CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC
TS. Lê Xuân Đại
Trường Đại học Bách Khoa TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng, bộ môn Toán ứng dụng
TP. HCM — 2011.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 1 / 44
Khái niệm định thức Định nghĩa định thức
Định nghĩa định thức
Định nghĩa
Cho A = (aij) ∈ Mn(K ) là ma trận vuông cấp n. Định thức của ma trận
A = (aij) là một số, được ký hiệu là detA hoặc |A|.
Vậy
det : Mn(K )→ K
A→ detA.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 2
190 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 483 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Toán ứng dụng - Chương 2: Định thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
/ 44
Khái niệm định thức Định nghĩa định thức
Định nghĩa định thức
Định nghĩa
Cho A = (aij) ∈ Mn(K ) là ma trận vuông cấp n. Định thức của ma trận
A = (aij) là một số, được ký hiệu là detA hoặc |A|.
Vậy
det : Mn(K )→ K
A→ detA.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 2 / 44
Khái niệm định thức Định nghĩa định thức
Định nghĩa
Cho A = (aij) ∈ Mn(K ) là ma trận vuông cấp n. Ta gọi Mij là định thức
con phụ của phần tử aij . Định thức Mij là định thức cấp (n − 1) thu được
bằng cách gạch bỏ hàng thứ i và cột thứ j của định thức |A|
|A| =
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a11 . . . a1(j−1) a1j a1(j+1) . . . a1n
...
. . .
...
...
...
. . .
...
a(i−1)1 . . . a(i−1)(j−1) a(i−1)j a(i−1)(j+1) . . . a(i−1)n
ai1 . . . ai(j−1) aij ai(j+1) . . . ain
a(i+1)1 . . . a(i+1)(j−1) a(i+1)j a(i+1)(j+1) . . . a(i+1)n
...
. . .
...
...
...
. . .
...
an1 . . . an)(j−1) anj an(j+1) . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
n×n
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 3 / 44
Khái niệm định thức Định nghĩa định thức
Định nghĩa
Cho A = (aij) ∈ Mn(K ) là ma trận vuông cấp n. Ta gọi Mij là định thức
con phụ của phần tử aij . Định thức Mij là định thức cấp (n − 1) thu được
bằng cách gạch bỏ hàng thứ i và cột thứ j của định thức |A|
|A| =
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a11 . . . a1(j−1) a1j a1(j+1) . . . a1n
...
. . .
...
...
...
. . .
...
a(i−1)1 . . . a(i−1)(j−1) a(i−1)j a(i−1)(j+1) . . . a(i−1)n
ai1 . . . ai(j−1) aij ai(j+1) . . . ain
a(i+1)1 . . . a(i+1)(j−1) a(i+1)j a(i+1)(j+1) . . . a(i+1)n
...
. . .
...
...
...
. . .
...
an1 . . . an)(j−1) anj an(j+1) . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
n×n
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 3 / 44
Khái niệm định thức Định nghĩa định thức
Định nghĩa
Cho A = (aij) ∈ Mn(K ) là ma trận vuông cấp n. Ta gọi Mij là định thức
con phụ của phần tử aij . Định thức Mij là định thức cấp (n − 1) thu được
bằng cách gạch bỏ hàng thứ i và cột thứ j của định thức |A|
|A| =
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a11 . . . a1(j−1) a1j a1(j+1) . . . a1n
...
. . .
...
...
...
. . .
...
a(i−1)1 . . . a(i−1)(j−1) a(i−1)j a(i−1)(j+1) . . . a(i−1)n
ai1 . . . ai(j−1) aij ai(j+1) . . . ain
a(i+1)1 . . . a(i+1)(j−1) a(i+1)j a(i+1)(j+1) . . . a(i+1)n
...
. . .
...
...
...
. . .
...
an1 . . . an)(j−1) anj an(j+1) . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
n×n
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 3 / 44
Khái niệm định thức Định nghĩa định thức
Mij =
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a11 . . . a1(j−1) a1(j+1) . . . a1n
...
. . .
...
...
. . .
...
a(i−1)1 . . . a(i−1)(j−1) a(i−1)(j+1) . . . a(i−1)n
a(i+1)1 . . . a(i+1)(j−1) a(i+1)(j+1) . . . a(i+1)n
...
. . .
...
...
. . .
...
an1 . . . an(j−1) an(j+1) . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
(n−1)×(n−1)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 4 / 44
Khái niệm định thức Định nghĩa định thức
Định nghĩa
Cho A = (aij) ∈ Mn(K ) là ma trận vuông cấp n. Ta gọi Aij = (−1)i+jMij
là phần bù đại số của phần tử aij .
Định nghĩa
(Khai triển theo hàng.) Định thức của ma trận vuông cấp n A = (aij) là
một số bằng
n∑
j=1
a1jA1j = a11A11 + a12A12 + . . .+ a1nA1n.
detA =
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a11 . . . a1j . . . a1n
...
. . .
...
. . .
...
ai1 . . . aij . . . ain
...
. . .
...
. . .
...
an1 . . . anj . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
=
n∑
j=1
a1jA1j =
n∑
j=1
(−1)1+ja1jM1j .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 5 / 44
Khái niệm định thức Định nghĩa định thức
Định nghĩa
Cho A = (aij) ∈ Mn(K ) là ma trận vuông cấp n. Ta gọi Aij = (−1)i+jMij
là phần bù đại số của phần tử aij .
Định nghĩa
(Khai triển theo hàng.) Định thức của ma trận vuông cấp n A = (aij) là
một số bằng
n∑
j=1
a1jA1j = a11A11 + a12A12 + . . .+ a1nA1n.
detA =
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a11 . . . a1j . . . a1n
...
. . .
...
. . .
...
ai1 . . . aij . . . ain
...
. . .
...
. . .
...
an1 . . . anj . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
=
n∑
j=1
a1jA1j =
n∑
j=1
(−1)1+ja1jM1j .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 5 / 44
Khái niệm định thức Định nghĩa định thức
1 n = 1,A = (a11)⇒ |A| = a11.
2 n = 2,A =
(
a11 a12
a21 a22
)
⇒ |A| =
(−1)1+1a11M11 + (−1)1+2a12M12 = a11a22 − a12a21.
3 n = 3,A =
a11 a12 a13a21 a22 a23
a31 a32 a33
⇒ |A| =
(−1)1+1a11M11 + (−1)1+2a12M12 + (−1)1+3a13M13
= (−1)1+1a11
∣∣∣∣ a22 a23a32 a33
∣∣∣∣+ (−1)1+2a12 ∣∣∣∣ a21 a23a31 a33
∣∣∣∣+
(−1)1+3a13
∣∣∣∣ a21 a22a31 a32
∣∣∣∣ .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 6 / 44
Khái niệm định thức Định nghĩa định thức
1 n = 1,A = (a11)⇒ |A| = a11.
2 n = 2,A =
(
a11 a12
a21 a22
)
⇒ |A| =
(−1)1+1a11M11 + (−1)1+2a12M12 = a11a22 − a12a21.
3 n = 3,A =
a11 a12 a13a21 a22 a23
a31 a32 a33
⇒ |A| =
(−1)1+1a11M11 + (−1)1+2a12M12 + (−1)1+3a13M13
= (−1)1+1a11
∣∣∣∣ a22 a23a32 a33
∣∣∣∣+ (−1)1+2a12 ∣∣∣∣ a21 a23a31 a33
∣∣∣∣+
(−1)1+3a13
∣∣∣∣ a21 a22a31 a32
∣∣∣∣ .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 6 / 44
Khái niệm định thức Định nghĩa định thức
1 n = 1,A = (a11)⇒ |A| = a11.
2 n = 2,A =
(
a11 a12
a21 a22
)
⇒ |A| =
(−1)1+1a11M11 + (−1)1+2a12M12 = a11a22 − a12a21.
3 n = 3,A =
a11 a12 a13a21 a22 a23
a31 a32 a33
⇒ |A| =
(−1)1+1a11M11 + (−1)1+2a12M12 + (−1)1+3a13M13
= (−1)1+1a11
∣∣∣∣ a22 a23a32 a33
∣∣∣∣+ (−1)1+2a12 ∣∣∣∣ a21 a23a31 a33
∣∣∣∣+
(−1)1+3a13
∣∣∣∣ a21 a22a31 a32
∣∣∣∣ .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 6 / 44
Khái niệm định thức Định nghĩa định thức
1 n = 1,A = (a11)⇒ |A| = a11.
2 n = 2,A =
(
a11 a12
a21 a22
)
⇒ |A| =
(−1)1+1a11M11 + (−1)1+2a12M12 = a11a22 − a12a21.
3 n = 3,A =
a11 a12 a13a21 a22 a23
a31 a32 a33
⇒ |A| =
(−1)1+1a11M11 + (−1)1+2a12M12 + (−1)1+3a13M13
= (−1)1+1a11
∣∣∣∣ a22 a23a32 a33
∣∣∣∣+ (−1)1+2a12 ∣∣∣∣ a21 a23a31 a33
∣∣∣∣+
(−1)1+3a13
∣∣∣∣ a21 a22a31 a32
∣∣∣∣ .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 6 / 44
Khái niệm định thức Định nghĩa định thức
Ví dụ
Tính định thức detA với A =
1 2 34 2 1
3 1 5
Giải. Khai triển theo hàng 1 ta được |A| = 1.A11 + 2.A12 + 3.A13.
A11 = (−1)1+1
∣∣∣∣ 2 11 5
∣∣∣∣ = 2.5− 1.1 = 9,
A12 = (−1)1+2
∣∣∣∣ 4 13 5
∣∣∣∣ = −(4.5− 1.3) = −17,
A13 = (−1)1+3
∣∣∣∣ 4 23 1
∣∣∣∣ = 4.1− 2.3 = −2.
Vậy |A| = 1.9 + 2.(−17) + 3.(−2) = −31.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 7 / 44
Khái niệm định thức Định nghĩa định thức
Ví dụ
Tính định thức detA với A =
1 2 34 2 1
3 1 5
Giải. Khai triển theo hàng 1 ta được |A| = 1.A11 + 2.A12 + 3.A13.
A11 = (−1)1+1
∣∣∣∣ 2 11 5
∣∣∣∣ = 2.5− 1.1 = 9,
A12 = (−1)1+2
∣∣∣∣ 4 13 5
∣∣∣∣ = −(4.5− 1.3) = −17,
A13 = (−1)1+3
∣∣∣∣ 4 23 1
∣∣∣∣ = 4.1− 2.3 = −2.
Vậy |A| = 1.9 + 2.(−17) + 3.(−2) = −31.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 7 / 44
Khái niệm định thức Định nghĩa định thức
Ví dụ
Tính định thức detA với A =
1 2 34 2 1
3 1 5
Giải. Khai triển theo hàng 1 ta được |A| = 1.A11 + 2.A12 + 3.A13.
A11 = (−1)1+1
∣∣∣∣ 2 11 5
∣∣∣∣ = 2.5− 1.1 = 9,
A12 = (−1)1+2
∣∣∣∣ 4 13 5
∣∣∣∣ = −(4.5− 1.3) = −17,
A13 = (−1)1+3
∣∣∣∣ 4 23 1
∣∣∣∣ = 4.1− 2.3 = −2.
Vậy |A| = 1.9 + 2.(−17) + 3.(−2) = −31.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 7 / 44
Khái niệm định thức Tính chất của định thức
Tính chất của định thức
Có thể tính định thức bằng cách khai triển theo 1 hàng hoặc 1 cột bất kỳ.
detA =
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a11 . . . a1j . . . a1n
...
. . .
...
. . .
...
ai1 . . . aij . . . ain
...
. . .
...
. . .
...
an1 . . . anj . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
=
n∑
j=1
aijAij
detA =
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a11 . . . a1j . . . a1n
...
. . .
...
. . .
...
ai1 . . . aij . . . ain
...
. . .
...
. . .
...
an1 . . . anj . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
=
n∑
i=1
aijAij
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 8 / 44
Khái niệm định thức Tính chất của định thức
Tính chất của định thức
Có thể tính định thức bằng cách khai triển theo 1 hàng hoặc 1 cột bất kỳ.
detA =
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a11 . . . a1j . . . a1n
...
. . .
...
. . .
...
ai1 . . . aij . . . ain
...
. . .
...
. . .
...
an1 . . . anj . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
=
n∑
j=1
aijAij
detA =
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a11 . . . a1j . . . a1n
...
. . .
...
. . .
...
ai1 . . . aij . . . ain
...
. . .
...
. . .
...
an1 . . . anj . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
=
n∑
i=1
aijAij
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 8 / 44
Khái niệm định thức Tính chất của định thức
Tính chất của định thức
Có thể tính định thức bằng cách khai triển theo 1 hàng hoặc 1 cột bất kỳ.
detA =
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a11 . . . a1j . . . a1n
...
. . .
...
. . .
...
ai1 . . . aij . . . ain
...
. . .
...
. . .
...
an1 . . . anj . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
=
n∑
j=1
aijAij
detA =
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a11 . . . a1j . . . a1n
...
. . .
...
. . .
...
ai1 . . . aij . . . ain
...
. . .
...
. . .
...
an1 . . . anj . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣∣
=
n∑
i=1
aijAij
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 8 / 44
Khái niệm định thức Tính chất của định thức
Chú ý. Để việc tính toán định thức đơn giản thì ta nên khai triển theo
hàng hoặc cột có càng nhiều số 0 càng tốt.
Ví dụ
Tính định thức detA với A =
1 2 30 2 0
3 1 5
Giải. Khai triển theo hàng 2 ta được
|A| = 0.A21 + 2.A22 + 0.A23 = 2.(−1)2+2
∣∣∣∣ 1 33 5
∣∣∣∣ = 2(1.5− 3.3) = −8.
Tính định thức detA với A =
1 2 32 1 0
3 1 0
Giải. Khai triển theo cột 3 ta được
|A| = 3.A13 + 0.A23 + 0.A33 = 3.(−1)1+3
∣∣∣∣ 2 13 1
∣∣∣∣ = 3(2.1− 1.3) = −3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 9 / 44
Khái niệm định thức Tính chất của định thức
Chú ý. Để việc tính toán định thức đơn giản thì ta nên khai triển theo
hàng hoặc cột có càng nhiều số 0 càng tốt.
Ví dụ
Tính định thức detA với A =
1 2 30 2 0
3 1 5
Giải. Khai triển theo hàng 2 ta được
|A| = 0.A21 + 2.A22 + 0.A23 = 2.(−1)2+2
∣∣∣∣ 1 33 5
∣∣∣∣ = 2(1.5− 3.3) = −8.
Tính định thức detA với A =
1 2 32 1 0
3 1 0
Giải. Khai triển theo cột 3 ta được
|A| = 3.A13 + 0.A23 + 0.A33 = 3.(−1)1+3
∣∣∣∣ 2 13 1
∣∣∣∣ = 3(2.1− 1.3) = −3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 9 / 44
Khái niệm định thức Tính chất của định thức
Chú ý. Để việc tính toán định thức đơn giản thì ta nên khai triển theo
hàng hoặc cột có càng nhiều số 0 càng tốt.
Ví dụ
Tính định thức detA với A =
1 2 30 2 0
3 1 5
Giải. Khai triển theo hàng 2 ta được
|A| = 0.A21 + 2.A22 + 0.A23 = 2.(−1)2+2
∣∣∣∣ 1 33 5
∣∣∣∣ = 2(1.5− 3.3) = −8.
Tính định thức detA với A =
1 2 32 1 0
3 1 0
Giải. Khai triển theo cột 3 ta được
|A| = 3.A13 + 0.A23 + 0.A33 = 3.(−1)1+3
∣∣∣∣ 2 13 1
∣∣∣∣ = 3(2.1− 1.3) = −3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 9 / 44
Khái niệm định thức Tính chất của định thức
Chú ý. Để việc tính toán định thức đơn giản thì ta nên khai triển theo
hàng hoặc cột có càng nhiều số 0 càng tốt.
Ví dụ
Tính định thức detA với A =
1 2 30 2 0
3 1 5
Giải. Khai triển theo hàng 2 ta được
|A| = 0.A21 + 2.A22 + 0.A23 = 2.(−1)2+2
∣∣∣∣ 1 33 5
∣∣∣∣ = 2(1.5− 3.3) = −8.
Tính định thức detA với A =
1 2 32 1 0
3 1 0
Giải. Khai triển theo cột 3 ta được
|A| = 3.A13 + 0.A23 + 0.A33 = 3.(−1)1+3
∣∣∣∣ 2 13 1
∣∣∣∣ = 3(2.1− 1.3) = −3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 9 / 44
Khái niệm định thức Tính chất của định thức
Chú ý. Để việc tính toán định thức đơn giản thì ta nên khai triển theo
hàng hoặc cột có càng nhiều số 0 càng tốt.
Ví dụ
Tính định thức detA với A =
1 2 30 2 0
3 1 5
Giải. Khai triển theo hàng 2 ta được
|A| = 0.A21 + 2.A22 + 0.A23 = 2.(−1)2+2
∣∣∣∣ 1 33 5
∣∣∣∣ = 2(1.5− 3.3) = −8.
Tính định thức detA với A =
1 2 32 1 0
3 1 0
Giải. Khai triển theo cột 3 ta được
|A| = 3.A13 + 0.A23 + 0.A33 = 3.(−1)1+3
∣∣∣∣ 2 13 1
∣∣∣∣ = 3(2.1− 1.3) = −3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 9 / 44
Khái niệm định thức Tính chất của định thức
Chú ý. Để việc tính toán định thức đơn giản thì ta nên khai triển theo
hàng hoặc cột có càng nhiều số 0 càng tốt.
Ví dụ
Tính định thức detA với A =
1 2 30 2 0
3 1 5
Giải. Khai triển theo hàng 2 ta được
|A| = 0.A21 + 2.A22 + 0.A23 = 2.(−1)2+2
∣∣∣∣ 1 33 5
∣∣∣∣ = 2(1.5− 3.3) = −8.
Tính định thức detA với A =
1 2 32 1 0
3 1 0
Giải. Khai triển theo cột 3 ta được
|A| = 3.A13 + 0.A23 + 0.A33 = 3.(−1)1+3
∣∣∣∣ 2 13 1
∣∣∣∣ = 3(2.1− 1.3) = −3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 9 / 44
Khái niệm định thức Tính chất của định thức
Định lý
Định thức của ma trận tam giác trên và tam giác dưới bằng tích của các
phần tử nằm trên đường chéo chính.
Khai triển định thức theo cột 1 ta được∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a11 a12 . . . a1n
0 a22 . . . a2n
...
...
. . .
...
0 0 . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = a11.(−1)
1+1.
∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a22 a23 . . . a2n
0 a33 . . . a3n
...
...
. . .
...
0 0 . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = . . . =
= a11.a22. . . . ann.
Khai triển định thức theo hàng 1 ta được∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a11 0 0 0
a21 a22 . . . 0
...
...
. . .
...
an1 am2 . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = a11.(−1)
1+1.
∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a22 0 0 0
a32 a33 . . . 0
...
...
. . .
...
an2 an3 . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = . . . =
= a11.a22. . . . ann
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 10 / 44
Khái niệm định thức Tính chất của định thức
Định lý
Định thức của ma trận tam giác trên và tam giác dưới bằng tích của các
phần tử nằm trên đường chéo chính.
Khai triển định thức theo cột 1 ta được∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a11 a12 . . . a1n
0 a22 . . . a2n
...
...
. . .
...
0 0 . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = a11.(−1)
1+1.
∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a22 a23 . . . a2n
0 a33 . . . a3n
...
...
. . .
...
0 0 . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = . . . =
= a11.a22. . . . ann.
Khai triển định thức theo hàng 1 ta được∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a11 0 0 0
a21 a22 . . . 0
...
...
. . .
...
an1 am2 . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = a11.(−1)
1+1.
∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a22 0 0 0
a32 a33 . . . 0
...
...
. . .
...
an2 an3 . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = . . . =
= a11.a22. . . . ann
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 10 / 44
Khái niệm định thức Tính chất của định thức
Định lý
Định thức của ma trận tam giác trên và tam giác dưới bằng tích của các
phần tử nằm trên đường chéo chính.
Khai triển định thức theo cột 1 ta được∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a11 a12 . . . a1n
0 a22 . . . a2n
...
...
. . .
...
0 0 . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = a11.(−1)
1+1.
∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a22 a23 . . . a2n
0 a33 . . . a3n
...
...
. . .
...
0 0 . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = . . . =
= a11.a22. . . . ann.
Khai triển định thức theo hàng 1 ta được∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a11 0 0 0
a21 a22 . . . 0
...
...
. . .
...
an1 am2 . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = a11.(−1)
1+1.
∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a22 0 0 0
a32 a33 . . . 0
...
...
. . .
...
an2 an3 . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = . . . =
= a11.a22. . . . ann
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 10 / 44
Khái niệm định thức Tính chất của định thức
Định lý
Định thức của ma trận tam giác trên và tam giác dưới bằng tích của các
phần tử nằm trên đường chéo chính.
Khai triển định thức theo cột 1 ta được∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a11 a12 . . . a1n
0 a22 . . . a2n
...
...
. . .
...
0 0 . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = a11.(−1)
1+1.
∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a22 a23 . . . a2n
0 a33 . . . a3n
...
...
. . .
...
0 0 . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = . . . =
= a11.a22. . . . ann.
Khai triển định thức theo hàng 1 ta được∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a11 0 0 0
a21 a22 . . . 0
...
...
. . .
...
an1 am2 . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = a11.(−1)
1+1.
∣∣∣∣∣∣∣∣∣
a22 0 0 0
a32 a33 . . . 0
...
...
. . .
...
an2 an3 . . . ann
∣∣∣∣∣∣∣∣∣ = . . . =
= a11.a22. . . . ann
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 10 / 44
Khái niệm định thức Tính chất của định thức
Định lý
Định thức của ma trận chuyển vị của ma trận A bằng định thức của ma
trận A: detAT = detA.
Ví dụ
Cho A =
1 3 52 4 6
2 1 8
⇒ AT =
1 2 23 4 1
5 6 8
. Khi đó
detAT = detA = −16
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 11 / 44
Khái niệm định thức Tính chất của định thức
Định lý
Định thức của ma trận chuyển vị của ma trận A bằng định thức của ma
trận A: detAT = detA.
Ví dụ
Cho A =
1 3 52 4 6
2 1 8
⇒ AT =
1 2 23 4 1
5 6 8
. Khi đó
detAT = detA = −16
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 11 / 44
Khái niệm định thức Tính chất của định thức
Định lý
Định thức của ma trận chuyển vị của ma trận A bằng định thức của ma
trận A: detAT = detA.
Ví dụ
Cho A =
1 3 52 4 6
2 1 8
⇒ AT =
1 2 23 4 1
5 6 8
. Khi đó
detAT = detA = −16
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 11 / 44
Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
1 Nếu A
hi↔hj (ci↔cj )−−−−−−−−→ B thì detB = −detA .
2 Nếu A
hi→λhi (ci→λci )−−−−−−−−−−→ B thì detB = λdetA với λ 6= 0.
3 Nếu A
hi→hi+λ.hj (ci→ci+λcj )−−−−−−−−−−−−−−−→ B thì detB = detA, ∀λ
Hệ quả
1 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột giống nhau thì định thức của nó
bằng 0. Thật vậy, do A
hi↔hj (ci↔cj )−−−−−−−−→ A trong đó i , j là 2 hàng hoặc 2
cột giống nhau nên detA = −detA⇒ detA = 0.
2 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột tỷ lệ với nhau thì định thức của
nó bằng 0. Thật vậy, do A
hi→λhi (ci→λci )−−−−−−−−−−→ B với λ 6= 0 là tỉ số đồng
dạng, nên detB = λdetA. Lúc này ma trận B thu được là ma trận có
2 hàng hoặc 2 cột bằng nhau nên detB = 0⇒ detA = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 12 / 44
Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
1 Nếu A
hi↔hj (ci↔cj )−−−−−−−−→ B thì detB = −detA .
2 Nếu A
hi→λhi (ci→λci )−−−−−−−−−−→ B thì detB = λdetA với λ 6= 0.
3 Nếu A
hi→hi+λ.hj (ci→ci+λcj )−−−−−−−−−−−−−−−→ B thì detB = detA, ∀λ
Hệ quả
1 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột giống nhau thì định thức của nó
bằng 0. Thật vậy, do A
hi↔hj (ci↔cj )−−−−−−−−→ A trong đó i , j là 2 hàng hoặc 2
cột giống nhau nên detA = −detA⇒ detA = 0.
2 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột tỷ lệ với nhau thì định thức của
nó bằng 0. Thật vậy, do A
hi→λhi (ci→λci )−−−−−−−−−−→ B với λ 6= 0 là tỉ số đồng
dạng, nên detB = λdetA. Lúc này ma trận B thu được là ma trận có
2 hàng hoặc 2 cột bằng nhau nên detB = 0⇒ detA = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 12 / 44
Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
1 Nếu A
hi↔hj (ci↔cj )−−−−−−−−→ B thì detB = −detA .
2 Nếu A
hi→λhi (ci→λci )−−−−−−−−−−→ B thì detB = λdetA với λ 6= 0.
3 Nếu A
hi→hi+λ.hj (ci→ci+λcj )−−−−−−−−−−−−−−−→ B thì detB = detA, ∀λ
Hệ quả
1 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột giống nhau thì định thức của nó
bằng 0. Thật vậy, do A
hi↔hj (ci↔cj )−−−−−−−−→ A trong đó i , j là 2 hàng hoặc 2
cột giống nhau nên detA = −detA⇒ detA = 0.
2 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột tỷ lệ với nhau thì định thức của
nó bằng 0. Thật vậy, do A
hi→λhi (ci→λci )−−−−−−−−−−→ B với λ 6= 0 là tỉ số đồng
dạng, nên detB = λdetA. Lúc này ma trận B thu được là ma trận có
2 hàng hoặc 2 cột bằng nhau nên detB = 0⇒ detA = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 12 / 44
Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
1 Nếu A
hi↔hj (ci↔cj )−−−−−−−−→ B thì detB = −detA .
2 Nếu A
hi→λhi (ci→λci )−−−−−−−−−−→ B thì detB = λdetA với λ 6= 0.
3 Nếu A
hi→hi+λ.hj (ci→ci+λcj )−−−−−−−−−−−−−−−→ B thì detB = detA, ∀λ
Hệ quả
1 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột giống nhau thì định thức của nó
bằng 0. Thật vậy, do A
hi↔hj (ci↔cj )−−−−−−−−→ A trong đó i , j là 2 hàng hoặc 2
cột giống nhau nên detA = −detA⇒ detA = 0.
2 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột tỷ lệ với nhau thì định thức của
nó bằng 0. Thật vậy, do A
hi→λhi (ci→λci )−−−−−−−−−−→ B với λ 6= 0 là tỉ số đồng
dạng, nên detB = λdetA. Lúc này ma trận B thu được là ma trận có
2 hàng hoặc 2 cột bằng nhau nên detB = 0⇒ detA = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 12 / 44
Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
1 Nếu A
hi↔hj (ci↔cj )−−−−−−−−→ B thì detB = −detA .
2 Nếu A
hi→λhi (ci→λci )−−−−−−−−−−→ B thì detB = λdetA với λ 6= 0.
3 Nếu A
hi→hi+λ.hj (ci→ci+λcj )−−−−−−−−−−−−−−−→ B thì detB = detA, ∀λ
Hệ quả
1 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột giống nhau thì định thức của nó
bằng 0. Thật vậy, do A
hi↔hj (ci↔cj )−−−−−−−−→ A trong đó i , j là 2 hàng hoặc 2
cột giống nhau nên detA = −detA⇒ detA = 0.
2 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột tỷ lệ với nhau thì định thức của
nó bằng 0. Thật vậy, do A
hi→λhi (ci→λci )−−−−−−−−−−→ B với λ 6= 0 là tỉ số đồng
dạng, nên detB = λdetA. Lúc này ma trận B thu được là ma trận có
2 hàng hoặc 2 cột bằng nhau nên detB = 0⇒ detA = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 12 / 44
Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
1 Nếu A
hi↔hj (ci↔cj )−−−−−−−−→ B thì detB = −detA .
2 Nếu A
hi→λhi (ci→λci )−−−−−−−−−−→ B thì detB = λdetA với λ 6= 0.
3 Nếu A
hi→hi+λ.hj (ci→ci+λcj )−−−−−−−−−−−−−−−→ B thì detB = detA, ∀λ
Hệ quả
1 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột giống nhau thì định thức của nó
bằng 0.
Thật vậy, do A
hi↔hj (ci↔cj )−−−−−−−−→ A trong đó i , j là 2 hàng hoặc 2
cột giống nhau nên detA = −detA⇒ detA = 0.
2 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột tỷ lệ với nhau thì định thức của
nó bằng 0. Thật vậy, do A
hi→λhi (ci→λci )−−−−−−−−−−→ B với λ 6= 0 là tỉ số đồng
dạng, nên detB = λdetA. Lúc này ma trận B thu được là ma trận có
2 hàng hoặc 2 cột bằng nhau nên detB = 0⇒ detA = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 12 / 44
Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
1 Nếu A
hi↔hj (ci↔cj )−−−−−−−−→ B thì detB = −detA .
2 Nếu A
hi→λhi (ci→λci )−−−−−−−−−−→ B thì detB = λdetA với λ 6= 0.
3 Nếu A
hi→hi+λ.hj (ci→ci+λcj )−−−−−−−−−−−−−−−→ B thì detB = detA, ∀λ
Hệ quả
1 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột giống nhau thì định thức của nó
bằng 0. Thật vậy, do A
hi↔hj (ci↔cj )−−−−−−−−→ A trong đó i , j là 2 hàng hoặc 2
cột giống nhau nên detA = −detA⇒ detA = 0.
2 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột tỷ lệ với nhau thì định thức của
nó bằng 0. Thật vậy, do A
hi→λhi (ci→λci )−−−−−−−−−−→ B với λ 6= 0 là tỉ số đồng
dạng, nên detB = λdetA. Lúc này ma trận B thu được là ma trận có
2 hàng hoặc 2 cột bằng nhau nên detB = 0⇒ detA = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 12 / 44
Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
1 Nếu A
hi↔hj (ci↔cj )−−−−−−−−→ B thì detB = −detA .
2 Nếu A
hi→λhi (ci→λci )−−−−−−−−−−→ B thì detB = λdetA với λ 6= 0.
3 Nếu A
hi→hi+λ.hj (ci→ci+λcj )−−−−−−−−−−−−−−−→ B thì detB = detA, ∀λ
Hệ quả
1 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột giống nhau thì định thức của nó
bằng 0. Thật vậy, do A
hi↔hj (ci↔cj )−−−−−−−−→ A trong đó i , j là 2 hàng hoặc 2
cột giống nhau nên detA = −detA⇒ detA = 0.
2 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột tỷ lệ với nhau thì định thức của
nó bằng 0.
Thật vậy, do A
hi→λhi (ci→λci )−−−−−−−−−−→ B với λ 6= 0 là tỉ số đồng
dạng, nên detB = λdetA. Lúc này ma trận B thu được là ma trận có
2 hàng hoặc 2 cột bằng nhau nên detB = 0⇒ detA = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 12 / 44
Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
1 Nếu A
hi↔hj (ci↔cj )−−−−−−−−→ B thì detB = −detA .
2 Nếu A
hi→λhi (ci→λci )−−−−−−−−−−→ B thì detB = λdetA với λ 6= 0.
3 Nếu A
hi→hi+λ.hj (ci→ci+λcj )−−−−−−−−−−−−−−−→ B thì detB = detA, ∀λ
Hệ quả
1 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột giống nhau thì định thức của nó
bằng 0. Thật vậy, do A
hi↔hj (ci↔cj )−−−−−−−−→ A trong đó i , j là 2 hàng hoặc 2
cột giống nhau nên detA = −detA⇒ detA = 0.
2 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột tỷ lệ với nhau thì định thức của
nó bằng 0. Thật vậy, do A
hi→λhi (ci→λci )−−−−−−−−−−→ B với λ 6= 0 là tỉ số đồng
dạng, nên detB = λdetA. Lúc này ma trận B thu được là ma trận có
2 hàng hoặc 2 cột bằng nhau nên detB = 0⇒ detA = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 12 / 44
Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Ví dụ
Tính định thức
∣∣∣∣∣∣∣∣
2 3 −4 5
3 −5 2 4
5 4 3 −2
−4 2 5 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
∣∣∣∣∣∣∣∣
2 3 −4 5
3 −5 2 4
5 4 3 −2
−4 2 5 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
h2→h2−h1
h4→h4+2h1====
∣∣∣∣∣∣∣∣
2 3 −4 5
1 −8 6 −1
5 4 3 −2
0 8 −3 13
∣∣∣∣∣∣∣∣
h1→h1−2h2
h3→h3−5h2====
∣∣∣∣∣∣∣∣
0 19 −16 7
1 −8 6 −1
0 44 −27 3
0 8 −3 13
∣∣∣∣∣∣∣∣
Khai triển theo cột 1
==== 1.(−1)2+1.
∣∣∣∣∣∣
19 −16 7
44 −27 3
8 −3 13
∣∣∣∣∣∣ =
= −2858.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 13 / 44
Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Ví dụ
Tính định thức
∣∣∣∣∣∣∣∣
2 3 −4 5
3 −5 2 4
5 4 3 −2
−4 2 5 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
∣∣∣∣∣∣∣∣
2 3 −4 5
3 −5 2 4
5 4 3 −2
−4 2 5 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
h2→h2−h1
h4→h4+2h1====
∣∣∣∣∣∣∣∣
2 3 −4 5
1 −8 6 −1
5 4 3 −2
0 8 −3 13
∣∣∣∣∣∣∣∣
h1→h1−2h2
h3→h3−5h2====
∣∣∣∣∣∣∣∣
0 19 −16 7
1 −8 6 −1
0 44 −27 3
0 8 −3 13
∣∣∣∣∣∣∣∣
Khai triển theo cột 1
==== 1.(−1)2+1.
∣∣∣∣∣∣
19 −16 7
44 −27 3
8 −3 13
∣∣∣∣∣∣ =
= −2858.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 13 / 44
Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Ví dụ
Tính định thức
∣∣∣∣∣∣∣∣
2 3 −4 5
3 −5 2 4
5 4 3 −2
−4 2 5 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
∣∣∣∣∣∣∣∣
2 3 −4 5
3 −5 2 4
5 4 3 −2
−4 2 5 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
h2→h2−h1
h4→h4+2h1====
∣∣∣∣∣∣∣∣
2 3 −4 5
1 −8 6 −1
5 4 3 −2
0 8 −3 13
∣∣∣∣∣∣∣∣
h1→h1−2h2
h3→h3−5h2====
∣∣∣∣∣∣∣∣
0 19 −16 7
1 −8 6 −1
0 44 −27 3
0 8 −3 13
∣∣∣∣∣∣∣∣
Khai triển theo cột 1
==== 1.(−1)2+1.
∣∣∣∣∣∣
19 −16 7
44 −27 3
8 −3 13
∣∣∣∣∣∣ =
= −2858.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 13 / 44
Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Ví dụ
Tính định thức
∣∣∣∣∣∣∣∣
2 3 −4 5
3 −5 2 4
5 4 3 −2
−4 2 5 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
∣∣∣∣∣∣∣∣
2 3 −4 5
3 −5 2 4
5 4 3 −2
−4 2 5 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
h2→h2−h1
h4→h4+2h1====
∣∣∣∣∣∣∣∣
2 3 −4 5
1 −8 6 −1
5 4 3 −2
0 8 −3 13
∣∣∣∣∣∣∣∣
h1→h1−2h2
h3→h3−5h2====
∣∣∣∣∣∣∣∣
0 19 −16 7
1 −8 6 −1
0 44 −27 3
0 8 −3 13
∣∣∣∣∣∣∣∣
Khai triển theo cột 1
==== 1.(−1)2+1.
∣∣∣∣∣∣
19 −16 7
44 −27 3
8 −3 13
∣∣∣∣∣∣ =
= −2858.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 13 / 44
Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Ví dụ
Tính định thức
∣∣∣∣∣∣∣∣
2 3 −4 5
3 −5 2 4
5 4 3 −2
−4 2 5 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
∣∣∣∣∣∣∣∣
2 3 −4 5
3 −5 2 4
5 4 3 −2
−4 2 5 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
h2→h2−h1
h4→h4+2h1====
∣∣∣∣∣∣∣∣
2 3 −4 5
1 −8 6 −1
5 4 3 −2
0 8 −3 13
∣∣∣∣∣∣∣∣
h1→h1−2h2
h3→h3−5h2====
∣∣∣∣∣∣∣∣
0 19 −16 7
1 −8 6 −1
0 44 −27 3
0 8 −3 13
∣∣∣∣∣∣∣∣
Khai triển theo cột 1
====
1.(−1)2+1.
∣∣∣∣∣∣
19 −16 7
44 −27 3
8 −3 13
∣∣∣∣∣∣ =
= −2858.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 13 / 44
Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Ví dụ
Tính định thức
∣∣∣∣∣∣∣∣
2 3 −4 5
3 −5 2 4
5 4 3 −2
−4 2 5 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
∣∣∣∣∣∣∣∣
2 3 −4 5
3 −5 2 4
5 4 3 −2
−4 2 5 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
h2→h2−h1
h4→h4+2h1====
∣∣∣∣∣∣∣∣
2 3 −4 5
1 −8 6 −1
5 4 3 −2
0 8 −3 13
∣∣∣∣∣∣∣∣
h1→h1−2h2
h3→h3−5h2====
∣∣∣∣∣∣∣∣
0 19 −16 7
1 −8 6 −1
0 44 −27 3
0 8 −3 13
∣∣∣∣∣∣∣∣
Khai triển theo cột 1
==== 1.(−1)2+1.
∣∣∣∣∣∣
19 −16 7
44 −27 3
8 −3 13
∣∣∣∣∣∣ =
= −2858.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 13 / 44
Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Ví dụ
Tính định thức
∣∣∣∣∣∣∣∣
2 3 −4 5
3 −5 2 4
5 4 3 −2
−4 2 5 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
∣∣∣∣∣∣∣∣
2 3 −4 5
3 −5 2 4
5 4 3 −2
−4 2 5 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
h2→h2−h1
h4→h4+2h1====
∣∣∣∣∣∣∣∣
2 3 −4 5
1 −8 6 −1
5 4 3 −2
0 8 −3 13
∣∣∣∣∣∣∣∣
h1→h1−2h2
h3→h3−5h2====
∣∣∣∣∣∣∣∣
0 19 −16 7
1 −8 6 −1
0 44 −27 3
0 8 −3 13
∣∣∣∣∣∣∣∣
Khai triển theo cột 1
==== 1.(−1)2+1.
∣∣∣∣∣∣
19 −16 7
44 −27 3
8 −3 13
∣∣∣∣∣∣ =
= −2858.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 13 / 44
Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Ví dụ
Tính định thức
∣∣∣∣∣∣∣∣
x a a a
a x a a
a a x a
a a a x
∣∣∣∣∣∣∣∣
∣∣∣∣∣∣∣∣
x a a a
a x a a
a a x a
a a a x
∣∣∣∣∣∣∣∣
c1→c1+c2+c3+c4====
∣∣∣∣∣∣∣∣
x + 3a a a a
x + 3a x a a
x + 3a a x a
x + 3a a a x
∣∣∣∣∣∣∣∣
cột 1
====
(x + 3a)
∣∣∣∣∣∣∣∣
1 a a a
1 x a a
1 a x a
1 a a x
∣∣∣∣∣∣∣∣
h2→h2−h1
h3→h3−h1
h4→h4−h1==== (x + 3a)
∣∣∣∣∣∣∣∣
1 a a a
0 x − a 0 0
0 0 x − a 0
0 0 0 x − a
∣∣∣∣∣∣∣∣ =
= (x + 3a)(x − a)3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 14 / 44
Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Ví dụ
Tính định thức
∣∣∣∣∣∣∣∣
x a a a
a x a a
a a x a
a a a x
∣∣∣∣∣∣∣∣
∣∣∣∣∣∣∣∣
x a a a
a x a a
a a x a
a a a x
∣∣∣∣∣∣∣∣
c1→c1+c2+c3+c4====
∣∣∣∣∣∣∣∣
x + 3a a a a
x + 3a x a a
x + 3a a x a
x + 3a a a x
∣∣∣∣∣∣∣∣
cột 1
====
(x + 3a)
∣∣∣∣∣∣∣∣
1 a a a
1 x a a
1 a x a
1 a a x
∣∣∣∣∣∣∣∣
h2→h2−h1
h3→h3−h1
h4→h4−h1==== (x + 3a)
∣∣∣∣∣∣∣∣
1 a a a
0 x − a 0 0
0 0 x − a 0
0 0 0 x − a
∣∣∣∣∣∣∣∣ =
= (x + 3a)(x − a)3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 14 / 44
Khái niệm định thức Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Ví dụ
Tính định thức
∣∣∣∣∣∣∣∣
x a a a
a x a a
a a x a
a a a x
∣∣∣∣∣∣∣∣
∣∣∣∣∣∣∣∣
x a a a
a x a a
a a x a
a a a x
∣∣∣∣∣∣∣∣
c1→c1+c2+c3+c4====
∣∣∣∣∣∣∣∣
x + 3a a a a
x + 3a x a a
x + 3a a x a
x + 3a a a x
∣∣∣∣∣∣∣∣
cột 1
====
(x + 3a)
∣∣∣∣∣∣∣∣
1 a a a
1 x a a
1 a x a
1 a a x
∣∣∣∣∣∣∣∣
h2→h2−h1
h3→h3−h1
h4→h4−h1==== (x + 3a)...à ma trận nghịch đảo của ma
trận A và ký hiệu là A−1. Trong trường hợp này ta nói A khả nghịch.
Định lý
Ma trận A không suy biến ⇔ A khả nghịch và
A−1 =
1
|A| .PA.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 29 / 44
Ma trận nghịch đảo Định nghĩa ma trận nghịch đảo
Định nghĩa
Cho A ∈ Mn(K ). Ma trận A được gọi là ma trận không suy biến nếu
detA 6= 0.
Định nghĩa
Cho A ∈ Mn(K ). Nếu tồn tại ma trận B ∈ Mn(K ) sao cho AB = BA = I ,
trong đó I là ma trận đơn vị, thì B được gọi là ma trận nghịch đảo của ma
trận A và ký hiệu là A−1. Trong trường hợp này ta nói A khả nghịch.
Định lý
Ma trận A không suy biến ⇔ A khả nghịch và
A−1 =
1
|A| .PA.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 29 / 44
Ma trận nghịch đảo Định nghĩa ma trận nghịch đảo
Ví dụ
Tìm ma trận nghịch đảo của A =
2 5 76 3 4
5 −2 −3
Ta có detA = −1 6= 0 nên A khả nghịch. Ma trận phụ hợp của ma trận A
là
PA =
−1 38 −271 −41 29
−1 34 −24
T =
−1 1 −138 −41 34
−27 29 −24
.
Vậy
A−1 =
1
|A| .PA = (−1).
−1 1 −138 −41 34
−27 29 −24
=
1 −1 1−38 41 −34
27 −29 24
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 30 / 44
Ma trận nghịch đảo Định nghĩa ma trận nghịch đảo
Ví dụ
Tìm ma trận nghịch đảo của A =
2 5 76 3 4
5 −2 −3
Ta có detA = −1 6= 0 nên A khả nghịch.
Ma trận phụ hợp của ma trận A
là
PA =
−1 38 −271 −41 29
−1 34 −24
T =
−1 1 −138 −41 34
−27 29 −24
.
Vậy
A−1 =
1
|A| .PA = (−1).
−1 1 −138 −41 34
−27 29 −24
=
1 −1 1−38 41 −34
27 −29 24
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 30 / 44
Ma trận nghịch đảo Định nghĩa ma trận nghịch đảo
Ví dụ
Tìm ma trận nghịch đảo của A =
2 5 76 3 4
5 −2 −3
Ta có detA = −1 6= 0 nên A khả nghịch. Ma trận phụ hợp của ma trận A
là
PA =
−1 38 −271 −41 29
−1 34 −24
T =
−1 1 −138 −41 34
−27 29 −24
.
Vậy
A−1 =
1
|A| .PA = (−1).
−1 1 −138 −41 34
−27 29 −24
=
1 −1 1−38 41 −34
27 −29 24
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 30 / 44
Ma trận nghịch đảo Định nghĩa ma trận nghịch đảo
Ví dụ
Tìm ma trận nghịch đảo của A =
2 5 76 3 4
5 −2 −3
Ta có detA = −1 6= 0 nên A khả nghịch. Ma trận phụ hợp của ma trận A
là
PA =
−1 38 −271 −41 29
−1 34 −24
T =
−1 1 −138 −41 34
−27 29 −24
.
Vậy
A−1 =
1
|A| .PA =
(−1).
−1 1 −138 −41 34
−27 29 −24
=
1 −1 1−38 41 −34
27 −29 24
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 30 / 44
Ma trận nghịch đảo Định nghĩa ma trận nghịch đảo
Ví dụ
Tìm ma trận nghịch đảo của A =
2 5 76 3 4
5 −2 −3
Ta có detA = −1 6= 0 nên A khả nghịch. Ma trận phụ hợp của ma trận A
là
PA =
−1 38 −271 −41 29
−1 34 −24
T =
−1 1 −138 −41 34
−27 29 −24
.
Vậy
A−1 =
1
|A| .PA = (−1).
−1 1 −138 −41 34
−27 29 −24
=
1 −1 1−38 41 −34
27 −29 24
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 30 / 44
Ma trận nghịch đảo Định nghĩa ma trận nghịch đảo
Ví dụ
Tìm ma trận nghịch đảo của A =
2 5 76 3 4
5 −2 −3
Ta có detA = −1 6= 0 nên A khả nghịch. Ma trận phụ hợp của ma trận A
là
PA =
−1 38 −271 −41 29
−1 34 −24
T =
−1 1 −138 −41 34
−27 29 −24
.
Vậy
A−1 =
1
|A| .PA = (−1).
−1 1 −138 −41 34
−27 29 −24
=
1 −1 1−38 41 −34
27 −29 24
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 30 / 44
Ma trận nghịch đảo Tính chất của ma trận khả nghịch
1 det(A−1) =
1
detA
. Thật vậy, A.A−1 = I ⇒ detA.det(A−1) = 1.
2 det(PA) = (detA)
n−1. Thật vậy,
(detA).A−1 = PA ⇒ det(PA) = (detA)n.det(A−1).
3 Nếu A không suy biến thì A−1,AT cũng không suy biến và
(A−1)−1 = A, (AT )−1 = (A−1)T . Thật vậy, A−1.A = I và
A.A−1 = I . Đối với ma trận chuyển vị
(A−1)T .AT = (A.A−1)T = IT = I và
AT .(A−1)T = (A−1.A)T = IT = I .
4 Nếu A,B không suy biến thì tích AB cũng không suy biến và
(AB)−1 = B−1A−1. Thật vậy, (AB).(B−1A−1) = A(B.B−1)A−1 =
A.A−1 = I = B−1B = B−1(A−1.A)B = (B−1A−1).(AB)
5 Nếu A,B không suy biến thì PAB = PB .PA. Thật vậy,
(AB)−1 = B−1A−1 ⇒ PAB|AB| =
PB
|B| .
PA
|A| .
6 Nếu A không suy biến, α 6= 0 thì (αA)−1 = 1
α
A−1. Thật vậy,
(αA).
(
1
α
A−1
)
= I =
(
1
α
A−1
)
.(αA)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 31 / 44
Ma trận nghịch đảo Tính chất của ma trận khả nghịch
1 det(A−1) =
1
detA
.
Thật vậy, A.A−1 = I ⇒ detA.det(A−1) = 1.
2 det(PA) = (detA)
n−1. Thật vậy,
(detA).A−1 = PA ⇒ det(PA) = (detA)n.det(A−1).
3 Nếu A không suy biến thì A−1,AT cũng không suy biến và
(A−1)−1 = A, (AT )−1 = (A−1)T . Thật vậy, A−1.A = I và
A.A−1 = I . Đối với ma trận chuyển vị
(A−1)T .AT = (A.A−1)T = IT = I và
AT .(A−1)T = (A−1.A)T = IT = I .
4 Nếu A,B không suy biến thì tích AB cũng không suy biến và
(AB)−1 = B−1A−1. Thật vậy, (AB).(B−1A−1) = A(B.B−1)A−1 =
A.A−1 = I = B−1B = B−1(A−1.A)B = (B−1A−1).(AB)
5 Nếu A,B không suy biến thì PAB = PB .PA. Thật vậy,
(AB)−1 = B−1A−1 ⇒ PAB|AB| =
PB
|B| .
PA
|A| .
6 Nếu A không suy biến, α 6= 0 thì (αA)−1 = 1
α
A−1. Thật vậy,
(αA).
(
1
α
A−1
)
= I =
(
1
α
A−1
)
.(αA)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 31 / 44
Ma trận nghịch đảo Tính chất của ma trận khả nghịch
1 det(A−1) =
1
detA
. Thật vậy, A.A−1 = I ⇒ detA.det(A−1) = 1.
2 det(PA) = (detA)
n−1. Thật vậy,
(detA).A−1 = PA ⇒ det(PA) = (detA)n.det(A−1).
3 Nếu A không suy biến thì A−1,AT cũng không suy biến và
(A−1)−1 = A, (AT )−1 = (A−1)T . Thật vậy, A−1.A = I và
A.A−1 = I . Đối với ma trận chuyển vị
(A−1)T .AT = (A.A−1)T = IT = I và
AT .(A−1)T = (A−1.A)T = IT = I .
4 Nếu A,B không suy biến thì tích AB cũng không suy biến và
(AB)−1 = B−1A−1. Thật vậy, (AB).(B−1A−1) = A(B.B−1)A−1 =
A.A−1 = I = B−1B = B−1(A−1.A)B = (B−1A−1).(AB)
5 Nếu A,B không suy biến thì PAB = PB .PA. Thật vậy,
(AB)−1 = B−1A−1 ⇒ PAB|AB| =
PB
|B| .
PA
|A| .
6 Nếu A không suy biến, α 6= 0 thì (αA)−1 = 1
α
A−1. Thật vậy,
(αA).
(
1
α
A−1
)
= I =
(
1
α
A−1
)
.(αA)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 31 / 44
Ma trận nghịch đảo Tính chất của ma trận khả nghịch
1 det(A−1) =
1
detA
. Thật vậy, A.A−1 = I ⇒ detA.det(A−1) = 1.
2 det(PA) = (detA)
n−1.
Thật vậy,
(detA).A−1 = PA ⇒ det(PA) = (detA)n.det(A−1).
3 Nếu A không suy biến thì A−1,AT cũng không suy biến và
(A−1)−1 = A, (AT )−1 = (A−1)T . Thật vậy, A−1.A = I và
A.A−1 = I . Đối với ma trận chuyển vị
(A−1)T .AT = (A.A−1)T = IT = I và
AT .(A−1)T = (A−1.A)T = IT = I .
4 Nếu A,B không suy biến thì tích AB cũng không suy biến và
(AB)−1 = B−1A−1. Thật vậy, (AB).(B−1A−1) = A(B.B−1)A−1 =
A.A−1 = I = B−1B = B−1(A−1.A)B = (B−1A−1).(AB)
5 Nếu A,B không suy biến thì PAB = PB .PA. Thật vậy,
(AB)−1 = B−1A−1 ⇒ PAB|AB| =
PB
|B| .
PA
|A| .
6 Nếu A không suy biến, α 6= 0 thì (αA)−1 = 1
α
A−1. Thật vậy,
(αA).
(
1
α
A−1
)
= I =
(
1
α
A−1
)
.(αA)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 31 / 44
Ma trận nghịch đảo Tính chất của ma trận khả nghịch
1 det(A−1) =
1
detA
. Thật vậy, A.A−1 = I ⇒ detA.det(A−1) = 1.
2 det(PA) = (detA)
n−1. Thật vậy,
(detA).A−1 = PA ⇒ det(PA) = (detA)n.det(A−1).
3 Nếu A không suy biến thì A−1,AT cũng không suy biến và
(A−1)−1 = A, (AT )−1 = (A−1)T . Thật vậy, A−1.A = I và
A.A−1 = I . Đối với ma trận chuyển vị
(A−1)T .AT = (A.A−1)T = IT = I và
AT .(A−1)T = (A−1.A)T = IT = I .
4 Nếu A,B không suy biến thì tích AB cũng không suy biến và
(AB)−1 = B−1A−1. Thật vậy, (AB).(B−1A−1) = A(B.B−1)A−1 =
A.A−1 = I = B−1B = B−1(A−1.A)B = (B−1A−1).(AB)
5 Nếu A,B không suy biến thì PAB = PB .PA. Thật vậy,
(AB)−1 = B−1A−1 ⇒ PAB|AB| =
PB
|B| .
PA
|A| .
6 Nếu A không suy biến, α 6= 0 thì (αA)−1 = 1
α
A−1. Thật vậy,
(αA).
(
1
α
A−1
)
= I =
(
1
α
A−1
)
.(αA)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 31 / 44
Ma trận nghịch đảo Tính chất của ma trận khả nghịch
1 det(A−1) =
1
detA
. Thật vậy, A.A−1 = I ⇒ detA.det(A−1) = 1.
2 det(PA) = (detA)
n−1. Thật vậy,
(detA).A−1 = PA ⇒ det(PA) = (detA)n.det(A−1).
3 Nếu A không suy biến thì A−1,AT cũng không suy biến và
(A−1)−1 = A, (AT )−1 = (A−1)T .
Thật vậy, A−1.A = I và
A.A−1 = I . Đối với ma trận chuyển vị
(A−1)T .AT = (A.A−1)T = IT = I và
AT .(A−1)T = (A−1.A)T = IT = I .
4 Nếu A,B không suy biến thì tích AB cũng không suy biến và
(AB)−1 = B−1A−1. Thật vậy, (AB).(B−1A−1) = A(B.B−1)A−1 =
A.A−1 = I = B−1B = B−1(A−1.A)B = (B−1A−1).(AB)
5 Nếu A,B không suy biến thì PAB = PB .PA. Thật vậy,
(AB)−1 = B−1A−1 ⇒ PAB|AB| =
PB
|B| .
PA
|A| .
6 Nếu A không suy biến, α 6= 0 thì (αA)−1 = 1
α
A−1. Thật vậy,
(αA).
(
1
α
A−1
)
= I =
(
1
α
A−1
)
.(αA)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 31 / 44
Ma trận nghịch đảo Tính chất của ma trận khả nghịch
1 det(A−1) =
1
detA
. Thật vậy, A.A−1 = I ⇒ detA.det(A−1) = 1.
2 det(PA) = (detA)
n−1. Thật vậy,
(detA).A−1 = PA ⇒ det(PA) = (detA)n.det(A−1).
3 Nếu A không suy biến thì A−1,AT cũng không suy biến và
(A−1)−1 = A, (AT )−1 = (A−1)T . Thật vậy, A−1.A = I và
A.A−1 = I . Đối với ma trận chuyển vị
(A−1)T .AT = (A.A−1)T = IT = I và
AT .(A−1)T = (A−1.A)T = IT = I .
4 Nếu A,B không suy biến thì tích AB cũng không suy biến và
(AB)−1 = B−1A−1. Thật vậy, (AB).(B−1A−1) = A(B.B−1)A−1 =
A.A−1 = I = B−1B = B−1(A−1.A)B = (B−1A−1).(AB)
5 Nếu A,B không suy biến thì PAB = PB .PA. Thật vậy,
(AB)−1 = B−1A−1 ⇒ PAB|AB| =
PB
|B| .
PA
|A| .
6 Nếu A không suy biến, α 6= 0 thì (αA)−1 = 1
α
A−1. Thật vậy,
(αA).
(
1
α
A−1
)
= I =
(
1
α
A−1
)
.(αA)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 31 / 44
Ma trận nghịch đảo Tính chất của ma trận khả nghịch
1 det(A−1) =
1
detA
. Thật vậy, A.A−1 = I ⇒ detA.det(A−1) = 1.
2 det(PA) = (detA)
n−1. Thật vậy,
(detA).A−1 = PA ⇒ det(PA) = (detA)n.det(A−1).
3 Nếu A không suy biến thì A−1,AT cũng không suy biến và
(A−1)−1 = A, (AT )−1 = (A−1)T . Thật vậy, A−1.A = I và
A.A−1 = I . Đối với ma trận chuyển vị
(A−1)T .AT = (A.A−1)T = IT = I và
AT .(A−1)T = (A−1.A)T = IT = I .
4 Nếu A,B không suy biến thì tích AB cũng không suy biến và
(AB)−1 = B−1A−1. Thật vậy, (AB).(B−1A−1) = A(B.B−1)A−1 =
A.A−1 = I = B−1B = B−1(A−1.A)B = (B−1A−1).(AB)
5 Nếu A,B không suy biến thì PAB = PB .PA. Thật vậy,
(AB)−1 = B−1A−1 ⇒ PAB|AB| =
PB
|B| .
PA
|A| .
6 Nếu A không suy biến, α 6= 0 thì (αA)−1 = 1
α
A−1. Thật vậy,
(αA).
(
1
α
A−1
)
= I =
(
1
α
A−1
)
.(αA)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 31 / 44
Ma trận nghịch đảo Tính chất của ma trận khả nghịch
1 det(A−1) =
1
detA
. Thật vậy, A.A−1 = I ⇒ detA.det(A−1) = 1.
2 det(PA) = (detA)
n−1. Thật vậy,
(detA).A−1 = PA ⇒ det(PA) = (detA)n.det(A−1).
3 Nếu A không suy biến thì A−1,AT cũng không suy biến và
(A−1)−1 = A, (AT )−1 = (A−1)T . Thật vậy, A−1.A = I và
A.A−1 = I . Đối với ma trận chuyển vị
(A−1)T .AT = (A.A−1)T = IT = I và
AT .(A−1)T = (A−1.A)T = IT = I .
4 Nếu A,B không suy biến thì tích AB cũng không suy biến và
(AB)−1 = B−1A−1. Thật vậy, (AB).(B−1A−1) = A(B.B−1)A−1 =
A.A−1 = I = B−1B = B−1(A−1.A)B = (B−1A−1).(AB)
5 Nếu A,B không suy biến thì PAB = PB .PA. Thật vậy,
(AB)−1 = B−1A−1 ⇒ PAB|AB| =
PB
|B| .
PA
|A| .
6 Nếu A không suy biến, α 6= 0 thì (αA)−1 = 1
α
A−1. Thật vậy,
(αA).
(
1
α
A−1
)
= I =
(
1
α
A−1
)
.(αA)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 31 / 44
Ma trận nghịch đảo Tính chất của ma trận khả nghịch
1 det(A−1) =
1
detA
. Thật vậy, A.A−1 = I ⇒ detA.det(A−1) = 1.
2 det(PA) = (detA)
n−1. Thật vậy,
(detA).A−1 = PA ⇒ det(PA) = (detA)n.det(A−1).
3 Nếu A không suy biến thì A−1,AT cũng không suy biến và
(A−1)−1 = A, (AT )−1 = (A−1)T . Thật vậy, A−1.A = I và
A.A−1 = I . Đối với ma trận chuyển vị
(A−1)T .AT = (A.A−1)T = IT = I và
AT .(A−1)T = (A−1.A)T = IT = I .
4 Nếu A,B không suy biến thì tích AB cũng không suy biến và
(AB)−1 = B−1A−1. Thật vậy, (AB).(B−1A−1) = A(B.B−1)A−1 =
A.A−1 = I = B−1B = B−1(A−1.A)B = (B−1A−1).(AB)
5 Nếu A,B không suy biến thì PAB = PB .PA. Thật vậy,
(AB)−1 = B−1A−1 ⇒ PAB|AB| =
PB
|B| .
PA
|A| .
6 Nếu A không suy biến, α 6= 0 thì (αA)−1 = 1
α
A−1. Thật vậy,
(αA).
(
1
α
A−1
)
= I =
(
1
α
A−1
)
.(αA)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 31 / 44
Ma trận nghịch đảo Tính chất của ma trận khả nghịch
1 det(A−1) =
1
detA
. Thật vậy, A.A−1 = I ⇒ detA.det(A−1) = 1.
2 det(PA) = (detA)
n−1. Thật vậy,
(detA).A−1 = PA ⇒ det(PA) = (detA)n.det(A−1).
3 Nếu A không suy biến thì A−1,AT cũng không suy biến và
(A−1)−1 = A, (AT )−1 = (A−1)T . Thật vậy, A−1.A = I và
A.A−1 = I . Đối với ma trận chuyển vị
(A−1)T .AT = (A.A−1)T = IT = I và
AT .(A−1)T = (A−1.A)T = IT = I .
4 Nếu A,B không suy biến thì tích AB cũng không suy biến và
(AB)−1 = B−1A−1. Thật vậy, (AB).(B−1A−1) = A(B.B−1)A−1 =
A.A−1 = I = B−1B = B−1(A−1.A)B = (B−1A−1).(AB)
5 Nếu A,B không suy biến thì PAB = PB .PA. Thật vậy,
(AB)−1 = B−1A−1 ⇒ PAB|AB| =
PB
|B| .
PA
|A| .
6 Nếu A không suy biến, α 6= 0 thì (αA)−1 = 1
α
A−1. Thật vậy,
(αA).
(
1
α
A−1
)
= I =
(
1
α
A−1
)
.(αA)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 31 / 44
Ma trận nghịch đảo Phương trình ở dạng ma trận
Phương trình ở dạng ma trận
1 Cho A ∈ Mn(K ), |A| 6= 0 và B ∈ Mn×p(K ). Khi đó phương trình
AX = B có nghiệm duy nhất X = A−1B.
2 Cho A ∈ Mn(K ), |A| 6= 0 và B ∈ Mp×n(K ). Khi đó phương trình
XA = B có nghiệm duy nhất X = BA−1.
3 A ∈ Mn(K ), |A| 6= 0,B ∈ Mm(K ), |B| 6= 0 và C ∈ Mn×m(K ). Khi đó
phương trình AXB = C có nghiệm duy nhất X = A−1CB−1.
Hệ quả
1 Nếu AB = 0 và detA 6= 0 thì B = 0.
2 Nếu AB = 0 và detB 6= 0 thì A = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 32 / 44
Ma trận nghịch đảo Phương trình ở dạng ma trận
Phương trình ở dạng ma trận
1 Cho A ∈ Mn(K ), |A| 6= 0 và B ∈ Mn×p(K ). Khi đó phương trình
AX = B có nghiệm duy nhất X = A−1B.
2 Cho A ∈ Mn(K ), |A| 6= 0 và B ∈ Mp×n(K ). Khi đó phương trình
XA = B có nghiệm duy nhất X = BA−1.
3 A ∈ Mn(K ), |A| 6= 0,B ∈ Mm(K ), |B| 6= 0 và C ∈ Mn×m(K ). Khi đó
phương trình AXB = C có nghiệm duy nhất X = A−1CB−1.
Hệ quả
1 Nếu AB = 0 và detA 6= 0 thì B = 0.
2 Nếu AB = 0 và detB 6= 0 thì A = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 32 / 44
Ma trận nghịch đảo Phương trình ở dạng ma trận
Phương trình ở dạng ma trận
1 Cho A ∈ Mn(K ), |A| 6= 0 và B ∈ Mn×p(K ). Khi đó phương trình
AX = B có nghiệm duy nhất X = A−1B.
2 Cho A ∈ Mn(K ), |A| 6= 0 và B ∈ Mp×n(K ). Khi đó phương trình
XA = B có nghiệm duy nhất X = BA−1.
3 A ∈ Mn(K ), |A| 6= 0,B ∈ Mm(K ), |B| 6= 0 và C ∈ Mn×m(K ). Khi đó
phương trình AXB = C có nghiệm duy nhất X = A−1CB−1.
Hệ quả
1 Nếu AB = 0 và detA 6= 0 thì B = 0.
2 Nếu AB = 0 và detB 6= 0 thì A = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 32 / 44
Ma trận nghịch đảo Phương trình ở dạng ma trận
Phương trình ở dạng ma trận
1 Cho A ∈ Mn(K ), |A| 6= 0 và B ∈ Mn×p(K ). Khi đó phương trình
AX = B có nghiệm duy nhất X = A−1B.
2 Cho A ∈ Mn(K ), |A| 6= 0 và B ∈ Mp×n(K ). Khi đó phương trình
XA = B có nghiệm duy nhất X = BA−1.
3 A ∈ Mn(K ), |A| 6= 0,B ∈ Mm(K ), |B| 6= 0 và C ∈ Mn×m(K ). Khi đó
phương trình AXB = C có nghiệm duy nhất X = A−1CB−1.
Hệ quả
1 Nếu AB = 0 và detA 6= 0 thì B = 0.
2 Nếu AB = 0 và detB 6= 0 thì A = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 32 / 44
Ma trận nghịch đảo Phương trình ở dạng ma trận
Phương trình ở dạng ma trận
1 Cho A ∈ Mn(K ), |A| 6= 0 và B ∈ Mn×p(K ). Khi đó phương trình
AX = B có nghiệm duy nhất X = A−1B.
2 Cho A ∈ Mn(K ), |A| 6= 0 và B ∈ Mp×n(K ). Khi đó phương trình
XA = B có nghiệm duy nhất X = BA−1.
3 A ∈ Mn(K ), |A| 6= 0,B ∈ Mm(K ), |B| 6= 0 và C ∈ Mn×m(K ). Khi đó
phương trình AXB = C có nghiệm duy nhất X = A−1CB−1.
Hệ quả
1 Nếu AB = 0 và detA 6= 0 thì B = 0.
2 Nếu AB = 0 và detB 6= 0 thì A = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 32 / 44
Ma trận nghịch đảo Phương trình ở dạng ma trận
Phương trình ở dạng ma trận
1 Cho A ∈ Mn(K ), |A| 6= 0 và B ∈ Mn×p(K ). Khi đó phương trình
AX = B có nghiệm duy nhất X = A−1B.
2 Cho A ∈ Mn(K ), |A| 6= 0 và B ∈ Mp×n(K ). Khi đó phương trình
XA = B có nghiệm duy nhất X = BA−1.
3 A ∈ Mn(K ), |A| 6= 0,B ∈ Mm(K ), |B| 6= 0 và C ∈ Mn×m(K ). Khi đó
phương trình AXB = C có nghiệm duy nhất X = A−1CB−1.
Hệ quả
1 Nếu AB = 0 và detA 6= 0 thì B = 0.
2 Nếu AB = 0 và detB 6= 0 thì A = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 32 / 44
Ma trận nghịch đảo Phương trình ở dạng ma trận
Phương trình ở dạng ma trận
1 Cho A ∈ Mn(K ), |A| 6= 0 và B ∈ Mn×p(K ). Khi đó phương trình
AX = B có nghiệm duy nhất X = A−1B.
2 Cho A ∈ Mn(K ), |A| 6= 0 và B ∈ Mp×n(K ). Khi đó phương trình
XA = B có nghiệm duy nhất X = BA−1.
3 A ∈ Mn(K ), |A| 6= 0,B ∈ Mm(K ), |B| 6= 0 và C ∈ Mn×m(K ). Khi đó
phương trình AXB = C có nghiệm duy nhất X = A−1CB−1.
Hệ quả
1 Nếu AB = 0 và detA 6= 0 thì B = 0.
2 Nếu AB = 0 và detB 6= 0 thì A = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 32 / 44
Ma trận nghịch đảo Phương trình ở dạng ma trận
Ví dụ
Giải phương trình ma trận
0 −8 31 −5 9
2 3 8
X =
−25 23 −30−36 −2 −26
−16 −26 7
Giải.
X =
0 −8 31 −5 9
2 3 8
−1 .
−25 23 −30−36 −2 −26
−16 −26 7
=
1 5 72 −4 3
−3 −3 −2
Ví dụ
Giải phương trình ma trận X .
(
3 −2
5 −4
)
=
( −1 2
−5 6
)
Giải.
X =
( −1 2
−5 6
)
.
(
3 −2
5 −4
)−1
=
(
3 −2
5 −4
)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 33 / 44
Ma trận nghịch đảo Phương trình ở dạng ma trận
Ví dụ
Giải phương trình ma trận
0 −8 31 −5 9
2 3 8
X =
−25 23 −30−36 −2 −26
−16 −26 7
Giải.
X =
0 −8 31 −5 9
2 3 8
−1 .
−25 23 −30−36 −2 −26
−16 −26 7
=
1 5 72 −4 3
−3 −3 −2
Ví dụ
Giải phương trình ma trận X .
(
3 −2
5 −4
)
=
( −1 2
−5 6
)
Giải.
X =
( −1 2
−5 6
)
.
(
3 −2
5 −4
)−1
=
(
3 −2
5 −4
)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 33 / 44
Ma trận nghịch đảo Phương trình ở dạng ma trận
Ví dụ
Giải phương trình ma trận
0 −8 31 −5 9
2 3 8
X =
−25 23 −30−36 −2 −26
−16 −26 7
Giải.
X =
0 −8 31 −5 9
2 3 8
−1 .
−25 23 −30−36 −2 −26
−16 −26 7
=
1 5 72 −4 3
−3 −3 −2
Ví dụ
Giải phương trình ma trận X .
(
3 −2
5 −4
)
=
( −1 2
−5 6
)
Giải.
X =
( −1 2
−5 6
)
.
(
3 −2
5 −4
)−1
=
(
3 −2
5 −4
)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 33 / 44
Ma trận nghịch đảo Phương trình ở dạng ma trận
Ví dụ
Giải phương trình ma trận
0 −8 31 −5 9
2 3 8
X =
−25 23 −30−36 −2 −26
−16 −26 7
Giải.
X =
0 −8 31 −5 9
2 3 8
−1 .
−25 23 −30−36 −2 −26
−16 −26 7
=
1 5 72 −4 3
−3 −3 −2
Ví dụ
Giải phương trình ma trận X .
(
3 −2
5 −4
)
=
( −1 2
−5 6
)
Giải.
X =
( −1 2
−5 6
)
.
(
3 −2
5 −4
)−1
=
(
3 −2
5 −4
)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 33 / 44
Ma trận nghịch đảo Phương trình ở dạng ma trận
Ví dụ
Giải phương trình ma trận
0 −8 31 −5 9
2 3 8
X =
−25 23 −30−36 −2 −26
−16 −26 7
Giải.
X =
0 −8 31 −5 9
2 3 8
−1 .
−25 23 −30−36 −2 −26
−16 −26 7
=
1 5 72 −4 3
−3 −3 −2
Ví dụ
Giải phương trình ma trận X .
(
3 −2
5 −4
)
=
( −1 2
−5 6
)
Giải.
X =
( −1 2
−5 6
)
.
(
3 −2
5 −4
)−1
=
(
3 −2
5 −4
)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 33 / 44
Ma trận nghịch đảo Phương trình ở dạng ma trận
Ví dụ
Giải phương trình ma trận
0 −8 31 −5 9
2 3 8
X =
−25 23 −30−36 −2 −26
−16 −26 7
Giải.
X =
0 −8 31 −5 9
2 3 8
−1 .
−25 23 −30−36 −2 −26
−16 −26 7
=
1 5 72 −4 3
−3 −3 −2
Ví dụ
Giải phương trình ma trận X .
(
3 −2
5 −4
)
=
( −1 2
−5 6
)
Giải.
X =
( −1 2
−5 6
)
.
(
3 −2
5 −4
)−1
=
(
3 −2
5 −4
)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 33 / 44
Ma trận nghịch đảo Phương trình ở dạng ma trận
Ví dụ
Giải phương trình ma trận
(
3 −1
5 −2
)
.X .
(
5 6
7 8
)
=
(
14 16
9 10
)
Giải.
X =
(
3 −1
5 −2
)−1
.
(
14 16
9 10
)
.
(
5 6
7 8
)−1
=
(
1 2
3 4
)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 34 / 44
Ma trận nghịch đảo Phương trình ở dạng ma trận
Ví dụ
Giải phương trình ma trận
(
3 −1
5 −2
)
.X .
(
5 6
7 8
)
=
(
14 16
9 10
)
Giải.
X =
(
3 −1
5 −2
)−1
.
(
14 16
9 10
)
.
(
5 6
7 8
)−1
=
(
1 2
3 4
)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 34 / 44
Ma trận nghịch đảo Phương trình ở dạng ma trận
Ví dụ
Giải phương trình ma trận
(
3 −1
5 −2
)
.X .
(
5 6
7 8
)
=
(
14 16
9 10
)
Giải.
X =
(
3 −1
5 −2
)−1
.
(
14 16
9 10
)
.
(
5 6
7 8
)−1
=
(
1 2
3 4
)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 34 / 44
Ma trận nghịch đảo Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng
Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên
hàng
Thuật toán (A|I ) các phép biến đổi sơ cấp trên hàng−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→ (I |A−1)
Ví dụ
Tìm A−1 (nếu có) với A =
1 2 3 4
2 5 4 7
3 7 8 12
4 8 14 19
(A|I4) =
1 2 3 4
2 5 4 7
3 7 8 12
4 8 14 19
∣∣∣∣∣∣∣∣
1 0 0 0
0 1 0 0
0 0 1 0
0 0 0 1
h2→h2−2h1
h3→h3−3h1
h4→h4−4h1−−−−−−−→
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 35 / 44
Ma trận nghịch đảo Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng
Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên
hàng
Thuật toán (A|I ) các phép biến đổi sơ cấp trên hàng−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→ (I |A−1)
Ví dụ
Tìm A−1 (nếu có) với A =
1 2 3 4
2 5 4 7
3 7 8 12
4 8 14 19
(A|I4) =
1 2 3 4
2 5 4 7
3 7 8 12
4 8 14 19
∣∣∣∣∣∣∣∣
1 0 0 0
0 1 0 0
0 0 1 0
0 0 0 1
h2→h2−2h1
h3→h3−3h1
h4→h4−4h1−−−−−−−→
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 35 / 44
Ma trận nghịch đảo Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng
Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên
hàng
Thuật toán (A|I ) các phép biến đổi sơ cấp trên hàng−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→ (I |A−1)
Ví dụ
Tìm A−1 (nếu có) với A =
1 2 3 4
2 5 4 7
3 7 8 12
4 8 14 19
(A|I4) =
1 2 3 4
2 5 4 7
3 7 8 12
4 8 14 19
∣∣∣∣∣∣∣∣
1 0 0 0
0 1 0 0
0 0 1 0
0 0 0 1
h2→h2−2h1
h3→h3−3h1
h4→h4−4h1−−−−−−−→
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 35 / 44
Ma trận nghịch đảo Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng
Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên
hàng
Thuật toán (A|I ) các phép biến đổi sơ cấp trên hàng−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→ (I |A−1)
Ví dụ
Tìm A−1 (nếu có) với A =
1 2 3 4
2 5 4 7
3 7 8 12
4 8 14 19
(A|I4) =
1 2 3 4
2 5 4 7
3 7 8 12
4 8 14 19
∣∣∣∣∣∣∣∣
1 0 0 0
0 1 0 0
0 0 1 0
0 0 0 1
h2→h2−2h1
h3→h3−3h1
h4→h4−4h1−−−−−−−→
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 35 / 44
Ma trận nghịch đảo Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng
Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên
hàng
Thuật toán (A|I ) các phép biến đổi sơ cấp trên hàng−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→ (I |A−1)
Ví dụ
Tìm A−1 (nếu có) với A =
1 2 3 4
2 5 4 7
3 7 8 12
4 8 14 19
(A|I4) =
1 2 3 4
2 5 4 7
3 7 8 12
4 8 14 19
∣∣∣∣∣∣∣∣
1 0 0 0
0 1 0 0
0 0 1 0
0 0 0 1
h2→h2−2h1
h3→h3−3h1
h4→h4−4h1−−−−−−−→
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 35 / 44
Ma trận nghịch đảo Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng
1 2 3 4
0 1 −2 −1
0 1 −1 0
0 0 2 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
1 0 0 0
−2 1 0 0
−3 0 1 0
−4 0 0 1
h1→h1−2h2h3→h3−h2−−−−−−−→
1 0 7 6
0 1 −2 −1
0 0 1 1
0 0 2 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
5 −2 0 0
−2 1 0 0
−1 −1 1 0
−4 0 0 1
h1→h1−7h3
h2→h2+2h3
h4→h4−2h3−−−−−−−→
1 0 0 −1
0 1 0 1
0 0 1 1
0 0 0 1
∣∣∣∣∣∣∣∣
12 5 −7 0
−4 −1 2 0
−1 −1 1 0
−2 2 −2 1
h1→h1+h4
h2→h2−h4
h3→h3−h4−−−−−−→
1 0 0 0
0 1 0 0
0 0 1 0
0 0 0 1
∣∣∣∣∣∣∣∣
10 7 −9 1
−2 −3 4 −1
1 −3 3 −1
−2 2 −2 1
= (I4|A−1)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 36 / 44
Ma trận nghịch đảo Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng
1 2 3 4
0 1 −2 −1
0 1 −1 0
0 0 2 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
1 0 0 0
−2 1 0 0
−3 0 1 0
−4 0 0 1
h1→h1−2h2h3→h3−h2−−−−−−−→
1 0 7 6
0 1 −2 −1
0 0 1 1
0 0 2 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
5 −2 0 0
−2 1 0 0
−1 −1 1 0
−4 0 0 1
h1→h1−7h3
h2→h2+2h3
h4→h4−2h3−−−−−−−→
1 0 0 −1
0 1 0 1
0 0 1 1
0 0 0 1
∣∣∣∣∣∣∣∣
12 5 −7 0
−4 −1 2 0
−1 −1 1 0
−2 2 −2 1
h1→h1+h4
h2→h2−h4
h3→h3−h4−−−−−−→
1 0 0 0
0 1 0 0
0 0 1 0
0 0 0 1
∣∣∣∣∣∣∣∣
10 7 −9 1
−2 −3 4 −1
1 −3 3 −1
−2 2 −2 1
= (I4|A−1)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 36 / 44
Ma trận nghịch đảo Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng
1 2 3 4
0 1 −2 −1
0 1 −1 0
0 0 2 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
1 0 0 0
−2 1 0 0
−3 0 1 0
−4 0 0 1
h1→h1−2h2h3→h3−h2−−−−−−−→
1 0 7 6
0 1 −2 −1
0 0 1 1
0 0 2 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
5 −2 0 0
−2 1 0 0
−1 −1 1 0
−4 0 0 1
h1→h1−7h3
h2→h2+2h3
h4→h4−2h3−−−−−−−→
1 0 0 −1
0 1 0 1
0 0 1 1
0 0 0 1
∣∣∣∣∣∣∣∣
12 5 −7 0
−4 −1 2 0
−1 −1 1 0
−2 2 −2 1
h1→h1+h4
h2→h2−h4
h3→h3−h4−−−−−−→
1 0 0 0
0 1 0 0
0 0 1 0
0 0 0 1
∣∣∣∣∣∣∣∣
10 7 −9 1
−2 −3 4 −1
1 −3 3 −1
−2 2 −2 1
= (I4|A−1)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 36 / 44
Ma trận nghịch đảo Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng
1 2 3 4
0 1 −2 −1
0 1 −1 0
0 0 2 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
1 0 0 0
−2 1 0 0
−3 0 1 0
−4 0 0 1
h1→h1−2h2h3→h3−h2−−−−−−−→
1 0 7 6
0 1 −2 −1
0 0 1 1
0 0 2 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
5 −2 0 0
−2 1 0 0
−1 −1 1 0
−4 0 0 1
h1→h1−7h3
h2→h2+2h3
h4→h4−2h3−−−−−−−→
1 0 0 −1
0 1 0 1
0 0 1 1
0 0 0 1
∣∣∣∣∣∣∣∣
12 5 −7 0
−4 −1 2 0
−1 −1 1 0
−2 2 −2 1
h1→h1+h4
h2→h2−h4
h3→h3−h4−−−−−−→
1 0 0 0
0 1 0 0
0 0 1 0
0 0 0 1
∣∣∣∣∣∣∣∣
10 7 −9 1
−2 −3 4 −1
1 −3 3 −1
−2 2 −2 1
=
(I4|A−1)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 36 / 44
Ma trận nghịch đảo Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp trên hàng
1 2 3 4
0 1 −2 −1
0 1 −1 0
0 0 2 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
1 0 0 0
−2 1 0 0
−3 0 1 0
−4 0 0 1
h1→h1−2h2h3→h3−h2−−−−−−−→
1 0 7 6
0 1 −2 −1
0 0 1 1
0 0 2 3
∣∣∣∣∣∣∣∣
5 −2 0 0
−2 1 0 0
−1 −1 1 0
−4 0 0 1
h1→h1−7h3
h2→h2+2h3
h4→h4−2h3−−−−−−−→
1 0 0 −1
0 1 0 1
0 0 1 1
0 0 0 1
∣∣∣∣∣∣∣∣
12 5 −7 0
−4 −1 2 0
−1 −1 1 0
−2 2 −2 1
h1→h1+h4
h2→h2−h4
h3→h3−h4−−−−−−→
1 0 0 0
0 1 0 0
0 0 1 0
0 0 0 1
∣∣∣∣∣∣∣∣
10 7 −9 1
−2 −3 4 −1
1 −3 3 −1
−2 2 −2 1
= (I4|A−1)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 36 / 44
Hạng của ma trận Định nghĩa hạng của ma trận
Định nghĩa hạng của ma trận
Định nghĩa
Cho ma trận A ∈ Mm×n(K ). Hạng của ma trận A là một số bằng r (ký
hiệu rankA = r) nếu A chứa một ma trận con cấp r không suy biến, còn
mọi định thức con cấp cao hơn r đều suy biến.
Ta quy ước ma trận 0 có hạng bằng 0.
Ví dụ
Cho A =
1 0 2 0
0 1 3 0
0 0 1 0
4 3 2 0
thì r(A) = 3 vì tồn tại định thức con cấp 3
∣∣∣∣∣∣
1 0 2
0 1 3
0 0 1
∣∣∣∣∣∣ = 1 6= 0 và detA = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 37 / 44
Hạng của ma trận Định nghĩa hạng của ma trận
Định nghĩa hạng của ma trận
Định nghĩa
Cho ma trận A ∈ Mm×n(K ). Hạng của ma trận A là một số bằng r (ký
hiệu rankA = r) nếu A chứa một ma trận con cấp r không suy biến, còn
mọi định thức con cấp cao hơn r đều suy biến.
Ta quy ước ma trận 0 có hạng bằng 0.
Ví dụ
Cho A =
1 0 2 0
0 1 3 0
0 0 1 0
4 3 2 0
thì r(A) = 3 vì tồn tại định thức con cấp 3
∣∣∣∣∣∣
1 0 2
0 1 3
0 0 1
∣∣∣∣∣∣ = 1 6= 0 và detA = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 37 / 44
Hạng của ma trận Định nghĩa hạng của ma trận
Định nghĩa hạng của ma trận
Định nghĩa
Cho ma trận A ∈ Mm×n(K ). Hạng của ma trận A là một số bằng r (ký
hiệu rankA = r) nếu A chứa một ma trận con cấp r không suy biến, còn
mọi định thức con cấp cao hơn r đều suy biến.
Ta quy ước ma trận 0 có hạng bằng 0.
Ví dụ
Cho A =
1 0 2 0
0 1 3 0
0 0 1 0
4 3 2 0
thì r(A) = 3 vì tồn tại định thức con cấp 3
∣∣∣∣∣∣
1 0 2
0 1 3
0 0 1
∣∣∣∣∣∣ = 1 6= 0 và detA = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 37 / 44
Hạng của ma trận Định nghĩa hạng của ma trận
Định nghĩa hạng của ma trận
Định nghĩa
Cho ma trận A ∈ Mm×n(K ). Hạng của ma trận A là một số bằng r (ký
hiệu rankA = r) nếu A chứa một ma trận con cấp r không suy biến, còn
mọi định thức con cấp cao hơn r đều suy biến.
Ta quy ước ma trận 0 có hạng bằng 0.
Ví dụ
Cho A =
1 0 2 0
0 1 3 0
0 0 1 0
4 3 2 0
thì r(A) = 3
vì tồn tại định thức con cấp 3
∣∣∣∣∣∣
1 0 2
0 1 3
0 0 1
∣∣∣∣∣∣ = 1 6= 0 và detA = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 37 / 44
Hạng của ma trận Định nghĩa hạng của ma trận
Định nghĩa hạng của ma trận
Định nghĩa
Cho ma trận A ∈ Mm×n(K ). Hạng của ma trận A là một số bằng r (ký
hiệu rankA = r) nếu A chứa một ma trận con cấp r không suy biến, còn
mọi định thức con cấp cao hơn r đều suy biến.
Ta quy ước ma trận 0 có hạng bằng 0.
Ví dụ
Cho A =
1 0 2 0
0 1 3 0
0 0 1 0
4 3 2 0
thì r(A) = 3 vì tồn tại định thức con cấp 3
∣∣∣∣∣∣
1 0 2
0 1 3
0 0 1
∣∣∣∣∣∣ = 1 6= 0 và
detA = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 2: ĐỊNH THỨC TP. HCM — 2011. 37 / 44
Hạng của ma trận Định nghĩa hạng của ma trận
Định nghĩa hạng của ma trận
Định nghĩa
Cho ma trận A ∈ Mm×n(K ). Hạng của ma trận A là một số bằng r (ký
hiệu rank
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_toan_ung_dung_chuong_2_dinh_thuc.pdf