thời gian: 1h 2. Các loại hình chiếu trục đo Thời gian: 1h 3. Cách dựng hình chiếu trục đo Thời gian: 3h Chương 6. Vẽ quy ước các mối ghép và các hình chiếu thơng dụng Mục tiêu: - Trình bày được khái niệm về các loại mối ghép và quy ước biểu diễn - Đọc và vẽ được bản vẽ của các chi tiết cĩ các mối ghép. Nội dung: Thời gian:9h (LT: 3; TH:6) 1. Vẽ quy ước các chi tiết máy thơng dụng Thời gian: 6h 2. Vẽ quy ước mối ghép hàn Thời gian: 3h Chương 7. Bản vẽ chi tiết bản vẽ lắp Mục tiêu: - Tách được các chi tiết từ bản vẽ lắp - Vẽ được bản vẽ lắp từ các chi tiết của nĩ. Nội dung: Thời gian:10h (LT: 3; TH:7) 1. Bản vẽ chi tiết Thời gian: 4h 2. Bản vẽ lắp Thời gian: 6h Chương 8. Vẽ kỹ thuật trên máy tính Mục tiêu: - Tách được các chi tiết từ bản vẽ lắp - Vẽ được bản vẽ lắp từ các chi tiết của nĩ. Nội dung: Thời gian:20h (LT: 12; TH:8) 1. Tạo lập mơi trường bản vẽ và các phương pháp nhập điểm chính xác. Thời gian: 3h 2. Các lệnh vẽ cơ bản. Thời gian: 8h 3. Các lệnh hiệu chỉnh và biến đổi Thời gian:7h 4. Xuất bản vẽ ra máy vẽ, máy in Thời gian:2h IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 1. Vật liệu: - Bút chì các loại, tẩy, giấy vẽ. 52 2. Dụng cụ và trang thiết bị. - Dụng cụ vẽ kỹ thuật. - Dụng cụ đo dùng trong cơ khí. - Máy chiếu PROJECTOR. - Máy vi tính. 3. Học liệu. - Slide. - Phần mềm AutoCAD. - Mơ hình thật các chi tiết máy. - Giáo trình vẽ kỹ thuật cơ khí. - Giáo trình AutoCAD. - Tập bản vẽ cơ khí. - Tài liệu tham khảo. 4. Nguồn lực khác. - Phịng học chuyên mơn hố VKT. - Phịng thực hành AutoCAD. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1. Kiến thức: Bằng phương pháp kiểm tra trắc nghiệm tự luận, người học cần đạt các yêu cầu sau: - Đọc thành thạo các bản vẽ kỹ thuật cơ khí. - Biểu diễn đúng vật thể bằng các hình chiếu. - Xác định đúng hình dáng, kích thước của chi tiết trên bản vẽ lắp. - Đọc đúng ký hiệu quy ước trên bản vẽ kỹ thuật. - Trình bày đầy đủ nội dung cơ bản của bản vẽ chi tiết. - Sử dụng máy tính hồn thành các bản vẽ kỹ thuật đơn giản. 2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng vẽ của học sinh thơng qua các bài tập thực hành đạt các yêu cầu sau: - Bản vẽ trình bày đẹp, đúng tiêu chuẩn việt nam (TCVN). 3. Thái độ: Đánh giá trong quá trình học tập đạt các yêu cầu sau: - Chuẩn bị đầy đủ vật liệu và dụng cụ vẽ. - Tham gia đầy đủ thời lượng mơn học. - Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác trong cơng việc. VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH 1. Phạm vi áp dụng chương trình: - Mơn học Vẽ kỹ thuật cơ khí được sử dụng để giảng dạy cho trình độ TCN, trình độ CĐN và cho các đối tượng học nghề ngắn hạn. 2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mơn học: - Khi giảng dạy cố gắng sử dụng các học cụ trực quan, máy tính, máy chiếu để 53 mơ tả một cách tỉ mĩ, chính xác các phương pháp biểu diễn vật thể, các vật lắp. Khi hướng dẫn thực hành cần sử dụng các mơ hình thật, giáo viên phải bám sát hỗ trợ người học về kỹ năng vẽ, uốn nắn các thao tác cơ bản. - Khi giảng dạy chương 8 (vẽ kỹ thuật trên máy tính) sử dụng phầm mềm AutoCAD và được thực hiện trên máy chiếu projector, chú ý nhấn mạnh các phương pháp nhập điểm. Riêng chương này yêu cầu giáo viên phải cung cấp tài liệu phát tay cho người học, người học chỉ ghi chép các bài tập mẫu, các chú ý quan trọng. Sau mỗi lệnh cần phải cĩ một bài tập ứng dụng, giáo viên làm mẫu một phương án, sau đĩ yêu cầu người học tự giải quyết các phương án cịn lại để cũng cố kiến thức. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: - Khi thực hiện mơđun giáo viên phải sử dụng tài liệu xuất bản mới nhất hàng năm để phù hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật đang sửa đổi theo hướng hội nhập của tiêu chuẩn quốc tế (ISO). - Tuỳ theo lưu lượng sinh viên, năng lực thiết bị và đội ngũ giáo viên mà cĩ thể bố trí giảng dạy chương 8 trước chương 3, chương 4, chương 5, chương 6 hoặc chương 7. 4. Tài liệu cần tham khảo: [1]. Trần Hữu Quế, Đặng văn cứ, Nguyễn Văn Tuấn-Vẽ kỹ thuật cơ khí T1,T2 - NXBGD 2006 [2]. Trần Hữu Quế, Đặng Văn Cứ - Bài tập vẽ kỹ thuật, NXBGD 2005. [3]. Trần Hữu Quế, Đặng Văn Cứ - Giáo trình Vẽ kỹ thuật-NXBGD 2003. [4]. Trần Hữu Quế, Đặng Văn Cứ -Bài tập Vẽ kỹ thuật cơ khí-NXBKHKT 2000 [5]. Nguyễn Hữu Lộc- Auto CAD 2000- NXB TP Hồ Chí Minh- 2000 [6]. Nguyễn Hữu Lộc- Auto CAD 2008- NXB TP Hồ Chí Minh- 2007. [7]. I.X. VƯSNEPƠNXKI- Vẽ kỹ thuật - Hà Quân (dịch) - NXB CNKT- HN 1996. 54 CHƯƠNG TRÌNH MƠN HỌC DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT Mã mơn học: MH08 Thời gian mơn học: 45h Lý thuyết: 24h Thực hành: 21h I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MƠN HỌC - Vị trí của mơn học: Mơn học được bố trí trước các mơ-đun đào tạo nghề. - Tính chất mơn học: Là mơn học lý thuyết cơ sở bắt buộc. II. MỤC TIÊU MƠN HỌC Học xong mơn học này người học cĩ khả năng: - Giải thích đúng các ký hiệu, các quy ước về dung sai (sai lệch) trên bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp mối ghép. - Lựa chọn các kiểu lắp ghép phù hợp yêu cầu làm việc của mối ghép. - Tính tốn các sai lệch, dung sai của chi tiết, mối ghép. - Liệt kê đầy đủ các quy ước về vẽ lắp các mối ghép thường dùng trong chế tạo máy. - Trình bày đúng cấu tạo, nguyên lý làm việc, cách sử dụng dụng cụ đo thường dùng trong chế tạo máy. - Đo các kích thước trên chi tiết bằng dụng cụ đo phù hợp. - Bảo đảm an tồn, vệ sinh cơng nghiệp trong quá trình đo lường. - Độc lập, sáng tạo trong quá trình thực hiện cơng việc đo lường. III. NỘI DUNG MƠN HỌC 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Thời gian Số TT Tên chương mục Tổng số Lý thuyết Bài tập thực hành Kiểm tra (LT hoặc TH) 1 Mở đầu 1 1 0 0 1 Khái niệm về dung sai lắp ghép 5 4 1 0 2 Các loại lắp ghép 13 8 4 1 3 Sai lệch hình dạng,vị trí và nhám bề mặt 5 3 1 1 4 Các dụng cụ đo lường thơng dụng trong chế tạo máy. 21 7 13 1 Tổng cộng 45 23 19 3 *) Thời gian kiểm tra lý thuyết được tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành được tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết Mở đầu Thời gian: 1h (LT: 1; TH: 0) Mục tiêu: 55 - Trình bày được sự ra đời và phát triển của mơn học, nội dung nghiên cứu, tính chất và nhiệm vụ, vai trị, vị trí mơn học đối với người thợ cơ khí hàn. Chương 1. Khái niệm về dung sai lắp ghép Mục tiêu: - Hiểu được những kiến thức cơ bản về dung sai lắp ghép, những kiến thức về dung sai kích thước trong gia cơng cơ khí. - Nhận thức được tầm quan trọng của kích thước trên bản vẽ. Nội dung: Thời gian:5h (LT: 4; TH: 1) 1. Khái niệm về kích thước, sai lệch, dung sai Thời gian: 2h 2. Khái niệm lắp ghép và lắp ghép bề mặt trơn Thời gian: 3h Chương 1. Các loại lắp ghép Mục tiêu: - Nắm vững kiến thức cơ bản về dung sai lắp ghép bề mặt trụ trơn, Dung sai về truyền động bánh răng và dung sai mối ghép ren. Nội dung: Thời gian:13h (LT: 8; TH:5) 1. Hệ thống dung sai lắp ghép bề mặt trơn Thời gian: 3h 2. Các mối ghép bề mặt trơn thơng dụng Thời gian: 4h 3. Dung sai truyền động bánh răng Thời gian: 3h 4. Dung sai mối ghép ren Thời gian: 3h Chương 3: Sai lệch hình dạng, vị trí và nhám bề mặt Mục tiêu: - Nắm vững các khái niệm cơ bản về dung sai hình dạng hình học, nhám bề mặt và cách ghi kích thước cho bản vẽ chi tiết. Nội dung: Thời gian:5h (LT: 3; TH: 2) 1. Sai lệch hình dạng và vị trí bề mặt Thời gian: 2h 2. Nhám bề mặt Thời gian:1h 3. Ghi kích thước cho bản vẽ chi tiết Thời gian: 2h Chương 4: Các dụng cụ đo lường thơng dụng trong chế tạo máy Mục tiêu: - Biết cách phân loại và sử dụng thành thạo các loại dụng cụ đo trong chế tạo máy. Nội dung: Thời gian:21h (LT: 7; TH:14) 1. Dụng cụ đo cĩ độ chính xác thấp Thời gian: 2h 2. Dụng cụ đo dạng thước cặp Thời gian:10h 3. Dụng cụ đo dạng panme Thời gian: 5h 4. Dụng cụ đo dạng đồng hồ so Thời gian: 3h 5. Các dụng cụ đo kiểm khác Thời gian: 2h IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MƠ ĐUN *) Vật liệu: - Chi tiết trục cĩ kích thước: L =200; ∅10÷ ∅40 với độ nhám khác nhau. 56 - Chi tiết ống cĩ kích thước: L =200; ∅20÷∅40 với độ dày, độ nhám khác nhau. - Vịng bi, thép thanh cĩ chiều dày, độ nhám khác nhau. *) Dụng cụ và trang thiết bị: - Thước lá, ê ke, căn mẫu. - Thước cặp các loại. - Panme các loại. - Kalíp, dưỡng kiểm. - Thước đo gĩc, đồng hồ so, căn lá. - Máy đo độ nhám. - Máy chiếu OVERHEAD giấy trong. - Máy chiếu projector. - Máy vi tính. *) Học liệu - Băng video. - Tranh, áp phích treo tường. - Giáo trình. - Tài liệu hướng dẫn người học. *) nguồn lực khác - Phịng thực hành đo lường cĩ 25-30 vị trí. - Các cơ sở sản xuất cơ khí. - Các cửa hàng kinh doanh dụng cụ đo kiểm. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1. Kiến thức: Bằng bài kiểm tra trắc nghiệm tự luận hoặc trắc nghiệm khách quan đạt các yêu cầu sau: - Xác định đúng các ký hiệu, qui ước, đặc tính, nhĩm lắp ghép, các qui định lắp ghép và các sai lệch hình dáng, vị trí, nhám bề mặt. - Tính tốn độ hở, độ dơi, dung sai lắp ghép hình trụ trơn, dung sai lắp ghép ổ lăn, dung sai lắp ghép then- then hoa, dung sai truyền động bánh răng, các mối ghép bu lơng, đinh tán và mối ghép hàn. 2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng thơng qua các bài tập thực hành đạt các yêu cầu sau: - Nhận biết các loại dụng cụ đo. - Sử dụng các dụng cụ đo thành thạo. - Kích thước đo chính xác. 3. Thái độ: Đánh giá trong quá trình học tập đạt các yêu cầu sau: - Cĩ ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong cơng việc, cĩ tinh thần hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau. - Tham gia đầy đủ thời lượng mơn học. - Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác trong cơng việc. VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH 57 1. Phạm vi áp dụng chương trình: - Chương trình mơn học được sử dụng để giảng dạy cho trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề. 2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mơn học: - Mơn học Dung sai lắp ghép và Đo lường kỹ thuật bao gồm lý thuyết và thực hành. Sử dụng phương pháp diễn giải là chính, cĩ kết hợp giữa diễn giải và trực quan sinh động để học sinh cĩ điều kiện tiếp thu bài, nâng cao trình độ đo. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: - Nắm vững những khái niệm cơ bản của Dung sai lắp ghép. - Nắm vững phương pháp sử dụng các dụng cụ đo kiểm thơng dụng. 4.Tài liệu cần tham khảo [1]. Ninh Đức Tốn- Dung sai và lắp ghép-NXBGD 2005 [2]. Ninh Đức Tốn- Hướng dẫn bài tập dung sai, Trường ĐHBK Hà nội 2004 [3]. Trần Hữu Quế-Đặng Văn Cứ-Vẽ kỹ thuật cơ khí T1,T2-NXB KHKT- 2007 58 CHƯƠNG TRÌNH MƠN HỌC VẬT LIỆU CƠ KHÍ Mã mơn học: MH09 Thời gian mơn học: 45h Lý thuyết: 24h Thực hành: 21h I. VỊ TRÍ , TÍNH CHẤT CỦA MƠN HỌC - Vị trí của mơn học: Mơn học được bố trí trước các mơn học chung và các mơ-đun đào tạo nghề. - Tính chất mơn học: Là mơn học lý thuyết cơ sở bắt buộc. II. MỤC TIÊU MƠN HỌC Học xong mơn học này người học cĩ khả năng: - Trình bày đầy đủ các ký hiệu và thành phần hố học của các loại vật liệu: Thép các bon, thép hợp kim, gang, kim loại và hợp kim màu. - Giải thích đúng các ký hiệu vật liệu ghi trên bản vẽ chi tiết. - Lựa chọn đúng phương pháp và khoảng nhiệt độ nhiệt luyện cho các loại vật liệu khác nhau. - Lựa chọn và sử dụng được các thiết bị để đo cơ tính vật liệu. - Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu sử dụng chúng trong thực tế. - Bảo đảm an tồn, vệ sinh cơng nghiệp. - Sáng tạo trong thực tế sản xuất. III. NỘI DUNG MƠN HỌC .1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian: Thời gian Số TT Tên chương mục Tổng số Lý thuyết Bài tập thực hành Kiểm tra (LT hoặc TH) 1 Mở đầu 1 1 0 0 2 Lý thuyết về hợp kim 5 3 2 1 3 Gang 7 4 3 1 4 Thép 12 6 6 1 5 Kim loại màu và hợp kim màu 7 4 3 1 6 Nhiệt luyện và hĩa nhiệt luyện 7 4 3 1 7 Vật liệu phi kim loại 6 3 3 1 Tổng cộng 45 25 20 6 *Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết được tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành được tính vào giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Mở đầu: Thời gian: 1h Chương 1. Lý thuyết về hợp kim Mục tiêu: 59 - Nắm vững khái niệm về hợp kim và cấu trúc mạng tinh thể của các loại hợp kim khác nhau. Nội dung: Thời gian:5h (LT: 3; TH:2) 1. Khái niệm về hợp kim Thời gian: 1h 2. Cấu trúc tinh thể của hợp kim Thời gian: 5h Chương 2. Gang Mục tiêu: - Năm vững khái niệm và phân biệt được các loại gang dùng trong chế tạo máy. Nội dung: Thời gian:7h (LT: 4; TH:3) 1. Khái niệm về gang Thời gian: 1h 2. Các loại gang Thời gian: 6h Chương 3. Thép Mục tiêu: - Phân biệt các loại thép, hợp kim và cơng dụng của chúng trong chế tạo máy. Nội dung: Thời gian: 12h (LT: 6; TH:6) 1. Thép các bon Thời gian: 6h 2. Thép hợp kim Thời gian: 6h Chương 4. Kim loại và hợp kim màu Mục tiêu: - Phân biệt tính chất và cơng dụng của thép hợp kim và phạm vi ứng dụng. Nội dung: Thời gian: 7h (LT: 4; TH:3) 1. Thành phần hố học và cách chế tạo hợp kim Thời gian: 1h 2. Tính chất và cơng dụng của thép hợp kim Thời gian: 2h 3. Đồng, nhơm và hợp kim của chúng Thời gian: 2h 4. Hợp kim làm ổ trượt Thời gian: 2h Chương 5. Nhiệt luyện và hố nhiệt luyện Mục tiêu: - Xác định được khoảng nhiệt độ cần thiết để nhiệt luyện các mác thép khác nhau và trình bày được tác dụng của nhiệt luyện đối với các chi tiết máy. Nội dung: Thời gian: 7h (LT: 4; TH:3) 1. Tác dụng của nhiệt luyện Thời gian: 3h 2. Phân loại nhiệt luyện Thời gian: 4h Chương 6. Vật liệu phi kim loại Mục tiêu: - Phân biệt đúng các vật liệu phi kim loại và phạm vi ứng dụng của chúng. Nội dung: Thời gian: 6h (LT: 3; TH:3) 1. Polyme, Cao su, Chất dẻo Thời gian: 4h 2. Dầu mỡ bơi trơn Thời gian: 2h 60 IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MƠ ĐUN *) Vật liệu: - Thép các bon. - Thép hợp kim. - Kim loại màu và Hợp kim màu - Gang. *) Dụng cụ và trang thiết bị: - Thiết bị thử kéo, nén, uốn, xoắn vật liệu. - Máy mài, lị nhiệt luyện. - Máy soi tổ chức kim loại - Máy chiếu OVERHEAD. - Máy VIDEO *) Học liệu - Fim, giấy trong. - Băng video. - Tranh, áp phích treo tường. - Tài liệu hướng dẫn người học. *) nguồn lực khác - Phịng thí nghiệm vật liệu. - Các cửa hàng kinh doanh vật liệu cĩ khí. - Các nhà máy, xí nghiệp cơ khí. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ 1. Kiến thức: Bằng bài kiểm tra trắc nghiệm tự luận đạt các yêu cầu sau: - Trình bày đúng cấu trúc, thành phần của thép các bon, thép hợp kim, kim loại màu, hợp kim màu, gang và phạm vị sử dụng. - Nhận biết chính xác các loại vật liệu cơ khí sử dụng trong chế tạo máy. - Phân biệt các ký, mã hiệu của các loại vật liệu cơ khí. - Hiểu tính chất, cơng dụng của các loại vật liệu cơ khí. 2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng thơng qua các bài tập thực hành đạt các yêu cầu sau: - Nhận biết đúng các cấu trúc mạng tinh thể và tổ chức của kim loại. - Phân biệt đúng các loại vật liệu và cơng dụng của nĩ. - Chọn đúng phương pháp bảo quản, cất giữ các loại vật liệu. 3. T... 6.1. Nội dung tổng quát:  Tính tốn vật liệu hàn, tính tốn phơi hàn, tính chọn chế độ hàn tơn dày ở các vị trí ngang, đứng với mối hàn giáp mối bằng que hàn 1 chiều.  Đặc điểm cơng nghệ hàn các chi tiết, kết cấu bằng hàn tơn dày ở các vị trí ngang, đứng với mối hàn giáp mối bằng que hàn 1 chiều  Kiểm tra sửa chữa các mối hàn.  An tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp. 6.2. Nội dung chi tiết. Thời lượng (giờ) Mã bài MĐ 38 - 01 Tên bài: Hàn giáp mối tơn dày ở vị trí hàn leo Lý thuyết 10 Thực hành 50 Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học cĩ khả năng:  Tính chọn được vật liệu hàn khi Hàn giáp mối tơn dày ở vị trí hàn leo  Thực hiện các mối hàn giáp mối tơn dày ở vị trí hàn leo. Đảm bảo độ ngấu, khơng cháy cạnh, khơng cháy khuyết kim loại, ít rỗ khí, lẫn xỉ, khơng bị nứt, khơng xảy ra sự cố cho người và trang thiết bị.  Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ, khuyết cạnh... 227  Thực hiện cơng tác an tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp, mơi trường khơng để xảy ra tai nạn điện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương. Nội dung:  Tính chất, cơng dụng, vật liệu của các loại vật liệu dùng hàn Hàn giáp mối tơn dày ở vị trí hàn leo  Tính, chọn vật liệu hàn, Phơi hàn, chế độ Hàn giáp mối tơn dày ở vị trí hàn leo  Kỹ thuật Hàn giáp mối tơn dày ở vị trí hàn leo  An tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp Thời lượng (giờ) Mã bài MĐ 38 - 02 Tên bài: Hàn giáp mối tơn dày ở vị trí hàn ngang Lý thuyết 10 Thực hành 50 Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học cĩ khả năng:  Tính chọn được vật liệu hàn khi Hàn giáp mối tơn dày ở vị trí hàn ngang  Thực hiện các mối hàn giáp mối tơn dày ở vị trí hàn ngang. Đảm bảo độ ngấu, khơng cháy cạnh, khơng cháy khuyết kim loại, ít rỗ khí, lẫn xỉ, khơng bị nứt, khơng xảy ra sự cố cho người và trang thiết bị.  Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ, khuyết cạnh...  Thực hiện cơng tác an tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp, mơi trường khơng để xảy ra tai nạn điện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương. Nội dung:  Tính chất, cơng dụng, vật liệu của các loại vật liệu dùng hàn Hàn giáp mối tơn dày ở vị trí hàn ngang  Tính, chọn vật liệu hàn, Phơi hàn, chế độ Hàn giáp mối tơn dày ở vị trí hàn ngang  Kỹ thuật Hàn giáp mối tơn dày ở vị trí hàn ngang  An tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp 7. Điều kiện thực hiện: 7.1. Vật liệu:  Tơn tấm Thép C thấp S = 10 - 12 mm  Que hàn 1 chiều Thép C thấp Φ 2,5 ÷ Φ 4 7.2. Dụng cụ và trang thiết bị:  Búa nắn phơi hàn, búa gõ xỉ hàn.  Kìm hàn.  Kìm rèn.  Kính hàn. 228  Bàn hàn.  Đồ gá các loại.  Máy hàn hồ quang một chiều.  Găng tay, quần áo, giày, mũ bảo hộ lao động và trang thiết bị phịng chống cháy nổ.  Máy chiếu PROJECTOR.  Máy tính. 7.3. Học liệu.  Tranh treo tường về các liên kết hàn gang điển hình.  Tài liệu tra cứu liên quan.  Giáo trình.  Bàn, ghế, phịng học.  Đĩa hình về thao tác gia nhiệt, thao tác hàn, cách kiểm tra sửa chữa các mối hàn Gang ở mọi vị trí. 7.4. Các nguồn lực khác. Liên hệ với các xí nghiệp cơ khí sản xuất sửa chữa các chi tiết bằng cơng nghệ hàn để người học thực tập nâng cao nhận thức và kỹ năng hàn trong thực tế sản xuất. 8. Đánh giá kết quả học tập của Mơ đun. 8.1. Kiến thức:  Đánh giá kỹ năng tính tốn các kích thước phơi hàn bằng bài viết với các câu tự luận được sử dụng tài liệu đạt 90% yêu cầu.  Đánh giá kiến thức về cơng nghệ hàn các chi tiết kết cấu với các câu tự luận 90% yêu cầu. 8.2. Kỹ năng: - Đánh giá sự chuẩn bị phơi liệu, thiết bị dụng cụ bằng phương pháp quan sát cĩ bảng điểm đạt 90% yêu cầu. - Đánh giá kỹ năng lắp ghép, hàn đính, hồn chỉnh các chi tiết hoặc kết cấu. Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an tồn lao động bằng phương pháp trắc nghiệm sự thực hiện, đạt 90% yêu cầu. - Đánh giá khả năng lựa chọn và sử dụng dụng cụ kiểm hình dáng, kích thước, thẩm mỹ của kết cấu sau khi lắp. 8.3. Thái độ. - Đánh giá tác phong, thái độ làm việc, ý thức tiết kiệm bằng phương pháp quan sát khong dùng bảng điểm. 9. Sách giáo khoa và tài liệu tham khảo. 1. Cơng nghệ chế tạo phơi - NXBKHKT - 2006 (Nguyễn Tiến Đào) 2. Cơ sở thực hành cơng nghệ hàn nĩng chảy. NXB KHKT- 2005 229 CHƯƠNG TRÌNH MƠ-ĐUN: HÀN GANG 1. Tên Mơ-Đun: Hàn gang 2. Mã Mơ-Đun: MĐ 38 3. Thời gian Mơ-Đun: 80h Lý thuyết: 20 h Thực hành: 60 h 4. Vị trí tính chất của mơ-đun: - Vị trí: Mơ-đun này được bố trí sau khi học xong các mơn học: MH01 ÷MH24. - Tính chất của mơ-đun: Là mơ-đun chuyên ngành tự chọn. 5. Mục tiêu mơ-đun: Nhằm trang bị cho người cĩ đủ năng lực làm việc ở các cơ sở sản xuất trong và ngồi doanh nghiệp.Thực hiện các bước cơng nghệ để hàn các loại Gang trên thiết bị hàn điện hồ quang tay đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tính kinh tế, tính an tồn cao Học xong mơđun này người học cĩ khả năng: - Tính tốn vật liệu hàn, chế độ hàn kích thước mối hàn, chế độ hàn đúng thiết kế, - Gá lắp các mối ghép hàn đúng kích thước, khơng xảy ra các biến dạng trong quá trình hàn. - Duy trì được hồ quang hàn ổn định, khơng gián đoạn trong suốt quá trình hàn. - Hàn được các mối hàn giáp mối, mối hàn gĩc ở vị trí hàn bằng; Đúng kích thước, hình dạng. Đảm bảo độ ngấu, khơng cháy cạnh, khơng cháy khuyết kim loại, ít rỗ khí, lẫn xỉ, khơng bị nứt, khơng xảy ra sự cố cho người và trang thiết bị. - Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ, khuyết cạnh - Thực hiện cơng tác an tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp, mơi trường khơng để xảy ra tai nạn điện giật, rơi ngã. 6. Nội dung mơđun. 6.1. Nội dung tổng quát:  Những hiểu biết cơ bản về hàn Gang.  Tính tốn vật liệu hàn, tính tốn phơi hàn, chọn chế độ hàn Gang cho vị trí hàn bằng.  Phương pháp gia nhiệt, các thiết bị gia nhiệt cho mối hàn.  Đặc điểm cơng nghệ hàn các chi tiết, kết cấu bằng Gang ở vị trí bằng.  Kiểm tra sửa chữa mối hàn.  An tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp. 6.2. Nội dung chi tiết. Thời lượng (giờ) Mã bài MĐ 39 - 01 Tên bài: Hàn gang nguội mối hàn giáp mối (PA) Lý thuyết 08 Thực hành 12 Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học cĩ khả năng: 230  Tính tốn chọn vật liệu, chế độ hàn Gang.  Vận hành các loại thiết bị hàn, thiết bị gia nhiệt.  Thực hiện mối hàn giáp mối Gang nguội đảm bảo độ ngấu, khơng biến dạng khơng lẫn xỉ, khơng nứt.  Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ, khuyết cạnh, nứt của các mối hàn giáp mối (PA) Gang nguội.  Thực hiện cơng tác an tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp, mơi trường khơng để xảy ra tai nạn điện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương. Nội dung:  Tính chất, cơng dụng của các loại vật liệu dùng hàn Gang nguội.  Tính, chọn vật liệu hàn, phơi hàn, chế độ mối hàn giáp mối (PA) Gang nguội.  Kỹ thuật hàn giáp mối Gang nguội (PA)  An tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp Thời lượng (giờ) Mã bài MĐ 39 - 02 Tên bài: Hàn gang nguội mối hàn lấp gĩc (PA) Lý thuyết 02 Thực hành 18 Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học cĩ khả năng:  Tính tốn chọn vật liệu, chế độ hàn Gang.  Thực hiện mối hàn lấp gĩc Gang nguội đảm bảo độ ngấu, khơng biến dạng khơng lẫn xỉ, khơng nứt.  Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ, khuyết cạnh, nứt của các mối hàn lấp gĩc (PA) Gang nguội.  Thực hiện cơng tác an tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp, mơi trường khơng để xảy ra tai nạn điện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương. Nội dung:  Tính, chọn vật liệu hàn, phơi hàn, chế độ mối hàn lấp gĩc (PA) Gang nguội.  Kỹ thuật hàn lấp gĩc Gang nguội (PA)  An tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp Thời lượng (giờ) Mã bài MĐ 39 - 03 Tên bài: Hàn gang nĩng mối hàn giáp mối (PA) Lý thuyết 07 Thực hành 13 Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học cĩ khả năng:  Tính tốn chọn vật liệu, chế độ hàn Gang nĩng sai lệch cho phép 2%. 231  Vận hành các loại thiết bị hàn, thiết bị gia nhiệt.  Thực hiện mối hàn giáp mối Gang nĩng đảm bảo độ ngấu, khơng biến dạng khơng lẫn xỉ, khơng nứt.  Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ, khuyết cạnh, nứt của các mối hàn giáp mối (PA) Gang nĩng.  Thực hiện cơng tác an tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp, mơi trường khơng để xảy ra tai nạn điện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương. Nội dung:  Tính chất, cơng dụng của các loại vật liệu dùng hàn Gang nĩng.  Tính, chọn vật liệu hàn, phơi hàn, chế độ mối hàn giáp mối (PA) Gang nĩng.  Kỹ thuật hàn giáp mối Gang nĩng (PA)  An tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp Thời lượng (giờ) Mã bài MĐ 39 - 04 Tên bài: Hàn gang nĩng mối hàn lấp gĩc (PA) Lý thuyết 03 Thực hành 17 Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học cĩ khả năng:  Tính tốn chọn vật liệu, chế độ hàn Gang.  Thực hiện mối hàn lấp gĩc Gang nĩng đảm bảo độ ngấu, khơng biến dạng khơng lẫn xỉ, khơng nứt.  Kiểm tra và sửa chữa các sai hỏng về hình dạng kích thước rỗ khí, lẫn xỉ, khuyết cạnh, nứt của các mối hàn lấp gĩc (PA) Gang nĩng.  Thực hiện cơng tác an tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp, mơi trường khơng để xảy ra tai nạn điện giật, rơi ngã, bỏng, chấn thương. Nội dung:  Tính, chọn vật liệu hàn, phơi hàn, chế độ mối hàn lấp gĩc (PA) Gang nĩng.  Kỹ thuật hàn lấp gĩc Gang nĩng (PA)  An tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp 7. Điều kiện thực hiện: 7.1. Vật liệu:  Gang Đúc các loại  Que hàn Gang φ 3.2 ÷ φ 4 7.2. Dụng cụ và trang thiết bị:  Máy hàn hồ quang xoay chiều  Búa nắn phơi hàn, búa gõ xỉ hàn.  Kìm hàn.  Kìm rèn.  Kính hàn.  Bàn hàn.  Đồ gá các loại.  Găng tay, quần áo, giày, mũ bảo hộ lao động và trang thiết bị phịng chống cháy nổ. 232  Máy chiếu PROJECTOR.  Máy tính. 7.3. Học liệu.  Tài liệu tra cứu liên quan.  Giáo trình.  Bàn, ghế, phịng học.  Giấy trong  Tranh, áp phích treo tường, đĩa hình về thao tác gia nhiệt, thao tác hàn, cách kiểm tra sửa chữa các mối hàn Gang 7.4. Các nguồn lực khác. - Liên hệ với các xí nghiệp cơ khí sản xuất sửa chữa để người học thực tập nâng cao nhận thức và kỹ năng hàn trong thực tế sản xuất. - Các cửa hàng kinh doanh bình chứa 8. Đánh giá kết quả học tập của Mơ đun. 8.1. Kiến thức:  Đánh giá kỹ năng tính tốn các kích thước phơi hàn bằng bài viết với các câu tự luận được sử dụng tài liệu đạt 90% yêu cầu.  Đánh giá kiến thức về cơng nghệ hàn các chi tiết kết cấu bằng Gang với các câu tự luận 90% yêu cầu. 8.2. Kỹ năng: - Đánh giá sự chuẩn bị phơi liệu, thiết bị dụng cụ bằng phương pháp quan sát cĩ bảng điểm đạt 90% yêu cầu. - Đánh giá kỹ năng lắp ghép, hàn đính, hàn hồn chỉnh các chi tiết hoặc kết cấu. Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an tồn lao động bằng phương pháp trắc nghiệm sự thực hiện, đạt 90% yêu cầu. - Hàn Gang mối hàn giáp mối, lấp gĩc về độ ngấu, thẩm mỹ và đúng thời gian. - Đánh giá khả năng lựa chọn và sử dụng dụng cụ kiểm hình dáng, kích thước, thẩm mỹ của kết cấu sau khi lắp. 8.3. Thái độ. - Đánh giá tác phong, thái độ làm việc, ý thức tiết kiệm bằng phương pháp quan sát khong dùng bảng điểm. 9. Sách giáo khoa và tài liệu tham khảo. 1. Cơng nghệ chế tạo phơi - NXBKHKT - 2006 (Nguyễn Tiến Đào) 2. Cơ sở thực hành cơng nghệ hàn nĩng chảy. NXB KHKT- 2005 233 CHƯƠNG TRÌNH MƠ-ĐUN NÂNG CAO HIỆU QUẢ CƠNG VIỆC 1. Tên Mơ-Đun: Nâng cao hiệu quả cơng việc 2. Mã Mơ-Đun: MĐ 39 3. Thời gian Mơ-Đun: 80h Lý thuyết: 30 h Thực hành: 50 h 4. Vị trí tính chất của mơ-đun: - Vị trí: Mơ-đun này được bố trí sau khi học xong các mơn học: MH01 ÷MH24; MĐ 32 ÷ MĐ 38. - Tính chất của mơ-đun: Là mơ-đun chuyên ngành tự chọn. 5. Mục tiêu mơ-đun: Nhằm trang bị cho người cĩ kiến thức kỹ năng phân tích đề xuất và thực hiện các biện pháp để nâng cao hiệu quả cho quá trình sản xuất hàn. Học xong mơđun này người học cĩ khả năng:  Phân tích được những bất hợp lý trong quá trình sản xuất.  Tìm được các biện pháp cải tiến cơng nghệ hợp lý.  Tham gia học tập nâng cao trình độ đủ thời gian quy định, đạt yêu cầu.  Tích luỹ, áp dụng được kinh nghiệp sản xuất sau khi học hỏi những người thợ bậc cao.  Sắp xếp, bố trí trang thiết bị và dụng cụ sản xuất hợp lý, khoa học.  Tìm hiểu, áp dụng các cải tiến khoa học kỹ thuật vào cơng việc sản xuất hàn.  Sáng tạo đựơc các dụng cụ đồ gá chuyên dùng đạt hiệu quả.  Nâng cao ý thức tự giác, tính kỷ luật và tinh thần trách nhiệm trong cơng việc 6. Nội dung mơđun. 6.1. Nội dung tổng quát: • Những bất hợp lý trong quá trình sản xuất. • Các biện pháp cải tiến cơng nghệ. • Phương pháp sắp xếp, bố trí trang thiết bị và dụng cụ sản xuất. • Sáng kiến cải tiến khoa học kỹ thuật. • An tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp. 6.2. Nội dung chi tiết. Thời lượng (giờ) Mã bài MĐ 40 - 01 Tên bài: Thay đổi các biện pháp kỹ thuật Lý thuyết 07 Thực hành 33 Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học cĩ khả năng:  Giải thích được ưu nhược điểm của cơng nghệ sản xuất hiện tại, đề xuất biện pháp cải tiến.  Cải tiến các loại đồ gá phù hợp với cơng nghệ mới.  Tìm hiểu các tiến bộ khoa học kỹ thuật qua việc thăm quan các cơ sở cĩ cơng nghệ sản xuất mới.  Sắp xếp dụng cụ thiết bị nơi làm việc gọn gàng, khoa học đảm baot dễ thấy, dễ lấy, thao tác nhanh gọn giảm thời gian phụ. 234  Sử dụng an tồn trang thiết bị BHLĐ Nội dung:  Cấu tạo, cơng dụng của các loại đồ gá.  Tham gia học tập, nâng cao trình độ  Tổ chức thăm quan các cơ sở sản xuất, thực hiện các cải tiến kỹ thuật  An tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp Thời lượng (giờ) Mã bài MĐ 40 - 02 Tên bài: Bồi dưỡng thợ bậc thấp Lý thuyết 07 Thực hành 33 Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học cĩ khả năng:  Khảo sát thực tế về kiến thức, kỹ năng của những người thợ kèm cặp với thợ lành nghề.  Xác định những kiến thức và kỹ năng cần bồi dưỡng cho thợ bậc thấp.  Lập kế hoạch đầy đủ về thời gian, địa điểm, nội dung.  Chuẩn bị nguồi lực học tập (Kinh phí học tập; Các nguồn lực học tập)  Tìm hiểu các tiến bộ khoa học và cơng nghệ tiên tiến qua việc tham quan các cơ sở cĩ cơng nghệ sản xuất.  Tham gia đào tạo hoặc kèm cặp nghề hàn theo kế hoạch.  Kiểm tra đánh giá kết quả học tập. Nội dung:  Khảo sát kiến thức, kỹ năng nhu cầu của người học  Xác định những kiến thức và kỹ năng để đào tạo  Lập kế hoạch học tập  Đào tạo, kèm cặp theo nội dung kế hoạch  Kiểm tra đánh giá người học Thời lượng (giờ) Mã bài MĐ 40 - 03 Tên bài: Học tập nâng cao trình độ Lý thuyết 07 Thực hành 33 Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài học này người học cĩ khả năng:  Xác định những kiến thức và kỹ năng cần học tập khi biết nhu cầu cảu cơng việc.  Lập kế hoạch học tập dự kiến về thời gian, địa điểm, nội dung. 235  Chuẩn bị nguồi lực học tập (Kinh phí học tập; Các nguồn lực học tập)  Tìm hiểu các tiến bộ khoa học và cơng nghệ tiên tiến qua việc tham quan các cơ sở cĩ cơng nghệ sản xuất.  Trao đổi kinh nghiệm với đồng nghiệp qua các chuyên đề, các cuộc hội thảo. Nội dung:  Lập kế hoạch học tập  Chuẩn bị nguồi lực học tập  Tổ chức thăm quan các cơ sở sản xuất trao đổi kinh nghiệm  Tham dự các cuộc hội thảo và học tập chuyên đề 7. Điều kiện thực hiện: 7.1. Vật liệu:  Vật liệu hàn cơng nghệ cao 7.2. Dụng cụ và trang thiết bị:  Mơ hình sản xuất  Các dụng cụ, thiết bị hàn cơng nghệ cao  Máy chiếu PROJECTOR.  Máy tính. 7.3. Học liệu.  Bàn, ghế, phịng học.  Giấy trongâoTì liệu kinh tế tổ chức và quản lý doanh nghiệp 7.4. Các nguồn lực khác. - Liên hệ với các xí nghiệp cơ khí sản xuất sửa chữa để người học thực tập nâng cao nhận thức và kỹ năng hàn trong thực tế sản xuất. 8. Đánh giá kết quả học tập của Mơ đun. 8.1. Kiến thức:  Phân tích được những bất hợp lý trong quá trình sản xuất.  Tim ra được các biện pháp cơng nghệ hợp lý  Bài víêt trắc nghiệm: Trong mọi trường hợp sắp xếp, bố trí trang thiết bị và dụng cụ sản xuất  Bài viết tiểu luận: Tìm hiểu các tiến bộ khoa học kỹ thuật qua việc thăm quan các cơ sở sản xuất 8.2. Kỹ năng:  áp dụng các tiến bộ khoa học và cơng nghệ và sản xuất các sản phẩm chất lượng cao  Sáng tạo được các dụng cụ, đồ gá chuyên dụng đạt hiệu quả 8.3. Thái độ. - Đánh giá tác phong, thái độ làm việc, ý thức tiết kiệm bằng phương pháp quan sát khơng dùng bảng điểm. 9. Sách giáo khoa và tài liệu tham khảo. 1. Cơng nghệ chế tạo phơi - NXBKHKT - 2006 (Nguyễn Tiến Đào) 2. Cơ sở thực hành cơng nghệ hàn nĩng chảy. NXB KHKT- 2005 3. Kinh tế tổ chức và quản lý doanh nghiệp NXB KTXH 2007 236 CHƯƠNG TRÌNH MƠ-ĐUN THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MƠĐUN CƠNG NGHỆ HÀN ĐIỆN NĨNG CHẢY 1. Tên Mơ-Đun: Thiết kế đồ án mơđun Cơng nghệ Hàn điện nĩng chảy 2. Mã Mơ-Đun: MĐ 40 3. Thời gian Mơ-Đun: 160h Lý thuyết: 40h Thực hành: 120h 4. Vị trí tính chất của mơ-đun: - Vị trí: Mơ-đun này được bố trí sau khi học xong các mơn học: MH01 ÷MH24; Mơđun MĐ33 ÷ MĐ 40 - Tính chất của mơ-đun: Là mơ-đun chuyên ngành tự chọn. 5. Mục tiêu mơ-đun: Nhằm trang bị cho người cĩ đủ năng lực làm việc ở các cơ sở sản xuất trong và ngồi doanh nghiệp. Thiết kế được đồ án mơđun cơng nghệ hàn điện nĩng chảy đạt yêu cầu. Học xong người học cĩ khả năng: • Đọc và vẽ được các bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp ghép kết cấu hàn thực hiện. • Chọn được vật liệu cơ bản, phương pháp hàn, thiết bị hàn, kiểu liên kết..... • Tính tốn được kích thước cơ bản mối hàn, chế độ hàn, thành phần hố học mối hàn, cơ tính mối hàn. • Lập được quy trình cơng nghệ lắp ghép hàn. • Xác định được phương án và chọn được phương pháp kiểm tra chất lượng kết cấu hàn • Nâng cao ý thức làm việc độc lập, tác phong cơng nghiệp. • Thực hiện cơng tác an tồn lao động và vệ sinh cơsng nghiệp, mơi trường khơng để xảy ra tai nạn lao động. 6. Nội dung mơđun. 6.1. Nội dung tổng quát:  Tìm hiểu, nghiên cứu nội dung cơng việc trên bản vẽ kết cấu hàn.  Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các yêu cầu trên bản vẽ kết cấu hàn 6.2. Nội dung chi tiết. Th.gian (giờ) Mã MH/MĐ Tên MH/MĐ NỘI DUNG CƠ BẢN LT TH MĐ 41 THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MƠĐUN CƠNG NGHỆ HÀN ĐIỆN NĨNG CHẢY TRÌNH TỰ: THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MƠĐUN CƠNG NGHỆ HÀN ĐIỆN NĨNG CHẢY 1. Lời nĩi đầu 2. Nghiên cứu, tìm hiểu cấu tạo chung và điều kiện làm việc của kết cấu hàn, xác định vị trí, hình dạng từng chi tiết trong kết cấu trên bản vẽ. Xem xét sửa đổi lại những chi tiết chưa hợp lý. 3. Tiến hành vẽ lại bản vẽ chung và bản vẽ các chi tiết sửa đổi sau khi thơng qua Gv 40 120 237 hướng dẫn. 4. Chọn vật liệu cơ bản, lập quy trình cơng nghệ chuẩn bị phơi và các chi tiết hàn. 5. Chọn phương pháp hàn. 6. Chọn kiểu liên kết hàn và mối hàn thực hiện. 7. Xác định cơ tính của mối hàn. (Trong trường hợp khơng đạt yêu cầu phải chọn lại các yếu tố cơng nghệ như: vật liệu cơ bản; vật liệu hàn; kiểu liên kết; chế độ hàn..... rồi tiến hành tính tốn lại). 8. Chọn thiết bị, chọn đồ gá Hàn 9. Xác định phương án vá chọn phương pháp kiểm tra chất lượng kết cấu hàn 10. Lập quy trình cơng nghệ lắp ghép hàn. 11. Kết luận 7. Điều kiện thực hiện: 7.1. Vật liệu:  Giấy vẽ A0, A1, A2, A3  Dụng cụ vẽ: bút chì, compa, thước vẽ các loại.  Phim trong, các bản vẽ kết cấu, các hồ sơ bản vẽ cơ khí ngành hàn. 7.2. Dụng cụ và trang thiết bị:  Đồ gá hàn các loại.  Trang thiết bị phịng chống cháy nổ.  Máy chiếu PROJECTOR.  Máy tính. 7.3. Học liệu.  Tài liệu tra cứu liên quan.  Giáo trình.  Bàn, ghế, phịng học. 7.4. Các nguồn lực khác. Liên hệ với các xí nghiệp cơ khí sản xuất sửa chữa các chi tiết bằng cơng nghệ hàn để người học thực tập nâng cao nhận thức và kỹ năng trong thực tế sản xuất. 8. Đánh giá kết quả học tập của Mơ đun.  Đánh giá qua bản thuyết minh "Thiết kế đồ án mơđun cơng nghệ hàn nĩng chảy"  Đánh giá quá trình bảo vệ Thiết kế đồ án mơđun cơng nghệ hàn nĩng chảy 9. Sách giáo khoa và tài liệu tham khảo.  Cơng nghệ chế tạo phơi - NXBKHKT - 2006 (Nguyễn Tiến Đào)  Cơ sở thực hành cơng nghệ hàn nĩng chảy. NXB KHKT- 2005  Giáo trình Vẽ kỹ thuật, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 2003  Giáo trình Vẽ kỹ thuật, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 2005 238  Giáo trình Vẽ kỹ thuật, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2007  Giáo trình Vẽ cơ sở, NXB Lao động và Xã hội, Hà Nội, 2000  Giáo trình dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật. ĐH Bách Khoa Hà Nội 2007  Giáo trình Vật liệu cơ khí NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 2005 239 CHƯƠNG TRÌNH MƠ-ĐUN THỰC TẬP TỐT NGHIỆP Mã số mơ đun: MĐ41 Thời gian mơ đun: 180 h; ( Lý thuyết: 45 h, Thực hành: 135 h) I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MƠ ĐUN - Vị trí: Mơ đun này được bố trí sau khi học xong các mơn học, mơ đun giai đoạn 1 và các mơn học, mơ-đun ở giai đoạn 2 MH01- MH12, MĐ20 - MĐ25 - Tính chất của mơđun: Là mơ-đun chuyên ngành bắt buộc. II. MỤC TIÊU CỦA MƠ ĐUN Học xong mơ-đun này người học cĩ khả năng: - Thiết kế quy trình cơng nghệ gia cơng kết cấu hàn hợp lý. - Lập kế hoạch sản xuất phù hợp với cơ sở vật chất, mặt bằng, quy mơ sản xuất và nhân lực của nhĩm tổ sản xuất. - Tổ chức sản xuất đúng quy trình kỹ thuật, đúng kế hoạch đảm bảo chất lượng sản phẩm, năng suất, an tồn lao động. - Sản xuất thử. - Thực hiện tốt cơng tác an tồn và vệ sinh phân xưởng. III. NỘI DUNG MƠ ĐUN 1.Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Thời gian Số TT Tên các bài trong mơ đun Tổng số Lý thuyế t Thực hành Kiểm tra* 1 Nghiên cứu bản vẽ kết cấu hàn 20 5 15 2 Thiết kế quy trình cơng nghệ hàn 80 20 56 3 Lập kế hoạch sản xuất 10 3 7 4 Tổ chức sản xuất 10 3 7 5 Sản xuất thử 60 14 40 6 KIểm tra kết thúc mơ đun 8 Cơng 180 45 127 8 2 Nội dung chi tiết Bài 1: Nghiên cứu bản vẽ kết cấu hàn. Mục tiêu của bài: - Trình bày đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ kết cấu hàn. - Xác định chính xác kích thước của các chi tiết hàn, mối hàn. - Vẽ tách đúng hình dạng, kích thước, yêu cầu kỹ thuật của các chi tiết trong kết cấu. 240 - Chuẩn bị đầy đủ tài liệu tham khảo để thiết kế quy trình cơng nghệ Nội dung của bài Thời gian: 20 h (LT:5h, TH:15 h) 1: Nhận bản vẽ và yêu cầu cơng việc. Thời gian:2 2: Đọc bản vẽ Thời gian:4 3: Xác định kích thước và yêu cầu kỹ thuật. Thời gian:4 4: Vẽ tách các chi tiết. Thời gian:8 5: Chuẩn bị tài liệu Thời gian:2 Bài 2: Thiết kế quy trình cơng nghệ hàn. Mục tiêu của bài: - Chọn vật liệu gia cơng đúng với yêu cầu kỹ thuật của kết cấu. - Chọn phương pháp hàn, phương pháp gia cơng phơi phù hợp với với quy mơ sản xuất và yêu cầu kỹ thuật. - Tính tốn khai triển phơi, tính chế độ hàn chính xác. - Chọn đồ gá đảm bảo nguyên tắc, chính xác, thuận tiện, tăng năng suất lao động giá thành hạ. - Thiết kế quy trình cơng nghệ gia cơng kết cấu hàn hợp lý. - Tính giá thành sản phẩm tương đối chính xác. - Chọn đúng phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn, sản phẩm hàn. - Vẽ các bản vễ kết cấu hàn, bản vẽ quy trình cơng nghệ hàn trên giấyA0 rõ ràng - Thuyết minh trình bày đẹp, đúng nội dung, đúng quy định Nội dung của bài Thời gian: 80 h (LT:20 h, TH:60 h) 1: Thiết kế quy trình cơng nghệ gia cơng. Thời gian:20 2: Viết thuyết minh. Thời gian:20 3: Vẽ các bản vẽ chi tiết, bản vẽ kết cấu, bản vẽ quy trình cơng nghệ. Thời gian:32 4: Bảo vệ đồ đồ án cơng nghệ. Thời gian: 8 Bài 3: Lập kế hoạch sản xuất. Mục tiêu của bài: - Nghiên cứu quy trình cơng nghệ gia cơng , quy mơ sản xuất chính xác đầy đủ. - Đánh giá tình hình thực tế về thiết bị, dụng cụ, mặt bằng của cơ sở sản xuất. - Phân tích khả năng hồn thành từng cơng việc của từng cá nhân trong nhĩm, tổ. - Kiểm tra chính xác khả năng cung cấp vật tư, vật liệu, thiết bị của cơ sở sản xuất. - Lập kế hoạch sản xuất đầy đủ hợp lý. - Chuẩn bị đầy đủ điều kiện an tồn cho sản xuất. Nội dung của bài Thời gian: 10 h (LT:3 h, TH:7 h) 1: Nghiên cứu phiếu giao việc và quy trình cơng nghệ gia cơng. Thời gian:1 2: Kiểm tra cơ sở vật chất. Thời gian:1 3: Kiểm tra nhân lực sản xuất. Thời gian:1 4: Kiểm tra các nguồn cung cấp vật tư. Thời gian:1 241 5: Lập kế hoạch sản xuất. Thời gian:5 6: Điều kiện an tồn và vệ sinh phân xưởng. Thời gian:1 Bài 4: Tổ chức sản xuất. Mục tiêu của bài: - Bố trí đúng thiết bị nhân lực cho từng khâu sản xuất. - Thực hiện đúng quy trình sản xuất đã thiết kế. - Tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình sản xuất chặt chẽ. - Đánh giá chất lượng sản phẩm đúng quy định. - Thực hiện tốt cơng tác an tồn và vệ sinh phân xưởng.. - Chuẩn bị đầy đủ điều kiện an tồn cho sản xuất. Nội dung của bài Thời gian: 10 h (LT:3 h, TH:7 h) 1: Bố trí nhân lực thiết bị. Thời gian:1 2: Thực hiện quy trình sản xuất. Thời gian:2 3: Kiểm tra, giám sát sản xuất. Thời gian:2 4: Nghiệm thu đánh giá sản phẩm. Thời gian:4 5: An tồn lao động - vệ sinh phân xưởng. Thời gian:1 Bài 5: Sản xuất thử. Mục tiêu của bài: - Lập kế hoạch chế tạo thử sản phẩm hợp lý. - Bố trí đúng nhân lực, thiết bị. - Thực hiện chế tạo thử đúng quy trình. - Kiểm tra đách giá đúng chất lượng sản phẩm. - Tìm ra bất hợp lý trong quy trình cơng nghệ đã thiết kế. - Bổ sung đầy đủ những thiếu sĩt trong quy trình. - Báo cáo kết quả của cơng việc sản xuất thử - Thực hiện tốt cơng tác an tồn và vệ sinh phân xưởng. Nội dung của bài Thời gian: 60 h (LT:16 h, TH:44 h) 1: Lập kế hoạch sản xuất thử. Thời gian:4 2: Tổ chức sản xuất thử. Thời gian:6 3: Kiểm tra, đánh giá. Thời gian:8 4: Hồn thiện quy trình cơng nghệ chế tạo sản phẩm. Thời gian:40 5: An tồn lao động - vệ sinh phân xưởng. Thời gian:2 IV. ĐIỀU HIỆN THỰC HIỆN MƠ ĐUN *) Vật liệu: - Các loại que hàn, dây hàn, vảy hàn, thuốc hàn, khí bảo vệ, khí cháy, điện cưc khơng nĩng chảy. - Các loại thép tấm, thép hợp kim, thép định hình cĩ tiết diện khác nhau. *) Dụng cụ và trang thiết bị: - Dụng cụ đo (Thước lá, thước cặp, thước dây, thước gĩc) - Các dụng cụ thiết bị kiểm tra chất lượng mối hàn 242 - Các loại đồ gá hàn - Các loại thiết bị hàn dụng cụ hàn. *) Học liệu - Đĩa hình. - Máy vi tính - Máy chiếu projector - Tranh treo tường. - Mơ hình thiết bị, dụng cụ hàn - Giáo trình. - Tài liệu hướng dẫn người học. *) nguồn lực khác - Phịng học, xưởng thự tập. - Các cơ sở sản xuất cơ khí. Các cửa hàng kinh doanh vật liệu hàn. V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ - Kiểm tra đánh giá trước khi thực hiện mơ- đun: Được đánh giá qua bài kiểm tra viết và thực hành đạt các yêu cầu của mơ -đun MĐCĐ25. - Kiểm tra đánh giá trong khi thực hiện mơ- đun: Được đánh giá bài kiểm tra viết, kiểm tra vấn đáp, thực hành trong quá trình thực hiện các bài học cĩ trong mơ-đun về kiến thức kỹ năng và thái độ. Yêu cầu phải đạt được các mục tiêu của từng bài học cĩ trong mơ-đun. - Kiểm tra sau khi kết thúc mơ- đun: *)Về kiến thức: Được đánh giá bằng bài trắc nghiệm tự luận, trắc nghiệm khách quan đạt các yêu cầu sau: - Tính tốn định mức tiêu hao vật liệu cho một kết cấu hàn chính xác. - Phân tích đầy đủ tính năng cơng nghệ của từng loại thiết bị dụng cụ hàn, từng loại đồ gá hàn. - Thiết kế quy trình cơng nghệ gia cơng kết cấu hàn hợp lý khoa học *)Về kỹ năng: Được đánh giá bằng bài kiểm tra thực hành, qua quá trình thực hiện bài tập, qua chất lượng sản phẩm đạt các yêu cầu sau. - Tra cứu tài liệu chính xác. - Tổng hợp kiến thức đầy đủ cĩ hệ thống. - Vẽ bản vẽ kết cấu hàn, bản vẽ quy trình cơng nghệ gia cơng kết cấu hàn chính xác. - Trình bày văn bản rõ ràng. - Chế tạo sản phẩm đặt các yêu cầu kỹ thuật. - Tổ chức sản xuất khao học, an tồn. *)Về thái độ: Bằng kết quả theo dõi cả quá trình học tập, bằng quan sát cĩ bảng kiểm thang điểm, đạt các yêu cầu sau: - Cĩ ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong cơng việc, cĩ tinh thần hợp tác giúp đỡ lẫn nhau. 243 - Cẩn thận tỉ mỉ, chính xác trong cơng việc VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MƠ ĐUN 1. Phạm vi áp dụng chương trình: - Chương trình mơ- đun được sử dụng để giảng dạy cho trình độ cao đẳng nghề, cĩ thể đào tạo từng mơ đun cho các lớp học nghề ngắn hạn và chuyển đổi nghề 2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mơ đun: - Đây là mơ- đun giúp cho học sinh hệ thống lại tương đối đầy đủ các kiến thức cơ sở, kiến thức chuyên nghành, và kỹ năng nghề trước lúc thi tốt nghiệp, đồng thời trang bị thêm cho học sinh kỹ năng thiét kế quy trình cơng nghệ hàn. - Giáo viên giảng dạy lữa chọn các kết cấu hàn tiêu biểu phù hợp với điêù kiện sản xuất và trình độ tay nghề của học sinh, hay các mặt hàng về nghề hàn, giao bản vẽ, hoặc yêu cầu học sinh tự vẽ và các yêu cầu phải thực hiện, hướng dẫn tìm các tài liệu liên quan. - Chia nhĩm 3-4 học sinh thực hiện một đề tài bố trí từng nhĩm cĩ cả học sinh khá và học sinh yếu để các em kèm cặp lẫn nhau nhưng phải tránh hiện tượng làm thay cho bạn. - Tổ chức cho học sinh thực hành lập kế họach sản xuất, tổ chức sản xuất và sản xuất thử, cĩ đánh giá kết quả của từng cơng việc - Giáo viên thường xuyên hộ trợ kỹ năng tính tốn, kỹ năng tra cứu tài liệu 3. Những trọng tâm cần chú ý: - Thiết kế quy trình cơng nghệ. - Lập kế hoạch sản xuất - Tổ chức sản xuất nhĩm tổ - Thực tập sản xuất thử - An tồn lao động vệ sinh phân xưởng 4. Tài liệu tham khảo: [1]. Hướng dẫn thiết kế cơng nghệ hàn nĩng chảy- Trường ĐHBK HàNội 1984 [2]. Lê Văn Tiến, Trần Văn Địch- Đồ gá hàn-NXBKHKT- 1999 [3]. Hồng Tùng- Sổ tay hàn- NXBKHKT Hà Nội 2006 [4].Hồng Tùng- Sổ tay định mức tiêu hao vật liệu và năng lượng điện trong hàn-NXBKHKTt Hà Nội 2001

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_trinh_dao_tao_trinh_do_cao_dang_nghe_han.pdf