CHƯƠNG 1: MA TRẬN
Bài giảng điện tử
TS. Lê Xuân Đại
Trường Đại học Bách Khoa TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng, bộ môn Toán ứng dụng
TP. HCM — 2011.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 1 / 43
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận
Định nghĩa ma trận
Định nghĩa
Một ma trận A cỡ m × n trên trường K (thực hoặc phức) là một bảng
hình chữ nhật gồm m hàng và n cột có dạng sau:
A =
a11 . . . a1j . . . a1n
...
. . .
...
. . .
...
ai1 . . . aij .
144 trang |
Chia sẻ: huongnhu95 | Lượt xem: 665 | Lượt tải: 0
Tóm tắt tài liệu Bài giảng Toán ứng dụng - Chương 1: Ma trận, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. . ain
...
. . .
...
. . .
...
am1 . . . amj . . . amn
Người ta thường ký hiệu A = (aij)16i6m;16j6n.
Các số aij(i = 1..m; j = 1..n) gọi là các phần tử hàng thứ i , cột thứ j của
ma trận A.
Tập hợp các ma trận cỡ m × n được ký hiệu là Mm×n(K ).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 2 / 43
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận
Định nghĩa ma trận
Định nghĩa
Một ma trận A cỡ m × n trên trường K (thực hoặc phức) là một bảng
hình chữ nhật gồm m hàng và n cột có dạng sau:
A =
a11 . . . a1j . . . a1n
...
. . .
...
. . .
...
ai1 . . . aij . . . ain
...
. . .
...
. . .
...
am1 . . . amj . . . amn
Người ta thường ký hiệu A = (aij)16i6m;16j6n.
Các số aij(i = 1..m; j = 1..n) gọi là các phần tử hàng thứ i , cột thứ j của
ma trận A.
Tập hợp các ma trận cỡ m × n được ký hiệu là Mm×n(K ).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 2 / 43
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận
Định nghĩa ma trận
Định nghĩa
Một ma trận A cỡ m × n trên trường K (thực hoặc phức) là một bảng
hình chữ nhật gồm m hàng và n cột có dạng sau:
A =
a11 . . . a1j . . . a1n
...
. . .
...
. . .
...
ai1 . . . aij . . . ain
...
. . .
...
. . .
...
am1 . . . amj . . . amn
Người ta thường ký hiệu A = (aij)16i6m;16j6n.
Các số aij(i = 1..m; j = 1..n) gọi là các phần tử hàng thứ i , cột thứ j của
ma trận A.
Tập hợp các ma trận cỡ m × n được ký hiệu là Mm×n(K ).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 2 / 43
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận
Ma trận cột, ma trận hàng
Định nghĩa
a1
a2
...
an
được gọi là ma trận cột.
(
a1 a2 . . . an
)
được gọi là ma trận hàng.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 3 / 43
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận
Ma trận cột, ma trận hàng
Định nghĩa
a1
a2
...
an
được gọi là ma trận cột.
(
a1 a2 . . . an
)
được gọi là ma trận hàng.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 3 / 43
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận
Ma trận cột, ma trận hàng
Định nghĩa
a1
a2
...
an
được gọi là ma trận cột.
(
a1 a2 . . . an
)
được gọi là ma trận hàng.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 3 / 43
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận
Mối quan hệ giữa ma trận và ma trận hàng, cột
Định nghĩa
Gọi Ai∗ =
(
ai1 ai2 . . . ain
)
là hàng thứ i của ma trận A, 1 6 i 6 m,
và gọi A∗j =
a1j
a2j
...
amj
là cột thứ j của ma trận A, 1 6 j 6 n thì
A =
(
A∗1 A∗2 . . . A∗n
)
=
A1∗
A2∗
...
Am∗
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 4 / 43
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận
Ví dụ
Ma trận A =
(
1 −4 5
0 3 −2
)
2×3
gồm có:
2 ma trận hàng
(
1 −4 5 ) , ( 0 3 −2 )
và 3 ma trận cột
(
1
0
)
,
( −4
3
)
,
(
5
−2
)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 5 / 43
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận
Ma trận không
Định nghĩa
Ma trận không là ma trận mà mọi phần tử của nó đều bằng 0, có nghĩa là
aij = 0,∀i , j .
Ví dụ
A =
0 0 0 00 0 0 0
0 0 0 0
là ma trận không cỡ 3× 4.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 6 / 43
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận
Ma trận không
Định nghĩa
Ma trận không là ma trận mà mọi phần tử của nó đều bằng 0, có nghĩa là
aij = 0,∀i , j .
Ví dụ
A =
0 0 0 00 0 0 0
0 0 0 0
là ma trận không cỡ 3× 4.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 6 / 43
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận
Ma trận không
Định nghĩa
Ma trận không là ma trận mà mọi phần tử của nó đều bằng 0, có nghĩa là
aij = 0,∀i , j .
Ví dụ
A =
0 0 0 00 0 0 0
0 0 0 0
là ma trận không cỡ 3× 4.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 6 / 43
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận vuông
Định nghĩa ma trận vuông
Định nghĩa
Nếu m = n thì A được gọi là ma trận vuông. Tập hợp các ma trận vuông
cỡ n× n được ký hiệu là Mn(K ) và gọi chung là tập ma trận vuông cấp n.
Ví dụ
A =
1 2 30 −3 −2
5 4 −5
là ma trận vuông cấp 3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 7 / 43
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận vuông
Định nghĩa ma trận vuông
Định nghĩa
Nếu m = n thì A được gọi là ma trận vuông. Tập hợp các ma trận vuông
cỡ n× n được ký hiệu là Mn(K ) và gọi chung là tập ma trận vuông cấp n.
Ví dụ
A =
1 2 30 −3 −2
5 4 −5
là ma trận vuông cấp 3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 7 / 43
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận vuông
Ma trận đơn vị
Định nghĩa
Ma trận I =
1 0 . . . 0
0 1 . . . 0
...
...
. . .
...
0 0 . . . 1
, có nghĩa là
(aii = 1, i = 1, ..n; aij = 0,∀i 6= j) được gọi là ma trận đơn vị cấp n và
được ký hiệu là I hay In
Ví dụ
I =
1 0 00 1 0
0 0 1
là ma trận đơn vị cấp 3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 8 / 43
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận vuông
Ma trận đơn vị
Định nghĩa
Ma trận I =
1 0 . . . 0
0 1 . . . 0
...
...
. . .
...
0 0 . . . 1
, có nghĩa là
(aii = 1, i = 1, ..n; aij = 0,∀i 6= j) được gọi là ma trận đơn vị cấp n và
được ký hiệu là I hay In
Ví dụ
I =
1 0 00 1 0
0 0 1
là ma trận đơn vị cấp 3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 8 / 43
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận vuông
Ma trận chéo
Định nghĩa
Ma trận D =
α1 0 . . . 0
0 α2 . . . 0
...
...
. . .
...
0 0 . . . αn
, có nghĩa là
(aij = 0,∀i 6= j ; i , j = 1, ..n) được gọi là ma trận chéo cấp n và được ký
hiệu là D = dig
(
α1 α2 . . . αn
)
.
Ví dụ
A =
1 0 00 −3 0
0 0 2
là ma trận chéo cấp 3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 9 / 43
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận vuông
Ma trận chéo
Định nghĩa
Ma trận D =
α1 0 . . . 0
0 α2 . . . 0
...
...
. . .
...
0 0 . . . αn
, có nghĩa là
(aij = 0,∀i 6= j ; i , j = 1, ..n) được gọi là ma trận chéo cấp n và được ký
hiệu là D = dig
(
α1 α2 . . . αn
)
.
Ví dụ
A =
1 0 00 −3 0
0 0 2
là ma trận chéo cấp 3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 9 / 43
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận vuông
Ma trận đối
Định nghĩa
Ma trận −A = (−aij)m×n được gọi là ma trận đối của A.
Ví dụ
B =
(
1 2 3
0 4 −5
)
là ma trận đối của ma trận A =
( −1 −2 −3
0 −4 5
)
.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 10 / 43
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận vuông
Ma trận đối
Định nghĩa
Ma trận −A = (−aij)m×n được gọi là ma trận đối của A.
Ví dụ
B =
(
1 2 3
0 4 −5
)
là ma trận đối của ma trận A =
( −1 −2 −3
0 −4 5
)
.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 10 / 43
Định nghĩa ma trận và ví dụ Định nghĩa ma trận vuông
Ma trận đối
Định nghĩa
Ma trận −A = (−aij)m×n được gọi là ma trận đối của A.
Ví dụ
B =
(
1 2 3
0 4 −5
)
là ma trận đối của ma trận A =
( −1 −2 −3
0 −4 5
)
.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 10 / 43
Các phép toán trên ma trận Ma trận bằng nhau
Ma trận bằng nhau
Định nghĩa
Hai ma trận A và B được gọi là bằng nhau nếu như chúng cùng cỡ và các
phần tử ở những vị trí tương ứng bằng nhau
A = (aij)m×n = B = (bij)m×n ⇔ aij = bij ,∀i , j .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 11 / 43
Các phép toán trên ma trận Ma trận bằng nhau
Ma trận bằng nhau
Định nghĩa
Hai ma trận A và B được gọi là bằng nhau nếu như chúng cùng cỡ và các
phần tử ở những vị trí tương ứng bằng nhau
A = (aij)m×n = B = (bij)m×n ⇔ aij = bij ,∀i , j .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 11 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân ma trận với một số
Nhân ma trận với một số
Định nghĩa
Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ), α ∈ K . Khi đó αA = (α.aij) ∈ Mm×n(K )
là tích của số α với ma trận A.
Tính chất
1 1.A = A, (−1).A = −A
2 0.A = 0, 0 ∈ K
3 α.0 = 0,∀α ∈ K , 0 là ma trận không.
4 α(βA) = (αβ)A,∀α, β ∈ K .
Ví dụ
Nếu A =
(
1 2 3
5 4 −5
)
thì 3A =
(
3 6 9
15 12 −15
)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 12 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân ma trận với một số
Nhân ma trận với một số
Định nghĩa
Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ), α ∈ K . Khi đó αA = (α.aij) ∈ Mm×n(K )
là tích của số α với ma trận A.
Tính chất
1 1.A = A, (−1).A = −A
2 0.A = 0, 0 ∈ K
3 α.0 = 0,∀α ∈ K , 0 là ma trận không.
4 α(βA) = (αβ)A,∀α, β ∈ K .
Ví dụ
Nếu A =
(
1 2 3
5 4 −5
)
thì 3A =
(
3 6 9
15 12 −15
)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 12 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân ma trận với một số
Nhân ma trận với một số
Định nghĩa
Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ), α ∈ K . Khi đó αA = (α.aij) ∈ Mm×n(K )
là tích của số α với ma trận A.
Tính chất
1 1.A = A, (−1).A = −A
2 0.A = 0, 0 ∈ K
3 α.0 = 0,∀α ∈ K , 0 là ma trận không.
4 α(βA) = (αβ)A,∀α, β ∈ K .
Ví dụ
Nếu A =
(
1 2 3
5 4 −5
)
thì 3A =
(
3 6 9
15 12 −15
)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 12 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân ma trận với một số
Nhân ma trận với một số
Định nghĩa
Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ), α ∈ K . Khi đó αA = (α.aij) ∈ Mm×n(K )
là tích của số α với ma trận A.
Tính chất
1 1.A = A, (−1).A = −A
2 0.A = 0, 0 ∈ K
3 α.0 = 0,∀α ∈ K , 0 là ma trận không.
4 α(βA) = (αβ)A,∀α, β ∈ K .
Ví dụ
Nếu A =
(
1 2 3
5 4 −5
)
thì 3A =
(
3 6 9
15 12 −15
)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 12 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân ma trận với một số
Nhân ma trận với một số
Định nghĩa
Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ), α ∈ K . Khi đó αA = (α.aij) ∈ Mm×n(K )
là tích của số α với ma trận A.
Tính chất
1 1.A = A, (−1).A = −A
2 0.A = 0, 0 ∈ K
3 α.0 = 0,∀α ∈ K , 0 là ma trận không.
4 α(βA) = (αβ)A,∀α, β ∈ K .
Ví dụ
Nếu A =
(
1 2 3
5 4 −5
)
thì 3A =
(
3 6 9
15 12 −15
)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 12 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân ma trận với một số
Nhân ma trận với một số
Định nghĩa
Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ), α ∈ K . Khi đó αA = (α.aij) ∈ Mm×n(K )
là tích của số α với ma trận A.
Tính chất
1 1.A = A, (−1).A = −A
2 0.A = 0, 0 ∈ K
3 α.0 = 0,∀α ∈ K , 0 là ma trận không.
4 α(βA) = (αβ)A,∀α, β ∈ K .
Ví dụ
Nếu A =
(
1 2 3
5 4 −5
)
thì 3A =
(
3 6 9
15 12 −15
)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 12 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân ma trận với một số
Nhân ma trận với một số
Định nghĩa
Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ), α ∈ K . Khi đó αA = (α.aij) ∈ Mm×n(K )
là tích của số α với ma trận A.
Tính chất
1 1.A = A, (−1).A = −A
2 0.A = 0, 0 ∈ K
3 α.0 = 0,∀α ∈ K , 0 là ma trận không.
4 α(βA) = (αβ)A,∀α, β ∈ K .
Ví dụ
Nếu A =
(
1 2 3
5 4 −5
)
thì 3A =
(
3 6 9
15 12 −15
)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 12 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân ma trận với một số
Nhân ma trận với một số
Định nghĩa
Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ), α ∈ K . Khi đó αA = (α.aij) ∈ Mm×n(K )
là tích của số α với ma trận A.
Tính chất
1 1.A = A, (−1).A = −A
2 0.A = 0, 0 ∈ K
3 α.0 = 0,∀α ∈ K , 0 là ma trận không.
4 α(βA) = (αβ)A,∀α, β ∈ K .
Ví dụ
Nếu A =
(
1 2 3
5 4 −5
)
thì 3A =
(
3 6 9
15 12 −15
)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 12 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân ma trận với một số
Hệ quả
Thừa số chung của tất cả những phần tử của ma trận có thể đưa ra khỏi
dấu ma trận.
Ví dụ 15 5 020 −5 0
30 15 40
= 5
3 1 04 −1 0
6 3 8
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 13 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân ma trận với một số
Hệ quả
Thừa số chung của tất cả những phần tử của ma trận có thể đưa ra khỏi
dấu ma trận.
Ví dụ 15 5 020 −5 0
30 15 40
= 5
3 1 04 −1 0
6 3 8
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 13 / 43
Các phép toán trên ma trận Cộng ma trận
Cộng ma trận
Định nghĩa
Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ),B = (bij)m×n ∈ Mm×n(K ). Khi đó tổng
của của 2 ma trận A và B là ma trận A+ B = (aij + bij)m×n ∈ Mm×n(K )
Chú ý. Khi cộng hai ma trận A và B thì chúng phải có cũng cỡ.
Tính chất
1 A+ B = B + A (tính giao hoán của phép cộng)
2 A+ (B + C ) = (A+ B) + C (tính kết hợp của phép cộng)
3 α.(A+ B) = α.A+ α.B,∀α ∈ K .
4 (α+ β).A = α.A+ β.A,∀α, β ∈ K .
5 A+ 0 = 0 + A = A
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 14 / 43
Các phép toán trên ma trận Cộng ma trận
Cộng ma trận
Định nghĩa
Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ),B = (bij)m×n ∈ Mm×n(K ). Khi đó tổng
của của 2 ma trận A và B là ma trận A+ B = (aij + bij)m×n ∈ Mm×n(K )
Chú ý. Khi cộng hai ma trận A và B thì chúng phải có cũng cỡ.
Tính chất
1 A+ B = B + A (tính giao hoán của phép cộng)
2 A+ (B + C ) = (A+ B) + C (tính kết hợp của phép cộng)
3 α.(A+ B) = α.A+ α.B,∀α ∈ K .
4 (α+ β).A = α.A+ β.A,∀α, β ∈ K .
5 A+ 0 = 0 + A = A
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 14 / 43
Các phép toán trên ma trận Cộng ma trận
Cộng ma trận
Định nghĩa
Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ),B = (bij)m×n ∈ Mm×n(K ). Khi đó tổng
của của 2 ma trận A và B là ma trận A+ B = (aij + bij)m×n ∈ Mm×n(K )
Chú ý. Khi cộng hai ma trận A và B thì chúng phải có cũng cỡ.
Tính chất
1 A+ B = B + A (tính giao hoán của phép cộng)
2 A+ (B + C ) = (A+ B) + C (tính kết hợp của phép cộng)
3 α.(A+ B) = α.A+ α.B,∀α ∈ K .
4 (α+ β).A = α.A+ β.A,∀α, β ∈ K .
5 A+ 0 = 0 + A = A
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 14 / 43
Các phép toán trên ma trận Cộng ma trận
Cộng ma trận
Định nghĩa
Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ),B = (bij)m×n ∈ Mm×n(K ). Khi đó tổng
của của 2 ma trận A và B là ma trận A+ B = (aij + bij)m×n ∈ Mm×n(K )
Chú ý. Khi cộng hai ma trận A và B thì chúng phải có cũng cỡ.
Tính chất
1 A+ B = B + A (tính giao hoán của phép cộng)
2 A+ (B + C ) = (A+ B) + C (tính kết hợp của phép cộng)
3 α.(A+ B) = α.A+ α.B,∀α ∈ K .
4 (α+ β).A = α.A+ β.A,∀α, β ∈ K .
5 A+ 0 = 0 + A = A
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 14 / 43
Các phép toán trên ma trận Cộng ma trận
Cộng ma trận
Định nghĩa
Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ),B = (bij)m×n ∈ Mm×n(K ). Khi đó tổng
của của 2 ma trận A và B là ma trận A+ B = (aij + bij)m×n ∈ Mm×n(K )
Chú ý. Khi cộng hai ma trận A và B thì chúng phải có cũng cỡ.
Tính chất
1 A+ B = B + A (tính giao hoán của phép cộng)
2 A+ (B + C ) = (A+ B) + C (tính kết hợp của phép cộng)
3 α.(A+ B) = α.A+ α.B,∀α ∈ K .
4 (α+ β).A = α.A+ β.A,∀α, β ∈ K .
5 A+ 0 = 0 + A = A
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 14 / 43
Các phép toán trên ma trận Cộng ma trận
Cộng ma trận
Định nghĩa
Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ),B = (bij)m×n ∈ Mm×n(K ). Khi đó tổng
của của 2 ma trận A và B là ma trận A+ B = (aij + bij)m×n ∈ Mm×n(K )
Chú ý. Khi cộng hai ma trận A và B thì chúng phải có cũng cỡ.
Tính chất
1 A+ B = B + A (tính giao hoán của phép cộng)
2 A+ (B + C ) = (A+ B) + C (tính kết hợp của phép cộng)
3 α.(A+ B) = α.A+ α.B,∀α ∈ K .
4 (α+ β).A = α.A+ β.A,∀α, β ∈ K .
5 A+ 0 = 0 + A = A
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 14 / 43
Các phép toán trên ma trận Cộng ma trận
Cộng ma trận
Định nghĩa
Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ),B = (bij)m×n ∈ Mm×n(K ). Khi đó tổng
của của 2 ma trận A và B là ma trận A+ B = (aij + bij)m×n ∈ Mm×n(K )
Chú ý. Khi cộng hai ma trận A và B thì chúng phải có cũng cỡ.
Tính chất
1 A+ B = B + A (tính giao hoán của phép cộng)
2 A+ (B + C ) = (A+ B) + C (tính kết hợp của phép cộng)
3 α.(A+ B) = α.A+ α.B,∀α ∈ K .
4 (α+ β).A = α.A+ β.A,∀α, β ∈ K .
5 A+ 0 = 0 + A = A
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 14 / 43
Các phép toán trên ma trận Cộng ma trận
Cộng ma trận
Định nghĩa
Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ),B = (bij)m×n ∈ Mm×n(K ). Khi đó tổng
của của 2 ma trận A và B là ma trận A+ B = (aij + bij)m×n ∈ Mm×n(K )
Chú ý. Khi cộng hai ma trận A và B thì chúng phải có cũng cỡ.
Tính chất
1 A+ B = B + A (tính giao hoán của phép cộng)
2 A+ (B + C ) = (A+ B) + C (tính kết hợp của phép cộng)
3 α.(A+ B) = α.A+ α.B,∀α ∈ K .
4 (α+ β).A = α.A+ β.A,∀α, β ∈ K .
5 A+ 0 = 0 + A = A
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 14 / 43
Các phép toán trên ma trận Cộng ma trận
Cộng ma trận
Định nghĩa
Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ),B = (bij)m×n ∈ Mm×n(K ). Khi đó tổng
của của 2 ma trận A và B là ma trận A+ B = (aij + bij)m×n ∈ Mm×n(K )
Chú ý. Khi cộng hai ma trận A và B thì chúng phải có cũng cỡ.
Tính chất
1 A+ B = B + A (tính giao hoán của phép cộng)
2 A+ (B + C ) = (A+ B) + C (tính kết hợp của phép cộng)
3 α.(A+ B) = α.A+ α.B,∀α ∈ K .
4 (α+ β).A = α.A+ β.A,∀α, β ∈ K .
5 A+ 0 = 0 + A = A
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 14 / 43
Các phép toán trên ma trận Cộng ma trận
Cộng ma trận
Định nghĩa
Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ),B = (bij)m×n ∈ Mm×n(K ). Khi đó tổng
của của 2 ma trận A và B là ma trận A+ B = (aij + bij)m×n ∈ Mm×n(K )
Chú ý. Khi cộng hai ma trận A và B thì chúng phải có cũng cỡ.
Tính chất
1 A+ B = B + A (tính giao hoán của phép cộng)
2 A+ (B + C ) = (A+ B) + C (tính kết hợp của phép cộng)
3 α.(A+ B) = α.A+ α.B,∀α ∈ K .
4 (α+ β).A = α.A+ β.A,∀α, β ∈ K .
5 A+ 0 = 0 + A = A
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 14 / 43
Các phép toán trên ma trận Cộng ma trận
Ví dụ (
1 4 3
8 −3 2
)
+
(
3 1 1
4 −1 0
)
=
(
4 5 4
12 −4 2
)
Ví dụ
Tính C = 5A− 2B với A =
(
2 3 5
1 4 −2
)
, B =
(
2 −2 5
0 6 −4
)
Giải.
C = 5
(
2 3 5
1 4 −2
)
− 2
(
2 −2 5
0 6 −4
)
=
(
6 19 15
5 8 −2
)
.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 15 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Nhân 2 ma trận
Định nghĩa
Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ),B = (bij)n×p ∈ Mn×p(K ).
a11 a12 . . . a1n
...
...
. . .
...
ai1 ai2 . . . ain
...
...
. . .
...
am1 am2 . . . amn
m×n
.
b11 b12 . . . b1j . . . b1p... ... . . . ... ... ...
bn1 bn2 . . . bnj . . . bnp
n×p
=
c11 c12 . . . c1j . . . c1p
...
...
. . .
...
...
...
ci1 ci2 . . . cij . . . cip
...
...
. . .
...
...
...
cm1 cm2 . . . cmj . . . cmp
m×p
.
Khi đó tích của của 2 ma trận A và B là
ma trận C = A.B = (cij)m×p sao cho cij =
n∑
k=1
aik .bkj , i = 1..m; j = 1..p
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 16 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Nhân 2 ma trận
Định nghĩa
Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ),B = (bij)n×p ∈ Mn×p(K ).
a11 a12 . . . a1n
...
...
. . .
...
ai1 ai2 . . . ain
...
...
. . .
...
am1 am2 . . . amn
m×n
.
b11 b12 . . . b1j . . . b1p... ... . . . ... ... ...
bn1 bn2 . . . bnj . . . bnp
n×p
=
c11 c12 . . . c1j . . . c1p
...
...
. . .
...
...
...
ci1 ci2 . . . cij . . . cip
...
...
. . .
...
...
...
cm1 cm2 . . . cmj . . . cmp
m×p
. Khi đó tích của của 2 ma trận A và B là
ma trận C = A.B = (cij)m×p sao cho cij =
n∑
k=1
aik .bkj , i = 1..m; j = 1..p
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 16 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Nhân 2 ma trận
Định nghĩa
Cho A = (aij)m×n ∈ Mm×n(K ),B = (bij)n×p ∈ Mn×p(K ).
a11 a12 . . . a1n
...
...
. . .
...
ai1 ai2 . . . ain
...
...
. . .
...
am1 am2 . . . amn
m×n
.
b11 b12 . . . b1j . . . b1p... ... . . . ... ... ...
bn1 bn2 . . . bnj . . . bnp
n×p
=
c11 c12 . . . c1j . . . c1p
...
...
. . .
...
...
...
ci1 ci2 . . . cij . . . cip
...
...
. . .
...
...
...
cm1 cm2 . . . cmj . . . cmp
m×p
. Khi đó tích của của 2 ma trận A và B là
ma trận C = A.B = (cij)m×p sao cho cij =
n∑
k=1
aik .bkj , i = 1..m; j = 1..p
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 16 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Chú ý. Nhân ma trận A cho ma trận B thì số cột của ma trận A phải bằng
số hàng của ma trận B.
Lúc này số hàng của ma trận C = A.B bằng số
hàng của ma trận A, còn số cột của ma trận C bằng số cột của ma trận B.
Ví dụ
Tính tích A.B với A =
(
2 3 1
−1 0 1
)
, B =
2 1 −11 3 −2
0 2 1
.
Giải.
A2×3.B3×3 =
(
2 3 1
−1 0 1
)
.
2 1 −11 3 −2
0 2 1
= ( 7 13 −7−2 1 2
)
Chú ý. Tích của 2 ma trận AB tồn tại nhưng tích BA không tồn tại vì số
cột của ma trận B bằng 3 trong khi số hàng của ma trận A bằng 2.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 17 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Chú ý. Nhân ma trận A cho ma trận B thì số cột của ma trận A phải bằng
số hàng của ma trận B. Lúc này số hàng của ma trận C = A.B bằng số
hàng của ma trận A, còn số cột của ma trận C bằng số cột của ma trận B.
Ví dụ
Tính tích A.B với A =
(
2 3 1
−1 0 1
)
, B =
2 1 −11 3 −2
0 2 1
.
Giải.
A2×3.B3×3 =
(
2 3 1
−1 0 1
)
.
2 1 −11 3 −2
0 2 1
= ( 7 13 −7−2 1 2
)
Chú ý. Tích của 2 ma trận AB tồn tại nhưng tích BA không tồn tại vì số
cột của ma trận B bằng 3 trong khi số hàng của ma trận A bằng 2.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 17 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Chú ý. Nhân ma trận A cho ma trận B thì số cột của ma trận A phải bằng
số hàng của ma trận B. Lúc này số hàng của ma trận C = A.B bằng số
hàng của ma trận A, còn số cột của ma trận C bằng số cột của ma trận B.
Ví dụ
Tính tích A.B với A =
(
2 3 1
−1 0 1
)
, B =
2 1 −11 3 −2
0 2 1
.
Giải.
A2×3.B3×3 =
(
2 3 1
−1 0 1
)
.
2 1 −11 3 −2
0 2 1
= ( 7 13 −7−2 1 2
)
Chú ý. Tích của 2 ma trận AB tồn tại nhưng tích BA không tồn tại vì số
cột của ma trận B bằng 3 trong khi số hàng của ma trận A bằng 2.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 17 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Chú ý. Nhân ma trận A cho ma trận B thì số cột của ma trận A phải bằng
số hàng của ma trận B. Lúc này số hàng của ma trận C = A.B bằng số
hàng của ma trận A, còn số cột của ma trận C bằng số cột của ma trận B.
Ví dụ
Tính tích A.B với A =
(
2 3 1
−1 0 1
)
, B =
2 1 −11 3 −2
0 2 1
.
Giải.
A2×3.B3×3 =
(
2 3 1
−1 0 1
)
.
2 1 −11 3 −2
0 2 1
= ( 7 13 −7−2 1 2
)
Chú ý. Tích của 2 ma trận AB tồn tại nhưng tích BA không tồn tại vì số
cột của ma trận B bằng 3 trong khi số hàng của ma trận A bằng 2.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 17 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Chú ý. Nhân ma trận A cho ma trận B thì số cột của ma trận A phải bằng
số hàng của ma trận B. Lúc này số hàng của ma trận C = A.B bằng số
hàng của ma trận A, còn số cột của ma trận C bằng số cột của ma trận B.
Ví dụ
Tính tích A.B với A =
(
2 3 1
−1 0 1
)
, B =
2 1 −11 3 −2
0 2 1
.
Giải.
A2×3.B3×3 =
(
2 3 1
−1 0 1
)
.
2 1 −11 3 −2
0 2 1
= ( 7 13 −7−2 1 2
)
Chú ý. Tích của 2 ma trận AB tồn tại nhưng tích BA không tồn tại vì số
cột của ma trận B bằng 3 trong khi số hàng của ma trận A bằng 2.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 17 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Tính chất
1 (A.B).C = A.(B.C ) = A.B.C
2 A.(B + C ) = A.B + A.C .
3 (B + C ).A = B.A+ C .A
4 k(AB) = (kA).B = A.(kB)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 18 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Tính chất
1 (A.B).C = A.(B.C ) = A.B.C
2 A.(B + C ) = A.B + A.C .
3 (B + C ).A = B.A+ C .A
4 k(AB) = (kA).B = A.(kB)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 18 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Tính chất
1 (A.B).C = A.(B.C ) = A.B.C
2 A.(B + C ) = A.B + A.C .
3 (B + C ).A = B.A+ C .A
4 k(AB) = (kA).B = A.(kB)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 18 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Tính chất
1 (A.B).C = A.(B.C ) = A.B.C
2 A.(B + C ) = A.B + A.C .
3 (B + C ).A = B.A+ C .A
4 k(AB) = (kA).B = A.(kB)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 18 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Tính chất
1 (A.B).C = A.(B.C ) = A.B.C
2 A.(B + C ) = A.B + A.C .
3 (B + C ).A = B.A+ C .A
4 k(AB) = (kA).B = A.(kB)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 18 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Tính chất
1 (A.B).C = A.(B.C ) = A.B.C
2 A.(B + C ) = A.B + A.C .
3 (B + C ).A = B.A+ C .A
4 k(AB) = (kA).B = A.(kB)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 18 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Ví dụ
Cho A =
(
cosα − sinα
sinα cosα
)
và B =
(
cosβ − sinβ
sinβ cosβ
)
. Lúc này
AB =
(
cosα − sinα
sinα cosα
)
.
(
cosβ − sinβ
sinβ cosβ
)
=(
cos(α+ β) − sin(α+ β)
sin(α+ β) cos(α+ β)
)
và
BA =
(
cosβ − sinβ
sinβ cosβ
)
.
(
cosα − sinα
sinα cosα
)
=(
cos(α+ β) − sin(α+ β)
sin(α+ β) cos(α+ β)
)
. Vậy AB = BA
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 19 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Chú ý.
Nói chung A.B 6= B.A
Ví dụ
Cho ma trận A =
(
2 1 1
0 3 2
)
và ma trận B =
0 31 5
−1 1
. Lúc này
A2×3.B3×2 = C2×2, trong khi đó B3×2.A2×3 = D3×3. Như vậy ma trận C
và D có cỡ khác nhau nên không thể bằng nhau. Như vậy, tích AB và BA
chỉ có thể bằng nhau nếu A và B là những ma trận vuông cùng cỡ.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 20 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Chú ý.
Nói chung A.B 6= B.A
Ví dụ
Cho ma trận A =
(
2 1 1
0 3 2
)
và ma trận B =
0 31 5
−1 1
. Lúc này
A2×3.B3×2 = C2×2, trong khi đó B3×2.A2×3 = D3×3. Như vậy ma trận C
và D có cỡ khác nhau nên không thể bằng nhau.
Như vậy, tích AB và BA
chỉ có thể bằng nhau nếu A và B là những ma trận vuông cùng cỡ.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 20 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Chú ý.
Nói chung A.B 6= B.A
Ví dụ
Cho ma trận A =
(
2 1 1
0 3 2
)
và ma trận B =
0 31 5
−1 1
. Lúc này
A2×3.B3×2 = C2×2, trong khi đó B3×2.A2×3 = D3×3. Như vậy ma trận C
và D có cỡ khác nhau nên không thể bằng nhau. Như vậy, tích AB và BA
chỉ có thể bằng nhau nếu A và B là những ma trận vuông cùng cỡ.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 20 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Chú ý.
Nói chung A.B 6= B.A
Ví dụ
Cho ma trận A =
(
2 1 1
0 3 2
)
và ma trận B =
0 31 5
−1 1
. Lúc này
A2×3.B3×2 = C2×2, trong khi đó B3×2.A2×3 = D3×3. Như vậy ma trận C
và D có cỡ khác nhau nên không thể bằng nhau. Như vậy, tích AB và BA
chỉ có thể bằng nhau nếu A và B là những ma trận vuông cùng cỡ.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 20 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Tuy nhiên, ngay cả khi A và B là những ma trận vuông cùng cỡ thì tích
AB và BA cũng có thể không bằng nhau.
Ví dụ (
2 1
0 1
)(
1 0
−2 1
)
=
(
0 1
−2 1
)
trong khi đó (
1 0
−2 1
)(
2 1
0 1
)
=
(
2 1
−4 −1
)
Chú ý. Chỉ có ma trận đơn vị là ma trận duy nhất mới có tính chất giao
hoán với ma trận vuông A bất kỳ cùng cỡ: AI = IA = A
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 21 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Tuy nhiên, ngay cả khi A và B là những ma trận vuông cùng cỡ thì tích
AB và BA cũng có thể không bằng nhau.
Ví dụ (
2 1
0 1
)(
1 0
−2 1
)
=
(
0 1
−2 1
)
trong khi đó (
1 0
−2 1
)(
2 1
0 1
)
=
(
2 1
−4 −1
)
Chú ý. Chỉ có ma trận đơn vị là ma trận duy nhất mới có tính chất giao
hoán với ma trận vuông A bất kỳ cùng cỡ: AI = IA = A
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 21 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Tuy nhiên, ngay cả khi A và B là những ma trận vuông cùng cỡ thì tích
AB và BA cũng có thể không bằng nhau.
Ví dụ (
2 1
0 1
)(
1 0
−2 1
)
=
(
0 1
−2 1
)
trong khi đó (
1 0
−2 1
)(
2 1
0 1
)
=
(
2 1
−4 −1
)
Chú ý. Chỉ có ma trận đơn vị là ma trận duy nhất mới có tính chất giao
hoán với ma trận vuông A bất kỳ cùng cỡ: AI = IA = A
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 21 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Chú ý.
A.B = A.C không suy ra được B = C
Ví dụ
Cho A =
(
1 0
0 0
)
, B =
(
1 1
1 2
)
, C =
(
1 1
2 2
)
. Lúc này
AB =
(
1 0
0 0
)
.
(
1 1
1 2
)
=
(
1 1
0 0
)
và
AC =
(
1 0
0 0
)
.
(
1 1
2 2
)
=
(
1 1
0 0
)
.
Vậy AB = AC nhưng B 6= C .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 22 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Chú ý.
A.B = A.C không suy ra được B = C
Ví dụ
Cho A =
(
1 0
0 0
)
, B =
(
1 1
1 2
)
, C =
(
1 1
2 2
)
. Lúc này
AB =
(
1 0
0 0
)
.
(
1 1
1 2
)
=
(
1 1
0 0
)
và
AC =
(
1 0
0 0
)
.
(
1 1
2 2
)
=
(
1 1
0 0
)
.
Vậy AB = AC nhưng B 6= C .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 22 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Chú ý.
A.B = A.C không suy ra được B = C
Ví dụ
Cho A =
(
1 0
0 0
)
, B =
(
1 1
1 2
)
, C =
(
1 1
2 2
)
. Lúc này
AB =
(
1 0
0 0
)
.
(
1 1
1 2
)
=
(
1 1
0 0
)
và
AC =
(
1 0
0 0
)
.
(
1 1
2 2
)
=
(
1 1
0 0
)
.
Vậy AB = AC nhưng B 6= C .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 22 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Chú ý.
A.B = A.C không suy ra được B = C
Ví dụ
Cho A =
(
1 0
0 0
)
, B =
(
1 1
1 2
)
, C =
(
1 1
2 2
)
. Lúc này
AB =
(
1 0
0 0
)
.
(
1 1
1 2
)
=
(
1 1
0 0
)
và
AC =
(
1 0
0 0
)
.
(
1 1
2 2
)
=
(
1 1
0 0
)
.
Vậy AB = AC nhưng B 6= C .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) CHƯƠNG 1: MA TRẬN TP. HCM — 2011. 22 / 43
Các phép toán trên ma trận Nhân 2 ma trận
Chú ý.
A.B = 0 không suy ra được A = 0 ∨ B = 0
Ví dụ
Cho A =
(
1 0
0 0
)
, B
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_toan_ung_dung_chuong_1_ma_tran.pdf