PHẦN I : ĐẶC ĐIỂM SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY
KẾ TOÁN, HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH HOÀN MỸ
ĐĂC ĐIỂM SẢN XUẤT KINH DOANH
Công ty TNHH Hoàn Mỹ ra đời trong điều kiện bối cảnh chung là nền kinh tế thị trường đã chuyển từ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp sang cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước. Vì vậy mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty đều có sự giám sát của Nhà nước.
Công ty TNHH Hoàn Mỹ chuyên xây dựng các công trình công nghiệp và hạ tầng cơ sở, côn
219 trang |
Chia sẻ: huyen82 | Lượt xem: 1942 | Lượt tải: 2
Tóm tắt tài liệu Báo cáo Tổng hợp tại Công ty TNHH HOÀN MỸ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g nghiệp và dân dụng, kinh doanh và sản xuất các sản phẩm cấu kiện bê tông và vật liệu xây dựng khác.
Do đặc thù của công ty là hoạt động xây lắp nên hoạt động sản xuất diễn ra ở nhiều nơi và thời gian dài. Vì vậy những công trình thi công tại các địa phương thì công ty có thể sản xuất theo hợp đồng khoán sản phẩm, hoặc ký các hợp đồng để quá trình sản xuất được thuận tiện hơn. Với những hoạt động xây lắp của công ty được thực hiện tại các đơn vị cơ sở như tổ, đội và cuối mỗi tháng nghiệm thu công việc đã làm được.
TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN
ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY
Do đặc điểm cơ cấu tổ chức của công ty để phù hợp với yêu cầu quản lý bộ máy kế toán của công ty được tổ chức theo hình thức tập trung. Theo đó toàn bộ công tác kế toán của công ty đều tập trung tại phòng kế toán tài chính Dưới phân xưởng đội được bố trí các nhân viên thống kê làm nhiệm vụ hướng dẫn kiểm tra hạch toán ban đầu, thu thập chứng từ gốc gửi về phòng tài chính kế toán. Sau đó, kế toán viên tập hợp các chứng từ lại và vào sổ sách.
Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của công ty được thể hiện theo mô hình sau
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Kế toán tổng hợp
Kế toán thanh toán công nợ
Kế toán ngân hàng tài sản cố định
Kế toán vật tư hàng hoá
KT tập hợp CP và tính giá thành kiêm TQ
Nhân viên kinh tế ở các đội
Bộ máy kế toán của công ty bao gồm 6 người,
NHIỆM VỤ CỦA PHÒNG KẾ TOÁN.
Tham mưu giúp việc cho Giám đốc công ty. Là một bộ phận quan trọng không thể thiếu trong công ty. Quản lý và phân bổ tài chính đúng quy định trong pháp lệnh kế toán thống kê.
Lậo dự trù kế hoạch tài chính hàng tháng, quý năm theo quy định của công ty và của bộ tài chính. Có trách nhiệm xây dựng, trình, đăng ký kế hoạch hàng năm.
Thông kê được số lượng và giá trị tài sản, vật tư, tiền vốn, công nợ và lao động dùng trong quá trình sản xuất kinh doanh cùng số lượng vật tư hàng hoá mua vào và bán ra.
Tập hợp đầy đủ chi phí sản xuất kinh doanh phát sinh trong kỳ .
Cuối tháng, quý, năm phòng kế toán phải tiến hành quyết toán tức là cộng sổ, tính doanh thu hàng hoá của sản phẩm bán ra các hạng mục công trình đã hoàn thành bàn giao. Đối chiếu số liệu giữa các sổ kế toán với sổ thực tế.
Làm báo cáo nộp cho Giám đốc duyệt sau đó nộp lên cơ quan thuế Nhà nước.
NHIỆM VỤ CỦA CÁC BỘ PHẬN TRONG PHÒNG KẾ TOÁN
3.1. Kế toán trưởng
Là người chỉ đạo công tác của phòng kế toán, chịu trách nhiệm trước Giám đốc về tất cả các số liệu báo cáo kế toán tài chính của công ty, kiểm tra hoạt động của các nhân viên kế toán, kịp thời đảm bảo cuối kỳ hạch toán phải có báo cáo kế toán lên lãnh đạo cũng như các cấp, các ngành có liên quan. Tham mưu cho Giám đốc sao cho việc sử dụng đồng vốn có hiệu quả nhất.
3.2. Kế toán tổng hợp.
Thực hiện phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh tổ chức lưu trữ tài liệu kế toán. Kiểm tra tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành.
3.3. Kế toán thanh toán công nợ.
Theo dõi công tác thanh toán các khoản phải thu, các khoản phải trả cho từng đối tượng việc nhập xuất tồn quỹ tiền mặt. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình thi hành chế độ thanh toán.
3.4. Kế toán ngân hàng và tài sản cố định.
Theo dõi cơ cấu vốn về tài sản cố định, hiêu quả kinh tế của tài sản cố định, từng bước hoàn thiện cơ cấu và nâng cao hiệu quả của vốn cố định. Theo dõi tình hình tăng hoặc giảm tài sản cố định. Theo dõi lượng tiền của công ty tại ngân hàng, lượng tiền gửi vào và rút ra tại tài khoản ngân hàng.
Thực hiện các nghiệp vụ vay dài hạn và vay ngắn hạn tại ngân hàng.
3.5. Kế toán vật tư hàng hoá .
Tiến hành kiểm tra chứng từ, ghi sổ theo dõi vật tư hàng hoá nhập xuất.
Cung cấp toàn bộ số liệu cho kế toán trưởng để tổng hợp.
3.5. Kế toán tập hợp chi phí tính giá thành và kiêm thủ quỹ
Theo dõi việc ghi chép ban đầu và tập hợp chi phí sản xuất. Cách phân bổ chi phí cơ bản và chi phí không cơ bản nhằm đảm bảo xác định chính xác giá thành công trình nâng cao chất lượng công tác hạch toán giá thành công trình.
Quản lý các loại tiền hiện có của công ty. Thực hiện việc nhập – xuất tiền khi có lệnh của Giám đốc thông qua phiếu thu – chi.
Lập bảng thanh toán tiền lương và các khoản trích theo lương.
MỐI QUAN HỆ GIỮA KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM VỚI KẾ TOÁN KHÁC
Với kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, thành phẩm khấu hao tài sản cố định có trách nhiệm cung cấp số liệu về chi phí sử dụng vật tư chi phí khấu hao tài sản, kế hoạch khấu hao tài sản cố định. Khi xuất kho vật tư kế toán Nguyên vật liệu thông báo với kế toán giá thành để bộ phận kế toán này tính ra được chi phí xây dựng công trình hết bao nhiêu từ đó có được giá thành cụ thể. Căn cứ vào số lượng tiêu thụ sản phẩm hoàn thành và chất lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ được cung cấp kế toán giá thành căn cứ để tính giá thành sản phẩm.
Với kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương bộ phận kế toán này làm nghiệm vụ tính lương bảo hiểm xã hội,... để cung cấp số liệu cho kế toán giá thành từ đó kế toán làm cơ sở để tính giá thành sản phẩm.
Với kế toán vồn bằng tiền lương và thủ quỹ tiến hành việc theo dõi qua ngân hàng trả tiền, tền nợ, tiền vay, lương tiền mặt tồn quỹ cuối kỳ hạch toán cung cấp thông tin cho kế toán gia thành làm nhiệm vụ tính toàn bộ những chi phiswr dụng trong từng hạng mục công trình, từng đơn vị sản phẩm và cùng nhau thực hiện nhiệm vụ kế toán tài chính.
MỐI QUAN HỆ GIỮA PHÒNG KẾ TOÁN VỚI CÁC PHÒNG BAN KHÁC.
Với Giám đốc: Thông qua việc tính toán chi phí để tính được giá thành sản phẩm từ đó báo cáo với Ban Giám đốc về tình hình lãi lỗ để có biện pháp điều chỉnh kế hoạch sản xuất kinh doanh.
Với Phó giám đốc phụ trách xây dựng và Phó giám đốc phụ trách kinh doanh thì phòng kế toán làm báo cáo để báo cáo tình hình chi phí sử dụng vật tư trang thiết bị chi phí bỏ ra để sử dụng máy thi công báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch các khoản chi phí sản xuất kinh doanh tình hình về mức dư bán thành phẩm trong sản xuất.
Với phòng kế hoạch: Phòng kế hoạch có nhiệm vụ cung cấp kế hoạch sản xuất theo tháng, quý, năm theo từng mặt hàng cùng với vật liệu xây dựng dự toán cho chi phí sản xuất kế hoạch giá thành.
Cung cấp cơ sở dự toán cho từng khoản mục chi phí để kế toán giá thành có cơ sở so sánh phân tích số liệu thực tế cung cấp cho kế toán có kế hoạch mua sắm dự trữ vật tư.
Đối chiếu, kết hợp với phòng kế hoạch để đánh giá kết quả hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch như chỉ tiêu về nguyên vật liệu thực tế sử dụng so với định mức kế hoạch. Đồng thời cùng với phòng kế hoạch nghiên cứu tổ chức những phương pháp tiên tiếnvề kế hoạch hoá hạch toán xác định giá thành sản phẩm.
Với phòng tổ chức hành chính: Phòng tổ chức hành chính cung cấp cho kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm những tài liệu cần thiết về quỹ lương, tiền lương và những cơ sở chi tiết cấu thành nên tổng quỹ lương, tiền thưởng cũng như định mức thời gian lao động, đơn giá, tiền lương để kế toán có cơ sỏ đối chiếu , so sánh với thực tế để phân bổ chi phí sản xuất, quản lý và xác định bán thành phẩm, sản phẩm dở dang cuối kỳ, ...
TỔ CHỨC HỆ THỐNG SỔ KẾ TOÁN
HÌNH THỨC KẾ TOÁN
Do có sự tiến bộ của khoa học công nghệ quản lý để giảm bớt công việc của kế toán viên và thuận tiện cho công tác quản lý công ty đã sử dụng phần mềm kế toán vào công tác hạch toán vè ghi chép của kế toán. Hình thức sổ kế toán mà công ty áp dụng dựa trên hình thức nhật ký chứng từ có sự thay đổi về mẫu sổ để thuận tiện cho công tác kế toán trên máy vi tính. Đây là hình thức kết hợp giữa việc ghi chép theo thứ tự thời gian với việc ghi sổ theo hệ thống giữa kế toán tổng hợp với kế toán chi tiết, giữa ghi chép hàng ngày với việc tổng hợp số liệu báo cáo cuối tháng.
HỆ THỐNG SỔ KẾ TOÁN VÀ CÁC LOẠI CHỨNG TỪ
Trên cơ sở lựa chọn hệ thống tài khoản, việc xây dựng nên hình thức sổ sách kế toán thích hợp sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc hệ thống hoá và xử lý thông tin ban đầu.
Với hình thức tổ chức là nhật ký chứng từ, các sổ sách kế toán sử dụng đều là những sổ sách theo kiểu mẫu quy định bao gồm:
Các sổ kế toán chi tiết.
Nhật ký chứng từ số 1 – 11
Các bảng kê từ 1 – 10.
Sổ cái dùng cho hình thức nhật ký chứng từ.
Đối với chứng từ liên quan đến kho hàng hoá vật tư tài sản cố định còn có các thẻ kế toán chi tiết, bảng tổng hợp.
Chứng từ gốc và các bảng phân bổ
Bảng kê
Sổ quỹ kiêm báo cáo quý
Sổ chi tiết
Nhật ký chứng từ
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ cái
Báo cáo kế toán
Ghi chú
Ghi hàng ngày (định kỳ)
Ghi vào cuối tháng
Đối chiếu kiểm tra
Hệ thống báo cáo kế toán.
Công ty có hai hệ thống báo cáo
Báo cáo tháng
Báo cáo thu chi
Báo cáo nhập, xuất, tồn nguyên vật liệu
Báo cáo quý
Bảng cân đối kế toán.
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Báo cáo lãi lỗ.
Các loại báo cáo này được lập định kỳ 6 tháng 1 lần khối lượng sản phẩm hoàn thành... được lập theo yêu cầu quản lý của công ty.
Công ty TNHH Hoàn Mỹ hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên , tính giá vật liệu xuất kho theo phương pháp thực tế đích danh ,tính giá vốn thành phẩm theo phương pháp giá bình quân và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ .Tình hình đầu tháng 4/2006 tại công ty như sau :
Đơn vị tính : VNĐ
Dư đầu kỳ.
STT
Mã TK
TÊN TÀI KHOẢN
DƯ NỢ
DƯ CÓ
1
111
Tiền mặt
174 428 982
2
112
Tiền gửi ngân hàng
1 973 477 699
3
121
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
172 670 099
4
131
Phải thu khách hàng
1 515 290 250
5
133
Thuế GTGT được khấu trừ
24 771 152
6
136
Phải thu nội bộ
425 128 500
7
138
Phải thu khác
939 747 034
8
141
Tạm ứng
109 615 883
9
142
Chi phí trả trước ngắn hạn
348 984 746
10
152
Nguyên vật liệu
232 403 500
11
154
Chi phí SXKD dở dang
684 147 000
12
155
Thành phẩm tồn kho
1 283 669 379
13
211
Tài sản cố định hữu hình
7 425 633 651
14
214
Hao mòn TSCĐ hữu hình
1 426 377 359
15
241
Chi phí XDCB dở dang
741 952 197
16
311
Vay ngắn hạn
6 029 414 614
17
331
Phải trả người bán
619 110 736
18
336
Phải trả nội bộ
18 689 665
19
338
Phải trả ,phải nộp khác
1 795 351 882
20
341
Vay dài hạn
1 784 303 885
21
411
Nguồn vốn kinh doanh
3 665 706 389
22
414
Quỹ đầu tư phát triển
157 049 695
23
421
Lợi nhuận chưa phân phối
154 779 808
24
431
Quỹ khen thưởng phúc lợi
45 136 000
25
441
Quỹ đầu tư xây dựng cơ bản
356 000 000
CỘNG
16 051 920 033
16 051 920 033
Số dư chi tiết các tài khoản:
TK 131 : “ Phải thu của khách hàng “
STT
Tên TK
Tên khách hàng
Số tiền
1
131.1
Công ty Phương Nam
272 406 250
2
131.2
Công ty Quang Minh
125 850 000
3
131.3
Công ty TNHH Nam Thành
165 000 000
4
131.4
Công ty Tâm Lưu
125 000 000
5
131.5
Ông Hoàng Vân
98 000 000
6
131.6
Công ty xây dựng số1
360 175 000
7
131.7
Công ty cỏ phần xây lắp phát triển nhà số1
120 065 000
8
131.8
Công ty Nam Thiên Sơn
84 394 000
9
131.9
Công ty Thành Lập
75 000 000
10
131.10
Công ty Thanh Niên
89 400 000
Cộng
1 515 290 250
TK 152 : “ Nguyên vật liệu ”.
Tên TK
Tên vật liệu
Số lượng
ĐV
Đơn giá
Thành tiền
152.1
Xi măng
102.6
Tấn
579 000
59 405 400
152.4
Thép
152.42
D =4
0.3
Tấn
5 142 000
1 542 600
152.43
D =6.8
5.5
Tấn
6 900 000
37 950 000
152.44
D =12
3.6
Tấn
5 670 000
20 412 000
152.45
D =14
0.105
Tấn
5 670 000
5 953 500
152.46
D =16
18.6
Tấn
5 670 000
105 462 000
152.48
D =20.28
0.105
Tấn
5 000 000
525 000
152.7
Dầu chống dính
500
Lít
2 200
1 100 000
Cộng
232 350 500
TK 154 : “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang “
STT
Tên TK
Tên công trình
Số tiền
1
154.1
Trường tiểu học Hoà Bình
352 912 200
2
154.2
Nhà văn phòng công ty Nam Á
150 891 432
3
154.3
Kho vật tư nhà máy kết cấu thép Thái Thịnh
180 343 368
Cộng
684 147 000
TK 155 : “Thành phẩm”
Tên TK
Tên sản phẩm
ĐV
SL
Đơn giá
Thành tiền
155.1
Cọc bê tông
155.11
D = 200
m
2 660
50 057
133 151 620
155.12
D = 250
m
2 945
65488
192 862 160
155.13
D = 300
m
1 185
102 152
121 050 120
155.2
Cống ly tâm
155.21
D = 300
m
1 200
62 114.5
74 537 400
155.22
D = 400
m
1 010
78 699.5
79 486 495
155.23
D = 600
m
500
150 636.2
75 318 100
155.24
D = 758
m
600
257 151
154 290 600
155.25
D = 1000
m
300
365 343
109 602 900
155.26
D = 1250
m
200
561 147.5
112 229 500
155.28
D = 1750
m
300
770 468.28
231 140 484
Cộng
1 283 669 379
TK 331 : “Phải trả người bán ”
Tên TK
Tên người bán
Số tiền
331.1
Công ty xi măng Hoàng Thạch
82 439 000
331.2
Công ty thép Thái Nguyên
86 337 502
331.3
Công ty Hà Thành
58 230 000
331.4
Nhà máy xi măng Hải Dương
21 590 000
331.5
Công ty Ngọc Thu
346 777 250
331.6
Công ty đá Minh Cương
23 736 984
Cộng
619 110 736
II.Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 4/2006:
1.Ngày 1/4 ,vay ngắn hạn ngân hàng AGRIBANK 180 000 000 về nhập quỹ tiền mặt ,PT 130.
2.Ngày 2/4, chi tạm ứng cho anh Huân đi mua hàng số tiền 20 000 000, PC128
3.Ngày 2/4 ,xuất bán cho ông Quang một số cọc bê tông theo hoá đơn số 079652, VAT 5%,khách hàng chưa thanh toán tiền hàng.
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Cọc bê tông D =200
M
50
65 000
3 250 000
Cọc bê tông D =250
M
50
84 500
4 225 000
Cọc bê tông D =300
M
45
143 000
6 435 000
Cộng
14 910 000
4. Ngày 3/4 , mua thép của công ty Ngọc Thu để phục vụ sản xuất theo hoá đơn 025729,VAT 5% ,công ty đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thép D =4
Tấn
0.6
5 142 000
3 085 200
Cọc D =200
Tấn
0.3
5 142 000
1 542 600
Cọc D =250
Tấn
0.3
5 142 000
1 542 600
Thép D = 6.8
Tấn
8
6 900 000
55 200 000
Cọc D =200
Tấn
2.42
16 698 000
Cọc D =250
Tấn
1.935
13 351 500
Cọc D =300
Tấn
3.645
25 150 500
Cộng
58 285 200
5. Ngày 3/4, mua thép của công ty thép Thái Nguyên để sản xuất theo hoá đơn số 125061,VAT 5% ,chưa thanh toán .
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thép D =1
Tấn
3
6 666 667
20 000 001
Cọc D =200
Tấn
1
6 666 667
6 666 667
Cọc D =250
Tấn
1
6 666 667
6 666 667
Cọc D =300
Tấn
1
6 666 667
6 666 667
Thép bản 5-8mm
Tấn
2
6 800 000
13 600 000
Cọc D =200
Tấn
0.3
6 800 000
2 040 000
Cọc D =250
Tấn
0.7
6 800 000
4 760 000
Cọc D =300
Tấn
1
6 800 000
6 800 000
Cộng
33 600 001
6. Ngày 3/4, nhập que hàn của công ty Ngọc Thu để sản xuất ,HĐ số 032431,VAT5% ,công ty chưa thanh toán.\
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Que hàn
Tấn
0.3
6 900 000
2 070 000
Cọc D =200
Tấn
0.1
6 900 000
690 000
Cọc D =250
Tấn
0.1
6 900 000
690 000
Cọc D =300
Tấn
0.1
6 900 000
690 000
7. Ngày 5/4 , nhập đá+ sỏi của công ty Minh Cương để sản xuất,HĐ số 028526,VAT 5%,công ty chưa thanh toán tiền hàng.
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Đá + sỏi
M3
250
97 619
24 404 750
Cọc D =200
M3
70
97 619
6 833 330
Cọc D =250
M3
82.65
97 619
8 068 210
Cọc D =300
M3
97.35
97 619
9 503 210
8. Ngày 5/4 , nhập thép của công ty Thép Thái Nguyên để sản xuất ,HĐ số 032528,VAT 5%,công ty chưa thanh toán tiền hàng.
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thép D= 20.28
Tấn
0.3
5 000 000
1 500 000
Cọc D =200
Tấn
0.104
5 000 000
520 000
Cọc D =250
Tấn
0.105
5 000 000
525 000
Cọc D =300
Tấn
0.091
5 000 000
455 000
9. Ngày 5/4 ,mua thép của công ty thép Thái Nguyên để sản xuất ,HĐ số 032531,VAT 5%,công ty chưa thanh toán tiền hàng.
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thép D= 12
Tấn
7.5
5 670 000
42 525 000
Cọc D =200
Tấn
7.04
5 670 000
39 916 800
Cọc D =300
Tấn
0.46
5 670 000
2 608 200
Thép D= 14
Tấn
7.125
5 670 000
40 398 750
Cọc D =250
Tấn
7.125
5 670 000
40 398 750
Cộng
89 923 750
10. Ngày 5/4 ,xuất bán cho công ty xây dựng một số cọc bê tông ,ống cống theo HĐ số 033223,VAT 5%,khách hàng đã thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt,PT 131.
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Cọc bê tông D =200
M
300
65 000
19 500 000
Cọc bê tông D =250
M
250
84 500
21 125 000
Cọc bê tông D =300
M
200
143 000
28 600 000
Cống ly tâm D = 300
M
100
65 000
6 500 000
Cống ly tâm D= 400
M
50
85 000
4 250 000
Cộng
79 975 000
11. Ngày 5/4 ,mua xi măng của công ty xi măng Hoàng Thạch để sản xuất ,HĐ số 025625,VAT 5% ,công ty chưa thanh toán tiền hàng.
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Xi măng
Tấn
110
579 000
63 690 000
Cọc D =200
Tấn
28
579 000
16 212 000
Cọc D =250
Tấn
33
579 000
19 107 000
Cọc D =300
Tấn
49
579 000
28 371 000
12 . Ngày 6/4 ,mua cát vàng của công ty Hà Thành để sản xuất,HĐ số 035728,VAT 5%, thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt pc129.
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Cát vàng
M3
130
45 714
5 942 820
Cọc D =200
M3
36
45 714
1 645 704
Cọc D =250
M3
44
45 714
2 011 416
Cọc D =300
M3
50
45 714
2 285 700
13 . Ngày 6/4 ,công ty Quang Minh thanh toán số tiền 50 000 000 bàng tiền mặt,PT 132.
14 . Ngày 6/4 ,công ty Nam Thành thanh toán 100 000 000 bằng chuyển khoản ,công ty đã nhận được giấy báo Có.
15 . Ngày 6/4 ,xuất dầu chống dính để sản xuất,PXK số 231.
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Dầu chống dính
lít
472.95
2 200
1 040 490
Cọc D =200
lít
160.45
2 200
352 990
Cọc D =250
lít
150
2 200
330 000
Cọc D =300
lít
162.5
2 200
357 500
16 . Ngày 6/4 ,nhập thép D =18 của nhà máy kết cấu thép Thái Thịnh để sản xuất cọc bê tông D =300,HĐ 012431,VAT 5%,Công ty chưa thanh toán.
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thép D =18
Tấn
10.2
5 670 000
57 834 000
17 . Ngày 7/4 ,thanh toán tièn hàng cho nhà máy xi măng Hải Dương bằng tiền mặt số tiền 21 590 000 ,PC 131.
18 . Ngày 7/4 ,công ty Phương Nam thanh toán nợ kỳ trước 150 000 000 bằng chuyển khoản, công ty đã nhận được giấy báo Có.
19 . Ngày 8/4 ,nhượng bán cho ông Tuấn một máy khoan K32,NG 15 000 000 ,HM 9 785 800 ,giá trị còn lại 5 214 200,chi phí nhượng bán đã trả bàng tiền mặt 200 000, PC 132.Ông Tuấn đã thanh toán bằng tiền mặt ,giá bán 7 000 000,VAT 5%,PT133.
20. Ngày 9/4 ,tạm ứng lương cho CBCNV bằng tiền mặt,PC 133.
Công nhân trực tiếp sản xuất
:
3 000 000
Nhân viên quản lý phân xưởng
:
1 500 000
21 . Ngày 10/4 ,vay ngắn hạn ngân hàng 100 000 000 để trả nợ công ty Ngọc Thu.
22 . Ngày 10/4 , công ty xây dựng số 1 thanh toán tiền nợ kỳ trước số tiền 150 000 000 ,công ty đã nhận được giấy báo Có.
23 . Ngày 12/4 ,xuất bán cống ly tâm cho công ty cổ phần xây lắp phát triển nhà số 1, HĐ số 038575, VAT 5%,khách hàng chưa thanh toán.
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Cống ly tâm D = 300
M
300
65 000
19 500 000
Cống ly tâm D = 400
M
250
85 000
21 250 000
Cống ly tâm D = 600
M
200
164 000
32 800 000
Cống ly tâm D = 758
M
150
270 000
40 500 000
Cống ly tâm D= 1000
M
100
382 000
38 200 000
Cộng
152 250 000
24 . Ngày 12/4 ,ông Quang thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt 15 655 500,PT số 134.
25 . Ngày 13/4 ,bán cho công ty Nhật Quang một số cọc ,HĐ số 045348,VAT 5%,khách hàng chưa thanh toán tiền.
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Cọc bê tông D =200
M
800
65 000
52 000 000
Cọc bê tông D =250
M
600
84 500
50 700 000
Cọc bê tông D =300
M
600
143 000
85 800 000
Cộng
188 500 000
26 . Ngày 13/4 ,công ty Quang Minh thanh toán nốt số tiền còn nợ kỳ trước bằng chuyển khoản,số tiền 75 850 000.
27 . Ngày 14/4 ,chi tạm ứng cho chị Hoa đi công tác số tiền 2 000 000, PC 134.
28 . Ngày 15/4 ,chi đại hội CNV số tiền 2 000 000,PC số 135.
29 . Ngày 15/4 ,tạm ứng lương cho CNV bằng tiền mặt PC 136 .
Nhân viên bán hàng
:
3 000 000
Nhân viên quản lý
:
2 850 000
30 . Ngày 16/4 ,chuyển khoản thanh toán nợ cho công ty thép Thái Nguyên số tiền 86 337 502 ,đã nhận được giấy báo Nợ.
31 . Ngày 16/4 ,mua một máy trộn bê tông NG 15 000 000,VAT 10%,HĐ số 041323 ,chi phí lắp đặt chạy thử 500 000 ,công ty đã thanh toán bằng tiền mặt ,PC 136.Tài sản này được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển.
32 . Ngày 17/4 ,ông Hoàng Vân thanh toán số tiền còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt số tiền 98 000 000, PT 135.
33 . Ngày 17/4 ,công ty thanh toán tiền hàng trong kỳ cho công ty Minh Cương bằng tiền mặt số tiền 25 624 988,PC số 137 .
34 . Ngày 17/4 ,mua một máy photocoppy dùng cho bộ phận quản lý trị giá 30 000 000 ,VAT 10% ,công ty đã thanh toán bằng tiền mặt,PC 138.
35 . Xuất bán cho công ty Phương Nam một số ống cống ly tâm,HĐ 041258,VAT 5%,khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản.
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Cống ly tâm D = 1000
M
200
382 000
76 400 000
Cống ly tâm D = 1250
M
200
560 750
112 150 000
Cống ly tâm D = 1750
M
300
775 468
232 640 400
Cộng
421 190 400
36 . Ngày 18/4 ,bán cho công ty Tân Việt một số cọc bê tông ,HĐ 045648 ,VAT 5%,khách hàng đã thanh toán bằng TGNH.
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Cọc bê tông D =200
M
1500
65 000
97 500 000
Cọc bê tông D =250
M
1200
84 500
101 400 000
Cọc bê tông D =300
M
285
143 000
40 755 000
Cộng
239 655 000
37 . Ngày 18/4 , tạm ứng lương cho CBCNV bằng tiền mặt,PC số 139.
Công nhân trực tiếp sản xuất
:
5 000 000
Nhân viên quản lý phân xưởng
:
1 000 000
Nhân viên bán hàng
:
2 000 000
Nhân viên quản lý
:
8 000 000
38 . Ngày 20/4 , chuyển khoản trả tiền vay ngắn hạn 280 000 000.
39 . Ngày 20/4 ,xuất bán ống cống ly tâm cho công ty Thanh Niên ,HĐ 045650,VAT 5%,khách hàng chưa thanh toán.
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Cống ly tâm D = 300
M
600
65 000
39 000 000
Cống ly tâm D = 400
M
700
85 000
59 500 000
Cống ly tâm D = 600
M
300
164 000
49 200 000
Cống ly tâm D = 758
M
400
270 000
108 000 000
Cộng
255 700 000
40. Ngày 20/4 ,công ty Phương Nam thanh toán nốt nợ kỳ trước bằng chuyển khoản số tiền 122 406 250.
41 . Ngày 21/4 ,chị Hoa thanh toán tiền tạm ứng 1 350 000 tính váo chi phí quản lý, số còn lại nhập quỹ tiền mặt,PT 136.
42 . Ngày 21/4 ,thanh lý một máy cắt tự động NG 12 500 000,HM 8 154 933, GTCL 4 345 067, chi phí thanh lý 200 000 đã trả bằng tiền mặt PC140,người mua đã thanh toán bằng tiền mặt,giá bán 6 000 000,VAT 5%,PT số 137.
43 . Ngày 22/4 ,chuyển khoản trả nợ công ty Hà Thành 58230000.
44 . Ngày 22/4 ,công ty Tâm Lưu thanh toán số tiền nợ kỳ trước bằng tiền gửI NH:125 000 000
45. Ngaỳ 22/4 , công ty Thành Lập thanh toán nợ kỳ trước số tiền 75 000 000 bằng tiền mặt ,PT138.
46 . Ngày 24/4 , công ty xây dựng chuyển khoản thanh toán nốt số tiền còn nợ kỳ trước: 210 175 000.
47 . Ngày 24/4 ,chuyển khoản thanh toán tiền nợ cho công ty thép Thái Nguyên số tiền 131 274 939.
48 . Ngày 26/4 ,công ty cổ phần xây lắp thanh toán số tiền còn nợ kỳ trước bằng chuyển khoản 120 065 000.
49 . Ngày 26/4 .nhận được thông báo về số tiền điện, tiền điện thoại phải trả.
Tiền điện
:
13 582 000
Điện thoại
:
18 602 200
Phân bổ cho từng bộ phận :
Bộ phận sản xuất
:
6 850 246
Bộ phận bán hàng
:
9 250 437
Bộ phận quản lý
:
16 083 517
50 . Ngày 27/4,trích khấu hao TSCĐ cho từng bộ phận
Bộ phận sản xuất
:
10 883 567
Bộ phận bán hàng
:
2 283 551
Bộ phận quản lý
:
4 657 145
51 . Ngày 29/4 ,tính ra lương phải trả cho CBCNV trong kỳ.
Bộ phận sản xuất :
Bộ phận bán hàng
Bộ phận quản lý
Công nhân trực tiếp sản xuất
:
17 683 601
Nhân viên quản lý phân xưởng
:
4 250 000
10 406 055
17 081 640
52 . Ngày 29/4 ,trích BHXH,BHYT .KPCĐ theo tỷ lệ quy định.
53 . Ngày 29/4 ,bộ phận xây dựng cơ bản bàn giao công trình nhà xưởng Cổ Loa trị giá 604 320 560.
54 . Nhập kho NVL
STT
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Thép D = 6.8
Tấn
1.014
69000000
7 000 000
Cộng
7 000 000
55 . Trích chi phí trả trước tính cho bộ phận sản xuất 1880604
56 . Thanh toán lương trong kỳ cho CBCNV,PC số 141.
57. Thanh toán tiền điện ,điện thoại ,PC 142.
58 . Phân bổ chi phí sản xuất cho ba sản phẩm .
Khoản mục CP
Cọc D = 200
Cọc D =250
Cọc D =300
CP NVL TT
93 118 091
97 442 143
158 716 442
CP NC TT
7 426 880
5 670 160
7 944 443
CP SXC
7 441 640
7 106 055
10 544 222
Cộng
Nhập kho thành phẩm : 2000m cọc D= 200 ; 1500 m cọc D = 250 ; 1300 m cọc D =300.
59 . Xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
II . Định khoản :
1 . Nợ TK 111 180 000 000
Có TK 311 180 000 000
2 . Nợ TK 141 20 000 000
Có Tk 111 20 000 000
3 . Nợ TK 131(Quang) 15 655 500
Có TK 511 14 910 000
Có TK 333.1 745 500
4 . Nợ TK 621 58 285 200
- TK 621.1 18 240 600
- TK 621.2 14 894 100
- TK 621.3 25 150 500
Nợ TK 133.1 2 914 260
Có TK 112 61 199 460
5 . Nợ TK 621 33 600 001
- TK 621.1 8 706 667
- TK 621.2 11 426 667
- TK 621.3 13 466 667
Nợ TK 133.1 1 680 000
Có TK 331.2 35 280 001
6 . Nợ TK 621 2 070 000
- TK 621.1 690 000
- TK 621.2 690 000
- TK 621.3 690 000
Nợ TK 133.1 103 500
Có TK 331.5 2 173 500
7 . Nợ TK 621 24 404 750
- TK 621.1 6 833 330
- TK 621.2 8 068 210
- TK 621.3 9 503 210
Nợ TK 133.1 1 220 238
Có TK 331.6 25 624 988
8 . Nợ TK 621 1 500 000
- TK 621.1 520 000
- TK 621.2 525 000
- TK 621.3 455 000
Nợ TK 133.1 75 000
Có TK 331.2 1 575 000
9. Nợ TK 621 89 923 750
- TK 621.1 39 916 800
- TK 621.2 40 398 750
- TK 621.3 2 608 200
Nợ TK 133.1 4 496 188
Có TK 331.2 94 419 938
10 .a, Nợ TK 632 10 146 425
Có TK 155.2 10 146 425
- TK 155.21 6 211 450
- TK 155.22 3 934 975
b, Nợ TK 111 83 973 750
Có TK 511 79 975 000
Có TK 333.1 3 998 750
11. Nợ TK 621 63 690 000
- TK 621.1 16 212 000
- TK 621.2 19 107 000
- TK 621.3 28 371 000
Nợ TK 133.1 3 184 500
Có TK 331.1 66 874 500
12. Nợ TK 621 5 942 820
- TK 621.1 1 645 704
- TK 621.2 2 011 416
- TK 621.3 2 285 700
Nợ TK 133.1 297 141
Có TK 111 6 239961
13 . Nợ TK 111 50 000 000
Có TK131.2 50 000 000
14 . Nợ TK 112 100 000 000
Có TK 131.3 100 000 000
15. Nợ TK 621 1 040 490
- TK 621.1 352 990
- TK 621.2 330 000
- TK 621.3 357 500
Có TK 152.7 1 040 490
16. Nợ TK 621.3 57 340 000
Nợ TK 133.1 2 867 000
Có TK 331(Nhà máy kết cấu thép) 60 207 000
17 . Nợ TK 331.4 21 590 000
Có TK 111 21 590 000
18 . Nợ TK 112 150 000 000
Có TK 131.1 150 000 000
19 . a, Nợ TK 214 9 785 800
Nợ TK 811 5 214 200
Có TK 211 15 000 000
b. Nợ TK 811 200 000
Có TK 111 200 000
c, Nợ TK 111 7 350 000
Có TK 711 7 000 000
Có TK 333.1 350 000
20 . Nợ TK 334 4 500 000
Có TK 111 4 500 000
21 . Nợ TK 331.5 100 000 000
Có TK 311 100 000 000
22. Nợ TK 112 150 000 000
Có TK 131.6 150 000 000
23 .a, Nợ TK 632 143 543 415
Có TK 155.2 143 543 415
- TK 155.21 18 634 350
- TK 155.22 19 674 875
- TK 155.23 30 127 240
- TK 155.24 38 572 650
TK 155.25 36 534 300
b, Nợ TK 131.7 159 862 500
Có TK 511 152 250 000
Có TK 333.1 7 612 500
24 . Nợ TK 111 15 655 500
Có TK 131(Quang) 15 655 500
25 . Nợ TK 131.(Nhật Quang) 197 925 000
Có TK 511 188 500 000
Có TK 333.1 9 425 000
26 . Nợ TK 112 75 850 000
Có TK 131.2 75 850 000
27 . Nợ TK 141(hoa) 2 000 000
Có TK 111 2 000 000
28 . Nợ TK 642 2 000 000
Có TK 111 2 000 000
29 . Nợ TK 334 5 850 000
Có TK 111 5 850 000
30 . Nợ TK 331.2 86 337 502
Có TK 112 86 337 502
31 a. Nợ TK 211 15 500 000
Nợ TK 133.1 1 500 000
Có TK 111 17 000 000
b, Nợ TK 414 15 500 000
Có TK 411 15 500 000
32 . Nợ TK 111 98 000 000
Có TK 131.5 98 000 000
33 . Nợ TK 331.6 25 624 988
Có TK 111 25 624 988
34.Nợ TK 211 30 000 000
Nợ TK 133 3 000 000
Có TK 111 33 000 000
35 .a, Nợ TK 632 416 438 584
Có TK 155.2 416 438 584
- TK 155.26 73 068 600
- TK 155.27 112 229 500
- TK 155.28 231 140 484
b, Nợ TK 112 442 249 920
Có TK 511 421 190 400
Có TK 333.1 21 059 520
36 . Nợ TK 112 251 637 750
Có TK 511 239 655 000
Có TK 333.1 11 982 750
37 . Nợ TK 334 16 000 000
Có TK 111 16 000 000
38 . Nợ TK 311 280 000 000
Có TK 112 280 000 000
39 .a, Nợ TK 632 240 409 610
Có TK 155.2 240 409 610
- TK 155.21 37 268 700
- TK 155.22 55 089 650
- TK 155.23 45 190 860
- TK 155.24 102 860 400
b, Nợ TK 131.10 268 485 000
Có TK 511 255 700 000
Có TK 333.1 12 785 000
40 . Nợ TK 112 122 406 250
Có TK 131.1 122 406 250
41 . Nợ TK 642 1 350 000
Nợ TK 111 650 000
Có TK 141( Hoa) 2 000 000
42 . a, Nợ TK 214 8 154 933
Nợ TK 811 4 345 067
Có TK 211 12 500 000
b. Nợ TK 811 200 000
Có TK 111 200 000
c, Nợ TK 111 6 300 000
Có TK 711 6 000 000
Có TK 333.1 300 000
43 . Nợ TK 331.3 64 469 961
Có TK 112 64 469 961
44 . Nợ TK 112 125 000 000
Có TK 131.4 125 000 000
45. Nợ TK 111 75 000 000
Có TK 131.9 75 000 000
46. Nợ TK 112 210 175 000
Có TK 131.6 210 175 000
47 . Nợ TK 331.2 131 274 939
Có TK 112 131 274 939
48 . Nợ TK 112 120 065 000
Có TK 131.7 120 065 000
49 . Nợ TK 627 6 850 246
Nợ TK 641 9 250 437
Nợ TK 642 16 083 517
Nợ TK 133.1 1 609 210
Có TK 331 33 793 410
50 . Nợ TK 627.4 10 883 567
Nợ TK 641.4 2 283 551
Nợ TK 642.4 4 657 145
Có TK 214 17 824 263
51 . Nợ TK 622 17 683 601
Nợ TK 627.1 4 250 000
Nợ TK 641.1 10 406 055
Nợ TK 642.1 17 081 640
Có TK 334 49 421 296
52 . Nợ TK 622 3 359884
Nợ TK 627.1 807 500
Nợ TK 641.1 1 977 150
Nợ TK 642.1 3 245 512
Nợ TK 334 3 133 751
Có TK 338 12 523 797
- TK 338.2 1 044 584
- TK 338.3 10 445 836
- TK 338.4 1 566 875
53 . Nợ TK 211 604 320 560
Có TK 241 604 320 560
54 . Nợ TK 152.43 7000000
CóTK621 7000000
55. Nợ TK 627 1 880 604
Có TK 142 1 880 604
Nợ TK 334 25 879 178
Có TK 111 25 879 178
57 . Nợ TK 331 33 793 410
CóTK331: 33 793 410
58.a. Nợ TK 154 (cọc 200) : 107 986 611
Có TK 621 : 93 118 091
Có TK 622 7 426 880
Có TK 627 7 441 640
b. Nợ TK 155 (cọc 200) 107 986 611
Có TK 154 107 986 611
c. Nợ TK 154 (cọc 250 ) 110 218 358
Có TK 621 97 442 143
Có TK 622 5 670 160
Có TK 627 7 106 055
d. Nợ TK 155 (coc 250) 110 218 358
Có TK 154 110 218 358
e. Nợ TK 154 (cọc 300) 158 716 442
Có TK 621 140 227 777
Có TK 622 7 944 443
Có TK 627 10 544 222
f. Nợ TK 155 (coc 300) 158 716 442
Có TK 154 158 716 442
Giá thành đơn vị của 3 loại cọc là:
Cọc D =200
:
107 986 661
=
53 993.3m/đ
2 000
Cọc D = 250
:
110 218 358
=
73 478.9m/đ
1 500
Cọc D ._.=300
:
158 716 442
=
112 089.57m/đ
1 300
Giá thành bình quân cả kỳ của cọc bê tông:
Cọc D= 200
:
133 151 620 +107 986 661
=
51 746.4m/đ
2660 + 2000
Cọc D=250
:
192 862 160 +110 218 358
=
68 185m/đ
2945 +1500
Cọc D=300
:
121 050 120 +158 716 442
=
112 582m/đ
1185 +1300
59. Giá vốn hàng bán trong kỳ là:
Nợ TK 632 351 321 730
Có TK 155 351 321 730
TK 155(cọc d=200) 121 604 040
TK 155 (cọc D=250) 126 142 250
TK 155 (cọc D=300) 103 575 440
60. Nợ TK 511 1 352 180 400
Có TK 911 1 352 180 400
61. Nợ TK 911 1 151 837 042
Có TK 632 1 151 837 042
62. Nợ TK 911 78 294 274
Có TK 641 23 917 193
Có TK 642 44 417 814
Có TK 811 9 959 267
63. Nợ TK 711 13 000 000
Có TK 911 13 000 000
Nợ TK 911 99 426 681
Có TK 421 99 426 68
TK111 TK112
174 482 982
1 973 477 699
(1)180 000 000
(10b)83 973 750
(13) 50 000 000
(19c) 7 350 000
(24) 15 655 500
(32) 98 000 000
(41) 650 000
(42c) 6 300 000
(45) 75 000 000
20 000 000(2)
6239 961(12)
21590000(19b)
200 000(20)
4500 000(27)
2 000 000(28)
5 850 000(29)
17 000 000(31)
25 624 988(33)
33 000 000(34)
16 000 000(37)
200 000(42b)
19 937 545(56)
33 793 410(57)
(14)100 000 000
(18)150 000 000
(22)150 000 000
(26)75 850 000
(35b)442249920
(36)251 637 750
(40)122 406 250
(44)125 000 000
(46)210 175 000
(48)120 065 000
61 199 460(4)
86 337 502(30)
280000 000(38)
58 320 000(43)
131274 939(47)
1 747 383 920
623 281 862
Dư:3103819 718
516 929 250
184 345 904
Dư :470484695
TK121 TK136
172 670 099
425 128 500
0
0
0
0
Dư:172670099
Dư:425128500
TK131 TK133
1 515 290 250
24 771 152
(3)15 655 500
(23b)159862500
(25)197925000
(39b)268485000
50 000000(13)
100000000(14)
150000000(18)
150000000(22)
15 655 500(24)
75 850 000(26)
98 000 000(32
122406250(40)
125000000(44)
75 000 000(45)
210175000(46)
120065000(48)
(4)2 914 260
(5)1 680 000
(6)103 500
(7)1 220 230
(8)75 000
(9)4 496 188
(11)3 184500
(12)297 141
(31a)1500000
(34)3000000
(49)1609210
641 928 000
1 276 496 250
20 080 037
0
Dư:865066500
Dư:44851189
TK131.1 TK131.2
272 406 250
125 850 000
122406250(40)
50000 000(13)
75850 000(26)
0
122 406 250
0
125850000
Dư:0
Dư:0
TK131.3 TK131.4
165 000 000
125 000 000
100000000(32)
125000000(44)
0
100000000
0
125 000 000
Dư:65000000
Dư:0
TK131.5 TK131.6
98 000 000
360175000
98000 000(32)
150000000(22)
PS: 0
PS:98000000
210175000(46)
Dư:0
PS:0
PS:360175000
Dư:0
TK131.7 TK131.8
120 065 000
84 394 000
(23b)159862500
120 065 000
PS:159862500
PS:120065000
PS: 0
PS: 0
Dư:159862500
Dư:84 394000
TK131.9 TK131.10
75 000 000
89 400 000
75000 000(45)
(39b)268485000
PS: 0
PS:75000000
PS:268485000
PS: 0
Dư:0
Dư:357 885 000
TK131(Quang)
0
(3)15 655500
15655500(24)
PS:15 655 500
PS:15 655 500
Dư:0
TK138
TK141
939 747 034
109 615 883
() 650 000
20000000(2)
PS: 0
PS: 0
20000000(27)
Dư:939747034
PS: 650 000
PS:22 000 000
Dư:88 265 883
TK152 TK142
2324003500
1 040 490 (15)
348 984 746
1880604(55)
(52) 7000000
PS:7000 000
PS:1 040 490
PS: 0
PS:1 880 604
Dư:238363010
Dư:347104142
TK154 TK155
684 147 000
1283 669 379
(58a)107986611
107986611(58b)
(58b)107986611
10146425(10a)
(58c)110218358
110218358(58e)
(58e)110218358
143543415(23a)
(58d)158716442
158716442(58f)
(58f)158716442
416438584(35a)
240409610(39a)
351321730(59)
PS:376921411
PS:376921411
PS:376921411
PS:1161859764
Dư:684147000
Dư:498731026
TK211 TK214
7 425 635 651
1 426 377 359
(23a)15500000
15000000(19a)
(19a)9785800
17824263(50)
(34)30000000
12500000(42a)
(42a)8154933
(53)604320560
PS:649820560
PS:27500000
PS:17 940 733
PS:17 824 263
Dư:8047954211
Dư:1426260889
TK241 TK311
741 952 197
6 029 414 614
604320560(53)
(38)280000000
180 000000(1)
100000000(21)
PS:0
PS:604320560
PS:280000000
PS:280000000
Dư:137631637
Dư:6029414614
TK331
619110736
(17)21590000
35280001(5)
(21)100000000
2 173 500(6)
(30)86337502
25624988(7)
(33)25624988
1575000(8)
(43)58330900
94419938(9)
(47)131274939
66874500(11)
(57)33793410
60207000(16)
33793410(49)
PS:431225 824
PS:320 947 337
Dư:453393567
TK331.1 TK331.2
82 439 000
86337502
66874 500(11)
(47)131274939
35280001(5)
1575000(8)
94419938(9)
PS:0
PS:66874200
PS:131274939
PS:131274 939
Dư:149313500
Dư:86337502
TK331.4 TK3313
21590000
58230000
(17)21590000
(43)58230000
PS:21590000
PS:0
PS:58230000
PS:0
Dư:0
Dư:0
TK331.5 TK331.6
346717250
23736984
100000000(21)
2173500 (6)
(33)25624988
25624988(7)
PS:100000000
PS:2173500
PS:25624988
PS:25624988
Dư:248950750
Dư:0
TK331(nhà máy kết cấuthép) TK336
Dư:0
Dư:18689665
60207000(16)
PS:0
PS:60207000
PS:0
PS:0
Dư:60207000
Dư:18689665
TK338 TK341
Dư:1795351882
Dư:1784303885
12523797
PS:0
PS:12523797
PS:0
PS:0
Dư:1873740449
Dư:1784303885
TK411 TK421
Dư:3665706389
Dư:154779808
15500000(31b)
99426 681(64)
PS:0
PS:15500000
PS:99 426 681
309 8280 892
254 206 489
Dư:3681206389
TK431 TK441
45 136 000
356 000 000
PS: 0
PS:0
PS:0
PS:0
Dư:45 136000
Dư:356000000
TK333 TK511
0
14 910 00(3)
745 500(3)
(60)1372180400
79 975 000(10b)
3998 750(10b)
152250000(23b)
350 000(19c)
188500000(25)
7612 500(23b)
441190400(35b)
9 425 000(25)
239655000(36)
21059520(35b)
255700000(39b)
11 782 750(36)
12785000(39b)
3 000 000(42c)
PS:0
PS:70 959 200
Dư:70 959 200
1 372 180 400
1 372 180 400
TK621 TK632
(4)58285 200
7000000(54)
(10a)10146425
1171913467(61)
(5)33 600 001
93118091(58a)
(23a)143543415
(6)2 070 000
97442143(58c)
(35a)416438584
(7)24 404 750
140227777(58e)
(39a)240409010
(8)1 500 000
(59)351229 008
(9)89923750
(11)63690000
(12)5 942 820
(15)1 040 490
(16)57340000
337797011
337797011
1171913467
1171913467
TK627 TK622
(40)6850 246
7441640(58a)
(51)17683 601
7 426 880
(50)10883 567
7106055(58c)
(52)3359884
5 670 160
(51)14250 000
10544222(58f))
7 994 443
(52)807 500
(55)1 880 604
PS:25031917
PS:25031917
PS:24041485
PS:21 041 483
TK641 TK642
(49)9 250 437
23917 193(62)
(28)2 000 000
44417814(62)
(50)2 283 561
(41)1 350 000
(51)10406 055
(49)16083 517
(52)1 977 150
(50)4 657 145
PS:23 917 193
PS:23 917 193
(51)17081 640
(52)3245512
PS:44417814
PS:44417814
TK711 TK811
(63)13000 000
7000000 (19c)
(19a)5214 200
9 959 267(62)
6000 000(42c)
(19b)200 000
(42a)4345 067
(42b)200 000
PS:13 000 000
PS:13 000 000
PS:9 959 267
PS:9 959 267
TK911
(61)171913467
1372180400(60)
(62)78294274
13 000 000(63)
(64)99 426 681
PS:1345180400
PS:1345180400
Nghiệp vụ
Tên chứng từ gốc
1
Phiếu thu
2
Giấy đề nghị tạm ứng
Phiếu chi
3
Hoá đơn (GTGT)
Phiêu xuất kho
4
Hoá đơn (GTGT)
Giấy báo nợ
Biên bản kiểm nghiệm
5
Hoá đơn (GTGT)
Biên bản kiểm nghiệm
6
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu chi
Biên bản kiểm nghiệm
7
Hoá đơn (GTGT)
8
Hoá đon (GTGT)
Biên bản kiểm nghiệm
9
Hoá đơn (GTGT)
Biên bản kiểm nghiệm
10
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu xuât kho
Phiếu thu
11
Hoá đơn (GTGT)
Biên bản kiểm nghiệm
12
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu chi
13
Phiếu thu
14
Giấy báo nợ
15
Phiếu xuất kho
Giấy đề nghị xuất vật tư
16
Hoá đơn (GTGT)
Biên bản kiểm nghiệm
17
Phiếu chi
18
Giấy báo có
19
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu chi
Phiếu thu
Bien bản thanh lý TSCĐ
20
Phiếu chi
Giấy đề nghị tạm ứng
21
22
Giấy báo có
23
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu xuât kho
24
Phiếu thu
25
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu xuât kho
26
Phiếu thu
27
Phiếu chi
28
Phiếu chi
29
Phiếu chi
30
Giấy báo nợ
31
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu chi
Biên bản giao nhận TSCĐ
32
Phiếu thu
33
Phiếu chi
34
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu chi
Biên bản giao nhận TSCĐ
35
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu xuât kho
Phiếu thu
36
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu xuât kho
Giấy báo có
37
Giấy tạm ứng
Phiếu chi
38
Giấy báo nợ
39
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu xuât kho
40
Giấy báo nợ
41
Giấy thanh toán tiền tạm ứng
Phiếu thu
42
Hoá đơn (GTGT)
Biên bản thanh lý TSCĐ
Phiếu thu
43
Giấy báo nợ
44
Giấy báo có
45
Phiếu thu
46
Phiếu thu
47
Giấy báo nợ
48
Giấy báo có
49
Giấy thông báo tiền điện, điện thoại
50
Bảng tính khấu hao TSCĐ
51
Bảng chấm công
Bảng phân bổ tiền lươngvà bảo hiểm xã hội
52
Bảng phân bổ tiền lươngvà bảo hiểm xã hội
Bảng chấm công
53
Biên bản bàn giao TSCĐ
Biên bản nghiệm thu TSCĐ
54
Phiếu nhập kho
55
56
Phiếu chi
Bảng thanh toán lương
57
Phiếu chi
58
Bảng phân bổ chi phi sản xuất
Biên bản kiểm nghiệm
Phiếu nhập kho
Phiếu nghiệm thu
Đơn vị:.Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ:...............Thái Thịnh _HN....................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (môn bài):
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
Telefax:...................................
Quyển số:....02................
Số:...........128....................
PHIẾU CHI
Tháng..4...năm 2006.
Nợ:......................
Có:......................
Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Hữu Huân
Địa chỉ: Phòng kế hoạch
Lý do chi: Mua máy trộn bê tông
Số tiền (*):......20 000 000..........................................Viết bằng chữ:.Hai mươi triệu đòng chẵn..............................................
Kèm theo:.........................01.......................Chứng từ gốc:.giấy đề nghị tạm ứng................................................
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu đồng chẵn
Ngày........tháng.......năm 200....
THỦ QUỸ
(Ký, họ tên
Đơn vị:... Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ:.....Thái Thịnh _HN................................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (môn bài):
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
Telefax:...................................
Quyển số:...2.................
Số:..........130.....................
PHIẾU THU
Tháng..4...năm 2006
Nợ:.........111.............
Có:......311.................
Họ tên người nộp tiền:Nguyễn thị Mai Lan
Địa chỉ:phòng kế toán
Lý do nộp:vay ngắn hạn về nhập quỹ
Số tiền (* ):.....180 000 000..............................Viết bằng chữ:.Một trăm tám mươi triệu đồng chẵn..............................................
Kèm theo:..............................................Chứng từ gốc:.................................................
Kế toán trưởng Người lập phiếu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Một trăm tám mươi triệu đồng chẵn...................................
Ngày 1 tháng 4 .năm 2006
THỦ QUỸ
(Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ(vàng, bạc, đá quý): + Số tiền quy đổi:
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàn Mỹ
MẪU SỐ: 03-TT
Địa chỉ:Thái Thịnh - Hà Nội
Ban hành theo QĐ sô: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày1-11-1995 của Bộ Tài Chính
Số:....................................
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày.02.....tháng4......năm 2006
Kính gửi:Giám đốc Công ty
Tên tôi là:Nguyễn Hữu Huân
Địa chỉ:Phòng kế hoạch
Đề nghị cho tạm ứng số tiền:...20 000 000.............................viết bằng chữ:Hai mươi triệu đồng chẵn
Lý do tạm ứng:Để mua máy trộn bê tông
Thời hạn thanh toán:29/4
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Hoá đơn Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Giá trị gia tăng AR/2003B
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày....02..tháng...4..năm2006
Đơn vị bán hàng:.Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Địa chỉ:.........Thái Thịnh - Hà Nội
Số tài khoản:.....0123568755............................................................................................................
Điện thoại:.................................................MS: cc ccccccc c ccc c
Họ tên người mua hàng:....Ông Quang...........................................................................................
Tên đơn vị:...................................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Số tài khoản:.................................................................................................................
Hình thức thanh toán:...............................MS: cc ccccccc c ccc c
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Cọc bê tôngD=200
M
50
65 000
3 250 000
2
Cọc bê tôngD=250
M
50
84 5 00
4 225 000
3
Cọc bê tôngD=300
M
45
143 000
6 435 000
Cộng tiền hàng: ..........13 910 000..............
Thuế suất GTGT 5 % Tiền thuế GTGT: ............695 500....
Tổng cộng tiền thanh toán: .........14 605 500.......
Số tiền viết bằng chữ:Mười bốn triệu sáu trăm linh năm nghìn đông chẵn.............................................................................................
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
HOÁ ĐƠN GTGT Mẫu số: 01 G
AR/2003B
Liên 1: Lưu
Ngày..02....tháng4.....năm 2006
Đơn vị bán hàng:.. Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Địa chỉ:........ :.........Thái Thịnh - Hà Nội
Số tài khoản:. 0123568755_
Điện thoại:.................................................MS: cc ccccccc c ccc c
Họ tên người mua hàng:. Ông Quang..............................................................................................
Tên đơn vị:...................................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Số tài khoản:.................................................................................................................
Hình thức thanh toán:...............................MS: cc ccccccc c ccc c
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn
vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Cọc bê tôngD=200
M
50
65 000
3 250 000
2
Cọc bê tôngD=250
M
50
84 5 00
4 225 000
3
Cọc bê tôngD=300
M
45
143 000
6 435 000
Cộng tiền hàng: ...........13 910 000..............
Thuế suất GTGT 5 % Tiền thuế GTGT: .......................695 500....
Tổng cộng tiền thanh toán: ..................14 605 500.......
Số tiền viết bằng chữ:Mười bốn triệu sáu trăm linh năm nghìn đông chẵn.................
.............................................................................................
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Ngân hàng công thương
GIẤY BÁO NỢ
VIỆT NAM
Ngày.03/4........tháng...4....năm2006.........
Tên tài khoản Nợ:...Chi phí NVLTT
Tên tài khoản Có:......Tiền gửi ngân hàng..........................................
Số tiền bằng chữ:.Năm tám triệu hai trăm tám lăm nghìn hai trăm đồng chẵn................................................
............................................................................
Số tài khoản Nợ..........................
............................................................................
Trích yếu:...thanh toán tiền mua hàng của công ty Ngọc Thu.........................................................
............................................................................
Số tài khoản Có.............................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
Số tiền
.61199460
(Chữ số)61199460
............................................................................
Lập phiếu Kiểm soát Kế toán trưởng Giám đốc
\
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG AR/2003B
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày..03....tháng.4....năm2006..
Đơn vị bán hàng:.....công ty Ngọc Thu......................................................................................................
Địa chỉ:....khối 2 Thái Thịnh.....................................................................................................................
Số tài khoản:.................................................................................................................
Điện thoại:.....8624572............................................MS: cc ccccccc c ccc c
Họ tên người mua hàng:....Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Tên đơn vị: Công ty TNHH Hoàn Mỹ Địa chỉ:
Số tài khoản:..... 0123568755_............................................................................................................
Hình thức thanh toán:.tiền gửi ngân hàng......................MS: cc ccccccc c ccc c
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Thép D=4
Tấn
0.6
5142000
3085 200
2
Thép d=6,8
Tấn
8
6900000
55 200 000
Cộng tiền hàng: ........................... 58 285 200
Thuế suất GTGT 5% Tiền thuế GTGT: 2 914 260........................
Tổng cộng tiền thanh toán: 61 199 520 2 914 260 ...........................
Số tiền viết bằng chữ:.Sáu mốt triệu một trăm chín chín nghìnnăm trăm hai mươi đồng...............
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tê
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG AR/2003B
Liên 2: giao cho kháck hàng
Ngày05...tháng4.....năm2006...
Đơn vị bán hàng:....công ty đá Minh Cương.......................................................................................................
Địa chỉ:........Cổ loa Thái Thịnh HN.................................................................................................................
Số tài khoản:.................................................................................................................
Điện thoại:...8623514..............................................MS: cc ccccccc c ccc c
Họ tên người mua hàng:.....Trần Hưu Thi..........................................................................................
Tên đơn vị:... Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Địa chỉ:........Thái Thịnh HN.................................................................................................................
Số tài khoản:. 0123568755................................................................................................................
Hình thức thanh toán:..chưa thanh toán.............................MS: cc ccccccc c ccc c
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Đá +Sỏi
M3
250
97619
24 404 750
Cộng tiền hàng: .........................24 404 750
Thuế suất GTGT 5% Tiền thuế GTGT: .........................1 220 238
Tổng cộng tiền thanh toán: ........................25 624988...
Số tiền viết bằng chữ:.Hai lăm triệu sáu trăm hai bốn nghìn chín trăm tám tám đồng chẵn............................................................................................
.............................................................................................
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Mẫu số: 02-VT
Địa chỉ:... Thái Thịnh - Hà Nội
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
Số:...........................
Phiếu xuất kho
Ngày.05......tháng.4....năm 2006....
NỢ:.....632..................
CÓ:......155..................
Họ tên người nhận hàng: Lê Thanh Hà
Theo.HĐ..........................số..033223..................ngày.05.......tháng.4......năm 2006.................
của.Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Xuất tại kho:1.......................................................................................................................
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư( sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Cọc bê tông D =200
M
300
300
65000
19 500 000
2
Cọc bê tông D =250
M
250
250
84500
21 125000
3
Cọc bê tông D =300
M
200
200
143000
28 600 000
4
Cống ly tâm D =300
M
100
100
65000
6500 000
5
Cống ly tâm D =400
M
50
50
85000
4 250 000
Cộng
x
x
1000
1000
79 975 000
Nhập, ngày.........tháng.......năm 200.... Phụ trách
b/phẳn dụng
Người nhận hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Thái Thịnh_HN...................................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (môn bài):
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
...............................................
Telefax:...................................
Quyển số:....02................
Số:...............139................
PHIẾU THU
Tháng....4.năm 2006..
NỢ:....111..................
CÓ:...511,333....................
Họ tên người nộp tiền:Lê Thị Thanh Hà
Địa chỉ:Bộ phận bán hàng
Lý do nộp:Xuất bán các loại ống cống ly tâm các loại
Số tiền (* ):83 973 750 Viết bằng chữ:.tám ba triệu chín trăm bảy ba nghìn bảy trăm năm mươi ..đồng chẵn
Kèm theo:..02..............................................Chứng từ gốc:Phiếu xuất kho, HĐ GTGT.................................................
KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): tám ba triệu chín trăm bảy ba nghìn bảy trăm năm mươi đồng chẵn ............................................
Ngày........tháng.......năm 200....
THỦ QUỸ
Ký, họ tên
+ Tỷ giá ngoại tệ(vàng, bạc, đá quý):
+ Số tiền quy đổi:
Hoá đơn Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Giá trị gia tăng AR/2003B
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày....02..tháng...4..năm2006....
Đơn vị bán hàng:Cty TNHH Hoàn Mỹ
Địa chỉ:.........Thái Thịnh _Hn.................................................................................................…….
Số tài khoản:.....0123568755............................................................................................................
Điện thoại:.................................................MS: cc ccccccc c ccc c
Họ tên người mua hàng:....Ông Quảng...........................................................................................
Tên đơn vị:..công ty xây dựng .................................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Số tài khoản:.................................................................................................................
Hình thức thanh toán:...tiền mặt............................MS: cc ccccccc c ccc c
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Cọc bê tôngD=200
M
300
65 000
19 500 000
2
Cọc bê tôngD=250
M
250
84 5 00
21 125 000
3
Cọc bê tôngD=300
M
200
143 000
28 600 000
4
Cống ly tâm D=300
M
100
65 000
6 500 000
5
Cống ly tâm D=400
M
50
85 000
4 250 000
Cộng tiền hàng: ........... 79 975 000..............
Thuế suất GTGT 5 % Tiền thuế GTGT: .......................3 998 750
Tổng cộng tiền thanh toán: 83 973 750.......
Số tiền viết bằng chữ:. tám ba triệu chín trăm bảy ba nghìn bảy trăm năm mươi đồng chẵn............................................................................................
.............................................................................................
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tê
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG AR/2003B
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày...05...tháng4.....năm2006....
Đơn vị bán hàng:..Công ty xi măng Hoàng Thạch.........................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Số tài khoản:.................................................................................................................
Điện thoại:.................................................MS: cc ccccccc c ccc c
Họ tên người mua hàng:...Nguyễn Hữu Thi............................................................................................
Tên đơn vị: Cty TNHH Hoàn Mỹ
Địa chỉ: Thái Thịnh - Hà Nội
Số tài khoản:. 0123568755................................................................................................................
Hình thức thanh toán:.chưa thanh toán...........................MS: cc ccccccc c ccc c
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Xi Măng
Tấn
110
579 000
63 690 000
Cộng tiền hàng: ..........63 690 000................
Thuế suất GTGT 5 % Tiền thuế GTGT: .........3 184 500................
Tổng cộng tiền thanh toán: ........66 874 500.................
Số tiền viết bằng chữ:.sáu sáu triẹu tám trăm bảy tư nghìn năm trăm đồng............................................................................................
.............................................................................................
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ t
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG AR/2003B
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày..06....tháng..4...năm2006
Đơn vị bán hàng:Công ty Hà Thành......................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Số tài khoản:.................................................................................................................
Điện thoại:.................................................MS: cc ccccccc c ccc c
Họ tên người mua hàng:..Nguyễn thái Hưng.............................................................................................
Tên đơn vị: Cty TNHH Hoàn Mỹ
..................................................................................................................
Địa chỉ: Thái Thịnh - Hà Nội
Số tài khoản:. 0123568755................................................................................................................
Hình thức thanh toán:.Tiền mặt..........................MS: cc ccccccc c ccc c
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Cát vàng
M3
130
45 714
5 942 820
Cộng tiền hàng: ....5 942 820...............
Thuế suất GTGT 5% Tiền thuế GTGT: ......297 141..........
Tổng cộng tiền thanh toán: ....6 239 961..............
Số tiền viết bằng chữ:.sáu triệu hai trăm ba chín nghìn chín trăm sáu mốt đồng chẵn............................................................................................
.............................................................................................
Đơn vị:.Công ty TNHH Hoàn Mỹ ..................Thái Thịnh.................
Mẫu số: 02-thị trường
Địa chỉ:...............Thái Thịnh _HN....................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (môn bài):
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
...............................................
Telefax:...................................
Quyển số:....02................
Số:...........130....................
PHIẾU CHI
Tháng..4...năm 2006
Nợ:..621,133...................
Có:.....111.................
Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Hữu Cầu
Địa chỉ: Công ty Hà Thành
Lý do chi: Muacát để sản xuất các loại cọc bê tông
Số tiền (*):......623Viết bằng chữ:.Hai mươi triệu đòng chẵn..............................................
Kèm theo:.........................01.......................Chứng từ gốc:.giấy đề nghị tạm ứng................................................
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu đồng chẵn
Ngày..06......tháng...4....năm 2006....
THỦ QUỸ
(Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ(vàng, bạc, đá quý):
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Thái Thịnh Hà Nội...........................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (môn bài):
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
...............................................
Telefax:...................................
Quyển số:....02................
Số:...............132................
PHIẾU THU
Tháng....4.năm 2006..
NỢ:....111..................
CÓ:...131....................
Họ tên người nộp tiền:Lê Thị Thanh Hoa
Địa chỉ:
Lý do nộp:công ty Quang Minh thanh toán tiền nợ
Số tiền (* ):50 000 000 Viết bằng chữ:.năm mươi triệu đồng chẵn chẵn ............................................
Kèm theo:................................................Chứng từ gốc:
KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm mươi triệu đồng chẵn chẵn..................................
Ngày.06.......tháng 4.......năm 2006....
THỦ QUĨ
(Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ(vàng, bạc, đá quý): + Số tiền quy đổi:
Ngân hàng:.........................
Số:.............
.Ngân Hàng AGIBANK .........................................
GIẤY BÁO CÓ
Ngày...06...tháng4.....năm2006........
Tên tài khoản Nợ..phải thu của khách hàng..............................................
Tên tài khoản CóTiền gửi ngân hành..............................................
Số tiền bằng chữ....Một trăm triệu đồng chẵn.............................................
............................................................................
Số tài khoản Nợ._.(ký)
DOANH NGHIỆP: Công ty TNHH Hoàn Mỹ
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 10
GHI CÓ TÀI KHOẢN :121,128,129,136,139,141,144,161,221,222,228,229,244,333,336,344,411,412,413,414,415,421,431,441,451,461
Tháng 4 năm 2006
Đã ghi sổ cái ngày...........tháng.4........năm 2006
Stt
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
Số dư đầu kỳ
Ghi Nợ TK334 Ghi Có các TK
Ghi Có tk 334 Ghi nợ các TK
Sốdư cuối tháng
Số
Ngày tháng
111
338
Cộng nợ TK
622
627
641
642
Cộng cóTK
1
Dư đầu kỳ
0
2
pc
09/4
Tạm ứng lương
4500000
3
pc
15/4
Tạm ứng lương
5850000
4
pc
18/4
Tạm ứng lương
16000000
5
pc
29/4
Trích bhxh,bhyt,kpcđ
3133751
6
pc
29/4
Thanh toán lương
33793410
7
29/4
Tập hợp chi phí tiền lương
20491483
4250000
10406055
17081640
8
9
10
11
12
13
14
15
Cộng
52229178
3133751
55362929
20491483
4250000
10406055
17081640
52229178
Ngày......... tháng ..4.........năm 2006
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(ký ) (ký)
DOANH NGHIệP Công ty TNHH Hoàn Mỹ
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 7
PHẦN I :TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TOÀN DOANH NGHIỆP
Ghi Có tài khoản 142,152,153,154,214,241,334,335,338,611,622,627,631
Tháng 4 năm 2006
Đã ghi sổ cái ngày...........tháng.........năm 2006
stt
Các TK ghi Có
Các TK ghi Nợ
142
152
112
331
214
154
334
338
621
622
627
Tổng cộng chi phí
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
2
154
305792131
21041483
25031917
355208913
3
641
9250437
2283551
10406055
23917193
4
642
16083517
4657145
17081640
1977150
44417814
5
621
305792131
3245512
337796921
6
622
24384865
20491483
3893382
24384865
7
627
1880604
6850246
10883567
25031917
4250000
807500
25031917
8
155
9
CộNG A
1880604
32184200
17824263
355208913
52229178
13057295
305792131
21041483
25031917
10
152
32006790
11
12
13
14
CộNG B
Tổng cộng(A+B)
1880604
32184200
17824263
355208913
52229178
13057295
337796921
21041483
25031917
810757623
Ngày......... tháng ..4.........năm 2006
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(ký ) (ký)
DOANH NGHIỆP: Công ty TNHH Hoàn Mỹ
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 5
GHI CÓ TÀI KHOẢN 331:PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
Tháng 4 năm 2006
Đã ghi sổ cái ngày...........tháng.........năm 2006
Stt
Tên đơn vị(hoặc người bán)
Số dư đầu tháng
Ghi Có TK 331 Ghi Nợcác TK
Cộng Có TK 331
Theo dõi thanh toán
Cộng Nợ TK 331
Số dư cuối tháng
131
111
511
333
621
627
133
641
642
111
112
Số dư đầu kỳ
619110736
1
Thép Thái Nguyên
33600001
1680000
2
Minh Cương
24404750
1220238
3
1500000
75000
4
6
CONG
59504751
Kế toán ghi sổ: Ngày......... tháng ..4.........năm 2006
(ký) Kế toán trưởng
Bộ,Tổng cục: Bảng Kê Số 8
Đơn vị :.. Nhập, Xuất, Tồn Kho : - Thành Phẩm
- Hàng Hoá
Tháng 11 năm 2003
Số d đầu kỳ : 1,835,814,920
Số TT
Chứng Từ
Diễn Giải
Ghi Nợ TK 155, Ghi Có Các TK :
Ghi Có TK 155, Ghi Nợ Các TK :
Số Hiệu
Ngày Tháng
TK 154
Cộng Nợ TK 155
TK 632
Số Lợng
Giá Hạch Toán
Giá Thực Tế
Giá Thực Tế
Số Lợng
Giá Hạch Toán
Giá Thực Tế
1
PNK
24/11
Nhập kho sản phẩm
2
Coc D = 200
2000
53 933
53 933
53 933
3
Coc D = 250
1500
73478.9
73478.9
73478.9
4
Coc D = 300
1300
122 089.6
122 089.6
122 089.6
5
PXK
2/4
Xuất bán các loạcọc bê tông
6
Cọc D=200
50
50057
50057
7
Cọc D=250
50
65488
65488
8
Cọc D=300
45
102152
102152
9
PXK
5/4
Xuất bán các sản phẩm
10
Cống ly tâm D = 300
100
62144.5
62144.5
11
Cống ly tâm D = 400
50
78699.5
78699.5
12
13
Coc D = 200
300
53 933
53 933
14
Coc D = 250
250
73478.9
73478.9
15
Coc D = 300
200
122 089.6
122 089.6
16
PXK
12/4
Xuất bán các sản phẩm
17
Cống ly tâm D = 300
300
62144.5
62144.5
18
Cống ly tâm D = 400
250
78699.5
78699.5
19
Cống ly tâm D = 600
200
150636.2
150636.2
20
Cống ly tâm D = 758
150
257151
257151
21
Cống ly tâm D=1000
100
365343
365343
22
PXK
13/4
CọcD=200
800
53 933
53 933
23
Coc D = 250
600
73478.9
73478.9
24
Coc D = 300
600
122 089.6
122 089.6
25
PXK
26/11
Xuất bán các sản phẩm
26
Cống ly tâm D = 1000
200
365343
365343
27
Cống ly tâm D = 1250
200
561147.5
561147.5
Cống ly tâm D=1750
300
770468028
770468028
PXK
18/4
Nhập kho sản phẩm
Coc D = 200
1500
53 933
53 933
Coc D = 250
1200
73478.9
73478.9
Coc D = 300
285
122 089.6
122 089.6
PXK
20/4
Xuất bán các sản phẩm
Cống ly tâm D = 300
600
62144.5
62144.5
Cống ly tâm D = 400
700
78699.5
78699.5
Cống ly tâm D = 600
300
150636.2
150636.2
Cống ly tâm D = 758
400
257151
257151
Ngày…..tháng…..năm200….
Kế toán ghi sổ
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Bộ,Tổng cục:……………………………..
Đơn vị:…………………………………
Bảng Kê Số 2
Ghi Nợ Tài Khoản 112 - Tiền Gửi Ngân Hàng
Tháng 11 năm 2003
Số TT
Chứng Từ
Diễn Giải
Ghi Nợ TK 112, Ghi Có Các Tài Khoản
Số d cuối ngày
Số Hiệu
Ngày Tháng
111
131
511
333
Cộng Nợ TK 112
1
GBC
06/4
Công tyNam Thành trả tiền
100,000,000
100,000,000
2 012 278 239
2
GBC
07/4
Công ty Phương Nam trả tiền
150,000,000
150,000,000
2 162 278 239
3
GBC
10/4
Công ty xây dựng số 1 trả tiền
150 000 000
150 000 000
2 312 278 239
4
GBC
13/4
Công ty Quang Minh
75 850 000
75 850 000
2 388 128 239
5
GBC
18/4
Thu tiền bán hàng
421 190 400
21 059 200
442249 920
2 830 158 379
6
GBC
18/4
Thu tiền bán hàng
239 655 000
11 982 750
251 637 750
2 715 678 407
7
GBC
20/4
Công ty Phương Nam trả tiền
122 406 250
122 406 250
2 838 084 657
8
GBC
24 /4
Công ty XD thanh toán tiền
210 175 000
210 175 000
2 858 664 718
9
GBC
26/4
Công ty cổ phần XL trả tiền
120 065 000
120 065 000
2 978 729 718
10
Ngày …..tháng……năm200…..
Số d cuối tháng:
Kế toán trởng
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Bộ, Tổng cục:…………………..
Đơn vị:…………………………
Bảng Kê Số 3
Tính giá thực tế vật liệu và công cụ, dụng cụ ( TK 152, 153)
Tháng 11 năm 2003
Số TT
Chỉ Tiêu
TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
TK 153 - Công cụ, dụng cụ
Hạch Toán
Thực Tế
Hạch Toán
Thực Tế
1
I. Số d đầu tháng
232 403 500
232 403 500
0
0
2
II. Phát sinh trong tháng
3
- Từ NKCT số 1 (Ghi Có TK 111)
4
- Từ NKCT số 2 (Ghi Có TK 112)
5
- Từ NKCT số 5 (Ghi Có TK 331)
6
- Từ NKCT số 6 (Ghi Có TK 151)
7
- Từ NKCT số 7 (Có TK 154)
8
Từ NKCT khác
7 000 000
9
III. Cộng só d đầu tháng và phát sinh trong tháng(I + II)
239 403500
10
IV. Hệ số chênh lệch
0
11
V. Xuất trong tháng
1 040 490
1 040 490
12
VI. Tồn kho cuối tháng(III - V)
238 363 010
238 363 010
0
Số d cuối tháng:
Ngày…..Tháng……Năm200…..
Kế toán ghi sổ
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
CÔNG TY TNHH HOÀN MỸ
Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Bảng kê số 1
Ghi Nợ tài khoản 111 - Tiền mặt
Tháng..4......năm 2006....
Số dư đầu tháng:..174482982..................................
SỐ TT
NGÀY
GHI NỢ TÀI KHOẢN 111, GHI CÓ CÁC TÀI KHOẢN
Số dư cuối ngày
331
141
511
333
131
711
311
Cộng Nợ TK 111
1
2
4
5
6
7
8
9
10
2
1/4
180000000
180 000 000
354 482 982
3
5/4
79 975 000
3 998 750
83 973 750
438 276 732
4
6/4
50 000 000
50 000 000
482 036 771
5
8/4
7 000 000
350 000
7 350 000
467 596 771
6
12/4
15 655 500
15 655 500
478 752 271
7
17/4
98 000 000
98 000 000
549 902 271
8
21/4
650 000
650 000
475 927 283
9
21/4
6 000 000
300 000
6 300 000
482 027 283
10
22/4
75 000 000
75 000 000
557 207 283
CỘNG
516 929 250
Số dư cuối tháng:..470 484 695........................
Ngày......tháng.....năm 200.....
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Bộ, Tổng cục:
Đơn vị:
Bảng Kê Số 9
Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hoá
Tháng 11 năm 2005
Số TT
Chỉ Tiêu
TK 155 - Thành Phẩm
TK 156 - Hàng Hoá
Hạch Toán
Thực Tế
Hạch Toán
Thực Tế
1
I. Số d đầu tháng
1 283 669 379
1 283 669 379
2
II. Phát sinh trong tháng
3
- Từ NKCT số 5 (Có TK 331)
4
- Từ NKCT số 6 (Có TK 151)
5
- Từ NKCT số 7 (Có TK 154)
376 921 411
376 921 411
6
- Từ NKCT số 1 (Có TK 111)
7
- Từ NKCT số 2 (Có TK 112)
8
…………………………….
9
……………………………
10
……………………………
11
III. Cộng só d đầu tháng và phát sinh trong tháng
1 660 560 790
12
IV. Hệ số chênh lệch
13
V. Xuất trong tháng
1 161 859 764
1 161 859 764
14
VI. Tồn kho cuối tháng
498 731 026
498 731 026
Số dư cuối tháng:
Ngày……tháng …năm200…..
Kế toán ghi sổ
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
BỘ TỔNG CỤC:
ĐƠN VỊ:.................
SỔ CÁI
Sổ có .......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
N gày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀI KHOẢN
TIỀNGỬI NGÂN HANG..................................
stt
Ghi có các tài khoản đối ứng với tài khoản này
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
12
Công
1
Tk131 nkct8
1048496250
1048496250
2
TK511NKCT8
421190400
421190400
3
TK333NKCT10
21059520
21059520
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
1747383920
1747383920
2
Tổng số phát sinh có NKCT2
623281862
623281862
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
1973477699
31038197185
3103819718
.............
............
............
..............
...........
NGÀY THÁNG NĂM2006
NGƯỜP GHI KẾ TOÁN TRƯỞNG GIAM ĐỐC
HỌ TÊN................................ HỌ TÊN................................ HỌ TÊN................................
BỘ TỔNG CỤC:
ĐƠN VỊ:...............
Sổ có .......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
N gày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀI KHOẢN
THUẾ GTGT ..................................
stt
Ghi có các tài khoản đối ứng với tài khoản này
Tháng 1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
12
Công
1
Tk331 nkct5
18770238
18770238
2
TK111NKCT1
4779141
4779141
3
TK112NKCT2
2914260
2914260
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
20080037
20080037
2
Tổng số phát sinh có
0
0
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
247711522
44851189
44851189
.............
............
............
..............
...........
NGÀY THÁNG NĂM2006
NGƯỜP GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG GIAM ĐỐC
HỌ TÊN................................ HỌ TÊN................................ HỌ TÊN................................
BỘ TỔNG CỤC:
ĐƠN VỊ:.................
Sổ có .......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
N gày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀI KHOẢN
....THUẾVÀCÁC KHOẢN PHẢI NỘP..................................
stt
Ghi có các tài khoản đối ứng với tài khoản này
Tháng 1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
12
Công
1
2
0
3
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
2
Tổng số phát sinh có
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
70959200
70959200
.............
............
............
70959200..........
...........
70959200
NGÀY THÁNG NĂM2006
NGƯỜP GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG GIAM ĐỐC
HỌ TÊN................................ HỌ TÊN................................ HỌ TÊN................................
BỘ TỔNG CỤC:
ĐƠN VỊ:.................
Sổ có .......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
N gày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀI KHOẢN
PHẢITRẢNGUÒI BÁN
stt
Ghi có các tài khoản đối ứng với tài khoản này
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
12
Công
1
TK511NKCT1
81 008 398
81 008 398
2
TK333NKCT2
282 082 402
282 082 402
3
Tk621nkct7
59504750
4
Tk641NKCT7
9250 437
9250 437
5
TK642NKCT7
16 083 517
16 083 517
TK627NKCT7
6850 246
6 850 246
1
Cộng số phát simh Nợ
431 225 824
431 225 824
2
Tổng số phát sinh cóNKCT8
319 948 337
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
.........
.........
619 110 736
453 231 234
...........
452 231 234
NGÀY THÁNG NĂM 2006
NGƯỜP GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG GIAM ĐỐC
HỌ TÊN................................ HỌ TÊN................................ HỌ TÊN................................
BỘ TỔNG CỤC:
ĐƠN VỊ:................ Sổ có .......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
N gày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀIKHOẢN
PHẢITHUKHACH HÀNG
stt
Ghi có các tài khoản đối ứng với tài khoản này
Tháng 1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
12
Công
1
TK511NKCT8
609831580
609831580
2
TK333NKCT8
32096420
32096420
3
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
641928000
2
Tổng số phát sinh cóNKCT8
1270496250
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
1515290250
865066500
685066500
.............
............
...........
NGÀY THÁNG NĂM2006
NGƯỜI GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG
Sổ có .......trang ,đánh số từ 01 đến trang.....
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀI KHOẢN
TẠM ỨNG
stt
Ghi có các tài khoản đối ứng với tài khoản này
Tháng 1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
12
Công
1
TK111nkct1
22000000
22000000
2
3
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
22000000
22000000
2
Tổng số phát sinh cóNKCT8
650000
650000
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
109615883
865066500
685066500
.............
............
...........
NGÀY THÁNG NĂM 2006
NGƯỜP GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG
Sổ có .......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀI KHOẢN
ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN NGẮN HAN
stt
Ghi có các tài khoản đối ứng với tài khoản này
Tháng 1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
12
Công
1
2
3
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
2
Tổng số phát sinh cóNKCT8
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
172670099
172670099
172670099
.............
............
...........
NGÀY THÁNG NĂM 2006
NGƯỜP GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG
Sổ có .......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀI KHOẢN
NGUYÊNVẬT LIỆU
stt
Ghi có các tài khoản đối ứng với tài khoản này
Tháng 1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
12
Công
1
Tk621nkct7
7000000
7000000
2
3
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
7000000
7000000
2
Tổng số phát sinh cóNKCT8
1040490
1040490
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
232403500
239403500
239403500
.............
............
...........
NGÀY THÁNG NĂM 2006
NGƯỜP GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG
Sổ có .......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀI KHOẢN
CHI PHÍ BAN HÀNG
stt
Ghi có các tài khoản đối ứng với tài khoản này
Tháng 1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
12
Công
1
Tk214nkct7
9250437
9250437
2
Tk334nkct7
10406055
10406055
3
Tk338nkct7
1997150
1997150
4
Tk331nkct7
2283551
2283551
5
1
Cộng số phát simh Nợ
23917193
23917193
2
Tổng số phát sinh cóNKCT8
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
.............
............
...........
NGÀY THÁNG NĂM2006
NGƯỜP GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG
Sổ có .......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀI KHOẢN
CHI PHÍ QUẢN LÝ
stt
Ghi có các tài khoản đối ứng với tài khoản này
Tháng 1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
12
Công
1
Tk214nkct7
16083517
16083517
2
Tk334nkct7
17081640
17081640
3
Tk338nkct7
3245512
3245512
4
Tk331nkct7
4657145
4657145
5
Tk111nkct1
3350000
3350000
1
Cộng số phát simh Nợ
44417814
44417814
2
Tổng số phát sinh cóNKCT8
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
.............
............
...........
NGÀY THÁNG NĂM2006
NGƯỜP GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG
có .......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀI KHOẢN
PHẢI THU NỘI BỘ
stt
Ghi có các tài khoản đối ứng với tài khoản này
Tháng 1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
12
Công
1
2
3
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
2
Tổng số phát sinh cóNKCT8
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
425128500
425128000
425128000
.............
............
...........
NGÀY THÁNG NĂM 2006
NGƯỜP GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG
có .......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀI KHOẢN
PHẢI THU KHÁC
stt
Ghi có các tài khoản đối ứng với tài khoản này
Tháng 1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
12
Công
1
2
3
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
2
Tổng số phát sinh cóNKCT8
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
84394000
84394000
84394000
.............
............
...........
NGÀY THÁNG NĂM 2006
NGƯỜP GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG
có .......trang ,đánh số từ 01 đến trang........
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀI KHOẢN
CHI PHÍ SẢN XUẤT DỞ DANG
stt
Ghi có các tài khoản đối ứng với tài khoản này
Tháng 1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
12
Công
1
Tk621nkct7
330788011
330788011
2
Tk627nkct7
25031917
25031917
3
Tk622nkct7
21041483
21041483
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
376921411
2
Tổng số phát sinh cóNKCT8
376921411
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
684147000
684147000
684147000
.............
............
...........
NGÀY THÁNG NĂM 2006
NGƯỜP GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG
có .......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀI KHOẢN
THÀNH PHẨM
stt
Ghi có các tài khoản đối ứng với tài khoản này
Tháng 1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
12
Công
1
Tk154nkct7
376921411
376921411
2
3
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
376921411
376921411
2
Tổng số phát sinh cóNKCT8
1161859764
1161859764
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
1283669379
498731026
498731026
.............
............
...........
NGÀY THÁNG NĂM 2006
NGƯỜP GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG
có .......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀIKHOẢN
TÀI SẢNCỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
STT
GHI CÓ các tài khoản đối ứng với tài khoản này
THÁNG 1
Tháng
2
THÁNG
3
THÁNG
4
THÁNG
12
CÔNG
1
TK111NKCT1
45500000
45500000
2
TK112NKCT2
604320560
604320560
3
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
649820560
649820560
2
Tổng số phát sinh cóNKCT8
27500000
27500000
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
7245633651
8047954211
8047954211
.............
............
...........
NGÀY THÁNG NĂM 2006
NGƯỜP GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG
có .......trang , đánh số từ 01 đến trang.........
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀIKHOẢN
HAOMÒNTSCĐ
STT
GHI CÓ các tài khoản đối ứng với tài khoản này
THÁNG 1
Tháng
2
THÁNG
3
THÁNG
4
THÁNG
12
CÔNG
1
TK211NKCT9
17940733
17940733
2
3
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
17940733
17940733
2
Tổng số phát sinh cóNKCT8
17940733
17940733
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
.............
............
1426377359
1426260889
...........
1426260889
NGÀY THÁNG NĂM2006
NGƯỜP GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG
.......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀI KHOẢN
CHI PHÍ TRẢTRƯỚC
STT
GHI CÓ các tài khoản đối ứng với tài khoản này
THÁNG 1
Tháng
2
THÁNG
3
THÁNG
4
THÁNG
12
CÔNG
1
2
3
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
2
Tổng số phát sinh cóNKCT8
1880604
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
348984746
347104142
347104142
.............
............
...........
NGÀY THÁNG NĂM 2006
NGƯỜP GHI SỔ
.......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀI KHOẢN
VAY DÀI HẠN
STT
GHI CÓ các tài khoản đối ứng với tài khoản này
THÁNG 1
Tháng
2
THÁNG
3
THÁNG
4
THÁNG
12
CÔNG
1
2
3
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
2
Tổng số phát sinh cóNKCT8
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
.............
............
1784303885
1784303885
...........
1784303885
NGÀY THÁNG NĂM 2006
NGƯỜP GHI SỔ
.......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀIKHOẢN
VAYNGẮNHẠN
STT
GHI CÓ các tài khoản đối ứng với tài khoản này
THÁNG 1
Tháng
2
THÁNG
3
THÁNG
4
THÁNG
12
CÔNG
1
TK112NKCT2
280000000
280000000
2
3
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
280000000
280000000
2
Tổng số phát sinh cóNKCT8
280000000
280000000
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
.............
............
6029414614
6029414614
...........
6029414614
NGÀY THÁNG NĂM2006
NGƯỜP GHI SỔ
.......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀIKHOẢN
PHẢI TRẢ CNV
STT
GHI CÓ các tài khoản đối ứng với tài khoản này
THÁNG 1
Tháng
2
THÁNG
3
THÁNG
4
THÁNG
12
CÔNG
1
TK111NKCT1
46287545
46287545
2
TK338MKCT7
3133751
3133751
3
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
49421296
49421596
2
Tổng số phát sinh cóNKCT8
49421596
49421596
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
.............
............
...........
NGÀY THÁNG NĂM 2006
NGƯỜP GHI SỔ
.......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀIKHOẢN
PHẢI TRẢ PHẢI NỘP KHÁC
STT
GHI CÓ các tài khoản đối ứng với tài khoản này
THÁNG 1
Tháng
2
THÁNG
3
THÁNG
4
THÁNG
12
CÔNG
1
2
3
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
2
Tổng số phát sinh cóNKCT8
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
.............
............
1795351882
17953518825
...........
1795351882
NGÀY THÁNG NĂM2006
NGƯỜP GHI SỔ
.......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀIKHOẢN
NGUỒNVỐNKINH DOANH
STT
GHI CÓ các tài khoản đối ứng với tài khoản này
THÁNG 1
Tháng
2
THÁNG
3
THÁNG
4
THÁNG
12
CÔNG
1
2
3
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
0
2
Tổng số phát sinh cóNKCT10
15500000
15000000
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
.............
............
3665706389
3681206389
...........
3681206389
NGÀY THÁNG NĂM 2006
NGƯỜP GHI SỔ
.......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀIKHOẢN
QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
STT
GHI CÓ các tài khoản đối ứng với tài khoản này
THÁNG 1
Tháng
2
THÁNG
3
THÁNG
4
THÁNG
12
CÔNG
1
TK411NKT10
15500000
15500000
2
3
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
15500000
15500000
2
Tổng số phát sinh cóNKCT10
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
.............
............
157049695
141549695
...........
141549695
NGÀY THÁNG NĂM 2006
NGƯỜP GHI SỔ
có .......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀI KHOẢN
QUỸ KHEN THƯỞNG PHÚC LỢI
STT
GHI CÓ các tài khoản đối ứng với tài khoản này
THÁNG 1
Tháng
2
THÁNG
3
THÁNG
4
THÁNG
12
CÔNG
1
2
3
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
2
Tổng số phát sinh cóNKCT8
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
.............
............
45136000
45136000
...........
45136000
NGÀY THÁNG NĂM 2006
NGƯỜP GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG
có .......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀIKHOẢN
XĐKQKD
STT
GHI CÓ các tài khoản đối ứng với tài khoản này
THÁNG 1
Tháng
2
THÁNG
3
THÁNG
4
THÁNG
12
CÔNG
1
TK641NKCT8
23917193
23917193
2
TK642NKCT8
44417814
44417814
3
TK632NKCT8
1161859764
1161859764
4
TK811NKCT8
9959267
9959267
5
TK421NKCT10
99426681
99426681
1
Cộng số phát simh Nợ
2480308076
2480308076
2
Tổng số phát sinh cóNKCT8
2480308076
2480308076
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
.............
............
...........
NGÀY THÁNG NĂM 2006
NGƯỜP GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG
có .......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
TÀIKHOẢN
LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI
STT
GHI CÓ các tài khoản đối ứng với tài khoản này
THÁNG 1
Tháng
2
THÁNG
3
THÁNG
4
THÁNG
12
CÔNG
1
2
3
4
5
1
Cộng số phát simh Nợ
2
Tổng số phát sinh cóNKCT8
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
.............
............
154779808
254206489
...........
254206489
NGÀY THÁNG NĂM 2006
NGƯỜP GHI SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG
Bộ Tổng Cục: SỔ CÁI
ĐƠN Vị:................. Năm 2006...
Sổ có .......trang ,đánh số từ 01 đến trang.........
Ngày tháng mở Sổ..........................................
Ngày tháng kết thúc ghi sổ..............................
Số Dư Đầu Năm
Nợ
Có
STT
GHI CÓ các tài khoản đối ứng với tài khoản này
THÁNG 1
Tháng
2
THÁNG
3
THÁNG
4
THÁNG
12
CÔNG
1
TK131 NKCT8
496236750
496236750
2
TK711NKCT8
13000000
13000000
3
TK334NKCT10
52229178
52229178
4
1
Cộng số phát simh Nợ
561465928
561465928
2
Tổng số phát sinh có NKCT1
184345904
184345904
3
Số dư cuối tháng Nợ.......
Có
174482982
470484695
470484695
.............
............
............
..............
...........
TÀI KHOẢN....TIỀN MẶT..................................
NGÀY THÁNG NĂM 2006
Bộ, Tổng công ty:.........................
Mẫu số B01 - DN
Đơn vị:..........................................
Ban hành theo QĐ số 167/2000/QĐ-BTC
Ngày 25/10/2000 và sửa đổi, bổ xung theo TT số 89/2002/TT-BTC ngày 09/10/2002 của BTC
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày.....tháng.....năm..........
Đơn vị tính:............
TÀI SẢN
Mã số
Số đầu năm
Số cuối kỳ
1
2
3
4
A - TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ ĐẦU TƯ NGẮN HẠN
100
(100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150 + 160)
I. Tiền
110
1. Tiền mặt tại quỹ( gồm cả ngân phiếu)
111
174 482 982
470484 695
2. Tiền gửi Ngân Hàng
112
1973477699
3103 670 099
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
121
172670099
172670099
III. Các khoản phải thu
130
1. Phải thu của khách hàng
131
1515290250
865 066 500
3. Thuế GTGT được khấu trừ
133
24771152
44851189
4. Phải thu nội bộ
134
- Phải thu nội bộ khác
136
425128500
425128500
5. Các khoản phải thu khác
138
939747034
939747034
IV. Hàng tồn kho
140
2. Nguyên, vật liệu tồn kho
142
232403500
238 363 010
4. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
144
684147000
684147000
5. Thành phẩm tồn kho
145
128669379
489 731 026
V. Tài sản lưu động khác
150
1. Tạm ứng
151
109615883
88265883
2. Chi phí trả trước
152
348984746
347104142
B - TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN
200
(200 = 210 + 220 + 230 + 240 + 241)
I. Tài sản cố định
210
1. Tài sản cố định hữu hình
211
7425633651
8407954211
- Nguyên giá
212
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
213
(1426377359)
(1426260889)
III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
741952197
137631637
TỔNG CỘNG TÀI SẢN ( 250 = 100 + 200 )
250
16063901644
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 320 +330)
300
1
2
3
4
I. Nợ ngắn hạn
310
1. Vay ngắn hạn
311
6029414614
6029414614
3. Phải trả cho người bán
313
619110736
453392569
5. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
315
0
70959200
6. Phải trả công nhân viên
316
0
0
7. Phải trả cho các đơn vị nội bộ
317
18689665
18689665
8. Các khoản phải trả, phải nộp khác
318
1795351882
1873740499
II Nợ dài hạn
320
1. Vay dài hạn
321
1784303885
1784303885
B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
(400 = 410 + 420)
400
I. Nguồn vốn quỹ
410
1. Nguồn vốn kinh doanh
411
3665706389
254206489
2. Quỹ đầu tư phát triển
414
157049695
141549695
3. Lợi nhuận chưa phân phối
416
154779808
309828892
4. Nguồn vốn đầu tư XDCB
417
356000000
356000000
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác
420
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
422
45136000
45136000
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(430 = 300 + 400)
430
16063901644
phần I : đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy 1
kế toán, hình thức sổ kế toán tại CÔNG TY TNHH HOàN Mỹ 1
i. Đăc điểm sản xuất kinh doanh 1
ii. tổ chức công tác kế toán 1
1. đặc điểm tổ chức công tác kế toán của CÔNG TY 1
2. Nhiệm vụ của Phòng kế toán. 2
3. Nhiệm vụ của các bộ phận trong phòng kế toán 3
3.1. Kế toán trưởng 3
3.2. Kế toán tổng hợp. 3
3.3. Kế toán thanh toán công nợ. 3
3.4. Kế toán ngân hàng và tài sản cố định. 3
3.5. Kế toán vật tư hàng hoá . 3
3.5. Kế toán tập hợp chi phí tính giá thành và kiêm thủ quỹ 3
4. Mối quan hệ giữa kế toán tập hợp chi phí sản xuất tính giá thành sản phẩm với kế toán khác 4
5. Mối quan hệ giữa phòng kế toán với các phòng ban khác. 4
iii. tổ chức hệ thống sổ kế toán 5
1. Hình thức kế toán 5
2. Hệ thống sổ kế toán và các loại chứng từ 5
._.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KT1260.doc