Bảng phân bố kiến thức và câu hỏi thi Máy và thiết bị thực phẩm - Châu Thành Hiền

Khoa: CÔNG NGHỆ TP- DD Tổ bộ môn: QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ Tên học phần: MÁY VÀ THIẾT BỊ THỰC PHẨM, Số tín chỉ: 3 Giảng viên chịu trách nhiệm soạn câu hỏi: TS. CHÂU THÀNH HIỀN BẢNG PHÂN BỐ KIẾN THỨC VÀ CÂU HỎI THI A - PHÂN BỐ KIẾN THỨC VÀ NGÂN HÀNG CÂU HỎI Nội dung chương trình (*) Mức độ đánh giá Mật độ NỘI DUNG CÂU HỎI Đáp án (**) Mức điểm (Than g điểm 10) Thời gian làm bài (phút) SL % Chương I. THIẾT BỊ VẬN CHUYỂN I. Băng tải: Mức

pdf29 trang | Chia sẻ: Tài Huệ | Ngày: 19/02/2024 | Lượt xem: 44 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt tài liệu Bảng phân bố kiến thức và câu hỏi thi Máy và thiết bị thực phẩm - Châu Thành Hiền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
độ 2 Câu 1 Trong băng tải, trục lăn dạng thẳng có thể lắp ở: a) Nhánh có tải. b) Nhánh không tải. c) Tại vị trí nạp liệu. d) Nhánh có tải và nhánh không tải d 0,25 1 Mức độ 2 Câu 2: Trong băng tải, trục lăn dạng lòng máng có thể lắp ở: a) Nhánh có tải. b) Nhánh không tải. c) Tại vị trí tháo sản phẩm d) Nhánh có tải và nhánh không tải a 0,25 1 Mức độ 1 Câu 3: Băng tải dùng để vận chuyển nguyên theo hướng: a) Thẳng đứng, ngang. b) Nghiêng, thẳng đứng. d 0,25 1 c) Ngang, nghiêng, thẳng đứng d) Ngang, nghiêng. Mức độ 1 Câu 4: Nhiệm vụ của trục lăn và giá đỡ trục lăn trong băng tải là: a) Kéo và tải nguyên liệu nằm trên tấm băng đến nơi cần thiết. b) Đảm bảo vị trí của tấm băng theo chiều dài vận chuyển và hình dạng tấm băng trên nhánh có tải. c) Tạo ra sự chuyển động làm cho tấm băng có chứa nguyên liệu chuyển động theo. d) Điều chỉnh mức độ căng của tấm băng để đảm bảo tấm băng chuyển động nhanh hơn. b 0,25 1 Mức độ 3 Câu 5 Trong quá trình làm việc của băng tải, nếu tấm băng quá võng thì a) Vận tốc của tấm băng chậm hơn. b) Tấm băng bị bào mòn nhanh. c) Năng lượng tiêu hao lớn hơn. d) Vận tốc của tấm băng nhanh hơn. a 0,25 1 Mức độ 1 Câu 6 Nhiệm vụ của bộ phận căng trong băng tải là: a) Điều chỉnh tốc độ của tấm băng. b) Điều chỉnh độ võng của tấm băng. c) Điều chỉnh độ võng của con lăn. d) Điều chỉnh tốc độ của con lăn b 0,25 1 Mức độ 3 - Câu 7 Trong quá trình làm việc của băng tải, nếu tấm băng quá căng thì: a) Năng suất của băng tải lớn. b) Tấm băng bị bào mòn chậm. c) Năng lượng tiêu hao lớn hơn. d) Vận tốc của tấm băng nhanh hơn. c 0,25 1 Mức độ 1 - Câu 8: Ưu điểm của băng tải là: a) Vận chuyển được nhiều loại nguyên liệu như dẻo, dính,.. b) Vận chuyển nguyên liệu theo hướng ngang, nghiêng và thẳng đứng c) Vận tốc của tấm băng nhanh hơn các loại thiết bị vận chuyển khác. d) Năng suất của băng tải lớn hơn các loại thiết bị vận chuyển khác. d 0,25 1 Mức độ 1 Câu 9: Nhiệm vụ chính của tấm băng trong băng tải là: a) Dùng để chứa nguyên liệu. b) Để tạo ra chuyển động. c) Định hướng cho trục lăn. d) Kéo và tải nguyên liệu. d 0,25 1 Mức độ 3 Câu 10: Trong băng tải, trục lăn dạng giảm sóc được lắp ở: a) Nhánh không có tải. b) Tại vị trí tháo sản phẩm. c) Tại vị trí nạo liệu. d) Nhánh có tải c 0,25 1 Mức độ 3 Câu 11: Hình dạng của tấm băng trong băng tải được quyết định bởi bộ phận: a) Tang dẫn b) Tang căng. c) Trục lăn d) Bộ phận căng c 0,25 1 Mức độ 2 Câu 12: Trục lăn giảm sốc trong băng tải được lắp ở: a) Nhánh không tải b) Nhánh có tải. c) Cả nhánh có và không tải d) Bộ phận tháo sản phẩm b 0,25 1 Mức độ 1 Câu 13: Cho thiết bị dưới đây, chọn câu trả lời đúng nhất sao cho cột I phù hợp với cột II. c 0,25 1 Cột I Cột II 1 A. Tang căng 2 B. Tang dẫn 4 C. Bộ phận căng 5 D. Con lăn 6 E. Tấm băng a) 1-A, 2-B, 4-C, 5-D, 6-E. b) 1-A, 2-B, 4-C, 5-E, 6-D. c) 1-C, 2-A, 4-E, 5-D, 6-B. d) 1-C, 2-A, 4-E, 5-B, 6-D. II. Gàu tải: Mức độ 2 Câu 14: Đường kính của tang chân gàu tải thường được lấy: a) Bằng chiều rộng của tấm băng. b) Lớn hơn đường kính của tang đầu máy. c) Bằng đường kính tang đầu máy. d) Nhỏ hơn hoặc bằng đường kính tang đầu máy. d 0,25 1 Mức độ 2 Câu 15: Trong gàu tải, bộ phận bao gồm tấm băng hoặc xích, được gọi là: a) Bộ phận kéo b) Bộ phận căng a 0,25 1 c) Bộ phận chống rung. d) Bộ phận chống ồn. Mức độ 1 Câu 16: Trong các máy vận chuyển sau, máy nào không thể vận chuyển theo phương thẳng đứng: a) Băng tải b) Vít tải. c) Gàu tải. d) Cào tải. c 0,25 1 Mức độ 1 Câu 17: Ưu điểm của gàu tải là: a) Vận chuyển được nguyên liệu dạng rời và dạng đóng gói. b) Vận chuyển nguyên liệu được với chiều cao khá lớn. c) Có thể nạp liệu và tháo sản phẩm giữa chừng. d) Vận chuyển được tất cả các loại nguyên liệu. b 0,25 1 Mức độ 3 Câu 18: Trong gàu tải, tang căng dạng cánh được lắp ở chân gàu tải nhằm mục đích: a) Giảm sự vỡ nát nguyên liệu khi nguyên liệu rơi vào giữa dây xích và đĩa xích ở chân gàu tải. b) Giảm sự vỡ nát nguyên liệu khi nguyên liệu rơi vào giữa dây xích và đĩa xích ở đầu gàu tải. c) Giảm sự vỡ nát nguyên liệu khi nguyên liệu rơi vào giữa tấm băng và tang ở đầu gàu tải. d) Giảm sự vỡ nát nguyên liệu khi nguyên liệu rơi vào giữa tấm băng và tang ở chân gàu tải. d 0,25 1 Mức độ 1 Câu 19: Gàu tải dùng để vận chuyển những loại nguyên liệu: a) Dạng lỏng. b) Dạng đóng gói. c) Dạng rời. d) Dạng dẻo, dính c 0,25 1 Mức độ 3 Câu 20. Trong gàu tải, nếu ta dùng bộ phận kéo là dây xích thì tang đầu máy và tang chân máy phải là: d 0,25 1 a) Tang bằng cao su b) Tang bằng g c) Tang bằng thép d) Đĩa xích Mức độ 2 Câu 21. Trong gàu tải, nếu ở đầu máy dùng đĩa xích thì ở chân máy phải dùng: a) Tang bằng cao su b) Tang bằng g c) Tang bằng thép d) Đĩa xích d 0,25 1 Mức độ 1 Câu 22. Gọi tên đúng các loại gàu sau đây trong gàu tải: a) Hình a là gàu đáy cạn, hình b là gàu đáy sâu b) Hình b là gàu đáy cạn, hình c là gàu đáy nhọn c) Hình a là gàu đáy cạn, hình c là gàu đáy nhọn d) Hình a là gàu đáy sâu, hình b là gàu đáy nhọn b 0,25 1 Mức độ 1 Câu 23. Cho thiết bị dưới đây, chọn câu trả lời đúng nhất sao cho cột I phù hợp với cột II. d 0,25 1 Cột I Cột II 1 A. cửa tháo sản phẩm 3 B. tang đầu máy 4 C. tang chân máy 6 D. thân gàu tải 7 E. gàu tải a) 1-A, 3-B, 4-C, 6-D, 7-E. b) 1-A, 3-B, 4-C, 6-E, 7-D. c) 1-A, 3-E, 4-C, 6-B, 7-D. d) 1-A, 3-E, 4-C, 6-D, 7-B. III. Vít tải Mức độ 1 Câu 24. Trong các máy vận chuyển sau, máy nào có thể vận chuyển theo cả ba phương (phương đứng, ngang, nghiêng): a) Băng tải b) Vít tải. c) Gàu tải d) Cào tải. b 0,25 1 Mức Câu 25. Vít tải vận chuyển được những nguyên liệu nào sau đây: d 0,25 1 1 5 4 3 2 7 6 độ 1 a) Đóng gói b) Kiện hàng c) Bao bì thủy tinh d) Dẻo dính Mức độ 3 Câu 26. Cho các loại cánh vít dưới đây, chọn loại nguyên liệu dùng để vận chuyển cho phù hợp với từng loại cánh vít: a) Dạng a: Bột mì, bột gạo. b) Dạng b: Bột mì, bột nhào. c) Dạng c: Bột mì, cà phê nhân d) Dạng b và c: Bột gạo, cà phê nhân. a 0,25 1 Mức độ 2 Câu 27. Ở vít tải, người ta thường dùng thân thiết bị hình máng khi vận chuyển nguyên liệu theo hướng: a) Nằm ngang, nằm nghiêng. b) Thẳng đứng, nằm ngang. c) Nằm nghiêng, thẳng đứng. d) Nằm ngang, nghiêng và đứng. a 0,25 1 Mức độ 1 Câu 28. Ưu điểm của vít tải là: a) Vận chuyển nguyên liệu được với độ cao khá lớn. b) Năng suất tương đối cao so với một số thiết bị vận chuyển khác. c) Có thể vận chuyển được nguyên liệu theo phương ngang, nghiêng và đứng d) Vận chuyển được tất cả các loại nguyên liệu. c 0,25 1 a c b 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức độ 1 Câu 29. Cho thiết bị dưới đây, chọn câu trả lời đúng nhất sao cho cột I phù hợp với cột II. Cột I Cột II 1 A. gối đỡ trục 2 B. máng 3 C. cánh vít 4 D. trục vít 7 E. cửa tháo sản phẩm a) 1-A, 2-B, 3-C, 4-D, 7-E. b) 1-B, 2-A, 3-D, 4-C, 7-E. c) 1-A, 2-E, 3-C, 4-B, 7-D. d) 1-A, 2-E, 3-C, 4-D, 7-B. b 0,25 1 Mức độ 2 Câu 30. Trong vít tải, nếu trục vít dài quá 3,5 mét thì: a) Trục vít phải làm bằng thép, r ng. b) Trục vít phải làm bằng thép, đặc. c) Trục vít phải lắp gối trục treo d) Trục vít phải lắp gối đỡ trục. c 0,25 1 Cộng Mức độ 1 15 Mức độ 2 8 Mức độ 3 7 Chương II. MÁY LÀM NHỎ I. Máy nghiền trục Mức độ 2 Câu 31. Trong máy nghiền trục: 1. Khởi động sàng rung, trục nghiền; 2. Mở van nạp nguyên liệu; 3. Mở van tháo sản phẩm; 4. Đóng van nạp nguyên liệu, đóng van tháo sản phẩm; 5. Theo dõi quá trình làm việc của máy. Hãy sắp xếp theo đúng trình tự vận hành của máy nghiền trục: a) 4-1-3-2-5. b) 4-5-3-2-1. c) 1-2-3-4-5. d) 1-2-3-5-4. a 0,25 1 Mức độ 3 Câu 32: Về mặt cấu tạo, số lần nguyên liệu được nghiền trong máy nghiền trục phụ thuộc vào: a) Tính chất nguyên liệu. b) Tính chất của sản phẩm. c) Số lượng trục trong máy nghiền d) Kích thước nguyên liệu c 0,25 1 Mức độ 2 Câu 33: Khi chọn phương pháp làm nhỏ nguyên liệu phải dựa vào: a) Tính chất nguyên liệu. b) Tính chất của sản phẩm. c) Yêu cầu kích thước sản phẩm d) Kích thước nguyên liệu a 0,25 1 Mức độ 1 Câu 34. Cho thiết bị ở hình dưới đây, chọn câu trả lời đúng nhất sao cho cột I phù hợp với cột II: a) 2-D, 5-C, 6-A, 8-B. b) 2-D, 5-C, 6-B, 8-A. c) 2-B, 5-A, 6-C, 8-D. d) 2-B, 5-A, 6-D, 8-C. b 0,25 1 Mức độ 2 Câu 35. Trong máy nghiền trục, nếu đường kính 2 trục bằng nhau và vận tốc quay bằng nhau thì trong quá trình nghiền chủ yếu: a) Tạo ra lực xẻ. b 0,25 1 Hình 3.4. Máy nghiền trục 2 3 4 5 1 6 8 9 10 7 Cột I Cột II 2 A. Dòng sản phẩm 5 B. àng rung 6 C. Bộ phận rung 8 D. Trục nghiền b) Tạo ra lực nén ép. c) Tạo ra lực đập, thổ. d) Tạo ra lực va đập. Mức độ 1 Câu 36. Trong quá trình làm việc ở máy nghiền trục, nếu kích thước sản phẩm lớn hơn yêu cầu là do: a) Khe nghiền (khoảng cách giữa 2 trục nghiền) quá nhỏ. b) Khe nghiền (khoảng cách giữa 2 trục nghiền) quá lớn. c) Đường kính trục nghiền quá nhỏ. d) Đường kính trục nghiền quá lớn. b 0,25 1 II. Máy nghiền búa Mức độ 3 Câu 37: Năng suất của máy nghiền búa tăng khi: a) Khe hở giữa đầu búa và lưới sàng càng nhỏ ở một giới hạn nhất định. b) Khe hở giữa đầu búa và lưới sàng càng lớn ở một giới hạn nhất định. c) Khe hở giữa trục máy và lưới sàng càng nhỏ ở một giới hạn nhất định. d) Khe hở giữa trục máy và lưới sàng càng lớn ở một giới hạn nhất định. a 0,25 1 Mức độ 3 Câu 38: Năng suất của máy nghiền búa giảm khi: a) Khe hở giữa đầu búa và lưới sàng càng nhỏ ở một giới hạn nhất định. b) Khe hở giữa đầu búa và lưới sàng càng lớn ở một giới hạn nhất định. c) Khe hở giữa trục máy và lưới sàng càng nhỏ ở một giới hạn nhất định. d) Khe hở giữa trục máy và lưới sàng càng lớn ở một giới hạn nhất định. b 0,25 1 Mức độ 2 Câu 39: Trong máy nghiền búa: 1. Khởi động búa nghiền; 2. Mở van nạp nguyên liệu; 3. Mở van thu hồi sản phẩm; 4. Đóng van nạp nguyên liệu, đóng van tháo sản phẩm; 5. Theo dõi quá trình làm việc của máy. Hãy sắp xếp theo đúng trình tự vận hành của máy nghiền búa: a) 1-2-3-4-5. b) 1-2-3-5-4 c) 4-1-3-2-5. d) 4-5-3-2-1. c 0,25 1 Mức độ 1 Câu 40. Tấm ghi trong máy nghiền búa có tác dụng: a) Tháo sản phẩm ra ngoài dễ dàng. b) Hạn chế bớt nguyên liệu rơi ra ngoài. c) Tăng khả năng làm nhỏ nguyên liệu. b 0,25 1 Hình 10.7. Thiết bị nấu kẹo chân không dạng phun 1 2 3 4 5 6 7 d) Làm cho sản phẩm có kích thước đồng đều hơn Mức độ 1 Câu 41. Cho thiết bị ở hình dưới đây, chọn câu trả lời đúng nhất sao cho cột I phù hợp với cột II: Cột I Cột II 2 A. trục máy nghiền 3 B. tấm ghi 4 C. nắp máy 5 D. búa nghiền 7 E. má nghiền phụ a) 2-A, 3-B, 4-C, 5-D, 7-E. b) 2-B, 3-A, 4-D, 5-C, 7-E. c) 2-A, 3-E, 4-C, 5-B, 7-D. d) 2-A, 3-E, 4-C, 5-D, 7-B. b 0,25 1 Mức độ 1 Câu 42. Bộ phận làm tăng khả năng phá vỡ nguyên liệu trong máy nghiền búa là: a) Búa nghiền. b) Đĩa treo búa. c) Má nghiền phụ. d) Tấm ghi. c 0,25 1 Mức độ 1 Câu 43 Nguyên lý chung của máy nghiền búa: a) Nguyên liệu được nghiền nhỏ nhờ lực va đập giữa búa nghiền và nguyên liệu. b) Nguyên liệu được nghiền nhỏ nhờ lực chà xát giữa búa nghiền và trục nghiền. c) Nguyên liệu được nghiền nhỏ khi chúng đi qua khe hở giữa 2 trục nghiền. d) Nguyên liệu được nghiền nhỏ nhờ lực va đập giữa búa nghiền và trục nghiền. a 0,25 1 III. Máy nghiền bi Mức độ 1 Câu 44. Trong máy nghiền bi, kích thước của các viên bi thường được lấy trong khoảng: a).  mm DD d 2418   a 0,25 1 b)  cm DD d 2418   c)  dm DD d 2418   d)  m DD d 2418   Mức độ 3 Câu 45. Trong máy nghiền bi, độ chứa đầy của bi trong thùng nghiền không được nhiều quá 1/3 (35% thể tích) thùng vì: a) Công có ích của bi sinh ra giảm. b) Thùng không thể quay được. c) Bi không thể quay được. d) Bi được nâng lên với độ cao lớn nhất. a 0,25 1 Mức độ 2 Câu 46. Trong máy nghiền bi, nếu tốc độ quay của thùng lớn quá giới hạn cho phép thì: a) Bi không thể quay được. b) Lực ly tâm sinh ra quá nhỏ. c) Bi quay cùng với thùng quay. d) Bi không được nâng lên độ cao lớn nhất. c 0,25 1 IV. Máy xay nhỏ Mức độ 1 Câu 47. Nhiệm vụ của vít tải trong máy xay nhỏ là: a) Tạo ra áp lực đẩy nguyên liệu qua các lưới kim loại. b) Tạo ra áp lực đẩy nguyên liệu vào máy. c) Làm nhỏ nguyên liệu đến kích thước yêu cầu. d) Tăng năng suất làm việc của máy xay nhỏ a 0,25 1 Mức độ 1 Câu 48. Cho thiết bị ở hình dưới đây, chọn câu trả lời đúng nhất sao cho cột I phù hợp với cột II: Cột I Cột II 2 A. tít tải 3 B. thân máy 4 C. lưỡi dao 5 D. cơ cấu xay b 0,25 1 a) 2-A, 3-B, 4-C, 5-D. b) 2-B, 3-A, 4-D, 5-C. c) 2-A, 3-E, 4-C, 5-B. d) 2-A, 3-E, 4-C, 5-D. Mức độ 1 Câu 49. Cơ cấu xay trong máy xay nhỏ gồm: a) Lưỡi dao và lưới kim loại. b) Lưỡi dao và vít tải. c) Vít tải và lưới kim loại. d) Cánh vít và lưới kim loại a 0,25 1 V. Máy chà Mức độ 3 Câu 50. Khi máy chà làm việc, nếu bã chà quá khô thì có thể điều chỉnh: a) Giảm góc nghiêng của trục máy chà. b) Tăng khoảng cách giữa cánh chà và rây lọc. c) Tăng số lượng cánh chà trong máy chà. d) Giảm vận tốc quay của cánh chà. b 0,25 1 Mức độ 3 Câu 51. Khi máy chà làm việc, nếu bã chà quá ướt thì có thể điều chỉnh: a) Tăng góc nghiêng của trục máy chà. b) Giảm khoảng cách giữa cánh chà và rây lọc. c) Giảm số lượng cánh chà trong máy chà. d) Giảm vận tốc quay của cánh chà. b 0,25 1 Mức độ 2 Câu 52. Khi máy chà làm việc, nếu bã chà quá ướt có nghĩa là: a) Trong bã còn sót lại nhiều thịt quả. b) Thu được nhiều thịt quả. c) Trong bã còn sót lại nhiều xơ. a 0,25 1 5 5 6 6 d) Trong bã không còn sót thịt quả. Mức độ 2 Câu 53. Khi máy chà làm việc, nếu bã chà quá khô có nghĩa là: a) Trong bã còn sót lại nhiều thịt quả. b) Trong bã còn sót lại nhiều nước. c) Trong thịt quả (sản phẩm) có lẫn nhiều xơ. d) Trong bã còn sót lại nhiều xơ. c 0,25 1 Mức độ 1 Câu 54. Về mặc cấu tạo, người ta chia máy chà ra làm 2 phần chính đó là: a) Bộ phận chà và rây lọc. b) Bộ phận chà và vít tải. c) Bộ phận chà và cánh đập d) Bộ phận chà và trục vít. a 0,25 1 Mức độ 1 Câu 55. Trong quá trình làm việc của máy chà cánh đập, nếu bã quá ướt là do: a) Xử lý nguyên liệu trước khi chà chưa tốt. b) Khe hở giữa cánh chà và mặt rây bé. c) Góc lệch cánh chà quá nhỏ. d) Kích thước l lưới chà lớn. a 0,25 1 Mức độ 1 Câu 56. Trong quá trình làm việc của máy chà cánh đập, nếu sản phẩm lẫn bã quá nhiều là do: a) Kích thước l lưới chà nhỏ. b) Lưới bị bít kín nhiều. c) Góc lệch cánh chà quá lớn. d) Kích thước l lưới chà lớn. d 0,25 1 Mức độ 2 Câu 57: Trong quá trình làm việc của máy chà, nguyên liệu được dịch chuyển từ đầu đến cuối trong khoang chà là nhờ: a) Cánh chà quay và vít tải quay b) Cánh chà lắp nghiêng và cánh chà quay c) Trục cánh chà lắp nghiêng và cánh chà quay d) Cách chà lắp nghiêng và vít tải quay b 0,25 1 Mức độ 1 Câu 58. Cho thiết bị dưới đây, chọn câu trả lời đúng nhất sao cho cột I phù hợp với cột II. Cột I Cột II 5 A. Mặt rây 6 B. Máng hứng sản phẩm 8 C. Cửa tháo bã 11 D. Khoang chà d 0,25 1 Hình 3.15. Máy chà 1 2 11 10 4 5 6 7 8 9 3 a) 5-A, 6-B, 8-C, 11-D. b) 5-A, 6-D, 8-B, 11-C. c) 5-B, 6-A, 8-D, 11-C. d) 5-B, 6-A, 8-C, 11-D. Cộng Mức độ 1 13 Mức độ 2 10 Mức độ 3 5 Chương 3. MÁY ÉP I. Máy ép trục vít Mức độ 2 Câu 59. Trong máy ép trục vít, chất lỏng ép chảy ra ở vị trí nào của máy: a) Đầu trục máy ép. b) Giữa trục máy ép. c) Cuối trục máy ép. d) Ở tất cả vị trí của trục máy ép. d 0,25 1 Mức độ 1 Câu 60: Cho thiết bị dưới đây, chọn câu trả lời đúng nhất sao cho cột I phù hợp với cột II. c 0,25 1 Hình 3.15. Máy chà 1 2 11 10 4 5 6 7 8 9 3 Cột I Cột II 2 A. Vít tải 3 B. Vỏ máy 4 C. Cửa tháo bã 6 D. Gối đỡ trục a) 2-A, 3-B, 4-C, 6-D b) 2-A, 3-B, 4-D, 6-C c) 2-B, 3-A, 4-D, 6-C d) 2-B, 3-D, 4-A, 6-C Mức độ 2 Câu 61 Trong máy ép trục vít, phần bã lấy ra ở vị trí nào của máy: a) Đầu máy ép . b) Giữa máy ép c) Cuối máy ép. d) Ở tất cả vị trí của máy ép. c 0,25 1 Mức độ 1 Câu 62. Ở máy ép trục vít, trong quá trình làm việc nếu ta cho nguyên liệu vào quá nhiều thì: a) Nước ép lẫn nhiều bã. b) Bã ép bị ướt. c) Nước ép bị đục. d) Bã ép bị khô. b 0,25 1 Mức 3 Câu 63. Khi máy ép trục vít làm việc, nếu bã quá ướt thì có thể điều chỉnh: a 0,25 1 Hình 4.1. Cấu tạo của máy ép trục vít a) Kích thước cửa tháo bã. b) Năng suất của máy ép. c) Khớp nối giữa động cơ và trục máy. d) Động cơ và hệ thống điện. II. Máy ép trục Mức độ 3 Câu 64. Trong máy ép trục, nếu lược đáy lắp không đúng vị trí thì: a) Trục trước tích bã. b) Trục sau tích bã. c) Trục đỉnh tích bã. d) Trục đỉnh và trục sau tích bã. a 0,25 1 Mức độ 1 Câu 65. Trong máy ép trục, nhiệm vụ của lược đỉnh là: a) Làm sạch bề mặt trục đỉnh b) Dẫn mía từ trục trước ra trục sau c) Duy trì áp lực của trục sau lên bã d) Làm sạch bề mặt trục trước và đỉnh. a 0,25 1 Mức độ 1 Câu 66. Trong máy ép trục, nhiệm vụ của lược đáy là: a) Làm sạch bề mặt trục trước. b) Làm sạch bề mặt trục sau. c) Làm sạch bề mặt trục đỉnh. d) Làm sạch bề mặt trục trước và đỉnh.. a 0,25 1 Mức độ 2 Câu 67: Răng tam giác trên máy ép trục được tiện lệch đi một nữa (1/2) giữa: a) Trục trước và trục sau b) Trục nạp liệu và trục trước c) Trục nạp liệu và trục sau d) Trục sau và trục đỉnh d 0,25 1 Mức độ 1 Câu 68. Cho thiết bị dưới đây, chọn câu trả lời đúng nhất sao cho cột I phù hợp với cột II. Cột I Cột II 3 A. Bánh xe răng 4 B. Vành chắn nước mía 5 C. Răng tam giác 6 D. Răng chữ V d 0,25 1 a) 3-B; 4- A; 5- C; 6-D. b) 3-C; 4- B; 5- A; 6-D. c) 3-C; 4- B; 5- D; 6-A. d) 3-C; 4- B; 5- A; 6-D. Mức độ 3 Câu 69. Trong máy ép trục, bánh xe răng dùng để truyền chuyển động quay cho các trục được lắp trên: a) Trục trước và trục sau. b) Trục trước và trục đỉnh . c) Trục trước, trục sau và trục đỉnh. d) Trục sau và trục đỉnh. c 0,25 1 Mức độ 2 Câu 70. Bộ gối đỡ trục của máy ép trục, người ta không dùng ổ bi mà dùng bạc lót bằng hợp kim của đồng vì: a) Vận tốc trục quay tương đối nhanh. b) Nguyên liệu dễ ép. c) Trọng lượng trục ép lớn. d) Gối đỡ trục đã được bôi trơn. c 0,25 1 Mức độ 3 Câu 71. Điểm khác nhau giữa trục trước và trục sau trong một máy ép trục là: a) ố lượng răng tam giác. b) ố lượng vành chắn nước mía. c) ố lượng rãnh thoát nước mía. d) Kích thước răng tam giác. c 0,25 1 Mức độ 1 Câu 72. Nhiệm vụ chung của tất cả các lược trong máy ép trục là: a) Tăng áp lực ép cho quá trình ép. b) Tải bã từ khe ép trước sang khe ép sau. c) Chải bã trên bề mặt trục ép. d) Chải bã trên bề mặt cổ trục. c 0,25 1 Mức độ 1 Câu 73. Cho thiết bị dưới đây, chọn câu trả lời đúng nhất sao cho cột I phù hợp với cột II. Cột I Cột II 2 A. Lược mặt 4 B. Lược đáy 6 C. Ống dẫn dầu 9 D. Giá máy a) 2-A, 4-B, 6-C, 9-D. b) 2-A, 4-D, 6-B, 9-C. c) 2-C, 4-A, 6-B, 9-D. d) 2-C, 4-A, 6-D, 9-B. d 0,25 1 Mức độ 2 Câu 74: Nhiệm vụ của rảnh thoát nước mía trong máy ép trục: a) Chuyển mía từ khe ép trước sang khe ép sau. b) Kéo mía vào khe ép dễ dàng. c) Giúp cho nước mía thoát ra ngoài dễ dàng. d) Tăng năng suất thu hồi nước mía của máy ép. c 0,25 1 III. Máy ép thủy lực Mức độ 3 Câu 75. Ta không thể dùng chất khí thay cho dầu dùng trong máy ép thủy lực vì: a) Chất khí có thể bay hơi b) Chất khí bị nén ép c) Chất khí đắt tiền d) Ảnh hưởng đến chất lượng nguyên liệu ép b 0,25 1 Mức độ 1 Câu 76. Ta dùng loại chất nào trong máy ép thủy lực để tạo lực ép: a) Chất khí. b) Chất lỏng c) Chất rắn d) Chất rắn và chất lỏng b 0,25 1 Mức độ 3 Câu 77. Người ta thường dùng máy ép thủy lực vào giai đoạn cuối của quá trình ép vì: a) Năng suất của máy ép lớn. b) Nước ép trong hơn. c) Áp lực ép lớn. d) Ép được nhiều loại nguyên liệu. c 0,25 1 Mức độ 1 Câu 78 Nhiệm vụ của bơm dầu trong máy ép thuỷ lực là: a) Bơm dầu vào xilanh để nâng piston. b) Bơm dầu vào xilanh để hạ piston. c) Hút dầu ra khỏi xilanh để nâng piston. d) Hút dầu ra khỏi khoang ép. a 0,25 1 Cộng Mức độ 1 9 Mức độ 2 5 Mức độ 3 6 Chương 4- THIẾT BỊ LẮNG-LỌC- LY TÂM I. Thiết bị lắng liên tục Mức độ 1 Câu 79. Trong thiết bị lắng liên tục (đã học), cửa tháo dịch lỏng trong nằm ở vị trí nào: a) Ở đáy của thiết bị. b) Ở đáy của m i tầng. c) Trên đỉnh của thiết bị. d) Trên đỉnh của m i tầng d 0,25 1 Mức độ 1 Câu 80. Trong thiết bị lắng liên tục (đã học), cửa tháo bã nằm ở vị trí nào: a) Ở đáy của thiết bị. b) Ở đáy của m i tầng. c) Trên đỉnh của thiết bị. d) Trên đỉnh của m i tầng. a 0,25 1 Mức Câu 81. Trong quá trình vận hành thiết bị lắng liên tục: d 0,25 1 độ 2 1. Mở van hơi nóng để làm nóng thiết bị; 2. Cho nước mía h n hợp vào thiết bị; 3. Mở van tháo bùn; 4. Mở van tháo nước mía trong; 5.Mở van để kiểm tra mức độ trong của nước mía. Chọn câu trả lời đúng nhất theo trình tự vận hành thiết bị lắng liên tục: a) 1-2-3-4-5. b) 1-3-2-4-5. c) 1-3-4-2-5. d) 1-2-5-4-3. Mức độ 3 Câu 82. Mục đích của việc chia thiết bị lắng liên tục ra làm nhiều tầng để: a) Tăng tốc độ lắng xuống của bùn. b) Tăng độ trong của sản phẩm. c) Tăng năng suất của thiết bị lắng. d) Tăng chiều cao của thiết bị. c 0,25 1 Mức độ 3 Câu 83. Để tăng tốc độ lắng trong thiết bị lắng liên tục cần phải: a) Tăng nhiệt độ của dung dịch lên đến một giới hạn nhất định. b) Giảm nhiệt độ của dung dịch cần lắng. c) Cho thêm dung dịch vào thiết bị lắng. d) Giảm chiều cao của thiết bị lắng. c 0,25 1 II. Máy ly tâm gián đoạn Mức độ 2 Câu 84. Thời gian ly tâm đường trong máy ly tâm gián phụ thuộc vào: a) Chiều dày của lớp nguyên liệu trước khi cho vào máy ly tâm. b) Lượng tinh thể đường thu được sau khi tách mật. c) Độ nhớt của nguyên liệu trong quá trình ly tâm. d) Lượng tinh thể đường thu được trước khi khi tách mật. c 0,25 1 Mức độ 2 Câu 85. Thứ tự thao tác vận hành máy ly tâm gián đoạn (ly tâm đường): 1. Cho nguyên liệu vào máy; 2. Khởi động cho máy hoạt động; 3. Xông hơi; 4. Rửa nước; 5. Hãm phanh; 6. Xả đường. a) 1-2-3-4-5-6. b) 1-2-3-5-4-6. c) 2-1-4-3-5-6. d) 2-1-3-4-5-6. c 0,25 1 Mức độ 3 Câu 86. Trong quá trình vận hành máy ly tâm gián đoạn (dùng ly tâm đường), ta cho nguyên liệu vào máy khi tốc độ của máy đạt tốc độ nạp liệu với mục đích c 0,25 1 để: a) Tách hoàn toàn lớp mật bám trên bề mặt tinh thể đường. b) Dễ dàng khống chế lượng nguyên liệu vào máy. c) Nguyên liệu phân bố đều trong máy. d) Dễ dàng tách mật ra khỏi đường. Mức độ 1 Câu 87: Cho hình vẽ sau, hãy chọn câu trả lời đúng nhất sao cho mô tả ở cột I phù hợp với cột II a) 3-B; 4- A; 5- D; 6-C. c) 3-C; 4- B; 5- D; 6-A. b) 3-B; 4- A; 5- C; 6-D. d) 3-C; 4- B; 5- A; 6-D. a 0,25 1 Mức độ 2 Câu 88. Trong máy ly tâm gián đoạn, thời gian tách mật càng nhanh khi: a) Độ dày của bã càng lớn. b) Kích thước tinh thể càng lớn. c) Nhiệt độ đường non càng nhỏ. d) Độ nhớt đường non càng lớn b 0,25 1 Mức độ 1 Câu 89. Trong quá trình làm việc của máy ly tâm gián đoạn, nếu nguyên liệu nạp vào quá nhiều thì: d 0,25 1 Hình 6.6. Thiết bị ly tâm làm việc gián đoạn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 5 14 8 9 7 11 16 1 15 Cột I Cột II 3 A. Phanh 4 B. Gối đỡ trực 5 C. Vỏ cố định 6 D. Ống phun hơi, nước nóng a) Chu kỳ li tâm được rút ngắn. b) Mật tách ra lẫn nhiều đường. c) Độ nhớt của nguyên liệu lớn. d) Đường thu được có lấn nhiều mật. III. Lọc khung bản Mức độ 1 Câu 90. Trong thiết bị lọc khung bản, trước khi nạp nguyên liệu người ta cho nước nóng vào nhằm mục đích: a) Giảm độ nhớt của thiết bị. b) Kiểm tra sự rò rỉ của thiết bị. c) Tăng mức độ trong của nước lọc. d) Tăng lượng nguyên liệu vào thiết bị. b 0,25 1 Mức độ 1 Câu 91. Trong máy lọc khung bản, người ta rữa bã để: a) Thu hồi chất tan còn sót trong bã b) Làm khô bã. c) Làm tơi bã d) Làm sạch thiết bị a 0,25 1 Mức độ 3 Câu 92. Trong máy lọc khung bản, người ta tạo động lực lọc bằng cách: a) Dùng bơm. b) Hút chân không. c) Tạo cột chất lỏng. d) Mở van thu hồi bã sớm. a 0,25 1 Mức độ 2 Câu 93. Trong quá trình vận hành thiết bị lọc khung bản: 1. Cho thiết bị chạy hết phần dung dịch còn lại; 2. Đóng van nạp nguyên liệu; 3. Vệ sinh thiết bị bằng cách lắp lại khung, bản và cho nước chạy qua; 4. Vặn tay quay để tháo rời các khung, bản và vải lọc ra khỏi nhau; 5. Bảo dưỡng thiết bị. Chọn câu trả lời đúng nhất theo trình tự ngừng vận hành thiết bị lọc khung bản: a) 1-2-3-4-5. b) 1-3-2-4-5. c) 2-1-3-4-5. d) 2-1-4-3-5 d 0,25 1 Mức độ 2 Câu 94. Trong thiết bị lọc khung bản, muốn tăng vận tốc lọc thì: a) Tăng áp suất bên trong thiết bị. a 0,25 1 1 2 3 4 5 2 6 7 8 9 10 b) Giảm áp suất bên trong thiết bị. c) Giảm nhiệt độ của dung dịch cần lọc. d) Giảm lượng nguyên liệu vào thiết bị. Cộng Mức độ 1 6 Mức độ 2 6 Mức độ 3 4 Chương 5 THIẾT BỊ ĐUN NÓNG I. Thiết bị đun nóng 2 vỏ Mức độ 1 Câu 95. Yêu cầu của vỏ ngoài của thiết bị đun nóng 2 vỏ là: a) Dẫn nhiệt tốt. b) Cách nhiệt tốt. c) Không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm d) Tự động xả hơi nước khi áp suất quá cao. a 0,25 1 II. Thiết bị đun nóng kiểu ống chùm Mức độ 1 Câu 96. Cho thiết bị dưới đây, chọn câu trả lời đúng nhất sao cho cột I phù hợp với cột II. Cột I Cột II 2 A. Cửa tháo nước ngưng 4 B. Ống truyền nhiệt 7 C. Lưới ống 6 D. Bích nối a) 2-C, 4-B, 6-A, 7-D. b) 2-D, 4-A, 6-C, 7-B. c) 2-D, 4-A, 6-B, 7-C. d) 2-C, 4-A, 6-D, 7-B. b Mức độ 2 Câu 97 Thiết bị đun nóng kiểu ống chùm, ngoài nhiệm vụ đun nóng nó còn có nhiệm vụ: a) Cô đặc. b) Chưng cất. c) Làm nguội. d) ấy c 0,25 1 Mức độ 3 Câu 98. Dấu hiệu để nhận biết ống truyền nhiệt bị thủng trong thiết bị đun nóng kiểu ống chùm thẳng đứng: a) Nồng độ sản phẩm cao hơn bình thường. b) Tháo nước ngưng có lẫn sản phẩm. c) Nồng độ sản phẩm thấp hơn bình thường. d) Lượng sản phẩm thu được nhiều hơn bình thường b 0,25 1 III. Thiết bị đun nóng bản mỏng Mức độ 2 Câu 99: Trong thiết bị đun nóng bản mỏng, ngoài nhiệm vụ đun nóng còn có thể: a) Cô đặc. b) Chưng cất. c) Ly tâm. d) Làm nguội. d 0,25 1 Mức độ 3 Câu 100. Trong thiết bị đun nóng bản mỏng, nguyên liệu tiếp xúc với chất tải nhiệt theo cách: a) Hai phía của bản. b) Chỉ 1 phía của bản c) Trực tiếp trong bản. d) Thông qua thành ống. a 0,25 1 Ghi chú: Mức độ 1: Hiểu, biết Mức độ 2: Ứng dụng Mức độ 3: Phân tích, tổng hợp, đánh giá B - HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI - Phạm vi các trình độ và loại hình đào tạo có thể áp dụng Trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng - Cách thức tổ hợp các câu hỏi thành đề thi Cả 3 cấp độ: mức độ 1,2 và 3. Đà Nẵng, ngày . . . tháng . . . . năm . . . . . Cán bộ giảng dạy 1: TS. Châu Thành Hiền (Ký và ghi rõ họ tên) Mức độ 1 Câu 101. Cho thiết bị dưới đây, chọn câu trả lời đúng nhất sao cho cột I phù hợp với cột II. Cột I Cột II 8 A. Ngăn làm nguội 9 B. Ngăn thanh trùng 10 C. Ngăn duy trì 11 D. Ngăn làm nguôi sơ bộ a) 8-A, 9-B, 10-C, 11-D. b) 8-A, 9-D, 10-B, 11-C. c) 8-D, 9-A, 10-B, 11-C. d) 8-A, 9-D, 10-C, 11-B. b 0,25 1 H ình 7.6. Thiết bị thanh trùng kiểu bản mỏng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 10 1 GV/nhóm GV biên soạn Cán bộ giảng dạy 2: Nguyễn Thân Cường (Ký và ghi rõ họ tên) Cán bộ giảng dạy : Nguyễn Thanh Út (Ký và ghi rõ họ tên)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbang_phan_bo_kien_thuc_va_cau_hoi_thi_may_va_thiet_bi_thuc_p.pdf
Tài liệu liên quan