CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ
TS. Lê Xuân Đại
Trường Đại học Bách Khoa TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng, bộ môn Toán ứng dụng
TP. HCM — 2011.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 1 / 33
Số véctơ trong bất kỳ 2 cơ sở nào cũng bằng nhau= n.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 2 / 33
Số véctơ trong bất kỳ 2 cơ sở nào cũng bằng nhau= n.
∀ tập có số véctơ lớn hơn n
đều PTTT
1 tập ĐLTT thì số véctơ 6 n
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
53 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Toán ứng dụng - Chương 4: Không gian vecto, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 2 / 33
Số véctơ trong bất kỳ 2 cơ sở nào cũng bằng nhau= n.
∀ tập có số véctơ lớn hơn n
đều PTTT
1 tập ĐLTT thì số véctơ 6 n
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 2 / 33
Số véctơ trong bất kỳ 2 cơ sở nào cũng bằng nhau= n.
∀ tập có số véctơ lớn hơn n
đều PTTT
1 tập ĐLTT thì số véctơ 6 n
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 2 / 33
Số véctơ trong bất kỳ 2 cơ sở nào cũng bằng nhau= n.
∀ tập có số véctơ lớn hơn n
đều PTTT
1 tập ĐLTT thì số véctơ 6 n
∀ tập có số véctơ nhỏ hơn n
đều không là tập sinh của E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 2 / 33
Số véctơ trong bất kỳ 2 cơ sở nào cũng bằng nhau= n.
∀ tập có số véctơ lớn hơn n
đều PTTT
1 tập ĐLTT thì số véctơ 6 n
∀ tập có số véctơ nhỏ hơn n
đều không là tập sinh của E .
1 tập là tập sinh của E thì
số véctơ > n.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 2 / 33
Số véctơ trong bất kỳ 2 cơ sở nào cũng bằng nhau= n.
∀ tập có số véctơ lớn hơn n
đều PTTT
1 tập ĐLTT thì số véctơ 6 n
∀ tập có số véctơ nhỏ hơn n
đều không là tập sinh của E .
1 tập là tập sinh của E thì
số véctơ > n.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 2 / 33
1 tập gồm n véctơ độc lập tuyến tính đều là cơ sở của E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 3 / 33
1 tập gồm n véctơ độc lập tuyến tính đều là cơ sở của E .
1 tập gồm n véctơ sinh ra E đều là cơ sở của E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 3 / 33
1 tập gồm n véctơ độc lập tuyến tính đều là cơ sở của E .
1 tập gồm n véctơ sinh ra E đều là cơ sở của E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 3 / 33
1 tập gồm n véctơ độc lập tuyến tính đều là cơ sở của E .
1 tập gồm n véctơ sinh ra E đều là cơ sở của E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 3 / 33
1 tập gồm n véctơ độc lập tuyến tính đều là cơ sở của E .
1 tập gồm n véctơ sinh ra E đều là cơ sở của E .
M = {x1, x2, . . . , xk} (k 6 n) ĐLTT, x không là THTT
của k véctơ của M khi đó M ∪ {x} ĐLTT
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 3 / 33
1 tập gồm n véctơ độc lập tuyến tính đều là cơ sở của E .
1 tập gồm n véctơ sinh ra E đều là cơ sở của E .
M = {x1, x2, . . . , xk} (k 6 n) ĐLTT, x không là THTT
của k véctơ của M khi đó M ∪ {x} ĐLTT
Nếu M = {x1, x2, . . . , xm} (m > n) là tập sinh của E , xi
là THTT của những véctơ còn lại của M thì khi bỏ xi ta
được M ′ = M\{xi} là tập sinh của E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 3 / 33
Tổng và giao không gian con Giao của các không gian con
Định nghĩa
Giả sử E là một K -kgv; (Fi)i∈I là một họ các
không gian véctơ con của E , thế thì
F =
⋂
i∈I
Fi = {x ∈ E\x ∈ Fi ,∀i} được gọi là giao
của các không gian con Fi .
Định lý
Giao của các không gian con Fi
⋂
i∈I
Fi là một
không gian véctơ con của E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 4 / 33
Tổng và giao không gian con Tổng của 2 không gian véctơ con
Định nghĩa
Giả sử E là một K−kgv, F1, F2 là 2 không gian
véctơ con của E . Ta ký hiệu F = F1 + F2 = {x ∈
E ,∃(x1, x2) ∈ F1 × F2, x = x1 + x2} được gọi là
tổng của F1 và F2.
Định lý
Tổng F = F1 + F2 là một không gian véctơ con
của E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 5 / 33
Tổng và giao không gian con Tổng của 2 không gian véctơ con
Định nghĩa
Giả sử E là một K−kgv, F1, F2 là 2 không gian
véctơ con của E . Ta ký hiệu F = F1 + F2 = {x ∈
E ,∃(x1, x2) ∈ F1 × F2, x = x1 + x2} được gọi là
tổng của F1 và F2.
Định lý
Tổng F = F1 + F2 là một không gian véctơ con
của E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 5 / 33
Tổng và giao không gian con Tổng trực tiếp của 2 không gian véctơ con
Định nghĩa
Giả sử E là một K -kgv, F1, F2 là 2 không gian
véctơ con của E . Ta nói rằng, F1, F2 có tổng trực
tiếp khi và chỉ khi F1
⋂
F2 = {0}. Khi đó ta ký
hiệu F1 ⊕ F2 là tổng trực tiếp của F1, F2.
Ví dụ
K = R,E = R3, các không gian véctơ con
F1 = R× {0} × {0}, F2 = {0} × R× {0} có
F1
⋂
F2 = {0} và F1 ⊕ F2 = R× R× {0}
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 6 / 33
Tổng và giao không gian con Tổng trực tiếp của 2 không gian véctơ con
Định nghĩa
Giả sử E là một K -kgv, F1, F2 là 2 không gian
véctơ con của E . Ta nói rằng, F1, F2 có tổng trực
tiếp khi và chỉ khi F1
⋂
F2 = {0}. Khi đó ta ký
hiệu F1 ⊕ F2 là tổng trực tiếp của F1, F2.
Ví dụ
K = R,E = R3, các không gian véctơ con
F1 = R× {0} × {0}, F2 = {0} × R× {0} có
F1
⋂
F2 = {0} và F1 ⊕ F2 = R× R× {0}
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 6 / 33
Tổng và giao không gian con Tổng trực tiếp của 2 không gian véctơ con
Định lý
Để 2 không gian véctơ con F1, F2 của K -kgv E có
tổng trực tiếp thì điều kiện cần và đủ là mọi phần
tử của F1 + F2 được phân tích một cách duy nhất
thành tổng của một phần tử của F1 và một phần
tử của F2.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 7 / 33
Tổng và giao không gian con Tổng trực tiếp của 2 không gian véctơ con
Định nghĩa
Hai không gian véctơ con F1, F2 của K -kgv E
được gọi là bù nhau trong E
⇔
{
F1 + F2 = E
F1
⋂
F2 = {0} ⇔ F1 ⊕ F2 = E .
Ví dụ
K = R,E = R2, các không gian véctơ con
F1 = R× {0}, F2 = {0} × R có F1
⋂
F2 = {0}
và F1 ⊕ F2 = R× R = R2 = E
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 8 / 33
Tổng và giao không gian con Tổng trực tiếp của 2 không gian véctơ con
Định nghĩa
Hai không gian véctơ con F1, F2 của K -kgv E
được gọi là bù nhau trong E
⇔
{
F1 + F2 = E
F1
⋂
F2 = {0} ⇔ F1 ⊕ F2 = E .
Ví dụ
K = R,E = R2, các không gian véctơ con
F1 = R× {0}, F2 = {0} × R có F1
⋂
F2 = {0}
và F1 ⊕ F2 = R× R = R2 = E
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 8 / 33
Tổng và giao không gian con Phần bù của không gian con
Định lý
Giả sử E là một K -kgv hữu hạn chiều,
dim(E ) = n, F là một không gian véctơ con của
E , dim(F ) = p(p 6 n). Khi đó
1 F có ít nhất một phần bù trong E
2 Mọi phần bù của F trong E đều có số chiều là
n − p.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 9 / 33
Tổng và giao không gian con Phần bù của không gian con
Định lý
Giả sử E là một K -kgv hữu hạn chiều,
dim(E ) = n, F là một không gian véctơ con của
E , dim(F ) = p(p 6 n). Khi đó
1 F có ít nhất một phần bù trong E
2 Mọi phần bù của F trong E đều có số chiều là
n − p.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 9 / 33
Tổng và giao không gian con Phần bù của không gian con
Định lý
Giả sử E là một K -kgv hữu hạn chiều,
dim(E ) = n, F là một không gian véctơ con của
E , dim(F ) = p(p 6 n). Khi đó
1 F có ít nhất một phần bù trong E
2 Mọi phần bù của F trong E đều có số chiều là
n − p.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 9 / 33
Tổng và giao không gian con Phần bù của không gian con
Định lý
Giả sử E là một K -kgv hữu hạn chiều,
dim(E ) = n, F là một không gian véctơ con của
E , dim(F ) = p(p 6 n). Khi đó
1 F có ít nhất một phần bù trong E
2 Mọi phần bù của F trong E đều có số chiều là
n − p.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 9 / 33
Tổng và giao không gian con Phần bù của không gian con
1. F có ít nhất một phần bù trong E
Giả sử B = {e1, e2, . . . , en} là một cơ sở của E .
C = {f1, f2, . . . , fp} là 1 cơ sở của F ⇒ C là 1 tập
độc lập tuyến tính, giả sử ta bổ sung vào C n − p
véctơ của B để được 1 cơ sở
B ′ = {f1, f2, . . . , fp, eip+1, . . . , ein} của E
Đặt G = Vect(eip+1, . . . , ein) = .
Ta sẽ chứng minh G là 1 phần bù của F trong E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 10 / 33
Tổng và giao không gian con Phần bù của không gian con
1. F có ít nhất một phần bù trong E
Giả sử B = {e1, e2, . . . , en} là một cơ sở của E .
C = {f1, f2, . . . , fp} là 1 cơ sở của F ⇒ C là 1 tập
độc lập tuyến tính, giả sử ta bổ sung vào C n − p
véctơ của B để được 1 cơ sở
B ′ = {f1, f2, . . . , fp, eip+1, . . . , ein} của E
Đặt G = Vect(eip+1, . . . , ein) = .
Ta sẽ chứng minh G là 1 phần bù của F trong E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 10 / 33
Tổng và giao không gian con Phần bù của không gian con
Chứng minh F + G = E . Thật vậy, ta có
F + G ⊂ E . Ta sẽ chứng minh E ⊂ F + G .
∀x ∈ E ,∃(λ1, λ2, . . . , λn) ∈ K n :
x =
p∑
i=1
λi fi +
n∑
j=p+1
λjeij .
Trong đó
p∑
i=1
λi fi ∈ F , còn
n∑
j=p+1
λjeij ∈ G nên
x ∈ F + G ⇒ E ⊂ F + G .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 11 / 33
Tổng và giao không gian con Phần bù của không gian con
Chứng minh F ∩ G = {0}. Cho x ∈ F ∩ G thì
x ∈ F và x ∈ G . Khi đó
∃(λ1, λ2, . . . , λn) ∈ K n : x =
p∑
i=1
λi fi và
x =
n∑
j=p+1
λjeij
⇒
p∑
i=1
λi fi −
n∑
j=p+1
λjeij = 0
⇒ λ1 = λ2 = . . . = λn = 0 (do B ′ độc lập
tuyến tính) ⇒ x = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 12 / 33
Tổng và giao không gian con Phần bù của không gian con
2. Mọi phần bù của F trong E đều có số chiều là
n − p.
Giả sử H là một phần bù bất kỳ của F trong E ,
tức là
{
F + H = E
F ∩ H = {0}
Giả sử C = {f1, f2, . . . , fp} là 1 cơ sở của F và
D = {hp+1, . . . , hq} là 1 cơ sở của H . Ta sẽ chứng
minh C ∪ D là 1 cơ sở của E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 13 / 33
Tổng và giao không gian con Phần bù của không gian con
2. Mọi phần bù của F trong E đều có số chiều là
n − p.
Giả sử H là một phần bù bất kỳ của F trong E ,
tức là
{
F + H = E
F ∩ H = {0}
Giả sử C = {f1, f2, . . . , fp} là 1 cơ sở của F và
D = {hp+1, . . . , hq} là 1 cơ sở của H . Ta sẽ chứng
minh C ∪ D là 1 cơ sở của E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 13 / 33
Tổng và giao không gian con Phần bù của không gian con
Chứng minh C ∪ D độc lập tuyến tính. Thật
vậy, từ
p∑
i=1
λi fi +
q∑
i=p+1
λihi = 0
⇒
p∑
i=1
λi fi = −
q∑
j=p+1
λihi ∈ F ∩ H = {0}
⇒
p∑
i=1
λi fi = 0 và
q∑
i=p+1
λihi = 0
⇒ λ1 = . . . = λp = λp+1 = . . . = λq = 0 (do
C ,D độc lập tuyến tính). Vậy C ∪ D ĐLTT.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 14 / 33
Tổng và giao không gian con Phần bù của không gian con
Chứng minh C ∪ D là tập sinh của E .
Thật vậy, ∀x ∈ E = F + H ⇒ x = f + h với
f ∈ F , h ∈ H .
x = f + h =
p∑
i=1
λi fi +
q∑
i=p+1
λihi
Vậy C ∪ D là cơ sở của E .
Số véctơ trong C ∪ D là p + q mà C ∪ D cũng là
1 cơ sở của E nên p + q = n ⇒ q = n − p.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 15 / 33
Tổng và giao không gian con Phần bù của không gian con
Hệ quả
Giả sử E là một K -kgv hữu hạn chiều, F và G là
2 không gian véctơ con của E có tổng trực tiếp.
Khi đó dim(F ⊕ G ) = dim(F ) + dim(G ).
Ta có F và G là 2 không gian véctơ con của E
nên H = F ⊕ G cũng là không gian véctơ con của
E ⇒ dim(H) = p 6 n. Mặt khác H = F ⊕ G nên
G là phần bù của F trong H
⇒ dim(G ) = p − dim(F ),
⇒ dim(F ) + dim(G ) = p = dim(F ⊕ G ).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 16 / 33
Tổng và giao không gian con Phần bù của không gian con
Hệ quả
Giả sử E là một K -kgv hữu hạn chiều,
F1, F2, . . . , Fm là những không gian véctơ con của
E có tổng trực tiếp. Khi đó
dim(F1 ⊕ F2 ⊕ . . .⊕ Fm) =
m∑
i=1
dim(Fi).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 17 / 33
Tổng và giao không gian con Phần bù của không gian con
Hệ quả
Giả sử E là một K -kgv hữu hạn chiều,
F1, F2, . . . , Fm là những không gian véctơ con của
E có tổng trực tiếp. Khi đó
dim(F1 ⊕ F2 ⊕ . . .⊕ Fm) =
m∑
i=1
dim(Fi).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 17 / 33
Tổng và giao không gian con Phần bù của không gian con
Hệ quả
Giả sử E là một K -kgv hữu hạn chiều, F và G là
2 không gian véctơ con của E . Nếu{
F ⊂ G
dim(F ) = dim(G )
⇒ F = G .
Vì F ⊂ G nên F có ít nhất 1 phần bù H trong G
và dim(H) = dim(G )− dim(F ) ⇒ dim(H) = 0
⇒ H = {0}.
Vậy G = F + H = F .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 18 / 33
Tổng và giao không gian con Cơ sở và số chiều của tổng các không gian con
Định lý
Giả sử E là một K -kgv hữu hạn chiều, F và G là
những không gian véctơ con của E . Khi đó
dim(F + G ) = dim(F ) + dim(G )− dim(F ∩ G )
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 19 / 33
Tổng và giao không gian con Cơ sở và số chiều của tổng các không gian con
Giả sử dim(F ) = r , dim(G ) = s, H = F ∩ G và
dim(H) = t.
Giả sử B = {x1, x2, . . . , xt} là 1 cơ sở của H .
H ⊂ F nên có thể bổ sung thêm r − t véctơ để
được 1 cơ sở B ′ = {x1, x2, . . . , xt, yt+1, . . . , yr}
của F . Tương tự, H ⊂ G nên có thể bổ sung
s − t véctơ để được 1 cơ sở
B ′′ = {x1, x2, . . . , xt, zt+1, . . . , zs} của G .
Xét
C = {x1, x2, . . . , xt, yt+1, . . . , yr , zt+1, . . . , zs}. Ta
sẽ chứng minh C là 1 cơ sở của F + G
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 20 / 33
Tổng và giao không gian con Cơ sở và số chiều của tổng các không gian con
Chứng minh C là tập sinh của F + G .
Thật vây, ∀u ∈ F + G thì ∃y ∈ F , z ∈ G sao
cho u = y + z =
t∑
i=1
λixi +
r∑
i=t+1
λiyi +
t∑
i=1
γixi +
s∑
i=t+1
γizi =
t∑
i=1
(λi + γi)xi +
r∑
i=t+1
λiyi +
s∑
i=t+1
γizi .
Vậy C là tập sinh của F + G .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 21 / 33
Tổng và giao không gian con Cơ sở và số chiều của tổng các không gian con
Chứng minh C độc lập tuyến tính. Từ
α1x1 + α2x2 + . . . + αtxt + βt+1yt+1 + . . . +
βryr + γt+1zt+1 + . . . + γszs = 0
⇒ α1x1 + α2x2 + . . . + αtxt + βt+1yt+1 +
. . . + βryr = v (1)
= −(γt+1zt+1 + . . . + γszs) = v (2)
Rõ ràng v ∈ F và v ∈ G nên v ∈ H = F ∩ G
⇒ v = µ1x1 + µ2x2 + . . . + µtxt (3).
Từ (1) và (3) suy ra (α1 − µ1)x1 + . . . + (αt −
µt)xt + βt+1yt+1 + . . . + βryr = 0
⇒ βt+1 = . . . = βr = 0 (do B ′ ĐLTT)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 22 / 33
Tổng và giao không gian con Cơ sở và số chiều của tổng các không gian con
Từ (2) suy ra
α1x1+α2x2+ . . .+αtxt+γt+1zt+1+ . . .+γszs = 0
⇒ α1 = . . . = αt = γt+1 = . . . = γs = 0.
Vậy C là cơ sở của F + G .
dim(F + G ) = r + s − t =
dim(F ) + dim(G )− dim(F ∩ G )
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 23 / 33
Tổng và giao không gian con Ví dụ
Ví dụ
Trong R−kgv R4 cho các véctơ u1 = (1, 2, 1, 1),
u2 = (3, 6, 5, 7), u3 = (4, 8, 6, 8),
u4 = (8, 16, 12, 16) và v1 = (1, 3, 3, 3),
v2 = (2, 5, 5, 6), v3 = (3, 8, 8, 9),
v4 = (6, 16, 16, 18). Đặt U = và
V = . Tìm cơ sở và chiều của
không gian U + V và U ∩ V .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 24 / 33
Tổng và giao không gian con Ví dụ
Tìm cơ sở của U
1 3 4 8
2 6 8 16
1 5 6 12
1 7 8 16
→
1 3 4 8
0 0 0 0
0 2 2 4
0 0 0 0
Vậy dim(U) = 2 và 1 cơ sở của U là
{(1, 0, 0, 0), (3, 0, 2, 0)}
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 25 / 33
Tổng và giao không gian con Ví dụ
Tìm cơ sở của V
1 2 3 6
3 5 8 16
3 5 8 16
3 6 9 18
→
1 3 4 8
0 −1 −1 −2
0 0 0 0
0 0 0 0
Vậy dim(V ) = 2 và 1 cơ sở của V là
{(1, 0, 0, 0), (3,−1, 0, 0)}
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 26 / 33
Tổng và giao không gian con Ví dụ
Không gian U + V là không gian sinh bởi các
véctơ {(1, 0, 0, 0), (3, 0, 2, 0), (3,−1, 0, 0)}. Tìm
cơ sở của U + V
A =
1 3 3
0 0 −1
0 2 0
0 0 0
⇒ r(A) = 3.
Vậy dim(U + V ) = 3 và 1 cơ sở của U + V là
{(1, 0, 0, 0), (3, 0, 2, 0), (3,−1, 0, 0)}.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 27 / 33
Tổng và giao không gian con Ví dụ
Tìm cơ sở và số chiều của U ∩ V . u ∈ U ∩ V ⇔{
u = α1(1, 0, 0, 0) + α2(3, 0, 2, 0)
u = α3(1, 0, 0, 0) + α4(3,−1, 0, 0) ⇔ u =
α1(1, 0, 0, 0) + α2(3, 0, 2, 0), và α1(1, 0, 0, 0) +
α2(3, 0, 2, 0) = α3(1, 0, 0, 0) + α4(3,−1, 0, 0)⇔
u = α1(1, 0, 0, 0) + α2(3, 0, 2, 0)
α1 + 3α2 = α3 + 3α4
α2 = 0
α4 = 0
⇒ u = α1(1, 0, 0, 0). Vậy dim(U ∩ V ) = 1 và 1
cơ sở của U ∩ V là (1, 0, 0, 0)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 28 / 33
Tổng và giao không gian con Ví dụ
Ví dụ
Trong R−kgv R4 cho
U = {(x1, x2, x3, x4)\x1 + x2 − 2x3 = 0
∧ x1 − x2 − 2x4 = 0} và
V = {(x1, x2, x3, x4)\x1 = x2 = x3}. Tìm cơ sở và
chiều của không gian U + V và U ∩ V .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 29 / 33
Tổng và giao không gian con Ví dụ
Tìm cơ sở của U(
1 1 −2 0
1 −1 0 −2
)
→
(
1 1 −2 0
0 −2 2 −2
)
Vậy dim(U) = 2 và 1 cơ sở của U là
{(1, 1, 1, 0), (1,−1, 0, 1)}
Tìm cơ sở của V . Với
∀v ∈ V ⇒ v = α(1, 1, 1, 0) + β(0, 0, 0, 1)
Vậy dim(V ) = 2 và 1 cơ sở của V là
{(1, 1, 1, 0), (0, 0, 0, 1)}
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 30 / 33
Tổng và giao không gian con Ví dụ
Không gian U + V là không gian sinh bởi các
véctơ {(1, 1, 1, 0), (1,−1, 0, 1), (0, 0, 0, 1)}. Tìm
cơ sở của U + V
A =
1 1 0
1 −1 0
1 0 0
0 1 1
→
1 1 0
0 −2 0
0 0 0
0 0 1
⇒ r(A) = 3.
Vậy dim(U + V ) = 3 và 1 cơ sở của U + V là
{(1, 1, 1, 0), (1,−1, 0, 1), (0, 0, 0, 1)}.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 31 / 33
Tổng và giao không gian con Ví dụ
Tìm cơ sở và số chiều của U ∩ V . x ∈ U ∩ V ⇔
x1 + x2 − 2x3 = 0
x1 − x2 − 2x4 = 0
x1 = x2 = x3
⇔
{
x1 = x2 = x3 = α
x4 = 0
⇒ x = α(1, 1, 1, 0). Vậy dim(U ∩ V ) = 1 và 1 cơ
sở của U ∩ V là (1, 1, 1, 0)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 32 / 33
Tổng và giao không gian con Ví dụ
THANK YOU FOR ATTENTION
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 4: KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2011. 33 / 33
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_toan_ung_dung_chuong_4_khong_gian_vecto.pdf