CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ
TS. Lê Xuân Đại
Trường Đại học Bách Khoa TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng, bộ môn Toán ứng dụng
TP. HCM — 2011.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 1 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Tọa độ của véctơ
Định nghĩa
Cho K -kgv E , dim(E ) = n, n ∈ N∗. Giả sử
B = {e1, e2, . . . , en} là một cơ sở của E . Như vậy
∀x ∈ E ,∃x1, x2, . . . , xn ∈ K : x =
n∑
i=1
xiei . Các số
xi , (i = 1, 2, . . . , n) được xác định duy nhất và
được
64 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 461 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Toán ứng dụng - Chương 4: Không gian vecto (Tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gọi là tọa độ của véctơ x trong cơ sở B . Kí
hiệu [x ]B =
x1
x2...
xn
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 2 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Tọa độ của véctơ
Định lý
Với mọi ∀x ∈ E , B là một cơ sở của E thì
1 Tọa độ [x ]B là duy nhất.
2 [αx ]B = α[x ]B , ∀α ∈ K .
3 [x + y ]B = [x ]B + [y ]B , ∀x , y ∈ E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 3 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Tọa độ của véctơ
Định lý
Với mọi ∀x ∈ E , B là một cơ sở của E thì
1 Tọa độ [x ]B là duy nhất.
2 [αx ]B = α[x ]B , ∀α ∈ K .
3 [x + y ]B = [x ]B + [y ]B , ∀x , y ∈ E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 3 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Tọa độ của véctơ
Định lý
Với mọi ∀x ∈ E , B là một cơ sở của E thì
1 Tọa độ [x ]B là duy nhất.
2 [αx ]B = α[x ]B , ∀α ∈ K .
3 [x + y ]B = [x ]B + [y ]B , ∀x , y ∈ E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 3 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Tọa độ của véctơ
Định lý
Với mọi ∀x ∈ E , B là một cơ sở của E thì
1 Tọa độ [x ]B là duy nhất.
2 [αx ]B = α[x ]B , ∀α ∈ K .
3 [x + y ]B = [x ]B + [y ]B , ∀x , y ∈ E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 3 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Tọa độ của véctơ
Định lý
Với mọi ∀x ∈ E , B là một cơ sở của E thì
1 Tọa độ [x ]B là duy nhất.
2 [αx ]B = α[x ]B , ∀α ∈ K .
3 [x + y ]B = [x ]B + [y ]B , ∀x , y ∈ E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 3 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ
Ví dụ
Tìm tọa độ của véctơ x = (6, 5, 4) trong cơ sở B
của R3: e1 = (1, 1, 0), e2 = (2, 1, 3), e3 = (1, 0, 2)
Tìm x1, x2, x3 để
x = (6, 5, 4) = x1(1, 1, 0) + x2(2, 1, 3) + x3(1, 0, 2)
⇔
x1 + 2x2 + x3 = 6
x1 + x2 = 5
3x2 + 2x3 = 4
⇔
x1 = 3
x2 = 2
x3 = −1
Vậy [x ]B = (3, 2,−1)T .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 4 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ
Ví dụ
Tìm tọa độ của véctơ x = (6, 5, 4) trong cơ sở B
của R3: e1 = (1, 1, 0), e2 = (2, 1, 3), e3 = (1, 0, 2)
Tìm x1, x2, x3 để
x = (6, 5, 4) = x1(1, 1, 0) + x2(2, 1, 3) + x3(1, 0, 2)
⇔
x1 + 2x2 + x3 = 6
x1 + x2 = 5
3x2 + 2x3 = 4
⇔
x1 = 3
x2 = 2
x3 = −1
Vậy [x ]B = (3, 2,−1)T .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 4 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ
Ví dụ
Trong R−kgv P2(x) cho cơ sở
p1(x) = 1 + x , p2(x) = 1− x , p3(x) = x2 + x .
Tìm tọa độ của véctơ p(x) = x2 + 7x − 2
p(x) = λ1p1(x) + λ2p2(x) + λ3p3(x)
⇔ x2+7x−2 = λ1(1+x)+λ2(1−x)+λ3(x2+x)
⇔
λ3 = 1
λ1 − λ2 + λ3 = 7
λ1 + λ2 = −2
⇔
λ1 = 2
λ2 = −4
λ3 = 1
Vậy [x ]B = (2,−4, 1)T .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 5 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ
Ví dụ
Trong R−kgv P2(x) cho cơ sở
p1(x) = 1 + x , p2(x) = 1− x , p3(x) = x2 + x .
Tìm tọa độ của véctơ p(x) = x2 + 7x − 2
p(x) = λ1p1(x) + λ2p2(x) + λ3p3(x)
⇔ x2+7x−2 = λ1(1+x)+λ2(1−x)+λ3(x2+x)
⇔
λ3 = 1
λ1 − λ2 + λ3 = 7
λ1 + λ2 = −2
⇔
λ1 = 2
λ2 = −4
λ3 = 1
Vậy [x ]B = (2,−4, 1)T .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 5 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Chuyển cơ sở
Cho K -kgv E , B = {e1, e2, . . . , en} và
B ′ = {e ′1, e ′2, . . . , e ′n} là 2 cơ sở của E . Giả sử giữa
B và B ′ có mối liên hệ
e ′i =
n∑
k=1
skiek , i = 1, 2, . . . n.
⇔
e ′1 = s11e1 + s21e2 + . . . + sn1en
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
e ′n = s1ne1 + s2ne2 + . . . + snnen
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 6 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Chuyển cơ sở
Định nghĩa
Ta gọi ma trận S =
s11 s12 . . . s1n
s21 s22 . . . s2n
. . . . . . . . . . . .
sn1 sn2 . . . snn
được
gọi là ma trận chuyển từ cơ sở B sang B ′. Ký hiệu
S = Pass(B ,B ′).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 7 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Mối liên hệ giữa tọa độ của véctơ trong 2 cơ sở khác nhau
Cho K -kgv E , B = {e1, e2, . . . , en} và
B ′ = {e ′1, e ′2, . . . , e ′n} là 2 cơ sở của E . Giả sử
x ∈ E ta có
x =
n∑
k=1
xkek hay [x ]B = (x1, x2, . . . , xn)T và
x =
n∑
i=1
x ′i e
′
i hay [x ]B ′ = (x ′1, x ′2, . . . , x ′n)T
Ta tìm mối liên hệ giữa [x ]B và [x ]B ′
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 8 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Mối liên hệ giữa tọa độ của véctơ trong 2 cơ sở khác nhau
x =
n∑
i=1
x ′i e
′
i
= x ′1e
′
1 + x
′
2e
′
2 + . . . + x
′
ne
′
n
= x ′1(s11e1+ s21e2+ . . .+ sn1en)+x
′
2(s12e1+ s22e2+
. . .+ sn2en) + . . .+ x
′
n(s1ne1 + s2ne2 + . . .+ snnen)
= (s11x
′
1 + s12x
′
2 + . . .+ s1nx
′
n)e1 + (s21x
′
1 + s22x
′
2 +
. . .+ s2nx
′
n)e2+ . . .+(sn1x
′
1+ sn2x
′
2+ . . .+ snnx
′
n)en
=
n∑
k=1
xkek
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 9 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Mối liên hệ giữa tọa độ của véctơ trong 2 cơ sở khác nhau
x1 = s11x
′
1 + s12x
′
2 + . . . + s1nx
′
n
x2 = s21x
′
1 + s22x
′
2 + . . . + s2nx
′
n
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
xn = sn1x
′
1 + sn2x
′
2 + . . . + snnx
′
n
x1
x2...
xn
=
s11 s12 . . . s1n
s21 s22 . . . s2n
. . . . . . . . . . . .
sn1 sn2 . . . snn
x ′1
x ′2...
x ′n
⇒ [x ]B = S [x ]B ′, [x ]B ′ = S−1[x ]B .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 10 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ
Ví dụ
Trong R−kgv P2(x) cho 2 cơ sở
B = {2x2 + x , x2 + 3, 1},
B ′ = {x2 + 1, x − 2, x + 3} và véctơ
p(x) = 8x2 − 4x + 6.
1 Tìm ma trận chuyển cơ sở S từ cơ sở B sang
B ′.
2 Tìm tọa độ của p(x) trong 2 cơ sở B ,B ′.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 11 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ
Ta có e ′1 = x2 + 1, e ′2 = x − 2, e ′3 = x + 3 và
e1 = 2x
2 + x , e2 = x
2 + 3, e3 = 1. Ta sẽ tìm tọa
độ của e ′1, e ′2, e ′3 theo cơ sở B tức là
⇔
e ′1 = s11e1 + s21e2 + s31e3
e ′2 = s12e1 + s22e2 + s32e3
e ′3 = s13e1 + s23e2 + s33e3
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 12 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ
e ′1 = s11e1 + s21e2 + s31e3
⇔ s11(2x2 + x) + s21(x2 + 3) + s31.1 = x2 + 1
⇔
2s11 + s21 = 1
s11 = 0
3s21 + s31 = 1
⇔ s11 = 0, s21 = 1, s31 = −2.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 13 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ
e ′2 = s12e1 + s22e2 + s32e3
⇔ s12(2x2 + x) + s22(x2 + 3) + s32.1 = x − 2
⇔
2s12 + s22 = 0
s12 = 1
3s22 + s32 = −2
⇔ s12 = 1, s22 = −2, s32 = 4.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 14 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ
e ′3 = s13e1 + s23e2 + s33e3
⇔ s13(2x2 + x) + s23(x2 + 3) + s33.1 = x + 3
⇔
2s12 + s22 = 0
s12 = 1
3s22 + s32 = 3
⇔ s13 = 1, s23 = −2, s33 = 9.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 15 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ
Vậy ma trận chuyển cơ sở S từ cơ sở B sang B ′ là 0 1 11 −2 −2
−2 4 9
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 16 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ
2. Tìm tọa độ của p(x) trong 2 cơ sở B ,B ′.
Tọa độ của p(x) trong cơ sở B là λ1, λ2, λ3 thỏa
p(x) = λ1e1 + λ2e2 + λ3e3
⇔ λ1(2x2+ x)+λ2(x2+3)+λ3.1 = 8x2− 4x +6
⇔
2λ1 + λ2 = 8
λ1 = −4
3λ2 + λ3 = 6
⇔ λ1 = −4, λ2 = 16, λ3 = −42.
⇒ [p(x)]B = (−4, 16,−42)T .
Tọa độ của p(x) trong cơ sở B ′ là
[p(x)]B ′ = S
−1.[p(x)]B = (8,−2,−2)T
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 17 / 37
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ
2. Tìm tọa độ của p(x) trong 2 cơ sở B ,B ′.
Tọa độ của p(x) trong cơ sở B là λ1, λ2, λ3 thỏa
p(x) = λ1e1 + λ2e2 + λ3e3
⇔ λ1(2x2+ x)+λ2(x2+3)+λ3.1 = 8x2− 4x +6
⇔
2λ1 + λ2 = 8
λ1 = −4
3λ2 + λ3 = 6
⇔ λ1 = −4, λ2 = 16, λ3 = −42.
⇒ [p(x)]B = (−4, 16,−42)T .
Tọa độ của p(x) trong cơ sở B ′ là
[p(x)]B ′ = S
−1.[p(x)]B = (8,−2,−2)T
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 17 / 37
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
Hệ quả
Cho E là một K -kgv, dim(E ) = n, F là không
gian véctơ con của E thì dim(F ) 6 n.
Chứng minh.
Do F ⊂ E nên mọi tập con độc lập tuyến tính
của F đều có số phần tử 6 n.
Gọi B = {x1, x2, . . . , xk}(k 6 n) là 1 tập con
độc lập tuyến tính của F có số phần tử lớn
nhất. Để chứng minh B là cơ sở của F ta chỉ
cần chứng minh B là tập sinh của F .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 18 / 37
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
Hệ quả
Cho E là một K -kgv, dim(E ) = n, F là không
gian véctơ con của E thì dim(F ) 6 n.
Chứng minh.
Do F ⊂ E nên mọi tập con độc lập tuyến tính
của F đều có số phần tử 6 n.
Gọi B = {x1, x2, . . . , xk}(k 6 n) là 1 tập con
độc lập tuyến tính của F có số phần tử lớn
nhất. Để chứng minh B là cơ sở của F ta chỉ
cần chứng minh B là tập sinh của F .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 18 / 37
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
Với mọi x ∈ F , nếu x không là tổ hợp tuyến tính
của những véctơ của B thì tập B ∪ {x} độc lập
tuyến tính.
Thật vậy, giả sử
λ1x1 + λ2x2 + . . . + λkxk + λk+1xk+1 = 0. Nếu
λk+1 6= 0 thì x là tổ hợp tuyến tính của
x1, x2, . . . , xk (trái với giả thiết). Nếu λk+1 = 0 thì
λ1x1 + λ2x2 + . . . + λkxk = 0
⇒ λ1 = λ2 = . . . = λk = 0 (vì x1, x2, . . . , xk độc
lập tuyến tính).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 19 / 37
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
Với mọi x ∈ F , nếu x không là tổ hợp tuyến tính
của những véctơ của B thì tập B ∪ {x} độc lập
tuyến tính. Thật vậy, giả sử
λ1x1 + λ2x2 + . . . + λkxk + λk+1xk+1 = 0. Nếu
λk+1 6= 0 thì x là tổ hợp tuyến tính của
x1, x2, . . . , xk (trái với giả thiết).
Nếu λk+1 = 0 thì
λ1x1 + λ2x2 + . . . + λkxk = 0
⇒ λ1 = λ2 = . . . = λk = 0 (vì x1, x2, . . . , xk độc
lập tuyến tính).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 19 / 37
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
Với mọi x ∈ F , nếu x không là tổ hợp tuyến tính
của những véctơ của B thì tập B ∪ {x} độc lập
tuyến tính. Thật vậy, giả sử
λ1x1 + λ2x2 + . . . + λkxk + λk+1xk+1 = 0. Nếu
λk+1 6= 0 thì x là tổ hợp tuyến tính của
x1, x2, . . . , xk (trái với giả thiết). Nếu λk+1 = 0 thì
λ1x1 + λ2x2 + . . . + λkxk = 0
⇒ λ1 = λ2 = . . . = λk = 0 (vì x1, x2, . . . , xk độc
lập tuyến tính).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 19 / 37
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
Vậy, B ∪ {x} ⊂ F độc lập tuyến tính và số phần
tử của nó là k + 1 > k. (trái với giả thiết k lớn
nhất).
Do đó, ∀x ∈ F đều là tổ hợp tuyến tính
của những véctơ của B ⇒ B là tập sinh
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 20 / 37
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con
Vậy, B ∪ {x} ⊂ F độc lập tuyến tính và số phần
tử của nó là k + 1 > k. (trái với giả thiết k lớn
nhất). Do đó, ∀x ∈ F đều là tổ hợp tuyến tính
của những véctơ của B ⇒ B là tập sinh
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 20 / 37
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con Ví dụ
Ví dụ
Trong R−kgv P2(x) cho không gian con
F = {p(x) ∈ P2(x)\p(1) = 0, p(−1) = 0}. Tìm
một cơ sở và số chiều của không gian con F .
∀p(x) = ax2 + bx + c ∈ F , ta có
p(1) = a + b + c = 0 và
p(−1) = a − b + c = 0. Giải hệ phương trình{
a + b + c = 0
a − b + c = 0 ⇔
{
a = −c
b = 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 21 / 37
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con Ví dụ
Ví dụ
Trong R−kgv P2(x) cho không gian con
F = {p(x) ∈ P2(x)\p(1) = 0, p(−1) = 0}. Tìm
một cơ sở và số chiều của không gian con F .
∀p(x) = ax2 + bx + c ∈ F , ta có
p(1) = a + b + c = 0 và
p(−1) = a − b + c = 0. Giải hệ phương trình{
a + b + c = 0
a − b + c = 0 ⇔
{
a = −c
b = 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 21 / 37
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con Ví dụ
Vậy p(x) = c(−x2 + 1). Do đó {−x2 + 1} là tập
sinh của F .
−x2 + 1 6= 0 nên luôn độc lập tuyến tính.
Như vậy, −x2 + 1 là 1 cơ sở của F và số chiều
dim(F ) = 1.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 22 / 37
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con Ví dụ
Vậy p(x) = c(−x2 + 1). Do đó {−x2 + 1} là tập
sinh của F .
−x2 + 1 6= 0 nên luôn độc lập tuyến tính.
Như vậy, −x2 + 1 là 1 cơ sở của F và số chiều
dim(F ) = 1.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 22 / 37
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con Ví dụ
Ví dụ
Tìm một cơ sở và số chiều của không gian con W
của R3 cho bởi
W = {(x1, x2, x3)\x1 + x2 + x3 = 0}
Để tìm cơ sở của W ta giải phương trình
x1 + x2 + x3 = 0⇔ x1 = −x2 − x3. Nghiệm cơ sở
là (−1, 1, 0) và (−1, 0, 1). Ta sẽ chứng minh
(−1, 1, 0) và (−1, 0, 1) là cơ sở của W .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 23 / 37
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con Ví dụ
Ví dụ
Tìm một cơ sở và số chiều của không gian con W
của R3 cho bởi
W = {(x1, x2, x3)\x1 + x2 + x3 = 0}
Để tìm cơ sở của W ta giải phương trình
x1 + x2 + x3 = 0⇔ x1 = −x2 − x3. Nghiệm cơ sở
là (−1, 1, 0) và (−1, 0, 1). Ta sẽ chứng minh
(−1, 1, 0) và (−1, 0, 1) là cơ sở của W .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 23 / 37
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con Ví dụ
Hai véctơ (−1, 1, 0) và (−1, 0, 1) độc lập
tuyến tính.
Ta chứng minh (−1, 1, 0) và (−1, 0, 1) sinh ra
W . Thật vậy, ∀x = (x1, x2, x3) ∈ W thì
x = x2(−1, 1, 0) + x3(−1, 0, 1).
Như vậy, (−1, 1, 0) và (−1, 0, 1) là 1 cơ sở của W
và số chiều dim(W ) = 2.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 24 / 37
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con Không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
Định lý
Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất gồm
m phương trình và n ẩn Am×nXn×1 = 0m×1. Khi
đó các nghiệm của hệ phương trình này tạo thành
không gian véctơ con của không gian K n.
Định lý
Không gian véctơ nghiệm của hệ phương trình
tuyến tính thuần nhất tổng quát có số chiều bằng
n − r trong đó r = rank(A) và n là số ẩn.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 25 / 37
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con Không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
Định lý
Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất gồm
m phương trình và n ẩn Am×nXn×1 = 0m×1. Khi
đó các nghiệm của hệ phương trình này tạo thành
không gian véctơ con của không gian K n.
Định lý
Không gian véctơ nghiệm của hệ phương trình
tuyến tính thuần nhất tổng quát có số chiều bằng
n − r trong đó r = rank(A) và n là số ẩn.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 25 / 37
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con Ví dụ
Ví dụ
Giải hệ tìm nghiệm của không gian nghiệm
x1 + 2x2 − x3 + x4 = 0
2x1 + 4x2 − 3x3 = 0
x1 + 2x2 + x3 + 5x4 = 0
1 2 −1 12 4 −3 0
1 2 1 5
h2→h2−2h1h3→h3−h1−−−−−−→
1 2 −1 10 0 −1 −2
0 0 2 4
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 26 / 37
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con Ví dụ
Ví dụ
Giải hệ tìm nghiệm của không gian nghiệm
x1 + 2x2 − x3 + x4 = 0
2x1 + 4x2 − 3x3 = 0
x1 + 2x2 + x3 + 5x4 = 0 1 2 −1 12 4 −3 0
1 2 1 5
h2→h2−2h1h3→h3−h1−−−−−−→
1 2 −1 10 0 −1 −2
0 0 2 4
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 26 / 37
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con Ví dụ
h3→h3+2h2−−−−−−→
1 2 −1 10 0 −1 −2
0 0 0 0
⇒ x1, x3 là biến cơ
sở, x2, x4 là biến tự do. Đặt x2 = α, x4 = β
x1
x2
x3
x4
=
−2α− 3β
α
−2β
β
= α
−2
1
0
0
+ β
−3
0
−2
1
Vậy X1 = (−2, 1, 0, 0)T và X2 = (−3, 0,−2, 1)T là cơ sở
của không gian nghiệm. Số chiều của không gian nghiệm
của hệ này là 2.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 27 / 37
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ con Ví dụ
h3→h3+2h2−−−−−−→
1 2 −1 10 0 −1 −2
0 0 0 0
⇒ x1, x3 là biến cơ
sở, x2, x4 là biến tự do. Đặt x2 = α, x4 = β
x1
x2
x3
x4
=
−2α− 3β
α
−2β
β
= α
−2
1
0
0
+ β
−3
0
−2
1
Vậy X1 = (−2, 1, 0, 0)T và X2 = (−3, 0,−2, 1)T là cơ sở
của không gian nghiệm. Số chiều của không gian nghiệm
của hệ này là 2.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 27 / 37
Hạng của một hệ véctơ Định nghĩa
Định nghĩa
Cho tập M = {x1, x2, . . . , xp} ⊂ E là một
K − kgv . Tập N = {xi1, xi2, . . . , xir} được gọi là
tập con độc lập tuyến tính tối đại của M nếu và
chỉ nếu N độc lập tuyến tính và mọi véctơ của M
đều là tổ hợp tuyến tính của các véctơ của N .
Định nghĩa
Hạng của một hệ véctơ của một K -kgv E là số
véctơ độc lập tuyến tính tối đại của nó.
Nếu M = {0} thì coi hạng của M bằng 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 28 / 37
Hạng của một hệ véctơ Định nghĩa
Định nghĩa
Cho tập M = {x1, x2, . . . , xp} ⊂ E là một
K − kgv . Tập N = {xi1, xi2, . . . , xir} được gọi là
tập con độc lập tuyến tính tối đại của M nếu và
chỉ nếu N độc lập tuyến tính và mọi véctơ của M
đều là tổ hợp tuyến tính của các véctơ của N .
Định nghĩa
Hạng của một hệ véctơ của một K -kgv E là số
véctơ độc lập tuyến tính tối đại của nó.
Nếu M = {0} thì coi hạng của M bằng 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 28 / 37
Hạng của một hệ véctơ Định nghĩa
Định nghĩa
Cho tập M = {x1, x2, . . . , xp} ⊂ E là một
K − kgv . Tập N = {xi1, xi2, . . . , xir} được gọi là
tập con độc lập tuyến tính tối đại của M nếu và
chỉ nếu N độc lập tuyến tính và mọi véctơ của M
đều là tổ hợp tuyến tính của các véctơ của N .
Định nghĩa
Hạng của một hệ véctơ của một K -kgv E là số
véctơ độc lập tuyến tính tối đại của nó.
Nếu M = {0} thì coi hạng của M bằng 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 28 / 37
Hạng của một hệ véctơ Ví dụ
Ví dụ
Trong R−kgv P3(x) cho hệ
H = {p1(x) = 5x , p2(x) = x + 3x2, p3(x) =
4x − 5x2, p4(x) = x2 + 6x}. Tìm hạng của H .
p1(x), p2(x) độc lập tuyến tính. Vì từ
λ1p1(x) + λ2p2(x) = 0
⇒ 3λ2x2 + (5λ1 + λ2)x = 0 ⇒ λ1 = λ2 = 0.
p1(x), p2(x), p3(x), p4(x) đều là tổ hợp tuyến
tính của p1(x), p2(x)
Nên hạng của H bằng 2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 29 / 37
Hạng của một hệ véctơ Ví dụ
Ví dụ
Trong R−kgv P3(x) cho hệ
H = {p1(x) = 5x , p2(x) = x + 3x2, p3(x) =
4x − 5x2, p4(x) = x2 + 6x}. Tìm hạng của H .
p1(x), p2(x) độc lập tuyến tính. Vì từ
λ1p1(x) + λ2p2(x) = 0
⇒ 3λ2x2 + (5λ1 + λ2)x = 0 ⇒ λ1 = λ2 = 0.
p1(x), p2(x), p3(x), p4(x) đều là tổ hợp tuyến
tính của p1(x), p2(x)
Nên hạng của H bằng 2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 29 / 37
Hạng của một hệ véctơ Ví dụ
Ví dụ
Trong R−kgv P3(x) cho hệ
H = {p1(x) = 5x , p2(x) = x + 3x2, p3(x) =
4x − 5x2, p4(x) = x2 + 6x}. Tìm hạng của H .
p1(x), p2(x) độc lập tuyến tính. Vì từ
λ1p1(x) + λ2p2(x) = 0
⇒ 3λ2x2 + (5λ1 + λ2)x = 0 ⇒ λ1 = λ2 = 0.
p1(x), p2(x), p3(x), p4(x) đều là tổ hợp tuyến
tính của p1(x), p2(x)
Nên hạng của H bằng 2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 29 / 37
Hạng của một hệ véctơ Cơ sở và số chiều của bao tuyến tính
Định lý
Giả sử M = {x1, x2, . . . , xp} ⊂ E là một K -kgv có
hạng r và W = là không gian véctơ con
sinh bởi M . Khi đó dim(W ) = r .
Chứng minh.
Giả sử Mr = {xi1, xi2, . . . xir} là 1 tập con độc
lập tuyến tính tối đại của M .
Chứng minh Mr sinh ra W . Mỗi véctơ thuộc M
đều là tổ hợp tuyến tính của các véctơ của Mr
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 30 / 37
Hạng của một hệ véctơ Cơ sở và số chiều của bao tuyến tính
Định lý
Giả sử M = {x1, x2, . . . , xp} ⊂ E là một K -kgv có
hạng r và W = là không gian véctơ con
sinh bởi M . Khi đó dim(W ) = r .
Chứng minh.
Giả sử Mr = {xi1, xi2, . . . xir} là 1 tập con độc
lập tuyến tính tối đại của M .
Chứng minh Mr sinh ra W . Mỗi véctơ thuộc M
đều là tổ hợp tuyến tính của các véctơ của Mr
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 30 / 37
Hạng của một hệ véctơ Cơ sở và số chiều của bao tuyến tính
Định lý
Giả sử M = {x1, x2, . . . , xp} ⊂ E là một K -kgv có
hạng r và W = là không gian véctơ con
sinh bởi M . Khi đó dim(W ) = r .
Chứng minh.
Giả sử Mr = {xi1, xi2, . . . xir} là 1 tập con độc
lập tuyến tính tối đại của M .
Chứng minh Mr sinh ra W .
Mỗi véctơ thuộc M
đều là tổ hợp tuyến tính của các véctơ của Mr
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 30 / 37
Hạng của một hệ véctơ Cơ sở và số chiều của bao tuyến tính
Định lý
Giả sử M = {x1, x2, . . . , xp} ⊂ E là một K -kgv có
hạng r và W = là không gian véctơ con
sinh bởi M . Khi đó dim(W ) = r .
Chứng minh.
Giả sử Mr = {xi1, xi2, . . . xir} là 1 tập con độc
lập tuyến tính tối đại của M .
Chứng minh Mr sinh ra W . Mỗi véctơ thuộc M
đều là tổ hợp tuyến tính của các véctơ của Mr
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 30 / 37
Hạng của một hệ véctơ Cơ sở và số chiều của bao tuyến tính
⇒ mọi véctơ của W là tổ hợp tuyến tính của các
véctơ của M thì cũng là tổ hợp tuyến tính của các
véctơ của Mr . W =⇒ W = .
Mr độc lập tuyến tính.
⇒ Mr là cơ sở của W
⇒ dim(W ) = r = rank(M).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 31 / 37
Hạng của một hệ véctơ Cơ sở và số chiều của bao tuyến tính
⇒ mọi véctơ của W là tổ hợp tuyến tính của các
véctơ của M thì cũng là tổ hợp tuyến tính của các
véctơ của Mr . W =⇒ W = .
Mr độc lập tuyến tính.
⇒ Mr là cơ sở của W
⇒ dim(W ) = r = rank(M).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 31 / 37
Hạng của một hệ véctơ Cơ sở và số chiều của bao tuyến tính
Tìm cơ sở và số chiều của không gian con M của kgv E
sinh bởi m véctơ x1, x2, . . . , xm
1 Lấy một cơ sở B = {e1, e2, . . . , en} bất kỳ của
E . Tìm [x1]B , [x2]B , . . . , [xm]B
2 Xét không gian cột của ma trận
A = ([x1]B , [x2]B , . . . , [xm]B)
3 Biến đổi A về dạng bậc thang từ đó xác định
r(A) và cơ sở của M , số chiều của M bằng
r(A).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 32 / 37
Hạng của một hệ véctơ Ví dụ
Ví dụ
Trong R−kgv P2(x) cho p1(x) =
x2 + 2x + 1, p2(x) = 2x
2 + x − 1, p3(x) = 4x + 4.
Tìm cơ sở và số chiều của không gian con sinh bởi
3 véctơ trên.
Xét cơ sở chính tắc x2, x , 1 của P2(x), vậy ma
trận các cột A là A =
1 2 02 1 4
1 −1 4
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 33 / 37
Hạng của một hệ véctơ Ví dụ
Ví dụ
Trong R−kgv P2(x) cho p1(x) =
x2 + 2x + 1, p2(x) = 2x
2 + x − 1, p3(x) = 4x + 4.
Tìm cơ sở và số chiều của không gian con sinh bởi
3 véctơ trên.
Xét cơ sở chính tắc x2, x , 1 của P2(x), vậy ma
trận các cột A là A =
1 2 02 1 4
1 −1 4
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 33 / 37
Hạng của một hệ véctơ Ví dụ
A
h2→h2−2h1
h3→h3−h1−−−−−−→
1 2 00 −3 4
0 −3 4
h3→h3−h2−−−−−→
1 2 00 −3 4
0 0 0
= B . Ma trận B có cột 1 và cột 2
độc lập tuyến tính và là cơ sở của không gian con
sinh bởi 3 véctơ p1(x), p2(x), p3(x). Vậy
p1(x), p2(x) là cơ sở và số chiều của không gian
con sinh bởi 3 véctơ trên là 2.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 34 / 37
Hạng của một hệ véctơ Hệ các véctơ cột và hệ các véctơ hàng
Định lý
Cho ma trận A ∈ Mm×n(K ). Khi đó nếu gọi rh và
rc tương ứng là hạng của các véctơ hàng và các
véctơ cột tương ứng của A thì
rank(A) = rh = rc .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 35 / 37
Hạng của một hệ véctơ Ví dụ
Ví dụ
Trong R4 tìm hạng của hệ các véctơ sau:
x1 = (1, 2, 4, 0), x2 = (3, 2, 1, 2),
x3 = (2, 0,−1, 4), x4 = (1,−2,−5, 4),
x5 = (5, 2, 0, 6)
1 2 4 0
3 2 1 2
2 0 −1 4
1 −2 −5 4
5 2 0 6
BĐSC hàng−−−−−−−−→
1 2 4 0
0 −4 −11 2
0 0 2 2
0 0 0 0
0 2 0 0
⇒
rA = 3 nên hạng của hệ các véctơ cũng bằng 3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 36 / 37
Hạng của một hệ véctơ Ví dụ
Ví dụ
Trong R4 tìm hạng của hệ các véctơ sau:
x1 = (1, 2, 4, 0), x2 = (3, 2, 1, 2),
x3 = (2, 0,−1, 4), x4 = (1,−2,−5, 4),
x5 = (5, 2, 0, 6)
1 2 4 0
3 2 1 2
2 0 −1 4
1 −2 −5 4
5 2 0 6
BĐSC hàng−−−−−−−−→
1 2 4 0
0 −4 −11 2
0 0 2 2
0 0 0 0
0 2 0 0
⇒
rA = 3 nên hạng của hệ các véctơ cũng bằng 3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 36 / 37
Hạng của một hệ véctơ Ví dụ
THANK YOU FOR ATTENTION
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 37 / 37
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_toan_ung_dung_chuong_4_khong_gian_vecto_tiep_theo.pdf